Professional Documents
Culture Documents
VITAMIN
ACID NUCLEIC
ENZYM
HEMOGLOBIN
HORMON
LIPOPROTEIN
NHIỄM ĐỘC
UNG THƯ
HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA LIPID
39. Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của:
A. ADH B. Aldosteron C. Renin và Angiotesin II
D. Câu A và B đúng E. Câu B và C đúng
40. Tái hấp thu muối ở ống lượn gần:
A. 10% B. 40% C. 50% D. 70% E. 99%
41. Chất không được tái hấp thu ở ống thận:
A. Ure B. Protein C. Insulin
D. Manitol E. Câu C và D đúng
42. Chức năng chuyển hoá của thận:
A. Chuyển hoá chất xảy ra rất mạnh ở thận
B. Chuyển hoá lipid chiếm ưu thế
C. Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH3 dưới dạng ion NH4+
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
43. Sử dụng oxy của thận chiếm:
A. 5% của toàn cơ thể B. 10% của toàn cơ thể
C. 15% của toàn cơ thể D. 20% của toàn cơ thể
E. 25% của toàn cơ thể
44. Tái hấp thu Bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở:
A. Ống lượn gần B. Ống lượn xa C. Ống lượn gần và ống luợn xa
D. Quai Henlé E. Ống Góp
45. Vai trò của thận trong điều hoà thăng bằng acid base:
1. Bài tiết H+ 4. Đào thải acid không bay hơi như acid lactic, thể cetonic...
2. Đào thải HCO3 5. Đào thải Na+
-
59. Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian ngắn để lắng là
do:
A. Protein sinh lý B. Tế bào nội mô
C. Chất nhầy urosomucoid D. Câu A, B và C đều đúng
E. Câu B và C đúng
60. Hiện tượng tủa lắng xuống đáy lọ của nước tiểu bình thường là do:
A. Protein B. Cặn acid uric C. Muối urat natri
D. Protein và muối urat natri E. Cặn acid uric, muối urat natri hoặc phosphat
61. Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có mùi:
A. Mùi đặc biệt B. Mùi hôi thối C. Mùi aceton
D. Mùi ether E. Không mùi
62. Sức căng bề mặt của nước tiểu:
A. Ngang bằng nước B. Cao hơn nước C. Giảm khi có muối mật
D. Tăng khi có alcol, ether, cloroform E. Các câu trên đều sai
63. Tỷ trọng nước tiểu:
A. Thay đổi trong ngày B. Tỉ trọng trung bình 1,81 + 0,22
C. Tăng trong bệnh đái tháo nhạt D. Giảm trong bệnh đái tháo đường
E. Các câu trên đều sai
64. Ure trong nước tiểu:
A. Thay đổi theo chế độ ăn
B. Tỷ lệ nghịch với chế độ ăn giàu đạm
C. Bài xuất Ure tăng trong bệnh viêm cầu thận cấp
D. Câu A, B và C đúng
E. Câu A và B đúng
65. Bài xuất Ure tăng gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp B. Viêm thận do nhiễm độc chì
C. Thoái hoá protid D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
66. Creatinin trong nước tiểu:
A. Được bài xuất ở người trưởng thành nữ nhiều hơn nam
B. Tăng trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ
C. Giảm trong ưu năng tuyến giáp
D. Câu A và B đúng
E. Câu A, B và C đúng
67. Acid uric trong nước tiểu:
A. Bài xuất không thay đổi theo chế độ ăn
B. Bài xuất giảm trong viêm thận
C. Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh bạch cầu)
D. Bài xuất tăng trong ưu năng tuyến giáp
E. Các câu trên đều sai
68. Lượng protein niệu sinh lý:
A. 25 - 50 mg/24h B. 50 - 100 mg/24h C. 50 - 150 mg/24h
D. 100 - 150 mg/24h E. 100 - 200 mg/24h
69. Lượng protein niệu đào thải hàng ngày phụ thuộc vào:
A. Tuổi và giới B. Tư thế đứng lâu C. Hoạt động của cơ
D. Câu B và C đúng E. Câu A, B và C đúng
70. Protein niệu chọn lọc:
A. Khi nước tiểu có albumin và protein có trọng lượng phân tử lớn hơn albumin
B. Gặp trong viêm cầu thận
C. Gặp trong hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu
D. Gặp trong tổn thương ống thận
E. Câu A và D đúng
71. Protein niệu không chọn lọc
A. Khi nước tiểu có albumin và các phân tử lớn hơn albumin như IgM...
B. Thường gặp trong tổn thương ống thận
C. Ngộ độc thuốc có Pb, As...
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
72. Protein niệu ống thận gặp trong các trường hợp sau:
A. Sỏi thận B. Tổn thương ống thận C. Viêm cầu thận cấp
D. Hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu E. Các câu trên đều đúng
73. Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu:
A. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu
B. Gặp trong tổn thương thận
C. Hoàng đản do tắc mật
D. Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc tố mật
E. Các câu trên đều đúng
74. Hemoglobin niệu thường gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp B. Lao thận C. Sốt rét ác tinh
D. Hội chứng thận hư E. Ung thư thận
75. Porphyrin:
A. Bình thường không có trong nước tiểu
B. Bình thường có khoảng 5-20 mg trong nước tiểu 24 giờ
C. Porphyrin niệu gặp trong thiếu enzyme di truyền hoặc thứ phát do nhiễm độc
D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
76. Lượng protein niệu trong bệnh viêm cầu thận cấp:
A. < 0,5 g/l B. < 1 g/l C. < 1,5 g/l D. < 2 g/l E. > 2,5 g/l
77. Lượng protein niệu trong hội chứng thận hư:
A. < 0,5 g/l B. < 1 g/l C. < 1,5 g/l D. < 2 g/l E. > 2,5 g/l
78. Hàm lượng Creatinin trong máu:
A. Phụ thuộc vào chế độ ăn như ure
B. Bình thường: Creatinin máu 40-80 µmol/l ở nam và 53-97 µmol/l ở nữ
C. Tăng trong suy thận
D. Giảm trong viêm cơ
E. Các câu trên đều đúng
79. Các xét nghiệm thường dùng thăm dò chức năng thận:
1. Ure, creatinin máu 4. Protein niệu, Protid máu
2. Protien niệu 5. Độ thanh lọc Creatinin
3. Acid Uric máu
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4,5 B. 1,2,5 C. 2,3,5 D. 3,4,5 E. 1,3,5
80. Công thức tính độ thanh lọc (Clearance):
UV
UP C= VP
A. C = B. P C. C =
V U
V P
D. C = E. C =
UP UV
30. Khi đánh giá chức năng gan mật cần làm các xét nghiệm sau:
A. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT
B. Định lượng γ GT
C. Định lượng bilirubin trong máu
D. Tìm sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu
E. Tất cả đều đúng
31. Gan cung cấp glucose máu nhờ enzym
A. Hexokinase B. Glucosekinase C. Glucose 6
phosphatase
D. Frutose 1.6 diphosphatase E. Glucose 6 phosphatdehydrogenase
32. Gan đóng vai trò quan trọng trong việc điều hoá đường máu nhờ các quá trình
A. Tân tạo glycogen B. Tân tạo glucose
C. Thoái hoá, tổng hợp glycogen tại gan D. Dự trử glycogen tại gan
E. Tất cả đều đúng
33. Khi có hoại tử tế bào gan
A. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT tăng
B. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT giảm
C. Tăng tổng hợp protein
D. Tăng cholesterol este hoá
E. Định lượng hoạt độ γ GT giảm
34. Biểu hiện chức năng gan suy
A. Rối loạn chức năng đông máu
B. Protid máu tăng
C. Tỷ lệ cholesterol este hoá trên cholesterol toàn phần tăng
D. Giảm nồng độ NH3 máu
E. Tất cả đều sai
35. Gan có các chức năng sau
A. Chuyển hoá protid B. Chuyển hoá glucid C. Chuyển hoá
lipid
D. Khử độc E. Tất cả đều đúng
36. Biểu hiện tắt mật
A. Vàng da
B. Bilirubin trong máu tăng, sắc tố mật trong nước tiểu (+)
C. Muối mật trong nước tiểu (+)
D. Hoạt độ enzym phosphatase kiềm tăng
E. Tất cả đều đúng
37. Gan khử độc bằng cách
A. Cố định và thải trừ
B. Tổng hợp ure từ NH3
C. Liên hợp với glycin: acid benzoic liên hợp với glycin tạo thành acid
hipuric
D. Cloral thành trichorethanol.
E. Tất cả đều đúng
38. Thuốc có thể gây ra tổn thương gan
A. Vitamin B1 B. Vitamin B6 C. Vitamin B12
D. Isoniazid, Acetaminophen, barbiturat E. Tất cả đều sai
205.
CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
NH2 A. Tyrosin
B. Threonin
C. Serin
D. Prolin
E. Phenylalanin
207.
HO CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
NH2 A. Threonin
B. Tyrosin
C. Phenylalanin
D. Prolin
E. Serin
208. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính:
A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys
C. Phe, Trp, Pro, His, Thr D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser
E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys
209. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng:
A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro
C. Phe, Trp, His, Pro, Met D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr
E. Thr, Val, Ser, Cys, Met
210. Acid amin có thể:
1. Phản ứng chỉ với acid 2. Phản ứng chỉ với base
3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base
4. Tác dụng với Ninhydrin 5. Cho phản ứng Molisch
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2 ; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3.
211. Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được:
A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys
B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys
C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro
D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr
E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp
212. Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau:
1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este
3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro
5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 3, 4 E. 1, 4, 5
213. Acid amin acid và amid của chúng là:
A. Asp, Asn, Arg, Lys B. Asp, Glu, Gln, Pro C. Asp, Asn, Glu, Gln
D. Trp, Phe, His, Tyr E. Asp, Asn, Arg, Glu
214. Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành:
1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000
2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000
4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
5. Peptid và protein
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 4 E. 2, 3,5
215. Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:
A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion
B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion
C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion
D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este
E. Peroxyd, ete, hydro, peptid, kỵ nước
216. CH2- CH- COOH là công thức cấu tạo của:
OH NH2 A. Val B. Thr
C. Ser D. Cys E. Met
217. CH3- CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
OH NH2 A. Cys B. Ser C. Leu D. Tyr E. Thr
218. Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được:
A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met
C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser
E. Thr, Cys, Met, Lys, Arg, Glu
219. CH2- CH- COOH là công thức cấu tạo của:
NH2 A. Pro D. His
N B. Trp E. Thr
H C. Tyr
Ornithin Arginosuccinat
Urê . .?.. Fumarat
234. Glutamat được tổng hợp trong cơ thể người bằng phản ứng:
1. NH3 + α Cetoglutarat NADHH+ NAD+
Glutamat
Glutamat dehydrogenase
Glutaminase
2. Glutamin + H2O Glutamat + NH3
3. Urê + α Cetoglutarat Glutamat dehydrogenase
Glutamat
Glutamat dehydrogenase
4. Glutamin + NH3 Glutamat
5. Phản ứng ngưng tụ NH3 vào α Cetoglutarat không cần xúc tác bởi
enzym: NH3 + α Cetoglutarat Glutamat
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5 E. 1, 3.
235. Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin:
A. Arginin, Glycin, Cystein B. Arginin, Glycin, Methionin
C. Arginin, Valin, Methionin D. Arginin, A. glutamic, Methionin
E. Arginin, Leucin, Methionin
236. Trong cơ thể, Alanin và Aspartat được tổng họp bằng cách:
1. Oxaloacetat + Glutamat GOT
Aspartat + α Cetoglutarat
2. Oxalat + Glutamat GOT
Aspartat + α Cetoglutarat
3. Malat + Glutamat GOT
Aspartat + α Cetoglutarat
4. Pyruvat + Glutamat GPT
Alanin + α Cetoglutarat
5. Succinat + Glutamat GPT
Alanin + α Cetoglutarat
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5 E. 1, 4.
237. Glutathion là 1 peptid:
A. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá
B. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử
C. Được tạo nên từ 3 axit amin
D. Câu A, C đúng E. Câu A, B, C đúng
238. Bệnh bạch tạng là do thiếu:
A. Cystein B. Methionin C. Melanin D. Phenylalanin E. Tyrosin
239. Serotonin được tổng hợp từ:
A. Tyrosin B. Tryptophan C. Cystein D. Methionin E. Arginin
240. Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý:
A. Tyrosin niệu B. Homocystein niệu C. Alcapton niệu
D. Phenylceton niệu E. Cystein niệu
241. CH3 CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
CH3 NH2 A. Glycin
B. Alanin C. Valin
D. Leucin E. Isoleucin
361. Trong các base chính sau đây, base nitơ nào không có dạng đồng phân Lactim –
lactam:
A. Adenin
B. Guanin
C. Thymin
D. Cytozin
E. Cả 4 câu trên đều sai
362. DNA được cấu tạo từ các base nitơ chính sau đây, ngoại trừ:
A. Adenin
B. Cytosin
C. Thymin
D. Uracil
E. Guanin
363.Trong DNA, cặp base nitơ nào sau đây nối với nhau bằng ba liên kết hydro:
A. Adenin và Guanin
B. Adenin và Thymin
C. Cytosin và Guanin
D. Cytosin và Adenin
E. Uracil và Thymin
364. Khi mô tả cấu trúc của ADN, Watson và Crick đã ghi nhận :
1. Phân tử ADN gồm 2 chuỗi polypeptid xoắn đôi theo 2 hướng ngược chiều
nhau
2. Các base Nitơ của 2 chuỗi nối với nhau bằng liên kết hydro theo quy luật
đôi base
3. Mỗi chu kỳ xoắn có chiều dài là 3,4 nm
4. Các nucleotid nằm thẳng góc với trục và cách nhau một khoảng 3,4 A0
5. Các base nitơ nằm ngoài xoắn đôi.
365. Trong Nucleosid, base Nitơ và đường Pentose liên kết với nhau bằng liên kết N-
glycosid, liên kết này được thực hiện bởi :
(A). C5' của đường Pentose và N9 của base purin
(B). C5' của đường Pentose và N9 của base pyrimidin
(C). C1' của đường Pentose và N9 của base purin
(D). C1' của đường Pentose và N9 của base pyrimidin
(E). C1’ của đường Pentose và N3 của base purin.
366. Tập hợp các liên kết nào sau đây gặp trong cấu trúc của phân tử ARN t:
1. Liên kết 2', 3' phosphodieste, liên kết amid
2. Liên kết N-glycosid, liên kết este phosphat
3. Liên kết pyrophosphat
4. Liên kết 3', 5' phosphodiester
5. Liên kết Hydro.
Chọn tập hợp đúng :
(A). 1,2,4
(B). 2,4,5
(C). 3,4,5
(D). 2,3,4
(E). Tất cả các liên kết trên.
