You are on page 1of 34

1

 Hoạt chất: Diazepam


 Chỉ định:
 Lo }u, căng thẳng
 Co cứng cơ do co giật
 Tiền mê trước phẫu thuật
• H{m lượng: 5 mg, người lớn: 1-2 v/l, 3l/ngày

2
NỘI DUNG
1. Đại cƣơng về thuốc an thần gây ngủ

2. Phân loại theo cấu trúc hóa học

3. Dẫn chất barbiturat: cấu trúc, định tính, định


lƣợng, thuốc tiêu biểu: phenobarbital

4. Dẫn chất benzodiazepin: cấu trúc, định tính,


định lƣợng, thuốc tiêu biểu: nitrazepam, diazepam

3
MỤC TIÊU
 Trình bày đƣợc phân loại các thuốc an thần gây ngủ
theo cấu trúc hóa học
 Nêu đƣợc tính chất hóa học, phƣơng pháp định tính,
định lƣợng chung của dẫn chất barbiturat và
benzodiazepin
 Trình bày đƣợc công thức, tính chất, công dụng, chế
độ bảo quản và quản lý các thuốc: phenobarbital,
nitrazepam, diazepam

4
1. ĐẠI CƢƠNG

 Là nhóm thuốc ức chế thần kinh trung ƣơng


 Là những thuốc có tác dụng khắc phục chứng mất
ngủ, lo lắng, căng thẳng tạm thời hay mạn tính do rối
loạn thần kinh trung ƣơng.
 Các tác dụng an thần-gây ngủ khó phân định. Thông
thƣờng với liều nhỏ, đa số các thuốc có tác dụng an
thần, liều cao hơn gây ngủ, khi quá liều có thể gây
ngộ độc và tử vong do ức chế hô hấp mạnh.
5
2. PHÂN LOẠI
- Dẫn chất acid barbituric (các barbiturat):
phenobarbital, pentobarbital, mephobarbital...

- Dẫn chất benzodiazepin: diazepam,


nitrazepam, flurazepam, lorazepam, oxazepam...

- Thuốc cấu trúc khác: Glutethimid, zaleplon,


zolpidem tartrat, meprobamat

6
7
3. DẪN CHẤT BARBITURAT: CẤU
TRÚC HÓA HỌC
Acid barbituric: Ureid đóng vòng giữa urê và acid malonic:

O O
HO HN 4
3
NH2 H 2 H2O H
O C + O 2 5
H H
NH2 1 6
HO HN
O O

Acid barbituric chỉ t|c dụng an thần nhẹ

O
HN
Dẫn chất R1
O
barbiturat R2
N
O
R3 8
3. DẪN CHẤT BARBITURAT: TÍNH
CHẤT HÓA HỌC
 1- Tính acid: Tan trong dung dịch NaOH.

O O
HN HN
R1 + NaOH R1 + H2O (I)
O Na O
R2 R2
HN N
O O

9
3. DẪN CHẤT BARBITURAT: TÍNH
CHẤT HÓA HỌC
 2- Tạo muối với các ion Men+ (Ag+; Co++;
Cu++...).
Ví dụ: Với AgNO3, các ion Na+ được thay bằng c|c ion Ag+:
Muối mononatri Muối dinatri
+ Ag+ + 2 Ag+

Muối mono Ag Muối kép Ag


(tan trong nước) (không tan trong nước)
Phản ứng đặc trưng của barbiturat: Tạo muối Co+2.
Barbiturat / Me-OH + CoCl2và CaCl2 + NaOH 
màu tím. (Muối natri không cần thêm NaOH)

10
3. DẪN CHẤT BARBITURAT: TÍNH
CHẤT HÓA HỌC
 3- Đun barbiturat trong d.d. NaOH đặc giải phóng
NH3 (xanh quì đỏ):

11
3. DẪN CHẤT BARBITURAT:
Định lượng bằng phương pháp acid-
base
 1. Trong dung môi ethanol-nước: Theo phương trình
(I). O O
HN HN
R1 + NaOH R1 + H2O (I)
O Na O
R2 R2
HN N
O O

