Professional Documents
Culture Documents
Thuy Ty Nguyen Dư C Lâm Sàng 1 b1
Thuy Ty Nguyen Dư C Lâm Sàng 1 b1
‣ Chă m só c dược liê n quan đe\ n quá trı̀nh dược sĩ hợp
tá c với bệnh nhân và các chuyên gia khác trong
việ c thiết kế, triển khai, và duy trì kế hoạch điều
trị tạo ra kết quả cụ thể cho bệnh nhân.
Bài giảng Dược lâm sàng - Khoa dược - ĐH YD TPHCM.
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
6
‣ Dược lâm sàng là hoạ t độ ng nghiê n cứu khoa họ c
và thực hà nh dược ve_ tư va\ n sử dụ ng thuo\ c hợp lý, an
toà n, hiệ u quả nhab m to\ i ưu hoá việ c sử dụ ng thuo\ c.
(theo Luậ t Dược 105/2016/QH13)
‣ Dược sĩ lâm sàng là những dược sı̃ là m việ c trong
lı̃nh vực dược lâ m sà ng tạ i cá c cơ sở khá m bệ nh,
chữa bệ nh; thực hiệ n tư va\ n ve_ thuo\ c cho tha_ y thuo\ c
trong chı̉ định, đie_ u trị và hướng dai n sử dụ ng thuo\ c
cho cá n bộ y te\ và cho bệ nh nhâ n. (theo Thô ng tư 31/2012/TT-BYT
ve_ Hướng dai n hoạ t độ ng Dược lâ m sà ng trong bệ nh việ n)
Nguyễn Tuấn Dũng, Nguyễn Ngọc Khôi (2019). Dược lâm sàng đại cương. 2019. NXB y học.
9
Nguyễn Tuấn Dũng, Nguyễn Ngọc Khôi (2019). Dược lâm sàng đại cương. 2019. NXB y học.
10
1. Tham gia phâ n tı́ch, đá nh giá tı̀nh hı̀nh sử dụ ng thuo\ c;
2. Tham gia tư va\ n trong quá trı̀nh xâ y dựng danh mụ c thuo\ c củ a đơn vị bả o
đả m mụ c tiê u sử dụ ng thuo\ c an toà n, hợp lý và hiệ u quả ;
3. Tham gia xâ y dựng cá c quy trı̀nh chuyê n mô n liê n quan đe\ n sử dụ ng
thuo\ c: quy trı̀nh pha che\ thuo\ c, hướng dai n đie_ u trị, quy trı̀nh kỹ thuậ t củ a
bệ nh việ n;
4. Tham gia xâ y dựng quy trı̀nh giá m sá t sử dụ ng thuo\ c đo\ i với cá c thuo\ c
trong danh mụ c do Giá m đo\ c bệ nh việ n ban hà nh trê n cơ sở được tư va\ n
củ a Hộ i đo_ ng Thuo\ c và Đie_ u trị;
5. Hướng dai n và giá m sá t việ c sử dụ ng thuo\ c trong bệ nh việ n;
6. Thô ng tin thuo\ c cho người bệ nh và cá n bộ y te\ , thâ n nhâ n;
7. Tậ p hua\ n, đà o tạ o ve_ dược lâ m sà ng;
Nguyễn Tuấn Dũng, Nguyễn Ngọc Khôi (2019). Dược lâm sàng đại cương. 2019. NXB y học.
11
8. Dược sı̃ lâ m sà ng bá o cá o cô ng tá c sử dụ ng thuo\ c;
9. Theo dõ i, giá m sá t phả n ứng có hạ i củ a thuo\ c (ADR) & bá o cá o;
10. Tham gia cá c hoạ t độ ng, cô ng trı̀nh nghiê n cứu khoa họ c;
11. Tham gia hộ i chàn chuyê n mô n ve_ thuo\ c;
12. Tham gia bı̀nh ca lâ m sà ng định kỳ tạ i khoa lâ m sà ng, tạ i bệ nh việ n;
13. Giá m sá t chặ t chẽ việ c tuâ n thủ quy trı̀nh sử dụ ng thuo\ c đã được
Hộ i đo_ ng Thuo\ c và Đie_ u trị thô ng qua và Giá m đo\ c bệ nh việ n phê
duyệ t;
14. Tham gia xâ y dựng và thực hiệ n quy trı̀nh giá m sá t đie_ u trị thô ng
qua theo dõ i no_ ng độ thuo\ c trong má u (Therapeutic drug
monitoring - TDM) tạ i cá c bệ nh việ n có trièn khai TDM.
