Professional Documents
Culture Documents
1
Khái niệm
2
Cl
H Cl
Cl Cl
Tricloroetilen Clorobenzen
Cơ cấu
3
H H R
R X R X R X
H R R
Nhất cấp Nhị cấp Tam cấp
(I) (II) (III)
4
δ+ δ-
C X
Halogenur alkil
CH3I CH2Cl
H2C CH CH2Br
Iodur metil
Bromur alil Clorur benzil
CH3
H3C CH CH3 H3 C C Br
Cl CH3
Clorur isopropil Bromur t-butil
7
Tên IUPAC
Chọn dây carbon dài nhất làm mạch chính, chứa nhóm
chức quan trọng nếu có.
Dùng tiếp đầu ngữ di, tri, tetra... nếu có nhiều nhóm thế
giống nhau. Đọc tên nhóm thế theo thứ tự abc.
9
Br CH3
F CH3 Br
F Br
Tính chất vật lý
10
Từ alkan
Cl2
H3 C CH CH3 H3 C C CH3 + H3 C CH CH2
hv
Cl Cl
35% 65%
Br2
H3 C CH CH3 H3 C C CH3 + H3 C CH CH2
hv
Br Br
99% 1%
Cộng halogen
Phản ứng xảy ra tốt với Br2, Cl2, F2 khó xảy ra, I2
không xảy ra phản ứng.
Br Br
15
Cơ chế
Br- Br
Br+ Br
Ion bromonium
Br Br
Br2 Br
Br
16
Cộng HX
HX
H X
HBr
H3 C H
H3 C H
Br H
H3 C CH CH CH2 CH3
HCl
H3C CH CH CH2 CH3 H Cl
H3 C CH CH CH2 CH3
Cl H
18
Cơ chế
H I
I-
carbocation I
19
Độ bền carbocation
H R R
H R H R R
R
I II III
H H H Cl H H H H
CH3 CH3 I
H3C H3C H3C
H H H
H3C HI H3C H3C
H + H
H H H I H H CH3 H
21
ROOR
H3 C CH CH2
HBr H Br
H3 C CH CH2
H3 C CH CH2
Br H
22
hv
+ N Br + N H
O O
23
NBS
hv
NBS
hv
Điều chế halogenur alkil từ alkin
24
Cộng halogen
H Br
Br2
HC C CH3
Br CH3
CH3 H
Br H
gem-dihalogenur
Điều chế halogenur alkil từ alcol
27
R OH R OH R OH
H H R
Độ phản ứng
28
OH Cl
HCl
eter
HBr Br
OH
29
OH Cl
SOCl2
Piridin
O O
30
OH Br
PBr3
3 3
Eter
CH2OH CH2Cl
PCl3
Phản ứng của halogenur alkil
31
SN1
Thế
SN2
Halogenur alkil
Khử
E1
E2
33
Nu- + R X R Nu + X-
Nu- + + Nu H + X-
X
Phản ứng thế SN2
34
Cơ chế
Et Et
Me Et
Me Me
X Nu X Nu
Nu- +
H H
H
Phản ứng xày ra qua một giai đoạn duy nhất: sự đứt nối và
tạo nối mới đồng thời xảy ra qua trạng thái chuyển tiếp.
35
3 nhóm thế trên carbon liên kết với halogen cản trở
ảnh hưởng lập thể quan trọng trong phản ứng SN2
halogenur alkil nhất cấp dễ phản ứng nhất.
36
Me Me Me Me H
Me Br Me CH2 Br H Br H Br H Br
Me Me Me H H
Et Et
Me Et
Me Me
X HO X HO
-
OH + (R) (S)
H H
H
Phản ứng thế SN1
38
Cơ chế
Phản ứng thế SN1 xảy ra qua 2 giai đoạn.