 2. Trong dung môi DMF: Dung môi base l{m tăng


ph}n ly acid yếu  acid mạnh; dễ ph|t hiện điểm
tương đương bằng chỉ thị m{u hoặc đo thế.
 3. Thông qua tham gia của pyridin và AgNO3:
12
3. DẪN CHẤT BARBITURAT:
Định lượng bằng phương pháp
acid-base

13
3. DẪN CHẤT BARBITURAT:
PHENOBARBITAL O
HN C2H5
O
HN
O
 Công dụng: g}y ngủ, gi~n cơ
 H{m lượng: 30 mg
 Căng thẳng mất ngủ: Người lớn uống 5 viên/lần.
 Động kinh, co cơ: Người lớn uống 2-3 viên/lần; 2-3
lần/24 h.
14
3. DẪN CHẤT BARBITURAT:
PHENOBARBITAL HN
O
C2H5
O
HN
O

15
3. DẪN CHẤT BARBITURAT:
Acid thiobarbituric và dẫn chất:
O
O HN
HN C2H5
R1 Na S
S N CH C3H7
R2
O CH3
HN
O
Thiopental natri:
Acid thiobarbituric thuốc mê tiêm

16
N
9 1
2
8
3
7
6 4
5
N

17
4. DẪN CHẤT BENZODIAZEPIN

18
4. DẪN CHẤT BENZODIAZEPIN

19
4. DẪN CHẤT BENZODIAZEPIN
N
9 1
2
8
3
7
6 4
5
N
Tính chất chung:
- Bột kết tinh m{u trắng (loại gắn NO2 có ánh vàng
nhạt).
- Hầu hết dùng dạng base; một số chất ở dạng muối
hydroclorid.
- Hấp thụ UV: 1-3 MAX:
Chất MAX (nm)
Nitrazepam 280 nm
Flurazepam 240; 284 nm
Diazepam 242; 285; 366 nm
. . . . . . .
20
4. DẪN CHẤT BENZODIAZEPIN
N
9 1
2
8
3
7
6 4
5
N
Định tính:
+ Phản ứng m{u đặc trưng cho mỗi chất.
Ví dụ: Nitrazepam/Me-OH, thêm NaOH  màu vàng
đậm.
+ C|c phép thử vật lý: Sắc ký; phổ IR...
Định lượng:
1. Acid-base/CH3COOH khan; HClO4 0,1 M; đo điện thế.
(|p dụng cho c|c chế phẩm dạng base v{ muối).
2. Acid-base/Et-OH 96%; NaOH 0,1 M; đo điện thế.
(|p dụng cho chế phẩm dạng muối hydroclorid).
3. Quang phổ UV: Thường |p dụng cho dạng b{o chế.
4. HPLC. 21
4. DẪN CHẤT BENZODIAZEPIN:
NITRAZEPAM
 Bột kết tinh m{u v{ng nhạt; biến H
N O
màu ngoài không khí, ánh sáng.
 Khó tan trong nước; tan trong
O2N N
dung môi hữu cơ.
Ph

 Định tính:
- P/ư m{u: Nitrazepam/Me-OH, thêm NaOH  màu vàng
đậm.
- Hấp thụ UV: MAX = 280 nm (dung dịch trong Et-OH).
- Phổ IR hoặc sắc ký, so với chuẩn.

22
4. DẪN CHẤT BENZODIAZEPIN:
DIAZEPAM Me
N O

Cl N
Ph

 Tính chất: Bột kết tinh m{u trắng, bền trong không khí.
Khó tan trong nước; tan trong Et-OH và các dung môi
hữu cơ.
 Định tính:
- Hấp thụ UV: MAX 242; 285 và 366 nm.
- Hòa tan diazepam/H2SO4 đặc: huỳnh quang xanh lục/
đèn UV.
- Sắc ký hoặc phổ IR, so với chất chuẩn.

