Professional Documents
Culture Documents
Định nghĩa
• Là hợp chất hữu cơ trong phân tử có ít nhất hai nhóm chức
khác nhau.
• Ví dụ:
H 3C CH COOH Acid lactic CHO
OH H OH
HO H
H OH
H OH
HO CH2 CH COOH Serin CH2OH
NH2
D-Glucose
COOH
Acid p-aminobenzoic H2N C NH2
O
NH2 Ure
1
Danh pháp
• Có 2 loại:
– Danh pháp thông thường (acid amin, glucid)
– Danh pháp quốc tế
• Quy ước:
+ chọn mạch dài nhất chứa nhóm chức có ưu tiên cao nhất.
+ các nhóm chức còn lại gọi tên theo tiếp đầu ngữ.
+ đánh số trên mạch carbon từ hoặc gần nhóm chức chính.
+ gọi tên
H H OH
6 5 2 1
4 3
HOH2C C CH2OH
OH OH H O
Fructose
1,3,4,5,6-pentahydroxy-2-hexanon
Nhóm
Nhóm chức Tiếp vị ngữ Tiếp đầu ngữ Tiếp vị ngữ Tiếp đầu ngữ
chức
Cation oni onio -CHO al, carbaldehyd formyl
2
Halogenoacid
1. Định nghĩa & danh pháp
- Được tạo thành do sự thay thế một hay nhiều nguyên tử H trên
gốc hydrocarbon của acid carboxylic bằng các nguyên tử
halogen.
- Hay hợp chất tạp chức trong công thức có nhóm carboxy và
halogen.
α β α γ β α
R CH COOH R CH CH2 COOH R CH CH2 CH 2 COOH
X X X
2. Điều chế
2.1. Halogen hóa acid carboxylic
Cl
Cl2 Cl2 Cl2
H3C COOH H2C COOH HC COOH Cl3C COOH
o
t , as
Cl Cl
Cl 2 (H+)
H 3C CH2 COOH
Cl
H3C CH2 COOH
Cl2 (as)
H 2C CH2 COOH
Cl
xảy ra dễ dàng với các dẫn xuất của acid: ester, carbonylhalogenid.
O O Br2 O
P
H3C CH2 C + Br2 H3C CH2 C H3C CH2 C
OH Br Br Br
O
H3C CH2 C
Br OH
3
Halogenocarboxylic thơm
COOH COOH
AlCl3
+ X2
X
Các chất xúc tác dùng trong phản ứng halogen hóa: PCl5, PCl3,
SOCl2, Br2/P, NBS (N-bromosuccinimid), NCS.
2.4. Từ hydroxyacid
CH2 CH2 CH2 COOH + HCl CH2 CH2 CH2 COOH + H2O
OH Cl
3. Hóa tính
3.1. Tính chất của acid
NaOH
CH2 CH2 COONa
Cl
O +
C2H5OH/H
H2C CH2 C CH2 CH2 COOC2H5
Cl OH Cl
PCl5
CH2 CH2 COCl
Cl
4
3.2. Tính chất của nhóm halogen
CH3ONa
CH2 CH2 COOH
OCH3
KOH/alcol
CH2 CH COOH
CH3COONa
CH2 CH2 COOH
OCOCH3
linh ñoäng
5
- Oxi hóa ethylen clorhydrin bằng HNO2
[O]
H2C CH2OH H2C COOH
HNO2
Cl Cl
Ứng dụng làm phẩm nhuộm indigo, tổng hợp chất trừ sâu,
thuốc diệt cỏ 2,4D, acefylin …
ONa OCH2COOH
Cl - Cl
OH
+ H2C COOH
Cl Cl Cl
Acid 2,4-diclorophenoxyacetic
O H O COOH
H3C N OH
- H3C N
N N
+ H2C COOH
O N N O N N
Cl
CH3 CH3
Theophylin Acefylin
6
Hydroxyacid-Oxyacid
1. Định nghĩa và danh pháp
Định nghĩa: Hợp chất hữu cơ trong phân tử có một hay
nhiều nhóm hydroxy và carboxy.
