Professional Documents
Culture Documents
tế)
CH3CH2CH(NH2)COOH: axit 2-aminobutanoic
- Tên gốc: NH2CH2CO: glyxyl
Danh pháp thường của một số amino axit
Danh pháp thường của một số amino axit
II. Điều chế amino axit
1. Thủy phân protein
H2O/ axit
NH2 - CH - CO -NH -CH -CO -NH - CH -CO
R1 H2O/ base
R2 R3
Cl NH3 +
-H2O +H3O
RCHO +NH3 +HCN R -CH -CN R -CH -COO-
NH 2 NH 3 +
4/ Toång hôïp Gabriel – este malonat
O O
COOC2H5 COOC2H5 +
H
NaOC2H5 H3 O
N CH N C CH 2CH2SCH3 o
H3N C CH2CH2SCH3
Cl CH2CH2SCH3 t
COOC2H5 COOC2H5 COOH
O O
III. Tính chất vật lý
- Ở trạng thái rắn không màu, tồn tại dạng
ion lưỡng cực
- Tan tốt trong nước, không tan trong ete
IV. Tính chất hóa học
1. Tính axit, base, điểm đẳng điện
+ + _
NH3 - CH - COOH NH3 - CH - COO + H + ka1
R R
+ +
NH 3 - CH - COOH NH2 - CH - COOH + H ka2
R R
Tính chất hóa học
Điểm đẳng điện
Giá trị pH để aminoaxit tồn tại dạng ion lưỡng cực
Điểm đẳng điện
Ứng dụng: tách các amino axit
enzim
R -CH -COOH RCH2NH2 + CO2
decacboxydaza
NH2
3. Tính chất của nhóm amino
- Phản ứng với HNO2
R -CH -COOH + HNO2 R -CH -COOH + N2 + H2O
NH2 OH
NH2 N=CH 2
3. Tính chất của nhóm amino
NO2 NO2
4. Tính chất cuûa 2 nhoùm chöùc
a/ Phaûn öùng taïo phöùc
COO OOC
2 CH2 -COOH + Cu(OH)2
CH2 Cu CH 2 + 2H2O
NH 2
NH 2 H2 N
O2N NO2
HNO3
- CH 2 - CH - COOH
CH 2 - CH - COO
+
+ NH3
NH3
Màu vàng
5. Phản ứng màu của aminoaxit
- Phản ứng với NaOH, Pb(NO3)2 cho kết tủa
màu đen, nhận ra amino axit có chứa S
BÀI 2: PEPTIT
Poli peptit hay peptit được tạo thành từ một
số gốc amino axit, các gốc này liên kết với
nhau nhờ liên kết peptit CO-NH
Phân loại: đipeptit, tripeptit và polipeptit
NH2CH2CONHCH2COOH
Danh pháp: Đầu N, đuôi C: đọc tên gốc các
amino axit trong chuỗi peptit, amino axit cuối
cùng giữ nguyên tên
DANH PHAÙP
O O
H3N CH C NH CH C O
CH3 CH 2OH
Alanyl Serine
Ala - Ser
CH3
Gly-Gly-Ala
ĐIỀU CHẾ
1. Bảo vệ nhóm NH2
HOOC - CH - NH2 + Cl- C - O - CH2C6H5 HOOC - CH - NH- C - O - CH2C6H5
R O R O
NH2 NH2
ĐIỀU CHẾ
Tạo liên kết peptit
R R
ĐIỀU CHẾ
2. Phương pháp Merifin, DCC: 1,3-dixiclohexyl cacbodiimit
-Cl-
tert-BuO- C - NH - CH - C - O + ClCH2 - P
O R O
CF3COOH
tert-BuO- C - NH - CH - C - O CH2 - P NH2 - CH - COOCH2 - P
- CO2, Butylen
O R O R
DCC
tert-BuO- C - NH - CH - C - OH + NH2 - CH - COOCH2 - P
O R O R
tert-BuO - CO - NH - CH - CO - NH - CH -COOCH2 - P
R R
DCC
(CH3)3O-CO-
BOC : tert-butoxicacbonyl
Phương pháp Merifin
Loại bỏ nhóm bảo vệ
CF3COOH
tert-BuO - CO - NH - CH - CO - NH - CH -COOCH2 - P
R R - CO2, Butylen
NH2 - CH - CO - NH - CH -COOCH2 - P
R R
1. CF3COOH
tert-BuO - CO - (NH - CH - CO) - NH - CH -COOCH2 - P
n+1 2. HF
R R
BOC : tert-butoxicacbonyl
Ví duï: Toång hôïp Ala-Val-Phe:
Boc-Phe + P Boc-Phe-P
Boc-Phe-P + CF3COOH Phe-P
Boc-Val + Phe-P + DCC Boc-Val-Phe-P
Boc-Val-Phe-P + CF3COOH Val-Phe-P
Boc-Ala + Val-Phe-P Boc-Ala-Val-Phe-P ...
Boc-Ala-Val-Phe-P + CF3COOH Ala-Val-Phe-P
Ala-Val-Phe-P + HF Ala-Val-Phe
TÍNH CHẤT
1. Tính axit-bazơ
2. Phản ứng thủy phân
a) Thủy phân hoàn toàn
HCl
NH2 - CH - CONH - CH - CONH- CH - CO...... + H2O
R1 R2 R3 NaOH
amino peptitdaza
NH3 - CH - CONH - CH - CONH- CH - CO......
R1 R2 R3
-
NH3 - CH - COO
R1
Enzim cacboxy peptitdaza phân cắt amino axit đuôi C
R1 R2 R3
-
NH3 - CH - COO
R3
3. Phản ứng màu biure
Peptit + CuSO4 /OH- cho phức màu xanh tím
4. Phản ứng với 2,4-dinitroflobenzen
R1 R2 R3 NO 2
O2 N NH - CH -CO....
R1
NO 2
BÀI 3: PROTIT
Sự kết tủa:
Khi đun nóng lòng trắng trứng bị đông tụ,
hoặc dưới tác dụng của muối kim loại nặng
CuSO4, Pb2+ protein bị kết tủa
- Tính chất lưỡng tính:
- Phản ứng thủy phân:
protein →polipeptit →aminoaxit
Phản ứng màu
Protein+ CuSO4 cho màu xanh tím
Phản ứng với HNO3 cho kết tủa vàng
Phản ứng với ninhidrin cho dung dịch
màu xanh tím
3. Caáu truùc
Caáu truùc caáp I: Caáu truùc caáp I noùi
leân thaønh phaàn vaø trình töï saép xeáp caùc
goác axít amin trong maïch polypeptit
Caáu truùc caáp II: Là tương tác không gian
giữa các gốc amino axit ở gần nhau trong mạch
polipeptit (nhờ liên kết H)
Caáu truùc
Caáu truùc caáp III: Là tương tác không
gian giữa các gốc amino axit ở xa nhau
trong mạch polipeptit (do liên kết S-S, tạo
este…)
Cấu trúc cấp IV: đề cập đến sự kết hợp hai
hoặc nhiều mạch peptit trong một protein
hoàn chỉnh
Cấu trúc bậc 1
Cấu trúc bậc 2
Cấu trúc bậc 3
Lực
vandevan,
liên kết H
Cấu trúc bậc 4
Bảng tổng kết