X + X-
Nu- + Nu
39
Nu- + Nu
+ Nu- Nu
40
H H H
Br OH HO
(R) (R) (S)
OH-
+
50% 50%
H Br Me Br Me Br Me Br
H H Me Me
<1 1 12 1.200.000
Độ phản ứng
Tóm tắt phản ứng thế thân hạch
42
Tác nhân thân hạch mạnh Tác nhân thân hạch yếu
43
OH
Cl
Phản ứng khử
44
H R - R R
B- R
B H R
R
R R
R X R X R R
Trạng thái
chuyển tiếp
Phản ứng xảy ra qua 1 giai đoạn qua trạng thái chuyển tiếp.
46
H
H R
R
R
X R X
47
Br CH3
EtONa
EtOH
H Br
EtONa
Et Me EtOH
Me Et
Phản ứng khử E1
48
H H
Me Me H
Me C Cl Me
Me Me H
Me
Carbocation
OH-
Tóm tắt phản ứng khử
50
E2 E2 E1 E1
Một giai đoạn Cạnh tranh nhau Hai giai đoạn
Khử anti cùng phẳng Phụ thuộc baz Tạo alken bền
O-
Br
H H H
to
H
H H
52
I
H2O
to
Br
OH-
to
Sự cạnh tranh giữa phản ứng khử và
53
phản ứng thế
+ BH + X-
H /E 2
E1
+ B-
S H
N 1/
X S
N2
+ X-
B
Halogenur
Nu-
alkil
Cạnh tranh SN2/E2
54
X
55
E2 < <
57
E1
B-
H H
SN1
E1
< <
SN1
62
Tác nhân thân hạch mạnh phản ứng SN1 ưu tiên xảy ra
63
CH3
CH3OH
80 oC
Br
64
R X + Mg R MgX
Phản ứng xảy ra trong điều kiện môi trường khan nước,
trơ. Thường sử dụng bromur alkil (F, Cl phản ứng kém).
Eter
Br + Mg MgBr
MgBr
Br
Eter
+ Mg
66
δ+ δ- δ- δ+
C X C MgX
Mg
Eter MgBr
Br
+
MgBr Cl
Br H H3C H
H3C MgBr +
H CH3 H CH3
Giai đoạn 1
R X + Li R Li
Giai đoạn 2
Li
Li CuI
H3C Br H3C Li H3C Cu CH3
Li
Br + H3C
H3C Cu CH3 + Cu + LiBr
Bài 1: Đọc tên những hợp chất sau
CH3 Cl
H3C CH CH CH3
CH3
CH3
Br H3C CH CH CH3
H3C CH CH3 Cl
Br
Br CH3
Bài 2: Xác định công thức cấu tạo những hợp chất sau
a) 2-Bromo-7-cloro-8-metil-5-(3-metilbutan-2-il)decan.
b) 3-iodo-6-isopropil-9-(2-metilpentan-3-il)tetradecan.
c) (2E,12E)-8-bromo-6-isopropil-3-metil-9-(2-metilpentan-3-il)tetradeca-2,12-dien.
d) 1-(9-(2-bromobutil)-7-(3-iodohexan-2-il)-1-tetradecen-4-il)-3-metilciclohex-1-en.
Bài 3: Chất thân hạch nào phản ứng với butil iodur để thu được những hợp chất sau:
a) CH3CH2CH2CH2OH
b) CH3CH2CH2CH2OCH3
c) CH3CH2CH2CH2SH
d) CH3CH2CH2CH2SCH2CH3
e) CH3CH2CH2CH2NHCH3
f) CH3CH2CH2CH2CN
g) CH3CH2CH2CH2C≡CCH3
1
Bài 4: Trong các cặp phản ứng sau đây, phản ứng nào xảy ra dễ dàng hơn. Tại sao?
a) CH3Br + OH- CH3OH + Br-
DMSO
c) CH3Br + OH- CH3OH + Br-
EtOH
CH3Br + OH- CH3OH + Br-
Bài 5: Cho các hợp chất sau, sắp xếp thứ tự phản ứng với EtOH? Giải thích tại sao sắp xếp như
vậy?
a) Bromur ciclohexil
b) Clorur isopropil
c) Iodur metil
d) 3-cloropentan
e) 3-iodo-3-metilpentan
Bài 6: Cho 2 hợp chất sau, hợp chất nào dễ phản ứng với H2O hơn? Tại sao?