367. Thành phần cấu tạo của GTP gồm:
A. Guanin, Ribose, 2H3PO4
B. Guanosine, Ribose, 2H3PO4
C. Guanin, 3H3PO4
D. Guanin, deoxyribose, 3H3PO4
E. Guanin, Ribose, 3H3PO4
368. Chất nào sau đây không phải base purin:
A. Guanin
B. Cafein
C. Adenin
D. Cytosin
E. Theophylin
369. Chất nào sau đây không phải là base pyrimidin:
A. Thymin
B. Cytosin
C. Uracil
D. Guanin
E. 5-methyl cytosin
370. Base nitơ nào sau đây có nhóm CH3 trong công thức:
A. Guanin
B. Cytosin
C. Uracil
D. Adenin
E. Thymin
371. Chất nào sau đây là một nucleoside:
A. Adenin
B. Uridin
C. Guanosine monophosphat
D. ADP
E. ATP
372. Chất nào sau đây là một nucleotid:
A. Guanosine
B. Thymidin
C. Deoxy adenosine
D. AMP vòng
E. Uridin
373. Liên kết giữa base nitơ và pentose trong một nucleotid là liên kết:
A. Phosphodieter
B. Phosphodiester
C. Hydro
D. N glycosid
E. Peptid
374. Chất nào sau đây là một dinucleotid:
A. CDP
B. GMP vòng
C. Acid Thymidylic
D. NAD+
E. Không chất nào
375. Dạng cấu trúc phổ biến của ADN là:
A. Xoắn đơn vòng
B. Xoắn đôi vòng
C. Xoắn đơn
D. Xoắn đôi
E. Không dạng nào trên đây
281. Base nitơ trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân:
A. Purin, Pyridin B. Purin, Pyrol C. Pyrimidin, Imidazol
D. Pyridin, Indol E. Pyrimidin, Purin
282. Base nitơ dẫn xuất từ pyrimidin:
A. Cytosin, Uracil, Histidin B. Uracil, Cytosin,
Thymin
C. Thymin, Uracil, Guanin D. Uracil, guanin,
Hypoxanthin
E. Cytosin, Guanin, Adenin
283. Base nitơ dẫn xuất từ purin:
A. Adenin, Guanin, Cytosin B. Guanin, Hypoxanthin ,
Thymin
C. Hypoxanthin, Metylhypoxanthin, Uracil
D. Guanin, Adenin, Hypoxanthin
E. Cytosin, Thymin, Guanin
284. Công thức sau có tên:
A. Guanin
B. Adenin
C. Cytosin
D. Hypoxanthin
E. Uracil
NH2
N N
N NH
NH2 A.Cytosin
N B. Thymin
HO N
C. Hypoxanthin
D. Adenin
E. Uracil
NH2
A. Guanosin 5’ monophosphat N N
O
B. Adenosin 3’ monophosphat N N C H2 O P OH
C. Adenosin 5’ monophosphat OH
HO OH
D. Cytosin 5’ monophosphat
E. Uridin 3’ monophosphat
O N N O O N O H2N N N O O N N O
N O N N
H H H H H H
304. Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 1 là :
Adenosin Adenin Guanin
1 2 3
N H2 NH 2
N N
HO N O N
H
OH
O
H
N N
HO N O N
H
HO N O N
H
H 2N N N H 2N N N
H H
N N
N N
1. Caïc acid amin Glu, Asp, Tyr, Cys, Pro, Asn, His, Gln laì nhæîng acid
amin khäng cáön thiãút:
A. Âuïng B. Sai
2. Caïc acid amin Phe, Leu, Ileu, Val, Met, Arg, Lys laì nhæîng acid amin
cáön thiãút:
A. Âuïng B. Sai
3.Acid amin laì håüp cháút hæîu cå trong phán tæí coï:
A. Mäüt nhoïm -NH2, mäüt nhoïm -COOH
B. Nhoïm -NH2, nhoïm -COOH
C. Nhoïm =NH, nhoïm -COOH
D. Nhoïm -NH2, nhoïm -CHO
E. Nhoïm -NH2, nhoïm -OH
Ornithin
Arginosuccinat
Urã . .?..
Fumarat
Glutamat
4. Glutamin + NH3 Glutamat dehydrogenase
Glutamat
5. Phaín æïng ngæng tuû NH3 vaìo α Cetoglutarat khäng cáön
xuïc taïc båíi enzym:
NH3 + α Cetoglutarat Glutamat
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4,
5; E: 1, 3.
38.Caïc acid amin sau tham gia vaìo quaï trçnh taûo Creatinin:
A. Arginin, Glycin, Cystein
B. Arginin, Glycin, Methionin
C. Arginin, Valin, Methionin
D. Arginin, A. glutamic, Methionin
E. Arginin, Leucin, Methionin
39.Trong cå thãø, Alanin vaì Aspartat âæåüc täøng hoüp bàòng caïch:
1. Oxaloacetat + Glutamat GOT
Aspartat + α
Cetoglutarat
2. Oxalat + Glutamat GOT
Aspartat + α
Cetoglutarat
3. Malat + Glutamat GOT
Aspartat + α
Cetoglutarat
4. Pyruvat + Glutamat GPT
Alanin + α
Cetoglutarat
5. Succinat + Glutamat GPT
Alanin + α
Cetoglutarat
Choün táûp håüp âuïng: A. 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5;
E: 1, 4.
40.Glutathion laì 1 peptid:
A. Täön taûi trong cå thãø dæåïi daûng oxy hoaï
B. Täön taûi trong cå thãø dæåïi daûng khæí
C. Âæåüc taûo nãn tæì 3 axit amin
D. Cáu A, C âuïng
E. Cáu A, B, C âuïng
41. Bãûnh baûch taûng laì do thiãúu:
A. Cystein
B. Methionin
C. Melanin
D. Phenylalanin
E. Tyrosin
42.Serotonin âæåüc täøng håüp tæì:
A. Tyrosin
B. Tryptophan
C. Cystein
D. Methionin
E. Arginin
43.Thiãúu phenylalanin hydroxylase âæa âãún tçnh traûng bãûnh lyï:
A. Tyrosin niãûu
B. Homocystein niãûu
C. Alcapton niãûu
D. Phenylceton niãûu
E. Cystein niãûu
44. CH3 CH - CH - COOH laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
CH3 NH2 A. Glycin
B. Alanin
C. Valin
D. Leucin
E. Isoleucin
45. CH3 -_CH2 - CH - CH - COOH laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
CH3 NH2 A. Glycin
B. Alanin
C. Valin
D. Leucin
E. Isoleucin
46. CH2 - CH2 - CH - COOH laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
S - CH3 NH2 A. Cystein
B. Methionin
C. Threonin
D. Serin
E. Lysin
47.Trong caïc acid amin sau, caïc acid amin naìo trong cáúu taûo coï
nhoïm -SH:
1. Threonin
2. Cystin
3. Lysin
4. Cystein
5. Methionin
Choün táûp håüp âuïng: A; 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 2, 3, 5; D: 2,
4, 5; E: 3, 4, 5
48.Nhæîng acid amin sau âæåüc xãúp vaìo nhoïm acid amin kiãöm:
A.Leucin, Serin, Lysin, Histidin, Methionin
B. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin
C. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin
D. Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, Histidin
E. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin
49. NH2 - C -_CH2 - CH2 - CH - COOH laì cäng thæïc cáúu taûo cuía:
O NH2
A. Arginin
B. Lysin
C. Acid aspartic
D. Glutamin
E. Acid glutamic
50.Cå cháút cuía Catepsin laì:
A. Glucid
B. Lipid
C. Protid
D. Hemoglobin
E. Acid nucleic
1. Acid nucleic laì mäüt loaûi protein taûp, thæåìng kãút håüp våïi protein
sau âãø taûo nucleoprotein:
1. Protamin
2. Albumin
3. Glutin
4. Globulin
5. Histon
2. Nucleosidase thuíy phán Nucleosid thaình base coï Nitå, pentose vaì
acid phosphoric:
A. Âuïng B. Sai
3. Acid photphoric khi thoaïi hoïa chè chuí yãúu tham gia voìa quaï trçnh
khæí phosphoryl oxy hoïa chæï khäng âæåüc âaìo thaíi qua næåïc tiãøu:
A. Âuïng B. Sai
4.Base nitå trong thaình pháön acid nucleic dáùn xuáút tæì nhán:
A. Purin, Pyridin
B. Purin, Pyrol
C. Pyrimidin, Imidazol
D. Pyridin, Indol
E. Pyrimidin, Purin
5.Base nitå dáùn xuáút tæì pyrimidin:
A. Cytosin, Uracil, Histidin
B. Uracil, Cytosin, Thymin
C. Thymin, Uracil, Guanin
D. Uracil, guanin, Hypoxanthin
E. Cytosin, Guanin, Adenin
6.Base nitå dáùn xuáút tæì purin:
A. Adenin, Guanin, Cytosin
B. Guanin, Hypoxanthin , Thymin
C. Hypoxanthin, Metylhypoxanthin, Uracil
D. Guanin, Adenin, Hypoxanthin
E. Cytosin, Thymin, Guanin
7.Cäng thæïc sau coï tãn:
A. Guanin
B. Adenin
C. Cytosin
D. Hypoxanthin
E. Uracil
NH2
N N
N NH
8.Cäng thæïc sau coï tãn:
A.Cytosin
B. Thymin
C. Hypoxanthin
D. Adenin
E. Uracil
NH2
HO N
O O NH2 O O
NH NH NH N N NH NH NH N N
O N N O O N O H2N N N O O N N O
N O N N
H H H H H H
27. Thoaïi hoïa Base
nitå coï nhán Purin enzym xuïc taïc phaín æïng 1 laì :
Adenosin Adenin Guanin
1 2 3
81. Liên kết nào không phải là liên kết phosphat giàu năng lượng:
A. Pyrophosphat
B. Acylphosphat
C. Thiolphosphat
D. Estephosphat
E. Amidphosphat
82.Chất nào sau đây là chất trung gian trong chu trinh acid citric
A. Acid pyruvic
B. Alanin
C. Acid sialic
D. Acid acetic
E. Cis-aconitat
83. Trong chu trình Krebs, sản phẩm biến đổi từ oxaloacetat là
A. Acid malic
B. Acid citric
C. Acid pyruvic
D. Acid succinic
E. Acid acetic
84. CO2 được tạo thành chủ yếu bởi quá trình oxy hoá trực tiếp carbon
A. Đúng
B. Sai
85. Thế năng oxy hoá khử của cytocrom c nhỏ hơn của flavin nucleotid
A. Đúng
B. Sai
86. Chất xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa Flavoprotein và Cytocrom b
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
87. Chất nằm ở hệ thống kết thúc chuỗi
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
88. Chất xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa Ubiquinon và Cytocrom c
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
89. Chất nào là những thành phần của cytocrom oxydase
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
90. Chất xúc tác vận chuyển điện tử giữa NADH và Ubiquinon
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
1. Liên kết nào không phải là liên kết phosphat giàu năng lượng:
A. Pyrophosphat
B. Acylphosphat
C. Thiolphosphat
D. Estephosphat
E. Amidphosphat
2.Chất nào sau đây là chất trung gian trong chu trinh acid citric
A. Acid pyruvic
B. Alanin
C. Acid sialic
D. Acid acetic
E. Cis-aconitat
3. Trong chu trình Krebs, sản phẩm biến đổi từ oxaloacetat là
A. Acid malic
B. Acid citric
C. Acid pyruvic
D. Acid succinic
E. Acid acetic
4. CO2 được tạo thành chủ yếu bởi quá trình oxy hoá trực tiếp carbon
A. Đúng
B. Sai
5. Thế năng oxy hoá khử của cytocrom c nhỏ hơn của flavin nucleotid
A. Đúng
B. Sai
6. Chất xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa Flavoprotein và Cytocrom b
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
7. Chất nằm ở hệ thống kết thúc chuỗi
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
8. Chất xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa Ubiquinon và Cytocrom c
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
9. Chất nào là những thành phần của cytocrom oxydase
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
10. Chất xúc tác vận chuyển điện tử giữa NADH và Ubiquinon
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
CÁU HOÍI TRÀÕC NGHIÃÛM ENZYM
1. LDH1 laì enzym xuïc taïc cho phaín æïng âäöng phán hoaï
vaì duìng âãø cháøn âoaïn nhäöi maïu cå tim.
A. Â
B. S
2. Täúc âäü phaín æïng enzym luän luän tàng tuyãún tênh
cuìng våïi sæû tàng haìm læåüng enzym.
A.Â
B.S
3. Täúc âäü phaín æïng enzym tàng khi nhiãût âäü tàng.
A.Â
B.S
4. Vai troì xuïc taïc cuía enzym cho caïc phaín æïng laì:
A. Giaím nàng læåüng hoaût hoïa
B. Tàng nàng læåüng hoaût hoïa
C. Tàng sæû tiãúp xuïc giæîa caïc phán tæí cå cháút
D. Ngàn caín phaín æïng nghëch
E. Taûo mäi træåìng pH thêch håüp cho phaín æïng
5. Enzym tham gia phaín æïng täøng håüp âæåüc xãúp vaìo
loaûi:
A. 4 Lygase
B. 4 Lyase
C. 6 Lygase
D. 6 Lyase
E. 2 Transferase
6. Oxidoreductase laì nhæîng enzym xuïc taïc cho caïc phaín
æïng:
A. Oxy hoïa khæí
B. Phán càõt
C. Trao âäøi nhoïm
D. Thuíy phán
E. Âäöng phán
7. Lyase laì nhæîng enzym xuïc taïc cho phaín æïng:
A. Täøng håüp
B. Âäöng phán
C. Thuíy phán
D. Oxy hoïa khæí
E. Phán chia mäüt cháút thaình nhiãöu cháút khäng coï
sæû tham gia cuía næåïc
8. Enzym Lipase thuäüc loaûi:
A. Lyase
B. Isomerase
C. Lygase
D. Transferase
E. Hydrolase
9. Âàûc âiãøm cáúu taûo cuía enzym:
1. Coï thãø laì protein thuáön
2. Coï thãø laì protein taûp
3. Coï coenzym laì táút caí nhæîng vitamin
4. Thæåìng coï coenzym thuäüc vitamin nhoïm B
5. Coï coenzym laì nhæîng vitamin tan trong dáöu
Choün táûp håüp âuïng:
A: 1, 2, 3; B: 1, 2, 4; C: 1, 2, 5; D: 2, 3, 4;
E: 2, 3, 5.
10. Enzym tham gia phaín æïng âäöng phán hoïa thuäüc loaûi:
A. Mutase, Lygase
B. Mutase, Hydrolase
C. Isomerase, Mutase
D. Isomerase, Lyase
E. Hydrolase, Isomerase
11. Enzym coï Coenzym laì Pyridoxal phosphat âæåüc xãúp
vaìo nhoïm:
A. Oxidoreductase
B. Transferase
C. Lyase
D. Hydrolase
E. Isomerase
12. Tãn enzym theo IUB âæåüc goüi theo nguyãn tàõc sau:
A. Tãn cå cháút + âuäi ase
B. Tãn loaûi phaín æïng + âuäi ase
C. Tãn Coenzym + âuäi ase
D. Maî säú + tãn cå cháút + loaûi phaín æïng + âuäi
ase
E. Tuìy theo taïc giaí phaït hiãûn ra noï
13. Enzym våïi kyï hiãûu GPT ( ALAT ) goüi theo danh phaïp
quäúc tãú laì:
A. 2.6.1.1. Aspartat α cetoglutarat amino transferase
B. 2.6.1.2. Alanin α cetoglutarat amino transferase
C. 2.6.1.1. Alanin Glutamat amino transferase
D. 2.6.1.2. Aspartat Glutamat amino transferase
E. 2.6.1.2. Glutamat Oxaloacetat transaminase
14. Trung tám hoaût âäüng cuía enzym âæåüc cáúu taûo båíi:
1. Caïc Acid amin coï nhoïm hoïa hoüc hoaût tênh cao
( nhæ -OH, -SH, -NH2...)
2. Cofactor
3. Ion kim loaûi
4. Vitamin
5. Mäüt säú monosaccarid âàûc biãût
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2, 3; B: 1, 2, 4; C: 1, 2, 5 D:
2, 3, 4; E: 3, 4, 5.