Danh pháp:
- Danh pháp quốc tế
H3C CH COOH
Acid α-hydroxypropionic - 2-hydroxypropanoic
OH
H2C CH COOH
Acid α,β-dihydroxypropionic - 2,3-dihydroxypropanoic
OH OH
COOH
OH
7
- Danh pháp thông thường
*
HO CH2 COOH H 3C CH COOH
* C 6H5
*
CH COOH
H 2C CH COOH
OH OH Acid glyceric CH2OH Acid tropic
* * *
HOOC CHOH CH2 COOH HOOC CHOH CHOH COOH
* H 2C COOH
C6H 5 CHOH COOH
Acid mandelic HO C COOH Acid citric
H 2C COOH
CH3 CH3
3. Điều chế
3.1. Thủy phân halogenoacid
R-CHCl-COOH + OH- → R-CHOH-COOH + HCl
3.3. Từ aldehyd-ceton
HCN H3 O+
RCH2CH=O RCH2CHOHCN RCH2CHOHCOOH
8
3.5. Phản ứng Reformatsky
R' OZnBr R' OH
R' BrCH2CO2Et H2O
C O C C
R Zn
R CH2CO2Et R CH2CO2Et
α O
H3 C CH < C -OH ở vị trí β,γ thì tính acid sẽ giảm dần
v
OH O<H
(-I)
- Tạo ester
- Tác dụng với LiAlH4
9
5.1.2. Hóa tính nhóm –OH
- Tác dụng với Na
- Tạo ether
- Tạo ester
- Oxy hóa.
5.1.3. Hóa tính đặc trưng cho hydroxyacid
- Phản ứng tách nước
* Với α-hydroxyacid: → tạo lactid (diester vòng)
O OH R O O R
HO H
C C + 2H2O
+
HC C
R OH HO O R O O
α-hydroxyacid lactid
C O +
+ H2O
OH OH hoaëc H
O O
Acid δ-hydroxyvaleric δ-valerolacton
10
Vòng lacton là ester nội phân tử nên dễ bị thủy phân.
Một số phản ứng đặc trưng của vòng lacton.
NaOH,
HO(CH 2)3COOH
2H [Na/Hg]
CH3(CH2)2COOH
H2C C
HX
O X(CH2)3COOH
O
KCN
NC(CH 2)3COOK
H2C CH2
RNH2
H2 C C
- H2 O N O
R
Các vòng lacton có vai trò quan trọng trong một số dược
phẩm như Artemisinin, …
11
6. Chất điển hình
6.1. Acid glycolic HO-CH2-COOH
Chất lỏng vị ngọt, có trong trái cây chưa chín.
H+ ,
HCHO + CO + H 2O HO-CH 2-COOH + H2O
H * OH HO * H H * OH
HO * H H * OH H * OH
COOH COOH COOH
Ứng dụng: làm thuốc chống ngộ độc kiềm-dạng muối: nhuận tràng
pha thuốc thử Fehling (muối Seignette).
12
6.5. Acid citric HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH
Trong thực vật có vị chua: cam, chanh (6-10%), sơri …
6.6. Acid o-hydroxybenzoic (acid salicylic)
Methylsalicylat giảm đau, hương liệu. Aspirin (acid acetyl
salicylic) giảm đau kháng viêm. Phenylsalicylat kháng nấm
OH OH OCOCH3
13
HYDROXYCARBONYL
1. Điều chế
Phản ứng acyloin
O NaO ONa O OH
Na H 2O
2RCOR' R-C=C-R R-C-C-R
Vòng acetal là chất trung gian để tổng hợp các chất hữu cơ.
