You are on page 1of 28

Bài 2: NHÓM THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1 VÀ THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP

NHÓM PHÂN LOẠI CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH CÁCH DÙNG
Thuốc kháng Thế hệ 1 - Viêm mũi dị ứng, - Phản ứng quá mẫn - Dùng ngoài da khi - PO, IM, IV, bôi da,
Histamin H1 hắt hơi ; ngứa do dị sau khi dùng thuốc có thương tổn da. nhỏ mắt, viện đặt
ứng, côn trùng đốt; kháng histamin H1 - Tăng nhãn áp, tắc trực tràng.
mày đay cấp tính; bôi ngoài da, đặc nghẽn đường tiêu - Chỉ nên dùng trong
phù Quickle; các biệt vết thương hở. hóa, tiết niệu. thời gian ngắn, tránh
phản ứng dị ứng - Dị ứng chéo - Lái tàu xe, vận lệ thuộc thuốc.
thuốc… - Ù tai, mệt mỏi, hành máy móc. - Không uống rượu
- Say tàu xe, buồn chóng mặt, hoa mắt, khi đang sử dụng
nôn, nôn mất ngủ thuốc.
- Phối hợp dùng - Ăn không ngon, rối
trong ho, cảm cúm loạn tiêu hóa, buồn
nôn, nôn mửa
- Ức chế tktw, gây
buồn ngủ
- Khô miệng, bí tiểu,
tăng nhãn áp
- Tụt HA thế đứng
Thế hệ 2 - Viêm mũi dị ứng, - Phản ứng quá mẫn - Dùng ngoài da khi - PO, xịt mũi, nhỏ
hắt hơi; ngứa do dị sau khi dùng thuốc có thương tổn da. mắt
ứng, côn trùng đốt; kháng histamin H1 - Thận trọng cho - Chỉ nên dùng trong
mày đay cấp tính; bôi ngoài da, đặc người suy giảm chức thời gian ngắn, tránh
phù Quickle; các biệt vết thương hở. năng gan, thận lệ thuộc thuốc.
phản ứng dị ứng - Dị ứng chéo - Không uống rượu
thuốc… - Ù tai, mệt mỏi, khi đang sử dụng
- Phối hợp dùng chóng mặt, hoa mắt, thuốc.
trong ho, cảm cúm mất ngủ
- Ăn không ngon, rối
loạn tiêu hóa, buồn
nôn, nôn mửa
- Một số thuốc trong
nhóm gây ra hiện
tượng “xoắn đỉnh”
(terfenadin,
astemizol)

Thuốc long đờm Thuốc làm lỏng dịch - Trị triệu chứng: sổ - Rối loạn tiêu hóa: - Quá mẫn với thành - PO
tiết mũi, nhầy mũi, sung buồn nôn, nôn, tiêu phần nào của thuốc - Không dùng chung
huyết mũi chảy - PNCT và cho con với thuốc IMAO,
- Phối hợp thuốc - Đau dạ dày bú thuốc liệt phó giao
giảm ho điều trị cảm cảm, chất chứa cồn
cúm, ho có đờm
Thuốc tiêu nhầy (tan - Viêm phế quản – - Loét dạ dày – tá - BN loét dạ dày – tá - PO
đờm) phổi tràng tràng - Thận trọng khi
- Viêm khí quản cấp - Buồn nôn, nôn, - BN hen suyễn dùng cho người lái
và mạn tiêu chảy - Quá mẫn với thành xe, vận hành máy
- Viêm xoang, viêm - Buồn ngủ, nhức phần của thuốc móc
mũi, viêm họng đầu, ù tai - PNCT và cho con
- Dị ứng da: mề đay, bú
phát ban - TE < 2 tuổi