Nguyễn Tuấn Dũng, Nguyễn Ngọc Khôi (2019). Dược lâm sàng đại cương. 2019. NXB y học.
12
Nguyễn Tuấn Dũng, Nguyễn Ngọc Khôi (2019). Dược lâm sàng đại cương. 2019. NXB y học.
13
‣ Kỹ nă ng giao tie\ p đè trao đòi hiệ u quả với đo_ ng nghiệ p (bá c
sı̃, đie_ u dưỡng, cá c dược sı̃ khá c), cũ ng như bệ nh nhâ n và
người nhà củ a bệ nh nhâ n.
‣ Kỹ nă ng khai thá c tie_ n sử sử dụ ng thuo\ c củ a bệ nh nhâ n.
‣ Kỹ nă ng đá nh giá ve_ lâ m sà ng và cậ n lâ m sà ng.
‣ Kỹ nă ng tó m tao t và trı̀nh bà y bệ nh á n.
‣ Kỹ nă ng lậ p ke\ hoạ ch đie_ u trị và theo dõ i trị liệ u bab ng thuo\ c.
‣ Kỹ nă ng tı̀m kie\ m thô ng tin phụ c vụ nghiê n cứu cũ ng như
giả i đá p thao c mao c củ a bệ nh nhâ n và đo_ ng nghiệ p.
Nguyễn Tuấn Dũng, Nguyễn Ngọc Khôi (2019). Dược lâm sàng đại cương. 2019. NXB y học.
14
Karen J. Tietze (2012). Clinical skills for pharmacists: A Patient Focused Approach 3rd . Elsevier.
17
SOAP
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
18
1. Xá c định mụ c tiê u ưu tiê n hà ng đa_ u trong đie_ u trị.
2. Lựa chọ n thuo\ c có chı̉ so\ hiệ u quả /an toà n và hiệ u quả kinh
te\ cao nha\ t.
3. Xâ y dựng mộ t ke\ t hoạ ch đie_ u trị hệ tho\ ng và liê n tụ c ve_ thuo\ c
cho bệ nh nhâ n.
4. Xá c định được cá c va\ n đe_ hiệ n tạ i và lâ u dà i liê n quan đe\ n sức
khoẻ .
5. Đả m bả o sự pho\ i hợp đo_ ng bộ giữa cá c bộ phậ n đie_ u trị.
6. Xá c định những việ c ca_ n là m khi chă m só c bệ nh nhâ n ngoạ i
trú .
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
19
→ hạ n che\ to\ i đa so\ thuo\ c trong moi i la_ n đie_ u trị,
vừa trá nh tương tá c thuo\ c, vừa đạ t hiệ u quả ve_
kinh te\ .
CA 1
Bệnh nhân nam, 36 tuổi, đến bệnh viện khám vì đi ngoài
ra máu tươi; hơn nữa gần đây thất mệt mỏi. Bệnh nhân
cho biết mấy tháng gần đây, khi đi ngoài thỉnh thoảng lại
thấy có một ít máu ra theo phân, lượng máu ra không
nhiều và chỉ phát hiện do thấm vào giấy vệ sinh, bệnh
cũng không ảnh hưởng nhiều đến sinh hoạt nên chưa bao
giờ điều trị. Bệnh nhân không mắc bệnh nào khác.
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
20
CA 1 (tt)
Kết quả xét nghiệm máu cho thấy số lượng hồng cầu
3.600.000/mL, huyết áp và nhịp tim bình thường. Qua kết
quả khám lâm sàng và nội soi, bác sĩ kết luận bệnh nhân bị
trĩ.
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
21
CA 1 (tt)
- Chẩn đoán?
- Nếu để tiếp tục kéo dài có hậu quả gì?
- Ưu tiên hàng đầu trong điều trị?
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
22
CA 1 (tt)
- Cầm máu bằng phương pháp nào? (Thuốc vs. can thiệp
nội soi?)
- Thuốc cầm máu: dạng bào chế nào? (Tại chỗ vs. toàn
thân?)
- Có cần bổ sung thuốc? Thực phẩm bổ sung?
- Điều trị trĩ bằng phương pháp nào? (Thuốc vs. can thiệp
ngoại khoa thắt búi trĩ?)
