You are on page 1of 18

STT Tên VN Tên khoa h c H B ph n dùng TPHH Công d ng Hình nh

1 Ba kích Morinda officinalis Rubiaceae Rễ Anthraglycosid Tăng lực, bổ trí não

Chất nhầy, tinh Cầm máu, trị mụn


2 Bạch cập Bletilla striata Orchidaceae Thân rễ
dầu nhọt

Coumarin, tinh Kháng khuẩn, trị cảm


3 Bạch chỉ Angelica dahurica Apiaceae Rễ củ
dầu sốt, nhức đầu

Flavonoid, Làm bền thành mạch,


4 Bạch quả Ginkgo biloba Ginkgoaceae Lá, hạt
ginkgetin cải thiện trí nhớ
Chữa lao phổi, ho
5 Bách hợp Lilium brownii Liliaceae Thân hành Alkaloid khan, ho có đờm
quánh

Saponin, Chữa đau mắt, đau


6 Bạch tật lê Tribulus terrestris Zygophyllaceae Quả
alkaloid đầu, thuốc bổ thận

Glycyrrhiza Saponin, Chống viêm, dị ứng,


7 Cam thảo Fabaceae Rễ
uralensis flavonoid chữa cảm

Platycodon Trị ho, viêm họng,


8 Cát cánh Campanulaceae Rễ Saponin
gradiflorus hen suyễn
Polygonum Anthraglycosid, Giảm cholesterol
9 Cốt khí củ Polygonaceae Rễ củ
cuspidatum resveratrol máu, chữa tê thấp

Chữa cơ thể suy yếu,


Tinh dầu,
10 Câu kỷ tử Lycium chinense Solanaceae Quả bệnh về mắt do suy
caroten
dinh dưỡng

Chống viêm, trị thấp


11 Cẩu tích Cibotium barometz Cibotiaceae Thân rễ Tinh bột, tannin
khớp, đau lưng
Chữa đau lưng, đau
12 Cốt toái bổ Drynaria fortunei Polypodiaceae Thân rễ Flavonoid
xương

Gardenia Lợi tiểu, cầm máu, trị


13 Dành dành Rubiaceae Quả Iridoid, manitol
jasminoides viêm gan nhiễm trùng

14 Đại hoàng Rheum palmatum Polygonaceae Thân rễ Anthraquinon Tẩy xổ, lợi tiểu

Giãn động mạch


15 Đan sâm Salvia miltiorrhiza Lamiaceae Rễ Diterpen vành, trị đau thắt
ngực
Codonopsis Saponin, Chữa kém ăn, mệt
16 Đảng sâm Campanulaceae Rễ
javanica polyacetylen mỏi, thiếu máu

Dầu béo, Điều kinh, cầm máu


17 Đào nhân Prunus persica Rosaceae Hạt
amygdalin khi sinh, chống viêm

Bổ can, thận, mạnh


Iridoid glycosid,
18 Đỗ trọng Eucommia ulmoides Eucommiaceae Vỏ thân gân cốt, chữa đau
lignan
lưng

Kích thích tiêu hóa,


19 Lô hội Aloe vera Xanthorrhoeaceae Nhựa Anthraglycosid
nhuận tràng
Bổ gan, thận, máu,
20 Hà thủ ô đỏ Fallopia multiflora Polygonaceae Củ Anthraglycosid dùng cho người bạc
tóc sớm

Streptocaulon Kích thích tiêu hóa,


Hà thủ ô Triterpen,
21 juventas Asclepiadaceae Rễ củ co bóp cơ trơn, tăng
trắng saponin
cường thị lực

Phòng xơ vữa động


22 Hoa hòe Sophora japonica Fabaceae Nụ hoa Flavonoid (rutin) mạch, suy yếu tĩnh
mạch

Dioscorea Hạ nhiệt, chữa ăn


23 Hoài sơn Dioscoreaceae Rễ củ Glucid, protid
persimilis không tiêu, gầy yếu
Scutellaria Thanh nhiệt, cầm
24 Hoàng cầm Lamiaceae Rễ củ Flavonoid
baicalensis máu, an thai

Astragalus Trị viêm loét dạ dày,


25 Hoàng kỳ Fabaceae Rễ củ Saponin
membranaceus viêm thận, tiểu đường

Carthamus Giảm đau, hoạt huyết,


26 Hồng hoa Asteraceae Hoa Flavonoid
tinctorius điều kinh

Scrophularia Giải nhiệt, tiêu viêm,


27 Huyền sâm buergeriana Scrophulariaceae Rễ Iridoid
kháng khuẩn
Leucaena Chất béo, chất
28 Keo giậu Fabaceae Hạt Trị giun
Leucocephala nhầy

