You are on page 1of 47

THUỐC GIẢM ĐAU


THUỐC GIẢM ĐAU HẠ SỐT CHỐNG VIÊM

Ths. Nguyễn Thị Thùy Dương


BM: Phân tích – Kiểm nghiệm
Email: thuyduong89na@gmail.com
SĐT: 0983188589
Mục tiêu
1. TB được phân loại và cơ chế tác dụng chung của nhóm thuốc
giảm đau loại opioid.
2. TB được phân loại và cơ chế tác dụng chung của nhóm thuốc
giảm đau, hạ sốt, chống viêm không có cấu trúc steroid
3. TB được CTCT, tên khoa học, điều chế (nếu có trong bài), tính
chất lý hóa, kiểm nghiệm và công dụng của các thuốc có trong
bài.
ĐẠI CƯƠNG VỀ SINH LÝ ĐAU
• Triệu chứng cơ năng thể hiện sự đau
đớn ở cơ quan nào đó và thường giúp
bác sĩ phát hiện được nhiều bệnh tật.
• Đau là một cơ chế bảo vệ của cơ thể.
• Cường độ đáp ứng đau thay đổi tùy
theo từng người, tùy hoàn cảnh, tâm lý.
ĐẠI CƯƠNG VỀ SINH LÝ ĐAU
Kích thích cơ học

Đụng, chèn ép, xoắn vặn



Chất hóa học
Kích thích nhiệt
Nguyên bradykinin, serotonin, ĐAU
nhân Nóng, lạnh histamine, ion K+,
acid, acetylcholine và
những enzymes ly
Kích thích hóa học giải protein

Côn trùng đốt, oxy già


4
PHÂN LOẠI THUỐC GIẢM ĐAU
1. THUỐC GIẢM ĐAU GÂY NGHIỆN
2. THUỐC GIẢM ĐAU HẠ SỐT CHỐNG VIÊM (THUỐC CHỐNG
VIÊM KHÔNG STEROID – NSAIDs)
THUỐC GIẢM ĐAU GÂY NGHIỆN
• Khái niệm
− Là thuốc tác dụng lên TKTW
− Làm mất cảm giác đau một cách đặc biệt
− Gây cảm giác sảng khoái, dễ chịu
− Gây nghiện
− Chất điển hình: Morphin
THUỐC GIẢM ĐAU GÂY NGHIỆN
• Phân loại (dựa vào đặc điểm cấu tạo)
1. Morphin và dẫn chất
2. Opioid tổng hợp khác
1. Morphin và dẫn chất
Khung Morphinan Morphin

HO- HO-

O O
N-CH3 N-H N-CH3 N-H
HO- HO-

Codein (methyl morphin)


Nalorphin (N-allylnormorphin)
Bán Tổn

Tổng
hợp,

Heroin (diacethylmorphin)
H3CO H3CO

N CH3 N CH3

HO
Codein Hydrocodon Dextromethophan
HO
H3COCO

O
O
N CH3
N CH3

HO
H3COCO
Morphin Heroin
HO
HO

O OH
O H2
H2 N C C CH2
N C C CH2 H
H
O
HO
Nalorphin Naloxon
MORPHIN HYDROCLORID
• Tính chất lý hóa OH phenol
Nhân thơm
HO-
ion Cl-

O . HCl. H O
3 2

N-CH 3
HO-
Nitơ bậc 3
MORPHIN HYDROCLORID
• Định tính:
• Nitơ bậc 3  đặc điểm của các chất alkaloid?
− Nguồn gốc: từ thực vật, có nguyên tử nitơ trong phân tử
− Có N trong phân tử  có tính kiềm
− Kết tủa với các thuốc thử chung của Alkaloid
− VD: Morphin với thuốc thử Marquis (HCHO/H2SO4) cho màu đỏ
tía sau chuyển thành tím.
HO
MORPHIN HYDROCLORID
• Định tính: O
N CH3
• OH phenol:
− Tính acid: tan trong dd kiềm tạo muối
HO
− Tác dụng với muối Fe 3+ dung dịch màu tím
− Tác dụng với các muối diazoni trong môi trường kiềm cho màu
đỏ của phẩm màu Nitơ.
MORPHIN HYDROCLORID

− Tác dụng với muối Fe 3+ dung dịch màu tím


Ar NH2 + NaNO2 + HCl Ar N N Cl + NaCl + 2H2O

N N Ar
HO HO

NaOH
+ O O
Ar N N Cl N CH3 N CH3

HO HO

β-naphtol
MORPHIN HYDROCLORID
• Định tính:
• Tính khử
− Trong môi trường acid, dưới tác dụng của kalifericyanid tạo thành
dehydodimorphin và acid ferocyanic. Nếu cho thêm dung dịch FeCl2
thì có màu xanh lam.
− Giải phóng được iod từ KIO3 HO
HO

O O
N CH3 N CH3

HO HO

dehydodimorphin
MORPHIN HYDROCLORID
• Định tính:
• Cả phân tử: đun Morphin với acid vô cơ đặc sau đó thêm acid nitric
đặc sẽ có màu đỏ máu.

