Professional Documents
Culture Documents
GIÁM SÁT SAI SÓT THUỐC TẠI CÁC BỆNH VIỆN HOÀN MỸ
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP
Ths.Ds.Nguyễn Thị Thu Ba Ds.Nguyễn Thị Thu Hồng Ds.Trần Minh Nhựt
Ds.CK1.Phan Khắc Xuân Vy Ds.CK1.Trần Thị Thu Vân Ds.Nguyễn Thị Lệ Huyền
Ds.Nguyễn Thị Loan Ds.Nguyễn Thị Phương Hồng Ds.Hồ Thị Hoa Sen
1
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
2
ĐẶT VẤN ĐỀ
Patients
Phòng ngừa được !
3
ĐẶT VẤN ĐỀ
• Sai bệnh nhân • Sai bệnh nhân • Sai bệnh nhân • Sai bệnh nhân
CÁC • Sai thuốc • Sai thuốc • Sai thuốc • Sai thuốc
SAI • Sai liều • Sai liều • Sai liều • Sai liều
• Sai đường • Sai đường • Sai đường • Sai đường
SÓT dùng, dạng dùng dùng, dạng dùng, dạng
TIỀM bào chế • Sai thời điểm bào chế bào chế
TÀNG • Dị ứng, tương dùng thuốc • Sai thời điểm • Sai thời điểm,
tác thuốc bỏ thuốc
Khả năng
ngăn chặn
4
ĐẶT VẤN ĐỀ
BỆNH NHÂN
3,8 triệu &
bệnh nhân HỆ THỐNG Y TẾ 21 tỷ USD
nhập viện hàng năm* chi phí y tế*
National Priorities Partnership (tháng 10/2010)
To Err is Human, Viên Nghiên Cứu Y Khoa Mỹ (Institute of Medicine), 1999 *Số liệu tại Hoa Kỳ
5
ĐẶT VẤN ĐỀ
Mục tiêu
nghiên cứu
Đưa ra các giải pháp phù
hợp giúp phòng ngừa,
kiểm soát, ngăn chận sai
sót thuốc xảy ra
Đánh giá toàn cảnh về AN TOÀN
tình hình SST tại các
bệnh viện Hoàn Mỹ DÙNG THUỐC
7
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH QUẢN LÝ SST TRÊN THẾ GIỚI
• Viện nghiên cứu Thực hành thuốc an toàn (ISMP, 2000) • EFAHP đẩy mạnh chăm sóc bệnh nhân
• Hệ thống Ngăn ngừa và Báo cáo Tai biến Thuốc của an toàn, hiệu quả và kinh kế
Canada (CMIRPS) • Chương trình Báo cáo Sai sót Thuốc
• Hệ thống Báo cáo Sai sót thuốc ở Canada (MERS, 2004) Châu Âu
• ISMP Canada + ISMP Mỹ: phần mềm Analyze ERR - ghi • EFAHP đã thành lập các Hội đồng Tư
chép, tìm kiếm và phân tích nguyên nhân gốc rễ của SST vấn ở nhiều nước Châu Âu
Canada Europe
USA • Chương trình
Giám sát thuốc
India Thế giới của
WHO
• “To Err is Human” (IOM, 1999)
ASEAN • Hệ thống Dược
• Chương trình Báo cáo Sai sót thuốc • Thiết lập Hệ thống Dược cảnh giác: thu cảnh giác Quốc
MERP (2003) - Hội Đồng Dược Điển (USP) thập thông tin về ADR gia
• Chương trình MedWatch của FDA • 30 trung tâm dược cảnh giác (WB đầu • Thành viên
• MedWARx®, tiếp cận internet để báo cáo tư) Mạng lưới An
giấu tên và truy tìm SST, giám sát diễn • Dược cảnh giác - chuyên khoa lâm toàn Thuốc Thế
tiến của các chiến lược ngăn ngừa SST sàng riêng biệt Giới
• Mạng lưới trung tâm vùng và ngoại vi
ở các trường y - thu thập, diễn dịch dữ
liệu và báo cáo
8
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH QUẢN LÝ SST
* Tại Việt Nam: Bộ tiêu chí Chất lượng bệnh viện (2015)
9
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH QUẢN LÝ SST
• Chưa có quy chế Ban hành Bộ chỉ tiêu lâm sàng (18 chỉ tiêu)
báo cáo SST trên • Chỉ tiêu giám sát tỷ lệ SST trên bệnh nhân
nội trú và bệnh nhân bảo hiểm y tế ngoại
