Professional Documents
Culture Documents
HÓA HỮU CƠ
CHO DƢỢC
Trimethylamin Cocain
Nicotin Dopamin
3
Một số amin có trong động thực vật
Epinephrine
Piperazin
Histamin Pyridoxin
4
Thuốc phiện
5
NỘI DUNG
2 Amin đa chức
3 Amino alcol
4 Amino phenol
6
MỤC TIÊU
Định nghĩa, cấu tạo, phân loại, danh pháp
Amin Phương pháp điều chế chính
đơn chức
Hóa tính chính
Ứng dụng
8
1. AMIN ĐƠN CHỨC
• Cấu tạo
Lai hóa sp3
..
N
H3C
CH3
H3C
..
W
N C
Z X Z X
Y Y
Amin Alkan
9
1. AMIN ĐƠN CHỨC
• Danh pháp thông thƣờng
– Alkylamin không có tên thông thường.
– 2 amin thơm đơn giản nhất có tên thông thường được
IUPAC lưu dùng: NH2
NH2 NH2 CH3
o-toluidin
CH3
NH2
Anilin Toluidin m-toluidin
(Phenylamin) (Tolylamin)
CH3
NHCH3 Cl
c) CH3 CH CH CH3 d) CH3 CH CH3
3-chloro-N-methyl butan-2-amin N(CH3)2
N,N-dimethyl propan-2-amin
12
1. AMIN ĐƠN CHỨC
• Danh pháp IUPAC
*) Nhóm amin là nhóm chức chính: Cách 2:
Tên các gốc hydrocarbon đính trực tiếp với nguyên tử N
+ amin
- Các gốc hydrocarbon giống nhau thêm tiếp đầu ngữ di, tri
vào trước tên gốc hydrocarbon.
a) CH3 CH CH2NH2 2-nitro propylamin
NO2
2-(N-methylamino) phenol
14
1. AMIN ĐƠN CHỨC
• Danh pháp IUPAC
*) Hợp chất amoni bậc 4
R -N: mang điện tích dương amoni
R N+ R X- -X: tên muối
R
Tên các gốc hydrocarbon + amoni + tên X
Ví dụ:
CH3
CH3 N Cl
Ethyl dimethyl amoni clorid
C2H5 15
1. AMIN ĐƠN CHỨC
• Phƣơng pháp điều chế
1. Đi từ alkylhalogenid
2. Đi từ amid
5. Đi từ alcol
16
1. AMIN ĐƠN CHỨC
1. Đi từ alkylhalogenid
RX RX RX RX
NH3 RNH2 R2NH R3N R4N+X-
17
1. AMIN ĐƠN CHỨC
1. Đi từ alkylhalogenid
O
- Dựa vào tính acid của phtalimid, có ƣu
19
1. AMIN ĐƠN CHỨC
Ví dụ:
O
NaOH
C N(CH2CH3)2
a)
CH3COCl LiAlH4
b) C6H5CH2NH2 A B
OH-
O
Br2, OH-
C NH2
c)
H 2O
20
1. AMIN ĐƠN CHỨC
3. Đi từ các hợp chất chứa nitơ
*) Khử hóa hợp chất nitro
HNO3 [H]
Ar H Ar NO2 Ar NH2
H2SO4
- Tác nhân khử hóa
+) Khử hóa hoàn toàn các nhóm nitro:
- Kim loại trong acid: Zn/HCl, Sn/HCl, Fe/H2SO4
- Tác nhân khử hóa không chọn lọc: H2/Ni, p, t0, …
+) Khử hóa một nhóm nitro:
- Tác nhân khử hóa có tính chọn lọc: NH3, H2S,
NH4HS, (NH4)2S, Na2S/OH-, NH3/ROH, …
21
1. AMIN ĐƠN CHỨC
Ví dụ:
Fe, HCl
Ar NO2 Ar NH2
NO2
Fe, HCl
NO2
NO2
H2S
NO2
m-Dinitrobenzen
22
1. AMIN ĐƠN CHỨC
*) Khử hóa hợp chất nitril
H2/Ni
R C N R CH2NH2
(LiAlH4)
Nitril 10 amin
*) Khử hóa hợp chất oxim
[H]
R CH NOH R CH2NH2
Oxim 10 amin
Ví dụ:
OH
Na/EtOH
N NH2
23
1. AMIN ĐƠN CHỨC
Ví dụ:
Na/C2H5OH
a) CH2 CN
H2/Ni
b) CH3 CH2 CN
24
1. AMIN ĐƠN CHỨC
4. Đi từ hợp chất carbonyl
R'
NH3
R CH NH2 10 amin
H2/Ni
R'
R' R''NH2
C O R CH NHR'' 20 amin
R H2/Ni
Ceton R'
(Aldehyd) R''R'''NH
R CH NR''R'''
H2/Ni
30 amin
25
1. AMIN ĐƠN CHỨC
Ví dụ:
NH3
a) Aceton A
H2/Ni
C2H5NH2 H2/Ni
NH(CH3)2
b) CH3-CO-C2H5
H2/Ni
26
1. AMIN ĐƠN CHỨC
Đi từ alcol
+ NH3
R NH2 + H2O
xúc tác
10 amin
+ R'NH2
R OH R NH R' + H2O
xúc tác
20 amin
+ R'NHR''
R CH R' + H2O
xúc tác
R''
30 amin
27
1. AMIN ĐƠN CHỨC
• Tính chất vật lý
– Amin mạch hở là những chất không màu, tan trong nước.