15. Cofactor laì:
A. Nåi gàõn cå cháút vaì xaíy ra phaín æïng trãn
phán tæí enzym
B. Vuìng quyãút âënh tênh âàûc hiãûu cuía enzym
C. Cháút cäüng taïc våïi Apoenzym trong quaï trçnh
xuïc taïc
D. Caïc acid amin coï nhoïm hoaût âäüng
E. Nåi gàõn caïc cháút dë láûp thãø
16. Coenzym laì:
A. Cofactor liãn kãút loîng leîo våïi pháön protein cuía
enzym
B. Cofactor liãn kãút chàût cheî våïi pháön protein
cuía enzym
C. Nhoïm ngoaûi cuía protein taûp, mäüt säú âæåüc
cáúu taûo båíi vitamin
D. Cáu A, C âuïng
E. Cáu B, C âuïng
17. Trung tám hoaût âäüng cuía enzym laì protein thuáön coï:
A. Cofactor
B. Chuäùi polypeptid coìn laûi ngoaìi cofactor
C. Caïc nhoïm hoaût âäüng cuía Acid amin
D. Coenzym
E. Khäng coï cáu naìo âuïng
18. Trung tám dë láûp thãø cuía enzym:
1. Laì nåi gàõn cå cháút
2. Âæåüc cáúu taûo båíi nhæîng vitamin nhoïm B
3. Coï taïc duûng gàõn mäüt säú cháút trong mäi
træåìng phaín æïng vaì laìm thuáûn låüi quaï trçnh gàõn cå
cháút vaìo enzym, âæåüc goüi laì trung tám dë láûp thãø
dæång
4. Coï taïc duûng gàõn mäüt säú cháút trong mäi
træåìng phaín æïng vaì laìm caín tråí quaï trçnh gàõn cå cháút
vaìo enzym, âæåüc goüi laì trung tám dë láûp thãø ám
5. Coï taïc duûng âiãöu hoìa chuyãøn hoïa
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2, 3; B: 1, 2, 4; C: 1, 2, 5;
D: 2, 3, 4;
E; 3, 4, 5.
19. Zymogen laì:
A. Caïc daûng phán tæí cuía enzym
B. Nhiãöu enzym kãút håüp laûi xuïc taïc cho mäüt
quaï trçnh chuyãøn hoïa
C. Tiãön enzym
D. Enzym hoaût âäüng
E. Daûng enzym kãút håüp våïi cå cháút
20. Isoenzym laì:
A. Daûng hoaût âäüng cuía enzym
B. Daûng khäng hoaût âäüng cuía enzym
C. Caïc daûng phán tæí khaïc nhau cuía mäüt enzym
D. Enzym xuïc taïc cho phaín æïng âäöng phán hoïa
E. Nhiãöu enzym khaïc nhau cuìng xuïc taïc cho mäüt
quaï trçnh chuyãøn hoïa
21. Pepsinogen laì mäüt loaûi:
A. Isoenzym
B. Multienzym
C. Proenzym
D. Enzym thuäüc nhoïm Decarboxylase
E. Enzym thuäüc nhoïm Transaminase
22. Tiãön enzym báút hoaût tråí thaình enzym hoaût âäüng do:
A. Yãúu täú hoaût hoïa gàõn vaìo trung tám hoaût
âäüng cuía enzym
B. Do mäi træåìng phaín æïng, taïc duûng cuía enzym
chênh noï hoàûc enzym khaïc
C. Do tæû phaït
D. Cáu A, B âuïng
E. Cáu A, B, C âãöu âuïng
23. Trypsinogen laì:
1. Mäüt phæïc håüp âa enzym
2. Proenzym
3. Mäüt loaûi Isoenzym
4. Daûng chæa hoaût âäüng cuía enzym
5. Enzym hoaût âäüng
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2 ; B: 2, 3 ; C: 2, 4 ;
D: 3, 4 ; E: 3, 5.
24. Lactat dehydrogenase ( LDH ) laì:
1. Isoenzym
2. Proenzym
3. Mäüt enzym xuïc taïc cho phaín æïng trao âäøi
hydro giæîa lactat vaì pyruvat
4. Phæïc håüp âa enzym
5. Mäüt enzym coï nhiãöu coenzym
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2 ; B: 1, 3 ; C: 1, 4 ;
D: 2, 3 ; E. 4, 5.
25. Phæång trçnh Michaelis Menten laì:
A. V = Vmax / S /
KM + / S /
B. V = KM / S /
Vmax + / S /
C. V = KM + / S /
Vmax / S /
D. V = KM
Vmax + / S /
E. V = Vmax
KM + / S /
26. Phæång trçnh Linevveaver Burk laì:
A. 1 = KM . 1 + 1
V Vmax / S / / ES /
B. 1 = KM . 1 + 1
V Vmax / S / Vmax
C. 1 = KM . / S / + 1
V Vmax / S/
D. V = KM . 1 + 1
Vmax /S/ Vmax
E. 1 = KM . / S / + 1
V Vmax Vmax
27. Hàòng säú Michaelis Menten laì näöng âäü cå cháút taûi
âoï:
A. Täúc âäü phaín æïng âaût täúc âäü täúi âa
B. Täúc âäü phaín æïng âaût 1/2 täúc âäü täúi âa
C. Enzym hoaût âäüng maûnh nháút
D. Âæåìng biãøu diãùn tiãûm cáûn
E. Enzym hoaût âäüng yãúu nháút
28. Phæång trçnh Michaelis Menten diãùn taí:
A. Mäúi quan hãû giæîa täúc âäü phaín æïng vaì
näöng âäü cå cháút
B. Mäúi quan hãû giæîa täúc âäü phaín æïng vaì
näöng âäü enzym
C. Mäúi quan hãû giæîa täúc âäü phaín æïng vaì pH
mäi træåìng
D. Mäúi quan hãû giæîa näöng âäü enzym vaì näöng
âäü cå cháút
E. Mäúi quan hãû giæîa täúc âäü phaín æïng vaì táút
caí nhæîng yãúu täú aính
hæåíng âãún hoaût âäü cuía enzym
29. Hoaût âäüng cuía enzym phuû thuäüc vaìo;
A. Nhiãût âäü mäi træåìng
B. pH mäi træåìng
C. Cháút hoaût hoïa vaì cháút æïc chãú
D. Näöng âäü cå cháút
E. Caïc cáu trãn âãöu âuïng
30. pH naìo sau âáy gáön pH thêch håüp nháút cuía pepsin:
A. 2
B. 5
C. 6
D. 8
E. 10
31. Sulfamid coï taïc duûng æïc chãú vi khuáøn do:
A. Æïc chãú täøng håüp protein
B. Laìm räúi loaûn chuyãøn hoïa acid amin
C. Giaím quaï trçnh täøng håüp glucid vi khuáøn
D. Caûnh tranh våïi Acid para aminobenzoic trong
täøng håüp acid folic
E. Kãút håüp våïi protein maìng taûo phæïc håüp
máút tênh cháút sinh hoüc
32. Cháút æïc chãú caûnh tranh coï taïc duûng æïc chãú hoaût
âäüng cuía enzym laì do:
1. Coï cáúu taûo giäúng cáúu taûo enzym
2. Coï cáúu taûo giäúng cáúu taûo cå cháút
3. Laìm biãún daûng trung tám hoaût âäüng enzym
4. Laìm thay âäøi liãn kãút giæîa apoenzym vaì
coenzym
5. Caûnh tranh våïi cå cháút trãn trung tám hoaût
âäüng enzym
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2 ; B: 2, 3 ; C: 3, 4 ;
D: 4, 5 ; E: 2, 5.
33. Amylase hoaût âäüng täút åí:
A. Moüi pH khaïc nhau
B. pH tæì 1 - 2, 5
C. pH tæì 4 - 5
D. ph tæì 6, 8 - 7, 0
E. pH tæì 8 - 9
56. Enzym duìng âãø cháøn âoaïn viãm gan siãu vi laì:
1. ASAT
2. ALAT
3. LDH1
4. LDH5
5. Cholinesterase
Choün táûp håüp âuïng: A: 1, 2, 3; B: 1, 2, 4; C: 2, 3, 4;
D: 2, 4, 5; E: 3, 4, 5
57. Trong viãm gan siãu vi cáúp tênh:
A. GOT tàng, GPT tàng, GOT tàng chuí yãúu hån GPT
B. GOT tàng, GPT tàng, GPT tàng chuí yãúu hån GOT
C. GOT, GPT tàng nhæ nhau
D. Amylase maïu tàng
E. Khäng thay âäøi hoaût âäü enzym LDH
133. Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn
nào là thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:
(1) (2) (3)
G G6 F6 F1- 6 Di
(4)
CHO A. D Glucose.
H C OH B. D Galactose.
C. D Fructose.
HO C H D. D Ribose.
HO C H E. D Deoxyribose.
H C OH
CH2OH
152. Công thức của β Fructofuranose:
A. B. C.
CH2OH CH2OH
CH2OH OH
H
CHOH H
HO HO CH2OH HO CH2OH
OH OH
D. E. HO
OH
C.
HOH2C HOH2C
CH2OH OH
HO OH HO CH2OH
HO
HO
153. Amylase có tác dụng thuỷ phân liên kết β 1-4 glucosid
A. Đúng B. Sai
154. Oligosaccarid bị thuỷ phân cho 2-10 gốc monosaccarid
A. Đúng B. Sai
155. Glycogen có số mạch nhánh nhiều hơn trong tinh bột
A. Đúng B. Sai
156. Người ta căn cứ vào nhóm OH của Carbon bất đối nằm xa nhóm chức aldehyd
nhất để phân biệt 2 dạng D- và L- Glucose
A. Đúng B. Sai
157. Số đồng phân của các monosaccarid trên thực tế là 2n, n: là số carbon bất đối
A. Đúng B. Sai
158. Glucid tham gia tạo hình trong:
A. Acid nucleic B. Glycoprotein C. Glycolipid
D. Các câu B, C đều đúng E. Các câu A, B, C đều đúng
159. Glucid tham gia tạo hình trong trong thành phần acid nucleic:
A. Đúng B. Sai
160. Ở vi sinh vật, polysaccarid là cấu tử quan trọng của thành tế bàovi khuẩn
A. Đúng B. Sai
161. Aldotriose là tên gọi theo danh pháp quốc tế chung cho tất các loại đường có 3
carbon
A. Đúng B. Sai
162. Tính khử của các monosaccarid trong việc định lượng các chất đường vì:
A. Chỉ có đơn đường mới cho phản ứng khử
B. Cả đơn đường và đường đôi mới cho phản ứng khử
C. Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khử
D. Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khử khi được chuyển về đường đơn
E. Tất cả các câu trên đều sai
163. Glucose và fructose bị khử tạo thành Sorbitol
A. Đúng B. Sai
164. Liên kết glucosid hoặc osid có thể là sự liên kết giữa các gốc trong nội bộ phân
tử chất đường
A. Đúng B. Sai
165. Các monosaccarid có thể tạo thành các este là do kết hợp với:
A. HNO3 B. H2SO4 C. H3PO4 D. CH3COOH
E. Tất cả các câu trên đều đúng
166. Công thức cấu tạo của α D-Glucose chỉ khác với α D-Galactose ở C4
A. Đúng B. Sai
167. Công thức cấu tạo của α D-Glucose chỉ khác với α D-Mannose ở C2
A. Đúng B. Sai
168. Cấu tạo tinh bột và glycogen giống nhau ở chỗ:
A. Cấu tạo mạch nhánh B. Cấu tạo mạch thẳng C. Kích thước phân tử
D. Độ dài phân nhánh E. Tất cả các câu trên đều sai
169. Cellulose gồm những gốc β D-glucose và được nối với nhau bằng liên kết α1-4
glucosid
A. Đúng B. Sai
170. Cellulose không có giá trị đối với cơ thể người sử dụng
A. Đúng B. Sai
171. Mucopolysaccarid có tác dụng:
A. Nâng đỡ B. Chống nhiễm khuẩn
C. Tái tạo và trưởng thành của các mô
D.Chống lại các tác nhân cơ học và hoá học
E. Tất cả các câu trên đều đúng
172. Polysaccarid thể hiện được đặc trưng của nhóm máu:
A. Đúng B. Sai
173. Cơ chế vận chuyển tích cực của các monosaccarid qua tế bào thành ruột có đặc
điểm:
A. Cùng chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng ruột và tế bào
B. Cùng chiều hay ngược chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng ruột
và tế bào
C. Không cần cung cấp năng lượng
D.Không liên quan đến sự vận chuyển ion natri
E. Tất cả các câu trên đều sai
174. Phosphorylase là enzym xúc tác cho quá trình thoái hoá glycogen ở cơ và gan,
chúng tồn tại dưới hai dạng bất hoạt và hoạt động
A. Đúng B. Sai
175. Phosphorylase là enzym
A. Thuỷ phân mạch thẳng của glycogen
B. Thuỷ phân liên kết α1-6 Glucosidase của glycogen
C. Enzym gắn nhánh của glycogen
D. Enzym đồng phân của glycogen
E. Enzym cắt nhánh của glycogen
176. Amylo 1-6 Glucosidase là enzym
A. Thuỷ phân mạch thẳng của glycogen
B. Thuỷ phân liên kết α1-6 Glucosidase của glycogen
C. Enzym gắn nhánh của glycogen
D. Enzym đồng phân của glycogen
E. Enzym chuyển nhánh của glycogen
177. Enzym tiêu hoá chất glucid gồm:
A. Disaccarase B. Amylose 1-6 transglucosidase
C.Amylase D. Câu A và B E. Câu A và C
178. Các enzym tiêu hoá chất glucid ở cơ thể người gồm:
A. Amylase, saccarase, cellulase B. Saccarase, cellulase, lipase
C. Amylase, maltase, invertase D. Lactase, saccarase, cellulase
E. Lactase, cellulase, trehalase
179. Các enzym mutase và isomerase là các enzym đồng phân vị trí nội phân tử:
A. Đúng B. Sai
180. Epimerase là enzym đồng phân lập thể:
A. Đúng B.Sai
181. Các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân:
A. Glucose → Glucose-6-, Glucose-6- → Fructose -6-, Phosphoenolpyruvat
→ Pyruvat
B. Glucose → Glucose-6-, Fructose -6- → Fructose 1,6-di,
Phosphoenolpyruvat → Pyruvat
C. Glucose → Glucose-6-, Fructose -6- → Fructose 1,6-di, Glyceraldehyd
3-
→ 1,3di-Glycerat
D. Glucose → Glucose-6-, Fructose -6- → Fructose 1,6-di, 1,3di-Glycerat
→ 3--Glycerat
E. Glucose → Glucose-6-, Fructose -6- → Fructose 1,6-di,
3--Glycerat → 2--Glycerat
182. Ba enzym xúc tác các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường
phân:
A. Enolase, phosphoglycerat kinase, pyruvat kinase
B. Glucokinase, phosphoglycerat kinase, pyruvat kinase
C. Glucokinase, phosphofructosekinase, pyruvat kinase
D. Glucokinase, phosphofructosekinase, enolase,
E. Tất cá các câu trên đều sai
183. Transcetolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 2C từ cetose tới aldose
A. Đúng B. Sai
184. Transaldolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 3C từ cetose tới aldose
A. Đúng B. Sai
185. Glucose máu có nguồn gốc:
A. Thức ăn qua đường tiêu hoá B. Thoái hoá glycogen ở gan
C. Quá trình tân tạo đường D. Câu A và B E. Câu A, B và C
186. Phản ứng biến đổi Fructose-1,6 di thành Glyceraldehyd-3- cần cung cấp năng
lượng
A. Đúng B. Sai
187. Sự biến đổi của G6P thành F-1,6-diP cần có các enzym sau:
A. Phosphoglucosemutase và Phosphorylase
B. Phosphoglucosemutase và Aldolase
C. Phosphohexo isomerase và phosphofructokinase
D. Phosphohexo isomerase và Aldolase
E. Glucose-6-phosphatase và pyrophosphorylase
188. Enzym được tìm thấy trong con đường Hexomonophosphat:
A. Glucose-6-phosphatase B. Phosphorylase C. Aldolase
D. Glucose-6-phosphat dehydrogenase E. Malatase
189. Ở gan, để tổng hợp glycogen từ glucose cần:
A. Pyruvat kinase B. Glucose-6-phosphat dehydrogenase
C. Cytidin triphosphat D. Uridin triphosphat E. Guanosin triphosphat
190. Glycogen được biến đổi thành glucose-1- nhờ có:
A. UDPG transferase B. Enzym gắn nhánh C. Phosphorylase
D. Isomerase E. Dephospho-phosphorylase
191. Glycogen synthetase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết α 1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết α 1-6 trong glycogen
192. Enzym gắn nhánh glycogen có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết α 1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết α 1-6 trong glycogen
193. Amylo1-6 glucosidase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết α 1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết α 1-6 trong glycogen
194. Phosphorylase kinase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết α 1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết α 1-6 trong glycogen
195. Glucose-6-phosphatase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết α 1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết α 1-6 trong glycogen
