You are on page 1of 5

MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ HỢP CHẤT CACBONYL

I. HỢP CHẤT 1,2-ĐICACBONYL


O O O O O O
H C C H CH3 C C CH3 C6H5 C C C6H5
Glioxal Diaxetyl Dibenzoyl (Benzil)
Glioxal dƣới ảnh hƣởng của kiềm tham gia phản ứng Canizzaro nội phân tử tạo ra axit Glicolic
O O O O
H
H C C H + OH CH2 C CH2 C
OH O OH OH
axit Glicoic
Phản ứng Canizzaro là phản ứng oxi hóa khử của anđehit thơm hoặc béo không có H khi có tác
dụng của kiềm đậm đặc tạo thành axit và ancol thơm tƣơng ứng:
OH CH2 OH
CH O + CH O C O +
O
anion benzoat ancol benzylic
Hoặc hai anđehit khác nhau: OH
HCHO + C6H5CHO HCOO + C6H5CH2OH

Đibenzoyl cũng có phản ứng tƣơng tự nhƣng có kèm theo sự chuyển vị của gốc phenyl gọi là
chuyển vị benzilic
O O OH O OH O
H+
C6H5 C C C6H5 + NaOH C6H5 C C C6H5 C C
C6H5 ONa C6H5 OH
Axit benzilic
II. HỢP CHẤT CACBONYL THƠM- CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ
1. Phản ứng fomyl hóa theo Gattermann-Koch
-Nếu dùng thêm Cu2Cl2 thì phản ứng ở áp suất thường
TQ: Aren + CO 
HCl,AlCl3
 Anđehit
- Nếu ở áp suất 30atm thì không cần dùng Cu2Cl2
CH(CH3)2
HCl, AlCl3
+ CO (CH3)2CH CHO
35 at, 25-300C

HCl, AlCl3, Cu2Cl2


+ CO CHO
35-400C

2. Phản ứng fomyl hóa theo Gattermann:


Chỉ xảy ra đối với vòng thơm hoạt động nhƣ phenol, ete của phenol. Tác nhân là
HCN, HCl và xúc tác là ZnCl2, AlCl3 (có thể cải tiến bằng cách dùng Zn(CN)2 và HCl)
CHO
OH 1, ZnCl2, ete OH
+ HCN + HCl + NH4Cl
2, H2O

3. Phản ứng Reimer-Tiemann: điều chế anđehit thơm có nhóm –OH ở vị trí –o
OH OH
dd NaOH CHO
+ CHCl3
65-700C
4. Phản ứng điều chế Vanilin từ Ơgenol
OH OH OAc OH
OCH3 OCH3 Ac2O OCH3 1, [O] OCH3
OH
2, H3O+

CH2 CH CH2 CH CH CH3 CH CH CH3 CHO

5. Phản ứng oxi hóa phenol và các hợp chất khác


OH O
OH Ag O, MgSO O
2 4
Na2Cr2O7, H2SO4
OH O
OH O
CH(CH3)2 OH
O
[O]
+ CH3 C CH3

6. Phản ứng Vinsmeger

O CHO
POCl3
+ H C
N N(CH3)2 N
H H
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ANĐEHIT THƠM
1. Phản ứng ngƣng tụ Perkin
CHO CH CH COOH
CH3COONa
+ (CH3CO)2O
2. Phản ứng ngƣng tụ benzoin:
Hai phân tử anđehit thơm có NaCN hoặc KCN làm xúc tác tạo ra benzoin. Có thể xảy
ra phản ứng tương tự giữa hai anđehit thơm khác nhau
NaCN, C2H5OH, H2O
2 CHO CH C
(t0 sôi) OH O
Benzoin
Tính chất của benzoin
HNO3/CH3COOH C C
O O
Na (Hg) CH C
CH C Sn(Hg), HCl OH OH
OH O CH2 C
O
Zn(Hg), HCl
CH CH
3. Phản ứng của quinon Stiben
O O

+ CH2 CH CH CH2

O O
IV. Bài tập
0
+ CO/HCl, AlCl3/Cu2Cl2 + NaCN, C2H5OH, H2O, t HNO3/AcOH 1) NaOH
Cumen A B C + D
(1) (2) (3) 2) H3O
(4)
Giải:

HCl, AlCl3, Cu2Cl2


1) CH(CH3)2 + CO HOC CH(CH3)2

Ph¶n øng Gattermann-Koch (A)

NaCN, C2H5OH O
2) 2 HOC CH(CH3)2 (CH3)2CH CH C CH(CH3)2
H2O, to s«i
OH
Ng-ng tô Benzoyl (B)

O O
HNO3/CH3COOH (CH ) CH C C CH(CH3)2
3) (CH3)2CH CH C CH(CH3)2 3 2
OH O
Ar (C) Ar

O OH O OH O
NaOH H+
4) Ar C C Ar Ar C C Ar C C
O Ar ONa Ar OH
ChuyÓn vÞ Benzilic (D)

You might also like