You are on page 1of 10

STT Họ Tên dl Tên câ y Tên latin PB BP dù ng TP chính Cô ng dụ ng

1 Alismataceae Trạ ch tả Trạ ch tả Alisma VN Thâ n rễ Tinh dầ u, protid, Thô ng tiểu, chữ a phù thũ ng, viêm
plantago- glucid thậ n, đá i buố t, đá i rắ t
aquatica
2 Amaranthaceae Ngưu tấ t Ngưu tấ t Achyranthes VN Rễ Saponin Trị cổ họ ng sưng đau, ung nhọ t, trị
bidentata triterpenoid, đau lưng mỏ i gố i
hydratcarbon
3 Anacardiaceae Ngũ bộ i Muố i Rhus chinensis VN Tổ sâ u Tanin Thuố c să n da, chữ a ỉa chả y, lở loét
tử Schlechtendali
a chinensis
4 Apiaceae Bạ ch chỉ Bạ ch chỉ Angelica VN Rễ Tinh dầ u, coumarin, Là m thuố c giả m đau, chữ a nhứ c
dahurica tinh bộ t đầ u, cả m, ngạ t mũ i
5 Apiaceae Sà i hồ Bắ c sà i hồ Bupleurum TQ Rễ Saponin, tinh dầ u Chữ a cả m số t, ngự c sườ n đau tứ c,
bắ c chinense số t rét
6 Apiaceae Độ c hoạ t Độ c hoạ t Angelica TQ Rễ Tinh dầ u, coumarin Chữ a phong thấ p, thâ n mình đau
pubescens nhứ c
7 Apiaceae Đương Đương quy Angelica TQ+VN Rễ Tinh dầ u, coumarin Chữ a đau đầ u, đau lưng do thiếu
quy sinensis má u, điều hò a kinh nguyệt
8 Apiaceae Khương mộ t số loà i Notopterygium TQ Thâ n rễ, rễ Tinh dầ u, coumarin Chữ a đau nhứ c mình mẩ y, đau
hoạ t Khương sp. đầ u, số t khô ng có mồ hô i
hoạ t
9 Apiaceae Phò ng Phò ng Ledebouriella TQ Rễ Tinh dầ u, dẫ n chấ t Giả i cả m, trừ phong thấ p
phong phong seseloides phenol
10 Apiaceae Rau má * Rau má Centella VN Cả câ y Saponin, flavonoid, Giả i nhiệt, giả i độ c, thô ng tiểu
asiatica alcaloid
11 Apiaceae Sa sâ m Sa sâ m Glehnia TQ Rễ bỏ vỏ Đườ ng, tanin, chấ t Chữ a ho, long đờ m, số t
littoralis béo
12 Apiaceae Tiền hồ Tiền hồ Peucedanum TQ Rễ Tinh dầ u, coumarin Chữ a cả m, số t, nhứ c đầ u, nô n
hoa trắ ng prearuptorum mử a, ho có đờ m
13 Apiaceae Tiểu hồ i Tiểu hồ i Foeniculum TQ Quả Tinh dầ u, Chữ a đau bụ ng do lạ nh, đầ y bụ ng,
vulgare nô n mử a
14 Apiaceae Xuyên Xuyên Ligusticum VN Thâ n rễ Alcaloid, tinh dầ u Chữ a phong thấ p, cả m mạ o, nhứ c
khung khung wallichii đầ u, điều kinh
15 Apidae Sá p ong Ong mậ t Apis mellifica VN Chấ t sá p Ester, acid béo, Thuố c cầ m má u, chữ a ung nhọ t
alcaloid phâ n tử
lượ ng lớ n
16 Apocynaceae Trú c Trú c đà o Nerium VN Lá Glycosid tim Chiết xuấ t neriolin cho YHHĐ
đà o* oleander
17 Araceae Bá n hạ Củ chó c Typhonium VN Thâ n rễ Tinh bộ t, saponin, Chố ng nô n, chữ a ho, trừ đờ m
trilobatum alcaloid