Thuốc trị ho Thuốc giảm đau +Ho khan +Buồn nôn, ói mửa, - suyhôhấp - không uống cùng
ngoại biên +Ho do kích ứng cảm giác nóng, kích - hen suyễn lúc với các thuốc ho
+Ho cấp và ngắn động nhất ở trẻ em - TE<30 tháng khác
-Trẻ em có tiền sử - đườnguống
động kinh hoặc co
giật do sốt cao.
Thuốc giảm đau -Trong TH ho khan - Đau đầu -Trong TH ho có - PO
trung ương không có đờm (ho - Mệt mỏi đờm (trong bệnh
do cảm cúm, ho do - Chóng mặt viêm phế quản mạn,
kích ứng, dị ứng). - Buồn nôn giãn phế quản)
-Trong TH ho nhiều -Người suy hô hấp,
làm người bệnh mệt hen suyễn, trẻ em,
mỏi, mất ngủ. phụ nữ có thai và
cho con bú.
Thuốc kháng
histamin H1
Thuốc chữa hen Giãn phế quản Hen phế quản, bệnh +Thường gặp:đánh -Mẫn cảm với bất -PO, hít, tiêm
phổi tắc nghẽn mạn trống ngực, nhịp tim thành phần nào của
tính, giãn phế quản nhanh, run nhẹ (đặc thuốc.
trong đợt cấp biệt ở đầu ngón tay). -Cẩn thận khi sử
(thường có co thắt +Hiếm gặp: nhức dụng đối với phụ nữ
cơ trơn phế quản) đầu, mất ngủ, giãn có thai và cho con
mạch ngoại biên, bú
loạn nhịp tim, hạ -Nhiễm khuẩn,
kali máu, tăng virus,…
glucose và acid béo
tự do trong máu,
phản ứng quá mẫn
(dị ứng).
Thuốc chống viêm Đợt cấp trong hen Các phản ứng dị ứng Mẫn cảm với thành đường hít, đường
phế quản, chủ yếu như phát ban, phần thuốc uống và đường tiêm
trong dự phòng cơn Kích ứng da, niêm
hen. mạc
Đau đầu, buồn ngủ
Nhóm Phân Hoạt Chất- Biệt Dược Chỉ Định Tác Dụng Phụ Chống Chỉ Định Liều Dùng-Cách
Thuốc Nhóm Hàm Lượng Dùng
Thuốc Thế hệ Chlorphenir Chlorphenir +Trị các chứng dị -Thường gặp: Ngủ gà, an +Quá mẫn với Chlorpheramin +NL: 1 viên 4
kháng 1 amin amine ứng và viêm mũi thần, khô miệng. +BN đang lên cơn hen cấp, mg /lần, 3-4
Viên nén 4 mg, 8
Hista mg, 12 mg; viên
Meleat-4mg theo mùa và -Hiếm gặp: Buồn nôn, triệu chứng phì đại tuyến tiền lần/ngày.
min nén tác dụng kéo quanh năm. chóng mặt. liệt. +TE: theo chỉ
dài 8 mg, 12 mg.
H1 Siro: 2 mg/5 ml.
+Những triệu +Glaucom góc hẹp. dẫn của bác sĩ.
Thuốc tiêm: 10 chứng khác như: +Tắc cổ bàng quang, loét dày
mg/ml và 100
mg/ml. mày đay, viêm chít, tắc môn vị- tá tràng.
mũi vận mạch do +PNCT và CCB
histamin, viêm kết +BN dùng thuốc ức chế
mạc dị ứng, viêm MAO trong vòng 14 ngày
da tiếp xúc, phù (vì tính chất chống tiết
mạch, dị ứng acetylcholin của chlor bị tăng
huyết thanh,con lên bởi các chất ức chế MAO)
trùng đốt, ngứa ở
người bệnh sởi
hoặc thủy đậu.
Dimenhydri Apo Chứng say tàu xe. Ngủ ngày. Tăng tính Glaucom góc đóng, nguy cơ Say tàu xe:
nat Dimenhydri Phòng và điều trị nhầy nhớt chất tiết phế bí tiểu. +NL: 50-100mg
Viên nén; nate; các chứng buồn quản, rối loạn điều tiết, nửa giờ trước khi
Viên bao Bestrip; nôn do nhiều khô miệng, táo bón, bí đi, sau đó
phim; Viên Dimenhydri nguyên nhân khác tiểu, lú lẫn. 50mg/4 giờ; trẻ
nhai
nat 50mg nhau (trừ do hoá 8-15 tuổi: 25-
trị liệu ung thư). 50mg, trẻ 2-7
tuổi: 12,5-25mg.
Nôn và buồn
nôn:
Người lớn: 50-
100mg, trẻ em:
giảm liều theo
tuổi như trên.
Diphenhydr Dimedrol Dị ứng, viêm mũi Ngủ gật, khô miệng, loạn Quá mẫn với thuốc. NL và trẻ >12
amin 10mg/1ml; dị ứng theo mùa thị giác. Viêm phổi mãn tính. tuổi: 11-2 viên,
Diphenhydr hoặc quanh năm, Glaucome góc đóng. mỗi viên 4-6 h,
Uống: Nang 25
mg, 50 mg. Nang amin; viêm mũi vận Bí tiểu do rối loạn niệu đạo không quá 6
chứa dịch 25 mg, Noteomin mạch, viêm kết tuyến tiền liệt. viên/24h.
50 mg. Cồn ngọt
12,5 mg/5 ml. 50mg mạc dị ứng. Dị Sơ sinh, trẻ sinh thiếu tháng. Trẻ <6 tuổi: theo
Dung dịch 12,5 ứng do thức ăn, dị Phụ nữ nuôi con bú. chỉ định của bác
mg/5 ml. Viên
nén 25 mg, 50 ứng da, mề đay, sĩ.
mg. Viên nén có chóng mặt, mất
thể nhai 12,5 mg.
Viên bao phim 25 ngủ, chống bệnh
mg, 50 mg.
Parkinson. Ho do
Tiêm: Thuốc tiêm lạnh & dị ứng.
10 mg/ml, 50
mg/ml.

Tại chỗ: Kem


1%, 2%, gel: 1%,
2%. Dung dịch
1%, 2%. Que
(stick) 2%.