196. Công thức bên là cấu tạo của:
A. αD Glucose.
B. βD Galactose.
C. αD Fructose.
D. βD Glucose.
E. αD Deoxyribose.
OH æïng:
28. Cho 2 phaín H Glycogen Glucose 1 Glucose 6
Táûp håüp caïc Enzym naìo dæåïi âáy xuïc taïc cho 2 phaín æïng noïi trãn:
A. Phosphorylase, Phosphoglucomutase.
B. Glucokinase, G 6 Isomerase.
C. Phosphorylase, G 6 Isomerase.
D. Hexokinase, G 6 Isomerase.
E. Aldolase, Glucokinase.
29.Enzym naìo taûo liãn kãút 1-4 Glucosid trong Glycogen:
A. Glycogen Synthetase.
B. Enzym taûo nhaïnh.
C. Amylo 1-6 Glucosidase.
D. Phosphorylase.
E. Glucose 6 Phosphatase.
30.Táûp håüp caïc phaín æïng naìo dæåïi âáy cáön ATP:
Glucose G6 F6 F1- 6 Di PDA +
PGA
(1) (2) (3) (4)
A. 2, 3. B. 1, 3. C. 2, 4. D. 1, 2. E. 3, 4.
31.Táûp håüp caïc phaín æïng naìo dæåïi âáy taûo âæåüc ATP:
Phosphoglyceraldehyd (PGA) 1,3 Di Glycerat 3
Glycerat
(1) (2) (3)
Pyruvat Phosphoenol pyruvat 2 Glycerat
(5) (4)
A. 3, 4, 5 B. 4, 5, 3 C. 1, 2, 5 D. 1, 5, 3 E. 2, 5, 4
81. 32.Táûp håüp caïc coenzym naìo dæåïi âáy tham gia vaìo quaï trçnh
khæí Carboxyl oxy hoïa:
Acid pyruvic Acetyl CoA
-2H
A. TPP, NAD, Pyridoxal . CO2
B. NAD, FAD, Biotin.
C. Acid Lipoic, Biotin, CoASH.
D. NAD, TPP, CoASH.
E. TPP, Pyridoxal , Biotin.
33. Fructose 6 → F 1-6 Di cáön:
A. ADP vaì Phosphofructokinase.
B. NADP vaì Fructo 1-6 Di Phosphatase.
C. ATP vaì Phosphofructokinase.
D. ADP vaì Hexokinase.
E. H3PO4 vaì F 1-6 Di Phosphatase.
34. Quaï trçnh sinh täøng håüp acid beïo cáön sæû tham gia cuía:
A. NADPHH+ B. NADHH+ C. NAD+ D. FADH2 E.
NADP +
35. ÅÍ quaï trçnh täøng håüp Glycogen tæì Glucose, enzym tham gia gàõn
nhaïnh laì:
A. Phosphorylase.
B. Amylo 1-4 1-4 transglucosidase.
C. Amylo 1-6 1-4 transglucosidase.
D. Amylo 1-4 1-6 transglucosidase.
E. Amylo 1-6 Glucosidase.
36. Trong quaï trçnh thoaïi hoïa Glycogen thaình Glucose, enzym naìo sau
âáy tham gia càõt nhaïnh âãø giaíi phoïng Glucose tæû do:
A. Phosphorylase.
B. Amylo 1-4 1-6 transGlucosidase.
C. Amylo 1-4 1-4 transGlucosidase.
D. Amylo 1-6 Glucosidase.
E. Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai.
37. Quaï trçnh täøng håüp Glycogen tæì Glucose theo tuáön tæû seî laì:
A. Glucose → G-1- → G-6- → Täøng håüp maûch thàóng
→ Täøng håüp maûch nhaïnh.
B. Glucose
→ G-1-
→ G-6-
→ Täøng håüp maûch nhaïnh
→
Täøng håüp maûch thàóng.
39.Thoaïi hoïa Glucid (âi tæì Glycogen) theo con âæåìng Hexose Di
trong âiãöu kiãûn hiãúu khê cho:
A. 38 ATP. B. 3 ATP. C. 39 ATP. D. 129 ATP. E. 2 ATP.
40. Thoaïi hoïa Glucid (âi tæì Glycogen) theo con âæåìng Hexose Di
trong âiãöu kiãûn yãúm khê cho:
A. 38 ATP. B. 2 ATP C. 39 ATP. D. 3 ATP. E. 129 ATP.
41. Thoaïi hoïa Glucid (âi tæì Glucose) theo con âæåìng Hexose Di -
trong âiãöu kiãûn yãúm khê cho:
A. 39 ATP. B. 38 ATP C. 138 ATP. D. 3 ATP. E. 2 ATP.
42. Thoaïi hoïa Glucose theo con âæåìng Hexose Di- trong âiãöu kiãûn
yãúm khê (åí ngæåìi) cho saín pháøm cuäúi cuìng laì:
A. Lactat. B. Pyruvat. C. Acetyl CoA.
D. Alcol Etylic. E. Phospho enol pyruvat.
43. Thoaïi hoïa Glucose theo con âæåìng Hexose Di - trong âiãöu kiãûn
yãúm khê (åí vi sinh váût) cho saín pháøm cuäúi cuìng laì:
A. Lactat. B. Pyruvat. C. Acetyl CoA. D. Alcol Etylic E.
Phospho enol pyruvat.
44. Chu trçnh Pentose chuí yãúu taûo ra:
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
(4)
46. Trong chuäùi phaín æïng sau, åí giai âoaûn naìo coï sæû tham gia cuía
enzym Glucose kinase:
(1) (2) (3)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
(4)
A. B. C.
CH2OH CH2OH
CH2OH OH
H
CHOH H
HO HO CH2OH HO CH2OH
OH OH
HO
OH D. E.
HOH2C HOH2C
CH2OH OH
HO OH HO CH2OH
HO
HO
M V M P P M M
V
O N C N C N C N
O
A.Biliverdin B.Bilirubin liên hợp C.Bilirubin tự do .
D.Verdoglobin E.Stercobilin .
28. Bilirubin liên hợp gồm :
A.Bilirubin tự do liên kết với albumin .
B.Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic .
C.Bilirubin tự do liên kết với globin .
D.Bilirubin tự do liên kết với globulin .
E.Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic .
29. Enzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp :
A.Acetyl transferase B.Carbmyl transferase C.Amino transferase .
D.Glucuronyl transferase E.Transaldolase .
30. Bilirubin tự do có tính chất :
A.Tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .
B.Tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh .
C.Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .
D.Tan trong metanol, không cho phản ứng diazo .
E.Tan trong ête, không cho phản ứng diazo .
31. Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu .
1.Mesobilirubin 2.Mesobilirubinogen 3.Stercobilinogen .
4.Stercobilin 5.Bilirubin .
Chọn tập hợp đúng : A.1,2 B.2,3 C.4,5 D.1,5 E.3,4
32. Phân thường màu vàng do có :
A.Bilirubin B. Biliverdin C. Stercobilin .
D. Urobilin . E. Mesobilirubin .
33. Phân có màu xanh do :
1. Bilirubin không bị khử 2. Vi khuẩn ruột giảm sút .
3. Vi khuẩn ruột hoạt động mạnh 4. Có sự hiện diện của biliverdin .
5. Stercobilinogen không oxy hóa .
Chọn tập hợp đúng : A.1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,2,4 D. 1,3,5 E. 3,4,5
34.Vàng da do tắc mật :
1. Bilirubin không có trong nước tiểu.
2. Stercobilin trong phân tăng .
3. Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong máu .
4. Bilirubin có trong nước tiểu .
5. Urobilin trong nước tiểu tăng .
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,3 B.1,3,4 C.3,4,5 D.1,4,5 E.2,4,5
35. Các hemoglobin người bình thường là:
A. HbA, HbC, HbF B. HbA, HbF, HbS C. HbA, HbA2, HbF
D. HbD, HbE, HbF E. HbA, HbC, HbD
36. Sự bất thường về Hb thường do sự bất thường trong:
A. Chuổi α B. Chuổi β C. Chuổi α hay β
D. Cấu trúc protoporphyrin E. Thiếu sắt
37. Trong bệnh vàng da do dung huyết, trong máu Bilirubin:
1. Toàn phần tăng 2. Liên hợp tăng 3. Tự do tăng
4. Liên hợp không tăng 5. Tự do không tăng
Chọn tập hợp đúng: A.1,4 B.1,5 C.1, 3 D.2,5 E.3,4
38. Trong vàng da dung huyết, trong máu chủ yếu tăng:
A. Bilirubin liên hợp B. Bilirubin tự do
C. Urobilinogen D. Bilirubin toàn phần E. Stecobilinogen
39. Người ta phân biệt vàng da do dung huyết (với vàng da tắt mật) dựa vào:
A. Tăng Bilirubin toàn phần B. Giảm Bilirubin liên hợp
C. Giảm bilirubin tự do D. Bilirubin xuất hiện trong nước tiểu
E. Bilirubin không xuất hiện trong nước tiểu
40. Trong vàng da do viêm gan:
A. Tăng Bilirubin liên hợp B. Giảm Bilirubin liên hợp
C. Tăng bilirubin tự do D. Giảm bilirubin tự do
E. Tất cả các câu trên đều sai
41. Công thức cấu tạo của Protoporphyrin IX:
A.
M V
M M
P V
P M
B.
A P
P A
A P
P A
C.
M P
M M
P P
P M
D.
M P
P M
M P
P M
E.
M M
P V
P M
B.
A P
P A
A P
P A
C.
M P
M M
P P
P M
D.
M P
P M
M P
P M
E.
43. Công thức thuộc thành phần cấu tạo của Hem:
A.
M V
M M
P V
P M
B.
A P
P A
A P
P A
C.
M P
M M
P P
P M
D.
M P
P M
M P
P M
E.
M M
P V
P M
B.
A P
P A
A P
P A
C.
M P
M M
P P
P M
D.
M P
P M
M P
P M
E.
M M
P V
P M
B.
A P
P A
A P
P A
C.
M P
M M
P P
P M
D.
M P
P M
M P
P M
E.
46. Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và thời
kỳ bào thai HbF chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb?
A. Đúng B.Sai
47. Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và HbA 2
chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb?
A. Đúng B.Sai
48. Sự khác nhau giữa hai loại bệnh thiếu máu α- Thalassemie và β- Thalasesmie là
do sự bất thường về các chuỗi α và β ?
A. Đúng B. Sai
49. Do CO có ái lực với Hb gấp trên 200 lần so với Oxy nên khi CO đã kết hợp với
Hb nên người ta không có cách gì để giải độc trong trường hợp ngộ độc CO ?
A. Đúng B. Sai
50. Các sản phẩm chuyển hoá của Hb có màu hay không có màu là do các cầu nối
giữa các vòng pyrol bị khử hydro hay không?
A. Đúng B. Sai
51. Sắc tố mật được tạo thành ở gan, tập trung ở túi mật, theo ống mật vào ruột; một
phần tái hấp thu vào máu rồi theo tĩnh mạch cửa về gan là chu trình ruột gan?
A. Đúng B. Sai
52. Nguyên liệu trực tiếp để tổng hợp Hb là:
A. Glycin B. Glycin và succinyl CoA C. Glutamin
D. Glutamin và Succinyl CoA E.Tất cả các câu trên đều đúng
53. Trong hội chứng vàng da do viêm gan:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4. Urobilinogen không tăng trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,4 B.2,3,4 C1,2,3 D.3,4,5 E.1,4,5
54. Trong vàng da do dung huyết:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2. Bilirubin gián tiếp không tăng trong máu
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4. Urobilinogen tăng trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,4 B.1,3,4 C1,2,3 D.3,4,5 E.1,4,5
55. Trong vàng da do tắc mật:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4. Sắc tố mật có trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,4 B.1,3,4 C.1,2,3 D.3,4,5 E.1,4,5
56. Apoferitin là dạng sắt kết hợp với protein?
A. Đúng B. Sai
57. Transferrin hay Siderofilin là dạng sắt vận chuyển?
A. Sai B. Đúng
58. Bệnh vàng da do di truyền vì thiếu enzym glucuronyl transferase?
A. Sai B. Đúng
59. Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng chủ yếu là bilirubin tự do?
A. Đúng B. Sai
60. Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng, xuất hiện bilirubin tự do trong
nước tiểu do chưa liên hợp nên dễ dàng qua thận?
A. Đúng B. Sai
1. D 21. D 41. A
2. C 22. A 42. D
3. D 23. E 43. A
4. B 24. B 44. E
5. B 25. C 45. B
6. E 26. B 46. A
7. B 27. C 47. B
8. D 28. B 48. A
9. C 29. D 49. B
10. C 30. C 50. A
11. B 31. B 51. A
12. A 32. C 52. B
13. E 33. C 53. C
14. E 34. C 54. B
15. B 35. C 55. E
16. C 36. B 56. A
17. C 37. C 57. B
18. B 38. B 58. B
19. D 39. D 59. B
20. A 40. A 60. B
Font vni-times
61. Nöôùc tieåu cuûa beänh nhaân bò taéc oáng daãn maät thì coù maøu
vaøng saäm.
A. Ñuùng B. Sai
62. Nöôùc tieåu cuûa beänh nhaân bò vieâm gan thì coù maøu vaøng
saäm.
A. Ñuùng B. Sai
63. Nöôùc tieåu cuûa beänh nhaân bò taùn huyeát thì coù maøu vaøng
saäm.
A. Ñuùng B. Sai
64. Saéc toá maät trong nöôùc tieåu chính laø bilirubin töï do.
A. Ñuùng B. Sai
65. Treû sô sinh trong thôøi kyø vaøng da sinh lyù seõ coù bilirubin giaùn
tieáp taêng.
A. Ñuùng B. Sai
67. Trong soá nhöõng tröôøng hôïp beänh lyù vaøng da sau ñaây, beänh
naøo laøm taêng Bilirubin tröïc tieáp trong huyeát thanh?