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
23
CA 1 (tt)
- Bệnh nhân trên bị đau và đến nhà thuốc mua thuốc giảm
đau. Lựa chọn thuốc phù hợp với chỉ số hiệu quả/an
toàn/giá cả hợp lý cho bệnh nhân.
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
24
CA 1
- Bệnh nhân cần có kế hoạch điều trị liên tục gì?
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
25
CA 1
- Vấn đề cần giải quyết lâu dài đổi với BN là gì?
CA 2
- Tư vấn và khai thác thông tin gì từ BN?!?
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
27
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
30
QUAN SÁT THÁI ĐỘ BN VỚI ĐIỀU TRỊ, MONG MUỐN BN, SỰ HIỂU BIẾT, NIỀM TIN → WHY? HOW?
‣ Thông tin cá nhân: tuòi, chie_ u cao, câ n nặ ng, giới tı́nh, đie_ u kiệ n so\ ng, nghe_
nghiệ p, mang thai (với nữ)
‣ Dị ứng: thức ă n, lô ng độ ng vậ t, cỏ , bụ i, pha\ n hoa, …
‣ Dị ứng thuốc: đã gặ p với thuo\ c gı̀, thời gian (mô tả chı́nh xá c đè phâ n biệ t dị
ứng hay ngộ độ c)
‣ Tiền sử dùng thuốc: thuo\ c đã dù ng trước khi nhậ p việ n (do bá c sı̃ kê hoặ c
BN tự mua, TPCN, thuo\ c đô ng dược), lie_ u lượng, cá ch dù ng, độ dà i đợt đie_ u trị
‣ Tiền sử bệnh: chı̉ liệ t kê bệ nh tra_ m trọ ng, phai u thuậ t, cha\ n thương
‣ Tiền sử gia đình: cha mẹ , anh chị em, lưu ý bệ nh di truye_ n…
‣ Đời sống xã hội: hô n nhâ n, con, trı̀nh độ , họ c va\ n, nghe_ nghiệ p, hoạ t độ ng thè
cha\ t, thó i quen ă n uo\ ng và sử dụ ng thuo\ c, thó i quen sử dụ ng rượu/bia, thuo\ c
lá …
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
32
THÔNG TIN VỀ
VAI TRÒ CỦA THÔNG TIN VỚI CHĂM SÓC DƯỢC
BỆNH NHÂN
Tuổi
Giới
PN CT-CCB
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
33
THÔNG TIN VỀ
VAI TRÒ CỦA THÔNG TIN VỚI CHĂM SÓC DƯỢC
BỆNH NHÂN
Nghề
nghiệp
Người thân
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
34
- (2) Xá c định đı́ch theo dõ i đie_ u trị với moi i bệ nh.
TĂNG HUYẾT ÁP, TĂNG LIPID HUYẾT, ĐÁI THÁO ĐƯỜNG, VIÊM MŨI DỊ ỨNG, TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY_THỰC
QUẢN, TRẦM CẢM, THIỂU NĂNG TUYẾN GIÁP, MẤT NGỦ, HEN PHẾ QUẢN
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
37
(2) Tòng ke\ t những va\ n đe_ liê n quan đe\ n thuo\ c
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
38
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
39
‣ MỘT SỐ VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN THUỐC THƯỜNG GẶP TRONG ĐIỀU TRỊ (vấn đề ~
nguyên nhân)
(1) Điều trị thuốc không cần thiết ~
+ khô ng có CĐ
+ dù ng nhie_ u thuo\ c trong khi chı̉ ca_ n đơn trị
+ dù ng thuo\ c đie_ u trị ADR trong khi có thè trá nh được bab ng cá ch đòi sang thuo\ c khá c
(2) Cần bổ sung thuốc ~
+ phá t sinh bệ nh mới trong quá trị đie_ u trị
+ ca_ n thie\ t phả i dù ng thuo\ c đè dự phò ng
+ thuo\ c hiệ n tạ i ké m hiệ u quả nê n ca_ n thê m thuo\ c
(3) Hiệu quả điều trị kém ~
+ chưa chọ n được thuo\ c có hiệ u quả nha\ t
+ dạ ng dù ng khô ng phù hợp
+ lie_ u dù ng quá tha\ p
+ khoả ng cá ch lie_ u quá thưa
+ tương tá c thuo\ c là m giả m no_ ng độ
+ đợt trị liệ u chưa đủ
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
40
‣ CÁC HOẠT ĐỘNG THEO DÕI ĐIỀU TRỊ (nhiệm vụ ~ nội dung cần làm)
(1) Đánh giá hiệu quả điều trị ~ theo dõi sự giảm nhẹ của các triệu
chứng lâm sàng và sự trở về bình thường của các chỉ số CLS
(2) Đánh giá tính an toàn ~ tìm các bằng chứng lâm sàng và cận lâm
sàng của các phản ứng bất lợi hoặc độc tính để đánh giá tính an
toàn của điều trị
(3) Đánh giá sự tuân thủ điều trị ~ xem xét các phương thức thay
đổi nhằm tăng khả năng tuân thủ điều trị của BN
(4) Ra quyết định CSD tiếp theo, căn cứ trên tính hiệu quả và an
toàn ~ Điều chỉnh chế độ dùng thuốc và các thay đổi khác cần thiết
trong điều trị
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
41
CA 3
Bệnh nhân Nguyễn thị L., 69 tuổi, đến khám bệnh với lý do: gần đây bà
luôn thấy mệt mỏi, nặng đầu. Tình trạng này dễn ra khoảng vài tuần
nay làm bà lo lắng.
