Professional Documents
Culture Documents
7. Kể tên 1 thuốc dùng để chống tái nghiện opioids? Giải thích cách chống tái nghiện?
- Naltrexon
- Cơ chế: kháng opioid, dùng để cai nghiện, th/gian t/d kéo dài nên dùng chống tái nghiện
9. Nêu chỉ định của phối hợp “atropin + diphenoxylat”? Giải thích vi trò từng hoạt chất?
-Diphenoxylat: giảm tiết dịch, giảm nhu động ruột
-Atropin: t/d phụ gây mờ mắt, sốt, tim nhanh, chống lạm dụng Diphenoxylat
-Trị tiêu chảy
NTTU share
70 câu _ Dược lý 1 TH
10. Ngoài chỉ định giảm đau, nêu 2 chỉ định khác của opioids, mỗi chỉ định kể 1 hoạt chất
vd?
- Trị ho: codein, dextromethorphan
- Trị tiêu chảy: Loperamid, Diphenoxylat + Atropin
11. Giải thích tại sao opioids CCĐ cho ng chấn thương vùng đầu?
- Chấn thương đầu: gây suy HH, tăng áp suất CO2, giãn mạch não, tăng áp suất sọ
12. Giải thích tại sao opioids CCĐ ho ng đau bụng ko rõ ng/nhân?
- Bị che dấu hiệu: nhầm lẫn bệnh khác
13. Thế nào là biện pháp “Neuroleptanalgesia”? Kể 1 phối hợp thuốc thường dùng?
- B/pháp an thần giảm đau.
- Dùng để phẫu thuật khi BN còn tỉnh táo
- Fentanyl + Diazepam
15. BN đang sd Morphin thì chuyển qua sd Pentazocin. Mô tả, giải thích h/tượng xảy ra?
- Morphin: chất cv toàn phần
- Pentazocin: chất cv 1 phần
-Giảm t/d của Morphin, gây h/c cai thuốc
16. Giải thích h/tượng “Biến thiên đáp ứng với Codein” trong dân số?
- Codein, CYP2D6, Morphin
- CYP2D6: có nhiều loại nên sự chuyển hóa Codein của mỗi người sẽ khác nhau, hiệu quả đ/trị
khác nhau
17. Theo bậc thang đ/trị đau của WHO, đau đc chia làm các cấp độ nào? Sd thuốc nào?
- 3 cấp độ
+ Đau nhẹ: paracetamol, NSAIDs
+ Đau trung bình: codein, dihydro codein
+ Đau nặng: morphin, Fentanyl
NTTU share
70 câu _ Dược lý 1 TH
18. Ngoài chỉ định gây tê, hãy kể thêm 1 chỉ định của Procain? 1 của Lidocain?
- Procain: trị h/c lão suy
- Lidocain: trị loạn nhịp
19. Tại sao thuốc gây tê thường đc phối hợp với Adrenalin?
-Để kéo dài hiệu lực 2 – 3 lần
21. Ketamin thường đc gây mê trong những tr/h nào? Giải thích?
- Sd trong khởi mê & duy trì mê
24. Giải thích tại sao Barbiturat nhanh chóng giảm hiệu lực sau vài tuần sd?
- Vì khả năng thích nghi của cơ thể với thuốc
NTTU share
70 câu _ Dược lý 1 TH
HO – HEN SUYỄN
3. Kể tên 3 hoạt chất thuộc 3 nhóm khác nhau dung để Cắt cơn HEN & dạng dùng của nó?
- Chủ vận Beta 2: Salbutamol, dạng khí dung, cắt cơn hen
- Kháng Cholinergic: Ipratropium, dạng khí dung, cắt cơn hen
- Aminophylin: theophylin, dạng tiêm IV, cắt cơn hen (cấp cứu)
4. Nêu vai trò SALBUTAMOL trong sản khoa? Giải thích lý do tại sao Salbutamol ko sd
TH nhiêm khuẩn nước ối?
