You are on page 1of 14

S Tên dl Tên latin Họ BP dùng TP chính Công dụng

T
T
1 sen Nelumbium speciosum Nelumbonaceae Liên tâm Alcaloid An thần, mất ngủ, thanh nhiệt,
(tim sen) nôn ra máu, di mông tinh

2 Táo nhân Zizyphus jujuba Rhamnaceae Nhân hạt Alkaloid, saponin, An thân , dễ ngủ,
hạ áp, thúc đẻ

3 Lạc tiên Passiflora foetida Passifloraceae Toàn thân saponin, flavonoid, an thần, dễ ngủ,
trừ rễ cumarin, Alkaloid chữa suy nhược thần kinh,
tim hồi hộp

4 Vông Erythrina variegata Fabaceae Lá Alcaloid, saponin An thần, dễ ngủ


nem
5 Câu đằng Uncaria rynchophylla Rubiaceae Đoạn thân Alcaloid An thần, hạ áp
có móc câu

6 Bạc hà Mentha arvensis Lamiaceae Toàn thân Tinh dầu: menthol Trị cảm phong nhiệt, đau đầu
trừ rễ

7 Kinh giới Elsholtzia ciliata Lamiaceae Toàn thân Tinh dầu , alkaloid Cảm sốt nhức đầu
trừ rễ

8 Bạch chỉ Angelica dahurica Apiaceae Rễ củ Tinh dầu, Cảm sốt nhức đầu,
coumarin, tinh bột đau răng
9 Xuyên Ligusticum wallichii Apiaceae Thân rễ Alcaloid, tinh dầu Cảm sốt nhức đầu,
khung thơm chân tay tê lạnh
kinh nguyệt không đều
Chú ý: phụ nữ có thai k dùng

10 Sắn dây Pueraria thomsoni Fabaceae Rễ củ ( cát Tinh bột, Cảm sốt, nhức đầu, giải nhiệt
căn) flavonoid

11 Cúc hoa Chrysanthemum Asteraceae Cụm hoa Tinh dầu, vitamin, Chữa nhức đầu, cảm sốt,
vàng indicum chrysanthemin mụn nhọt , (thanh nhiệt),
đau mắt đỏ

12 THANH Artemisia annua Asteraceae (cúc cành mang 'Tinh dầu, Chữa sốt rét
CAO lá và hoa alkaloid: Nguồn nguyên liệu
HOA artemisinin chiết xuất artemisinin
VÀNG
13 CÂY Ô Aconitum fortunei Ranunculaceae Rễ củ (ô Alkaloid: Aconitin - Ô dầu: Giảm đau, thấp khớp,
ĐẦU (họ mao lương) dầu, phụ không được uống,
tử) chỉ dùng ngoài da.
- Phụ tử chế: Chân tay lạnh,
đau bụng, nôn mửa, tiêu chảy,
hồi dương, lệt dương..

14 ĐỖ Eucommia ulmoides Eucommiacea Vỏ thân Chất nhựa, tanin, Giảm đau, thấp khớp, an thai,
TRỌNG tinh dầu chống viêm
( hoặc đau lưng, mỏi gối,
an thai, huyế áp tăng)

15 Thiên Homalomena Araceae Thân rễ Tinh dầu Giảm đau, thấp khớp
niên kiện aromatica

16 Ngưu tất Achyranthes bidentata Amaranthaceae Rễ Saponin, chất Giảm đau thấp khớp, khó đẻ
nhày, một số muối Chú ý: k dùng cho phụ nữ có thai ,
kali rong kinh,
nam mọng tinh, tiêu chảy
17 Thổ phục Similax glabra Similacaceae Thân rễ Saponin, tinh bột, Giảm đau thấp khớp,
linh chất nhựa tiêu độc, lợi tiểu

18 Cẩu tích Cibotium barometz Dicksoniaceae Thân rễ Tinh bột Mạnh gân cốt, trừ phong thấp,
Tanin, lông vàng: bổ gan thận
sắc tố vàng Lông: cầm máu

19 Cam thảo Glycyrrhiza glabra Fabaceae Rễ Saponin, hoạt chất Chữa loét dạ dày, ho,
bắc chính là:Glycirizin Chống viêm tại chỗ
(muối canxi va
kali của axit)