18 Araceae Thạ ch Thạ ch Acorus VN Thâ n rễ Tinh dầ u, tanin Chữ a ho, ngự c bụ ng đầ y tứ c, ă n
xương xương bồ gramineus khô ng ngon, đau nhứ c do phong
bồ thấ p
19 Araceae Thiên Thiên niên Homalomena VN Thâ n rễ Tinh dầ u Chữ a tê thấ p, bổ gâ n cố t, kích
niên kiện aromatica thích tiêu hó a
kiện
20 Araliaceae Ngũ gia Ngũ gia bì Acanthopanax VN Vỏ thâ n Saponin Là m thuố c bổ , chữ a đau lưng,
bì aculeatum triterpenoid nhứ c xương, phù
21 Araliaceae Nhâ n Nhâ n sâ m Panax ginseng TQ Rễ Saponin, vit, đườ ng, Thuố c bổ , chữ a TK suy nhươc,
sâ m tinh bộ t giả m hồ i hộ p
22 Araliaceae Tam thấ t Tam thấ t Panax TQ Rễ Saponin Thuố c bổ , cầ m má u (thổ huyết,
notoginseng bă ng huyết…)
23 Araliaceae Thô ng Thô ng thả o Tetrapanax VN Lõ i thâ n Cellulose Chữ a bí tiểu, phù nề, khô ng ra sữ a
thả o papyrifera
24 Arecaceae Binh Cau Areca catechu VN Hạ t Alcaloid, tanin Chữ a sá n, giú p tiêu hó a, chữ a
lang viêm ruộ t
25 Aristolochiaceae Tế tâ n Liêu tế tâ n Asarum TQ Toà n câ y Tinh dầ u Chữ a cả m lạ nh, đau ră ng, nhứ c
heterotropoides đầ u
26 Asparagaceae Thiên Thiên mô n Asparagus VN Rễ củ Đườ ng, aa Thuố c bổ , chữ a ho
mô n đô ng cochinchinensis
27 Asteraceae Ngưu Ngưu bà ng Arctium lappa TQ Quả chín Chấ t béo, alcaloid Chữ a cả m số t, viêm họ ng, viêm
bà ng tử phổ i
28 Asteraceae Bạ ch Bạ ch truậ t Atractylodes TQ Thâ n rễ Tinh dầ u Giú p tiêu hó a, trị đau dạ dà y, đầ y
truậ t macrocephala bụ ng hơi
29 Asteraceae Bồ cô ng Bồ cô ng Lactuca indica VN Lá , cà nh Flavonoid Trị nhọ t độ c, sưng vú
anh anh
30 Asteraceae Cỏ ngọ t Cỏ ngọ t Stevia VN Phầ n trên mặ t Glycosid diterpenic Chữ a béo phì, thay thế đườ ng cho
rabaudiana đấ t BN tiểu đườ ng
31 Asteraceae Cỏ nhọ Cỏ nhọ nồ i Eclipta VN Phầ n trên mặ t Coumarin, alcaloid, Cầ m má u (ho ra má u, nô n ra
nồ i postrata đấ t tanin má u…), chữ a ho hen, viêm họ ng
32 Asteraceae Cú c hoa Cú c hoa Chrysanthemu VN Cụ m hoa Tinh dầ u, flavonoid, Chữ a nhứ c đầ u, chó ng mặ t, cao
m indicum vit A huyết á p
33 Asteraceae Đạ i bi* Đạ i bi Blumea VN Lá Tinh dầ u Chữ a cả m số t, ho, đầ y bụ ng khó
balsamifera tiêu
34 Asteraceae Ké đầ u Ké đầ u Xanthium VN Quả Alcaloid, saponin, Chữ a mụ n nhọ t, đau đầ u, mẩ n
ngự a ngự a strumarium iod ngứ a
35 Asteraceae Mộ c Mộ c hương Saussurea TQ+VN Rễ Tinh dầ u Chữ a đau bụ ng đầ y chướ ng, ă n
hương lappa khó tiêu, ỉa chả y
