You are on page 1of 10

70 câu _ Dược lý 1 TH

70 CÂU _ DƯỢC LÝ 1 THỰC HÀNH

1. Kể tên 2 opioids nội sinh???


B-Endorphin, Dymorphin A+B

2. Kể tên 2 oipiods giảm đau mạnh hơn morphin???


Fentanyl, Oxymorphon

3. Sắp xếp 1 số opioid theo thứ tự giảm đau tăng dần???


Codein < morphine < hydromorphin < Fentanyl

4. Kể các triệu chứng khi ngộ độ opioids???


Hôn mê, khó thở, co đồng tử, hạ thân nhiệt

5. Kể 1 số triệu chứng của hội chứng thiếu thuốc opioids?


Giãn đồng tử, sốt, lo âu, chảy nước mũi, nước mắt

6. Tại sao Methadon dùng để cai nghiện? Mô tả cách cai nghiện?


- Ít gây nghiện, ít bị lệ thuộc về tinh thần
- Nó gắn chặt với Rep M, ngăn t/d của các thuốc phiện khác
- Nó ko gây dung nạp, ko tăng liều trong suốt quá trình đ/trị
- Ko xảy ra h/c thiếu thuốc
- Th/gian t/d methadon dài, đc hấp thu vào máu nhanh

7. Kể tên 1 thuốc dùng để chống tái nghiện opioids? Giải thích cách chống tái nghiện?
- Naltrexon
- Cơ chế: kháng opioid, dùng để cai nghiện, th/gian t/d kéo dài nên dùng chống tái nghiện

8. Giải thích cách phát hiện người nghiện opioids = Naloxon?


- Nghi ngờ có sử dụng opioids, cho use thuốc kháng opioid (Naloxon), xuất hiện h/c thiếu thuốc

9. Nêu chỉ định của phối hợp “atropin + diphenoxylat”? Giải thích vi trò từng hoạt chất?
-Diphenoxylat: giảm tiết dịch, giảm nhu động ruột
-Atropin: t/d phụ gây mờ mắt, sốt, tim nhanh, chống lạm dụng Diphenoxylat
-Trị tiêu chảy

NTTU share
70 câu _ Dược lý 1 TH

10. Ngoài chỉ định giảm đau, nêu 2 chỉ định khác của opioids, mỗi chỉ định kể 1 hoạt chất
vd?
- Trị ho: codein, dextromethorphan
- Trị tiêu chảy: Loperamid, Diphenoxylat + Atropin

11. Giải thích tại sao opioids CCĐ cho ng chấn thương vùng đầu?
- Chấn thương đầu: gây suy HH, tăng áp suất CO2, giãn mạch não, tăng áp suất sọ

12. Giải thích tại sao opioids CCĐ ho ng đau bụng ko rõ ng/nhân?
- Bị che dấu hiệu: nhầm lẫn bệnh khác

13. Thế nào là biện pháp “Neuroleptanalgesia”? Kể 1 phối hợp thuốc thường dùng?
- B/pháp an thần giảm đau.
- Dùng để phẫu thuật khi BN còn tỉnh táo
- Fentanyl + Diazepam

14. Giải thích khái niệm Opioids, Opiat, Opium?


-Opioids: bất kỳ chất nào có t/d giống như Morphine
-Opiat: morphin & các chất từ nhựa thuốc phiện
-Opium: thuốc phiện nói chung

15. BN đang sd Morphin thì chuyển qua sd Pentazocin. Mô tả, giải thích h/tượng xảy ra?
- Morphin: chất cv toàn phần
- Pentazocin: chất cv 1 phần
-Giảm t/d của Morphin, gây h/c cai thuốc

16. Giải thích h/tượng “Biến thiên đáp ứng với Codein” trong dân số?
- Codein, CYP2D6, Morphin
- CYP2D6: có nhiều loại nên sự chuyển hóa Codein của mỗi người sẽ khác nhau, hiệu quả đ/trị
khác nhau

17. Theo bậc thang đ/trị đau của WHO, đau đc chia làm các cấp độ nào? Sd thuốc nào?
- 3 cấp độ
+ Đau nhẹ: paracetamol, NSAIDs
+ Đau trung bình: codein, dihydro codein
+ Đau nặng: morphin, Fentanyl

NTTU share
70 câu _ Dược lý 1 TH

18. Ngoài chỉ định gây tê, hãy kể thêm 1 chỉ định của Procain? 1 của Lidocain?
- Procain: trị h/c lão suy
- Lidocain: trị loạn nhịp

