Professional Documents
Culture Documents
1 2
THUỐC HẤP THU PHÂN BỐ
3 4
CHUYỂN THẢI TRỪ
HÓA
I. VẬN CHUYỂN THUỐC TRONG CƠ THỂ :
Receptor : Là 1 thành
phần Protein đặc hiệu chỉ
nhận biết 1 thông tin
thuốc.
II. DƯỢC ĐỘNG HỌC CƠ BẢN
1. Hấp thu thuốc:
Qua da
1.1 Qua đường tiêu hóa : ưu – nhược ?
- Qua niêm mạc miệng (ngậm dưới
lưỡi):
Nhiều mao mạch, thuốc vào thẳng
mạch máu nên không bị phân hủy (không
qua gan và hệ tiêu hóa).
- Niêm mạc dạ dày : Ít HT .
- Ruột non : > 90 % lượng thuốc.
- Ruột già : chủ yếu hấp thu Nước.
1.1 Qua đường tiêu hóa (tt) :
- Trực tràng (viên đạn):
+BN không uống được
+ Nhiều mao mạch, thuốc vào thẳng
mạch máu nên không bị phân hủy .
+ Khó sản xuất – bảo quản , gây kích
ứng …
1.2. Đường tiêm : ưu – nhược ?
-Tiêm dưới da : do có nhiều sợi thần kinh
cảm giác nên đau, ít mạch máu nên thuốc
hấp thu chậm ( test , tiêm phòng …)
TB - IM
Tiêm tĩnh mạch: TM - IV
1.3. Qua hô hấp : xịt, hít … dễ bay hơi.
Phổi có diện tích rộng (80 - 100 m2) nên
hấp thu nhanh.
Vào sữa mẹ
- Khắc phục : ?
4.5. Thải trừ qua đường khác :
- D:\BAIGIANG\HD-DL\hd-dl I\hethong1.
ppt
PHẦN II
TÁC DỤNG CỦA THUỐC
I. Các loại tác dụng:
1. Tác dụng chính - tác dụng phụ :
- Tác dụng chính : theo mục đích ĐT.
- Tác dụng phụ (không mong muốn) : xảy ra
ngoài ý muốn.
Ex: Aspirin, clopheniramin…
2. Tác dụng toàn thân – tại chỗ
1.2 Trạng thái của dược chất
- Độ tán nhỏ: càng mịn càng dễ hấp thu
- Dạng vô định hình >> dạng tinh thể.
1.3 Tá dược : độ hòa tan, khuếch tán...của
thuốc.
1.4 Kỹ thuật bào chế và dạng thuốc:
Nhà sản xuất giữ bí mật :
- Hoạt tính của thuốc được vững bền;
- Dược chất được giải phóng ổn định;
- Dược chất được giải phóng tại nơi cần
tác động;
- Thuốc có sinh khả dụng cao.
2. Các yếu tố thuộc về người bệnh:
Tuổi TE
------------------ x liều người lớn
Tuổi TE + 12
- Theo cân nặng :
Trọng lượng TE
------------------- --- x liều người lớn
70
Tuổi Thể trọng Phần trăm
(kg) liều người lớn
1 tháng 3.4 12.5
2 tháng 4.2 14.5
3 tháng 5.6 18.0
6 tháng 7.7 22.0
1 năm 10.0 25.0
3 năm 10.0 33.0
7 năm 23.0 50.0
12 năm 37.0 73.0
Người lớn 70 100.0
* Người cao tuổi :
- Các chức năng ↓(gan-thận).
- Khả năng thích nghi,sức chịu đựng ↓.
- Thường bị nhiều bệnh mãn tính.
- Tỷ lệ nước giảm, mỡ ↑.
- Lưu ý :
- ↓ liều, theo dõi các chức năng.
- Thận trọng khi dùng thuốc liên quan
tim mạch (giãn mạch).
- Bổ sung nước , tăng cường thể trạng,
sức đề kháng.
2.2 Giới tính :
- Thời kỳ kinh : lưu ý các thuốc liên quan
tới đông máu. Hạn chế dùng thuốc.
- Thời kỳ mang thai : thận trọng khi dùng
thuốc nhất là 03 tháng đầu thai kỳ và các
thuốc qua được nhau thai , thuốc gây co bóp
tử cung.
- Thời kỳ cho con bú : Thận trọng khi
dùng thuốc qua được sữa mẹ.
2.3.Trạng thái sinh lý – bệnh lý :
-Sinh lý mỗi người không giống nhau.
-Một số thuốc chỉ có tác dụng khi có trạng
thái bệnh lý.
-Một số bệnh ảnh hưởng đến khả năng tác
dụng của thuốc.
2.4. Yếu tố khác :
- Cân nặng : vận dụng cho phù hợp để
điều trị đạt hiệu quả cao.
- Quen thuốc – nghiện thuốc :
+Quen thuốc : Là hiện tượng đáp ứng
giảm dần, có sự phụ thuộc về tâm lý.
+ Nghiện thuốc : phụ thuộc thuốc, bắt
buộc phải dùng và có xu hướng tăng liều.
Vd : amphetamin, cocain…
Quen thuốc < Nghiêṇ .