36 Asteraceae Ngả i cứ u Ngả i cứ u Artemisia VN Lá lẫ n cà nh Tinh dầ u, flavonoid Điều kinh, an thai, chữ a lỵ
vulgaris non
37 Asteraceae Sà i đấ t* Sà i đấ t Wedelia VN Phầ n trên mặ t Coumarin, flavonoid Tiêu độ c, chữ a viêm họ ng, viêm
calendulaceae đấ t phế quả n mạ n tính
38 Asteraceae Sà i hồ Sà i hồ nam Pluchea VN Rễ và lá (cà nh) Triterpenoid Trị cả m, hạ số t, an thầ n
nam pteropoda
39 Asteraceae Thương Thương Atractylodes TQ Thâ n rễ Tinh dầ u Giú p tiêu hó a, trừ phong thấ p
truậ t truậ t lancea
40 Berberidaceae Dâ m Dâ m Epimedium TQ Thâ n mang lá Flavonoid, saponin, Chữ a đau lưng mỏ i gố i, châ n tay
dương dương macranthum alcaloid co quắ p, bá n thâ n bấ t toạ i
hoắ c hoắ c
41 Bignoniaceae Nú c ná c Nú c ná c Oroxylum VN Vỏ thâ n Flavonoid, alcaloid Chữ a và ng da, mẩ n ngứ a, ban sở i
indicum
42 Brassicaceae Bạ ch Cả i bẹ Brassica alba VN Hạ t Alcaloid, Chữ a ho hen, là m gia vị
giớ i tử trắ ng thioglycosid, tinh
dầ u
43 Caesalpiniaceae Tô mộ c Tô mộ c Caesalpinia VN Gỗ Flavonoid, tanin Chữ a mấ t kinh, loạ n kinh, ứ huyết,
sappan lỵ
44 Caesalpiniaceae Thả o Thả o quyết Cassia tora VN Hạ t Anthranoid, dầ u Chữ a nhứ c đầ u, đau mắ t
quyết minh béo
minh
45 Campanulaceae Cá t cá nh Cá t cá nh Platycodon TQ Rễ Saponin Chữ a ho, viêm họ ng, khó thở
grandiflorum triterpenoid
46 Campanulaceae Đả ng Đả ng sâ m Campanumoea TQ Rễ Saponin, đườ ng, Thuố c bổ má u, tă ng hồ ng cầ u
sâ m javanica tinh bộ t
47 Caprifoliaceae Kim Kim ngâ n Lonicera VN Cà nh nhỏ và lá Flavonoid, saponin Tiêu độ c, hạ nhiệt, chữ a mụ n nhọ t
ngâ n japonica mẩ n ngứ a
cuộ ng
48 Caprifoliaceae Kim Kim ngâ n Lonicera VN Hoa sắ p nở Flavonoid, saponin Tiêu độ c, hạ nhiệt, chữ a mụ n nhọ t
ngâ n japonica mẩ n ngứ a
hoa
49 Combretaceae Sử quâ n Quả giun Quisqualis VN Hạ t Chấ t béo, acid Trị giun đũ a, giun kim
tử indica quisqualic
50 Cucurbitaceae Mướ p Mướ p đắ ng Momordica VN Quả , hạ t Polyphenol, Chữ a ho số t, tắ m cho trẻ con, trừ
đắ ng charantia flavonoid, chấ t đắ ng rô m sẩ y
51 Cuscutaceae Thỏ ty Dâ y tơ Cuscuta TQ Hạ t chín Chấ t nhầ y Thuố c bổ trong suy nhượ c cơ thể,
tử hồ ng sinensis đau lưng mỏ i gố i, di tinh
52 Cyperaceae Hương Hương phụ Cyperus VN Thâ n rễ Tinh dầ u, alcaloid Chữ a đau dạ dà y, ă n uố ng kém
phụ vườ n rotundus tiêu, đau bụ ng kinh
53 Dicksoniaceae Cẩ u tích Lô ng culi Cibotium VN Thâ n rễ Tinh bộ t Chứ a đau khớ p, đau lưng, phong
barometz thấ p