19. Tại sao thuốc gây tê thường đc phối hợp với Adrenalin?
-Để kéo dài hiệu lực 2 – 3 lần

20. Procain ko nên dùng với KS nào? Tại sao?


- Ko sd với Sulfamid, vì làm giảm t/d Sulfamid

21. Ketamin thường đc gây mê trong những tr/h nào? Giải thích?
- Sd trong khởi mê & duy trì mê

22. Kể tên 4 giai đoạn của quá trình mê?


- Giảm đau, KT, phẫu thuật, liệt hành tủy

23. Kể 1 số tai biến trong gây mê, sau gây mê?


- Trong mê: ngừng tim, hạ HA, nôn, tăng tiết dịch, ngừng HH
- Sau mê: liệt ruột, liệt bàng quang, viêm HH, độc gan

24. Giải thích tại sao Barbiturat nhanh chóng giảm hiệu lực sau vài tuần sd?
- Vì khả năng thích nghi của cơ thể với thuốc

25. Nêu rõ các ưu điểm của Benzodiazepin so với Barbiturat?


- Dung nạp tốt, ít TDP, ít gây quen thuốc
- An toàn & chọn lọc hơn
- Chống co giật

NTTU share
70 câu _ Dược lý 1 TH

HO – HEN SUYỄN

1. Nêu đặc điểm của dạng bào chế MDI?


- Thuốc khí dung, dạng xịt
- Ưu điểm:
+ Tiện dụng, hiệu quả
+ Giảm TDP toàn thân
- Nhược điểm: bị chuyển hóa qua gan lần đầu

2. Dạng b/chế ưu tiên của CORTICOID trong phòng ngừa HEN?


- Khí dung, dạng xịt, ống hít phân liều

3. Kể tên 3 hoạt chất thuộc 3 nhóm khác nhau dung để Cắt cơn HEN & dạng dùng của nó?
- Chủ vận Beta 2: Salbutamol, dạng khí dung, cắt cơn hen
- Kháng Cholinergic: Ipratropium, dạng khí dung, cắt cơn hen
- Aminophylin: theophylin, dạng tiêm IV, cắt cơn hen (cấp cứu)

4. Nêu vai trò SALBUTAMOL trong sản khoa? Giải thích lý do tại sao Salbutamol ko sd
TH nhiêm khuẩn nước ối?
- Salbutamol là thuốc cv beta 2, có ở cơ trơn tử cung
- Sabutamol đc chỉ định 1 th/gian ngắn trong chuyển dạ sớm khi ko có biến chứng và xảy ra từ
tuần 24 – 33, để làm chậm th/gian sanh cho liệu pháp Corticosteroid
- Ko sd vì làm tăng nguy cơ phù phổi cấp

5. Nêu giới hạn trị liệu THEOPHYLLIN để chứng tỏ theophyllin là thuốc g/h trị liệu hẹp?
Nêu biểu hiện độc tính?
- Nồng độ đ/trị: 10 – 20 Mg/ml
- 1 ngưỡng trị liệu:
+ 15 Mg/ml: buồn nôn, nôn mửa, nhức đầu
+ 20 – 30 Mg/ml, loạn nhịp tim
+ >40 Mg/ml: động kinh, loạn nhịp tâm thất

6. Giải thích tại sao người hút thuốc lại làm giảm t/d THEOPHYLLIN?
- Ng hút thuốc cần liều lớn hơn, thường xuyên hơn, vì độ thanh thải của Theophyllin có thể tăng
và giảm ở ng nghiện thuốc so với ng ko hút

7. Kể 2 nhóm thuốc đ/trị HO ĐÀM, nêu cơ chế & kể 1 hoạt chất vấn đề?
- Dẫn chất của Benzylamin, Ambroxol, Bromhexin: cắt đứt cầu nối
- Dẫn chất của Cystein: Acetylcystein, làm phân hủy chất nhầy
4

NTTU share
70 câu _ Dược lý 1 TH

KHÁNG H1 – TÁC ĐỘNG TKTV

1. Kể 2 ưu điểm KHÁNG H1 thế hệ 2 so với kháng H1 TH1?


- Ko gây UC TKTW
- Th/gian tác động dài

2. Nên dùng miếng dán SCOPOLAMIN vào thời điểm nào? T/d kéo dài bao lâu?
- Sd 1 – 2 h trước khi lên xe
- Hiệu lực 72 h

3. Nêu nhóm dược lý, cơ chế & chỉ định của PHENYL EPHRIN?
- Nhóm CGC TT
- CĐ: gây tê tủy sống, giãm đồng tử, chống xung huyết màng nhầy, mũi

4. Nêu triệu chứng ngộ độc THUỐC TRỪ SÂU - PHOSPHO hữu cơ?
- Nôn mửa, khó thở, thu nhỏ co ngươi, tiêu chảy, tim chậm, co giật

