Professional Documents
Culture Documents
A D M E
4 THÔNG SỐ CƠ BẢN
Vd: Orfril:
300 mg valproate natri ~ 260,28 mg Acid valproic
S = 0,87
DIỆN TÍCH DƯỚI ĐƯỜNG CONG (AUC)
DIỆN TÍCH DƯỚI ĐƯỜNG CONG (AUC)
AUC ngoài
𝐴𝑈𝐶 đường IV
𝑃𝑂
F% tuyệt đối
𝐴𝑈𝐶 𝐼𝑉 IV
AUC đường
SINH KHẢ DỤNG F%
=1 <1
<1 <1
Lựa chọn đường đưa thuốc
SINH KHẢ DỤNG F%
𝐴𝑈𝐶
Tỷ lệ F của 2 thuốc:
F% tương đối - Cùng: hoạt𝐴chất, đường sd
𝐴𝑈𝐶
- Khác: nhà 𝐵sx, dạng bào
chế
SINH KHẢ DỤNG F%
SINH KHẢ DỤNG F%
- Tính sẵn
- Áp dụng với đối tượng bình thường
THỂ TÍCH PHÂN BỐ (Vd)
Hệ số phân
bố lipid/nước
của thuốc
Bản chất tổ
chức
THỂ TÍCH PHÂN BỐ (Vd)
1-9t: 24 mg/kg/ngày
9 - 12 tuổi: 20 mg/kg/ngày
12 - 16 tuổi: 18 mg/kg/ngày
THỂ TÍCH PHÂN BỐ (Vd)
THỂ TÍCH PHÂN BỐ (Vd)
THỂ TÍCH PHÂN BỐ (Vd)
Tổng
𝐴 lượng thuốc vào cơ thể
Vd
𝐶𝑃 độ thuốc /huyết tương
Nồng
𝐴 𝐷.𝐹
Vd =
𝐶𝑃 𝐶𝑃
- D: liều dùng
- F: SKD của thuốc
THỂ TÍCH PHÂN BỐ (Vd)
𝑃 𝐷.𝐹
Vd =
𝐶𝑃 𝐶𝑃
Thuốc A:
- Thể tích phân bố: 5L/kg
- F% đường uống: 70%
Tính liều thuốc A để đạt nồng độ trong máu
là 2mg/L?
THỂ TÍCH PHÂN BỐ (Vd)
- Tính Css
Ý nghĩa 𝑘𝑒𝑙
Css =
𝐶𝑙
ĐỘ THANH THẢI (Clearance-Cl)
t1/2 α t1/2 β
THỜI GIAN BÁN THẢI (t1/2)
D E
THỜI GIAN BÁN THẢI (t1/2)
1 50
2 75
3 88
4 94
5 97
6 98
7 99
THỜI GIAN BÁN THẢI (t1/2)
Lượng thuốc tích lũy (%)
Số lần t1/2
(Dùng liều lặp lại)
1 50
2 75
3 88
4 94
5 97
6 98
7 99
THỜI GIAN BÁN THẢI (t1/2)
0,693𝑥𝑉𝑑
𝑇1 2 =
𝐶𝑙
Diện tích dưới đường cong C-t (AUC)
A D M E
SUY GIẢM CHỨC NĂNG GAN
AM
Vd: Morphin: chuyển hóa lần đầu qua gan,
một phần bị mất hoạt tính, SKD đường
uống:25%
D
Vd: Wafarin: liên kết với protein huyết tương
cao
Suy gan:
- ↑ lượng thuốc ở dạng tự do → tăng tdụng
SUY GIẢM CHỨC NĂNG GAN
E
- Giảm lượng máu qua gan
- Giảm tỷ lệ liên kết protein
- Giảm hoạt tính enzyme gan
Tăng t1/2
SỬ DỤNG THUỐC
A D M E
SUY GIẢM CHỨC NĂNG THẬN
Hiệu chỉnh
Tăng t1/2 liều
HIỆU CHỈNH LIỀU
- Giảm liều
- Tăng khoảng cách liều
HIỆU CHỈNH LIỀU
𝐶𝑙𝑐𝑟 − 𝑠𝑡
𝑅𝐹 =
𝐶𝑙𝑐𝑟 − 𝑏𝑡
Q = 1 – fe x (1 -𝑅𝐹 )
Q: hệ số hiệu chỉnh
Fe: tỷ lệ thuốc bài xuất qua thận còn hoạt tính
𝑅𝐹 : tỷ lệ suy giảm chức năng thận
HIỆU CHỈNH LIỀU
3 cách hiệu chỉnh
Thanh thải Cr
Liều dùng (mg) Khoảng cách liều
(ml/p)