Promethazi Domesim; Các biểu hiện dị Buồn ngủ, ngầy ngật, hạ Hôn mê hay đang dùng 0,5-1mg/kg, IM
ne Promethazi ứng. huyết áp tư thế, phản ứng IMAO; có thai, cho con bú, 3-5lần/ngày, IV
Dung dịch
tiêm: 25 mg/1 ml,
n 10mg An thần trước, dị ứng, táo bón, khô sơ sinh và trẻ sinh non. 0,15-0,3mg/kg,
50 mg/1 ml. trong khi phẫu miệng. (chủ yếu trong
Viên nén: 10 mg,
12,5 mg, 25 mg,
thuật và trong sản gây ngủ nhân
50 mg. khoa. tạo).
Siro:  6,25 mg/5
ml, 25 mg/5 ml.
Viên đạn đặt trực
Phòng và kiểm
tràng: 12,5 mg, soát buồn nôn và
25 mg, 50 mg.
nôn do gây mê
hay do phẫu thuật.
Chứng say tàu xe,
viêm phế quản co
thắt.
Alimemazin Alimemazine -Trường hợp thỉnh – Thường gặp: Mệt mỏi, +Tiền sử dị ứng với thuốc Chống dị ứng,
e 5mg thoảng mất ngủ uể oải, đau đầu, chóng kháng histamin. chống ho:
Viên nén 5 mg, Thelena 5mg và/hoặc thoáng mặt. +Trẻ em dưới 6 tuổi. +Người lớn: 10-
10 mg.
Siro: 7,5 mg/5 qua. – Nhẹ: Khô miệng, đờm +Tiền sử mất bạch cầu hạt 100mg/lần, 2 - 3
ml, 30 mg/5 ml. -Triệu chứng của đặc. với các phenothiazin khác. lần/ ngày.
Thuốc tiêm 25
mg/5 ml.
dị ứng: – Ít gặp: Táo bón, bí tiểu. +Khó tiểu do nguyên nhân + Trẻ em trên 2
+Viêm mũi (theo Rối loạn điều tiết mắt. tuyến tiền liệt hoặc nguyên tuổi: 0,5 - 1
mùa, không theo – Hiếm gặp: nhân khác. mg/kg/ngày, chia
mùa) Máu: Mất bạch cầu hạt, +Bệnh Glaucom. 3 - 4 lần.
+Viêm kết mạc giảm bạch cầu. +PN trong 3 tháng đầu thai
+Nổi mề đay Tuần hoàn: Giảm huyết kỳ và đang cho con bú.
-Ho khan, ho do áp, tăng nhịp tim. +Dùng kết hợp với
kích ứng, đặc biệt Gan: Viên gan vàng da Sultopride.
khi ho về chiều do ứ mật.
hoặc về đêm. Thần kinh: Triệu chứng
ngoại tháp, giật run
parkinson,….
Cinnarizine Becosturon; – Rối loạn tiền Buồn ngủ nhẹ, rối loạn Quá mẫn với thuốc. 1-2 viên,
Viên nén; Cenzitax; đình: điều trị duy tiêu hóa có thể xảy ra ở Loạn chuyển hoá porphyrin. 3lần/ngày.
Viên nén bao
phim 25mg
Cinarizin trì các triệu chứng liều cao. Trong hầu hết
rối loạn mê đạo các trường hợp các tác
bao gồm chóng dụng này tự biến mất sau
mặt, hoa mắt, một vài ngày.
choáng váng, ù
tai, rung giật nhãn
cầu, buồn nôn và
nôn.
– Phòng ngừa say
sóng, say tàu xe
và phòng ngừa
chứng đau nửa
đầu.
– Ðiều trị duy trì
các triệu chứng
bắt nguồn từ mạch
máu não bao gồm
hoa mắt, choáng
váng, ù tai, nhức
đầu nguyên nhân
mạch máu, rối
loạn Kích thích và
khó hòa hợp, mất
trí nhớ, kém tập
trung.
– Ðiều trị duy trì
các triệu chứng
rối loạn tuần hoàn
ngoại biên bao
gồm bệnh
Raynaud, xanh
tím đầu chi, …
Thế hệ Cetirizine Ceratex; Triệu chứng viêm - Như phần chung. - Tiền sử dị ứng với - PO.
2 Viên nén: 5 Cerlergi;Cet mũi dị ứng dai - Ngủ gà, mệt mỏi, khô cetirizine, với các thuốc - NL và TE >6
mg, 10 mg; azin… dẳng, viêm mũi dị miệng, viêm họng, chóng kháng histamin H1 khác. tuổi: 10 mg x 1
Viên nén ứng theo mùa, mặt, nhức đầu, buồn nôn. - Suy thận giai đoạn cuối lần/ngày hoặc 5
nhai: 5 mg, mày đay mạn tính (Clcr < 10 ml/phút). mg x 2 lần/ngày.
10 mg. vô căn; viêm kết - TE 2 - 5 tuổi: 5
Dung dịch: mạc dị ứng. mg x 1 lần/ngày
5 mg/5 ml. hoặc 2,5 mg x 2
lần/ngày.
- Trẻ 6 tháng - 2
tuổi: 2,5
mg/lần/ngày. Tối
đa, dùng 2,5 mg
x 2 lần/ ngày ở
trẻ trên 12 tháng.
- Hiệu chỉnh liều
ở người suy gan,
suy thận.
Loratadine Lonlor; Viêm mũi dị ứng. - Như phần chung - Quá mẫn với - PO.
Viên nén 10 Lopefort; Viêm kết mạc dị - Thần kinh: Đau đầu. Loratadinehoặc các thuốc - NL và TE>12
mg, viên Lorad; ứng. Ngứa và mày - Tiêu hóa: Khô miệng. kháng histamin H1. tuổi: Một lần
nén rã Loradityl… đay liên quan đến trong ngày, liều
nhanh 10 histamin. 10 mg
mg. Sirô: 5 - TE 2 - 12 tuổi:
mg/5 ml. > 30 kg: 10 mg
loratadin, 1
lần/ngày.
< 30 kg: 5 ml (1
mg/ml) sirô
loratadin, 1
lần/ngày. Không
dùng dạng viên
nén.
- Hiệu chỉnh liều
ở người suy gan,
suy thận.
Fexofenadin Dolfast; Triệu chứng trong - Thần kinh: Buồn ngủ, - Quá mẫn với fexofenadin PO. Không uống
e Entefast; viêm mũi dị ứng mệt mỏi, đau đầu, mất hoặc các thuốc kháng với nước hoa
Nang 30 Euvifast 60; theo mùa, mày ngủ, chóng mặt. histamin H1. quả. Không uống
mg, viên Fanozo đay mạn tính vô - Tiêu hoá: Buồn nôn, quá gần (<15’)
nén 30 mg; căn ở người lớn khó tiêu. với các thuốc
60 mg; 180 và trẻ em trên 6 - Khác: Dễ bị nhiễm kháng acid chứa
mg, viên rã tuổi. virus (cảm, cúm), đau Mg và Al.
trong miệng bụng trong kỳ kinh - NL và TE >12
30 mg, hỗn nguyệt, dễ bị nhiễm tuổi: 60 mg x 2
dịch uống 6 khuẩn hô hấp trên, ngứa lần/ngày hoặc
mg/1 ml (30 họng, ho, sốt, viêm tai 180 mg, uống 1
ml, 300 ml). giữa, viêm xoang, đau lần/ngày
lưng. - TE 2-11 tuổi:
30 mg x 2
lần/ngày.
- Hiệu chỉnh liều
ở bệnh nhân suy
thận
Ebastin Ebost; Viêm mũi dị ứng, - Thường là nhức đầu, - Quá mẫn với thuốc - PO
Viên nén Cebastin có hoặc không khô miệng, buồn ngủ. - Suy gan nặng - Viêm mũi dị
10mg, viên 10; kèm theo viêm kết ứng: 10-
nén bao Etmine… mạc dị ứng. 20mg/ngày
phim 10mg, Mề đay vô căn - Mề đay:
20mg mạn tính 10mg/ngày