NaBH4
HOCH2CH2CH2CH2CH2OH
H2NOH
HOCH2CH2CH2CH2CH=NOH
OH
1. CH3MgBr
H + HOCH2CH2CH2CH2CHCH3
2. H3O
O OH
CH3COCl
H
O OCOCH3
K2CrO7
O O
14
Cetoaldehyd, cetoacid, cetoester
1. Điều chế
1.1. Oxy hóa ceton bằng selen oxyd (SeO2)
H2O, Dioxan
C6H5 C CH3 + SeO2 C6H5 C CHO
50 oC
O O
O O
1. C2H5ONa/C2H5OH CHO
+ HCOOC2H5
+
2. H3O
2. Tính chất
2.1. Cân bằng ceton-enol
do có liên kết hydro
H
O O O O
H3C C C CH3 H3C C
CH2 C CH3
CH
H
O O O O
H3C C C OC2H5 H3C C
CH2 C OC2H5
CH
15
2.3. Phản ứng hóa học
2.3.1. α-diceton chuyển vị benzylic
OO OH O
1. KOH, H2O, C2H5OH
C6H5-C-C-C6H5 C6H5 C C OH
+
2. H3O
C6H5
Hợp chất vòng khi ngưng tụ sẽ tạo vòng bé hơn
O 1. NaOH, H2O, 250 C
o
OH
+ COOH
O 2. H3O
Ag2O
H3C C COOH CH3COOH + 2Ag + CO2
16
3.2. Ester ethyl acetoacetat CH3COCH2COOC2H5
sinh ra do sự biến dưỡng đường trong cơ thể,
có nhiều ở người bị tiểu đường.
Điều chế
OH-
2CH3COOC2H5 CH3-C-CH2COOC2H5 + C2H5OH
O
Tính chất hóa học
CH3-C-CH2-C-OC2H5 CH3-C=CH-C-OC2H5
O O OH O
H
O O
H 3C C C OC2H5
CH
→ phản ứng với Na, nước Br2, FeCl3, và tan trong Cu(OH)2.
SO3Na
NaHSO3
CH3-C-CH2-C-OC2H5 CH3-C-CH2-C-OC2H5
O O OH O
H3 C
H2N-NH-C6H5 CH3-C-CH2-C=O
N OC2H5 N
NH N O
C6H5 C6H5
Pyrazolon
CH3COCl
CH3-C=CH-C-OC2H5
CH3-C=CH-C-OC2H5 CH3OCO O
OH O PCl5
CH3-C=CH-C-OC2H5
Cl O
17
Carbohydrat
35
36
18
Monosaccharid
Đường đơn, thành phần đơn giản và cơ bản của carbohydrat.
Monosaccharid có số C bằng số O: Cm(H2O)m.
1. Danh pháp
Carbohydrat có tiếp vị ngữ ose.
- Monosaccharid có chức aldehyd: aldose
- Monosaccharid có chức ceton: cetose
AgNO 3/NH3
COOH
Glucose
(C6H12O 6) Cu(OH)2
Polyol
(C H
3 C O) O
2
Penta acetyl
38
19
Tuy nhiên công thức thẳng của glucose không giải thích
được
+ Không tham gia phản ứng với NaHSO3
+ Dung dịch đường glucose có tính quang hoạt và thay đổi theo
thời gian
+ Tác dụng với CH3OH/ H+ tạo 1 nhóm OCH3.
Như vậy đường có dạng vòng.
Với dạng vòng thì giải thích được:
+ Dạng thẳng chỉ chiếm khoảng 10% nên chỉ tác dụng với
NaHSO3 trong những điều kiện nhất định
+ Khi đóng vòng (phản ứng tạo bán acetal) thì C1 trở thành C*
nên tồn tại 2 đồng phân tính quang hoạt thay đổi
+ OH bán acetal tác dụng được với CH3OH/ H+ 39
40
20
Các đồng phân dãy D của monosaccharid
CHO
H OH D-Aldehyd glyceric
CH2OH
CHO CHO
H OH (Thr) HO
D-Threose (Ery) H
D-Erythrose (Ery)
H OH H OH
CH2OH CH2OH
O γ-pyran furan
O
H
H CH 2OH H H
HO O CH2OH O O
HO HO H HO H
H OH HO
HO
H OH H OH OH
H OH OH H H OH
H
42
21
2. Cấu tạo
2.1. Dạng mạch thẳng
H H OH H O H H OH OH O H H OH
6 1 6 5 2 1
5 4 3 2 4 3
HOH2C C HOH2C C HOH2C C CH2OH
OH OH H OH H OH OH H H H OH OH H O
3. Đồng phân
3.1. Đồng phân cấu tạo: do nhóm carbonyl C=O
3.2. Đồng phân vị trí: do nhóm –OH
3.3. Đồng phân quang học
Monosaccharid có C bất đối → có đồng phân quang học.