HO HO
HO
O
H3PO4, to
NCH3 NCH3
HNO3
OH

Morphin Apomorphin
MORPHIN HYDROCLORID
• Định lượng: PP đo acid trong môi trường khan
• DD chuẩn độ: Acid pecloric 0,1N
• Môi trường: acid acetic khan, thủy ngân acetat
• Chỉ thị tím tinh thể
CODEIN
CH3O- HO-

O . H2O O . HCl. H O
3 2

N -CH 3 N -CH 3
HO- HO-

Codein Morphin

So sánh với Morphin về:


− CTCT
− Tính chất lý, hóa
− Công dụng
CHẤT ĐỐI KHÁNG VỚI MORPHIN
HO HO

O O OH
H2 H2
N C C CH2 N C
H

HO O

Nalorphin Naltrexon

HO
HO

O
O OH
H2 N CH3
N C C CH2
H
HO
O
Morphin
Naloxon
HO

O O
N CH3 N CH3
O
HO C2 H5
CH3

COOC2H5
2. Opioid tổng hợp khác

CH3
N CH3 CH2 CO N N CH2 CH2

H5C6 COOC2H5

Pethidin
Fentanyl
(meperidin)
− Giảm đau kém morphin 6-10
PETHIDIN HYDROCLORID lần, ít độc hơn 3 lần, ít gây
nôn, ít gây táo bón, không gây
• Hoá tính
giảm ho; tác dụng chống co
CH3 thắt ruột và cơ trơn như
N
atropin và papaverin.
.HCl − Được sử dụng trong trường
CH3COOH hợp đau nặng: đau do ung
COOC2H5 CH3COOC2H5
H2SO4
thư, đau do sỏi thận, chấn
thương, phẫu thuật, hay dùng
trong tiền mê và đau sau mổ.
FENTANYL CITRAT
O CH2 COOH
H2 H2 H2
H3 C C C N N C C . HO C COOH

H2 C COOH

• Giảm đau gấp khoảng 100 lần morphin nhưng tác dụng ngắn
• Giảm đau trong phẫu thuật, tiền mê
• Thường phối hợp với droperidol để kết hợp tác dụng giảm đau và tác
dụng an thần
METHADOL HYDROCLORID
CH3
CH2 • Methadon giảm đau mạnh hơn
CO CH3
Morphin khoảng 5 lần
CH3
C CH2 CH N • Tác dụng xuất hiện chậm nhưng
kéo dài
CH3
• Dùng làm thuốc cai nghiện Heroin
(ít gây lệ thuộc hơn)

Methadon
(Dolophin, Amidon, Phenadon)
THUỐC GIẢM ĐAU HẠ SỐT CHỐNG VIÊM
• Đặc điểm các thuốc trong nhóm
− Không thuộc nhóm opiate
− Không có cấu trúc steroid - NSAIDs (non-steriodal anti-
inflammatory Drugs)
− Thuốc giảm đau ngoại vi (Đau đầu, đau răng, đau dây thần kinh,
đau khớp, đau cơ)
− Không có tác dụng giảm đau nội tạng, không kích thích, không
gây nghiện
− Có thể phối hợp một số thuốc với nhau để tăng cường tác dụng
TÁC DỤNG CHÍNH
• HẠ SỐT
• GIẢM ĐAU
• CHỐNG VIÊM
• CHỐNG KẾT TẬP TIỂU CẦU
Tác dụng chống viêm
Tác dụng trên mọi TH viêm

TB bị tổn thương

Phospholipase A2
Acid arachidonic
Lipooxygenase Cyclooxygenase
(LOX) (COX 1,2)
Leucot Các prostaglandin
rien
NSAIDs 27
NSAIDs
(-)
(Hầu hết)
NSAIDs
COX (-)
(Celecoxib)
COX-1 COX-2
(enzym cấu tạo) (enzym cảm ứng)

Tác dụng hạ
-TXA2 (tiểu cầu) Các PG gây sốt, giảm đau,
TDKMM - PGI2 (nội mạc, dạ dày, thận) viêm, sốt, đau
chống viêm
- PGE2 (dạ dày, thận)

Chức năng bảo vệ, “giữ nhà” Thúc đẩy viêm, gây sốt, đau
Ức chế không chọn lọc
1 DX acid salicylic Aspirin
2 DX pyrazolon Không còn sử dụng
3 DX indol Indomethacin, sulindac
4 DX acid enolic (oxicam) Piroxicam, meloxicam,
tenoxicam
5 DX acid propionic Ibuprofen, naproxen,
ketoprofen, oxaprozin
6 DX acid phenyl acetic Diclofenac
7 DX acid heteroarylacetic Ketorolac, tolmetin
8 DX para aminophenol Paracetamol
Ức chế chọn lọc COX-2
9 Ức chế chọn lọc COX-2 Celecoxib, rofecoxib
ASPIRIN COOH