Thuốc Thuốc Guaifenesin - Mucus - Ho có đờm, sổ - Hiếm, ít gặp: Chóng - Quá mẫn với guaifenesin -NL, TE
long long - Viên nén Relief mũi, nhầy mũi, mặt, đau đầu, tiêu chảy, - BN rối loạn chuyển hoá >12tuổi: 200 -
đờm, đờm 100mg, -Mucinex sung huyết mũi do nôn hoặc buồn nôn, đau porphyrin 400 mg mỗi 4
tiêu 200mg - Guiatuss cảm lạnh, nhiễm bụng, ban da, mày đay - BN đang dùng thuốc IMAO giờ. Liều tối đa:
đờm 400mg, - Robitussin khuẩn đường hô - Sỏi thận - TE < 4 tuổi 2,4g/ngày
600mg - Babyflu hấp - TE 6-12 tuổi:
- Siro Expectorant 100-200 mg mỗi
100mg/5ml, - Pediaflu 4 giờ. Liều tối
200mg/5ml đa: 1,2g/ngày.
- TE 4-6 tuổi: 50
- 100 mg mỗi 4
giờ. Liều tối đa:
600 mg mỗi
ngày.
Terpin Phối hợp - Ho có đờm - Táo bón - Ho do hen suyễn, suy hô Terpin – Codein:
-Viên nén, với codein - Rối loạn dịch - Buồn nôn, nôn, chóng hấp - NL: 100-
viên nang: - Terpin tiết phế quản mặt, ức chế hô hấp - PNCT và cho con bú 200mg/ lần
100mg, goledin trong bệnh lý phế - Dị ứng - Trẻ < 30 tháng tuổi 2-3 lần/ngày
150mg, - Terdein- P quản – phổi - Trẻ có tiền sử động kinh, co -TE 5-15tuổi:
200mg - Cozeter giật sốt cao 100mg/lần x 1-3
- Viên nang - Terpincold lần/ngày
bao phim: Phối hợp - Không dùng
100mg với quá 10 ngày nếu
Dextrometh không có ý kiến
orphan: bác sĩ
- Zexpam Terpin-
- Terpin Dextromethorph
Cophan an:
- Detromax -NL: 200mg/lần
- Terdobon x 3lần/ngày
- TE >2tuổi:
100-300mg/ngày
Natribenzoa Phối hợp - Ho khan, ho - Táo bón, bí tiểu, khô - BN suy hô hấp, suy gan Điều trị ngắn
t với Terpin: nhiều về đêm miệng - Trẻ<30tháng tuổi, có tiền sử hạn (Topralsin)
- Viên nén, - Terpin - Ho có đờm - Buồn ngủ, chóng mặt động kinh, co giật, sốt cao -NL: 2-6
viên nang: benzoat (Terpin benzoat) - Ban đỏ viên/ngày chia 2-
50mg, Phối hợp 3 lần
150mg với thuốc - TE: theo HD
khác: của bác sĩ
- Topralsin Terpinbenzoat
- NL: 1-2 viên
x2-3lần/ngày
- TE: 1 viên x2
lần/ngày
Thuốc N- - Exomuc - Như chung - Rối loạn tiêu hóa: tiêu – Quá mẫn với thành phần -NL: 200mg/lần
tiêu acetylcystei - Mucomyst - Phòng ngừa các chảy, buồn nôn, đau dạ của thuốc. x 3lần/ngày
đờm n - Fluimucil biến chứng hô hấp dày – Tiền sử hen suyễn, co thắt - Trẻ 2-6tuổi:
- Viên nang: A ở BN nhiễm phế quản 200mg/lần x
100mg, - Nobstruct khuẩn, đa tiết phế – Trẻ dưới 2 tuổi. 2lần/ngày
200mg - Oribier quản, khí phế
- DD uống: - Dismolan thủng
100mg/5ml, 200mg/8ml
200mg/8ml,
300mg/3ml