54 Dioscoreaceae Hoà i sơn Củ mà i Dioscorea VN Rễ củ Tinh bộ t, chấ t nhầ y, Thuố c bổ , chữ a suy nhượ c cơ thể,
persimilis aa di tinh, giú p tiêu hó a
55 Dioscoreaceae Tỳ giả i Tỳ giả i Dioscorea VN Thâ n rễ Saponin steroid, Chữ a phong thấ p, đau nhứ c mình
tokoro tinh bộ t mẩ y, lợ i tiểu
56 Dipsacaceae Tụ c Tụ c đoạ n Dipsacus VN Rễ Alcaloid, saponin Chữ a đau lưng, mỏ i gố i, di tinh
đoạ n japonicus
57 Epheraceae Ma Thả o ma Ephedra sinica TQ Phầ n trên mặ t Alcaloid Giả i cả m, chữ a ho, hen suyễn,
hoà ng hoà ng đấ t viêm phế quả n
58 Eucomiaceae Đỗ trọ ng Đỗ trọ ng Eucomia TQ+VN Vỏ thậ n Nhự a, tinh dầ u Thuố c bổ thậ n, chữ a đau lưng mỏ i
bắ c ulmoides gố i, di tinh
59 Euphorbiaceae Diệp hạ Chó đẻ Phyllanthus VN Phầ n trên mặ t Flavonoid, tanin Lợ i tiểu, chữ a phù thũ ng, đinh râ u,
châ u ră ng cưa urinaria đấ t mụ n nhọ t
60 Fabaceae Cam Cam thả o Glycyrrhiza TQ Rễ, thâ n rễ Saponin, flavonoid Chữ a cả m, viêm họ ng, mụ n nhọ t,
thả o bắ c bắ c glabra đau dạ dà y
61 Fabaceae Cam Cam thả o Abrus VN Phầ n trên mặ t Chấ t ngọ t tương tự Chữ a cả m, ho
thả o dâ y dâ y precatorius đấ t glycyrrhizin
62 Fabaceae Hoà ng kì Hoà ng kì Astragalus TQ Rễ Flavonoid, Chữ a tiểu đườ ng, đá i đụ c, đá i buố t
membranaceus coumarin, saponin,
aa
63 Fabaceae Hò e Hò e Sophora VN Nụ hoa Flavonoid Chữ a xuấ t huyết, chả y má u cam,
japonica ho ra má u
64 Fabaceae Keo giậ u Keo giậ u Leucaena VN Hạ t Dầ u béo, chấ t Trị giun đũ a
glauca mimosin, chấ t nhầ y
65 Fabaceae Kê huyết Kê huyết Spatholobus VN Thâ n Tanin, flavonoid Bổ má u, chữ a đau xương, đau
đằ ng đằ ng suberectus mình mẩ y
66 Fabaceae Kim tiền Kim tiền Desmodium VN Thâ n và cà nh Saponin, flavonoid Chữ a sỏ i thậ n, sỏ i bà ng quang, sỏ i
thả o thả o styracifolium mang lá tú i mậ t, đá i buố t, đá i rắ t
67 Fabaceae Cá t că n Sắ n dâ y Pueraria VN Rễ củ Tinh bộ t, flavonoid Chữ a cả m nó ng, số t, khá t nướ c,
thomsonii giả i nhiệt
68 Fabaceae Vô ng Vô ng nem Erythrina VN Lá Alcaloid, tanin, Chữ a mấ t ngủ , an thầ n, chữ a viêm
nem variegata flavonoid ruộ t, ỉa chả y
69 Haemodoraceae Mạ ch Mạ ch mô n Ophiopgon VN+TQ Rễ củ Chấ t nhầ y, đườ ng, Chữ a ho, long đờ m, số t
mô n japonicum saponin steroid
70 Illiaceae Đạ i hồ i Hồ i Illicium verum VN Quả chín Tinh dầ u Chữ a đau bụ ng lạ nh, đầ y chướ ng,
nô n mử a
71 Iridaceae Xạ can Rẻ quạ t Belamcanda VN Thâ n rễ Isoflavonoid Chữ a ho, viêm họ ng, khà n tiếng