O CH3
Acid acetylsalicylic hay C
Acid –2- acethoxy benzoic O

COOH COONa COOH

O CH3 OH OH
+ NaOH H+
C + CH3COONa + CH3COOH
t o
O

Aspirin Acid salicylic Acid acetic


ASPIRIN COOH

O CH3
C

O
• Định lượng: Bằng NaOH theo 2 cách:

− Trung hoà nhóm chức acid bằng dung dịch NaOH 0,1N với chỉ thị
phenolphthalein, trong môi trường ethanol. Chú ý: ở nhiệt độ thấp
và không thao tác quá chậm.
− Tác dụng với một lượng kiềm dư­để thuỷ phân chức ester sau đó
định lượng kiềm dư bằng acid chuẩn
ASPIRIN
•Đặc điểm tác dụng
− Tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm
− Liều thấp: hạ sốt, giảm đau
− Liều cao: chống viêm (trên 3g/ngày)
•Tác dụng trên tiểu cầu và đông máu
− Liều thấp (40-325mg/ngày): Ức chế không hồi phục enzym của
tiểu cầu => Ức chế tổng hợp TXA2 => Ức chế ngưng kết tiểu cầu.
PARACETAMOL
• Lý tính: O
Bột kết tinh trắng, không mùi,vị đắng nhẹ, NH C
hơi tan/nước, tan/ethalnol và các dd kiềm.
• Hóa tính CH3
− Nhóm OH phenol
− Nhân thơm
− Chức amid
OH
PARACETAMOL
H2SO4,to CH3COOH
NHCOCH3 Mùi giấm
(2)
Hấp thụ
UV (3)

+ muối Fe III
OH Màu tím
(1)
Tính acid

+ HCl K2CrO7
HO NHCOCH 3 HO NH 2 O NH
to [O]
(4)
Tủa màu tím
PARACETAMOL
•Đặc điểm tác dụng
− Tác dụng giảm đau, hạ sốt tương tự aspirin
− Không có tác dụng chống viêm
− Chỉ định: hạ sốt, giảm đau
− Dạng bào chế: nhiều
− Liều điều trị: hầu như không có TDKMM.
− Liều cao ( > 10g) sau 24 giờ xuất hiện hoại tử tế bào gan, sau 5-6
ngày chết.
INDOMETHACIN
• Tác dụng chống viêm mạnh
• Không dùng chữa sốt đơn thuần.
• Độc tính (20 – 50% người dùng).
•Chỉ định
• Bệnh khớp do viêm
• Ðau sau phẫu thuật
IBUPROFEN

Đặc điểm tác dụng


Ít TDKMM, nhất là trên
đường tiêu hóa so với
aspirin, indomethacin =>
dùng nhiều trong viêm
khớp mạn tính.
Phenyl Acid propanoic
Chỉ định: Isobutyl

• Viêm khớp mạn tính


• Giảm đau nhẹ và vừa
• CTCT sau đây của chất nào?
A. Morphin
CH3O-
B. Codein
C. Dextromethophan O . H2O
D. Naloxon N -CH 3
HO-
• CTCT sau đây của chất nào? HO
A. Morphin
B. Codein
C. Dextromethophan O OH
H2
D. Naloxon N C C CH2
H

O
Dung dịch morphin hydroclorid kết tủa với các thuốc thử chung của
alcaloid vì morphin có tính chất sau:
• A. Có tính acid
• B. Có tính base
• C. Có tính oxy hóa khử
• D. Tất cả các ý trên
Morphin HCl tạo muối với diazoni trong môi trường kiềm vì trong
công thức phân tử có nhóm sau:
• A. Nhóm OH phenol
• B. HCl kết hợp
• C. Phân tử ngậm H2O
• D. Tất cả các ý trên
Ngoài tác dụng giảm đau, codein còn có tác dụng gì?
• A. Kích thích hô hấp
• B. Giảm ho
• C. Tăng nhu động ruột
• D. Đáp án B và C
• Đun chế phẩm với acid acetic và acid sulfuric tạo ra chất gì:
A. Ethanol
B. Ethylacetat
CH3
C. NH3
D. Đáp án A và B N
HCl

H5C6 COOC2H5
• Công thức cấu tạo sau là của chất nào?
A. Paracetamol COOH
B. Aspirin
OCOCH3
C. Methylsalicylat
D. acid salicylic
• Chức –NHCO- có tên gọi là gì?
A. Amin
B. Amid HO NHCOCH3
C. Ester
D. Ether
• Paracetmol hấp thụ ánh sáng tử ngoại do hóa tính của
nhóm chức nào sau đây?
A. – OH phenol
B. Chức amid HO NHCOCH3
C. Nhân thơm
D. Tất cả các nhóm trên

You might also like