23
4. DẪN CHẤT BENZODIAZEPIN:
DIAZEPAM Me
O N

Cl N
Ph

 Định lượng:
1 - Acid-base/CH3COOH khan ; HClO4 0,1 M
(nguyên liệu).
2 - Quang phổ UV: |p dụng cho dạng b{o chế; đo
ở 284 nm.
 Tác dụng: An thần kèm gi~n cơ vận động.
 Chỉ định: Lo }u, căng thẳng; căng cơ vận động.
24
4. DẪN CHẤT BENZODIAZEPIN:
DIAZEPAM Me
O
N

Cl N
Ph

25
Tên thuốc Tác dụng Liều dùng
Cloralhydrat -An thần - NL, uống 0,25-1,0 g
HOC- CCl3 . H2O - Gây ngủ
Ethchlovynol - Gây ngủ ngắn hạn - NL, uống 0,5-0,75 g
Ethinamat - Gây ngủ ngắn hạn - NL, uống 0,5-1,0 g
Glutethimid - Gây ngủ - NL, uống 0,25 - 0,5 g
Methyprylon - Gây ngủ, - NL, uống 0,2-0,4 g
- tạo giấc ngủ 5-8h
Zaleplon - Gây ngủ ngắn hạn - NL, uống 5-10 mg.
Zolpidem tartrat - Gây ngủ ngắn hạn - NL, uống 10-20 mg.
Zopiclone - Gây ngủ ngắn hạn - NL, uống 7,5 mg.
Meprobamat - An thần - NL, uống: 0,4 g/lần;
 2,4 g/24 h.
Buspiron hydroclorid - An thần - NL, uống 5 mg/lần 26
THUỐC CẤU TRÚC KHÁC:
ZOLPIDEM TARTRAT N
N

CH3
COOH
H3C H C OH
CH3
CH2 CO N
HO C H
CH3
2
COOH

 Tính chất: Bột kết tinh màu trắng. Tan trong nƣớc; F =
196o C.
 Tác dụng: Tạo giấc ngủ nhanh, ngắn (khoảng 2 h); giãn
cơ nhẹ.
 Chỉ định: Khó ngủ lúc đầu; lo lắng bồn chồn; co cơ vận
động.
Ngƣời lớn, uống trƣớc lúc đi ngủ 10-20 mg.
Đợt dùng thuốc:  7 ngày. Không dùng liên tục quá 4 tuần.
 Tác dụng phụ: Mệt mỏi, đau đầu, giảm vận động.

27
THUỐC CẤU TRÚC KHÁC

28
TỔNG KẾT
Dẫn chất acid barbituric
Dẫn chất benzodiazepin:
(các barbiturat):
diazepam, nitrazepam,
phenobarbital,
flurazepam, lorazepam,
pentobarbital,
oxazepam...
mephobarbital...
N
O 9 1
2
HN 8
R1 3
O 7
R2 6
5 4

N N
O
R3 Khung cơ bản l{ 1,4-
benzodiazepin
29
30
CÂU HỎI TƯƠNG TÁC, TỔNG KẾT
 Các loại thuốc an thần, g}y ngủ hiện dùng gồm có:
A. Dẫn chất acid barbituric: phenobarbital,
pentobarbital….
B…………..
C………….
 Hoàn thiện phản ứng chế tạo acid barbituric:

O
NH2 HN
2 H2O H
O C + …..Z….. O
NH2 H
HN
O

31
CÂU HỎI TƯƠNG TÁC, TỔNG KẾT
 Hoàn thiện công thức diazepam bằng nhóm thế R v{
X:
Me O
R= N
X=
R X
Ph
 Nitrazepam ở dạng bột kết tinh m{u….A……Khó tan
trong nước; tan nhẹ trong …...B..….; tan trong một số
dung môi hữu cơ.

32
LINK YOUTUBE THAM KHẢO
 Sedative Hypnotics: Benzodiazepines – CNS
Pharmacology | Lecturio
https://www.youtube.com/watch?v=8c2EuTMcz_Q
 Sedative and Hypnotic Drugs: Overview – CNS
Pharmacology | Lecturio
https://www.youtube.com/watch?v=eAgwWAlS0io

33
LOGO

www.trungtamtinhoc.edu.vn 34

You might also like