You are on page 1of 9

ĐẠI HỌC DUY TÂN NỘI DUNG

KHOA DƯỢC
Hydroxy acid
1
HÓA HỮU CƠ
CHO DƯỢC 2 Phenol acid

Giảng viên: Nguyễn Thị Thu 3 Aldehyd acid


Oxo acid
4
Ceton acid
3

CHƯƠNG 2 MỤC TIÊU

Ứng dụng trong đời sống và y dược

Hóa tính chính

Các phương pháp điều chế chính

Cấu tạo và danh pháp


2 14/09/2013
Sunday, August 03, 2014

1
ACID CARBOXYLIC HỖN CHỨC 1. HYDROXY ACID
• Danh pháp
COOH – Danh pháp thông thường O
(COOH)m (COOH)m -Vị trí nhóm hydroxyl được     
R R biểu diễn bằng chữ cái Hy Lạp OH
(OH)n (OH)n (C=O)n 6 5 4 3 2 1
– Danh pháp IUPAC
Hydroxy acid Phenol acid Oxo acid Acid + (vị trí + tên) nhóm thế + tên hydrocarbon
tương ứng + oic
Đánh số 1 từ C của nhóm carboxyl
CH3 CH COOH
5 OH Acid 2-hydroxy propanoic 7

1. HYDROXY ACID 1. HYDROXY ACID


• Định nghĩa và phân loại
Nhóm carboxyl
• Một số phương pháp điều chế
(COOH)m – Tổng hợp α-hydroxy acid
R Oxy hóa không hoàn toàn 1,2-glycol
Nhóm hydroxyl (OH)n mono poly
O [O] O
[O]
di HO CH2 CH2 OH HO CH2 C HO CH2 C
H OH

mono tri
Thủy phân α-halogeno acid trong môi trường kiềm

di OH-
R CH COOH + HOH R CH COOH + X-
6 X OH 8

2
1. HYDROXY ACID 1. HYDROXY ACID
– Tổng hợp β-hydroxy acid
– Tổng hợp α-hydroxy acid
Đi từ ethylen oxyd
Đi từ aldehyd, ceton δ+
H2C CH2 δ+ δ- (H2O)
CN COOH + H C N HO CH2 CH2 CN CH2 CH2 COOH
H2 O O
.. δ- [H+]
R C O + HCN R C OH R C OH OH
H+ Phản ứng Reformatsky
R' R' R' - Cho ester của α-halogeno acid tác dụng với kẽm
Đi từ α-ceto acid X CHR COOC2H5 + Zn X Zn CHR COOC2H5
O OH - Cho hợp chất cơ kẽm tác dụng với nhóm carbonyl
2[H] R R
R C COOH R CH COOH C O + X Zn CHR COOC2H5 C CHR COOC2H5
R' R'
α-ceto acid 9 O Zn X 11
- Thủy phân sản phẩm thu được β-hydroxy acid

1. HYDROXY ACID 1. HYDROXY ACID


– Tổng hợp β-hydroxy acid – Tổng hợp γ-hydroxy acid
Thủy phân lacton
Oxy hóa aldol H2
O O H 2C C O
[O] O + HOH H+
R CH CH2 C R CH CH2 C HO CH2 CH2 CH2 C
Cu2+, OH- H2C C OH
OH H OH OH O
Hydrat hóa acid α-ethylenic * 2 cách tổng hợp lacton:
(H2O) O H2
H2C C H2C C
R CH CH COOH R CH CH2 COOH + 4H
[H+] H2C C
O
H2C C
O + H2O

Khử hóa β-ceto acid OH O O


H2
O OH O + H2C C
H2C CH CH2 C H O
2[H] OH H2C C
R C CH2COOH R CH CH2COOH 10 O 12

3
1. HYDROXY ACID 1. HYDROXY ACID

• Tính chất hóa học • Tính chất của nhóm hydroxyl


Tính chất nhóm
* Phản ứng phân cắt liên kết –OH
carboxyl
COOH +) Phản ứng tạo ether
(COOH)m +) Phản ứng tạo ester (acyl hóa)
R
R Tính chất * Phản ứng phân cắt liên kết C–OH
OH
(OH)n đặc trưng -I +) Phản ứng với HX
+) Phản ứng với PCl5, SOCl2

Tính chất nhóm * Phản ứng oxy hóa


hydroxyl +) Oxy hóa thành nhóm carbonyl
13 +) Oxy hóa thành nhóm carboxyl (alcol bậc 1) 15

1. HYDROXY ACID 1. HYDROXY ACID

• Tính chất của nhóm carboxyl • Phản ứng đặc trưng của hydroxy acid
* Tính acid: * Phản ứng phân cắt α-hydroxy acid
COOH +) Hydroxy acid có tính acid mạnh hơn so với H
acid carboxylic có cùng số carbon tương ứng O H2SO4 O O
R +) Nhóm hydroxyl càng gần nhóm carboxyl R C C R C + H C
OH t0 H OH
OH thì tính acid càng tăng O H
-I
* Tính chất của nhóm carboxyl R'
O H2SO4 O O
+) Phản ứng tạo muối R C C R C + H C
+) Phản ứng thế nucleophin: tạo ester, amid, OH t0 R' OH
O H
halogenid acid, …
14 16