Số ĐPQH tùy vào số C bất đối và cấu tạo phân tử.
Mạch thẳng: Aldohexose có 4 C bất đối → 16 ĐP
Cetohexose có 3 C bất đối → 8 ĐP
44
22
H H OH OH O H H OH
HOH2C * * * * C HOH2C * * * C CH2OH
OH OH H H H OH OH H O
Aldohexose Cetohexose
23
4. Tính chất lý học
Chất rắn kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt và
có tính quang hoạt.
5. Tính chất hóa học
5.1. Phản ứng oxy hóa
Tác nhân oxy hóa: Fehling, Tollens, Benedict, nước Br2, HNO3.
Oxy hóa yếu (Fehling, Tollens, nước Br2) → acid aldonic
Oxy hóa mạnh (HNO3) → acid aldaric
COOH
H OH
Br2 HO H acid D- gluconic
H OH
CHO H OH
H OH CH2OH
HO H
H OH
H OH COOH
CH2OH H OH
HNO3
D- glucose HO H
H OH acid D-glucaric
H OH (acid saccharic)
COOH
47
CHO CHO
H OH HO H
5.3. Phản ứng epimer hóa HO H HO H
H OH H OH
Trong kiềm loãng hay pyridin. H OH
CH2OH
H OH
CH2OH
D-glucose D-mannose
CHOH
C OH
HO H
H OH
H OH
CH2OH
CH2OH
C O
HO H
H OH
H OH
CH2OH
D-fructose 48
24
5.4. Phản ứng loại nước
Khi đun với acid, pentose bị loại 3 phân tử nước tạo furfural.
HO CH CH OH
H+
CH C H
- 3H2O
H CHO O CHO
OH HO
Furfural
HO CH CH OH
H+
H C C H - 3H2O
HOH2C CHO HOH2C
OH HO O CHO
Hydroxymethylfurfural
5.5. Phản ứng tạo Osazon
Đồng phân epimer đều cho cùng 1 osazon
Osazon là những chất kết tinh có hình dạng xác định.
CHO CH=N-NH-C6H5
H OH C=N-NH-C6H5
HO H 3C6H5-NH-NH2 HO H
H OH -C6H5NH2, -2H2O, -NH3 H OH
H OH H OH
CH2OH CH2OH
D-Glucose D-Glucosazon
49
Digitoxin
Rutin
50
25
Glycosid là dạng phổ biến của nhiều hợp chất tự nhiên, cấu
trúc của các hợp chất này gồm hai thành phần :
* Phần đường của glycosid: glycon, liên kết
* Phần không đường: aglycon hoặc genin. acetal
β-D-Glucopyranose Penta-O-acetyl-β-D-Glucopyranose
52
26
5.9. Phản ứng tăng mạch C- phản ứng Kiliani-Fischer
N
H NH H O
C C C
H OH H OH H OH
HO H HO H HO H
H OH H OH H OH
H OH H OH H OH
CHO CH2OH CH2OH CH2OH
HO H H2 H3O
+ D-Glucose
HCN
H OH
H OH Pd
N
CH2OH H NH H O
C C C
Pentose
HO H HO H HO H
HO H HO H HO H
H OH H OH H OH
H OH H OH H OH
CH2OH CH2OH CH2OH
cyanohydrin imin D-Mannose
53
Theo Ruff
H O HO O
C C H O
H OH H OH C
HO H Br2/ H2 O HO H H2O2 HO H
H OH H OH 3+ H OH
Fe
H OH H OH H OH
CH2OH CH2 OH CH2OH
D-Glucose D-Gluconic D-Arabinose
54
27
5.11. Phản ứng lên men
Quá trình sinh hóa phức tạp do tác dụng của enzym.
