Professional Documents
Culture Documents
HÓA HỮU CƠ
CHO DƢỢC
Giảng viên: Nguyễn Thị Thu
CHƢƠNG 8
CARBOHYDRAT
4
1
Polysaccharid
3
Đại cƣơng
2 Oligosaccharid
Monosaccharid
3
MỤC TIÊU
4
1. ĐẠI CƢƠNG
• Định nghĩa
– Carbohydrat (glucid, saccharid) là các hợp chất
hỗn chức polyhydroxyaldehyd, polyhydroxyceton
và một số dẫn chất ngưng tụ của chúng.
• Công thức tổng quát: Cm(H2O)n
• Trạng thái thiên nhiên
– 80% trọng lượng khô của thực vật.
– 2% trọng lượng cơ thể động vật.
5
1. ĐẠI CƢƠNG
O2
Glucose
CO2 + H2 O Cellulose
Tinh bột
6
1. ĐẠI CƢƠNG
• Phân loại
Cn(H2O)n Cm(H2O)n
7
2. MONOSACCHARID
• Công thức tổng quát: Cn(H2O)n
• Thành phần:
+ Polyhydroxy: –OH
+ Carbonyl: aldehyd (–CHO); ceton (–C=O)
Ví dụ: CH2OH
O H
CH2OH C C O
O H
C C O CHOH CHOH
(CHOH)n (CHOH)n CHOH CHOH
CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH
Aldose Cetose Aldotetrose Cetopentose 8
2. MONOSACCHARID
• Cấu tạo:
Glucose: C6H12O6
HI
C6H12O6 CH3 CH2 CH2 CH2 CH CH3
I
Mạch thẳng
+ NH2 OH
Oxim
C6H12O6 + C6H5 NH NH2
Phenylhydrazon
Có nhóm carbonyl
9
2. MONOSACCHARID
• Cấu tạo:
Glucose: C6H12O6
Br2/H2O
C6H12O6 (C5H11O5)COOH
acid gluconic
Có nhóm aldehyd
HNO3 đặc
C6H12O6 HOOC(C4H8O4)COOH
acid glucaric
Có 1 nhóm carbonyl aldehyd
và 1 nhóm –OH alcol bậc 1 10
2. MONOSACCHARID
• Cấu tạo:
Glucose: C6H12O6
5 (CH3CO)2O
C6H12O6 C6H7O(OCOCH3)5
penta-o-acetylglucose
Có 5 nhóm hydroxyl
Glucose có cấu tạo mạch không phân nhánh với 6 C,
5 C liên kết với 5 nhóm –OH và 1 nhóm –CHO (glucose
là một aldohexose).
* Xác định tương tự được cấu tạo của fructose là một
cetohexose.
11
2. MONOSACCHARID
• Hóa lập thể
– Mạch hở: chứa nguyên tử carbon bất đối
13
2. MONOSACCHARID
• Công thức hình chiếu Fischer (dạng mạch hở)
– Quy ƣớc:
+ Các nhóm thế –OH được biểu diễn bằng
đường gạch ngang vuông góc với đường thẳng
đứng, nhóm thế H không cần biểu diễn.
+ Giao điểm của 2 đường vuông góc là nguyên
tử carbon.
14
2. MONOSACCHARID
CH2OH CH2OH
Glucose Fructose
15
2. MONOSACCHARID
• Công thức hình chiếu Fischer (dạng mạch hở)
– Cấu hình tương đối trong công thức Fischer
+ Xét nhóm thế lớn nhất của nguyên tử carbon bất
đối cuối cùng.
CHO CH2OH
O
Phải: D
Trái: L
CH2OH CH2OH
D-glucose L-fructose
16
2. MONOSACCHARID
• Công thức Haworth
TT Schiff
Không p/ứng
(C5H11O5)-CHO
NaHSO3
Không p/ứng
CH3OH/HCl
(C6H11O5) CHO +
(C6H11O5) OCH3
H2O/H
Glucose
17
2. MONOSACCHARID
• Công thức Haworth
CH3OH/HCl CH3OH/HCl
C O +
C OCH3 +
C OCH3
H2O/H H2O/H
OH OCH3
Bán acetal Acetal
Trong dung dịch, glucose không tồn tại ở dạng
mạch thẳng.