20 Thiên Asparagus Asparagaceae Rễ củ Acid amin, Thuốc bổ, chữa ho, táo bón
môn cochinchinensis saponin Đường,
chất nhầy

21 Mạch Ophiopgon japonicus Asparagaceae Rễ củ Chất nhầy, đường, Người yếu mệt,
môn saponin Chữa ho, ho ra máu,viêm phổi,
táo bón
22 Cát cánh Platycodon Campanulaceae Rễ Saponin Chữa ho, long đờm, chống
grandiflorum triterpenoid , viêm , đau họng
đường, vitamin A

23 Trần bì Citrus sp. Rutaceae Vỏ quả Tinh dầu − Ho,long đờm


chín − Kích thích tiêu hóa
− Đầy bụng, nôn mửa, tiêu chảy

24 Ma Ephedra sinica ephedraceae Thân ( bỏ Alcaloid: ephedrin, Cảm mạo phong hàn, tức ngực
hoàng đốt) tinh dầu Trừ ho hen, long đờm, lợi tiểu

25 Viễn chí Polygala sibirica Polygalaceae Rễ bỏ lõi Saponin, chất béo, Ho, long đờm,
chất nhựa kích thíchbài tiết nước bọt

26 Hòe Sophora japonica Fabaceae Nụ hoa Glycosid, Rutin Làm bền vững thành mạch,
chữa cao huyết áp, thanh nhiệt
Sao đen: cầm máu
27 Dừa cạn Catharanthus roseus Apocynaceae Toàn cây, Alkaloid: Chữa cao huyết áp,
trừ rễ Vinblastin và phối hợp điều trị ung thư
Vincristin

28 Mai mực Sepia esculenta Sepiidae (mực) Mai mực Muối calci Chữa đau dạ dày do thừa dịch vị,
carbonat, calci xuất huyết dạ dày
phosphat, natri
clorid, chất keo…
29 Thảo Cassia tora Caesalpiniaceae Hạt Antralycosid thủy Tăng sự co bóp của ruột,
quyết phân emodin, kích thich tiêu hóa
minh chrysophanol Nhuận tràng, mát gan,
lợi tiểu thanh nhiệt, sáng mắt

30 Đại Rheum sp. Polygonaceae 'Thân rễ - Anthraglycosid: Nhuận tràng, kích thích tiêu hóa,
hoàng emodin; tanin diệt khuẩn

31 Bí ngô Cucurbita pepo Cucurbitaceae Hạt sống Alkaloid Diệt sán và ức chế sự
(cucurbitin) và dầu Ptriển của sán máng
béo

32 cau Areca catechu Arecaceae Hạt Alcaloid, tanin Trị giun sán, giúp tiêu hóa,
chữa viêm ruột

33 Lựu Punica granatum Punicaceae Vỏ quả: - Vỏ quả: tanin, Diệt giun sán, lỵ,
thạch lựu chất màu phụ nữ kinh nguyệt quá nhiều

34 Sử quân Quisqualis indica Combretaceae Nhân Hạt Chất béo, acid Trị giun đũa, giun kim,
tử quisqualic nhuận tràng

35 Keo giậu Leucaena glauca Fabaceae Hạt Dầu béo, alcaloid, Trị giun đũa, giun kim
protein, tinh bột

36 Thổ Thalictrum foliolosum Ranumculaceae Thân rễ Thân rễ có  viêm ruột, lỵ,


hoàng alcaloid, chủ yếu tiêu chảy trực khuẩn,
liên là berberin. viêm họng, viêm gan, đau mắt.

37 Hoàng Fibraurea recisa Menispermaceae Thân già, Alcaloid Chữa viêm ruột, viêm bàng quang,
đằng rễ đau mắt, mụn nhọt
38 Tô mộc Caesalpinia sappan Caesalpiniaceae Gỗ Flavonoid, tanin Chữa mất kinh, loạn kinh,
ứ huyết, lỵ

39 Đại hồi Illicium verum Illiaceae Quả chín Tinh dầu Chữa đau bụng lạnh,
đầy chướng, nôn mửa

