Professional Documents
Culture Documents
VÀ
THUỐC GIẢM ĐAU HẠ SỐT CHỐNG VIÊM
HO- HO-
O O
N-CH3 N-H N-CH3 N-H
HO- HO-
Tổng
hợp,
Heroin (diacethylmorphin)
H3CO H3CO
N CH3 N CH3
HO
Codein Hydrocodon Dextromethophan
HO
H3COCO
O
O
N CH3
N CH3
HO
H3COCO
Morphin Heroin
HO
HO
O OH
O H2
H2 N C C CH2
N C C CH2 H
H
O
HO
Nalorphin Naloxon
MORPHIN HYDROCLORID
• Tính chất lý hóa OH phenol
Nhân thơm
HO-
ion Cl-
O . HCl. H O
3 2
N-CH 3
HO-
Nitơ bậc 3
MORPHIN HYDROCLORID
• Định tính:
• Nitơ bậc 3 đặc điểm của các chất alkaloid?
− Nguồn gốc: từ thực vật, có nguyên tử nitơ trong phân tử
− Có N trong phân tử có tính kiềm
− Kết tủa với các thuốc thử chung của Alkaloid
− VD: Morphin với thuốc thử Marquis (HCHO/H2SO4) cho màu đỏ
tía sau chuyển thành tím.
HO
MORPHIN HYDROCLORID
• Định tính: O
N CH3
• OH phenol:
− Tính acid: tan trong dd kiềm tạo muối
HO
− Tác dụng với muối Fe 3+ dung dịch màu tím
− Tác dụng với các muối diazoni trong môi trường kiềm cho màu
đỏ của phẩm màu Nitơ.
MORPHIN HYDROCLORID
N N Ar
HO HO
NaOH
+ O O
Ar N N Cl N CH3 N CH3
HO HO
β-naphtol
MORPHIN HYDROCLORID
• Định tính:
• Tính khử
− Trong môi trường acid, dưới tác dụng của kalifericyanid tạo thành
dehydodimorphin và acid ferocyanic. Nếu cho thêm dung dịch FeCl2
thì có màu xanh lam.
− Giải phóng được iod từ KIO3 HO
HO
O O
N CH3 N CH3
HO HO
dehydodimorphin
MORPHIN HYDROCLORID
• Định tính:
• Cả phân tử: đun Morphin với acid vô cơ đặc sau đó thêm acid nitric
đặc sẽ có màu đỏ máu.
HO HO
HO
O
H3PO4, to
NCH3 NCH3
HNO3
OH
Morphin Apomorphin
MORPHIN HYDROCLORID
• Định lượng: PP đo acid trong môi trường khan
• DD chuẩn độ: Acid pecloric 0,1N
• Môi trường: acid acetic khan, thủy ngân acetat
• Chỉ thị tím tinh thể
CODEIN
CH3O- HO-
O . H2O O . HCl. H O
3 2
N -CH 3 N -CH 3
HO- HO-
Codein Morphin
O O OH
H2 H2
N C C CH2 N C
H
HO O
Nalorphin Naltrexon
HO
HO
O
O OH
H2 N CH3
N C C CH2
H
HO
O
Morphin
Naloxon
HO
O O
N CH3 N CH3
O
HO C2 H5
CH3
COOC2H5
2. Opioid tổng hợp khác
CH3
N CH3 CH2 CO N N CH2 CH2
H5C6 COOC2H5
Pethidin
Fentanyl
(meperidin)
− Giảm đau kém morphin 6-10
PETHIDIN HYDROCLORID lần, ít độc hơn 3 lần, ít gây
nôn, ít gây táo bón, không gây
• Hoá tính
giảm ho; tác dụng chống co
CH3 thắt ruột và cơ trơn như
N
atropin và papaverin.
.HCl − Được sử dụng trong trường
CH3COOH hợp đau nặng: đau do ung
COOC2H5 CH3COOC2H5
H2SO4
thư, đau do sỏi thận, chấn
thương, phẫu thuật, hay dùng
trong tiền mê và đau sau mổ.
