You are on page 1of 5

CÂU HỎI

ÔN TẬP DƯỢC LÝ
1. Cho ví dụ về Dược lý thời khắc.
2. Cho ví dụ về ứng dụng đường thải trừ thuốc vào điều trị.
3. Cho ví dụ về ứng dụng đường thải trừ thuốc vào giải độc.
4. Cho ví dụ về tương tác dược động học.
5. Cho ví dụ về tương tác dược lực học.
6. Cho ví dụ về phân bố chọn lọc.
7. Cho ví dụ về tác dụng hiệp đồng.
8. Cho ví dụ về tác dụng đối kháng.
9. Cho ví dụ về cơ chế tác dụng thuốc dựa trên nguyên tắc vật lý.
10. Cho ví dụ về cơ chế tác dụng thuốc dựa trên nguyên tắc hóa học.
11. Mục đích khi dùng phối hợp các thuốc để làm gì? Cho ví dụ.
12. Nêu lý do thuốc có thể hấp thu tốt qua trực tràng.
13. Nêu lý do thuốc có thể hấp thu tốt qua ruột non.
14. Lưu ý khi sử dụng thuốc cho trẻ em.
15. Liệt kê thứ tự ưu tiên dạng thuốc dùng cho trẻ em.
16. Lưu ý khi sử dụng thuốc cho người già.