– Amin thơm là các chất rắn/lỏng không màu, khi tiếp xúc
với không khí thì dễ bị oxy hóa làm thay đổi màu.
– Độ tan trong nước giảm khi phân tử lượng tăng.
– Amin bậc 1, 2, 3 có t0nc, t0s cao hơn hydrocarbon tương
ứng.
– Amin bậc 1 có nhiệt độ sôi cao hơn amin
bậc 2, bậc 3 có cùng khối lượng phân tử.
28
1. AMIN ĐƠN CHỨC
Tính base P/ứ oxy hóa
P/ứ alkyl hóa P/ứ với acid nitrơ
Tính base N: H X
Tính ái nhân N: C O
30
1. AMIN ĐƠN CHỨC
*) Tính base
..
RNH2 + H OH RNH3+ + OH-
[RNH3+] [OH-]
Kb =
[RNH2]
RNH3+ + H2O RNH2 + H3O+
[RNH2][H3O+]
Ka = pKa = -logKa
[RNH3+]
31
1. AMIN ĐƠN CHỨC
*) Tính base
- Amin là một base yếu. Tính base phụ thuộc vào cấu
tạo phân tử và mật độ điện tử tự do trên nguyên tử nitơ.
- Amin mạch hở :
+ Có tính base mạnh hơn NH3.
+ Tính base phụ thuộc vào độ bền, sự solvat hóa của
acid liên hợp. Trong dung môi phân cực:
Amin bậc 2 có tính base mạnh hơn amin bậc 3.
32
1. AMIN ĐƠN CHỨC
*) Tính base
Ảnh hưởng của nhóm thế đến tính base
- Khi thay thế nguyên tử hydro trong amoniac bằng những
nhóm có hiệu ứng đẩy điện tử (+I) làm tăng tính base.
- Khi thay thế nguyên tử hydro trong amoniac bằng những
nhóm có hiệu ứng hút điện tử (-I, -C) làm giảm tính base.
- Arylamin có tính base yếu hơn alkylamin.
.. ..
R NH R >R NH2 > NH3 > Ar NH2
33
1. AMIN ĐƠN CHỨC
*) Tính base
Ảnh hưởng của nhóm thế trong nhân thơm đến tính base
- Nhóm thế đẩy điện tử gắn vào vòng benzen làm tăng tính base
của các arylamin so với anilin.
NH2 NH2 OH R
D D: nhóm đẩy e- OR NHCOR
- Nhóm thế hút điện tử gắn vào vòng benzen làm giảm tính base
của các arylamin so với anilin.
NH2 -X -CHO -COR
-COOR -COOH -CN
W
W: nhóm hút e- -SO3H -NO2 -NR3+
34
Vận dụng
• Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tính base giảm
dần:
NH2
35
1. AMIN ĐƠN CHỨC
*) Phản ứng alkyl hóa (phản ứng Hoffmann)
RX RX RX
RNH2 RNHR R N R [R4N+]X-
R
.. +
.. -
N: + R ..X: N R + :..X:
H H
N R + H+
36
1. AMIN ĐƠN CHỨC
*) Phản ứng alkyl hóa (phản ứng Hoffmann)
Ví dụ: Amin dƣ
NH2 + ClH2C
NaHCO3 900C
NHCH2
Amin bậc 2
37
1. AMIN ĐƠN CHỨC
*) Phản ứng alkyl hóa (phản ứng Hoffmann)
Ví dụ: Dẫn chất halogen dƣ
CH2NH2 + 3CH3I
CH3OH t0
+
CH2N(CH3)3I-
39
1. AMIN ĐƠN CHỨC
*) Phản ứng oxy hóa
N O
(O)
H2SO5
NH2
Nitrosobenzen
NHOH NH O
(O)
KMnO4/H2SO4
OH O O
Quinonimin p-quinon
40
1. AMIN ĐƠN CHỨC
*) Phản ứng với acid nitrơ
- Amin hở bậc 1
R-NH2 + HNO2 ROH + N2 + H2O
- Amin thơm bậc 1
Ar NH2 + NaNO2 + 2HX Ar N+ N: X- + NaX + 2H2O
Arylamin bậc 1 Muối arendiazoni
+ Muối arendiazoni chỉ bền ở t0 = 0 – 50C và trong môi trường acid.