toàn hệ thống
trú
• Chưa tổ chức
Chưa có bất cứ phần mềm nào giúp ghi
đồng bộ việc giám chép, phân tích, tổng hợp dữ liệu sai sót
sát và báo cáo SST thuốc
Khoa dược chịu trách nhiệm giám sát,
báo cáo
10
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
1. Phương • Khảo sát cắt ngang (tiến cứu): kiểm soát, phát hiện
pháp nghiên sai sót, ghi chép, tổng hợp, phân tích, báo cáo theo
cứu mẫu và quy trình chung
11
GIẢI PHÁP QUẢN LÝ SST TẠI BV HOÀN MỸ ĐN
BVHM ĐN: 2009 1- Ban hành các
Các BVHM khác: 2016
chính sách, quy trình
Quy trình kiểm soát y lệnh thuốc Quy trình kiểm soát đơn thuốc
và phiếu lĩnh thuốc nội trú bảo hiểm y tế ngoại trú
13
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
14
1- Tình hình giám sát sai sót thuốc tại các BV-PK Hoàn Mỹ
(+ : có thực hiện tốt, +/- : thực hiện chưa đầy đủ)
Bảng 1:
QT HM HM HM HM PKHM
QT Vinh
Đồng Nai Cửu Long Đà Nẵng Sài Gòn Minh Hải Tân Bình
Kê y lệnh +/- + + + + + +
Chuẩn bị - - - - - +/-
Thực
- - - - - +/-
hiện
Giám sát - - - - - -
15
2- Tổng số y lệnh thuốc và đơn thuốc BH ngoại trú
30,000 28,868
80,000
25,000
60,000
20,000 48,175
39,636
15,000 40,000
11,106 31,200
10,000 22,666
5,745 20,000 15,166 17,047
5,000 4,064
- -
HM Minh QT Vinh QT Đồng HM Sài HM Cửu HM Đà HM Cửu QT Vinh HM Đà PKHM HM QT Đồng HM Sài
Hải Nai Gòn Long Nẵng Long Nẵng Tân Minh Nai Gòn
Bình Hải
300 1.80
1.60
250
1.40
200 1.20
1.00 0.90
150 137
113 0.80
100 92 0.60
47 0.40
50 0.23
18 19 0.20 0.08 0.10 0.11
0.06
0 0.00
PKHM HM Đà HM HM HM Sài HM QT PKHM HM Đà HM HM HM Sài HM QT
Tân Nẵng Đồng Minh Gòn Cửu Vinh Tân Nẵng Đồng Minh Gòn Cửu Vinh
Bình Nai Hải Long Bình Nai Hải Long
0 0.38
Kê đơn/ra y lệnh:
1.02 0 0.00
14.30% 0.94
Sao chép y lệnh:
Kê đơn/ra y lệnh:
14.30 84.29%
99.06%
Cấp phát: 1.02%
Sao chép y lệnh:
Pha chế, chuẩn bị
0.00 %
thuốc: 0%
84.29 Thực hiện thuốc:
Cấp phát: 0.94%
0.38%
Giám sát sau thực
hiện: 0% 99.06
Biểu đồ 4: Tỷ lệ % SST tính theo công đoạn Biểu đồ 5: Tỷ lệ % SST tính theo công
chăm sóc điều trị ở nội trú đoạn kê đơn cấp phát thuốc ngoại trú
19
6- Tỷ lệ % SST tính theo nguyên nhân gây sai sót
Biểu đồ 6: Tỷ lệ % SST tính theo nguyên Biểu đồ 7: Tỷ lệ % SST tính theo nguyên
nhân gây sai sót ở nội trú nhân gây sai sót ở ngoại trú
20
7- Tỷ lệ % SST tính theo đối tượng gây sai sót
Biểu đồ 8: Tỷ lệ % SST tính theo đối tượng Biểu đồ 9: Tỷ lệ % STT tính theo đối tượng
gây sai sót ở nội trú gây sai sót ở ngoại trú
21
8- Tỷ lệ % các lỗi thường gặp trong sai sót thuốc nội trú
Biểu đồ 10: Tỷ lệ % các lỗi thường gặp trong sai sót thuốc nội trú
22
9- Tỷ lệ % các lỗi thường gặp trong sai sót thuốc ngoại trú
10 nhóm thuốc chiếm tỷ lệ cao nhất: 1.49 1.08 0.81 0.14 0.14
1.35 0.54 0.14 0.14
1. Thuốc tiêu hóa: 53.59 % 2.03
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn: 9.74 % 4.06
Biểu đồ 13: Tỷ lệ % các nhóm thuốc thường gặp sai sót ở ngoại trú
25
12- Đối tượng phát hiện sai sót thuốc (tính theo tỷ lệ %)
