Professional Documents
Culture Documents
1
2
Khái niệm
Hợp chất có nhóm OH gắn trên nhân hương phương.
CH3
OH
OH
Tên quốc tế
Chọn phenol làm tên tộc.
COOH
Acid 4-hydroxybenzoic
5
Cl
OH
OH
OH
6
Tính chất vật lý
Phenol tồn tại dạng rắn tại nhiệt độ phòng, chảy lỏng
khi đun trên 50 oC.
O O
H H H H
O O
OOH
Từ cumen OH
O2 H3O+
+
to
9
COOMe
NO2
HO
Cl
OK
+
CF3
13
Phản ứng
Đứt nối ArO-H
Ảnh hưởng của nhóm thế đến tính acid của ArO-H
Giải thích?
16
OH OCH3
OH-
+ Me2SO4
to
NO2 NO2
OH OCH3
OH-
+ Me2CO3
to Phản ứng xảy ra không?
18
Sự tạo thành ester
Phenol phản ứng với acid carboxylic rất khó.
Phenol chỉ phản ứng với các dẫn xuất acid như acyl
chloride, acid anhydride để tạo thành ester.
19
Chuyển vị Fries
Ester của phenol chuyển vị nhóm acyl từ oxygen đến vị trí
orto, para đối với nhóm hydroxy.
O OH
Et O OH O
AlCl3
Et
+
Et O
20
AlCl3
O AlCl3
O
Phản
21
ứng do sự đứt nối Ar-OH
Nối OH liên kết với nhân hương phương có một phần liên
kết đôi khó khăn xảy ra phản ứng thế.
Phản ứng chỉ xảy ra khi nhân hương phương có nhóm rút
điện tử mạnh tại vị trí orto và para.
Phản ứng trên nhân hương phương
22
Nitro hóa
HNO3
NO2
Tránh polynitro hóa dùng acid HNO3 loãng hiệu suất thấp.
24
Sulfon hóa
OH
OH
15-20 oC
SO3H Sản phẩm động học
H2SO4
OH
100 oC
Sản phẩm nhiệt động học
SO3H
25
Halogen hóa
Không cần sử dụng xúc tác acid Lewis.
Tại sao?
27
Phenol xảy ra phản ứng oxi hóa nhanh hơn alcohol bậc 1, bậc 2 nhiều lần.
Bài 1: So sánh tính acid của những hợp chất sau.
Bài 2: So sánh khả năng phản ứng với Br2 của các hợp chất sau.
CH3 CH3
NaOH 1. NaOH
a) g)
2. Benzyl bromide
OH OH
CH3 CH3
NaHCO3 1. NaOH
b) h)
2. Bromobenzene
OH OH
H2SO4
CH3 CH3
HBr CH3COOH
c) i)
OH OH O O
CH3 CH3
SOCl2 O
d) j)
OH OH
CH3 CH3
FeCl3
CO2/NaOH
e) k)
120 oC, 5 atm
OH
OH
CH3
CH3
1. NaOH
f) l) CHCl3/NaOH, 70 oC
2. (CH3)2SO4
1
Bài 4: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau
KMnO4, to 1. LiAlH4
E F
2. H3O+
1. H2, Pt 1. PhMgCl
CH2 CH3 f)
2. H2SO4 Ph O 2. H3O+
O
1. LiAlH4
MgBr
OH 2. H3O+
1. 1. Li
O
b)
g) H3C I 2.
2. Br
3. H+
OH 1. HBr
1. H2SO4 2. LDA
h)
c)
2. H3O+ 3. BH3, THF
4. H2O2, OH-
OH
HCl
O
1. TsCl
d)
2. AcONa
OH
2
O
1. NaBH4 HO
OH
+
COOCH3 2. H
HO
i) CrO3, H+
1. LiAlH4
l)
2. H+
OCOPh H2, Pt HO
1. Br2, H2O
CH3
2. Me3SiCl
POCl3 3. Li
H OH m)
j) 4. Aceton
H3C D 5. H3O+
N
H
1. LiAlH4
HO
n) HO COOH
2. HBr
1. NaOH
k) O 2. CH3I
HO
O
1. NaBH4 OH
2. H+ H+
OAc
o)
1. LiAlH4 q)
+
2. H
OH
O
OH
HO
H+ O 1. SOCl2, Et2O
p) r) 2. Mg, Et2O
OH 3. H+
3
Bài 6: Giải thích sự tạo thành sản phẩm
OH
CHO
H2SO4 +
OH O H
a)
d)
OH OH
Ph
Ph
OH H+
b) H+
e) OHC
OH O
OH OH
H+
f)
+
H
c)
OH
+
OH
a)
O
OH CHO O
b)
OH
c)
Ph
OH H
d)
H OH
OH Cl H
e)
+
H H Cl
f)
HO
OH
OH CN
g)
4
h) Cl OH OHC OH
O
OH
i)
HO HO
OH
OH
j)
HO O
k) OH
OH
l)