FENTANYL CITRAT
O CH2 COOH
H2 H2 H2
H3 C C C N N C C . HO C COOH
H2 C COOH
• Giảm đau gấp khoảng 100 lần morphin nhưng tác dụng ngắn
• Giảm đau trong phẫu thuật, tiền mê
• Thường phối hợp với droperidol để kết hợp tác dụng giảm đau và tác
dụng an thần
METHADOL HYDROCLORID
CH3
CH2 • Methadon giảm đau mạnh hơn
CO CH3
Morphin khoảng 5 lần
CH3
C CH2 CH N • Tác dụng xuất hiện chậm nhưng
kéo dài
CH3
• Dùng làm thuốc cai nghiện Heroin
(ít gây lệ thuộc hơn)
Methadon
(Dolophin, Amidon, Phenadon)
THUỐC GIẢM ĐAU HẠ SỐT CHỐNG VIÊM
• Đặc điểm các thuốc trong nhóm
− Không thuộc nhóm opiate
− Không có cấu trúc steroid - NSAIDs (non-steriodal anti-
inflammatory Drugs)
− Thuốc giảm đau ngoại vi (Đau đầu, đau răng, đau dây thần kinh,
đau khớp, đau cơ)
− Không có tác dụng giảm đau nội tạng, không kích thích, không
gây nghiện
− Có thể phối hợp một số thuốc với nhau để tăng cường tác dụng
TÁC DỤNG CHÍNH
• HẠ SỐT
• GIẢM ĐAU
• CHỐNG VIÊM
• CHỐNG KẾT TẬP TIỂU CẦU
Tác dụng chống viêm
Tác dụng trên mọi TH viêm
TB bị tổn thương
Phospholipase A2
Acid arachidonic
Lipooxygenase Cyclooxygenase
(LOX) (COX 1,2)
Leucot Các prostaglandin
rien
NSAIDs 27
NSAIDs
(-)
(Hầu hết)
NSAIDs
COX (-)
(Celecoxib)
COX-1 COX-2
(enzym cấu tạo) (enzym cảm ứng)
Tác dụng hạ
-TXA2 (tiểu cầu) Các PG gây sốt, giảm đau,
TDKMM - PGI2 (nội mạc, dạ dày, thận) viêm, sốt, đau
chống viêm
- PGE2 (dạ dày, thận)
Chức năng bảo vệ, “giữ nhà” Thúc đẩy viêm, gây sốt, đau
Ức chế không chọn lọc
1 DX acid salicylic Aspirin
2 DX pyrazolon Không còn sử dụng
3 DX indol Indomethacin, sulindac
4 DX acid enolic (oxicam) Piroxicam, meloxicam,
tenoxicam
5 DX acid propionic Ibuprofen, naproxen,
ketoprofen, oxaprozin
6 DX acid phenyl acetic Diclofenac
7 DX acid heteroarylacetic Ketorolac, tolmetin
8 DX para aminophenol Paracetamol
Ức chế chọn lọc COX-2
9 Ức chế chọn lọc COX-2 Celecoxib, rofecoxib
ASPIRIN COOH
O CH3
Acid acetylsalicylic hay C
Acid –2- acethoxy benzoic O
O CH3 OH OH
+ NaOH H+
C + CH3COONa + CH3COOH
t o
O
O CH3
C
O
• Định lượng: Bằng NaOH theo 2 cách:
− Trung hoà nhóm chức acid bằng dung dịch NaOH 0,1N với chỉ thị
phenolphthalein, trong môi trường ethanol. Chú ý: ở nhiệt độ thấp
và không thao tác quá chậm.
− Tác dụng với một lượng kiềm dưđể thuỷ phân chức ester sau đó
định lượng kiềm dư bằng acid chuẩn
ASPIRIN
•Đặc điểm tác dụng
− Tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm
− Liều thấp: hạ sốt, giảm đau
− Liều cao: chống viêm (trên 3g/ngày)
•Tác dụng trên tiểu cầu và đông máu
− Liều thấp (40-325mg/ngày): Ức chế không hồi phục enzym của
tiểu cầu => Ức chế tổng hợp TXA2 => Ức chế ngưng kết tiểu cầu.
PARACETAMOL
• Lý tính: O
Bột kết tinh trắng, không mùi,vị đắng nhẹ, NH C
hơi tan/nước, tan/ethalnol và các dd kiềm.
• Hóa tính CH3
− Nhóm OH phenol
− Nhân thơm
− Chức amid
OH
PARACETAMOL
H2SO4,to CH3COOH
NHCOCH3 Mùi giấm
(2)
Hấp thụ
UV (3)
+ muối Fe III
OH Màu tím
(1)
Tính acid
+ HCl K2CrO7
HO NHCOCH 3 HO NH 2 O NH
to [O]
(4)
Tủa màu tím
PARACETAMOL
•Đặc điểm tác dụng
− Tác dụng giảm đau, hạ sốt tương tự aspirin
− Không có tác dụng chống viêm
− Chỉ định: hạ sốt, giảm đau
− Dạng bào chế: nhiều
− Liều điều trị: hầu như không có TDKMM.
− Liều cao ( > 10g) sau 24 giờ xuất hiện hoại tử tế bào gan, sau 5-6
ngày chết.
INDOMETHACIN
• Tác dụng chống viêm mạnh
• Không dùng chữa sốt đơn thuần.
• Độc tính (20 – 50% người dùng).
•Chỉ định
• Bệnh khớp do viêm
• Ðau sau phẫu thuật
IBUPROFEN
O
Dung dịch morphin hydroclorid kết tủa với các thuốc thử chung của
alcaloid vì morphin có tính chất sau:
• A. Có tính acid
• B. Có tính base
• C. Có tính oxy hóa khử
• D. Tất cả các ý trên
Morphin HCl tạo muối với diazoni trong môi trường kiềm vì trong
công thức phân tử có nhóm sau:
• A. Nhóm OH phenol
• B. HCl kết hợp
• C. Phân tử ngậm H2O
• D. Tất cả các ý trên
Ngoài tác dụng giảm đau, codein còn có tác dụng gì?
• A. Kích thích hô hấp
• B. Giảm ho
• C. Tăng nhu động ruột
• D. Đáp án B và C
• Đun chế phẩm với acid acetic và acid sulfuric tạo ra chất gì:
A. Ethanol
B. Ethylacetat
CH3
C. NH3
D. Đáp án A và B N
HCl
H5C6 COOC2H5
• Công thức cấu tạo sau là của chất nào?
A. Paracetamol COOH
B. Aspirin
OCOCH3
C. Methylsalicylat
D. acid salicylic
• Chức –NHCO- có tên gọi là gì?
A. Amin
B. Amid HO NHCOCH3
C. Ester
D. Ether
• Paracetmol hấp thụ ánh sáng tử ngoại do hóa tính của
nhóm chức nào sau đây?
A. – OH phenol
B. Chức amid HO NHCOCH3
C. Nhân thơm
D. Tất cả các nhóm trên