- Salbutamol là thuốc cv beta 2, có ở cơ trơn tử cung
- Sabutamol đc chỉ định 1 th/gian ngắn trong chuyển dạ sớm khi ko có biến chứng và xảy ra từ
tuần 24 – 33, để làm chậm th/gian sanh cho liệu pháp Corticosteroid
- Ko sd vì làm tăng nguy cơ phù phổi cấp
5. Nêu giới hạn trị liệu THEOPHYLLIN để chứng tỏ theophyllin là thuốc g/h trị liệu hẹp?
Nêu biểu hiện độc tính?
- Nồng độ đ/trị: 10 – 20 Mg/ml
- 1 ngưỡng trị liệu:
+ 15 Mg/ml: buồn nôn, nôn mửa, nhức đầu
+ 20 – 30 Mg/ml, loạn nhịp tim
+ >40 Mg/ml: động kinh, loạn nhịp tâm thất
6. Giải thích tại sao người hút thuốc lại làm giảm t/d THEOPHYLLIN?
- Ng hút thuốc cần liều lớn hơn, thường xuyên hơn, vì độ thanh thải của Theophyllin có thể tăng
và giảm ở ng nghiện thuốc so với ng ko hút
7. Kể 2 nhóm thuốc đ/trị HO ĐÀM, nêu cơ chế & kể 1 hoạt chất vấn đề?
- Dẫn chất của Benzylamin, Ambroxol, Bromhexin: cắt đứt cầu nối
- Dẫn chất của Cystein: Acetylcystein, làm phân hủy chất nhầy
4
NTTU share
70 câu _ Dược lý 1 TH
2. Nên dùng miếng dán SCOPOLAMIN vào thời điểm nào? T/d kéo dài bao lâu?
- Sd 1 – 2 h trước khi lên xe
- Hiệu lực 72 h
3. Nêu nhóm dược lý, cơ chế & chỉ định của PHENYL EPHRIN?
- Nhóm CGC TT
- CĐ: gây tê tủy sống, giãm đồng tử, chống xung huyết màng nhầy, mũi
4. Nêu triệu chứng ngộ độc THUỐC TRỪ SÂU - PHOSPHO hữu cơ?
- Nôn mửa, khó thở, thu nhỏ co ngươi, tiêu chảy, tim chậm, co giật
5. Kể tên phối hợp thuốc dùng điều trị NGỘ ĐỘC PHOSPHO hữu cơ? Giải thích?
- (Praridoxim, Trimedoxim, Obidoxim), Atropin
- P gắn với enzyme gây độc, thuốc trị ngộ độc gắn với P, cắt liên kết giữa P & enzyme
Choliesterase, tái sinh AchE
NTTU share
70 câu _ Dược lý 1 TH
HỆ TIÊU HÓA
1. Kể tên 2 yếu tố nội sinh b/vệ dạ dày? 2 yếu tố KT tiết acid d/d?
-B/vệ: chất nhầy, HCO3-, prostaglandin
-Tiết acid: HCL, Pepsin
3. Giải thích cơ chế th/hiện TEST HƠI THỞ phát hiện H.pylori?
- Sd thuốc trong d/d, phân tử cacbon đồng vị, ký hiệu C13, C14
- Tiến hành thở vào d/cụ XN.
- Nếu có HP thì HP sẽ phân hủy Urea thành khí CO2, nên lượng p/tử C13, C14 thoát ra trong hơi
thở sẽ xđ đc âm tính / dương tính
4. Ngoài việc thay đổi sự làm rỗng DD, pH DD, nhóm ANTACID thường gây tương tác
thuốc do cơ chế nào? Hậu quả?
- Cơ chế: anctacid chứa ion Al3+, Mg2+, tạo phức Chelat với các nhóm khác.
- Hậu quả: làm giảm hấp thu của các thuốc dùng chung, v/dụ: KS nhóm Quinolon, Tetracyclin
5. Nêu chỉ định & vai trò mỗi hoạt chất trong phối hợp “DICLOFENAC,
MISOPROSTOL”?
- Chỉ định: loét DD
- Vai trò: +Diclofenac: cơ chế NSAIDs, giảm đau
+ Misoprostol: b/vệ niêm mạc DD
6. So sánh TDP của NHÔM PHOSPHAT & NHÔM HYDROXYD khi đ/trị loét DD? Giải
thích?
