Professional Documents
Culture Documents
37. Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di - trong điều kiện yếm
khí cho:
A. 39 ATP. B. 38 ATP C. 138 ATP. D. 3 ATP. E. 2 ATP.
38. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di- trong điều kiện yếm khí (ở
người) cho sản phẩm cuối cùng là:
A. Lactat. B. Pyruvat. C. Acetyl CoA.
D. Alcol Etylic. E. Phospho enol pyruvat.
39. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di - trong điều kiện yếm khí (ở vi
sinh vật) cho sản phẩm cuối cùng là:
A. Lactat. B. Pyruvat. C. Acetyl CoA
D. Alcol Etylic E. Phospho enol pyruvat.
40. Ở người trưởng thành, nhu cầu tối thiểu hàng ngày cần:
A. 180g Glucose. B. 80g Glucose. C. 280g Glucose.
A. Cytosin
B. Thymin
C. Hypoxanthin
D. Adenin
E. Uracil
NH2
HO N
OH A. AMP
N
CH3 B. dAMP
O C. dTMP
O D. TMP
N O C H2 O P OH E. dCMP
OH
HO H
1 2 3
112. Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 2là:
Adenosin Adenin Guanin
1 2 3
1 2 3
1 2 3
OH
O
H
N N
HO N O N
H
A. Adenin B. Cytosin C. Guanin D. Thymin E. Uracil
146. Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì?
OH
O
CH 3 H CH 3
N N
HO N O N
H
A. Adenin B. Cytosin C. Guanin D. Thymin E. Uracil
147. Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì?
OH
O
H
N N N N
H2N N N H 2N N N
H H
N N
N N
H
A. Adenin B. Cytosin C. Guanin D. Thymin E.
Uracil
149. Base nitơ có nhân purin được tổng hợp xong mới gắn Ribose-5-phosphat thành
purinucleotid ?
A. Đúng B. Sai
150. Acid inosinic là sản phẩm chung, từ đó tạo ra acid adenylic và acid guanylic?
A. Đúng B. Sai
151. Adenin phosphoribosyl transferase xúc tác phản ứng trực tiếp gắn adenin với PRPP
thành acid adenylic và giải phóng PP.
A. Đúng B. Sai
152. Acid orotic là sản phẩm chung trong quá trình tổng hợp UMP và CMP?
A. Đúng B. Sai
153. Acid inosinic là tiền chất để tổng hợp:
A. Acid orotic và uridylic B. Acid adenylic và guanylic
C. Purin và pyrimidin D. Uracil và thymin
E. Acid uridylic và cytidylic
154. Sản phẩm thoái hoá chủ yếu của chuyển hoá purin ở người là:
A. Allantoin B. Acid uric C. Urê
D. Hypoxantin E. Ammoniac
155. Enzym xúc tác phân cắt liên kết este phosphat trong phân tử ADN:
A. ADN ligase B. ADN polymerase C. ADN-ase
D. Polynucleotid phosphorylase E. ARN polymerase
156. Enzym xúc tác tổng hợp phân tử ARNm:
A. ADN ligase B. ADN polymerase C. ADN-ase
D. Polynucleotid phosphorylase E. ARN polymerase
157. Enzym xúc tác gắn nối các đoạn của ADN:
A. ADN ligase B. ADN polymerase C. ADN-ase
D. Polynucleotid phosphorylase E. ARN polymerase
158. Tổng hợp ARN từ ARN làm mồi cần enzym xúc tác:
A. ADN ligase B. ADN polymerase C. ADN-ase
D. Polynucleotid phosphorylase E. ARN polymerase
159. Enzym cần cung cấp trong tổng+ hợp sợi đơn ADN:
A. ADN ligase B. ADN polymerase C. ADN-ase
D. Polynucleotid phosphorylase E. ARN polymerase
160. Qui luật bổ sung trong cấu tạo ADN có ý là: A chỉ liên kết với T bằng 2 liên kết
hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro.
A. Đúng B. Sai
161. Qui luật bổ sung trong cấu tạo ARN có ý là: A chỉ liên kết với T bằng 2 liên kết
hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro.
A. Đúng B. Sai
162. ARNm được tổng hợp đồng thời trên cả hai sợi ADN
A. Đúng B. Sai
163. Tất cả các nitơ của nhân purin đều có nguồn gốc từ glutamin
A. Đúng B. Sai
164. Carbon C6 của nhân purin có nguồn gốc từ CO2.
A. Đúng B. Sai
165. C4, C5 và N7 của purin đều có cùng một nguồn gốc.
A. Đúng B. Sai
166. NH3 trong máu có nguồn gốc từ acid nucleic và acid amin
A. Đúng B. Sai
167. Trong các base chính sau đây, base nitơ nào không có dạng đồng phân Lactim –
lactam:
A. Adenin B. Guanin C. Thymin
D. Cytozin E. Cả 4 câu trên đều sai
168. DNA được cấu tạo từ các base nitơ chính sau đây, ngoại trừ:
A. Adenin B. Cytosin C. Thymin D. Uracil E. Guanin
169.Trong DNA, cặp base nitơ nào sau đây nối với nhau bằng ba liên kết hydro:
A. Adenin và Guanin B. Adenin và Thymin C. Cytosin và Guanin
D. Cytosin và Adenin E. Uracil và Thymin
170. Khi mô tả cấu trúc của ADN, Watson và Crick đã ghi nhâ ̣n:
1. Phân tử ADN gồm 2 chuỗi polypeptid xoắn đôi theo 2 hướng ngược chiều nhau
2. Các base Nitơ của 2 chuỗi nối với nhau bằng liên kết hydro theo quy luâ ̣t đôi
base
3. Mỗi chu kỳ xoắn có chiều dài là 3,4 nm
4. Các nucleotid nằm thẳng góc với trục và cách nhau mô ̣t khoảng 3,4 A0
5. Các base nitơ nằm ngoài xoắn đôi.
Chọn tâ ̣p hợp đúng: A: 1,2,3 B: 1,3,5 C: 1,2,5 D: 2,3,4 E: 1,3,4.