Theo bà L. thì mọi sinh hoạt vẫn diễn ra bình thường: sáng vẫn đi tập
thể dục, đi chợ và lo cơm nước, tuy nhiên bà cảm thấy mệt hơn trước,
hay phải nghỉ giữa chừng khi làm việc, không đi bộ lâu được như
trước, thường muốn nằm nhưng khó ngủ. Lần khám gần nhất cách
đây 10 tuần tại phòng khám đa khoa. Trong lần khám đó bác sĩ phát
hiện ra bà bị bệnh đái tháo đường và đã được nhập viện điều trị trong
2 tuần. Lúc ra viện, mức đường huyết ổn định (glucose huyết 4-5
mmol/L). Thuốc được kê: gliclazide 5 mg x 2 lần/ngày.
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
42
CA 3 (tt)
Thông tin và tình trạng bệnh thu được qua bệnh án
- Toàn trạng, da dẻ hồng hào, cơ thể cân đối cho thấy tình trạng dinh
dưỡng tốt và không bị béo phì (156 cm/53 kg). Trạng thái tinh thần
thoải mái.
- HA đo được tại phòng bệnh: 130/85 mmHg. Nhịp tim 98 lần/phút.
- Mắt: có dấy hiệu bệnh lý võng mạc của ĐTĐ
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
44
CA 3 (tt)
Thông tin và tình trạng bệnh thu được qua bệnh án
- Na+ 138 mmol/L (134-146 mmol/L)
- K+ 2,8 mmol/L (3,5-5,0 mmol/L)
- Ure 10,6 mmoL (3-8 mmol/L)
- Creatinine 67 micro mol/L (< 90 micro mol/L)
- Glucose huyết lúc đói 18 mmol/L (3-8 mmol/L)
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
45
CA 3 (tt)
Assessment
-
-
Plan
-
-
-
-
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
46
Hoàng Thị Kim Huyền, J.R.B.J Brouwers (2014). Dược lâm sàng - Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị - Tập 1. NXB Y học.
47
‣ Giấy tờ có liên quan đến quá trình điều trị và chăm sóc bệnh nhân
tại một cơ sở y tế trong một thời gian nhất định.
‣ CHO BIEz T
- Chàn đoá n bệ nh và nguyê n nhâ n gâ y bệ nh
- Phương tiệ n đè ghi ché p quá trı̀nh diei n tie\ n bệ nh, quá trı̀nh đie_ u trị,
chă m só c bệ nh nhâ n trong thời gian nab m việ n.
- Cung ca\ p cá c thô ng tin cho đie_ u dưỡng khi lậ p ke\ hoạ ch chă m só c
bệ nh nhâ n.
- Giú p cô ng tá c đà o tạ o, NCKH, nâ ng cao cha\ t lượng đie_ u trị, chă m só c
bệ nh nhâ n.
- Thô ng qua ho_ sơ bệ nh nhâ n, đá nh giá cha\ t lượng đie_ u trị, chă m só c,
tinh tha_ n trá ch nhiệ m và trı̀nh độ chuyê n mô n củ a cá n bộ y te\ .
- Là bab ng chứng pháp lý, chứng từ tài chính trong đie_ u trị và chă m só c
BN.