17. Liệt kê những triệu chứng để đánh giá người bệnh bị nhiễm khuẩn .
18. So sánh 2 nhóm Penicilin và Cephalosporin.
19. Chế phẩm Cotrim gồm những thành phần hoạt chất nào, mục đích phối hợp ?
20. Chế phẩm Augmentin gồm những hoạt chất nào, mục đích phối hợp để làm gì?
21. Khi uống Amoxylin có tác dụng phụ gì hay gặp, cách khắc phục ?
22. Hướng dẫn cách sử dụng, liều dùng Azithromycin.
23. So sánh phân nhóm Penicillin và Cefalosporin.
24. Lưu ý khi sử dụng Ceftriaxone.
25. Ưu nhược điểm của nhóm F-quinolon.
26. Tại sao liều đầu tiên của Sulfamid phải cao?
27. Đặc điểm nhóm kháng sinh Macrolid.
28. Giải thích tại sao Sulfamid lại có tác dụng kìm khuẩn?
29. Khi cho BN sử dụng Cotrim cần lưu ý gì, giải thích?
30. Tại sao liều đầu tiên của Sulfamid kìm khuẩn phải cao?
31. Khi uống Ganidan dài ngày có nguy cơ gì, giải thích?
32. Tại sao không dùng Tetracyclin (Doxycyclin)với trẻ em ˂ 8 t?
33. Lưu ý khi sử dụng của kháng sinh nhóm Fluoroquinolone( Ciprofloxacin, Ofloxacin...)
34. Cho ví dụ về phối hợp kháng sinh.
35. Giải thích cơ chế vi khuẩn kháng kháng sinh.
36. Chọn 03 kháng sinh sử dụng được cho nhiễm khuẩn hô hấp trên.
37. Tại sao khi sử dụng Corticoid lại ăn nhiều đạm, ít muối ít đường?
38. Nêu 01 nguyên tắc sử dụng Corticoid, giải thích tại sao?
39. Tại sao khi sử dụng Corticoid dài ngày lại giảm dần liều khi ngừng thuốc?
40. Tại sao lại gọi là nhóm thuốc Corticoid?
41. Hướng dẫn sử dụng Methylprednisolon.
42. Hướng dẫn sử dụng Prednisolon.
43. Liệt kê các biểu hiện của hội chứng Cushing.
44. Có nên phối hợp NSAID và Corticoid không, tại sao?
45. Nêu 01 vai trò của Vitamin, cho ví dụ.
46. Hướng dẫn sử dụng ( lưu ý) khi dùng Vitamin B6.
47. Hướng dẫn sử dụng ( lưu ý) khi dùng Vitamin B1.
48. Hướng dẫn sử dụng ( lưu ý) khi dùng Vitamin C.
49. Liệt kê các triệu chứng chính của bệnh Scorbut, nguyên nhân là gì?
50. Liệt kê các triệu chứng chính của bệnh Beri-beri, nguyên nhân là gì?
51. Liệt kê các triệu chứng chính của bệnh Pellagra là gì? Nguyên nhân và thuốc chính để
điều trị bệnh này.
52. So sánh 2 dạng hoạt chất của vitamin PP .
53. Nêu nguyên nhân gây thiếu vitamin.
54. Liệt kê 2 trường hợp thừa vitamin gây tai biến.
55. Kể tên các vitamin có tác dụng chống Oxy hóa.
56. Kể tên 03 thuốc đt giun.
57. Hướng dẫn sử dụng Zentel.
58. So sánh Fugacar - Zentel.
59. Kể tên 01 thuốc trị giun dùng được cho PNCT.
60. Tại sao lại gọi là nhóm NSAID ?
61. Tác dụng phụ của nhóm NSAID, giải thích tại sao lại có td phụ đó.
62. So sánh NSAID thế hệ mới / cũ.
63. Lưu ý khi dùng Aspirin pH8, giải thích tại sao?
64. Lưu ý khi dùng Diclofenac, giải thích tại sao?
65. Khi bị đau ở mức 1 sử dụng thuốc giảm đau nhóm nào, kể tên 2 thuốc.
66. Khi bị đau ở mức 2 sử dụng thuốc giảm đau nhóm nào, kể tên 2 thuốc.
67. Khi bị đau ở mức 3 sử dụng thuốc giảm đau nhóm nào, kể tên 2 thuốc.
68. Khi bị viêm khớp cấp ( sưng, nóng, đỏ, đau) anh chị lựa chọn thuốc gì, giải thích?
69. Khi bị viêm khớp mãn ( sưng, đau) anh chị lựa chọn thuốc gì, giải thích?
70. Tại sao khi dùng thuốc kháng histamine H1 lại phải dùng sớm, dài ngày?
71. So sánh thuốc kháng H1 thế hệ I (Clorpheniramin) và II (Cetirizine, Loratadin, Telfast).
72. Hướng dẫn sử dụng Cetirizine.
73. Cơ chế chung của nhóm thuốc kháng Histamin.
74. Thành phần Terpin - codein gồm hoạt chất gì? Tại sao lại phối hợp?
75. Tại sao không dùng Terpin - codein cho bn suy hô hấp?
76. Có nên phối hợp nhóm thuốc long đàm và kháng Histamin không, giải thích?
77. Lưu ý khi sử dụng thuốc Acetylcystein, giải thích tại sao?
78. Lưu ý khi dùng Cimetidin, giải thích.
79. Dùng thuốc PPI vào thời điểm nào có hiêu quả nhất, giải thích ?
80. Hướng dẫn sử dụng thuốc Maalox, giải thích tại sao?
81. Hướng dẫn sử dụng thuốc Phosphalugel, giải thích tại sao?
82. Hướng dẫn sử dụng thuốc Omeprazol, giải thích tại sao?
83. Nêu 01 phác đồ điều trị viêm loét dạ dày có HP+.
84. Nguyên tắc điều trị tiêu chảy.
85. Hướng dẫn sử dụng Oresol, giải thích.
86. Có dùng thuốc Loperamid khi bị tiêu chảy do ngộ độc thức ăn không, giải thích tại sao?
87. Lưu ý khi dùng thuốc Argyrol, giải thích.
88. Hướng dẫn sử dụng men tiêu hóa sống (Biosuptyl, Antibio…), giải thích.
89. Có dùng nước Oxy già để rửa vết thương đã ổn định không, giải thích?
90. Nước Oxy già dược dụng có hàm lượng là bao nhiêu, muốn dùng để súc miệng thì phải
làm thế nào?
91. Povidine sát khuẩn do yếu tố nào, tại sao lại có tác dụng kéo dài ?