18
2. MONOSACCHARID
• Công thức Haworth
– Năm 1984, Tollens đưa dạng công thức vòng bán
acetal của glucose.
+ Nhóm -CHO của glucose (CT Fischer) kết hợp với
nhóm –OH ở carbon C4 tạo vòng bán acetal 5 cạnh.
+ Nhóm -CHO của glucose (CT Fischer) kết hợp với
nhóm –OH ở carbon C5 tạo vòng bán acetal 6 cạnh.
19
2. MONOSACCHARID
• Công thức Haworth
– Quy ước cách biểu diễn công thức dạng vòng của
monosaccharid theo Haworth:
+ Xuất phát từ công thức dạng hình chiếu Fischer
của monosaccharid.
+ Coi vòng bán acetal là chính với oxy là đỉnh vòng.
+ Mạch carbon xuất phát từ carbon mang nhóm
carbonyl theo chiều kim đồng hồ.
+ Những nhóm thế ở phía phải khung carbon trong
công thức Fischer sẽ biểu diễn ở dưới mặt phẳng
vòng Haworth và ngược lại.
20
2. MONOSACCHARID
• Công thức Haworth của glucose
O
CH2OH
O OH
Pyran
CHO OH
CH2OH - C5 OH
H OH C1
HO H HC OH OH
H OH OH H C1 - CH2OH
OH C 4
H OH C CHOH
O O OH
CH2OH OH
O OH
OH
Furan
21
2. MONOSACCHARID
• Công thức Haworth của glucose
– Phản ứng đóng vòng do sự tạo thành liên kết
bán acetal.
CH2OH CH2OH
H
O: O
OH C H OH
OH O OH OH
OH OH
α-D-glucose
22
2. MONOSACCHARID
CH2OH H CH2OH
O O O OH
:
OH C H OH
OH OH
OH OH
β-D-glucose
23
2. MONOSACCHARID
CH2OH
β-D-glucopyranose O α-D-glucopyranose
C
H
CH2OH CH2OH
O O
β-D-glucofuranose α-D-glucofuranose
25
2. MONOSACCHARID
• Công thức Haworth của fructose
H
HO CH2 O: O HO CH2
O OH
CH2OH H OH C OH
H CH2OH CH2OH
C O
HO OH H OH
H OH furanose
H H
H OH O
H O
CH2OH H O OH
H OH C OH
CH2OH OH CH2OH
OH
OH H OH
pyranose
26
2. MONOSACCHARID
• Công thức cấu dạng
– D-glucose chủ yếu tồn tại ở dạng vòng 6 cạnh
(pyranose).
– Trong không gian có thể tồn tại ở cấu dạng ghế
hoặc cấu dạng thuyền.
– Cấu dạng ghế bền hơn cấu dạng thuyền.
– Vòng 6 cạnh (pyranose) của monosaccharid tồn
tại ở 2 cấu dạng ghế C1 và 1C.
27
2. MONOSACCHARID
• Công thức cấu dạng
O
O
C1 1C
– Vị trí các nhóm thế so với mặt phẳng phân tử
không đổi.
– Các nhóm thế lớn hơn nằm ở vị trí equatorial
bền vững hơn.