A. Soát reùt D. Thieáu men G6PD
B. Truyeàn nhaàm nhoùm maùu E. Thieáu enzym glucuronyl
transferase
C. Taéc maät
77. Trong soá nhöõng tröôøng hôïp beänh lyù vaøng da sau ñaây, tröôøng
hôïp naøo laøm taêng Bilirubin giaùn tieáp?
A. Soûi oáng maät chính D. Giun chui oáng maät
B. Soát reùt E. Haïch to cheøn eùp ñöôøng
daãn maät.
C. Ung thö ñaàu tuïy
78. Enzym naøo sau ñaây khoâng tham gia vaøo quaù trình toång hôïp
hemoglobin?
A. ALA synthetase D. Peptidyl transferase
B. Decarboxylase E. Khoâng coù enzym naøo keå
treân.
C. Hem synthetase
82. Noàng ñoä bình thöôøng cuûa Bilirubin toaøn phaàn trong huyeát
thanh laø:
A. 0,5 – 1 mg/L D. 0,5 – 1 g/L
B. 5 – 10 mg/L E. 5 – 10 mg/dL
C. 50 – 100 mg/L
83. Noàng ñoä bình thöôøng cuûa Bilirubin toaøn phaàn trong huyeát
thanh laø:
A. 0,5 – 1 mg/L D. < 1 g/L
B. < 10 mg/L E. < 2 mg/L
C. 50 – 100 mg/L
84. Choïn caâu ñuùng. Trong quaù trình toång hôïp hemoglobin :
A. Hem coù theå ñöôïc toång hôïp töø baát kyø acid amin naøo.
B. Phaûn öùng taïo acid δ amino levulinic thì xaûy ra ôû baøo töông.
C. Protoporphyrin IX keát hôïp vôùi Fe3+ ñeå taïo hem.
D. Phaûn öùng keát hôïp hem vaø globin ñeå taïo ra hemoglobin thì
xaûy ra ôû baøo töông
E. Taát caû caùc moâ ñeàu coù khaû naêng taïo hem.
85. Moät beänh nhaân bò vieâm gan sieâu vi caáp coù theå coù nhöõng
ñaëc ñieåm naøo sau ñaây?
1. Vaøng da, vaøng maét 4. Bilirubin lieân hôïp trong
maùu taêng
2. Nöôùc tieåu khoâng vaøng saäm 5. Bilirubin töï do trong maùu
taêng.
3. Nöôùc tieåu vaøng saäm
Choïn taäp hôïp ñuùng:
A. 1, 2, 4 D. 3, 4, 5
B. 1, 2, 5 E. 1, 3, 4, 5
C. 2, 4, 5
86. Choïn taäp hôïp ñuùng:
1. Bilirubin töï do ñoäc, khoâng tan trong nöôùc.
2. Bilirubin töï do trong nöôùc tieåu goïi laø saéc toá maät.
3. Biliverdin laø saéc toá chính cuûa maät ngöôøi
4. Bilirubin lieân hôïp coøn goïi laø bilirubin tröïc tieáp
5. Khoaûng 20% urobilinogen ôû ruoät ñöôïc taùi haáp thu theo tónh
maïch cöûa trôû veà gan.
A. 1, 2, 3 D. 3, 4, 5
B. 1, 4, 5 E. 1, 3, 5
C. 2, 4, 5.
87. Choïn taäp hôïp ñuùng : Trong huyeát thanh cuûa caùc tröôøng hôïp
vaøng da tröôùc gan :
1. bilirubin töï do taêng cao
2. coù saéc toá maät trong nöôùc tieåu
3. taêng urobilinogen trong nöôùc tieåu
4. coù muoái maät trong nöôùc tieåu
5. taêng bilirubin toaøn phaàn.
A. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4
B. 1, 2, 3 E. 3, 4, 5
C. 1, 2, 5
CÁU HOÍI TRÀÕC NGHIÃÛM HEMOGLOBIN
1. Hemoglobin laì mäüt loaûi :
A. Metaloprotein
B. Nucleoprotein
C. Chromoprotein
D. Hemoprotein
E. Photphoprotein
2. Caïc hemoglobin ngæåìi bçnh thæåìng laì:
A.HbA, HbC, HbF
B.HbA, HbF, HbS
C.HbA, HbA2, HbF
D.HbD, HbE, HbF
E. HbA, HbC, HbD
3. Catalase, Peroxidase laì loaûi:
A. Metaloprotein
B. Nucleoprotein
C. Chromoprotein
D. Hemoprotein
E. Photphoprotein
4. Cytocrom laì loaûi:
A. Metaloprotein
B. Protein thuáön
C. Protein coï maìu
D. Nucleoprotein
E. Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai
5.Porphin âæåüc cáúu taûo båíi 4 nhán pyrol liãn kãút våïi nhau båíi cáöu
näúi :
A.Mãtyl .
B.Metylen .
C.Disulfua .
D.Methenyl .
E.Oxy .
6.Cáúu taûo Hem gäöm :
A.Porphin, 4 gäúc V, 2 gäúc M, 2 gäúc P, Fe++ .
B.Porphin, 2 gäúc E, 4 gäúc M, 2 gäúc P, Fe+++ .
C.Porphin, 4 gäúc M, 2 gäúc V, 2 gäúc P, Fe++.
D.Porphin, 4 gäúc M, 2 gäúc V, 2 gäúc P, Fe+++ .
E.Porphin, 4 gäúc M, 2 gäúc V, 2 gäúc E, Fe++ .
7.Cáúu taûo hem gäöm :
A.Porphyrin gàõn våïi gäúc M, gäúc P vaì gäúc V,
B.Protoporphyrin Ι, Fe+++ .
C.Protoporphyrin ΙΙ, Fe++ .
D.Protoporphyrin ΙΧ, Fe++.
E.Protoporphyrin ΙΧ, Fe+++ .
8.Hb âæåüc cáúu taûo båíi :
A.Protoporphyrin ΙΧ, Fe++ , globulin.
B.Protoporphyrin ΙΧ, Fe++, globin.
C.Hem, globulin .
D.Protoporphyrin ΙΧ, Fe+++ , globin.
E.Protoporphyrin Ι, Fe++ , globin.
9.Choün táûp håüp âuïng, trong Hb coï cáúu taûo :
1.Mỗi hem liãn kãút våïi mäüt chuäøi polypeptid .
2.Hai hem liãn kãút våïi mäüt chuäøi polypeptid .
3.Bäún hem liãn kãút våïi mäüt globin .
4.Mäüt hem liãn kãút våïi bäún globin .
5.Bäún hem liãn kãút våïi bäún chuäøi polypeptid .
A.1,2,3 .
B.1,3,5 .
C.2,4,5 .
D.2,3,4 .
E.1,4,5 .
10.Globin trong HbA gäöm :
A.2 chuäøi α, 2 chuäøi γ .
B.2 chuäøi β, 2 chuäøi γ .
C.2 chuäøi δ, 2 chuäøi γ .
D.2 chuäøi β, 2 chuäøi δ .
E.2 chuäøi α, 2 chuäøi β .
11.Globin trong HbF gäöm :
A.2 chuäøi α, 2 chuäøi β .
B.2 chuäøi α, 2 chuäøi γ .
C.2 chuäøi α, 2 chuäøi δ .
D.2 chuäøi β, 2 chuäøi γ .
E.2 chuäøi β, 2 chuäøi δ .
12.Liãn kãút hçnh thaình giæîa hem vaì globin laì :
A.Liãn kãút hydro giæîa Fe++ vaì nitå cuía pyrol .
B.Liãn kãút âäöng hoaï trë giæîa Fe++ vaì nitå cuía pyrol .
C.Liãn kãút ion giæîa Fe++ vaì nitå cuía imidazol .
D.Liãn kãút phäúi trê giæîa Fe++ vaì nitå cuía imidazol .
E.Liãn kãút ion giæîa Fe+++ vaì nitå cuía histidin .
13.Oxyhemoglobin âæåüc hçnh thaình do :
A.Gàõn O2 vaìo nhán imidazol båíi liãn kãút phäúi trê .
B.O xy hoïa hem bàòng O2 .
C.Gàõn O2 vaìo Fe++ bàòng liãn kãút phäúi trê .
D.Gàõn O2 vaìo nhán pyrol .
E.Gàõn O2 vaìo imidazol .
14.O2 gàõn våïi Hb åí phäøi thç :
A.Fe++ →Fe+++ .
B.Fe++ → Fe0.
C.Fe++→ Fe++ .
D.Fe+++ → Fe++ .
E.Fe0→ Fe++ .
15.Thaình pháön cáúu truïc Hb sàõp xãúp theo thæï tæû phæïc taûp dáön
:
1.Pyrol . 2.Porphyrin . 3.Porphin . 4.Hem . 5.Hb .
A.1,2,3,4,5.
B.1,3,2,4,5.
C.3,2,1,4,5.
D.4,5,3,2,1.
E.2,3,4,5,1.
16.Hb bçnh thæåìng cuía ngæåìi træåíng thaình laì :
A.HbA, HbA2 .
B.HbC, HbF.
C.HbF, HbS .
D.HbC, HbS .
E.HbF, HbA2 .
13.Hb bë oxy hoïa taûo thaình :
A.Oxyhemoglobin .
B.Carboxyhemoglobin .
C.Carbohemoglobin .
D.Hematin .
E.Methemoglobin .
14.Hb kãút håüp våïi CO :
A.Qua nhoïm amin cuía globin .
B.Qua nitå cuía Imidazol .
C.Qua nitå cuía Pyrol .
D.Qua nhoïm Carboxyl cuía globin .
E.Qua Fe++cuía hem .
15.Vai troì cuía Hemoglobin trong cå thãø .
1.Kãút håüp våïi CO âãø giaíi âäüc .
2.Váûn chuyãøn Oxy tæì phäøi âãún tãú baìo .
3.Váûn chuyãøn mäüt pháön CO2 tæì tãú baìo âãún phäøi .
4.Phán huíy H2O2 .
5.Oxy hoïa Fe++ thaình Fe+++ váûn chuyãøn âiãûn tæí .
Choün táûp håüp âuïng :
A.1,2,3 .
B.2,3,4 .
C.1,3,4 .
D.3,4,5 .
E.2,3,5 .
16.Hb kãút håüp våïi Oxy khi :
A.pCO2 tàng, H+ tàng, pO2 giaím .
B.pCO2 giaím, H+ tàng, pO2 giaím .
C.pCO2 giaím, H+ giaím, pO2 tàng .
D.pCO2 tàng, H+ giaím, pO2 giaím .
E.pCO2 giaím, H+ giaím, pO2 giaím .
17.Hb taïc duûng nhæ 1 enzym xuïc taïc phaín æïng :
A.Chuyãøn nhoïm metyl .
B.Chuyãøn nhoïm - CHO .
C.Phán huíy H2O2 .
D.Thuíy phán peptid .
E.Thuíy phán tinh bäüt .
18.Ngoaìi Hb, trong cå thãø coï caïc cháút coï cáúu taûo nhán porphyrin :
A.Myoglobin, cytocrom, globulin .
B.Peroxydase, catalase, cytocrom .
C.Globin, catalase, myoglobin .
D.Catalase, oxydase, globulin .
E.Peroxydase, diaphorase, globin .
19.Enzym xuïc taïc phaín æïng chuyãøn MetHb thaình Hb :
A.Peroxydase .
B.Catalase .
C.Oxydase .
D.Diaphorase .
E.Reductase .
20.Nguyãn liãûu täøng håüp Hem :
A.Succinyl CoA, glycin, Fe .
B.Coenzym A, Alanin, Fe .
C.Malonyl CoA, glutamin, Fe .
D.Succinyl CoA, serin, Fe .
E.Malonyl CoA, Alanin, Fe .
21.Caïc giai âoaûn täøng håüp hem :
Succinyl CoA +Glycin (1) A LA (2) porphobilinogen ΙΙΙ
(3) Coproporphyrinogen ΙΙΙ (4)→Uroporphyrinogen ΙΙΙ (5)→ protoporphyrin
ΙΧ (6)→ hem
Trçnh tæû sàõp xãúp âuïng :
A.1,2,3,4,5,6 .
B.1,3,2,4,5,6 .
C.1,3,2,5,4,6 .
D.1,2,4,3,5,6 .
E.1,2,3,5,4,6 .
M V M P P M M
V
O N C N C N C N
O
A.Biliverdin .
B.Bilirubin liãn håüp.
C.Bilirubin tæû do .
D.Verdoglobin .
E.Stercobilin .
28.Bilirubin liãn håüp gäöm :
A.Bilirubin tæû do liãn kãút våïi albumin .
B.Bilirubin tæû do liãn kãút våïi acid glucuronic .
C.Bilirubin tæû do liãn kãút våïi globin .
D.Bilirubin tæû do liãn kãút våïi globulin .
E.Bilirubin tæû do liãn kãút våïi acid gluconic .
29.Enzym xuïc taïc taûo bilirubin liãn håüp :
A.Acetyl transferase .
B.Carbamyl transferase .
C.Amino transferase .
D.Glucuronyl transferase .
E.Transaldolase .
30.Bilirubin tæû do coï tênh cháút :
A.Tan trong næåïc, cho phaín æïng diazo cháûm .
B.Tan trong næåïc, cho phaín æïng diazo nhanh .
C.Khäng tan trong næåïc, cho phaín æïng diazo cháûm .
D.Tan trong metanol, khäng cho phaín æïng diazo .
E.Tan trong ãte, khäng cho phaín æïng diazo .
31.Bilirubin liãn håüp thuíy phán vaì khæí åí ruäüt cho saín pháøm khäng
maìu .
1.Mesobilirubin .
2.Mesobilirubinogen .
3.Stercobilinogen .
4.Stercobilin .
5.Bilirubin .
Choün táûp håüp âuïng : A.1,2 B.2,3 C.4,5
D.1,5 E.3,4
32.Phán thæåìng maìu vaìng do coï :
A.Bilirubin .
B.Biliverdin .
C.Stercobilin .
D.Urobilin .
E.Mesobilirubin .
33.Phán coï maìu xanh do :
1.Bilirubin khäng bë khæí .
2.Vi khuáøn ruäüt giaím suït .
3.Vi khuáøn ruäüt hoaût âäüng maûnh .
4.Coï sæû hiãûn diãûn cuía biliverdin .
5.Stercobilinogen khäng oxy hoïa .
Choün táûp håüp âuïng :A.1,2,3 B.2,3,4 C.1,2,4
D.1,3,5 E.3,4,5
34.Vaìng da do tàõc máût :
1.Bilirubin khäng coï trong næåïc tiãøu.
2.Stercobilin trong phán tàng .
3.Bilirubin liãn håüp tàng chuí yãúu trong maïu .
4.Bilirubin coï trong næåïc tiãøu .
5.Urobilin trong næåïc tiãøu tàng .
A.1,2,3 B.1,3,4 C.3,4,5 D.1,4,5 E.2,4,5
38.Trong vaìng da dung huyãút, trong maïu chuí yãúu tàng:
A.Bilirubin liãn håüp
B.Bilirubin tæû do
C.Urobilinogen
D.Bilirubin toaìn pháön
E.Stecobilinogen
39.Ngæåìi ta phán biãût vaìng da do dung huyãút (våïi vaìng da tàõc
máût) dæûa vaìo:
A.Tàng Bilirubin toaìn pháön
B.Giaím Bilirubin liãn håüp
C.Giaím bilirubin tæû do
D.Bilirubin xuáút hiãûn trong næåïc tiãøu
E.Bilirubin khäng xuáút hiãûn trong næåïc tiãøu
40.Trong vaìng da do viãm gan:
A.Tàng Bilirubin liãn håüp
B.Giaím Bilirubin liãn håüp
C.Tàng bilirubin tæû do
D.Giaím bilirubin tæû do
E.Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai
41.Cäng thæïc cáúu taûo cuía Protoporphyrin IX:
A.