Carbocystei Flemex -Bệnh đường hô - Rối loạn tiêu hóa: tiêu - Quá mẫn - NL: 750mg/
n Flemex kids hấp tăng tiết đờm chảy, buồn nôn, đau dạ - Loét dạ dày – tá tràng ngày
-Viên nén: Broncystine nhiều và nhớt dày - PNCT, CCB - Trẻ > 5 tuổi:
375mg Rhinathiol - Viêm phế quản -Trẻ dưới 2 tuổi 300mg/ngày
- Viên nang: Solmux cấp và mạn - Trẻ 2-5 tuổi:
200mg, Fluditec - Viêm tai, viêm 200mg/ngày
250mg 2%, 5% mũi họng
- Siro
125mg/5ml,
250mg/5ml
Ambroxol Medovent - Như chung - Như chung - Như chung - NL: 60-
-Viên nén, Drenoxol - Các bệnh lý về - Ợ hơi, khó tiêu, tiêu - Tổn thương gan thận 90mg/ngày
viên nang: SP ho kèm tăng dịch chảy, buồn nôn - TE: 4-
30mg, Ambroxol phế quản 8mg/ngày
75mg Amucap
- DD uống: Clobunil
50ml, Latoxol
30mg/5ml
Bromhexin Bromhexin - Viêm phế quản - Ít gây tác dụng phụ - BN hen, suy gan, suy thận - NL: 16mg/lần
-Viên nén: 4, 8 cấp, đợt cấp tính - Đau dạ dày - PNCT, CCB x 3lần/ngày
4mg, 8mg Dosulvon của VPQ mạn. - TE < 2 tuổi - TE: 4-
- Siro: Bisolvon - Nhiễm khuẩn 8mg/ngày
4mg/5ml, Tosseque nặng đường hô
8mg/5ml, Disolvan hấp.
60mg/200m
l
Thuốc Thuốc Ngoại biên Eucalyptol EUCA OPC - Ho do kích ứng Buồn nôn, ói mửa, cảm giác - suy hô hấp
trị ho giảm - viên nang Eucalyptin - ho khan nóng, kích động nhất ở trẻ em - hen suyễn
ho mềm Eugica - TE<30 tháng
ngoại 100mg -trẻ em có tiền
biên - siro sử động kinh
- dầu xoa hoặc co giật do
1.6g/5ml sốt cao.
- viên ngậm
0.5mg
Menthol Pastitussin Ho khan Cơn ho liên tục,
- viên ngậm kéo dài
3mg
Thuốc Giảm ho Codein Euca opc - Ho khan - đau đầu, chóng mặt, khát và -hen suyễn
giảm trung ương - viên nang Pimatussin có cảm giác khác lạ, buồn -suy hô hấp
ho mềm 5mg, Neo-codion (ho nôn, ói mửa, táo bón, bí tiểu - suy gan
trung 10mg, khan do kích hoặc tiểu ít, hồi hộp, hạ huyết - TE<5tuoi
ương 25mg thích) áp thế đứng - trẻ em có vấn
Gelobet đề về thở, bao
Tercodol, cozeter, gồm các bệnh về
anticodein (có thần kinh cơ, các
long đờm) bệnh về tim hoặc
hô hấp nặng,
nhiễm khuẩn hô
hấp, đa chấn
thương hoặc
phẫu thuật rộng.
- PNCT&CCB
Dextrometh Dextromax (viên -ho do cảm cúm, cảm Mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim Mẫn cảm
orphan bao phim) lạnh, ho do viêm phế nhanh, buồn nôn, da đỏ bong TE<2 tuổi
- viên nén Bé ho (thuốc bột) quản, ho k có đờm, mạn Đang dùng thuốc
bao phim Rodilar (viên nén tính ức chế MAO
7.5mg, bao đường) (gây sốt cao,
10mg, Naomy, Atukid chóng
15mg (siro) mặt, tăng huyết
- viên nang áp, chảy máu
cứng 5mg não, thậm chí tử
- thuốc bột vong)
5mg
- viên nén
bao đường
- siro 5mg,
120mg
Pholcodine Biocalyptol (siro) Ho do bị kích ứng, ho -Liều điều trị: táo bón, buồn TE<15tuoi
- siro khan ngủ, chóng mặt, buồn nôn, PNCT&CCB
nôn mửa, co thắt phế quản, dị
ứng da, suy hô hấp
- Quá liều: lệ thuộc
thuốc
levopropox
yphen
Noscapine Noscapin 10mg, Ho do cảm lạnh, cảm Đau đầu TE<5 tuổi
Viên nén 20mg cúm, viêm phế quản Mất phối hợp Người lái xe,
10mg, Coldeep-Gold Buồn ngủ điều khiển máy
20mg Buồn nôn móc
Tăng nhịp tim Glôcôm góc
Ảo giác hẹp. 
Giãn đồng tử Suy hô hấp
Nhịp tim nhanh
(xem TDP của phần chung
TKTW xem có giống vậy k
nhé)
Thuốc
kháng
histam
in H1
Thuốc Thuốc Terbutalin -Nairet -Hen phế quản. -Ðánh trống ngực, nhịp -Mẫn cảm với thuốc. -Hít bột:
trị hen chủ -Viên nén: -Vinterlin -Bệnh tắc nghẽn tim nhanh. -Loạn nhịp tim liên quan đến NL và TE >5t:
vận 2,5 mg; 5 -Bricanyl đường thở có hồi -Run cơ, chuột rút nhịp tim nhanh. 500 µg/lần, tối
B2- mg -Brinoce phục. -Hạ kali huyết khi dùng -Nhịp tim nhanh do ngộ độc đa 4 lần/ngày.
adrene -Siro: 1,5 -Novibutil -Bệnh phổi tắc liều cao. digitalis. -Khí dung:
rgic mg/5 ml -Relivan nghẽn mạn tính. -Mất ngủ, nhức đầu, -Dạng tiêm: không dùng NL: 5-10 mg, 2-
-Thuốc chóng mặt, ra mồ hôi, trong nhiễm độc giáp, suy tim 4 lần/ngày.
tiêm: 0,5 nóng bừng mặt, loạn nặng, tăng huyết áp chưa -Uống:
mg/ml; nhịp tim. kiểm soát được. NL: 2,5-5 mg, 3
1 mg/ml -Phản ứng quá mẫn, mày -Dạng hít: không dung nạp lần/ngày
-Bơm xịt đay, ban da, phù phổi. thuốc, khi bơm xịt thuốc xuất (Không quá 15
đơn liều: 5 hiện cơn co thắt phế quản mg/24h).
mg hoặc ho nhiều. TE: 1th-7t: 75
-Bơm xịt µg/kg, 3
định liều: lần/ngày
0,25 7t-15t: 2,5
mg/liều mg, 2-3 lần/ngày
-Khí dung (Không quá 7,5
đơn liều:5 mg/ngày).
mg/2 ml -Tiêm: SC, IV
-Khí dung chậm
đa liều: 10 NL: 250-500 µg,
mg/ml tối đa 4 lần/ngày.
(50ml) TE 2-15t: 10
-Lọ bột hít µg/kg (max
chia liều: 300µg), tối đa 4
0,5 mg lần/ngày.
-Truyền TM liên
tục: dùng dd
3-5µg/ml; v =
0,5-1 ml/phút.
NL: 1,5–5
µg/phút/8-10h.
TE 1th-18t:
Liều nạp đầu
tiên: 2-4µg/kg
Sau đó: 1-
10µg/kg/h (max
300µg/h).
Salbutamol -Amesalbu - Ðiều trị triệu -Ðánh trống ngực, nhịp -Mẫn cảm với thuốc. -Co thắt phế
- Ống hít -Asthalin chứng cơn hen tim nhanh. -Chống chỉ định dùng phối quản cấp nghiêm
định liều Inhaler cấp tính. -Run nhẹ đầu ngón tay. hợp với ipratropium bromid trọng:
100 µg/liều -Asthasal -Ðiều trị triệu -Hạ kali huyết khi dùng cho người có tiền sử mẫn cảm NL: IV chậm
xịt, ống 200 HFA chứng đợt kịch liều cao. với lecithin đậu nành hoặc 250µg.
liều. -Brontalin phát trong bệnh -Mất ngủ. thực phẩm có liên quan đến -Co thắt phế
-Ống hít -Docolin hen hoặc bệnh -Nhức đầu. đậu nành, lạc, atropin và các quản cấp:
dạng thuốc -Newvent phế quản mạn tính -Chuột rút. dẫn xuất. Ống hít định
bột khô 200 -Salbid-2 tắc nghẽn còn -Giãn mạch ngoại biên. liều: 100µg/liều,
µg/liều. -Salbutral phục hồi được. -Loạn nhịp tim. 1-2 lần, max 4
-Dung dịch -Vinsalmol -Dự phòng cơn -Phản ứng quá mẫn bao lần/ngày.
khí dung hen do gắng sức. gồm co thắt phế quản, Bột khô để hít:
0,5%, lọ 10 -Thăm dò chức mày day, phù mạch. 200-400µg/lần,
ml; dung năng hô hấp. max 3 lần/ngày.
dịch khí IM or SC: NL
dung (đơn 500µg, nhắc lại
liều) 2,5 mg sau 4h nếu cần.
và 5 mg/2,5 -Hen mạn tính:
ml. Khí dung:
-Viên nén: 2 NL: 100-
mg, 4 mg. 200µg/lần, 3-4
-Viên nén lần/ngày.
giải phóng TE: 100µg/lần,
chậm: 3-4 lần/ngày.
4 mg, 8 Uống:
mg. NL: 2-4mg /lần
-Sirô: 2 (max 8mg), 3
mg/5 ml (lọ lần/ngày.
60 mg). TE: 3 lần/ngày
-Thuốc <2t:
tiêm: 500 100µg/kg/lần
µg/ml. 2t-6t: 1-2
mg/lần
6t-12t: 2
mg/lần
-Dự phòng hen
do gắng sức:
Hít định liều:
NL & TE:
200µg/2 lần
Bitolterol Hen suyễn +Hồi hộp, run, nhức đầu, Hội chứng nút xoang NL: 2 lần hít / 8
Bệnh phổi tắc đánh trống ngực, nhịp giờ. Liều tối đa
nghẽn mạn tính tim nhanh, huyết áp tăng, là 2 lần hít/4 giờ
buồn nôn, chóng mặt và hoặc 3 lần hít /6
ợ nóng. giờ.
+Kích thích họng và +Không đướcử
chảy máu cam cũng có dụng ở TE<12
thể xảy ra. tuổi.
+Phản ứng dị ứng (hiếm)
:phát ban, nổi mề đay,
sưng, sốc phản vệ hoặc
sốc.
+Tình trạng bệnh tiểu
đường và hạ kali cũng
trở nên tồi tệ hơn.
+Ở những bệnh nhân
hiếm gặp, bitolterol dạng
hít có thể gây kết tủa
nghịch lý gây co thắt phế
quản đe dọa tính mạng.