28
2. MONOSACCHARID
• Công thức cấu dạng
H
CH2OH OHCH2
H H
H O O
OH H HO
H
CHO OH HO
OH
H OH
H OH H OH
HO H H OH
H OH Công thức Haworth Công thức cấu dạng
H OH
H
CH2OH CH2OH OHCH2
H
H O OH O
HO
OH H OH
HO
OH H H OH
H OH H H
29
2. MONOSACCHARID
• Mối tƣơng quan giữa các hóa lập thể của D-glucose
CH2OH
H O
CHO OH H OH
OH D-glucose pyranose
H OH
H OH (CT Haworth)
HO H
H OH
H OH
CH2OH
CH2OH D-glucose pyranose
O
D-glucose HO (CT cấu dạng)
HO
(CT Fischer) OH
OH
30
2. MONOSACCHARID
31
2. MONOSACCHARID
• Danh pháp IUPAC
– Đối với công thức cấu tạo dạng mạch hở
• Nhóm aldehyd:
Aldo + số nguyên tử carbon (theo Hy Lạp) + ose
• Nhóm ceton:
Ceto + số nguyên tử carbon (theo Hy Lạp) + ose
Ví dụ: CHO CH2OH
OH O
aldotriose CH2OH CH2OH cetotriose 32
2. MONOSACCHARID
• Danh pháp IUPAC
– Đối với công thức cấu tạo dạng mạch vòng
CH2OH
O CH2OH
O
CH2OH
α-D-glucopyranose β-D-frutofuranose
33
2. MONOSACCHARID
• Danh pháp thông thƣờng
OH
CH2OH CH2OH CH2OH
H3C O OH O O O
OH HO OH HO OH HO OH OH
HO HO HO
OH OH OH
CHO CHO CHO CHO
HO H H OH H OH HO H
H OH HO H HO H HO H
H OH HO H H OH H OH
HO H H OH H OH H OH
CH3 CH2OH CH2OH CH2OH
36
2. MONOSACCHARID
– Đồng phân cấu tạo
*) Đồng phân hỗ biến: Các dạng tồn tại của
monosaccharid: dạng mạch hở, dạng mạch vòng
bán acetal: vòng 5 cạnh, vòng 6 cạnh.
CHO
CH2OH CH2OH
H H OH H O OH
H O
HO H OH H
OH H
OH H OH OH H
OH
H OH H OH H OH
α-D-glucopyranose CH2OH β-D-glucopyranose
37
2. MONOSACCHARID
– Đồng phân cấu tạo
*) Đồng phân epimer: Đồng phân cấu tạo do sự
khác nhau cấu hình của một nguyên tử carbon
bất đối.
CHO C2 epimer CHO CHO
HO H H OH C4 epimer H OH
HO H HO H HO H
H OH H OH HO H
H OH H OH H OH
CH2OH CH2OH CH2OH
D-mannose D-glucose D-galactose38
2. MONOSACCHARID
– Đồng phân cấu tạo
*) Đồng phân anomer: Do sự khác nhau về vị trí
nhóm –OH bán acetal của monosaccharid trong
công thức dạng vòng.
+ Nhóm –OH acetal và nhóm –CH2OH ngược phía
(trans): α
+ Nhóm –OH acetal và nhóm –CH2OH cùng phía
(cis): β
39
2. MONOSACCHARID
– Đồng phân cấu tạo
*) Đồng phân anomer:
CH2OH CH2OH
O H H O OH
H
OH H OH H
OH OH OH H
H OH H OH
CH2OH CH2OH
O O
HO HO
HO OH
HO
OH OH
OH
α-D-glucopyranose β-D-glucopyranose 40
2. MONOSACCHARID
• Đồng phân quang học
– Cấu hình tƣơng đối
+ Chỉ xét đến vị trí các nhóm thế ở 1 trung tâm bất đối
xứng cuối cùng trong CT Fischer.
+ Nhóm –OH của C* cuối cùng ở phía phải khung
carbon trong CT Fischer được xếp vào dãy D.
+ Nhóm –OH của C* cuối cùng ở phía trái khung
carbon trong CT Fischer được xếp vào dãy L.
+ Hầu hết các monosaccharid có trong thiên nhiên đều
thuộc dãy D.
41
2. MONOSACCHARID
CHO CHO
H OH HO H
CHO CHO
H OH HO H
CH2OH CH2OH HO H H OH
H OH HO H
Erythrose CH2OH CH2OH
Threose
42
2. MONOSACCHARID
(2R,3S,4R,5R) pentahydroxy
CH2OH
-2,3,4,5,6-hexanal
D-glucose
43
2. MONOSACCHARID
• Tính chất vật lý
– Ở trạng thái rắn, kết tinh.
– Phần lớn có vị ngọt, bị phân hủy bởi nhiệt.
– Dễ tan trong nước, không tan trong dung môi
hữu cơ.