40 Sa nhân Amomum sp. Zingiberaceae Hạt Tinh dầu, chất béo Giúp tiêu hóa,
chữa đau bụng lạnh, đầy hơi

41 Thảo quả Amomum aromaticum Zingiberaceae Quả chín Tinh dầu Chữa đau bụng đầy chướng,
ỉa chảy, ho có đờm

42 Quế nhục Cinnamomum cassia Lauraceae Vỏ thân Tinh dầu Chữa bệnh do lạnh,
dụng cho phụ nữ khó thai nghén
43 Gừng* Zingiber officinale Zingiberaceae Thân rễ Tinh dầu Làm gia vị, mứt,
cất tinh dầu

44 Đinh Syzygium aromaticum Myrtaceae Nụ hoa Tinh dầu Kích thích tiêu hóa,
hương chữa đau bụng lanh, đầy hơi

45 Hà thủ Fallopia multiflora Polygalaceae Rễ Antraglycosid, Bổ má u,


ô đỏ tanin, tinh bộ t chữ a tó c bạ c sớ m,
TK suy nhượ c

46 Hoà i Dioscorea persimilis Dioscoreaceae Rễ củ Tinh bộ t, chấ t Lỵ má n tính, tiểu đườ ng


sơn nhầ y Bổ tỳ bổ thậ n

47 Đương Angelica sinensis Apiaceae Rễ Vitamin B12,Tinh Bổ má u, đau đầ u do thiếu má u,


quy dầ u, saponin điều hò a kinh nguyệt, ứ huyết
48 Kim Rosa laevigata Rosaceae Quả giả Vitamin C, axít Chữ a suy nhượ c cơ thể,
anh hưu cơ di tinh, mộ ng tinh

49 Mã tiền Strychnos nux-vomica Loganiaceae Hạ t Alcaloid: strychin Kích thích tiêu hó a,


chữ a nhứ c mỏ i châ n tay,
đau dâ y TK

50 Kim Lonicera japonica Caprifoliaceae Hoa sắ p Flavonoid, Tiêu độ c, tiêu viêm, dị ứ ng


ngâ n nở saponin
hoa

51 Ké đầ u Xanthium Asteraceae Quả Alcaloid, iod Tiêu độ c, tiêu viêm, trị bưu cổ
ngự a strumarium
52 Ích Leonurus artemisia Lamiaceae Phầ n trên Alcaloid, Chữ a kinh nguyệt khô ng đều,
mẫ u mặ t đấ t flavonoid, tanin ứ má u tích tụ sau đẻ

53 Hương Cyperus rotundus Cyperaceae Thâ n rễ Tinh dầ u, alcaloid Điều hò a kinh nguyệt,
phụ đau bụ ng kinh, ứ huyết

54 Ngả i Artemisia vulgaris Asteraceae Lá lẫ n Tinh dầ u, Điều hò a kinh nguyệt,


cứ u cà nh non flavonoid đau bụ ng kinh, ứ huyết
55 Mã đề Plantago major Plantaginaceae Toà n câ y Chấ t nhầ y, Khá ng khuẩ n, lợ i tiểu
bỏ rễ iridoid, flavonoid

56 Cỏ Impera cylindrica Poaceae Thâ n rễ Đườ n: Glucose, Lợ i tiểu


tranh fructose, acid hữ u
(Bạ ch cơ
mao
că n)

57 Râ u Zea mays Poaceae Vò i và Saponin, tinh dầ u, Nhuậ n gan, lợ i tiểu


ngô nú m nhụ y chấ t nhầ y
58 Nghệ* Curcuma longa Zingiberaceae Thâ n rễ Tinh dầ u, Chữ a đau dạ dà y,
curcumarin vết thương lâ u lên da non

59 actiso Cynara scolymus Asteraceae lá Chấ t đắ ng: Phụ c hồ i tế bà o gan,


cynarin, nhó m chứ c nă ng chố ng độ c củ a gan,
flavon ngừ a xơ vữ a độ ng mạ ch,
hạ cholesterol, giam mỡ má u
Chữ a bệnh về gan thậ n

60 Dà nh Gardenia jasminoides Rubiaceae Hạ t Glycosid, Nhuậ n gan mậ t, lợ i tiểu


dà nh Flavonoid , tanin,
(Chi tinh dầ u
tử )

trangvan0805@gmail.com

You might also like