41
1. AMIN ĐƠN CHỨC
*) Phản ứng với acid nitrơ
- Amin hở, thơm bậc 2
R N H + HO N O R N N=O + H2O
R' R'
N-nitrosamin
- Amin bậc 3
+ Amin mạch hở bậc 3 không phản ứng.
+ Amin thơm xảy ra phản ứng thế nitroso (-NO) vào vị trí p.
R R
N H + HO N O N N=O + H2O
R' R'
42
Vận dụng
• Cho biết sản phẩm của các phản ứng sau:
NaNO2/HCl
a) C2H5 NH2
NaNO2/HCl
b) NH2
NaNO2/HCl
c) (CH3)2NH
NaNO2/HCl
d) NHCH3
NaNO2/HCl
e) (CH3)3N
NaNO2/HCl
f) N(CH3)2
43
1. AMIN ĐƠN CHỨC
Tính chất chung của amin bậc 1, bậc 2
*) Phản ứng acyl hóa
O O
t0
R C OH + R'NH2 R C NHR' + HOH
Acid
O O R1
R C Cl + R1-NH-R2 R C N + HCl
Chlorid acid R2
O O O
R C O C R + R'NH2 R C NHR' + RCOOH
Anhydrid acid 44
1. AMIN ĐƠN CHỨC
*) Phản ứng acyl hóa
O O
R C OR'' + R'NH2 R C NHR' + R''OH
Ester
Ví dụ:
O
NH CH3 N C CH3
+ CH3COCl CH3
45
Vận dụng
* Viết sơ đồ phản ứng tổng hợp 4-aminobenzophenon từ
anilin.
O O
H C H C
NH2 N CH3 N CH3 NH2
Anilin
O O
4-aminobenzophenon
46
1. AMIN ĐƠN CHỨC
*) Phản ứng với hợp chất cơ kim
Ví dụ:
C2H5–NH2 + CH3–MgCl C2H5–NH–MgCl
+ CH3–H
47
1. AMIN ĐƠN CHỨC
*) Phản ứng với arylsulfonyl clorid
H O H O
R N H + Cl - HCl
S Ar R N S Ar
10 amin O O
N-Arylsulfonamid
- N-Arylsulfonamid không tan trong nước, tan trong dd kiềm.
H O + O
K
..
KOH
R N S Ar R N S Ar Tan trong nước
O O
Không tan trong nước HCl
H O
Không tan trong nước R N S Ar
O 48
1. AMIN ĐƠN CHỨC
*) Phản ứng với arylsulfonyl clorid
R' O R' O
R N H + Cl S Ar - HCl R N S Ar
20 amin O O
N,N-Arylsulfonamid
49
1. AMIN ĐƠN CHỨC
*) Phản ứng với halogen
+ X2 (-HX) + X2 X
R NH2 R NHX R N
Na2CO3/H2O -HX
N-halogenamin X
N,N-dihalogenamin
R R
+ X2 (-HX)
R N H R N X
Na2CO3/H2O
N-halogenamin
50
1. AMIN ĐƠN CHỨC
Tính chất riêng của các amin
*) Amin bậc 1
+ Tạo isonitril
R N H Cl Cl 3KOH
+ C R N C + 3HCl + 3H2O
H Cl H Isonitril
+ Phản ứng với hợp chất carbonyl
H+
H2N R + R2C=O R2C NR + H2O
Imin
Ví dụ:
CH3NH2 + C6H5CH=O CH3N=CHC6H5 + H2O
51
1. AMIN ĐƠN CHỨC
Tính chất riêng của các amin
*) Amin thơm
NH2 NH2
- Nhóm amin hoạt hóa nhân Br Br
Br2
thơm làm tăng khả năng thế
H 2O
ái điện tử của nhân thơm.
- Định hướng sản phẩm vào Anilin Br
tất cả các vị trí ortho và para. 2,4,6-Tribromoanilin
- Khóa nhóm amin thì phản ứng thế ái điện tử xảy ra 1 lần:
NH2 NHCOCH3
(CH3CO)2O
pyridin
52
1. AMIN ĐƠN CHỨC
*) Amin thơm
- Halogen hóa
NHCOCH3 NHCOCH3
CH3 Cl2 CH3
Fe
Cl
- Nitro hóa
NHCOCH3 NHCOCH3
HNO3/H2SO4 NO2
t0
CH(CH3)2 CH(CH3)2
53
1. AMIN ĐƠN CHỨC
*) Amin thơm
- Sulfo hóa
NH2
180 - 2000C
NH2
H2SO4
SO3H
NH2 NH2
0 SO3H
100 C
+
SO3H
54
1. AMIN ĐƠN CHỨC
*) Amin thơm
- Acyl hóa
O O O O
AlCl3
NHCCH3 + CH3CCl CH3C NHCCH3
CH2CH3 CH2CH3
- Amin thơm không tham gia phản ứng alkyl hay acyl hóa
trực tiếp.