– Dung dịch trong nước có hiện tượng chuyển
quay do có cân bằng giữa 2 dạng đồng phân
α và β.
44
2. MONOSACCHARID
Mạch hở
Tính chất
Mạch vòng hóa học
Phân tử
45
2. MONOSACCHARID
• Tính chất dạng mạch hở
– Phản ứng oxy hóa
+ Oxy hóa bằng dung dịch nước brom (pH=6)
O H O OH
C C
Br2/H2O
(CHOH)n (CHOH)n
(pH = 6)
CH2OH CH2OH
Aldose Acid aldonic
46
2. MONOSACCHARID
– Phản ứng oxy hóa
+ Oxy hóa bằng thuốc thử Tollens
CHO COOH
[Ag(NH3)2]OH
+ Ag
[O]
CH2OH CH2OH
D-glucose Acid D-gluconic
47
2. MONOSACCHARID
– Phản ứng oxy hóa
+ Oxy hóa với thuốc thử Fehling
CHO COOH
(CHOH)n Cu2+
(CHOH)n + Cu2O
CH2OH CH2OH
48
2. MONOSACCHARID
– Phản ứng oxy hóa
+ Oxy hóa bằng acid nitric (HNO3)
CHO COOH
HNO3
(CHOH)n (CHOH)n
CH2OH COOH
Aldose Acid aldaric
49
2. MONOSACCHARID
– Phản ứng khử hóa
CHO CH2OH
NaBH4
(CHOH)n (CHOH)n
LiAlH4
CH2OH H2/Pt CH2OH
aldose alditol
50
2. MONOSACCHARID
– Phản ứng khử hóa
CHO CH2OH
NaBH4
(CHOH)n (CHOH)n
LiAlH4
CH2OH H2/Pt CH2OH
aldose alditol
CHO CH2OH
CH2OH H OH H OH
O HO H NaBH4 HO H
HO OH
HO H OH H OH
OH H OH H OH
CH2OH CH2OH 51
2. MONOSACCHARID
– Phản ứng ngưng tụ của nhóm carbonyl
+ Phản ứng tạo oxim
CHO CH=N-OH
H2N OH
+ H2O
CH2OH CH2OH
D-glucose D-gluco oxim
52
2. MONOSACCHARID
– Phản ứng ngưng tụ của nhóm carbonyl
+ Phản ứng tạo osazon
H H
CHOH C=NNHC6H5
C=O C=NNHC6H5
(CHOH)n + 3C6H5NHNH2 (CHOH)n + C6H5NH2 + NH3 + H2O
CH2OH CH2OH
Aldose Phenylosazone
1 phân tử carbohydrat p/ứ với 3 phân tử
phenylhydrazin.
53
2. MONOSACCHARID
– Các đồng phân epimer khác nhau C2 cho cùng
một osazon.
CHO C=N-NH-C6H5 N-NH-C6H5
N-NH-C6H5 O
3H2N NHC6H5 3H2N NHC6H5
3H2N NHC6H5
CHO
CH2OH
D-manose 54
2. MONOSACCHARID
– Phản ứng Kiliani – Fischer (phản ứng kéo dài phân tử)
+ Chuyển hóa aldose thành cyanohydrin có nhiều hơn 1
carbon
+ Thủy phân cyanohydrin thành acid aldonic
+ Đóng vòng tạo ester nội phân tử (tạo vòng lacton)
+ Khử hóa lacton thành aldose
Tạo thành 1 cặp epimer aldose có số carbon nhiều
hơn aldose ban đầu 1 nguyên tử carbon.
