Professional Documents
Culture Documents
AXIT CACBOXYLIC
VÀ CÁC DẪN XUẤT
GIỚI THIỆU CHUNG
R OH
CẤU TRÚC TÊN CẤU TRÚC TÊN
AXYL CLORUA
ANHYDRIT AXIT
AMIT
ESTE
NITRIN
1. Đồng phân, danh pháp
IUPAC
-Chọn mạch C dài nhất chứa nhóm COOH làm mạch chính
Đánh số từ C đầu mạch có chứa nhóm –COOH
Gọi tên:
Tên của hidrocacbon tương ứng + tiếp vĩ ngữ ― oic‖
4-metylhexanoic hex-4-enoic
Cấu trúc tên hệ thống tên thông thƣờng Tnc Ts độ tan trong H2O pKa
COOH
Ph H
C C
H COOH CH(CH3)2
CO2H CO2H
CO2H
CO2H CO2H
CO2H
phthalic acid
Axit Phtalic isophthalic
isophtalicacid terephtalic
terephthalic acid
COOH
H COOH H COOH
C C
C C
H COOH HOOC H
CH3
Maleicacid
maleic axit fumaric acid axit
furmaric
AXIT TOLUIC
Gọi tên các hợp chất sau
Br
COOH
HOOCCH2CHCH2CH2COOH
OH
CH3
|
CH3 — CH 2 —CH — COOH
MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
CITRIC AXIT
-có trong quả chanh, cam
Sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm
COOH
Lactic axit
-có trong sữa chua -axit benzoic làm thuốc
có trong dầu đậu nành
omega 6
Giảm mạch C
NaO H H+
R C O O R' R C O O Na R COOH
[O]
R CH CH R' R COOH + R' COOH
[O]
R COOH
Tăng 1 C
KCN H2O/H+
R X R CN R COOH
CO2 H2O/H+
R MgX R COOMgX R COOH
AXIT CACBOXYLIC
3. ĐIỀU CHẾ
Tăng 2 C
COOR' COOR' H2O/H+ COOH
R Cl + H2C R CH R CH
COOR' COOR' COOH
- CO2
R CH2 COOH
O [O]
R MgX R CH2 CH2 OH R CH2 COOH
+
H2O/H
(CH3CO)2O
CHO CH CH COOH
CH3COONa
VÍ DỤ: điều chế axit benzoic
CH2OH
KMnO4
CH3
KMnO4, heat
CO2H
Br MgBr
Mg
CO2; then H+
C N
H2O, H+, heat
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
R C
O H Tính chất của nhóm OH
(phản ứng đứt liên kết –C-/-O-)
RCOOH RCOO- + H+
CH3COOH + H2O CH3COO– + H3O+
-Hầu hết các axit cacboxylic là những axit yếu
Tính axit mạnh hơn ancol; phenol
RCOOH > C6H5OH > R-OH
-Khả năng phân ly trong nước kém
-Tính axit mạnh hơn khi R chứa nhóm hút e
NO 2
OCH3 NO 2
p-methoxy benzoic acid m-nitro p-nitro o-nitro
pKa ~16-18
H3C-H2C-OH + H2O H3C-H2C-O + H3O
pKa ~ 10
OH + H2O O + H3O
O pKa ~ 5 O
C + H2O C + H3O
R OH
R O
-Phản ứng với kim loại và kiềm và muối cacbonat
Na RCOONa + 1/2 H2
MgO
(RCOO)2Mg + H2O
RCOOH
NaOH
RCOONa + H2O
Na 2CO3
RCOONa + H2O + CO2
Etyl benzoat
Metyl benzoat
VÍ DỤ
HOOC COOH + HO CH2 CH2 OH
O O
-O CH2 CH2 O O CH2 CH2 O-
Phản ứng tạo axyl halogenua
Thionyl clorua
Phospho triclorua
Phospho pentaclorua
Ví dụ
Phản ứng tạo amit
Phản ứng với amoniac
Axit không tham gia phản ứng với NH3 hoặc amin tạo amit vì sẽ xảy ra
phản ứng giữa axit và bazo tạo muối
Tuy nhiên khi đun nóng muối amoni ở nhiệt độ >1000C, xảy ra phản
ứng dehydrat hóa và tạo thành amit, nhưng hiệu suất thấp
-Phản ứng cộng tách tạo amit
amoni cacboxylat
Phản ứng tạo amit (tiếp)
Axit tham gia phản ứng dễ dàng với amin tạo amit khi có mặt DCC
(dixyclohexylcacbodimit), một tác nhân dehidrat hóa
amit
dixyclohexylcacbodimit
Dixyclohexylure
Phản ứng chuyển hóa axit thành anhidrit
Dƣới tác dụng của nhiệt độ, hoặc chất hút nƣớc mạnh hai phân tử axit tách
nƣớc tạo thành anhidrit
8000C
2CH3COOH (CH3CO)2O + H 2O
Các anhidrit vòng năm cạnh hoặc 6 cạnh có thể nhận được bằng