M V C.
B. M P
A P
M M M M
P A
P V P P
A P
P M P A P M
D.
M P
P M E.
M P
P M
42.Cäng thæïc cáúu taûo cuía Coproporphyrin I:
B.
A P
A.
M V
P A
M M
A P
P V
P M P A
C.
M P
M M
P P
P M
D.
M P
P M E.
M P
P M
M M
P A
M M
P P
A P
P V
P M P A P M
D.
M P
P M E.
M P
P M
M M M M
P A
P V A P P P
P M P A P M
D.
M P
E.
P M
M P
P M
45.Cäng thæïc cáúu taûo cuía Uroporphyrin I:
C.
B.
A. A P M P
M V
P A M M
M M
A P P P
P V
P M P A P M
D.
M P
E.
P M
M P
P M
A. Máu chuyển các chất dinh dưỡng đến các mô và chuyển các chất cặn bã từ
các mô đến các cơ quan bài tiết để thải ra ngoài
B. Máu đóng vai trò quan trọng trong qua trình hô hấp, đưa oxy từ phổi đến
các tế bào đồng thời lấy CO2 từ các tế bào đến phổi và đào thải ra ngoài
C. Duy trì thăng bằng acid base của cơ thể
D. Điều hoà thăng bằng nước và Điều hoà thân nhiệt
E. Tham gia vào quá trình bảo vệ cơ thể thông qua các hormon
2. Máu chiếm tỷ lệ trọng lượng cơ thể người khoảng :
A. 1/23
B. 1/33
C. 1/13
D. 1/40
E. 1/50
3. Máu gồm có:
A. Huyết tương chiếm 55-60% và huyết cầu chiếm 40-45% thể tích máu
B. Huyết tương chiếm 40-45% và huyết cầu chiếm 55-60% thể tích máu
C. Huyết tương chiếm 35-40% và huyết cầu chiếm 60-65% thể tích máu
A. Huyết tương chiếm 70-75% và huyết cầu chiếm 30-25% thể tích máu
A. Huyết tương chiếm 75-80% và huyết cầu chiếm 25-20% thể tích máu
4. Tính chất nào không phải tính chất lý hoá của máu:
A. Tỉ trọng của máu người thay đổi trong khoảng 1,050 - 1.060, trung bình là
1,056
B. Độ nhớt: Gấp 4-6 lần độ nhớt của nước
C. Độ nhớt phụ thuộc chủ yếu vào hàm lượng globulin
D. Áp suất thẩm thấu của nước phụ thuộc vào nồng độ tất cả các phân tử hữu
cơ và các ion có trong máu
. E. Áp suất thẩm thấu bình thường thay đổi từ 7,2 - 8,1 atmosphe ở 370C
5. Protein được sản xuất chủ yếu ở gan và tổ chức liên võng, hàm lượng protein toàn
phần 70 – 80 g/l.
A. Đúng
B. Sai
6. Bằng phương phá điện di người ta có thể phân tích protein huyết thanh làm 5 thành
phần: albumin, globulin α1, α2, β, γ.
A. Đúng
B. Sai
7. PH của máu thay đổi trong khoảng 7,30 - 7,42. Trong máu không có hệ thống đệm
sau đây:
A. Acid carbonic/bicarbonate
B. Mononatriphosphat/dinatriphosphat
C. Protein/proteinat
D. Acetat
E. Hemoglobin hồng cầu
8. Amylase tăng cao gấp trên 3 lần bình thường có ý nghĩa nhất trong chẩn đoán:
A. Bệnh quai bị
B. Viêm tuỵ mãn
C. Viêm tuỵ cấp
D. Viêm tuỵ cấp và mãn
E. Tất cả các câu trên
9. Xét nghiệm dùng để chẩn đoán viêm tuỵ cấp:
A. P Amylase
B. S Amylase
C. P Amylase và S Amylase
D. P Amylase và Lipase
E. Lipase và S Amylase
10. Enzym nào được dùng để chẩn đoán viên gan siêu vi cấp
A. GOT
B. GPT
C. γ GT
D. Urê
E. Creatinin
11. Enzym nào được dùng để chẩn đoán bệnh Gut
A. Urê
B. Creatinin
C. Acid uric
D. Glucose
E. γ GT
12. Xét nghiệm có giá tri nhất giúp chẩn đoán räúi loaûn chuyãøn hoïa lipid,
nguyãn nhán gáy bãûnh xơ vữa động mạch, và bệnh mạch vành:
A. Cholesterol toàn phần, Cholesterol HDL
B. Triglycerid, Cholesterol
C. Cholesterol HDl, Cholesterol LDL
D. Tất cả các xét nghiệm trên đều đúng
E. Tất cả các xét nghiệm trên đều sai
13. Hàm lượng Cholesterol bình thườnglà:
A. < 7,0 mmol/l
B. < 4,0
C. < 5,2
D. < 6,0
E. Tất cả các câu trên đều sai
14. Đường huyết tăng trong máu nguyên nhân không phải bệnh lý là do:
A. Thiếu Insulin
B. U tuỵ
C. U tuỷ thượng thận
D. Ăn một lúc nhiều đường
E. Sốc
15. Protein tạp chính của Sữa:
A. Casein
B. Albumin
C. Globulin
D. Tất cả các câu trên đều đúng
E. Tất cả các câu trên đều sai
A. Máu chuyển các chất dinh dưỡng đến các mô và chuyển các chất cặn bã từ
các mô đến các cơ quan bài tiết để thải ra ngoài
B. Máu đóng vai trò quan trọng trong qua trình hô hấp, đưa oxy từ phổi đến
các tế bào đồng thời lấy CO2 từ các tế bào đến phổi và đào thải ra ngoài
C. Duy trì thăng bằng acid base của cơ thể
D. Điều hoà thăng bằng nước và Điều hoà thân nhiệt
E. Tham gia vào quá trình bảo vệ cơ thể thông qua các hormon
2. Máu chiếm tỷ lệ trọng lượng cơ thể người khoảng :
A. 1/23
B. 1/33
C. 1/13
D. 1/40
E. 1/50
3. Máu gồm có:
A. Huyết tương chiếm 55-60% và huyết cầu chiếm 40-45% thể tích máu
B. Huyết tương chiếm 40-45% và huyết cầu chiếm 55-60% thể tích máu
C. Huyết tương chiếm 35-40% và huyết cầu chiếm 60-65% thể tích máu
A. Huyết tương chiếm 70-75% và huyết cầu chiếm 30-25% thể tích máu
A. Huyết tương chiếm 75-80% và huyết cầu chiếm 25-20% thể tích máu
4. Tính chất nào không phải tính chất lý hoá của máu:
A. Tỉ trọng của máu người thay đổi trong khoảng 1,050 - 1.060, trung bình là
1,056
B. Độ nhớt: Gấp 4-6 lần độ nhớt của nước
C. Độ nhớt phụ thuộc chủ yếu vào hàm lượng globulin
D. Áp suất thẩm thấu của nước phụ thuộc vào nồng độ tất cả các phân tử hữu
cơ và các ion có trong máu
. E. Áp suất thẩm thấu bình thường thay đổi từ 7,2 - 8,1 atmosphe ở 370C
5. Protein được sản xuất chủ yếu ở gan và tổ chức liên võng, hàm lượng protein toàn
phần 70 – 80 g/l.
A. Đúng
B. Sai
6. Bằng phương phá điện di người ta có thể phân tích protein huyết thanh làm 5 thành
phần: albumin, globulin α1, α2, β, γ.
A. Đúng
B. Sai
7. PH của máu thay đổi trong khoảng 7,30 - 7,42. Trong máu không có hệ thống đệm
sau đây:
A. Acid carbonic/bicarbonate
B. Mononatriphosphat/dinatriphosphat
C. Protein/proteinat
D. Acetat
E. Hemoglobin hồng cầu
8. Amylase tăng cao gấp trên 3 lần bình thường có ý nghĩa nhất trong chẩn đoán:
A. Bệnh quai bị
B. Viêm tuỵ mãn
C. Viêm tuỵ cấp
D. Viêm tuỵ cấp và mãn
E. Tất cả các câu trên
9. Xét nghiệm dùng để chẩn đoán viêm tuỵ cấp:
A. P Amylase
B. S Amylase
C. P Amylase và S Amylase
D. P Amylase và Lipase
E. Lipase và S Amylase
10. Enzym nào được dùng để chẩn đoán viên gan siêu vi cấp
A. GOT
B. GPT
C. γ GT
D. Urê
E. Creatinin
11. Enzym nào được dùng để chẩn đoán bệnh Gut
A. Urê
B. Creatinin
C. Acid uric
D. Glucose
E. γ GT
12. Xét nghiệm có giá tri nhất giúp chẩn đoán räúi loaûn chuyãøn hoïa lipid,
nguyãn nhán gáy bãûnh xơ vữa động mạch, và bệnh mạch vành:
A. Cholesterol toàn phần, Cholesterol HDL
B. Triglycerid, Cholesterol
C. Cholesterol HDl, Cholesterol LDL
D. Tất cả các xét nghiệm trên đều đúng
E. Tất cả các xét nghiệm trên đều sai
13. Hàm lượng Cholesterol bình thườnglà:
A. < 7,0 mmol/l
B. < 4,0
C. < 5,2
D. < 6,0
E. Tất cả các câu trên đều sai
14. Đường huyết tăng trong máu nguyên nhân không phải bệnh lý là do:
A. Thiếu Insulin
B. U tuỵ
C. U tuỷ thượng thận
D. Ăn một lúc nhiều đường
E. Sốc
15. Protein tạp chính của Sữa:
A. Casein
B. Albumin
C. Globulin
D. Tất cả các câu trên đều đúng
E. Tất cả các câu trên đều sai
Citrulin ? oxaloacetat
Chu
Ornithin Chu trình ure Arginosuccinat Malat trình
Krebs
Ure Arginin Fumarat
89. Chuyển hoá Glucose theo con đường hexose monophosphat liên quan đến tổng
hợp acid béo qua:
A. NAD+ và NADHH+ B. NADP+ và NADPHH+
C. FAD và FADH2 D. CoQ và CoQH2 E. FMN và FMNH2
90. Arginin có thể :
1. Phân huỷ thành Urê và Ornithin
2. Cùng với Glycin và Methionin tạo thành Creatinin
3. Cùng với succinyl CoA và Glycin tạo thành Hemoglobin.
4. Kết hợp với Carbamyl phosphat tạo thành Citrulin
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 3 E. 1, 4.
91. Fumarat :
1. Được tạo thành trực tiếp từ Succinat.
2. Được tạo thành trực tiếp từ Glycin
3. Được tạo thành trực tiếp từ sự phân huỷ Arginosuccinat
4. Chuyển thành Malat
5. Chuyển thành acetyl CoA
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 3, 4 E. 2, 4, 5.
92. Glucose 6 phosphat :
A. Được tạo thành trực tiếp từ Glucose và Glucose 1 phosphat
B. Được tạo thành trực tiếp từ Glucose và Fructose
C. Được tạo thành trực tiếp từ Glucose và Lactose
D. Được tạo thành trực tiếp từ Glycogen và Lactose
E. Được tạo thành trực tiếp từ Fructose 1-6 diphosphat
93. Thể Cetonic:
1. Thường được tạo ra nhiều do bệnh đái đường
2. Làm cho pH máu có nguy cơ giảm.
3. Làm cho pH máu có nguy cơ tăng.
4. Được tạo thành nhiều do tăng Acetyl CoA do bệnh đái đường
5. Được tạo thành nhiều do tăng Pyruvat.
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 4 E. 1, 2, 5.
94. Cholesterol được tạo thành từ:
A. Acetyl CoA B. Oxaloacetate C. Citrate D. Cetonic
E. Vitamin D3.
95. Creatinin được tạo thành do các acid amin sau:
A. Arginin, glycin, cystein. B. Arginin, glycin, methionin.
C. Arginin, metnionin, cystein. C. Arginosuccinate, metnionin, cystein.
E. Arginosuccinate, metnionin, glycin.
96. Các chất sau trao đổi amin thành acid amin:
A. Oxaloacetate, α cetoglutarate, pyruvate.
B. Oxaloacetate, α cetoglutarate, serin.
C. Oxaloacetate, fumarate, pyruvate.
D. Acetyl CoA, α cetoglutarate, pyruvate.
E. Malate, α cetoglutarate, pyruvate.
97. Arginin có thể có những chuyển hoá sau:
1. Phân huỷ thành urê và ornithin. 2. Tham gia tạo creatinin
3. Tạo acid δ aminolevulinic 4. Phân huỷ tạo fumarate.
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 3 E. 2, 4.
98. Fumarat có thể liên quan với các quá trình chuyển hoá khác nhau như sau:
1. Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ succinate.
2. Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ succinyl CoA.
3. Fumarat hợp nước tạo thành malate.
4. Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ sự phân huỷ arginosuccinat.
5. Fumarat kết hợp với arginin tạo thành arginosuccinat.
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4 E. 2, 4, 5.
99. Bệnh đái tháo đường dẫn tới:
A. Thoái hoá glucid theo con đường chuyển hoá năng lượng khó.
B. Giảm sự tạo thành pyruvat.
C. Giảm sự tạo thành oxaloacetat
D. Tăng thoái hoá acid béo thành acetyl CoA dẫn tới tăng thể cetonic.
E. A, B, C, D đều đúng
100. Chức năng của các quá trình chuyển hóa chung như sau:
1. Chu trình Krebs tạo cơ chất cho hydro.
2. Chu trình Krebs trực tiếp tạo 12 ATP .
3. Hô hấp tế bào giải phóng năng lượng do quá trình vận chuyển H + và điện tử
tới O2.
4. Quá trình phosphoryl hóa tạo ATP.
5. Hô hấp tế bào trực tiếp tạo ATP.
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 2, 4, 5 E. 1, 3, 4.
ĐÁP ÁN TN LQ VÀ ĐH CÁC QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA
61. C 81. C
62. B 82. A
63. E 83. B
64. A 84. A
65. B 85. B
66. D 86. C
67. C 87. E
68. A 88. E
69. C 89. B
70. A 90. A
71. C 91. D
72. E 92. A
73. B 93. D
74. D 94. A
75. A 95. B
76. E 96. A
77. A 97. A
78. E 98. D
79. D 99. E
80. A 100. E
12. Acid nucleic coï thãø chuyãøn hoïa thaình glucid laì do :
1. Glucose âæåüc täøng håüp tæì UDP glucose, saín phaím thuíy phán
cuía acid nucleic. .
2. Glucose âæåüc täøng håüp tæì CDP , saín phaím thuíy phán cuía
acid nucleic.
3. UDP glucose coï UDP âæåüc taûo thaình tæì UTP , UTP laì saín
pháøm thuíy phán cuía acid nucleic .
4. Acid nucleic thuíy phán giaíi phoïng ribose, ribose coï thãø taûo
thaình glucose.
