Professional Documents
Culture Documents
Tổ : Hóa – Sinh
LỚP 12BA2
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô đến dự giờ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Axit axetic ( CH3COOH) có thể tác dụng
được với chất nào sau đây? Viết PTPƯ
minh họa: A. Na, NaOH, HCl
B.NaOH, HCl, C2H5OH(xt,t0)
C. Na, NaOH, C2H5OH
(xt,t
D.C0
) 2H5OH (xt,t), HCl
2. Metylamin tác dụng được với chất nào
sau đây? Viết PTPƯ
A. Na
B. NaOH
C. HCl
D. C2H5OH (xt,t0)
BÀI 12
AMINO AXIT(t1)
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP.
Cho các chất sau:
CH3 CH COOH HOOC CH CH2 CH2 COOH
NH2 NH2
-CTTQ của amino axit no, chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH,
mạch hở:
CnH2n+1NO2 (n≥2)
H2 N– R - COOH
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
Viết các công thức cấu tạo các amino axit có CTPT
C3H7NO2; C4H9NO2
Cách viết đồng phân aminoaxit:
-Tính tổng ∏ +V = (2. số nguyên tử C +2 + số
nguyên tử N - số nguyên tử H)/2
-Dựa trên đồng phân axit, sau đó di chuyển
nhóm -NH2
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
Ví dụ: Hãy gọi tên của các amino axit sau
Công thức Tên thay thế Tên bán Tên Kí
hệ thống thường hiệu
CH2 – COOH
Axit Axit Glyxin Gly
NH2 aminoetanoic aminoaxetic
2. Đồng phân
3. Danh pháp
Tên thay thế
Tên bán hệ thống
Tên thường
Tên gọi của aminoaxit X có công thức cấu tạo: H3C CH CH CH2 COOH là:
CH3 NH2
A. axit-3-amino 4 metylpentanoic
B. axit 3-amino-2-metylpentanoic
C. axit 3-amino-4-metylpentanoic
D. axit -aminopentanoic
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Tính axit
–
R – CH – COOH
+
NH32
Dạng ion lưỡng
Tính
cực bazơ
R – CH – COOH
NH2
Dạng phân tử
II. CẤU TẠO - TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Hãy điền Đ(đúng) hoặc S(sai) vào các ô vuông sau mỗi
mệnh đề dưới đây:
• chất rắn
• dạng tinh thể không màu
• vị hơi ngọt
• nhiệt độ nóng chảy cao, đồng thời bị phân
huỷ
• dễ tan trong nước
• Thí dụ : Glyxin nóng chảy ở khoảng 232-
236oC, có độ tan 25,5g/100 g nước ở 25oC.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính chất chung của các hợp chất Tính chất chung của các hợp chất
hữu cơ chứa nhóm R- NH2 là hữu cơ chứa nhóm R-COOH là
OOC-CH -CH -CH-COO + H+
HOOC CH2-CH2-CH COOH
2 2
NH2 NH3
H N-[CH ] -CH-COO
H2N [CH2]4-CH COOH + H2O
+ OH
3 2 4
NH2 NH3
Cho biÕt mèi Tæng qu¸t:
quan hÖ gi÷a amino axit (NH2)x R (COOH)y
x vµ y ®Õn sù CH2 COOH H2N [CH2]4 CH COOH
biÕn ®æi NH2 NH2
mµu s¾c cña
quú tÝm ?
(H2N)x R (COOH)y
Quỳ tím hoá đỏ (hồng) : x < y
Hãy hoàn thành các sơ đồ hóa học sau đây, ghi rõ điều kiện phản ứng
nếu có:
C.
C. Anilin
D. Alanin
pH của dung dịch cùng nồng độ mol của ba chất
NH2CH2COOH, CH3CH2COOH và CH3CH2NH2
tăng theo trật tự nào sau đây
A. CH3CH2NH2 < NH2CH2COOH < CH3CH2COOH
B. CH3CH2COOH < NH2CH2COOH < CH3CH2NH2
C. NH2CH2COOH, < CH3CH2COOH < CH3CH2NH2
D. CH3CH2COOH < CH3CH2NH2 < NH2CH2COOH
X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và
1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu
tạo của X là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2CH2-COOH
D. CH3-CH(CH3)CH(NH2)COOH
Cho dung dÞch các chÊt sau :
X1 : C6H5 - NH2 X2 : CH3 - NH2
X HOOC CH 2 CH 2 CH COOH
4
: |
NH2
X5 : H 2 N CH 2 CH 2 CH 2 CH COOH
|
NH2