You are on page 1of 1

Khóa LIVE G thầy đang dạy tổng ôn cấp tốc

Đăng kí em inbox Thầy nhá

CHƯƠNG 3 : AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN

PHẦN 1. TÓM TẮC LÍ THUYẾT

Amin Amino axit Peptit và protein


Khái Amin là hợp chất hữu được tạo Amino axit là hợp chất - Peptit là hợp chất
niệm nên khi thay thế một hay nhiều hữu cơ tạp chức, phân chứa từ 2 50 gốc -
nguyên tử H trong phân tử NH3 tử chứa đồng thời amino axit liên kết với
bằng gốc hidrocacbon. nhóm amino (NH2) và nhau bởi các liên kết
nhóm cacboxyl peptit – CO – NH – .
(COOH). - Protein là loại
CTPT CH3 – NH2 C6H5 – NH2 H2N – CH2 – COOH polipeptit cao phân tử
CH3 (anilin) (glyxin) có PTK từ vài chục
CH3 – N – CH3 CH3 – CH – COOH nghìn đến vài triệu.
CH3 – NH – CH3
TQ: RNH2 NH2
(alanin)

Tính chất - Tính bazơ. Trong H2O - Tính chất lưỡng tính. - Phản ứng thủy phân.
hóa học CH3 – NH2 + H2O Không tan, - Phản ứng hóa este. - Phản ứng màu biure.
⇌ [CH3NH3]- + lắng xuống. - Phản ứng trùng
OH- ngưng.
HCl Tạo muối Tạo muối Tạo muối Tạo muối hoặc thủy
R – NH2 + HCl  H2N – R – COOH + phân khi đun nóng.
R – NH3+Cl- HCl  ClH3N – R -
COOH
Bazơ tan Tạo muối Thủy phân khi đun
(NaOH) H2N – R – COOH + nóng.
NaOH  H2N – R –
COONa + H2O
Ancol Tạo este
ROH/
HCl
Br2/H2O Kết tủa
trắng
t0, xt ε và ω - amino axit
tham gia p/ư trùng
ngưng.
Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím

Thầy phạm Minh Thuận Sống là để dạy hết mình 1

You might also like