4
1. HYDROXY ACID 1. HYDROXY ACID
• Phản ứng đặc trưng của hydroxy acid
• Phản ứng đặc trưng của hydroxy acid * Phản ứng loại nước
- γ và σ-hydroxy acid: tạo lacton
* Phản ứng loại nước
R H2 C CH2
CH2
- α-hydroxy acid: tạo ester vòng 6 cạnh (lactid) - H2 O R H 2C
R O C C O
C O
R O H
C
CH C CH C
H O H HO O
OH t 0 γ-hydroxy acid γ-lacton
HO O O lactid
HO OH - 2H2O H2C CH2 H 2C CH2
CH - H2O
C CH R H2C C O H2C C O
O
O R CH O H HO CH O
17 R δ-lacton 19
R δ-hydroxy acid

1. HYDROXY ACID 1. HYDROXY ACID


O
• Phản ứng đặc trưng của hydroxy acid • α-hydroxy acid có
trong trái cây, sữa, HO CH2 COH
* Phản ứng loại nước đường, … Acid glycolic
- β-hydroxy acid: tạo α,β-ethylenic acid OH O
CH3 CH COH
H H
t0 Acid citric Acid lactic
R C C COOH R CH=CH COOH
- H2O
O OH OH O
OH H
HOC CH CH COH
Acid tartaric
18 20

5
1. HYDROXY ACID 2. PHENOL ACID
• Được sử dụng • Acid monophenol COOH
trong các sản phẩm OH
chăm sóc da, nước ortho Acid salicylic
giải khát …
COOH COOH

OH meta
OH

para HO COOH

21 23

2. PHENOL ACID 2. PHENOL ACID


• Định nghĩa và phân loại • Phương pháp điều chế
Nhóm carboxyl *) Phản ứng Kolbe – Schmidt
COOH – Natri phenolat
ONa OH OH
CO2 COONa H O+ COOH
3
Nhóm hydroxyl đính trực tiếp
n(HO) 1250C, 100atm
vào nhân thơm
– Kali phenolat
OK OH OH
CO2 +
H3O
mono di tri 0
t ,p
22 24
COOK COOH

6
2. PHENOL ACID 2. PHENOL ACID

• Tính chất của nhóm carboxyl • Tính chất của nhân thơm
* Tính acid: * Phản ứng thế ái điện tử (SE):
COOH
+) Phenol acid có tính acid mạnh hơn acid +) Xảy ra dễ hơn so với acid benzoic nhưng
COOH
benzoic khó hơn phenol
OH
+) Phản ứng tạo muối với base hoặc carbonat OH +) Hướng của nhóm thế tiếp theo phụ thuộc
O vào vị trí định hướng của nhóm –OH
H * Tính chất nhóm carboxyl:
OH +) Phản ứng acyl hóa * Phản ứng khử hóa:
C
+) Phản ứng decarboxyl +) Hydro hóa bởi Na/ethanol tạo acid -ceton vòng
O 25 27

2. PHENOL ACID 2. PHENOL ACID


• Tính chất của nhóm hydroxyl COOH
• Ứng dụng OH
COOH +) Tính acid của nhóm –OH phenol
+) Phản ứng tạo ester (acyl hóa, điều chế aspirin)
OH +) Tác dụng với FeCl3 cho màu tím Acid salicylic

• Tính chất của 2 nhóm chức


+) Phản ứng tạo muối kép với dung dịch kiềm, kiềm thổ
+) Phản ứng alkyl hóa
+) Phản ứng tạo xanthon (ngưng tụ 2 phân tử salicylic) p-amino salicylic
Thuốc chống lao
26 28
+) Phản ứng tạo salol

7
3. OXO ACID 3. OXO ACID
• Định nghĩa và phân loại • Phương pháp điều chế
Nhóm carboxyl – Từ dẫn chất gem-dihalogen của acid
Br OH
(COOH)m 2H2O -H2O
R R C COOH R C COOH R C COOH
-2HBr
Nhóm oxo (C=O)n mono poly Br OH O
di – Phản ứng ngưng tụ Claisen
C2H5ONa
CH3 C OC2H5 + CH3 C OC2H5
Aldehyd Ceton O O
(CHO) (C=O)
CH3 C CH2 C OC2H5 + C2H5OH
O O
29 31
Ethyl ceto acetat

3. OXO ACID 3. OXO ACID


• Phương pháp điều chế • Tính chất hóa học
– Oxy hóa hydroxy acid
– Tính acid của oxo acid mạnh hơn acid carboxylic
H2C COOH [O] H C COOH
tương ứng.
OH O Aldehyd acid
– Tính chất của nhóm –COOH: tạo muối, tạo ester.
R HC COOH [O] R C COOH
– Tính chất của nhóm –C=O: cộng hợp HCN,
OH O Ceton acid
NaHSO3, ngưng tụ tạo oxim, hydrazon, …
– Từ clorid acid
R C Cl + KC N
HOH – Các α-ceton acid và β-ceton acid dễ dàng loại
R C C N R C COOH
H+
O O O nhóm carboxyl.
α-ceton acid30 32

8
3. OXO ACID
- Cung cấp năng lượng
• Ứng dụng
cho các tế bào sống thông
qua chu trình Krebs.
- Dẫn xuất bromopyruvic
acid đang được nghiên
cứu cho các ứng dụng
Acid pyruvic điều trị ung thư.

- Tổng hợp 5-amino


levulinic acid giúp phòng
ngừa và hỗ trợ điều trị tiểu
Acid levulinic đường.
33

Thank You!

You might also like