55
2. MONOSACCHARID
– Phản ứng Kiliani – Fischer (phản ứng kéo dài phân tử)
CN COOH O= C CHO
56
2. MONOSACCHARID
– Phản ứng thoái phân Wohl (phản ứng cắt ngắn
phân tử)
+ Chuyển hóa nhóm aldehyd của aldose thành
nhóm nitril giữ nguyên số nguyên tử carbon
+ Loại HCN tạo thành aldose có số nguyên tử
carbon ít hơn aldose ban đầu một nguyên tử
carbon
57
2. MONOSACCHARID
– Phản ứng thoái phân Wohl (phản ứng cắt ngắn
phân tử)
CHO CH=N-OH CN
CHO
H2N OH (CH3CO)2O CH3ONa
CH3COONa (Na/CH3OH)
58
2. MONOSACCHARID
• Tính chất dạng mạch vòng
– Phản ứng ester hóa
CH2OH CH2OAc
O O
HO (CH3CO)2O AcO
HO pyridin, 00C AcO
OH OAc
OH OAc
60
2. MONOSACCHARID
– Phản ứng ether hóa tạo glycosid
+) RX/Ag2O; (CH3)2SO4/NaOH: toàn bộ –OH p/ứ
CH2OH CH2OCH3
O CH3I/Ag2O O
HO H3CO
HO H3CO
OH OCH3
OH OCH3
α-D-Glucopyranose α-D-Glucopyranose
pentamethyl ether
61
2. MONOSACCHARID
– Phản ứng ether hóa tạo glycosid
+) Danh pháp của glycosid
Tên gốc R của acetal + tên carbohydrat đổi “ose” thành “osid”
CH2OH CH2OCH3
O O
(CH3)2SO4
CHOH OCH3 CHOCH3
NaOH
OCH3 OCH3
Penta methyl
D-glucopyranosid
62
2. MONOSACCHARID
– Phản ứng ether hóa tạo glycosid
+) Thủy phân sản phẩm methyl hóa trong môi trường
acid thì chỉ có nhóm –OCH3 bán acetal bị thủy phân.
CH2OCH3 CH2OCH3
O OCH3 O OH
H2O/H+
OCH3 OCH3
OCH3 OCH3
OCH3 OCH3
C6H10O5 0 + 3 H2O
t CHO
Ceto pentose O
Furfural
65
2. MONOSACCHARID
• Tính chất toàn bộ phân tử
– Phản ứng đặc biệt
+ Phản ứng với thuốc thử Xelivanop: ceto
hexose và ceto pentose phản ứng với resorcin
trong môi trường HCl đặc và nhiệt độ tạo sản
phẩm màu đỏ anh đào.
CH2OH
O CH2OH CH2OH
O HCl đặc
HOH2C O CHO
0
t
CH2OH OH
α-D-fructofuranose
HO
D-fructose
Sản phẩm ngưng tụ 66
2. MONOSACCHARID
• Ứng dụng
CHO
H OH
HO H
H OH
H OH
CH2OH
D-glucose
67
2. MONOSACCHARID
• Ứng dụng
D-fructose
68
2. MONOSACCHARID
• Ứng dụng
69
3. OLIGOSACCHARID
• Định nghĩa
– Oligosaccharid là những hợp chất carbohydrat
được tạo thành do các phân tử monosaccharid
kết hợp với nhau bằng liên kết glycosid.
• Cấu tạo: 2 – 6 gốc monosaccharid
• Trong số các oligosaccharid, quan trọng nhất
là nhóm disaccharid.
70
3. OLIGOSACCHARID
Disaccharid khử Disaccharid không khử
• 1 nhóm –OH bán acetal • 1 nhóm –OH bán acetal +
+ 1 nhóm –OH alcol. 1 nhóm –OH bán acetal.
• Có 1 nhóm –OH bán • Không còn –OH bán
acetal. acetal.
• Trong dung dịch hỗ biến • Trong dung dịch không
sang dạng mạch hở thể hỗ biến sang dạng
carbonyl tự do. mạch hở carbonyl tự do.
• Tính chất hóa học tƣơng • Không cho các phản ứng
tự nhƣ monosaccharid. khử nhƣ monosaccharid.
71
3. OLIGOSACCHARID
• Disaccharid khử
CH2OH CH2OH
O O
O
β-D-galactopyranosid β-D-glucopyranose
Lactose
72
3. OLIGOSACCHARID
• Disaccharid khử
Maltose
73
3. OLIGOSACCHARID
• Disaccharid không khử
CH2OH
O
α-D-glucopyranosid
CH2OH O
O
β-D-fructofuranosid
CH2OH
Saccharose
74
4. POLYSACCHARID
• Định nghĩa
– Polysaccharid là những hợp chất carbohydrat
được tạo thành bởi hàng trăm, hàng ngàn các
phân tử monosaccharid kết hợp với nhau bằng
liên kết glycosid.