Tùy loại men sẽ cho các sản phẩm khác nhau.
men röôïu
2C2H5OH + 2CO2
men lactic
2CH3CHOHCO2H
OH
men citric
C6H12O6 HOOCCH2CCH2COOH + H2O
D-Glucose COOH
men butyric
CH3CH2CH2CO2H + 2CO2 + 2H2
men
CH3COCH3 + C4H9OH + C2H5OH + 3CO2 + H2
aceton-butyric
6.2.2. Galactose
OH
có trong sữa CH2OH
H O
H
HO H
H OH
H OH
56
28
6.2.3. Fructose
đồng phân quay trái α = -92o, có vị ngọt gấp 3 lần glucose
tham gia phản ứng Selivanoff
6.2.4. Acid uronic: Đây là các chất giải độc cho gan.
[O]
CH2OH COOH
CHO CHO
H OH H OH
HO H HO H
H OH HO H
H OH H OH
COOH COOH
Acid glucuronic Acid galacturonic
HO OH
Acid ascorbic
58
29
Oligosaccharid
Do các monosaccharid kết hợp với nhau bằng liên kết glycosid.
Tính chất gần giống monosaccharid: tan trong nước và có vị ngọt.
Khi bị thủy phân trong môi trường acid cho các monosaccharid.
Trong thiên nhiên có maltose, cellobiose, saccharose (sucrose-
đường mía), lactose (đường sữa), cyclodextrin ….
Quan trọng nhất trong oligosaccharid là disaccharid.
* DISACCHARID
- Do 2 phân tử monosaccharid kết hợp qua liên kết glycosid.
- Tùy nhóm OH tạo glycosid: đường khử và không khử- nhóm
OH acetal còn tự do có thể chuyển về aldehyd là đường khử.
59
* Disaccharid khử
- Maltose - Cellobiose
CH2OH CH2OH
O O
HO CH2OH
H HO 4'
HO 1
CH2OH 1 O
4'
HO O
OH O OH HO OH
O H OH
HO H
OH H
OH
[4-O-(α-D-Glucopyranosyl)-α-D-glucopyranose [4-O-(β-D-Glucopyranosyl)- β-D-glucopyranose
60
30
OH
- Lactose CH2OH β-Glucopyranose
O CH2OH
4'
O
HO 1 O
OH HO OH
H OH
β-Galactopyranosid H
[4-O-(β-D-Galactopyranosyl)- β-D-Glucopyranose
- Cyclodextrin (α, β, γ)
61
POLYSACCHARID
- Không có tính chất của đường đơn, không có vị ngọt,
- Công thức tổng quát là (C6H10O5)n
- Do các liên kết glycosid
- Có thể phân nhánh hay không phân nhánh
- Tinh bột và cellulose là chất quan trọng đối với con người.
* Tinh bột
- thường gặp do các cơ quan sinh vật do sự quang hợp.
- làm I2 hóa xanh, màu sẽ biến mất khi đun nóng.
- không hòa tan được trong dd Cu(OH)2.
- Enzym hay H+ làm thủy phân thành dextrin, maltose, glucose.
- Tinh bột có 20% amylose và 80% amylopectin
62
31
Amylose
CH2OH
O
H
HO 1
CH2OH
OH 4'
O
O 1 H
HO CH2OH
OH 4'
O
O
HO H
OH
1,4’-O-(α-D-Glucopyranose) polymer O
Amylopectin CH2OH
O
HO H
OH
CH2OH
O
O
H 6'
HO 1
CH2
OH O
O 1 H
HO CH2OH
OH 4'
O
O
1,4’ và 1,6’-O-(α-D-Glucopyranose) polymer HO H
OH
O
63
* Glycogen
- là nguồn dự trữ polysaccharid của động vật,
- có cấu tạo gần giống với amylopectin nhưng phân nhánh
nhiều hơn và nhánh lại ít monosaccharid hơn.
