Professional Documents
Culture Documents
KHOA DƯỢC
Hydroxy acid
1
HÓA HỮU CƠ
CHO DƯỢC 2 Phenol acid
1
ACID CARBOXYLIC HỖN CHỨC 1. HYDROXY ACID
• Danh pháp
COOH – Danh pháp thông thường O
(COOH)m (COOH)m -Vị trí nhóm hydroxyl được
R R biểu diễn bằng chữ cái Hy Lạp OH
(OH)n (OH)n (C=O)n 6 5 4 3 2 1
– Danh pháp IUPAC
Hydroxy acid Phenol acid Oxo acid Acid + (vị trí + tên) nhóm thế + tên hydrocarbon
tương ứng + oic
Đánh số 1 từ C của nhóm carboxyl
CH3 CH COOH
5 OH Acid 2-hydroxy propanoic 7
mono tri
Thủy phân α-halogeno acid trong môi trường kiềm
di OH-
R CH COOH + HOH R CH COOH + X-
6 X OH 8
2
1. HYDROXY ACID 1. HYDROXY ACID
– Tổng hợp β-hydroxy acid
– Tổng hợp α-hydroxy acid
Đi từ ethylen oxyd
Đi từ aldehyd, ceton δ+
H2C CH2 δ+ δ- (H2O)
CN COOH + H C N HO CH2 CH2 CN CH2 CH2 COOH
H2 O O
.. δ- [H+]
R C O + HCN R C OH R C OH OH
H+ Phản ứng Reformatsky
R' R' R' - Cho ester của α-halogeno acid tác dụng với kẽm
Đi từ α-ceto acid X CHR COOC2H5 + Zn X Zn CHR COOC2H5
O OH - Cho hợp chất cơ kẽm tác dụng với nhóm carbonyl
2[H] R R
R C COOH R CH COOH C O + X Zn CHR COOC2H5 C CHR COOC2H5
R' R'
α-ceto acid 9 O Zn X 11
- Thủy phân sản phẩm thu được β-hydroxy acid
3
1. HYDROXY ACID 1. HYDROXY ACID
• Tính chất của nhóm carboxyl • Phản ứng đặc trưng của hydroxy acid
* Tính acid: * Phản ứng phân cắt α-hydroxy acid
COOH +) Hydroxy acid có tính acid mạnh hơn so với H
acid carboxylic có cùng số carbon tương ứng O H2SO4 O O
R +) Nhóm hydroxyl càng gần nhóm carboxyl R C C R C + H C
OH t0 H OH
OH thì tính acid càng tăng O H
-I
* Tính chất của nhóm carboxyl R'
O H2SO4 O O
+) Phản ứng tạo muối R C C R C + H C
+) Phản ứng thế nucleophin: tạo ester, amid, OH t0 R' OH
O H
halogenid acid, …
14 16
4
1. HYDROXY ACID 1. HYDROXY ACID
• Phản ứng đặc trưng của hydroxy acid
• Phản ứng đặc trưng của hydroxy acid * Phản ứng loại nước
- γ và σ-hydroxy acid: tạo lacton
* Phản ứng loại nước
R H2 C CH2
CH2
- α-hydroxy acid: tạo ester vòng 6 cạnh (lactid) - H2 O R H 2C
R O C C O
C O
R O H
C
CH C CH C
H O H HO O
OH t 0 γ-hydroxy acid γ-lacton
HO O O lactid
HO OH - 2H2O H2C CH2 H 2C CH2
CH - H2O
C CH R H2C C O H2C C O
O
O R CH O H HO CH O
17 R δ-lacton 19
R δ-hydroxy acid
5
1. HYDROXY ACID 2. PHENOL ACID
• Được sử dụng • Acid monophenol COOH
trong các sản phẩm OH
chăm sóc da, nước ortho Acid salicylic
giải khát …
COOH COOH
OH meta
OH
para HO COOH
21 23
6
2. PHENOL ACID 2. PHENOL ACID
• Tính chất của nhóm carboxyl • Tính chất của nhân thơm
* Tính acid: * Phản ứng thế ái điện tử (SE):
COOH
+) Phenol acid có tính acid mạnh hơn acid +) Xảy ra dễ hơn so với acid benzoic nhưng
COOH
benzoic khó hơn phenol
OH
+) Phản ứng tạo muối với base hoặc carbonat OH +) Hướng của nhóm thế tiếp theo phụ thuộc
O vào vị trí định hướng của nhóm –OH
H * Tính chất nhóm carboxyl:
OH +) Phản ứng acyl hóa * Phản ứng khử hóa:
C
+) Phản ứng decarboxyl +) Hydro hóa bởi Na/ethanol tạo acid -ceton vòng
O 25 27
7
3. OXO ACID 3. OXO ACID
• Định nghĩa và phân loại • Phương pháp điều chế
Nhóm carboxyl – Từ dẫn chất gem-dihalogen của acid
Br OH
(COOH)m 2H2O -H2O
R R C COOH R C COOH R C COOH
-2HBr
Nhóm oxo (C=O)n mono poly Br OH O
di – Phản ứng ngưng tụ Claisen
C2H5ONa
CH3 C OC2H5 + CH3 C OC2H5
Aldehyd Ceton O O
(CHO) (C=O)
CH3 C CH2 C OC2H5 + C2H5OH
O O
29 31
Ethyl ceto acetat
8
3. OXO ACID
- Cung cấp năng lượng
• Ứng dụng
cho các tế bào sống thông
qua chu trình Krebs.
- Dẫn xuất bromopyruvic
acid đang được nghiên
cứu cho các ứng dụng
Acid pyruvic điều trị ung thư.
Thank You!