171. Trong Nucleosid, base Nitơ và đường Pentose liên kết với nhau bằng liên kết N-
glycosid, liên kết này được thực hiê ̣n bởi:
A. C5' của đường Pentose và N9 của base purin
B. C5' của đường Pentose và N9 của base pyrimidin
C. C1' của đường Pentose và N9 của base purin
D. C1' của đường Pentose và N9 của base pyrimidin
E. C1’ của đường Pentose và N3 của base purin.
172. Tập hợp các liên kết nào sau đây gặp trong cấu trúc của phân tử ARNt:
1. Liên kết 2', 3' phosphodieste, liên kết amid
2. Liên kết N-glycosid, liên kết este phosphat 3. Liên kết pyrophosphat
4. Liên kết 3', 5' phosphodiester 5. Liên kết Hydro.
Chọn tâ ̣p hợp đúng:
A. 1,2,4 B. 2,4,5 C. 3,4,5 D. 2,3,4 E. Tất cả các liên kết trên.
173. Thành phần cấu tạo của GTP gồm:
A. Guanin, Ribose, 2H3PO4 B. Guanosine, Ribose, 2H3PO4
C. Guanin, 3H3PO4 D. Guanin, deoxyribose, 3H3PO4
E. Guanin, Ribose, 3H3PO4
174. Chất nào sau đây không phải base purin:
A. Guanin B. Cafein C. Adenin D. Cytosin E. Theophylin
175. Chất nào sau đây không phải là base pyrimidin:
A. Thymin B. Cytosin C. Uracil
D. Guanin E. 5-methyl cytosin
176. Base nitơ nào sau đây có nhóm CH3 trong công thức:
A. Guanin B. Cytosin C. Uracil D. Adenin E. Thymin
177. Chất nào sau đây là một nucleoside:
A. Adenin B. Uridin C. Guanosine monophosphat D. ADP E. ATP
178. Chất nào sau đây là một nucleotid:
A. Guanosine B. Thymidin C. Deoxy adenosine
D. AMP vòng E. Uridin
179. Liên kết giữa base nitơ và pentose trong một nucleotid là liên kết:
A. Phosphodieter B. Phosphodiester C. Hydro
D. N glycosid E. Peptid
180. Chất nào sau đây là một dinucleotid:
A. CDP B. GMP vòng C. Acid Thymidylic
D. NAD+ E. Không chất nào
181. Dạng cấu trúc phổ biến của ADN là:
A. Xoắn đơn vòng B. Xoắn đôi vòng C. Xoắn đơn
D. Xoắn đôi E. Không dạng nào trên đây
182. Enzym xúc tác phản ứng chuyển MetHb thành Hb:
A. Peroxydase B. Catalase
C. Oxydase D. Diaphorase E. Reductase
183. Nguyên liệu tổng hợp Hem:
A. Succinyl CoA, glycin, Fe. B. Coenzym A, Alanin, Fe.
C. Malonyl CoA, glutamin, Fe. D. Succinyl CoA, serin, Fe.
E. Malonyl, CoA, Alanin, Fe.
184. Các giai đoạn tổng hợp hem:
Succinyl CoA + Glycin (1) A LA (2) porphobilinogen II
(3) Coproporphyrinogen II (4) Uroporphyrinogen III (5)
protoporphyrin IX(6) hem.
Trình tự sắp xếp đúng:
A. 1,2,3,4,5,6 B. 1,3,2,4,5,6
C. 1,3,2,5,4,6 D. 1,2,4,3,5,6 E. 1,2,3,5,4,6
185. Enzym xúc tác kết hợp protoporphyrin IX và Fe++:
A. Ferrochetase B. ALA Synthetase
C. Dehydratase D. Decarboxylase E.Oxydase
O N C N C N C N
A. Biliverdin B. Bilirubin liên hợp O
C. Bilirubin tự do D. Verdoglobin E. Stercobilin
191. Bilirubin liên hợp gồm:
A. Bilirubin tự do liên kết với albumin
B. Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic
C. Bilirubin tự do liên kết với globin
D. Bilirubin tự do liên kết vớiglobulin
E. Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic
192. Enzym xúc tác tạo bBilirubin tự do liên kết với liên hợp:
A. Acetyl transferase B. Carbmyl transferase
C. Amino transferase D. Glucuronyl transferase
E. Transaldolase
193. Bilirubin tự do có tính chất:
A. Tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm.
B. Tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh.
C. Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm.
D. Tan trong metanol, không cho phản ứng diazo.
E. Tan trong ête, không cho phản ứng diazo.
194. Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu.
1. Mesobilirubin 2. Mesobilirubinogen
3. Stercobilinogen 4. Stercobilin 5. Bilirubin
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2 B. 2,3 C. 4,5 D. 1,5 E. 3,4
195. Phân thường màu vàng do có:
A. Bilirubin B. Biliverdin
C. Stercobilin D. Urobilin E. Mesobilirubin