Pirbuterol Maxair Co thắt phế quản CNS: trầm cảm, lo lắng, -Mẫn cảm với thành phần của Người lớn và trẻ
-Hít định liều: đảo ngược bao nhầm lẫn, mất ngủ, suy thuốc em từ 12 tuổi trở
200µg/liều hít,
bình 14g 400 gồm cả hen suyễn. nhược, tăng kali máu, lên là hai lần hít
lần hít, 2,8g 80 (BN>12 tuổi) ngất. (400 mcg) lặp đi
lần hít
+Tim mạch: hạ huyết áp, lặp lại sau mỗi 4
nhịp đập, đau ngực. - 6 giờ
+Tiêu hóa: khô miệng,
viêm lưỡi, đau bụng /
chuột rút, chán ăn, tiêu
chảy, viêm miệng, buồn
nôn và nôn.
+Tai, Mũi và Họng: thay
đổi mùi / vị, đau họng.
+Da liễu: phát ban, ngứa.
+Khác: tê ở tứ chi, rụng
tóc, bầm tím, mệt mỏi,
phù, tăng cân, đỏ bừng.
Levabuterol Xopenex Điều trị COPD Nhức đầu, hồi hộp, run bệnh tim (như nhịp tim không -Hít
-Dung dịch hít: -TE 6-11t: 0,31 mg, 3
Levalbutero (bệnh phổi tắc (run), chóng mặt, khó đều, đau thắt ngực, đau tim), lần/ngày, max 0,63
0,31 mg, 0,63
mg, 1,25 mg, l nghẽn mạn tính, ngủ, khô miệng, buồn huyết áp cao, co giật, tiểu mg, 3 lần/ngày
- > 12t: 0,63 mg, 3
trong lọ 3ml Hydrochlori còn được gọi là nôn, đau dạ dày, tiêu đường. lần/ngày, cách 6-8h,
de bệnh phổi tắc chảy hoặc sổ mũi Hạn chế đồ uống có cồn max 1,25 mg, 3
nghẽn mạn tính) +Tăng huyết áp PNCT và CCB lần/ngày
và hen suyễn.
Salmeterol -Serevent -Ðiều trị dự phòng -Run nhẹ đầu chi (đặc -Mẫn cảm với thuốc. -Bệnh hen: 
-Hít định dài hạn bệnh hen, biệt ở tay); -Không dùng để cắt cơn hen NL: Hít 50-100
liều: 25 bệnh phổi tắc -Căng thẳng thần kinh, cấp. µg/lần, 2 lần/
µg/liều xịt, nghẽn mạn tính; nhức đầu; -Chống chỉ định phối hợp với ngày, TE > 4t:
bình 120 -Dự phòng cơn -Đánh trống ngực; các thuốc ức chế mạnh 50 µg/lần, 2
liều. hen do gắng sức -Giãn mạch ngoại biên; CYP3A4. lần/ngày.
-Bột khô để hoặc cơn hen xảy -Nhịp tim nhanh, loạn TE < 4tkhông
hít: 50 ra ban dêm. nhịp; nên dùng.
µg/liều, đĩa -Khó ngủ; -Bệnh phổi tắc
chứa 4 liều -Rối loạn hành vi ở trẻ nghẽn mạn tính:
hoặc 60 em; Hít 50 µg/lần, 2
liều. -Co cứng cơ; lần/ngày.
-Hạ kali huyết (khi dùng
liều cao).
-Tác dụng không mong
muốn quan trọng là có
thể gây co thắt phế quản
nghịch thường.
Dẫn Theophylin -Theophylin -Điều trị dự phòng -Nhịp tim nhanh, loạn -Quá mẫn với xanthin hoặc -Hen mạn
xuất -Viên (nén, 200 hen mạn tính, bao nhịp tim, hạ huyết áp; bất kỳ thành phần nào của tính: Viên giải
Xanthi nang): 100 gồm cả kiểm soát -Tình trạng kích thích, thuốc; phóng chậm:
n mg, 125 cơn hen ban đêm bồn chồn; -Bệnh loét dạ dày - tá tràng NL uống300 -
mg, 200 và thở khò khè -Buồn nôn; tiến triển; 450 mg/lần/12h.
mg, 250 buổi sáng; -Nôn, kích ứng đường -Rối loạn chuyển hoá por- Không được
mg, 300 -Bệnh phổi tắc tiêu hoá; phyrin; nhai, bẻ hoặc
mg. nghẽn mạn tính. -Nhức đầu, chóng mặt, -Động kinh không kiểm soát nghiền viên
-Viên (nén, mất ngủ; được. thuốc.
nang) giải -Co giật, run; -Hen ban
phóng -Phản ứng dị ứng. đêm: NL uống
chậm: 100 viên giải phóng
mg, 200 chậm một lần
mg, 300 duy nhất vào
mg, 500 buổi tối với liều
mg. bằng tổng nhu
-Siro: 50 cầu của cả ngày.
mg/5 ml
-Thuốc
truyền tĩnh
mạch:
Nhiều nồng
độ từ 0,4
mg/ml đến
4 mg/ml
theo- phylin
khan trong
dextrose 5%
Aminophyll Aminophyll -Cơn hen nặng -Như theophylin. -Như theophylin. Mẫn cảm -Cơn hen nặng
in in Injection không đáp ứng -Đặc biệt dị ứng với với ethylendiamin cấp tính (nếu
-Dung dịch Oriental; với thuốc cường ethylendiamin (một trước đó không
tiêm 25 Aminophyll beta2 dạng hít; thành phần của điều trị bằng
mg/ml, ống ine -Cơn ngừng thở ở aminophylin) gây ban theophylin): tiêm
tiêm 10 ml. trẻ thiếu tháng đỏ, mày đay, viêm da tĩnh mạch rất
tróc vẩy. chậm (trong
-Tiêm tĩnh mạch vòng 20 - 30
aminophylin cho người phút): NL & TE:
bệnh đã dùng theophylin 5 mg/kg.
uống có thể gây loạn -Duy trì bằng
nhịp tim, dẫn đến tử truyền tĩnh
vong. mạch:
NL: 500
µg/kg/giờ;
TE 6th – 9t: 1
mg/kg/giờ;
TE 10t– 16t: 800
µg/kg/giờ.
-Điều chỉnh theo
nồng độ
theophylin trong
máu.
Thuốc Ipratropium *Berodual Ðối với trẻ em: – Khô miệng. Trường hợp không dung nạp Trẻ em > 12 tuổi
kháng Khí dung định *Combivent Ðiều trị các cơn – Kích ứng thanh quản. thuốc (gây ho hoặc co thắt và người lớn:
cholin liều: 20 *Ipratropiu suyễn cấp và trầm phế quản sau khi hít dung – Dạng khí
microgam/liều
ergic m Bromide trọng phối hợp dịch), nên ngưng dùng thuốc dung: 1 ống đơn
xịt, bình 200
liều. với một chất chủ hoặc thay đổi dạng sử dụng. liều 500mcg/2
Dung dịch khí vận b2. ml pha thêm
dung: 0,25 Ðối với người dung dịch sinh lý
mg/ml (cho lớn: cho đủ 5 ml. Tùy
trẻ em), 0,5
– Cắt các triệu theo mức độ của
mg/ml (cho
người lớn). chứng của cơn bệnh, có thể cho
suyễn và bệnh chạy máy 20-30
phổi tắc nghẽn phút/đợt.
mạn tính kịch – Dạng bơm xịt
phát khi được định liều: 1-2
dùng phối hợp với nhát xịt. Tối đa:
một chất chủ vận 16 nhát xịt/ngày.
b2 tác dụng nhanh
và ngắn hạn.
– Ðiều trị liên tục
triệu chứng co
thắt cơ trơn phế
quản còn hồi phục
của bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính
(COPD).
Tiotropium Spiriva Điều trị duy trì Dạng bột hít (khí dung) – +Rối loạn tiêu hóa 2 nhát
Oxitropium respomat cho bệnh nhân Spiriva chống chỉ định +Rối loạn trung thất, ngực, hô xịt/lần/ngày.
(Viên nang mắc Bệnh Phổi đối với bệnh nhân có tiền hấp
khí dung Tắc Nghẽn Mạn sử mẫn cảm với atropine +Rối loạn về hoạt động tim
18mcg) Tính (COPD) hay dẫn chất của nó. +Rối loạn thận và tiết niệu
(bao gồm viêm + Rối loạn hệ thần kinh:
phế quản mạn và chóng mặt.
khí phế thũng), +Rối loạn trên da và các mô
điều trị duy trì các dưới da, hệ miễn dịch
tình trạng khó thở (Hầu hết các phản ứng phụ
có liên quan và nêu trên là do tác dụng
ngăn ngừa cơn kháng cholinergic của
cấp. Spiriva)
Cortic Hydrocortis Hydrocortis Điều trị hen (Cơn Rối loạn nước và chất Nhiễm nấm toàn thân. NL:Khởi đầu là
oid one one sodium cấp thực sự) điện giải: Ứ natri. Quá mẫn đã biết với thành từ 100-500mg
Hỗn dịch succinate; Suy tim sung huyết trên phần của thuốc.  hay nhiều hơn,
hydrocortison Umecorn những bệnh nhân nhạy PNCT hoặc đang cho con bú cách 2-6h.
acetat để tiêm
cảm. Cao huyết áp. Ứ +TE: không nên
25 mg/ml, 50
mg/ml nước. Mất kali. dưới 25mg mỗi
Dung dịch Kiềm máu hạ kali. ngày và tối đa
hydrocortison 15mg/kg.
natri phosphat
để tiêm 50
mg/ml
Bột
hydrocortison
natri sucinat
để tiêm 100
mg, 250 mg,
500 mg và 1 g
Prednisolon Eyeluk; +Triệu chứng hen – Rối loạn điện giải: Hạ Nhiễm trùng mắt chảy mủ Dạng uống:
e Pred Forte; suyễn nghiêm huyết áp, kiềm máu, giữ cấp tính chưa điều trị, nhiễm NL: 5- 60 mg/
Viên nén hoặc Rednison trọng (lên cơn nước muối đôi khi gây Herpes simplex bề mặt cấp ngày, tùy thuộc
viên nén bao
tan trong ruột
hen) tăng huyết áp dẫn đến (viêm gai giác mạc), bệnh vào bệnh cần
2,5; 5; 10; 20; +Cơn hen bộc suy tin sung huyết. thủy đậu, bệnh đậu bò, các điều trị và
50mg phát – Rối loạn nội tiết bệnh giác mạc và kết mạc thường chia làm
Dung dịch (cơn cấp thực sự) chuyển hóa: hội chứng khác do virus, lao mắt, nấm 2 đến 4 lần mỗi
tiêm:20 mg/ml.
Hỗn dịch trong Cushing; ngừng tiết mắt. ngày.
nước để tiêm: ACTH, (có khi vĩnh Nhiễm khuẩn nặng trừ shock TE: 0,14 -2
25 mg/ml. viễn), giảm dung nạp nhiễm khuẩn và lao màng mg/kg/ ngày,
Viên đặt trực glucose hồi phục được, não. chia làm 4 lần
tràng: 5; 20 mg
Dịch treo để đái đường tiềm ẩn Đã quá mẫn với prednisolon. mỗi ngày. 
thụt:20 mg/100 Nhiễm trùng do do virus, nấm
ml hoặc lao.
Dung dịch nhỏ
Đang dùng vaccin virus sống.
mắt 0,5%.
Siro 15 mg/5
ml.