5. Kể tên phối hợp thuốc dùng điều trị NGỘ ĐỘC PHOSPHO hữu cơ? Giải thích?
- (Praridoxim, Trimedoxim, Obidoxim), Atropin
- P gắn với enzyme gây độc, thuốc trị ngộ độc gắn với P, cắt liên kết giữa P & enzyme
Choliesterase, tái sinh AchE

6. Nêu tác động khi KT HỆ GIAO CẢM trên các cơ quan?


- KT hệ giao cảm: KT TKTW
- Tim nhanh, tăng HA, giãn đồng tử, tăng tiết mồ hôi, giảm tiết nước bọt, co cơ vòng, giãn cơ
trơn

NTTU share
70 câu _ Dược lý 1 TH

HỆ TIÊU HÓA

1. Kể tên 2 yếu tố nội sinh b/vệ dạ dày? 2 yếu tố KT tiết acid d/d?
-B/vệ: chất nhầy, HCO3-, prostaglandin
-Tiết acid: HCL, Pepsin

2. Giải thích cơ chế th/hiện CLO test phát hiện H.pylori?


- Sinh thiết TẾ BÀO màng bao tử, cấy vào thạch có chứa Urea & chất chỉ thị màu theo pH.
- Nếu có HP trong d/d, HP tiết ra nhiều men Urease làm biến đổi Urea, NH3, đổi màu chỉ thị,
phát hiện.

3. Giải thích cơ chế th/hiện TEST HƠI THỞ phát hiện H.pylori?
- Sd thuốc trong d/d, phân tử cacbon đồng vị, ký hiệu C13, C14
- Tiến hành thở vào d/cụ XN.
- Nếu có HP thì HP sẽ phân hủy Urea thành khí CO2, nên lượng p/tử C13, C14 thoát ra trong hơi
thở sẽ xđ đc âm tính / dương tính

4. Ngoài việc thay đổi sự làm rỗng DD, pH DD, nhóm ANTACID thường gây tương tác
thuốc do cơ chế nào? Hậu quả?
- Cơ chế: anctacid chứa ion Al3+, Mg2+, tạo phức Chelat với các nhóm khác.
- Hậu quả: làm giảm hấp thu của các thuốc dùng chung, v/dụ: KS nhóm Quinolon, Tetracyclin

5. Nêu chỉ định & vai trò mỗi hoạt chất trong phối hợp “DICLOFENAC,
MISOPROSTOL”?
- Chỉ định: loét DD
- Vai trò: +Diclofenac: cơ chế NSAIDs, giảm đau
+ Misoprostol: b/vệ niêm mạc DD

6. So sánh TDP của NHÔM PHOSPHAT & NHÔM HYDROXYD khi đ/trị loét DD? Giải
thích?
- Nhôm Hydroxyd kéo phosphat huyết, giảm P huyết, gây loãng xương
- Khắc phục: dùng dạng Al2(PO4)3
- TDP: táo bón

7. Thời gian bán thải PPI dài hay ngắn? Ngày dùng mấy lần?
-T ½ ngắn
- 1 ngày dùng 1 lần, vì PPI UC bơm ko thuận nghịch, mất 18 giờ để hình thành 1 bơm mới
6

NTTU share
70 câu _ Dược lý 1 TH

8. PPI uống th/gian nào? Lưu ý?


- Uống 30p trước khi ăn
- Lưu ý: nó là viên bao tan trong ruột, nên ko nhai, ko bẻ

9. Kể tên nhóm thuốc GIẢM ĐAU NHANH cơn ĐAU DD?


- Nhóm Antacid, ít TDP, th/gian tác động nhanh

10. Kể tên 4 KS thường dùng đ/trị H.P?


- Clarithromycin, Amoxicillin, Levofloxacin, Metronidazol

11. MISOPROSTOL có bản chất? Uống ngày mấy lần?


- Là prostaglandin
- Ngày uống 4 lần, lúc no (sau bữa ăn) & vào giờ đi ngủ

12. Sắp xếp tiềm lực 4 thuốc H2RA theo thứ tự từ tiềm lực yếu nhất đến mạnh nhât?
- Cimetidine < Ranitidin, Nizatidin < Famotidin

13. Giải thích lý do PPI làm tăng nguy cơ nhiễm trùng C. difficle & 1 số VK khác?
- PPI là UC bơm proton, UC tiết aci trong D/D, mà acid l2 yếu tố b/vệ cơ thể khỏi tác nhân gây
bệnh & diệt VK
- PPI làm pH của D/D tăng, tăng nguy cơ nhiễm trùng

14. Nêu phác đồ 3 thuốc trị H.pylori thường dùng?


- (PPI + Clarithromycin + Amoxycillin)
=> PPI => Omeprazole, Pantoprzole, Lansoprazole