chinense
72 Lamiaceae Bạ c hà Bạ c hà Mentha VN Thâ n và cà nh Tinh dầ u Chữ a cả m cú m, ngạ t mũ i, nhứ c
arvensis mang lá đầ u, kích thích tiêu hó a, chữ a đau
bụ ng, đầ y bụ ng
73 Lamiaceae Đan sâ m Đan sâ m Salvia TQ Rễ Dẫ n chấ t có nhó m Chữ a hồ i hộ p, mấ t ngủ , king
miltiorrhiza ceton nguyệt khô ng đều
74 Lamiaceae Hạ khô Hạ khô Prunella TQ+VN Cụ m quả Alcaloid, saponin Chữ a sưng vú , lao hạ ch, bứ u cổ
thả o thả o vulgaris
75 Lamiaceae Hoà ng Hoà ng cầ m Scutellaria TQ+VN Rễ khô Flavonoid, tinh dầ u Chữ a số t, viêm dạ dà y và ruộ t cấ p
cầ m baicalensis tính, và ng da
76 Lamiaceae Hú ng Hú ng Coleus VN Lá tươi Tinh dầ u Chữ a cả m cú m, số t, ho, viêm họ ng
chanh* chanh aromaticus
77 Lamiaceae Hương Hương nhu Ocimum VN Thâ n, cà nh Tinh dầ u Chữ a cả m nắ ng, nhứ c đầ u, đau
nhu tía* tía sanctum mang lá , hoa bụ ng đi ngoà i
78 Lamiaceae Hương Hương nhu Ocimum VN Phầ n trên mặ t Tinh dầ u Chữ a cả m nó ng, nhứ c đầ u, đau
nhu trắ ng gratissimum đấ t bụ ng đi ngoà i
trắ ng*
79 Lamiaceae Ích mẫ u Ích mẫ u Leonurus VN Phầ n trên mặ t Alcaloid, flavonoid, Chữ a kinh nguyệt khô ng đều, ứ
artemisia đấ t tanin má u tích tụ sau đẻ, cao huyết á p
80 Lauraceae Hậ u Chà nh Cinnamomum VN Vỏ thâ n, vỏ rễ Tinh dầ u Chữ a đầ y bụ ng, ă n khô ng tiêu, nô n
phá c chà nh liangii mử a
81 Lauraceae Quế chi Quế Cinnamomum VN Cà nh Tinh dầ u Chứ a cả m lạ nh, số t khô ng ra mồ
cassia hô i
82 Lauraceae Quế Quế Cinnamomum VN Vỏ thâ n Tinh dầ u Chữ a bệnh do lạ nh, dụ ng cho phụ
nhụ c cassia nữ khó thai nghén
83 Liliaceae Bố i mẫ u Triết bố i Fritillaria TQ Thâ n hà nh Alcaloid, tinh bộ t Chữ a ho, ung nhọ t ở phổ i, teo
mẫ u thunbergii phổ i…
84 Loganiaceae Hoà ng Hoà ng nà n Strychnos VN Vỏ thâ n Alcaloid Chữ a tê thấ p, đau nhứ c xương
nà n wallichiana khớ p, đau lưng
85 Loganiaceae Mã tiền Mã tiền Strychnos nux- VN Hạ t Alcaloid Kích thích tiêu hó a, chữ a nhứ c
vomica mỏ i châ n tay, đau dâ y TK
86 Malvaceae Cố i xay Cố i xay Abutilon VN Phầ n trên mặ t Chấ t nhầ y, Thô ng tiểu, chữ a đá i buố t, số t,
indicum đấ t flavonoid nhứ c đầ u
87 Menispermaceae Bình vô i Bình vô i Stephania VN Củ Alcaloid Là m thuố c an thầ n, chữ a mấ t ngủ ,
glabra số t
88 Menispermaceae Hoà ng Hoằ ng Fibraurea VN Thâ n già , rễ Alcaloid Chữ a viêm ruộ t, viêm bà ng quang,
đằ ng đằ ng recisa viêm gan, đau mắ t, mụ n nhọ t