Prednison Apo Tương tự Ứ muối & nước, suy tim, Nhiễm nấm toàn thân, viêm
dạng uống Prednisone Prednisolon (dọa tăng huyết áp, mất K, gan siêu vi A, B cấp, loét dạ khởi đầu 5-
5mg, 1mg, 2
mg vào cơn cấp và giảm Ca. Yếu cơ, loãng dày tá tràng. 10mg, tăng dần
ngay sau cơn cấp) xương. Loét dạ dày-tá liều đến liều thấp
tràng, viêm tụy. Xuất nhất đạt hiệu quả
huyết da, giật, tăng áp
lực nội sọ, rối loạn kinh
nguyệt, chậm tăng
trưởng ở trẻ em, đục thủy
tinh thể.
Methypredn Methylpred Tương tự – Rối loạn nước và chất Nhiễm khuẩn nặng trừ shock -Tiêm bắp:
isolone nisolone Prednisolone điện giảiTăng huyết nhiễm khuẩn và lao màng Tùy vào từng
Bột đông khô Human; áp. não. bệnh mà liều
pha tiêm truyền
125mg; Viên
Methylsolo – Cơ xương: Đã quá mẫn với prednisolon. khác nhau.
nén 4mg,16mg n 4mg Yếu cơ. Nhiễm trùng do do virus, nấm -PO
Soli-Medon Loãng xương hoặc lao. Khởi đầu từ 4 -
16mg – Hệ tiêu hóa: Đang dùng vaccin virus sống. 48 mg/ngày,
Loét dạ dày dùng liều đơn
Xuất huyết dạ dày. hoặc chia liều
Viêm tụy. tùy theo bệnh
– Da liễu:
Làm chậm lành vết
thương.
Ðốm xuất huyết và bầm
máu.
– Thần kinh:
Tăng áp lực nội sọ.
Giả u não.
Ðộng kinh.
Mất ngủ
Chóng mặt.
– Nội tiết:
Rối loạn kinh nguyệt, hc
Cushing,đái tháo đường.
– Mắt:Glaucom, đục
thủy tinh thể
– Hệ miễn dịch:
Che những dấu hiệu
nhiễm trùng.
Nhiễm trùng cơ hội.
Phản ứng quá mẫn bao
gồm phản vệ.
Ổn Cromolyn Nasalcrom Bổ trợ trong điều Thần kinh: Nhức đầu, Quá mẫn với cromolyn hay Uống: 200 mg
định Bình xịt khí Intal trị hen dai dẳng buồn ngủ. với một thành phần của chế thuốc 4 lần mỗi
dưỡng dung định Opticrom nhẹ Tiêu hóa: Kích ứng phẩm; thở khò khè cấp. ngày
bào 0,8mg/liều Phòng cơn co thắt miệng, buồn nôn, đau dạ Dùng dạng thuốc khí dung có Thuốc hít: 4
xịt, bình phế quản dày, viêm dạ dày ruột định liều cho người bị bệnh lần/ngày.
112 liều, Viêm mũi dị ứng. Mắt: Đau nhói hay đau mạch vành hoặc loạn nhịp tim
200 liều. rát thoáng qua, co đồng (do thuốc khí dung có chất
Bình xịt khí tử. đẩy clorofluorocarbon).
dung qua Hô hấp: Kích ứng họng,
mũi co thắt phế quản nhẹ.
5,2mg/liều Da: Viêm da.
xịt, bình
100 liều,
200 liều.
Bình phun
mù 20mg/2
ml.
Nang bột hít
20mg.
Dung dịch
uống
20mg/ml.