* Cellulose
- chất cơ bản trong tế bào thực vật
- trong gỗ chứa 50-70% cellulose.
- không tan trong nước, chỉ tan trong một số dung môi.
- gồm hàng ngàn phân tử D-glucose kết hợp với nhau theo liên
kết 1,4’-β-glycosid.
CH2OH
O CH2OH
O 4'
1 O CH2OH
HO O 4'
OH 1
O CH2OH
HO O 4'
OH 1 O
HO O
OH O
HO
OH
64
32
Cellulose là nguyên liệu đầu để tổng hợp
- nitrat cellulose: làm màng phim, chất dẻo, keo dán, …
- acetat cellulose: làm phim ảnh, tơ acetat…
- Carboxy Methyl Cellulose (CMC): công nghiệp dệt, màng
mỏng, chất dẻo và tá dược.
O
ONa
O O
ONa O OH
O OH
O O
OH
OH
O
H OH n/2
65
Độ ngọt của đường và các chất thay thế đường (đường hóa học)
Độ ngọt của một số đường và đường hóa học
Tên Loại Độ ngọt
Lactose Disaccharid 0,16
Glucose Monosaccharid 0,75
Sucrose Disaccharid 1,00
Fructose Monosaccharid 1,75
Aspartam Tổng hợp 180
Acesulfam-K Tổng hợp 200
Saccharin Tổng hợp 350
Sucralose Tổng hợp 300-1000
O O
O Cl OH
O H3C O
H2NCHCNHCHCOCH3 S O Cl
O
NH HOOCCH 2 CH2 N K+ O
HO OH
S
O O O O Cl
OH OH
33
Acid amin
1. Định nghĩa
hợp chất tạp chức có 2 nhóm chức là amin và acid.
2. Cấu tạo
Các acid amin thiên nhiên là những α-aminoacid.
Trừ glycin, tất cả các acid amin đều có tính quang hoạt.
Các acid amin thiên nhiên có cấu hình giống với L-glyceraldehyd
nên là L-acid amin và C* có cấu hình S.
COOH COOH COOH CHO
H2N H H2N H H2 N H HO H
CH3 CH2 CH2OH CH2OH
(S)-Alanin (S)-Serin
(L-Alanin) (L-Serin) L-Glyceraldehyd
(S)-Phenylalanin
(L-Phenylalanin)
34
3. Danh pháp
- Danh pháp quốc tế
CH2COOH
Glycin Gly (G) NH 2
2,34 9,60 - 5,97
CH3
CH3CHCH2CHCOOH
Leucin Leu (L) 2,36 9,60 - 5,98
CH3 NH2
CH3SCH2CH2CHCOOH
Methionin Met (M) 2,28 9,21 - 5,74
NH2
35
Tên Ký hiệu Công thức pKa1 pKa2 pKa3 pI
CH2CHCOOH
Phenylalanin Phe (F) 1,83 9,13 - 5,48
NH2
COOH
Prolin Pro (P) N 1,99 10,60 - 6,30
H
HOCH2CHCOOH
Serin Ser (S) 2,21 9,15 - 5,68
NH2
OH
HO CH 2CHCOOH
Tyrosin Tyr (Y) 2,20 9,11 10,07 5,66
NH2
CH3
HOOCCH2CH2CHCOOH
Acid glutamic Glu (E) NH2
2,19 9,67 4,25 3,22
N
CH2CHCOOH
Histidin His (H) N 1,82 9,17 6,00 7,59
H NH2
H2NCH2CH2CH2CH2CHCOOH
Lysin Lys (K) NH2
2,18 8,95 10,53 9,74
36
4. Tính chất lý học
- ion lưỡng cực
Acid amin dễ tan trong nước, khó tan trong dung môi hữu cơ.
Dạng ion lưỡng cực, NH3+ có tính acid, COO- có tính base.