Br
Br
A B
Bài 7: Cho sơ đồ phản ứng sau. A, B là hợp chất nào để phản ứng xảy ra tốt nhất?
CH3
A + B H3C O
CH3
Bài 8: Cho những hợp chất sau phản ứng với MeOH. Trình bày cơ chế tạo thành sản phẩm.
a) 3-Bromopentan
b) 2-Cloro-3,3-dimetilpentan
2
c) Bromociclohexan
d) 1-Bromo-4-metilciclohexan
Bài 9: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dẫn khả năng phản ứng SN2 với NaCN. Giải thích tại
sao sắp xếp như vậy?
a) Bromoetan
b) 1-Cloro-3,3-dimetilpentan
c) 1-Cloro-2,2-dimetilpentan
d) 2-Bromo-2-metilpetan.
Bài 10: Hoàn thành những phản ứng sau, ghi rõ loại phản ứng và giải thích tại sao là loại phản
ứng đó.
g)
a)
b)
h)
c)
i)
d)
j)
e)
f)
Br
Cl
EtOH NaI
b) CH2Br
d)
3
Bài 12: Hoàn thành các phản ứng thế sau, xác định rõ lập thể các sản phẩm
CH3 CH3
NaOH H2O
a) Br H
DMSO e) H
H3C(H2C)5
Et I
H H CH3
b) NaOH
f) H I
Aceton H2O
CH3 Cl CH2
H CH3
H CH2Cl
NaOH CH2CH3
c)
Aceton
CH3 H I
H Br
H2O
CH3ONa g)
d)
DMSO
CH3
OH- OH-
a) e)
H3C CH3 DMSO DMSO
Cl H3C
Cl H3C Cl
OH- CH3
CH3
DMSO CH3 CH3 H3C O-
b) H2C
CH3
CH3 f)
H3C CH3
Br
OH-
c) CH3 DMSO
CH3
CH3OH, to
g) CH3
Br CH3
CH3 Cl
OH- I CH3OH, to
d) h)
DMSO CH3
H3C
H3C
Br
4
Bài 14: Hoàn thành các phản ứng sau, chỉ rõ phản ứng xảy ra theo cơ chế nào. Tại sao?
Br
KI
a)
Aceton CH3ONa
d) CH3OH
Br Cl
KOH
b) CH3
EtOH, to
H3C ONa
e) CH3
Br
EtOH, to to
c) Cl
Bài 15: Hoàn thành phản ứng sau, xác định rõ lập thể của sản phẩm alken tạo thành.
H3C CH3
Br
H Br CH3O-, to H Ph CH3O-, to
c)
a)
H3C H H3C(H2C)2 Ph
H
H3C CH3
Br
H3C CH3
H Ph CH3O-, to
H Br CH3O-, to d) H Ph
b)
H CH3
(CH2)2CH3
H3C CH3
5
Bài 16: Xác định sản phẩm các phản ứng sau, trình bày rõ lập thể của sản phẩm.
CH3O- CH3OH
a) (S )-clorohexan d) trans-1-cloro-2-metilciclohexan
SN2
SN1
-
CH3O CH3OH
(S )-clorohexan trans-1-cloro-2-metilciclohexan
E2 E1
CH3OH
b) (S )-clorohexan CH3O-
e) (2R,3R)-2,3-dibromo-decahidronaptalen
SN1 SN2
CH3OH CH3O-
(S )-clorohexan (2R,3R)-2,3-dibromo-decahidronaptalen
E1 E2
CH3O-
c) trans-1-cloro-2-metilciclohexan
SN2
CH3O-
trans-1-cloro-2-metilciclohexan
E2