Tannin, acid Bổ dưỡng, chữa đái


29 Kim anh Rosa laevigata Rosaceae Quả
citric són, tả lỵ lâu ngày

Kháng viêm, chữa


30 Kim ngân Lonicera japonica Caprifoliaceae Hoa Flavonoid
mụn nhọt, mẩn ngứa
Kim tiền thảo 31

Desmodium styracifolium

Fabaceae

Toàn cây trừ rễ

Flavonoid: vitexin; saponin, polysaccharid

Sỏi niệu đạo, sỏi bàng quang, sỏi túi mật, nhiễm
khuẩn niệu

Kha tử 32

Terminalia chebula

Combretaceae

Quả khô

Tanin: acid chebulinic

Trị tiêu chảy, ho lâu ngày

Khiếm thực 33

Euryale ferox

Nymphaeaceae

Hạt

Hợp chất phenolic, protid, lipid

Thuốc bổ làm trấn tĩnh trong bệnh đau nhức dây


thần kinh, tê thấp
Mạch môn 34

Ophiopogon japonicus

Asparagaceae

Rễ củ

Saponin steroid: ruscogenin

Chữa ho khan, viêm họng, lao phổi, sốt cao, khát


nước, thổ huyết

Mạch nha 35

Hordeum vulgare

Poaceae

Quả chín nảy mầm

Tinh bột, protein, lipid, vitamin

Trợ tiêu hóa, ngưng tiết sữa

Mù u 36

Calophyllum inophyllum

Clusiaceae

Hạt và dầu ép từ hạt

Dầu béo, coumarin: calophylloid

Trị ghẻ lở, phỏng, mau lành vết thương, tái tạo da
non
Núc nác 37

Oroxylum indicum

Bignoniaceae

Vỏ thân

Flavonoid: Oroxylin A, bacalein

Dị ứng, bệnh ngoài da, sởi, lỵ

Ngũ bội tử 38

Galla chinensis

Tổ phơi khô của sâu

Tanin: tanin pyrogallic

Chữa tiêu chảy, kiết lỵ (tán bột), loét miệng ở trẻ


em, vết loét ngoài da

Ngũ vị 39

Schisandra chinensis

Schidandraceae

Quả chín

Tinh dầu, sesquiterpen, lignan (schisandrin)

Trị viêm gan, hen suyễn, ra mồ hôi trộm


Ngưu tất bắc 40

Achyranthes bidentata

Amaranthaceae

Rễ củ

Saponin triterpen dẫn chất của acid oleanolic

Thấp khớp, đau lưng, huyết áp cao, tăng cholestrerol


máu

Nhàu 41

Morinda citrifolia

Rubiaceae

Vỏ cây, rễ, quả

Anthraglycosid phẩm nhuộm: damnacanthal

Trị cao huyết áo, lỵ, tiêu chảy, lợi tiểu

Phan tả diệp 42

Senna angustifolia

Fabaceae

Lá chét

Anthraglycosid: sennoid A, B, aloe emodin

Chữa táo bón, ăn không tiêu, đầy bụng


Rẻ quạt 43

Belamcanda chinensis

Iridaceae

Thân rễ

Flavonoid: belamcandin, tectoridin

Chữa viêm họng, viêm amidan, thông tiểu

Sài hồ 44

Pluchea pteropoda

Asteraceae

Rễ, lá

Triterpenoid, acid hữu cơ

Chống viêm cấp tính và mạn tính, giảm đau

Sắn dây 45

Pueraria thomsonii

Fabaceae

Rễ

Tinh bột, flavonoid: puerarin

Thanh nhiệt, giải cảm, trị đau thắt ngực


Sâm bố chính 46

Abelmoschus sagittifolius

Malvaceae

Rễ, lá

Chất nhầy, phytosterol, coumarin, acid béo

Chữa suy nhược, đau lưng, kinh nguyệt không đều

Sâm đại hành 47

Eleutherine bulbosa

Iridaceae

Thân hành

Napthoquinon: eleutherin, isoeleutherin

Bổ máu, cầm máu, kháng khuẩn, kháng viêm

Sơn tra 48

Docynia doumeri

Rosaceae

Quả chín

Tanin, acid hữu cơ: acid tartric, saponin triterpen

Tăng co bóp tim, tuần hoàn máu não


Sử quân tử 49

Quisqualis indica

Combretaceae

Hạt

Dầu béo, muối kali quisqualat

Tẩy giun, chữa nhức răng

Tam thất 50

Panax notoginseng

Araliaceae

Rễ củ

Saponin nhóm dammaran, tinh dầu, flavonoid

Tăng lực, cầm máu, chữa thổ huyết, chảy máu cam

Tô mộc 51

Caesalpinia sappan

Fabaceae

Gỗ

Neo-flavonoid: brasilin, tanin, saponin

Kinh nguyệt không đều, cầm máu sau sinh hoặc do


lỵ
Thảo quyết minh 52

Senna tora

Fabaceae

Hạt

Anthraglycosid: emodin, rhein, chrysophanol

Sáng mắt, chữa đau mắt, cao huyết áp

Thiên môn 53

Asparagus cochinchinensis

Asparagaceae

Rễ củ

Saponin steroid

Chữa ho, viêm họng, đái tháo đường

Thổ phục linh 54

Smilax glabra

Smilacaceae

Thân rễ

Saponin: diosgenin, flavonoid

Giúp tiêu hóa, chữa thấp khớp, giang mai


Thông thảo 55

Tetrapanax papyrifer

Araliaceae

Lõi thân

Saponin, flavonoid: kaempferol, coumarin

Thông tiểu, chữa sốt, ho, lợi sữa

Địa hoàng 56

Rehmannia gluticosa

Scrophulariaceae

Rễ củ

Iridoid glycosid

Trị thiếu máu, tim đập nhanh, rong kinh

Trạch tả 57

Alisma plantago-aquatica

Alismataceae

Thân rễ

Triterpen, sesquiterpen: alismol

Trị phù thủng, cao lipid huyết, thông tiểu


Trâm bầu 58

Combretum quadrangulare

Combretaceae

Hạt, lá

Tanin, triterpen khung cycloartane

Trị giun (hạt), trị tiêu chảy (lá)

Viễn chí 59

Polygala tenuifolia

Polygalaceae

Rễ

Saponin triterpenoid: senegenin

Chữa ho, long đờm, chứng hay quên

Ý dĩ 60

Coix lachryma-jobi

Poaceae

Nhân hạt

Tinh bột, coixenolid

Kiện tỳ, bổ phổi, lợi tiểu

You might also like