49
Karen J. Tietze (2012). Clinical skills for pharmacists: A Patient Focused Approach 3rd . Elsevier.
64
Giao tiếp rõ ràng và hiệu quả với bệnh nhân, người nhà, bác sĩ, y tá,
dược sĩ và các nhân viên y tế khác.
Giao tiếp kém có thể làm hại bệnh nhân nếu thông tin quan trọng
không được trao đổi đúng cách và đúng thời điểm.
Karen J. Tietze (2012). Clinical skills for pharmacists: A Patient Focused Approach 3rd . Elsevier.
1. Lắng nghe tích cực
Tăng sự chú ý với các đối tượng cần giao tiếp như bệnh
nhân, nhân thân hoặc nhân viên y tế
Làm cho đối tượng giao tiếp cảm thấy là trung tâm của
sự chú ý
Thái độ cởi mở, nhẹ nhàng, và không hấp tấp
• để qua một bên những chi phối về chuyên môn hay cá
nhân, thật sự chú tâm vào đối tượng giao tiếp
• hạn chế hoặc giảm thiểu gián đoạn (điện thoại, hẹn giờ,
hoặc tư vấn)
Karen J. Tietze (2012). Clinical skills for pharmacists: A Patient Focused Approach 3rd . Elsevier.
1. Lắng nghe tích cực
Karen J. Tietze (2012). Clinical skills for pharmacists: A Patient Focused Approach 3rd . Elsevier.
2. Quan sát và đánh giá
Giao tiếp song phương hiệu quả đòi hỏi phải có sự quan
sát và đánh giá cách giao tiếp của đối phương
Ngôn ngữ hình thể và cứ chỉ cũng là thông tin/manh
mối quan trọng cho dược sĩ cũng như cho bệnh nhân
hoặc người chăm sóc sức khoẻ
Đứng hoặc ngồi ngang tầm mắt, duy trì giao tiếp bằng
ánh mắt, giữ nguyên tư thế → thể hiện sự quan tâm và
chú ý.
Khoảng cách giao tiếp: đủ gần để giao tiếp rõ ràng và
toàn diện
(không quá gần: không xâm phạm vào không gian cá
nhân)
Chú ý ngôn ngữ không lời → cho thấy cảm nhận người
giao tiếp (tuy nhiên không phải luôn luôn chính xác)
Karen J. Tietze (2012). Clinical skills for pharmacists: A Patient Focused Approach 3rd . Elsevier.
2. Quan sát và đánh giá
Karen J. Tietze (2012). Clinical skills for pharmacists: A Patient Focused Approach 3rd . Elsevier.
Karen J. Tietze (2012). Clinical skills for pharmacists: A Patient Focused Approach 3rd . Elsevier.
Karen J. Tietze (2012). Clinical skills for pharmacists: A Patient Focused Approach 3rd . Elsevier.
3. Các rào cản giao tiếp bằng lời
Karen J. Tietze (2012). Clinical skills for pharmacists: A Patient Focused Approach 3rd . Elsevier.
Karen J. Tietze (2012). Clinical skills for pharmacists: A Patient Focused Approach 3rd . Elsevier.
3. Các rào cản giao tiếp bằng lời
NVYT
• dễ xảy ra khi trao đổi thông tin tại các nơi công cộng
• → KHÔNG trao đổi, thảo luận các thông tin của bệnh
nhân (bao gồm các thông tin đặc biệt hoặc thông tin
thông thường) cũng như các vấn đề về chăm sóc sức
khoẻ tại nơi công cộng như hành lang, đường đi, thang
máy, thư viện, bãi đậu xe,… với nhân thân hoặc bạn bè
của BN khi chưa có sự cho phép của BN.
• Đây là vấn đề thường gặp ở bệnh viện: ít bệnh viện
thông tin với bệnh nhân, nhân thân, bác sĩ, y tá, dược
sĩ, và các NVYT khác
• Nói rõ, nghe rõ, thông tin giao tiếp có sắp xếp, đưa
tin nhiều lần cho tới khi gặp đúng người cần giao
tiếp)
Karen J. Tietze (2012). Clinical skills for pharmacists: A Patient Focused Approach 3rd . Elsevier.