5. Glucose âæåüc täøng håüp qua phosphoenolpyruvat do chuyãøn
hoïa acid nucleic cung cáúp .
choün táûp håüp âuïng :
A. 1 ,3 ,5 B. 2 , 3 ,4 C. 2 ,3 ,5 D . 1 ,2 ,3 E 1 ,3 ,4.
13.Acid nucleic coï thãø chuyãøn hoïa thaình lipid laì do :
A. Cung cáúp UDP cho quaï trçnh täøng håüp photpholipid.
B. Cung cáúp CDP cho quaï trçnh täøng håüp photpholipid.
C. Cung cáúp glycerol phospphat cho täøng håüp lipid.
D. Cung cáúp Acetyl CoA cho täøng håüp acid beïo.
E. Táút caí caïc cáu trãn âãöu sai .
14. Liãn quan giæîa chu trçnh Krebs, chuäøi hä háúp tãú baìo vaì quaï
trçnh phosphoryl hoïa thãø hiãûn åí :
1. Chuäøi hä háúp tãú baìo cung cáúp cå cháút cho Hydro.
2. Chu trçnh Krebs cung cáúp cå cháút cho hydro cho chuäùi hä háúp
tãú baìo .
3. Nàng læåüng taûo thaình do H + vaì e âæåüc váûn chuyãøn trong
chu trçnh Krebs âãún kãút håüp våïi Oxy âãø taûo thaình H2O.
4. Chuäùi hä háúp tãú baìo váûn chuyãøn H + vaì e tæì nhæîng cå
cháút cho hydro âãø kãút håüp Oxy âãø giaíi phoïng nàng læåüng .
5. Nàng læåüng taûo thaình tæì chuäøi hä háúp tãú baìo mäüt pháön
dæåïi daûng dæû træî ATP nhåì quaï trçnh phosphoryl hoïa.
Choün táûp håüp âuïng :
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 3, 5 D . 2, 4, 5 E .2, 3, 4.
15. Chu trçnh Krebes liãn quan tåïi chu trçnh urã qua :
A Oxaloacetat - Aspatat - Fumarat.
B. Ornithin - Citrulin - Aspartat .
C.Arginin - Ornitin - Citrulin.
D. Carbamyl phosphat - Citrulin- Aspartat
E. Carbamyl phosphat -Arginosuccirat -Citrulin.
16. Trong cå thãø,âiãöu hoìa caïc quaï trçnh chuyãøn hoïa thæåìng do:
A. Âiãöu hoìa qua sæû caím æïng täøng håüp enzym.
B. Âiãöu hoìa qua sæû kçm haîm täøng håüp enzym.
C. Âiãöu hoìa qua sæû hoaût hoïa vaì æïc chãú hoaût âäüng enzym.
D. Âiãöu hoìa theo cå chãú phaín häöi (Feedback).
E. Táút caí caïc cáu trãn âãöu âuïng.
17. Trong cå thãø, caïc enzym åí äúng tiãu hoïa luïc âáöu thæåìng åí
daûng báút hoaût. Sau âoï nhåì mäüt säú enzym xuïc taïc biãún thaình
hoaût âäüng.
Vê duû:
Enzym
Trypsinogen (-) Trypsin (+)
Enzym xuïc taïc phaín æïng trãn coï thãø laì :
A.Trypsin hoàûc enterokinase.
B. Pepsin hoàûc enterokinase.
C. Trypsin hoàûc Chymotrypsin.
D. Chymotrypsin hoàûc enterokinase.
E. Pepsin hoàûc Chymotrypsin.
18. Khi tàng âæåìng huyãút, cå thãø âiãöu hoìa bàòng caïch:
1. Tàng täøng håüp Glucose 6 Phosphatase
2. Giaím täøng håüp Fructose 1.6 Diphotphatase
3. Tàng täøng håüp Photphofructose Kinase
4. Giaím täøng håüp Glucose 6 Phosphatase
5. Tàng täøng håüp Fructose 1.6 Diphotphatase
Choün táûp håüp âuïng:
A. 1.3.5 B. 2.3.4 C. 1.2.5 D. 3.4.5 E. Táút caí caïc cáu
trãn âãöu sai
19. Khi haû âæåìng huyãút, cå thãø âiãöu hoìa bàòng caïch æïc chãú
enzym Fructose 1.6 Diphotphatase
A. âuïng B. Sai
20. Bàòng nhæîng con âæåìng chuyãøn hoaï riãng caïc acid amine sau
coï thãø taûo thaình acetyl CoA räöi tæì âoï coï thãø täøng håüp âæåüc
acid beïo:
A. Phe, Tyr, Trp, His, Leu.
B. Phe, Glu, Trp, Lys, Leu.
C. Phe, Tyr, Asn, Lys, Leu.
D. Phe, Tyr, Trp, Lys, Arg.
E. Phe, Tyr, Trp, Lys, Leu.
21. Acetyl CoA coï thãø chuyãøn hoaï theo nhiãöu hæåïng nhæ sau:
1. Täøng håüp thaình acid beïo hoàûc täøng håüp thaình
cholesterol
2. Chuyãøn thaình pyruvat
3. Tiãúp tuûc thoaïi hoaï trong chu trçnh Krebs
4. Chuyãøn thaình thãø cetonic
5. Trong âiãöu kiãûn yãúm khê chuyãøn thaình lactat
Choün táûp håüp âuïng sau:
A: 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D: 1, 3, 4 E: 2, 3, 4.
22. Oxaloacetat âæåüc taûo thaình træûc tiãúp tæì:
1. Pyruvat
2. Aspartat
3. Fumarat
4. Citrat
5. Acetyl CoA.
Choün táûp håüp âuïng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 3, 5
E. 4, 5
23. Vitamin D3 âæåüc taûo thaình do taïc âäüng cuía tia cæûc têm vaìo:
A. Tyrosin
B. Triglycerid
C. Cholesterol
D. Ergosterol
E. Phenylalanin
24. Glucose 6 phosphat âæåüc taûo thaình træûc tiãúp tæì:
A. Glucose
B. Fructose
C. Lactose
D. Glycogen
E. Ribose 5 phosphat
25. Pyruvat coï thãø âæåüc taûo thaình tæì:
1. Mäüt säú acid amin nhæ Ala, Ser, Cys...
2. Mäüt säú acid amin nhæ Phe, Tyr, Trp...
3. Saín pháøm âæåìng phán cuía Glucose
4. Acetyl CoA
5. Acid beïo
Choün táûp håüp âuïng: A. 1, 2. B. 1, 3. C. 2, 3.
D. 2, 4. E.3, 5.
26. α ceto glutarat âæåüc taûo thaình træûc tiãúp tæì :
A. Glutamat, Oxalosuccinat
B. Glutamat, Citrat
C. Glutamat, Succinyl CoA
D. Glutamin, Oxalosuccinat
E. Glutamin, Succinyl CoA
27. Caïc cháút sau laì nguyãn liãûu quan troüng âãø täøng håüp
Hemoglobin:
F. Succinyl CoA, Leucin
G. Succinyl CoA, Glycin
H. Acetyl CoA, Alanin
I. Succinyl CoA, Valin
J. Succinyl CoA, Isoleucin
28. Så âäö mäúi liãn quan giæîa chu trçnh urã vaì chu trçnh Krebs:
Citrulin ? oxaloacetat
Chu
Ornithin Chu trçnh ure Arginosuccinat Malat
trçnh
Ure Arginin Krebs
Fumarat
15. Nhæîng maî naìo sau âáy laì nhæîng maî kãút thuïc:
A. UCG, UAG, UGA
B. UGG, UAU, UAA
C. UUA, UCG, AUA
D. UAA, UAG, UGA
E. AGU, AUG, UGA
17. Khi bị đồng thời ứ nước ngoại bào và mất nước nội bào thì sẽ xữ trí như sau:
A. Bù dịch đẵng trương.
B. Bù dịch ưu trương.
C. Lợi tiểu thải muối và đồng thời bù dịch.
D. Lợi tiểu thải muối nhưng không bù dịch.
E. Các cách xữ trí trên đều sai.
18. Khi bị đồng thời mất nước ngoại bào và ứ nước nội bào thì sẽ xữ trí như sau:
A. Bù dịch đẵng trương. B. Bù dịch nhược trương.
C. Lợi tiểu và bù dịch ưu trương. D. Lợi tiểu và bù dịch ưu trương.
E. Bù dịch ưu trương.
19. Nước từ trong huyết tương bị đẩy ra dịch gian bào:
1. Do áp suất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo.
2. Do áp suất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo.
3. Đem nước và các chất dinh dưỡng đi nuôi tế bào.
4. Đem nước và chất cặn bã từ tế bào đào thải ra ngoài.
5. Có thể gây phù.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,5 B. 2,3,5 C. 1,4,5 D. 2,4,5
E. 1,2,5
20. Nước từ dịch gian bào đi vào huyết tương :
A. Có thể gây phù.
B. Đem các chất dinh dưỡng đến cho tế bào.
C. Do áp suất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo.
D. Do áp suất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo.
E. Có thể gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
21. Cân bằng nước là:
1. Lượng nước uống vào bằng lượng nước xuất ra.
2. Lượng nước ăn vào bằng lượng nước xuất ra.
3. Lượng nước chuyển hoá bằng lượng nước xuất ra.
4. Tỷ lệ giữa lượng nước nhập vào và lượng nước xuất ra.
5. Bilan nước.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2 B. 1,4 C. 4,5 D. 3,4, E. 1,3
22. Vai trò của nước là:
1. Bảo vệ mô và các cơ quan.
2. Tham gia cấu tạo các hệ thống đệm.
3. Kích thích hoạt động của các enzym.
4. Là dung môi hoà tan các chất vô cơ, hữu cơ.
5. Điều hoà thân nhiệt.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,4,5 D. 2,3,5 E. 2,4,5
23. Vai trò của muối là:
1. Tham gia tạo áp suất thẩm thấu. 4. Tham gia cấu tạo hệ thống đệm.
2. Điều hoà thân nhiệt. 5. Tham gia cấu tạo tế bào và mô.
3. Bảo vệ cho mô và các cơ quan.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4,5 B. 2,4,5 C. 1,3,4 D. 3,4,5 E.
1,2,3
24. Tỷ lệ % nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, giới và thể tạng, cụ thể là:
A. Tỷ lệ nước tăng theo tuổi B. Tỷ lệ nước giảm theo tuổi
C. Tỷ lệ nước tăng ở người béo D. Tỷ lệ nước tăng ở nữ giới
E. Tỷ lệ nước giảm ở người gầy
31. Khi bị ưu trương vỏ thượng thận, có sự rối loạn nước và điện giải, cụ thể là:
1. Nồng độ K+ máu tăng 4. Nồng độ Na+ máu tăng
2. Nồng độ K+ trong nước tiểu tăng 5. Nồng độ Na+ nước tiểu tăng
3. Nồng độ K+ máu giảm
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,4 B. 1,4,5 C. 2,4,5 D. 1,2,5 E. 2,3,4
32. Khi bị nhược năng vỏ thượng thận, có sự rối loạn nước và điện giải, cụ thể là:
1. Nồng độ Na+ máu tăng 4. Nồng độ K+ nước tiểu tăng
2. Nồng độ Na+ trong nước tiểu tăng 5. Nồng độ K+ máu tăng
+
3. Nồng độ Na nước tiểu giảm
Chọn tập hợp đúng: A. 2,5 B. 1,4 C. 1,5 D. 2,4 E. 3,5
33. Khi bị tổn thương tuyến yên, nồng độ hormon ADH tăng lên sẽ dẫn tới:
1. Lượng nước tiểu tăng lên 4. Khối lượng máu giảm
2. Lượng nước tiểu giảm 5. Không ảnh hưởng tới lượng nước tiểu
3. Khối lượng máu tăng lên
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3 B. 1,4 C. 4,5 D. 2,3 E. 3,5
34. Sự đào thải muối phụ thuộc vào:
A. Hormon vỏ thượng thận Aldosterol B. Tái hấp thu Na+
C. Enzym Anhydrase carbonic D. Đào thải K+
E. Tất cả các câu trên đều đúng
35. Nước ở trong cơ thể dạng bị cầm có đặc điểm :
1. Tạo mixen
2. Lưu thông trong máu, dịch não tuỷ ...
3. Sôi ở 1000C, đông đặc ở 00C
4. Nằm trong các khoang giữa các phân tử và các hạt nhỏ nguyên sinh chất
5. Nằm trong các mắc lưới của gel, giữ cho sinh vật có hình dạng, độ rắn chắc
nhất định
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2 B. 4,5 C. 1,3 D. 2,4 E. 3,5
36. Chọn tập hợp đúng sau:
1. Ở bào thai, thể tích nước ngoại bào lớn hơn thể tích nước nội bào
2. Thể tích nước nội bào giảm dần theo tuổi
3. Càng lớn tháng tuổi, thể tích nước ngoại bào càng tăng
4. Càng lớn tháng tuổi, thể tích nước ngoại bào càng tăng
5. Ở trẻ lớn, thể tích nước ngoại bào tính theo công thức:
ECF (l) = 0,239 x trọng lượng cơ thể (kg) + 0,325
A. 1,4,5 B. 1,2,3 C. 2,3,5 D. 2,4,5 E. 1,2,4
37. Trong cơ thể, có một số ion natri không trao đổi được, thường hiện diện ở :
A. Huyết tương B. Dịch gian bào C. Mô xương, mô liên kết
D. Máu toàn phần E. Tất cả các câu trên đều sai
38. Trong cơ thể, có một số ion Kali không trao đổi được, thường hiện diện ở :
A. Huyết tương B. Máu toàn phần C. Hồng cầu
D. Mô sụn, kết mạc, xương và một lượng nhỏ ở nội bào
E. Tất cả các câu trên đều đúng
39. Trong cơ thể, calci có thể ở các dạng sau:
A. Dạng ion hoá B. Dạng phức hợp (có thể siêu lọc)
C. Dạng kết hợp protein D. A, B, C đều đúng
E. A, B, C đều sai
40. Nước ở nội bào chiếm khoảng 60% lượng nước toàn phần của cơ thể
A. Đúng. B. Sai.
41. Ở huyết tương nồng độ cation Na+ và anion HCO3- là quan trọng nhất .
A. Đúng. B. Sai.
42. Ở nội bào nồng độ cation K+ và anion Cl- là quan trọng nhất:
A. Đúng. B. Sai.
43. Ở dịch gian bào, nồng độ cation Na+ thường thấp hơn ở huyết tương:
A. Đúng. B. Sai.
44. Nước bị cầm là nước hydrat hoá:
A. Đúng. B. Sai.
45. Glucose, acid amin, ure là các chất hữu cơ quan trọng tạo nên sự chệnh
lệch áp suất thẩm thấu giữa các ngăn.
A. Đúng. B. Sai.
46. Phù do suy tim là do áp suất thuỷ tĩnh tăng nhiều so với áp suất do keo:
A.Đúng. B.Sai
47. Ở tuổi dậy thì, thể tích nước nội bào của nữ thấp hơn nam
A. Đúng B. Sai
48. Xương ở trẻ em, đậm độ calci cao hơn người lớn
A. Đúng B. Sai
49. Trong cơ thể, khu vực nào có nồng độ muối cao sẽ thu hút nước đến khu vực đó
A. Đúng B. Sai
50. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với người lớn là ................................
51. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với trẻ em là .....................................
52. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với trẻ sơ sinh là ...............................
53. Nước trong cơ thể bị mất đi qua đường .........................................
54. Lượng nước nhập vào hằng ngày gồm nước
từ .......................... ...................................
55. Các chất sau được xem như là các chất điện giải không ảnh hưởng đến sự phân bố
nước giữa các ngăn trong cơ thể ...............................................................
56. Nước di chuyển từ khu vực có nồng độ các chất điện giải cao đến ..........................
............................................