Nedocromil Tilade ngăn ngừa các Viêm họng; Quá mẫn với nedocrmil (tìm N và TE >2t: 2
thuốc hít cơn hen suyễn Đau đầu; trên mạng ko có, chỉ có thuốc nhát thuốc hít, 4
qua đường Đắng miệng; trị kích ứng mắt) lần /ngày.
miệng: 1,75 Nghẹt mũi.
mg/một
nhát hít
Amlexanox phòng, điều trị các Chua cay Quá mẫn 25-50mg/ lần, 3
Viên nén triệu chứng trong Cảm giác bỏng rát lần/ngày
hen phế quản Buồn nôn
Bệnh tiêu chảy

Leuco Zileuton Zyflo Kiểm soát bệnh dị ứng: phát ban; khó thở suy gan, bệnh nhân có tiền sử NL, TE >12t
trien Viên nén hen suyễn mãn Buồn nôn, đau ở vùng quá mẫn với Zileuton Viên nén phóng
600 mg tính và giúp làm bụng trên Hen suyễn cấp tính gây co thích tức thời:
giảm tần suất cơn  lo âu, trầm cảm thắt phế quản uống 600 mg, 4
hen suyễn Phát ban da, bầm tím, lần/ngày
Cải thiện các triệu ngứa ran dữ dội, tê, đau, Viên nén phóng
chứng hen suyễn yếu cơ thích kéo dài:
uống 1200 mg,
2/ngày
Tổng liều dùng
hằng ngày: 2400
mg.
ngăn ngừa các dị ứng: phát ban; khó thở suy gan, bệnh nhân có tiền sử NL, TE >= 12
triệu chứng hen Buồn nôn, đau ở vùng quá mẫn với Zafirlukast tuổi trở lên:
Zafirlukast suyễn và làm bụng trên 20mg, 2 lần/
Viên nén Accolate giảm tần suất cơn  lo âu, trầm cảm ngày.
10, 20mg hen suyễn ở người Phát ban da, bầm tím, TE 5-11t: 10mg,
lớn và trẻ em trên ngứa ran dữ dội, tê, đau, 2 lần/ngày
5 tuổi yếu cơ
Montelukast Montelukast được Bị run hoă ̣c lắc.  Mẫn cảm với Montelukast Ngày dùng 1 lần
Movabis,
Viên nén sử dụng để ngăn Phát ban, bầm tím, ngứa NL 10mg
Breathezy
bao phim 10 chặn các triệu Phản ứng nghiêm trọng TE 6-14t 5mg
Dom-
mg chứng thở khò về da, sốt, đau họng, 6thang -5t 4mg
Montelukast
Viên nhai khè, khó thở, tức sưng mă ̣t hoă ̣c lưỡi,
FC
5mg, 4mg ngực và ho do hen
suyễn. 
Ketas Điều trị hen phế chán ăn, buồn nôn, dị Mẫn cảm 1 viên/ lần, 2
Ibudilast
quản ứng (phát ban, ngứa) Vàng da lần / ngày
viên nén
Giảm tiểu cầu Chảy máu dưới da
10mg
Rối loạn chức năng gan Mệt mỏi, chán ăn
Thuốc Obmalizum Xolair Hen suyễn mức - Phản ứng dị ứng - Quá mẫn với thuốc - SC
kháng at độ từ trung bình - Đau đầu, mệt mỏi, đau - 150-300mg
IgE Bột pha đến nặng, mề đay khớp, đau cơ, chóng mặt, mỗi 4 tuần hoặc
tiêm vô căn cho người đau tai 225-375mg mỗi
202,5mg lớn và trẻ em >12 - Rụng tóc 2 tuần, tùy nồng
(150 tuổi - Ngứa nhẹ, nổi mẩn độ IgE trước
mg/1,2ml điều trị và cân
sau khi pha) nặng.

Thuốc Ketotifen Asumalife; Phòng bệnh hen - Khô miệng, hoa mắt - Quá mẫn với thuốc - PO: NL 1, 2
kháng Viên nén Ketosan- phế quản. viên/lần, 2
histam 1mg, viên cap… lần/ngày. TE
in H1 nang 1mg, dùng ½ liều NL
siro - Thận trọng với
0,2mg/ml người lái xe, vận
hành máy móc

1. Tìm hiểu thêm

Prednison chỉ dùng dạng uống trong khi prednisolon có dạng uống, tiêm, tác dụng tại chỗ (nhỏ mắt, bôi ngoài da...)

- Loại tác dụng ngắn và yếu (hydrocortisone).

- Loại tác dụng trung bình (prednison, prednisolon).

- Loại tác dụng dài và mạnh (dexamethasone, betamethasone).

- Loại tác dụng mạnh và tại chỗ (beclomethasone, budesonid).

Khi sử dụng thuốc cho tác dụng toàn thân, các nhà điều trị thường chọn loại tác dụng trung bình như prednison và prednisolon vì hoạt
tính của thuốc đủ cho việc điều trị và không gây tác dụng phụ ở mức độ cao.

You might also like