phản ứng dehidrat diaxit
Phản ứng đứt liên kết C-/-COOH
Phản ứng decarboxyl hóa : loại CO2
Phản ứng chỉ xảy ra dễ dàng khi nguyên tử cacbon αnpha có nhóm hút electron mạnh
Nếu R không có nhóm hút electron mạnh thì phải chuyển axit thành muối Na, sau đó
lấy muối Na ở trạng thái rắn nung nóng với hỗn hợp NaOH và CaO (vôi tôi, xút)
_Tác nhân khử hóa - LiAlH4; BH3/THF (H2/xt không tiến hành khử hóa
axit cacboxylic ở điều kiện thường)
-LiAlH4 chỉ khử hóa nhóm COOH thành CH2OH mà không khử hóa nối
đôi
-BH3/THF khử hóa nhanh, dễ dàng hơn và có tính chất chọn lọc hơn
-
phenylaxetic axit
2-phenyletanol
=>
8. Phản ứng của gốc hydrocarbon
Br
Br 2 / P Br 2 / P
R CH2 COOH R CH COOH R C COOH
Br Br
Phản ứng Zielinski
COOH COOH
HNO3
H2SO4, t o
NO2
COOH
Br2,P
NR (nophản
Không alpha H)do không có H anpha
ứng
Áp dụng phản ứng thế ở H anpha
RCHCOOH RCHCOOH
aminoacid
Anpha
NH2 amino axit
OH
Anpha-hidroxiaxit
KOH(alc)
RCH2CHCOOH RCH=CHCOOH
Br then H+
PHẢN ỨNG CỦA AXIT KHÔNG NO CHỨA NỐI ĐÔI
1. SỰ CHUYỂN HÓA QUA LẠI GIỮA CÁC AXIT ,β- VÀ β,γ- KHÔNG NO
Kiem
R CH CH CH2 COOH R CH2 CH C COOH
H
ester group
Este
1. Danh pháp
CH3COOCH3
METYL ETANOAT
METYL AXETAT
-tên của gốc ankyl (trong ancol)+tên của axit tương ứng đổi đuôi oic thành at
O
C OH
Propylaxetat có mùi quả lê O
O C CH3
CH3COO (ISOPENTYL) aspirin
Pentyl axetat có mùi quả chuối chín
CH3COOC3H7 CÓ MÙI QUẢ LÊ O
C O CH3
Octyl axetat, có mùi cam
O Metyl salicylat
O O
2
2 1 1
O
3 1
3
O 2
3 4
4 O
H3 C 5 6
d
3-Bu tanolactone 4-Bu tanolactone 6-Hexan olacton e
-Butyrolactone) -Bu tyrolacton e) -Cap rolactone)
Danh pháp (tiếp)
Etyl benzoat
d. Từ phản ứng giữa ancol và anhidrit của axit cacboxylic tương ứng
O
O
O
O +
HO OH
O sec-butanol O
AnhidritPhth
phtalic
alic 2-Butan ol
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ ESTE
stearic axit
glyxerol
muối cacboxylat
xà phòng
AXIT BÉO
- este tham gia phản ứng với ancol khi có mặt axit làm xúc tác
-thủy phân các hợp chất nitril trong môi trường kiềm tạo amit
OH OH
CHO HCN , KCN
CN H2 SO 4 , H2 O COOH
ethanol, heat
water
Benzaldehyde Benzaldehyde cyanohydrin 2-Hydroxyphenylacetic acid
(Mandelonitrile) (Mandelic acid)
(racemic) (racemic)
Thủy phân nitrin trong môi trường axit taọ axit cacboxylic
O
KCN H2 SO 4 , H2 O
CH 3 ( CH2 ) 8 CH2 Cl CH3 ( CH2 ) 9 C N CH3 ( CH2 ) 9 COH
ethanol, heat
1-Chlorodecane Undecanenitrile Undecanoic acid
water
OH OH
CHO HCN , KCN
CN H2 SO 4 , H2 O COOH
ethanol, heat
water
Benzaldehyde Benzaldehyde cyanohydrin 2-Hydroxyphenylacetic acid
(Mandelonitrile) (Mandelic acid)
(racemic) (racemic)
axyl halogenua (RCOX)
O
1/ H2O, T0 Cl
COOH
O + NH3
2/ H3O+
O
Hoàn thành sơ đồ pu sau
O
AlCl3 khan SOCl2 AlCl3
+ O A
?
B
O OH
O
O
CH3NH2
O
O
O
O + H3C OH
H+
OH
OH O T0
O + NH3
O
CH4
(CH3)2CHCl Br2 (1:1) KOH (CH3CO)2O
b) Benzen A B C D
(1:1), AlCl3 h EtOH AlCl3
o
2) 1) 2Na Na/C2H5OH 1,3-xiclohexadien t
C2H2 A B C D
2) 2CO2
3) H3O
-Hãy viết sơ đồ điều chế các hợp chất sau từ axit butanoic
+ butan-1-ol
+pentannitrin
+hexan-2-on
+but-2-en
+1-bromobutan
+butannitrin