92. So sánh Thuốc Efticol nhỏ mắt và nhỏ mũi.

93. Chọn thuốc để rửa vết thương đã ổn định.


94. Có nên dùng thuốc cầm tiêu chảy khi bị ngộ độc thực phẩm không, giải thích ?
95. Nguyên tắc điều trị táo bón.
96. Magie sulfas trị táo bón dựa vào cơ chế gì?
97. Sorbitol trị táo bón dựa vào cơ chế gì?
98. Có dùng thuốc lợi tiểu đơn độc để điều trị cao HA không, giải thích?
99. Kể tên 03 thuốc điều trị Cao HA thuộc 3 nhóm.
100. Khi HDL trong máu cao hơn chỉ số bình thường thì có cần dùng thuốc điều trị không,
giải thích?
101. Khi dùng Adalat có hiện tượng gì, cách xử lý?
102. Liệt kê các yếu tố trực tiếp ảnh hưởng đến huyết áp.
103. Tại sao lại có cơn đau thắt ngực, cơ chế tác dụng của thuốc điều trị cơn đau thắt ngực.
104. Hướng dẫn sử dụng Digoxin, giải thích.
105. Hướng dẫn cách xử trí khi bệnh nhân bị đột quỵ.
106. Thuốc Coveram là gì, tại sao lại phối hợp?
107. Thuốc Coversyl plus là gì, tại sao lại phối hợp?
108. Hướng dẫn cách điều trị cao Huyết áp tại nhà ( không có thuốc tây).
109. Khi ngộ độc thuốc ngủ giải độc bằng thuốc gì, giải thích cơ chế.
110. Có nên dùng thuốc ngủ - an thần dài ngày không, giải thích ?
111. Có nên phối hợp thuốc lợi tiểu thải K+ với nhau không , giải thích?
112. Có nên phối hợp thuốc lợi tiểu thải K+ và giữ K+ không , giải thích?
113. Lưu ý khi sử dụng thuốc lợi tiểu, giải thích.
114. Tại sao gọi là thuốc lợi tiểu quai, hiệu lực của thuốc này?
115. Tại sao gọi là thuốc lợi tiểu muối, hiệu lực của thuốc này?
116. Tại sao máu chảy trong cơ thể nhưng khi ra ngoài lại bị đông ?
117. Kể tên 3 dược liệu có tác dụng cầm máu.
118. Hoa hòe có thành phần gì , tại sao lại có tác dụng cầm máu?
119. Chỉ số bt của Hồng cầu là bao nhiêu, khi nào bị coi là thiếu máu ?
120. Thế nào được gọi là thiếu máu hồng cầu to, nguyên nhân và thuốc điều trị?
121. Thế nào được gọi là thiếu máu hồng cầu nhỏ, nguyên nhân và thuốc điều trị?
122. Tai sao hồng cầu to mà vẫn bị thiếu máu ?
123. Liệt kê vai trò của máu ?
124. Hướng dẫn sử dụng (lưu ý) khi dùng Sắt oxalate.
125. Mô tả các biểu hiện của người bị thiếu máu.
126. Thế nào là tiểu đường type 1, thuốc điều trị?
127. Thế nào là tiểu đường type 2, thuốc điều trị?
128. Thế nào là bướu cổ đơn thuần (địa phương), thuốc chính điều trị?
129. Thế nào là bướu cổ bệnh lý (Basedow), thuốc chính điều trị?
130. Hướng dẫn cách bôi thuốc trị lác (hắc lào).
131. Hướng dẫn cách bôi thuốc sát trùng.
132. Hướng dẫn cách nhỏ mũi .
133. Hướng dẫn nhỏ mắt cho BN.
134. Thuốc giảm đau thực thể có được sử dụng rộng rãi không, tại sao?
135. Ngoài tác dụng giảm đau , các thuốc giảm đau thực thể còn có những tác dụng gì ?
136. Giải thích tại sao không dùng thuốc giảm đau thực thể khi BN suy hô hấp .
137. Có nên truyền NaCl 0,9% cho bệnh nhân bị cao HA không, giải thích.
138. Có nên truyền dịch với số lượng lớn cho bệnh nhân bị suy tim không, giải thích.
139. Kể tên dung dịch đẳng trương, nhược trương, ưu trương hiện đang sử dụng tại cơ sở.
140. Nguyên tắc điều trị chống độc.
141. Cho ví dụ về cơ chế giải độc.

You might also like