+
H3N CH COO-
R R R
pH thấp pH cao
pH
(proton hóa) (deproton hóa)
5. Điều chế
5.1. Từ acid carboxylic
1. Br 2, PBr3 NH3
CH3CHCH 2CH2COOH CH 3CHCH 2CHCOOH CH3CHCH2CHCOOH
2. H 2O (thöøa)
CH3 CH3 Br CH3 NH 2
Acid 4-methylpentanoic Acid 2-bromo-4-methylpentanoic (R,S)-Leucin
37
5.4. Từ α-cetoacid
H3C C COOH
N OH
[H]
H 3C C COOH H3C C COOH H 3C CH COOH
O N NH2 NH2
H3C C COOH
N NH
6. Hóa tính
6.1. Tính chất của nhóm –COOH
- tác dụng với base: O
C O H2N CH2
2CH2COOH + Cu 2+ Cu + 2H+
NH2 H2C NH2 O C
O
- tạo ester
C2H5OH
H2N CH2COOH H2N CH2CO2C2H5
HCl
- Alkyl hóa
CH3I
H2N CH2COOH H3CHN CH2COOH
38
- tác dụng với HNO2
RCHCOOH HNO2 RCHCOOH
+ N 2 + H2 O
NH 2 OH
- tạo α-cetoacid
RCHCOOH [O] R-C-COOH
NH2 O
6.3. Phản ứng đặc trưng của acid amin
- Loại nước: H
R
* α-amino acid O O H H NH R O N
C CH 2H2O, tO C CH
CH C CH C
R NH H H O O R N O
H
Dicetopiperazin
O
R CH CH COOH
H2C C
NH 2 β-lactam
- H2O
CH N
R H
* γ,δ,ε-amino acid:
O O
H 2C C H2C C
OH
- H 2O δ-lactam
H2C H H 2C N H
(valerolactam)
N H2C CH2
H 2C CH2 H
Phản ứng loại nước giữa acid amin là cơ sở tạo liên kết amid
trong các polyamid hay liên kết peptid trong polypeptid (protein).
- Phản ứng với Ninhydrin
O O O
OH RCHCOOH O
t
+ N + RCHO + 3H2O + CO2
OH NH2
O O HO
39
PEPTID
1. Định nghĩa
là amid được tạo thành do các chức acid và chức amin của acid
amin tương tác với nhau. Chức -NHCO- gọi là liên kết peptid.
H3N+CH2CONHCH2COO- H3N+CH2CONHCHCONHCHCOO- H3N+CHCO(NHCHCO)nNHCHCOO-
CH3 CH2C6H5 R R' R"
Dipeptid Tripeptid Polypeptid
Gly-Gly Gly-Ala-Phe
trans
40
3. Tổng hợp peptid: theo 3 bước
- Bảo vệ chức amin
+
C6H5CH2OCOCl HCl
H3N CH COO- Q NH CH COOH Q NH CH COCl
-HCl
R R R
Q= C6H5CH2OCO
R R' R R'
tert-butoxycarbonyl
N=C=N
DCC = Dicyclohexylcarbodiimid
41
PROTID
1. Định nghĩa
là những polypeptid có phân tử lượng lớn (> 10.000)
2. Phân loại
* hình dạng:
- dạng sợi: không tan trong nước
- dạng hình cầu: tan trong nước, dd acid, base hoặc muối
* cách phổ biến:
- Protid đơn giản (protein): thủy phân → chỉ cho acid amin.
- Protein phức tạp: thủy phân → acid amin + chất khác.
3. Cấu tạo của protid
- Cấu trúc bậc 1: các acid amin liên kết thành mạch đơn
- Cấu trúc bậc 2: mạch polypeptid có dạng xoắn ốc hay gấp khúc
- Cấu trúc bậc 3: hình dáng riêng biệt trong không gian
- Cấu trúc bậc 4: giống bậc 3, nhưng lực hút khác nhau.