89 Moraceae Tang Dâ u tằ m Morus alba VN Vỏ rễ Tanin, flavonoid Chữ a ho, ho ra má u, phù , đi tiểu ít
bạ ch bì
90 Moraceae Tang chi Dâ u tằ m Morus alba VN Cà nh Cellulose, tanin, Chữ a tê thấ p, châ n tay co quắ p
flavonoid
91 Moraceae Tang Dâ u tằ m Morus alba VN Lá Flavonoid, Chữ a cả m mạ o, ho, họ ng đau
diệp coumarin, tanin
92 Myristicaceae Nhụ c Nhụ c đậ u Myristica VN Nhâ n hạ t Tinh dầ u, dầ u béo Chữ a đau bụ ng do lạ nh, ỉa chả y,
đậ u khấ u fragans kích thích tiêu hó a
khấ u
93 Myrtaceae Đinh Đinh Syzygium TQ Nụ hoa Tinh dầ u Kích thích tiêu hó a, chữ a đau bụ ng
hương hương aromaticum lanh, đầ y hơi
94 Passifloraceae Lạ c tiên Lạ c tiên Passiflora VN Phầ n trên mặ t Alcaloid, flavonoid, Là m thuố c ngủ , an thầ n, chữ a suy
foetida đấ t saponin nhượ c thầ n kinh
95 Plantaginaceae Mã đề Mã đề Plantago major VN Toà n câ y Chấ t nhầ y, iridoid, Khá ng khuẩ n, lợ i tiểu
flavonoid
96 Plantaginaceae Xa tiền Mã đề Plantago major VN Hạ t Chấ t nhầ y Chữ a phù thũ ng, bí tiểu, nhuậ n
tử trà ng
97 Poaceae Bạ ch Cỏ tranh Impera VN Thâ n rễ Glucose, fructose, Chữ a số t khá t nướ c, và ng da, đá i
mao că n cylindrica acid hữ u cơ it, đá i buố t
98 Poaceae Mạ ch Đạ i mạ ch Hordeum TQ Quả chín Tinh bộ t, chấ t béo, Thuố c bổ dưỡ ng dù ng khi ă n uố ng
nha vụlgare protid, men kém tiêu, ngự c bụ ng chướ ng đau
99 Poaceae Râ u ngô Ngô Zea mays VN Vò i và nú m Saponin, tinh dầ u, Chữ a viêm tú i mậ t, viêm gan, lợ i
chấ t nhầ y tiểu
100 Poaceae Ý dĩ Ý dĩ Coix lachryma- VN Nhâ n hạ t Tinh bộ t, chấ t béo, Bồ i dưỡ ng cơ thể, chữ a tê thấ p,
jobi protid phù thũ ng
101 Polygalaceae Hà thủ ô Hà thủ ô đỏ Fallopia VN Rễ Anthranoid, tanin, Bổ má u, chữ a tó c bạ c sớ m, TK suy
đỏ multiflora lecithin nhượ c
102 Polygalaceae Viễn chí Viễn chí lá Polygala TQ Rễ đã gọ t bỏ lõ i Saponin Chữ a ho có đờ m, kém trí nhớ , suy
nhỏ tenuifolia nhượ c, mấ t ngủ
103 Polygonaceae Đạ i Đạ i hoà ng Rheum TQ Thâ n rễ Anthranoid, tanin Kích thích tiêu hó a, nhuậ n tẩ y,
hoà ng palmatum thuố c bổ
104 Polypodiaceae Cố t toá i Cố t toá i bổ Drynaria VN Thâ n rễ Tinh bộ t, flavonoid Bổ thâ n, trị đau xương, đau lưng
bổ fortunei
105 Ranunculaceae Hoà ng Hoà ng liên Coptis chinensis TQ Alcaloid Thâ n rễ Chữ a lỵ , viêm ruộ t, đau mắ t đỏ
liên châ n gà
106 Ranunculaceae Bạ ch Ô đầ u Aconitum VN Rễ Alcaloid Trừ đờ m
phụ fortunei
107 Ranunculaceae Hắ c phụ Ô đầ u Aconitum VN Rễ Alcaloid Là m thuố c bổ mệnh mô n hỏ a, hồ i
