Professional Documents
Culture Documents
O N
HN 8
9
N 2
• CH3 ROCONH2
A B 3
H 7 +
O Cl 6 5
N 4
H _
HN O
C
O
Rotundin
Dẫn chất acid barbituric
O O
HN HN R1
H
O O
H R2
HN N
O R3 O
Acid barbituric CTCT chung của
d/c barbiturat
O
• Nhóm thế R1&R2 HN R1
- R1& R2 phải là các chuỗi hydrocarbon O
R2
- Mạch từ 1-5C: có TD tăng hoạt tính N
- Mạch chưa no: hoạt tính tăng R3 O
- Gốc phenyl: mất tác động gây ngủ
- R1 hoặc R2 là phenyl: tăng tác động chống co giật
• Nhóm thế R3
- CH3 tác động gây ngủ mạnh
• Nguyên tố X:
- Thay O bằng S: tác động mạnh và cực ngắn, dùng gây tê (Thiopental)
• Nhóm thế trên N:
- Nếu thế trên cả 2 N bằng nhóm methyl gây co giật, ko dùng trị liệu
Dẫn chất acid barbituric
Tính chất lý học chung
+ +AgNO3 Ag Barbiturat +
O O
HN N
C2H5 C2H5
O O
HN N CH2CH2CH2CH3
O O CH3
Phenobarbital Pentabarbital
O
HN
C2H5
O
Phenobarbital HN
O
Phenobarbital
• 5-ethyl-5-phenylpyrimidin-2,4,6-(1H,3H,5H)-trion
• Từ ester diethyl của acid 2-ethyl-2-phenyl malonat ethyl và ure
• Định tính
- Phổ IR, UV, SKLM ( so sánh với chuẩn)
- Các p/ư chung của barbiturat
- p/ư của nhóm phenyl:
. + HNO3 cho dẫn chất nitro màu vàng
. + TT Marki Màu đỏ
• Định lượng: PP A hoặc B trong phần chung
• TD: an thần, gây ngủ, chống co giật (CĐ phổ biến hiện nay:
chống co giật do động kinh)
O
HN
C2H5
O
Phenobarbital HN
O
Phenobarbital
DIAZEPAM
• Clordiazepoxid:
- TH 1955 bởi Leo Sternbach khi làm việc ở Hoffman- La Roche.
- 1960 Biệt dược đầu tiên ra đời là Librium.
• Diazepam: 1963
Dẫn chất benzodiazepin
1
9 2
N
8
3
7
6 N 4
5
1,4 - benzodiazepin
5-phenyl-1,4 benzodiazepin-2-on
Liên quan cấu trúc và tác dụng (R2 = O)
• Vòng B:
- Vị trí 2 của vòng B là nhóm nhận điện tử cần thiết để thuốc kết hợp
với thụ thể.
- Sự thay thế O ở vị trí số 2 bằng S có thể tạo ra sự tương tác chuyên
biệt hơn với thụ thể sub-benzodiazepin, nhưng vẫn giữ nguyên TD
giải lo âu
- Các DC thế với nhóm 3-hydroxy cho tác động nhanh hơn so với các
DC không có nhóm thế hydroxy.
• Vòng C:
- Không cần thiết cho sự kết hợp với thụ thể benzidiazepin
- Góp phần tạo ra tính chất thân dầu ( kỵ nước) của dẫn chất, hoặc
cho các tương tác không gian với thụ thể.
2H- 1,4-BENZODIAZEPIN-2-ON
7 3
5 4
R1 6
N
R3
3 COOH
Clorazepat ( 1H-1,4- Cl
7
5 4
N
6
benzodiazepin-3-carboxylic)
9 N1 2
NHCH3 An thần
8
Clodiazepoxid ( 3H-1,4- 7 3
benzodiazepin-4-oxyd Cl 6
5 4N
O
H
- Định lượng:
. PP đl acid-base trong MT khan: dung môi acid acetic,
dd chuẩn HClO4, chỉ thị đo thế
. PP UV
CH3 O
Diazepam
9 N1
8 2
7 3
5 4
Cl N
7-cloro-1-methyl-5-phenyl-2,3- 6
dihydro-1H-benzodiazepine-2-on
DIAZEPAM
• ĐC: 2-methylamino-5-clorobenzophenon/ether +
• bromoacetyl bromid
7 3
5 4
Cl 6
N
Diazepam DIAZEPAM
• Định tính
- P/ư màu: dd Diazepam/H2SO4 đđ cho huỳnh quang màu xanh
lục-vàng dưới ánh sáng UV 365nm
- Các pp khác như phần chung: UV,
• Định lượng: bằng các PP ở phần chung: MTK, UV.
• TD: An thần, gây ức chế TKTW.