3. Các rào cản giao tiếp bằng lời
người gọi
• Cố gắng giải quyết vấn đề về cuộc gọi, hạn chế để người
thích nhanh chóng tình huống với người gọi và hẹn thời
gian thích hợp để gọi lại nhanh nhất có thể
• Các cuộc gọi chen ngang cũng cần được giải quyết một
Đối với các thông tin: cần tường thuật lại sự thật, không
đánh giá thông tin hoặc phán xét
Mỗi thông tin trong hồ sơ bệnh án cần có tiêu đề (ví dụ:
dược lâm sàng, dược động học, hỗ trợ dinh dưỡng, các
vấn đề cần chú ý, tư vấn/lời khuyên về một vấn đề sức
khoẻ,…)
Mỗi thông tin cần có ngày giờ lưu thông tin, dữ liệu đặc
biệt về BN hoặc các thông tin khác
Tên họ, chức danh và chữ ký của NVYT
Nội dung của thông tin cần được sắp xếp theo định dạng
SOAP hoặc dạng tự do.
Hiện nay: phát triển bệnh án điện tử
Karen J. Tietze (2012). Clinical skills for pharmacists: A Patient Focused Approach 3rd . Elsevier.
Karen J. Tietze (2012). Clinical skills for pharmacists: A Patient Focused Approach 3rd . Elsevier.
79
Karen J. Tietze (2012). Clinical skills for pharmacists: A Patient Focused Approach 3rd . Elsevier.
1. Cách xưng hô
Xưng hô một cách phù hợp, lịch sự, đặc biệt với người
lớn tuổi.
Cách tốt nhất: hỏi trực tiếp BN xem muốn xưng hô như
thế nào?
→ thể hiện cho BN thấy sự tôn trọng
Tự giới thiệu cho BN biết về bản thân
→ định hướng cho BN biết cách có thể gọi NVYT
Karen J. Tietze (2012). Clinical skills for pharmacists: A Patient Focused Approach 3rd . Elsevier.
2. Tôn trọng bệnh nhân
Karen J. Tietze (2012). Clinical skills for pharmacists: A Patient Focused Approach 3rd . Elsevier.
2. Tôn trọng bệnh nhân
Tôn trọng bệnh nhân còn thể hiện qua thái độ của dược
sĩ
• Sắp xếp đủ thời gian tương tác với BN
• Giảm thiểu cắt ngang, làm gián đoạn vì các cuộc gọi
Karen J. Tietze (2012). Clinical skills for pharmacists: A Patient Focused Approach 3rd . Elsevier.
Karen J. Tietze (2012). Clinical skills for pharmacists: A Patient Focused Approach 3rd . Elsevier.
3. Kỹ thuật đặt câu hỏi
nhanh trả lời có/không hoặc đột ngột cắt ngang câu
trả lời của BN
Kỹ năng đặt câu hỏi sẽ tiến bộ khi có luyện tập (tiếp xúc
với nhiều đối tượng BN khác nhau)
Đặt câu hỏi mở giúp BN tự do nói về vấn đề trị liệu và
mối quan tâm của mình
Kết hợp các câu trả lời ngắn như ‘vâng, à, còn gì nữa
không ạ’ và các giao tiếp ngôn ngữ hình thể như gật đầu,
cười,…
Cho bệnh nhân thời gian trả lời
Karen J. Tietze (2012). Clinical skills for pharmacists: A Patient Focused Approach 3rd . Elsevier.
3. Kỹ thuật đặt câu hỏi
Đặt các câu hỏi trực tiếp có kết cấu sau khi BN trình bày
về vấn đề của họ
Tránh đặt các câu hỏi có định hướng
Tránh đặt cùng lúc quá nhiều câu hỏi và câu hỏi có/
không
Trong quá trình tương tác, tóm gọn thông tin BN cung
cấp → cho BN thấy DS hiểu được gì từ những thông tin
trên → tạo cơ hội làm rõ thông tin
Kết thúc đối thoại bằng cách cung cấp thông tin tóm gọn
→ cho BN cơ hội để làm rõ thông tin hoặc bổ sung thông
tin
Nói lời chào tạm biệt
Karen J. Tietze (2012). Clinical skills for pharmacists: A Patient Focused Approach 3rd . Elsevier.
4. Hướng dẫn BN
Karen J. Tietze (2012). Clinical skills for pharmacists: A Patient Focused Approach 3rd . Elsevier.
5. Thuật ngữ y khoa
Karen J. Tietze (2012). Clinical skills for pharmacists: A Patient Focused Approach 3rd . Elsevier.
6. Các tình huống giao tiếp đặc biệt