fortunei dương cứ u nghịch
108 Ranunculaceae Phụ tử Ô đầ u Aconitum VN Rễ Alcaloid Dù ng ngoà i xoa bó p trị: đau nhứ c,
số ng fortunei mỏ i châ n tay, đau khớ p bong gâ n
109 Ranunculaceae Bạ ch Thượ c Paeonia TQ Rễ Tinh bộ t, tanin Trị đau tứ c ngự c sườ n, mồ hô i
thượ c dượ c lactiflora trộ m
110 Ranunculaceae Uy linh Uy linh tiên Clematis TQ Rễ Saponin, chấ t thơm Trị phong thấ p, châ n tay tê bì, phù
tiên sinensis
111 Rhamnaceae Đạ i tá o Tá o Zizyphus sativa TQ Quả chín Carbohydrat, protid, Chữ a lo â u, mấ t ngủ , tỳ vị hư
chấ t béo nhượ c
112 Rhamnaceae Tá o Tá o ta Zizyphus jujuba VN Nhâ n hạ t Dầ u béo, saponin, Là m thuố c ngủ , thuố c an thầ n
nhâ n phytosterol
113 Rosaceae Đà o Đà o Prunus persica VN Nhâ n hạ t Dầ u béo, tinh dầ u Chữ a bế kinh, tá o bó n, chấ n
nhâ n thương, tụ má u
114 Rosaceae Kim anh Kim anh Rosa laevigata VN Quả giả Vit C, tanin, glucose Chữ a di tinh, mộ ng tinh, hoạ t tinh,
đá i rắ t
115 Rosaceae Mộ c qua Mộ c qua Chaenomeles TQ+VN Quả chín Saponin, flavonoid, Chữ a đau nhứ c khớ p, châ n tay co
lagenaria acid HC quắ p
116 Rosaceae Sơn tra Tá o mèo Docynia indica VN Quả Acid hữ u cơ, vit, Chữ a đau bụ ng, đầ y bụ ng, tả lỵ
tanin
117 Rubiaceae Câ u 1 số loà i Uncaria sp. VN+TQ Cà nh có gai Alcaloid Trấ n kinh, chữ a chó ng mặ t, hoa
đằ ng Câ u đằ ng hình mó c câ u mắ t, cao huyết á p
118 Rubiaceae Chi tử Dà nh dà nh Gardenia VN Hạ t Glycosid Chữ a số t, và ng da, thổ huyết
jasminoides diterpenoid
119 Rutaceae Chỉ thự c Chanh chua Citrus VN+TQ Quả non Tinh dầ u, flavonoid Giú p tiêu hó a, chữ a ngự c sườ n
aurantium đau tứ c, đầ y bụ ng khó tiêu
120 Rutaceae Chỉ xá c Chanh chua Citrus VN, TQ Quả già Tinh dầ u, flavonoid Giú p tiêu hó a, chữ a ngự c sườ n
aurantium đau tứ c, đầ y bụ ng khó tiêu
121 Rutaceae Hoà ng Hoà ng bá Phellodendron TQ+VN Vỏ thâ n, vỏ Alcaloid, chấ t béo Khá ng khuẩ n, chữ a và ng da, lỵ, ỉa
bá chinense cà nh chả y
122 Rutaceae Ngô thù Ngô thù Evodia TQ+VN Quả Tinh dầ u Chữ a đau bụ ng lạ nh, đầ y bụ ng, ă n
du rutaecarpa uố ng khó tiêu
123 Rutaceae Trầ n bì Quýt Citrus VN Vỏ quả chín Tinh dầ u, flavonoid Chữ a tiêu hó a kém, ngự c bụ ng
reticulata đầ y, ợ hơi, nô n mử a
124 Scrophulariaceae Cam Cam thả o Scoparia dulcis VN Toà n câ y Dẫ n chấ t diterpen, Chữ a mụ n nhọ t, cả m số t, sở i
thả o đấ t đấ t alcaloid, flavonoid