57. Sự trao đổi nước giữa huyết tương và dịch gian bào phụ thuộc
vào ................................ ..........
58. Suy tim có thể là do
tăng ................................................. ..............................................
59. Phù có thể là do nước từ huyết tương bị đẩy ra
ngoài…....... ........................................
1. pH là thông số không cần kết hợp thông số khác vẫn đánh giá tình trạng thăng bằng
acid base một cách chính xác.
A. Đúng B. Sai
2. Hệ đệm gồm: một acid mạnh và muối của acid đó với một base yếu
A. Đúng B. Sai
3. Dựa theo phương trình Henderson Hasselbach, ta có thể lý giải được sự thay đổi
pH theo nồng độ HCO3-, áp suất CO2 , nồng độ H2CO3, nồng độ CO2
A. Đúng B. Sai
4. Base dư là tổng số các anion đệm của một lít máu toàn phần
A. Đúng B. Sai
5. Base đệm là tổng số các anion đệm của một lít máu toàn phần
A. Đúng B. Sai
6. Base dư là sự chênh lệch trị số base đệm đo bởi một người đang được xét nghiệm
và một người bình thường
A. Đúng B. Sai
7. Cơ chế đệm của hệ đệm bicarbonat là khi acid mạnh vào cơ thể sẽ kết hợp với phần
kiềm của hệ đệm cho muối trung hoà
A. Đúng B. Sai
8. Cơ chế đệm của phổi là đào thải CO2, chủ yếu chống nhiễm kiềm chuyển hoá
A. Đúng B. Sai
9. Cơ chế đệm của thận là tái hấp thu HCO 3-, đào thải H+, chủ yếu chống nhiễm acid
chuyển hoá
A. Đúng B. Sai
10. Khi ở vùng núi cao, cơ thể dễ bị nhiễm acid hô hấp
A. Đúng B. Sai
11. Ở phổi, áp suất riêng phần của oxy tăng , nên tăng sự kết hợp của oxy
và .......... ............ ..............................
12. Ở các mô và tế bào , áp suất riêng phần của oxy giảm nên tăng sự phân li của
Hemoglobin và .....................................................
13. Vai trò điều hoà thăng bằng acid base của phổi là tăng đào thải ........................,
chống nhiễm acid hô hấp
14. Ở người bị đái đường, giai đoạn cuối thường bị biến chứng hôn mê do toan máu,
trường hợp này bệnh nhân bị rối loạn thăng bằng acid base, cụ thể là
bị .......... .....................
15. Người bị hen suyễn kéo dài có nguy cơ bị nhiễm .................................................
16. Người bị dẫn lưu dịch dạ dày nhiều có nguy cơ bị nhiễm .....................................
17. Người bị liệt cơ hô hấp có nguy cơ bị nhiễm ........................................................
18. Khi bị nhiễm acid mà pH không đổi, thì còn gọi là nhiễm ...................................
19. Khi bị nhiễm acid mà pH giảm nhiều, thì còn gọi là nhiễm ..................................
20. Khi bị tổn thương phổi lan toả, bệnh nhân thở nhiều, trường hợp này có thể bị
nhiễm ..........................................................................................................................
21. Trong lâm sàng, các thông số để đánh giá thăng bằng acid base quan trọng nhất là
A. pH máu B. Dự trữ kiềm, p CO2 C. Base đệm
D. Base dư E.Tất cả các câu trên đều đúng
22. Carbamat là :
1. Chất tạo ra do sự kết hợp của nhóm NH2 của Hb với CO2
2. Một phần nồng độ O2 trong cơ thể
3. Một phần nồng độ HCO3- trong cơ thể
4. Một phần nồng độ CO2 toàn phần trong cơ thể
5. Còn gọi là carbamin
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,4 B. 1,3,5 C. 1,4,5 D. 1,2,5 E. 3,4,5
23. Áp suất riêng phần của CO2 ở các tế bào:
1. Tỷ lệ thuận với nồng độ CO2 4. Tỷ lệ thuận với áp suất riêng phần của O2
+
2. Tỷ lệ nghịch với nồng độ H 5. Tỷ lệ nghịch với pH
3. Tỷ lệ thuận với nồng độ O2
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2 B. 1,5 C. 3,5 D. 2,3 E. 1,4
24. Độ bão hoà oxy-Hb có đặc điểm:
1. Tỷ lệ nghịch với pH 4. Tỷ lệ thuận với p O2
2. Tỷ lệ thuận với pH 5. Tỷ lệ thuận với p CO2
3. Tỷ lệ nghịch với nồng độ H+
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,4 B. 2,3,5 C. 2,3,4 D. 1,3,5 E.
3,4,5
25. Độ phân li oxy-Hb có đặc điểm:
1. Tỷ lệ thuận với p O2 4. Tỷ lệ thuận với p CO2
2. Tỷ lệ nghịch với p O2 5. Tỷ lệ thuận với pH
3. Tỷ lệ thuận với nồng độ H+
Chọn tập hợp đúng: A. 2,3,4 B. 1,3,5 C. 1,4,5 D. 1,2,5 E. 3,4,5
26. Vai trò của hệ đệm HbO2 có đặc điểm
1. Tương tự hệ đệm Hb
2. Chống nhiễm acid chuyển hoá là chủ yếu
3. Vận chuyển CO2 từ phổi đến tế bào
4. Vận chuyển O2 từ tế bào đến phổi
5. Đào thải CO2 tương tự như vai trò điều hoà thăng bằng acid base của phổi
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,4 B. 1,2,4 C. 1,2,3 D. 2,3,4 E. 1,2,5
27. Trong trường hợp rối loạn thăng bằng acid base, nhiễm kiềm hô hấp còn bù có các
biểu hiện sau:
1. Nồng độ CO2 tăng cao trong máu 4. p CO2 giảm
2. pH máu tăng 5. HCO 3- giảm
3. pH máu bình thường
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4,5 B. 2,4,5 C. 3,4,5 D. 1,2,5 E. 1,2,4
28. Trong trường hợp rối loạn thăng bằng acid base, nhiễm acid hô hấp mất bù có các
biểu hiện sau:
1. pH máu giảm 4. Nồng độ H+ giảm
2. pH máu bình thường 5. HCO3- tăng
3. p CO2 tăng
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,5 B. 1,3,4 C. 2,3,5 D. 2,3,4 E. 1,4,5
29. Trong trường hợp rối loạn thăng bằng acid base, nhiễm kiềm hô hấp mất bù có
các biểu hiện sau:
1. pH máu tăng 4. HCO3- giảm
2. pH máu bình thường 5. Nồng độ H+ tăng
3. p CO2 giảm
Chọn tập hợp đúng: A. 2,3,4 B. 2,3,5 C. 1,4,5 D. 1,3,4 E.
1,3,5
30. Trong trường hợp rối loạn thăng bằng acid base, nhiễm acid hô hấp còn bù có các
biểu hiện sau:
1. Nồng độ CO2 tăng cao trong máu 4. pH máu giảm
2. Nồng độ H+ giảm 5. HCO3- tăng
3. pH máu bình thường
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,5 B. 2,4,5 C. 1,2,4 D. 1,4,5 E. 1,3,5
31. pH là một thông số:
A. Không cần kết hợp với các thông số khác để đánh giá tình trạng thăng bằng acid
base.
B. Giải thích tình trạng acid hóa và kiềm hóa môi trường.
C. Bằng logarit thập phân của nồng độ ion H+
D. Bình thường dao động trong khoảng 6,90-7,70
E. Được đo bằng áp kế.
32. Bicarbonat là hệ đệm quan trọng nhất trong huyết tương vì:
1. Chiếm 43% dung tích đệm trong huyết tương.
2. Cũng giữ vai trò đệm quan trọng nhất trong hồng cầu.
3. Có tác dụng đệm nhanh.
4. Có vai trò quan trọng trong chống nhiễm acid vì ta có tỉ lệ H2CO3/HCO3- = 1/20
5. Cũng có vai trò vận chuyển O2 và CO2 với hemoglobin.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 2,3,5 D. 1,2,4 E. 3,4,5
33. Theo phương trình Henderson Hasselbach sự thay đổi của pH phụ thuộc vào:
1. Hằng số phân ly.
2. Hệ số hòa tan
3. Nồng độ HCO3
4. Áp suất riêng phần của CO2
5. Nồng độ CO2
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. 1,2,5 E.
3,4,5
34. Trong cơ thể acid carbonic được hình thành từ nước và CO2 dưới tác dụng của
enzym:
A. Anhydratase B. Carbonic transferrase C. Anhydrase Bicarbonic
D. Anhydrase Carbonic E. Anhydratase Carbonic
35. Cơ chế đệm của hệ đệm bicarbonat là:
1. Khi cơ thể bị nhiễm kiềm thì chất kiềm sẽ tác dụng với phần acid của hệ đệm để
cho muối trung hòa.
2. Khi cơ thể bị nhiễm acid thì chất acid sẽ tác dụng với phần kiềm của hệ đệm để cho
acid yếu hơn, acid này dễ phân li cho CO2 và H2O.
3. Nhờ Hemoglobin vận chuyển CO2 đến phổi và đào thải ra ngoài.
4. Nhờ thận tái hấp thu HCO3- đồng thời đào thải ra ngoài dưới dạng muối acid.
5. Khi bị nhiễm kiềm, thận sẽ tăng đào thải HCO3- ra nước tiểu:
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2. B. 2,3. C. 3,4. D. 4,5. E. 2,5.
42. Cơ chế điều hòa thăng bằng acid base của hệ đệm proteinat là:
A. Phần base của hệ đệm sẽ nhận H+ khi cơ thể bị nhiễm acid.
B. Phần acid của hệ đệm sẽ giải phóng H+ khi cơ thể bị nhiễm kiềm.
C. Các acid amin acid của protein sẽ giải phóng H+ khi cơ thể bị nhiễm kiềm.
D. Các acid amin base của protein sẽ nhận H+ khi cơ thể bị nhiễm acid
E. Các câu trên đều đúng.
43. Cơ chế điều hòa thăng bằng acid base của hệ đệm phosphat là
A. Khi cơ thể bị nhiễm acid thì Na2HPO4 sẽ phóng thích H+
B. Khi cơ thể bị nhiễm kiềm thì NaH2PO4 sẽ phóng thích H+
C. Khi cơ thể bị nhiễm acid thì NaH2PO4 sẽ nhận H+
D. Khi cơ thể bị nhiễm acid thì NaH2PO4 sẽ phóng thích H+
E. Khi cơ thể bị nhiễm kiềm thì Na2HPO4 sẽ nhận H+
44. Cơ chế đệm của hệ đệm Hemoglobine:
A. Kết hợp với CO2 tạo thành Carbamin
B. Gắn ion H+ tạo HHb với HHbO2 sau đó lại phân ly như những acid yếu.
C. Vận chuyển oxy đến tổ chức và CO2 đào thải qua phổi.
D. Có vai trò chủ yếu chống nhiễm acid chuyển hóa tương tự chức năng điều hòa
thăng bằng acid base của phổi.
E. Các trên đều đúng.
45. Ơ tổ chức , HbO2 dễ phân li để cung cấp O2 cho tế bào. Đó là do ở tế bào:
A. pCO2 ↓ , H+ ↓, pH ↑ B. pCO2 ↑, H+ ↓, pH ↑
C. pCO2 ↓ , H+↑, pH ↓ D. pCO2 ↑, H+ ↑, pH ↓
E. pCO2 ↑ , H+↓, pH↓
46. Theo hiệu ứng Borh thì:
1. Nồng độ H+ tỷ lệ thuận với độ phân li Hb và O2
2. Nồng độ H+ tỷ lệ thuận với độ bão hòa Hb và O2
3. pH tỷ lệ nghịch với độ phân li Hb và O2
4. pH tỷ lệ nghịch với độ bão hòa Hb và O2
5. pH tỷ lệ thuận với độ phân li Hb và O2
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3 B. 2,3 C. 3,5 D. 1,5 E. 4,5
47. Anh (chị) hãy giải thích trường hợp sau:
Một bệnh nhân nam 63 tuổi , vào viện với triệu chứng khó thở. Tiền sử tràn khí màng
phổi kéo dài. Bệnh nhân đã được điều trị với thuốc lợi tiểu Thiazid và Salbutamol.
Xét nghiệm khí máu: Bình thường
pH : 7,35 (7,35-7,45)
+
H : 44 nmol/l (35-45)
pCO2 : 81 mmHg (35-45)
pO2 : 63 mmHg (70-100)
-
HCO3 : 43 mEq/l (25-30)
Hỏi bệnh nhân bị rối loạn thăng bằng acid base gì:
A. Nhiễm kiềm chuyển hóa còn bù.
B. Nhiễm kiềm hô hấp còn bù.
C. Nhiễm acid hô hấp còn bù.
D. Nhiễm acid chuyển hóa mất bù.
E. Bệnh nhân không bị nhiễm kiềm hay nhiễm acid
55. Khi bị thiếu máu do giảm chức năng vận chuyển oxy của Hb, bệnh nhân có nguy
cơ bị:
A. Nhiễm kiềm chuyển hoá. B. Nhiễm acid hô hấp.
C. Nhiễm acid chuyển hoá. D. Nhiễm kiềm hô hấp.
E. Nhiễm acid hô hấp kết hợp với nhiễm kiềm chuyển hoá.
56. Trường hợp chết do đói kéo dài dẫn đến:
1. Tăng cetonic trong máu. 4. Có thể có acid cetonic trong nước tiểu.
2. Chết do hôn mê do toan máu. 5. Giảm hoạt động men glucose oxidase.
3. Nhiễm kiềm chuyển hoá.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,5 B. 1,3,5 C. 1,2,4 D. 1,3,4 E.
2,4,5
57. p CO2 là thông số hô hấp trong máu:
1. Tỷ lệ thuận với nồng độ CO2
2. Tỷ lệ nghịch với thông khí phế nang.
3. Tỷ lệ thuận với độ kết hợp oxy và Hb.
4. Tỷ lệ thuận với độ phân ly oxy và Hb.
5. Tỷ lệ thuận với thông khí phế nang.
Chọn tập hợp đúng: A. 2,3,5 B. 1,2,3 C. 2,3,4 D. 1,2,4 E.
1,2,5
58. Base đệm :
1. Là sự chênh lệch trị số base đệm đo bởi một người đang được xét nghiệm và trị số
của base đệm ở người bình thường (47 mmol/l).
2. Có trị số bình thường 0 ± 2 mmol/l.
3. Là tổng nồng độ các anion đệm của 1 lít máu toàn phần.
4. Có trị số bình thường 25-30 mmol/l.
5. Có trị số bình thường 46-48 mmol/l.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2 B. 1,4 C. 2,3 D. 2,5 E. 3,5
59. Hb và HbO2 là hệ thống đệm quan trọng:
1. Trong hồng cầu. 4. Có vai trò chống nhiễm acid chuyển hoá.
2. Trong huyết tương. 5. Có vai trò vận chuyển oxy và CO 2
3. Có vai trò đào thải H+
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4,5 B. 1,3,5 C. 2,3,5 D. 1,3,4 E. 2,4,5
60. Hệ đệm Bicarbonat quan trọng nhất trong huyết tương vì:
1. Dung lượng đệm lớn
2. Tác dụng bền vững , lâu dài
3. Tác dụng nhanh mạnh
4. Tác dụng chủ yếu chống nhiểm acid chuyển hoá
5. Tỷ lệ HCO3-/ H2CO3 = 1/20
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,4 B. 1,2,3 C. 2,3,4 D. 2,3,5 E. 1,2,5