• CĐ: Trị lo âu, mất ngủ, động kinh, co thắt cơ. Trị hồi hộp, run,
co giật, ảo giác do cai rượu. Giảm co thắt trong một số bện
thần kinh
• CCĐ: PN có thai, cho con bú, TE<6 tuổi, BN nhược cơ,
glaucoma góc hẹp, lái xe
H O
9 N1
8 2
Nitrazepam O2N
7
6
5 4N
3
NITRAZEPAM
7-nitro-5-phenyl-1,3-dihydro-2H-1,4- benzodiazepine-2-on
ĐC: Từ 2-amino-5-nitro benzophenon và bromoacetyl bromid
Nitrazepam O2N
7
6
5 4N
3
NITRAZEPAM
. Định tính
- P/ư màu: dd nitrazepam/methanol, thêm NaOH, màu vàng
đậm lên
- Thủy phân = HCl/đđ , ĐT nhóm amin thơm bậc I giải phóng
- SKLM
- Phổ UV 280 nm
. Định lượng: bằng pp như ở phần chung: MTK, UV.
H O
9 N1
8 2
Nitrazepam O2N
7
6
5 4N
3
Chú ý: Tất cả các thuốc benzodiazepine được quản lý theo quy chế
thuốc hướng thần, gây nghiện!
Thuốc an thần gây ngủ từ dược liệu
• Rotundin : L-tetrahydropalmatin
• Alcaloid isoquinoline trong chi Corydalis và một số loài
Stephania rotunda (Bình vôi)
Chiết xuất rotundin
Củ bình vôi Xay
Kết tủa
Kiềm loãng Rotundin thô
Rotundin
Ethanol Tinh chế
tinh khiết
Rotundin
DĐVN IV- V
Tính chất
• Tinh thể trắng hoặc hơi vàng, không mùi, không vị. Bị vàng khi
tiếp xúc với ánh sáng hoặc nhiệt. Tan trong cloroform, hơi tan
trong ethanol và ether, không tan trong nước, dễ tan/H2SO4
loãng.
• Điểm chảy: 141 – 144 °C
Định tính:
- Phổ IR
- Dd/nước, H2SO4 loãng: + K2Cr2O7 cho tủa vàng.
- Dd/nước, H2SO4 loãng + dd NaCl bão hoà cho tủa trắng.
- Dd/nước, H2SO4 loãng + kali fericyanid 5 % cho tủa vàng ,
chuyển dần màu xanh lá, màu xanh lam khi đun nóng nhẹ.
- Năng suất quay cực - 290o đến - 300o
Rotundin
Định lượng: Chuẩn độ bằng AgNO3 sau khi tác dụng với KI trong
acid acetic loãng
TD: Giảm đau, gây ngủ
DT: viên nén 30-60 mg
Câu hỏi lượng giá
1. Trình bày phân loại thuốc an thần gây ngủ
2. Các điều kiện của nhóm thế R1, R2 để dẫn chất barbituric acid tăng
hoạt tính là gì?
3. Thiopental được tạo ra từ acid barbituric bằng cách nào và có tác dụng
gì?
4. Khi nhóm thế R1 hoặc R2 là phenyl thì dẫn chất acid barbituric có tác
dụng gì?
5. Khi nhóm thế R3 = methyl thì dẫn chất acid barbituric có tác dụng gì?
6. Tại sao dẫn chất barbituric acid không dùng trị liệu nếu trên cả 2 N
bằng nhóm methyl?
7. Trình bày tính chất hóa học chung của acid barbituric và dẫn chất?
8. Nguyên tắc của phương pháp định lượng các DC acid barbituric?
9. So sánh phản ứng định tính pentobarbital và phenobarbital?
Câu hỏi lượng giá
10. Nêu nguồn gốc, tính chất, định tính, định lượng và chỉ định của
phenobarbital
11. Trình bày liên quan cấu trúc-tác dụng cua benzodiazepine.
12. Kể tên một số thuốc nhóm 2H-1,4-benzodiazepine-2-on
13. Kể tên một số thuốc nhóm 2H-1,4-benzodiazepine-2-on 3-hydroxyl
14. Kể tên một số thuốc nhóm 4H-1,2,4-triazolo [3,4-α]-benzodiazepine
15. Trình bày tính chất lý, hóa và PP KN chung của benzodiazepine
16. Trình bày nguồn gốc, tính chất lý, hóa, PP KN và công dụng của
diazepam
17. . Trình bày nguồn gốc, tính chất lý, hóa, PP KN và công dụng của
nitrazepam.
18 Trình bày phương pháp chiết xuất rotundin
19. Nêu tính chất lý, hóa, PP KN và công dụng của rotundin
Phụ lục Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 Quy định … về thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
TT TÊN QUỐC TẾ
1 EPHEDRINE
2 N-ETHYLEPHEDRIN
N-METHYLEPHEDRIN/ METHYLEPHEDRIN/
3
DL-METHYLEPHEDRIN
4 PSEUDOEPHEDRINE
5 ERGOMETRINE
6 ERGOTAMINE
7 N-ETHYLPSEUDOEPHEDRIN
8 N-METHYLPSEUDOEPHEDRIN