125 Scrophulariaceae Sinh địa Địa hoà ng Rhemania TQ+VN Rễ phơi khô Iridoid, aa, caroten Cầ m má u (ho ra má u, chả y má u
glutinosa cam…), chữ a mấ t ngủ
126 Scrophulariaceae Thụ c địa Địa hoà ng Rhemania TQ+VN Rễ chế biến Iridoid, aa, caroten Thuố c bổ má u, điều kinh, chữ a
glutinosa thậ n suy, râ u tó c bạ c sớ m
127 Scrophulariaceae Huyền Huyền sâ m Scrophularia TQ+VN Rễ Iridoid Chữ a viêm họ ng, lở loét miệng
sầ m buergeriana trong miệng
128 Scrophulariaceae Nhâ n Nhâ n trầ n Adesnoma VN Thâ n và cà nh Tinh dầ u, flavonoid Chữ a và ng da, viêm gan virus, tiểu
trầ n caeruleum mang lá , hoa ít
129 Sepiidae Ô tặ c cố t Cá mự c Sepia esculenta VN Mai cá mự c Muố i canxi, acid HC, Chữ a đau dạ dà y, cầ m má u, lao lự c
NaCl
130 Similacaceae Thổ Thổ phụ c Similax glabra VN Thâ n rễ Saponin steroid, Chữ a phong thấ p, gâ n xương co
phụ c linh tinh bộ t, tanin quắ p, giả i độ c thủ y ngâ n
linh
131 Solanaceae Cà độ c Cà độ c Datura metel VN Lá , hoa Alcaloid Chữ a ho hen, chố ng co thắ t trong
dượ c dượ c loét dạ dà y
132 Solanaceae Câ u kỷ Câ u kỷ tử Lycium sinense TQ Quả chín Caroten, Vit C, aa Thuố c bổ , chữ a ho lao, đau lưng
tử mỏ i gố i, di tinh
133 Stemonaceae Bá ch bộ Bá ch bộ Stemona VN Rễ củ Alcaloid, Chữ a ho, trị giun, trừ chấ y rậ n cho
tuberosa carbohydrat sú c vậ t
134 Vitaceae Chè dâ y Chè dâ y Ampelopsis TQ+VN Lá , cà nh Flavonoid, tanin Chữ a đau dạ dà y, chữ a tê thấ p,
cantoniensis đau nhứ c
135 Zingiberaceae Địa liền Địa liền Kaempferia VN Thâ n rễ Tinh dầ u Giú p tiêu hó a, chữ a tê thấ p
galanga
136 Zingiberaceae Can Gừ ng Zingiber VN Thâ n rễ Tinh dầ u Chữ a đau bụ ng lạ nh, kém tiêu, ỉa
khương officinale chả y
137 Zingiberaceae Gừ ng* Gừ ng Zingiber VN Thâ n rễ Tinh dầ u Là m gia vị, mứ t, cấ t tinh dầ u
officinale
138 Zingiberaceae Nghệ* Nghệ Curcuma longa VN Thâ n rễ Tinh dầ u, coumarin Chữ a đau dạ dà y, vết thương lâ u
lên da non
139 Zingiberaceae Nga Nghệ đen Curcuma VN Thâ n rễ Tinh dầ u Chữ a đau bụ ng, ă n uố ng khô ng
truậ t aeruginosa tiêu, đau ngự c
140 Zingiberaceae Sa nhâ n Sa nhâ n Amomum sp. VN Hạ t Tinh dầ u, chấ t béo Giú p tiêu hó a, chữ a đau bụ ng lạ nh,
đầ y hơi
141 Zingiberaceae Thả o Thả o quả Amomum VN Quả chín Tinh dầ u Chữ a đau bụ ng đầ y chướ ng, ỉa
quả aromaticum chả y, ho có đờ m

* Dượ c liệu tươi

TQ+VN: TQ nhiều hơn VN

VN+TQ: VN nhiều hơn TQ

gioinguyen273989@gmail.com

You might also like