0 0.43
Bệnh nhân: 0 %
Biểu đồ 14: Đối tượng phát hiện sai sót thuốc (tính theo tỷ lệ %)
26
13- Tỷ lệ số ca sai sót được ngăn chặn ở nội trú
Bảng 9b: Tỷ lệ số ca sai sót được ngăn chặn ở nội trú
Kê đơn/ra y
- 100.00 0.00 50.00 100.00 100.00 - 33.93
lệnh
Sao chép y
82.61 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00 - 99.39
lệnh
27
14- Tỷ lệ số ca sai sót được ngăn chặn ở ngoại trú
Bảng 2: Tỷ lệ số ca sai sót được ngăn chặn ở ngoại trú
28
15- Phân tích các thiệt hại gây ra do các SST không được ngăn
chận
Bảng 3: Phân tích các thiệt hại gây ra ở những ca sai sót không được ngăn chận
Phân tích các thiệt hại do SST theo công đoạn (số ca)
Loại thiệt hại
Kê đơn/ra y lệnh Sao chép y lệnh Cấp phát
32
KẾT LUẬN (tt)
- Nhân viên gây sai sót:
ở nội trú, chủ yếu: điều dưỡng: 84,64%
ở ngoại trú, chủ yếu: bác sỹ : 99,06%
- Nguyên nhân sai sót do cấp phát của dược sỹ chưa được ghi nhận và báo cáo
đúng thực tế
- Các lỗi gặp nhiều nhất:
Ở nội trú : sai số lượng thuốc: 47,53%, lĩnh sai thuốc: 21,48%
ở ngoại trú: sai cách dùng: 37,78%, kê sai thuốc: 18,95%, sai số lượng:
11,24%, sai liều dùng: 9,28%...
- Các nhóm thuốc gặp sai sót phân bố rải rác:
Ở Nội trú: 19 nhóm dược lý
Ở ngoại trú: 18 nhóm dược lý
33
KẾT LUẬN (tt)
- Đối tượng phát hiện và ngăn chặn sai sót thuốc:
vai trò chính là dược sỹ: ngoại trú: 100%; chung: 59,38%
điều dưỡng: nội trú: 40,2%.
- Tỷ lệ các sai sót thuốc được ngăn chận:
Nội trú: 100% ở khâu cấp phát, 99,3% ở khâu sao chép y lệnh, nhưng 33,93% ở
khâu kê y lệnh (thay đổi lớn giữa các BV).
ngoại trú: 94,98% ở khâu kê đơn, 71,43% ở khâu cấp phát
- Việc ngăn chận được sai sót thuốc đã giúp bảo đảm hiệu quả điều trị của thuốc,
giảm độc tính, bảo vệ uy tín cho bệnh viện, giảm chi phí điều trị cho bệnh nhân.
34
KIẾN NGHỊ - GIẢI PHÁP
1. Tất cả các BV: triển khai đồng bộ, toàn diện quy trình giám sát sai sót thuốc,
không bỏ sót bất cứ khâu nào.
2. Cần có đủ nhân viên dược sĩ (ĐH/TH) được đào tạo chuẩn mực, có đủ kiến thức
và kinh nghiệm giám sát SST: tỷ lệ DSĐH/BS nên theo đúng quy định BYT: 1/10.
3. Cần trang bị phần mềm hỗ trợ giám sát để phát hiện hết các SST có nguy cơ bị
bỏ sót.
4. Tích cực đào tạo nâng cao hiểu biết sử dụng thuốc cho bác sĩ, điều dưỡng.
5. Khi dùng phần mềm kê đơn, nên có giải pháp loại bỏ nhưng nguy cơ SST do sao
chép.
6. Cần thay đổi quy trình ở nội trú để: Việc kiểm soát và ngăn chận SST phải được
thực hiện trước khi thuốc tiếp cận người bệnh: Cần có dược sĩ đến tại khoa lâm
sàng và soạn thuốc cấp phát tại Khoa lâm sàng, kiểm giao cho điều dường.
7. Ở ngoại trú: cần thực hiện giám sát 100% đơn thuốc (BH+Viện phí). Cần bố trí ít
nhất 2 NV Dược làm ở 2 khâu khác nhau khi cấp thuốc. Cần tuân thủ 100% việc
kiểm thuốc và tư vấn thuốc trực tiếp cho bệnh nhân.
8. Xem xét lại toàn bộ nguyên nhân được tổng kết lại trong nghiên cứu để ra giải
pháp loại bỏ nguy cơ SST.
35
Thank you for your attention.
36