15. Kể 2 thuốc kháng DOPAMIN dùng chống nôn?


- Domperidone, Metoclopramid

16. Bệnh NÃO GAN? Tại sao LACTULOSE trị đc bệnh?


- Gan bị suy, ko hoàn thành n/vụ chuyển hóa NH3 => [NH3] trong máu tăng, tích tụ lên não, hôn
mê não
- Lactulose là 1 mt d/dịch cho VK trong ruột, những VK này sd Nitrogen la2mgi3m sx Amoniac,
Amoniac ít đc taa5o thành & hấp thu, làm giảm nồng độ trong máu

NTTU share
70 câu _ Dược lý 1 TH

17. Nêu cơ chế t/d nhóm NHUẬN TRÀNG THẨM THẤU? Kể tên 3 thuốc?
- Kéo nước vào trong lòng ruột, làm tăng nhu động ruột
- Glyceryn – RECTIOFAR, Lactulose – DUPHALAC, Sorbitol – SORBITOL

18. Tại sao ko nên dùng NT kích thích, NT làm trơn cho PNCT?
- Vì NT KT có thể KT sự co cơ tử cung gây sẩy thai, sinh non
- NT làm trơn, ảnh hưởng tới sự hấp thu các thuốc & vitamin

19. Nhóm thuốc nào luôn cần có trong đ/trị TIÊU CHẢY? Nếu chưa có dùng gì thay thế?
- Nhóm Bù nước & điện giải
- Thay = nước dừa, nước cháo loãng, pha khoảng 1 lít nước, 1 muỗng muối, 8 muỗng đường

NTTU share
70 câu _ Dược lý 1 TH

GIẢM ĐAU NGOẠI BIÊN

1. Nêu tên khác củ PARACETAMOL, ASPIRIN?


- Para: Aceranminophen
- Aspirin: Acid acetyl salicylic

2. Kể tên 4 TDP của ASPIRIN?


- Loét d/d, co thắt PQ, kéo dài th/gian chảy máu, h/c Reyes (ở TE<12 tuổi)

3. Cơ chế gây HEN của NSAIDs?


- UC COX, tăng tạo Leucotrien theo COX, co thắt PQ, HEN

4. Nêu tương tác thuốc của NSAIDs & METHOTREXAT (cơ chế, hậu quả)?
- Cơ chế: giảm thải trừ Methotrexat
- Hậu quả: tăng độc tính methotrexat trên máu

5. Liệt kê 3 thuốc UC CHỌN LỌC trên COX?


- Nimesulid, Celecoxib, Meloxicam

6. Kể 3 phối hợp thường gặp có Paracetamol với mục đích giảm đau?
- Para+Codein: Effaragan
- Para+Ibuprofen: Alaxan
- Para+Dextroproxyphen: Di-Altravic
- Para+Diclofenac

7. Nêu 3 đường chuyển hóa chính của PARACETAMOL?


- 90 – 95%, có 2 con đường ko độc:
+ Liên hợp Glucoronic
+ Liên hợp Sulfat
- 5%, con đường gây độc gan, OXH: tạo ra NAPQI thông qua CYP450

8. Tại sao người nghiện rượu có nguy cơ gây độc gan do PARACETAMOL cao hơn ng
bình thường?
- Vì nghiện rượu giảm Glutathione dự trữ, tạo ra nhiều NAPQI do ethanol gây cảm ứng hệ
CYP450

NTTU share
70 câu _ Dược lý 1 TH

9. Kể tên thuốc giải độc & giải thích cơ chế giải độ ACETAMINOPHEN?
- Thuốc giải: N-Acetyl cystein
- Cơ chế: duy trì & khôi phục nồng độ Glutathione của gan, làm bất hoạt NAPQI

10. Kể tên 3 thuốc thuộc 3 nhóm khác nhau có thể xem xét dùng để giảm đau xương khớp
cho BN có tiền sử loét D/D TT?
- Paracetamol + Ibuprofen
- Piloxicam, Floctafenin

11. Cơ chế gây xuất huyết kéo dài của NSAIDs?


- UC COX, UC tổng hợp thromboxan A2 (yếu tố gây đông máu) => xuất huyết kéo dài

12. Kể 2 enzym chuyển hóa ACID ARACHIDONIC & sản phẩm tạo thành tương ứng bởi
mỗi enzym?
- Lipoxygenase => Leucotrien
- Cyclo oxygenase => Endoperoxyd

13. Kể 3 chỉ định khác nhau của ASPIRIN & khoảng liều tương ứng chỉ định đó?
- 75 – 81 mg: chống huyết khối
- 650 mg – 4g: giảm đau, hạ sốt
- >4 g: kháng viêm

10

NTTU share

You might also like