You are on page 1of 40

DƯỢC LÂM SÀNG

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY


Giảng viên: Trần Thị Phương Uyên
NHẬP MÔN
Dược lâm sàng là gì?
NHẬP MÔN
MỤC TIÊU CƠ BẢN

Sử dụng Phòng ngừa


thuốc hợp lý PƯ có hại

Hiệu An Kinh Liều Td


quả toàn tế lượng phụ
NỘI DUNG BÀI HỌC
 DỊCH TỄ DƯỢC

 KINH TẾ DƯỢC

 CHĂM SÓC DƯỢC

 ỨNG DỤNG Y HỌC DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG


TRONG THỰC HÀNH SỬ DỤNG THUỐC
DỊCH TỄ HỌC
DỊCH TỄ DƯỢC

Dịch tễ học Dược học

Dịch tễ Dược học

Sử dụng thuốc, hiệu quả điều trị của


thuốc trong cộng đồng
DỊCH TỄ DƯỢC

Dịch tễ học Dược dịch tễ

ADR
DỊCH TỄ DƯỢC
DỊCH TỄ DƯỢC

Kinh tế dược
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Quan sát

Nguyên nhân Kết quả

Thử nghiệm
CÁC MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU

NC mô tả NC phân tích
- Trường hợp riêng - Bệnh chứng

biệt Mô hình - Thuần tập

- Chùm sự kiện
- Cộng đồng

NC thử nghiệm
CHĂM SÓC DƯỢC

Nội dung cơ bản trong chăm sóc dược

Nhiệm vụ của Dược sĩ trong mô hình

Cách thu thập và xử lý thông tin


CHĂM SÓC DƯỢC

Đúng thuốc?
Đúng liều?
Đúng cách sử dụng?
Theo dõi?
Giá cả?

Là sự chuẩn bị cho sự điều trị liên quan đến


thuốc → đạt được hiệu quả tốt nhất
NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG CSD
Xác định mục tiêu hàng đầu

Lựa chọn thuốc có H/A, H/K cao nhất

Xây dựng kế hoạch điều trị

Xác định vấn đề hiện tại và lâu dài

Đảm bảo phối hợp đồng bộ

Xác định việc cần làm /BN ngoại trú


CHĂM SÓC DƯỢC

Cháu bé 4 tuổi, đi ngoài phân toàn nước


không kèm nôn (3 ngày).
Nhập viện 6-7 giờ không đi tiểu.
Không sốt. Mạch nhanh, độ đàn hồi da giảm
NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG CSD
Xác định mục tiêu hàng đầu

Tiêu chảy?

Mất nước
NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG CSD
Lựa chọn thuốc có H/A, H/K cao nhất
Ringer lactat?
Oresol?
Kháng sinh?
Loperamid?
NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG CSD
Xây dựng kế hoạch điều trị

Oresol
75ml/kg 4 giờ đầu
10ml/kg
NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG CSD
Xác định vấn đề hiện tại và lâu dài

Cầm tiêu
Hiện tại Bù nước chảy

Tăng Ngừa tái


Lâu dài
cường phát
miễn dịch
NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG CSD
Xác định việc cần làm /BN ngoại trú
Bú?
Chế độ ăn?
Theo dõi triệu chứng?
Tuân thủ?
THU THẬP VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN
S - Qua lời kể của BN hoặc người chăm sóc

O - Qua bệnh án

A - Đánh giá thông tin

P – Lập kế hoạch, theo dõi điều trị


DƯỢC SĨ LÂM SÀNG

Hướng
dẫn dùng
thuốc

Hướng
dẫn theo
dõi điều
trị
Kỹ năng của dược sĩ lâm sàng?
ỨNG DỤNG EBM TRONG
SỬ DỤNG THUỐC
ỨNG DỤNG EBM TRONG
SỬ DỤNG THUỐC

Bằng chứng khoa học


ỨNG DỤNG EBM TRONG
SỬ DỤNG THUỐC
Băn khoăn

Không phải tất cả vấn đề đều tìm được câu


trả lời

Thử nghiệm lâm sàng phân nhóm ngẫu


nhiên có kiểm soát

Điều kiện của thử nghiệm chưa phản ánh


đúng thực tế
ỨNG DỤNG EBM TRONG
SỬ DỤNG THUỐC
Xây dựng câu hỏi

Tìm kiếm chứng cứ

Phân tích đánh giá chứng cứ

Áp dụng chứng cứ
ỨNG DỤNG EBM TRONG
SỬ DỤNG THUỐC

Sử dụng PPI cho bệnh nhân nam 30 tuổi


trào ngược dạ dày thực quản có gây tác
dụng phụ gãy xương hay không?
ỨNG DỤNG EBM TRONG
SỬ DỤNG THUỐC
Xây dựng câu hỏi

P I C O
Bệnh nhân Can thiệp Đối chiếu Tiêu chí
ỨNG DỤNG EBM TRONG
SỬ DỤNG THUỐC

P Bệnh nhân trào ngược dạ dày thực quản

I Sử dụng PPI

C Không sử dụng PPI

O Tăng nguy cơ gãy xương


ỨNG DỤNG EBM TRONG
SỬ DỤNG THUỐC
Tìm kiếm chứng cứ

Hỏi đồng nghiệp, ý kiến chuyên gia

Hướng dẫn điều trị, sách

Tra cứu thông tin điện tử


ỨNG DỤNG EBM TRONG
SỬ DỤNG THUỐC
Tra cứu thông tin điện tử
ỨNG DỤNG EBM TRONG
SỬ DỤNG THUỐC
Tra cứu thông tin điện tử
ỨNG DỤNG EBM TRONG
SỬ DỤNG THUỐC
Phân tích đánh giá chứng cứ

- Phân tích tổng hợp 18 thử nghiệm lâm sàng:


244.109 ca gãy xương: dùng PPI liên quan tăng 1
ít nguy cơ gãy xương hông, cột sống…
- Nguy cơ tương tự giữa sử dụng ngắn và dài hạn
- 9.423 bệnh nhân (10 năm) PPI có liên quan gãy
xương
- 79.899 phụ nữ mãn kinh: không liên quan
ỨNG DỤNG EBM TRONG
SỬ DỤNG THUỐC
Áp dụng chứng cứ

Nguy cơ? Tuổi?

Giới tính?
CẢM ƠN CÁC BẠN
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE

You might also like