- Nhôm Hydroxyd kéo phosphat huyết, giảm P huyết, gây loãng xương
- Khắc phục: dùng dạng Al2(PO4)3
- TDP: táo bón
7. Thời gian bán thải PPI dài hay ngắn? Ngày dùng mấy lần?
-T ½ ngắn
- 1 ngày dùng 1 lần, vì PPI UC bơm ko thuận nghịch, mất 18 giờ để hình thành 1 bơm mới
6
NTTU share
70 câu _ Dược lý 1 TH
12. Sắp xếp tiềm lực 4 thuốc H2RA theo thứ tự từ tiềm lực yếu nhất đến mạnh nhât?
- Cimetidine < Ranitidin, Nizatidin < Famotidin
13. Giải thích lý do PPI làm tăng nguy cơ nhiễm trùng C. difficle & 1 số VK khác?
- PPI là UC bơm proton, UC tiết aci trong D/D, mà acid l2 yếu tố b/vệ cơ thể khỏi tác nhân gây
bệnh & diệt VK
- PPI làm pH của D/D tăng, tăng nguy cơ nhiễm trùng
NTTU share
70 câu _ Dược lý 1 TH
17. Nêu cơ chế t/d nhóm NHUẬN TRÀNG THẨM THẤU? Kể tên 3 thuốc?
- Kéo nước vào trong lòng ruột, làm tăng nhu động ruột
- Glyceryn – RECTIOFAR, Lactulose – DUPHALAC, Sorbitol – SORBITOL
18. Tại sao ko nên dùng NT kích thích, NT làm trơn cho PNCT?
- Vì NT KT có thể KT sự co cơ tử cung gây sẩy thai, sinh non
- NT làm trơn, ảnh hưởng tới sự hấp thu các thuốc & vitamin
19. Nhóm thuốc nào luôn cần có trong đ/trị TIÊU CHẢY? Nếu chưa có dùng gì thay thế?
- Nhóm Bù nước & điện giải
- Thay = nước dừa, nước cháo loãng, pha khoảng 1 lít nước, 1 muỗng muối, 8 muỗng đường
NTTU share
70 câu _ Dược lý 1 TH
4. Nêu tương tác thuốc của NSAIDs & METHOTREXAT (cơ chế, hậu quả)?
- Cơ chế: giảm thải trừ Methotrexat
- Hậu quả: tăng độc tính methotrexat trên máu
6. Kể 3 phối hợp thường gặp có Paracetamol với mục đích giảm đau?
- Para+Codein: Effaragan
- Para+Ibuprofen: Alaxan
- Para+Dextroproxyphen: Di-Altravic
- Para+Diclofenac
8. Tại sao người nghiện rượu có nguy cơ gây độc gan do PARACETAMOL cao hơn ng
bình thường?
- Vì nghiện rượu giảm Glutathione dự trữ, tạo ra nhiều NAPQI do ethanol gây cảm ứng hệ
CYP450
NTTU share
70 câu _ Dược lý 1 TH
9. Kể tên thuốc giải độc & giải thích cơ chế giải độ ACETAMINOPHEN?
- Thuốc giải: N-Acetyl cystein
- Cơ chế: duy trì & khôi phục nồng độ Glutathione của gan, làm bất hoạt NAPQI
10. Kể tên 3 thuốc thuộc 3 nhóm khác nhau có thể xem xét dùng để giảm đau xương khớp
cho BN có tiền sử loét D/D TT?
- Paracetamol + Ibuprofen
- Piloxicam, Floctafenin
12. Kể 2 enzym chuyển hóa ACID ARACHIDONIC & sản phẩm tạo thành tương ứng bởi
mỗi enzym?
- Lipoxygenase => Leucotrien
- Cyclo oxygenase => Endoperoxyd
13. Kể 3 chỉ định khác nhau của ASPIRIN & khoảng liều tương ứng chỉ định đó?
- 75 – 81 mg: chống huyết khối
- 650 mg – 4g: giảm đau, hạ sốt
- >4 g: kháng viêm
10
NTTU share