55
1. AMIN ĐƠN CHỨC
Ứng dụng
Dopamin
Trimethylamin
Pyridoxin
56
1. AMIN ĐƠN CHỨC
Ứng dụng
Epinephrin
(Adrenalin)
Cetirizin
57
1. AMIN ĐƠN CHỨC
Ứng dụng
- Một số sulfamid dùng trong ngành Dược
Sulfathiazole
Sulfadiazine
58
2. AMIN ĐA CHỨC
• Tính chất hóa học
– Tính chất chung
– Tính chất khác
+ Phản ứng với HNO2
- o-Phenylen diamin: tạo dị vòng chứa nitơ
NH2 HNO2 N=N OH
(NaNO2/HX)
NH2 NH2
0 - 50C
-H2O
N
N
N
H 59
2. AMIN ĐA CHỨC
+ Phản ứng với HNO2
- m-Phenylen diamin: tạo phẩm màu Bismark
H2N
NH2
a) + CH3-COOH
NH2
NH2
a) + CH3-CO-CO-CH3
NH2
62
2. AMIN ĐA CHỨC
• Ứng dụng
– Tổng hợp phẩm nhuộm (lông thú, len, tóc).
63
3. AMINO ALCOL
• Điều chế
R–CHNH2–COOC2H5 + 4H R–CHNH2–CH2OH
+ C2H5OH
64
2. AMIN ĐA CHỨC
NH2 NH2 NH2
NH2
NH2
NH2
• Điều chế
NO2 H2/Ni NH2
O2N H2N
65
3. AMINO ALCOL
• Chất điển hình
Cholamin
- Công thức: H2N–CH2–CH2–OH
- Điều chế: Cl–C2H4OH + NH3 H2N–C2H4OH + HCl
H2 C CH2 + NH3 H2N-C2H4OH
O
- Tính chất sinh học
+ Có trong thành phần cephalin của tế bào não.
+ Hạ huyết áp, điều hòa chuyển hóa chất béo.
66
3. AMINO ALCOL
• Chất điển hình
Cholin
- Giúp duy trì chức năng của các tế bào của não.
- Đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển
toàn diện và hoạt động của não bộ.
67
3. AMINO ALCOL
• Chất điển hình
Cholin
- Là một chất dinh dưỡng có tác dụng gần giống vitamin
và cần thiết cho chức năng hoạt động của tất cả các tế
bào trong cơ thể.
- Là tiền chất của acetylcholine - chất trung gian dẫn
truyền xung động thần kinh và tham gia vào
quá trình lưu trữ trí nhớ.
68
3. AMINO ALCOL
• Chất điển hình
Cholin
- Là thành phần của lecithin (một chất lipid phức tạp) có
trong tế bào não, tổ chức gan.
- Tham gia vào quá trình chuyển hóa chất béo, khi thiếu
choline thì lipid bị tích trữ nhiều tại gan.
69
3. AMINO ALCOL
Acetylcholin
Cholin
Lecithin
70
4. AMINO PHENOL
OH OH OH
NH2
NH2
NH2
o-amino phenol m-amino phenol p-amino phenol
• Điều chế
– o-amino phenol
OH OH
NO2 NH2
[H]
71
4. AMINO PHENOL
– m-amino phenol
OH NH2
NH3
OH p, t0 OH
NO2 NO2
HNO3 H2SO4 [H]
H2SO4
SO3H
NH2 NH2
NaOH
2800C
SO3H OH
72
4. AMINO PHENOL
• Tính chất hóa học
- Tính chất của nhóm –NH2
NH2 NH3+Cl-
HCl
OH OH
- Tính chất của nhóm –OH
OH ONa
NH2 NH2
+ NaOH + H2O
73
4. AMINO PHENOL
• Tính chất riêng
- Phản ứng đóng vòng
OH OH
NH2 (CH3CO)2O NHCOCH3 O
t0
C CH3
-H2O
N
- Dễ bị oxy hóa
OH O O
K2Cr2O7 H2O
H2SO4 H+
NH2 NH O
74
4. AMINO PHENOL
• Tính chất riêng
- Tác dụng với CO2
NH2 NH2
+ CO2
OH OH
COOH
(PAS)
75
4. AMINO PHENOL
• Ứng dụng
Paracetamol
Phenacetin
76
A heart for teaching, a passion for learning.
77