42
4. Tính chất của protid
- chất keo, tnc không đặc trưng, có tính quang hoạt và quay trái.
- đông vón khi gia nhiệt, acid và base mạnh (↓ không hoàn
nguyên). Protein kết tủa không hoàn nguyên thì bị biến tính làm
thay đổi bản chất của nó như tính tan, tác dụng sinh học.
Protid Protid bị biến tính
Protein bậc 1 Tan được trong dd acid/base, tủa với (NH4)2SO4
Protein bậc 2 Tan được trong H2O, đun không đông, tủa với
(NH4)2SO4
Pepton
Polypeptid Tan được trong H2O, đun không bị đông lại,
nhưng không tủa với (NH4)2SO4 bão hòa.
Peptid đơn giản
Acid amin
Acid nucleic
43
1. Định nghĩa
Acid nucleic là polyester của
acid phosphoric (H3PO4)
đường pentose (D-(-)-ribose và D-(-)-2-Deoxyribose)
base hữu cơ (purin và pyrinmidin).
Phosphat
Đường Đường
H3PO4 Nhiều
+ Đường nucleotid Acid
Base hữu Base hữu nucleic
cơ cơ Base hữu
cơ
nucleosid
nucleotid
1' 1'
CHO 5' CHO 5'
2' O 2' O
H OH HOH2C 4' 1' OH H H HOH 2C 4' 1' OH
H OH H OH
3' 2' 3' 2'
H OH H OH
CH2OH OH OH CH2OH OH
5' 5'
D-Ribose D-2'-Deoxyribose
44
2. Phần base hữu cơ
Có 4 base hữu cơ khác nhau trong nucleotid.
Hai có nhân purin (adenin và guanin)
Hai có nhân pyrimidin (cytosin và thymin)
Adenin, guanin, thymin và cytosin xuất hiện trong ADN,
nhưng trong ARN thymin được thay bằng uracil.
NH2 O
N N HN N
N N H2N N N
H H
Adenin Guanin
NH2 O O
CH3
N HN HN
O N O N O N
H H H
NH2 O
N N HN N
9 9
N N H2N N N
5' 5'
HOH2C 4' O HOH2C 4' O
1' 1'
3' 2' 3' 2'
OH OH OH OH
Adenosin Guanosin
45
4. Cấu tạo nucleotid
Tên và cấu trúc của 4 deoxyribosenucleotid
NH2 O
N N HN N
OH N N OH H2N N N
5' 5'
O=POH2C 4' O O=POH2C 4' O
1' 1'
OH 2'
OH 2'
3' 3'
OH OH
NH2 O
CH3
N HN
OH O N OH O N
5' 5'
O=POH2C 4' O O=POH2C 4' O
1' 1'
OH 2'
OH 2'
3' 3'
OH OH
2'-Deoxycytidin 5'-phosphat 2'-Deoxythymidin 5'-phosphat
N N HN N
OH N N OH H2N N N
5' 5'
O=POH2C 4' O O=POH2C 4' O
1' 1'
OH 2' OH 2'
3' 3'
OH OH OH OH
NH2 O
N HN
OH O N OH O N
5' 5'
O=POH2C 4' O O=POH2C 4' O
1' 1'
OH 2' OH 2'
3' 3'
OH OH OH OH
Cytidin 5'-phosphat Uridin 5'-phosphat
46
5. Cấu tạo acid nucleic
Các nucleotid liên kết với nhau trong ADN và ARN bằng liên
kết ester phosphat giữa nhóm 5’-phosphat trên 1 nucleotid với
nhóm 3’-hydroxy của 1 nucleotid khác.
Kết thúc bằng một đầu 3’-hydroxy tự do và 5’-phosphat tự do.
5’
Base
Phosphat 5'
O=POH2C O
1'
OH
Đường Base hữu cơ 3'
O Base
5'
Phosphat O=POH2C O
1'
OH
3'
Đường Base hữu cơ O Base
5'
Phosphat O=POH2C O
1'
OH
3'
Đường Base hữu cơ O
3’
47