O O O H2O O
O O OH +
n OH
m H3O
Polysaccharid Monosaccharid
75
4. POLYSACCHARID
• Công thức tổng quát: (C6H10O5)n
• 3 polysaccharid quan trọng:
– Tinh bột
– Cellulose
– Glycogen
• Đặc điểm
– Không hỗ biến sang dạng mạch hở.
– Không còn tính khử, không có các phản ứng
của monosaccharid.
76
4. POLYSACCHARID
• Tinh bột
mCO2 + nH2O CmH2nOn + mO2
77
4. POLYSACCHARID
• Tinh bột
– Cấu tạo bởi các đơn phân là D-glucose kết
hợp tạo liên kết α-(1,4)-glycosid.
CH2OH
O
H
HO CH2OH
OH O
O H
HO CH2OH
OH O
O H
Amylose HO
OH
O 78
4. POLYSACCHARID
• Tinh bột CH OH
2
O
H
HO α-(1,6)-glycoside
OH
CH2OH O
O α-(1,4)-glycoside
H
HO CH2
OH O
O H
HO CH2OH
OH O
O H
Amylopectin HO
OH
O
79
4. POLYSACCHARID
• Tinh bột
– Tính chất
+ Không tan trong nước lạnh.
+ Trong nước nóng, amylose tan, amylopectin
chỉ phồng lên tạo dung dịch keo.
+ P/ứ với iod cho phức xanh tím đặc trưng.
+ P/ứ thủy phân:
H2O
(C6H10O5)n 0 (C6H10O5)x C12H22O11 C6H12O6
t
Tinh bột Dextrin (x < n) Maltose D-glucose
80
4. POLYSACCHARID
• Cellulose β-(1,4)-glycoside
81
4. POLYSACCHARID
• Cellulose
– Tính chất
+ Không tan trong nước
+ P/ứ thủy phân:
H2SO4
(C6H10O5)n + H2O nC6H12O6
t0
+ P/ứ ether hóa
+ P/ứ ester hóa
+ P/ứ nitro hóa
82
4. POLYSACCHARID
• Glycogen
– Tồn tại phổ biến trong tế bào thực vật.
– Tham gia xây dựng cấu trúc tế bào.
– Thủy phân trong cơ thể động vật thành D-
glucose.
– Có cấu trúc phân nhánh gần giống amylopectin
của tinh bột.
– Phản ứng với iod cho màu hồng nâu.
83
4. POLYSACCHARID
• Pectin
– Có nguồn gốc từ thực vật.
– Tích trữ trong các bắp thịt, gan của động vật.
– Là hợp chất cao phân tử polygalactoronic có
đơn phân tử là galactoronic và rượu methylic.
Trọng lượng phân tử từ 20.000 – 200.000 đvC.
COOCH3 COOCH3
H H
H O H O
O H OH H
OH
H H
H OH H OH
n
84
4. POLYSACCHARID
• Pectin
- Có trong cùi bưởi
tươi khoảng 1-2%
và trong vỏ hạt 3-
16%.
- Kéo dài thời gian tiêu hóa thức ăn ( chống béo và
tiểu đường).
- Tăng hấp thu dưỡng chất, chống táo bón.
- Giảm hấp thu lipid
- Giảm cholesterol toàn phần trong máu
- Cầm máu và sát trùng (dd 5% không gây xót và rát)
dùng nhiều trong nha khoa. 85
4. POLYSACCHARID
• Chitin
– Cấu tạo giống cellulose.
– Có trong thành phần của vỏ tôm, cua, …
CH2OH CH2OH
O O
O OH O OH O
NHCOCH3 NHCOCH3
86
4. POLYSACCHARID
Glucosamin
- N-methyl-L-glucosamin
là thành phần của
streptomycin. 89
A heart for teaching, a passion for learning.
Thank You!