You are on page 1of 140

1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP

Cô Thân Th ị Liên

– Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 1 ml dung dịch AgNO 3 1%, sau đó thêm từng giọt NH 3, trong ống
nghiệm xuất hiện kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH 3 đến khi kết tủa
tan hết.
– Bước 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%, đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian
thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Cho các phát biểu sau: (a) Trong phản ứng
trên, glucozơ đã bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH 3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hidroxit bị hòa tan do tạo
thành phức bạc [Ag(NH3)2]+.
(c) Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm ta phải luôn lắc đều hỗn hợp phản
ứng.
(d) Ở bước 1, vai trò của NaOH là để làm sạch bề mặt ống nghiệm.
(e) Trong bước 3, có thể gâm ống nghiệm trong cốc nước nóng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

1 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

CHUYÊN ĐỀ 3: AMIN – AMINOAXIT – PEPTIT – PROTEIN

AMIN
A/ AMIN
I. Định nghĩa – công thức – bậc – danh pháp amin:
1. Định nghĩa: Amin là hợp chất hữu cơ khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hidro trong phân tử NH 3
bởi gốc hidrocacbon
2. Công thức: Amin no đơn chức: CnH2n+3N (n 1)
3. Bậc amin:
Được quy định bởi sự thay thế nguyên tử hidro trong phân tử NH3 bởi gốc hiđro cacbon.
R – NH2 Amin bậc I
R – NH – R Amin bậc II
R N R"
R' Amin bậc III

4. Đồng phân :
- Công thức tính nhanh số đp amin no, đơn chức: 2n-1

2 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

4. Danh pháp: Tên gốc hidrocacbon + amin

HỢP CHẤT TÊN GỐC - CHỨC


CH3NH2 Metylamin
C2H5NH2 Etylamin
CH3CH2CH2 NH2 Propylamin
CH3CH(NH2)CH3 Isopropylamin
H2N(CH2)6NH2 Hexametylenđiamin
C6H5NH2 Phenylamin
C6H5NHCH3 Metylphenylamin
C2H5NHCH3 Etylmetylamin

II. Tính chất vật lý:


- Amin no có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 3 là chất khí, mùi khó chịu , dễ tan trong nước, độc ,dễ tan
trong nước.
- Các amin đồng đẳng cao hơn có thể là chất lỏng hoặc rắn độ tan trong nước giảm.
III. Cấu tạo – tính chất:

1. Cấu tạo : R NH− 2

So sánh độ mạnh tính bazo:

2. Tính chất hóa học:


b). Tác dụng với axit ⎯⎯→muối amoni
R – NH2 + HCl ⎯⎯→ RNH3Cl
Ví dụ : CH3NH2 + HCl ⎯⎯→ CH3NH3Cl

CH3NH2 + HNO3 ⎯⎯→ CH3NH3NO3


CH3NH2 + CH3COOH ⎯⎯→

c). Tác dụng với dung dịch muối


3R – NH2 + FeCl3 + 3H2O ⎯⎯→ 3R- NH3Cl + Fe(OH)3

d. Phản ứng cháy:

CnH2n+3N + O2 → nCO2 + H2O + N2

*** Amin thơm: anilin có CT hóa học: ……………………………………….

3 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

- Là chất …………. ở điều kiện thường, không tan trong nước, có màu………., rất độc.
- Là một amin có tính bazo……………………………
- Không làm đổi màu quì tím.
* Tính chất hóa học
Anilin có đầy đủ tính chất hóa học của amin ( pư với axit, dd muối)
- Tính chất đặc trưng:
NH2 NH
2
Br Br

+ 3Br2 + 3HBr

Br
2,4,6 – tribrom anilin ( kết tủa ………)

Phản ứng trên dùng nhận biết anilin.

AMINO AXIT
I. Khái niệm :
- Amino axit là hợp chất tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm –NH2 và nhóm –COOH.
● Cấu tạo :(H N) R(COOH2 n )m (m, n 1).
* Danh pháp:
Công thức Tên thay thế Tên bán hệ thống Tên Làm M
thường quì hóa
H2N-CH2-COOH Axit aminoetanoic Axit -
aminoaxetic
CH3-CH-COOH Axit 2 - Axit
aminopropanoic
-
NH2 aminopropionic
CH3CH-CH-COOH Axit Axit  -
2 - amino -3 - aminoisovaleric
CH3 NH2 metylbutanoic

HOOC-(CH2)2- CH- Axit Axit -


COOH 2- aminoglutaric
aminopentanđioic
NH2
H2N-(CH2)4-CH-COOH Axit Axit
2,6 - ,  -
NH2 aminohexanoic aminocaproic

II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ

4 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan
trong nước
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

1. Tính chất lưỡng tính

H2N-CH2-COOH + HCl ⎯⎯→ -Cl+H3N-CH2-COOH


H2N-CH2-COOH + NaOH ⎯⎯→ H2N-CH2-COONa + H2O
2. Phản ứng este hóa
HCl(k)
H2N-CH2-COOH+C2H5OH H2N-CH2-COOC2H5 + H2O

H2NCH2COOH + C2H5OH ⎯⎯⎯⎯→ H2NCH2COOC2H5 + H2O


H+

3. Phản ứng trùng ngưng


Các axit 6-aminohexanoic và 7-aminoheptanoic có phản ứng trùng ngưng tạo polime thuộc loại
poliamit.

nH2N-[CH2]5-COOH ⎯⎯t →(- HN-[CH2]5-CO-)n+nH2O


o

PEPTIT
● Khái niệm :
- Là hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc −amino axit liên kết với nhau bằng liên kết ……………..
● Cấu tạo :
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
- Liên kết CO-NH giữa hai phân tử −amino axit gọi là liên kết ........................................
- Peptit được tạo nên từ n gốc −amino axit thì có ................liên kết peptit
* Phân tử peptit hợp thành từ các -amino axit bằng liên kết peptit theo trật tự nhất định.
Amino axit đầu N còn nhóm – NH2 ; amino axit đầu C còn nhóm – COOH.
Ví dụ
H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – COOH : là ….peptit

5 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

H2N – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – COOH : là …..peptit


H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH 3) – CO – NH – CH2 – CO – NH – C(CH3)2 – COOH : là
…..peptit
● Phân loại :
- Oligopeptit chứa từ 2 đến 10 gốc −amino axit.
- Polipeptit chứa từ 11 đến 50 gốc −amino axit.
II. Tính chất hóa học

PROTEIN

I. Khái niệm: protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài
triệu.
II. Phân loại.
- Protein đơn giản :
Là loại protein khi thủy phân cho ra hỗn hợp các -amino axit.
Ví dụ :
* Abumin của lòng trắng trứng.
* Firobin của tơ tằm.
- Protein phức tạp :
Là loại protein hình thành từ protein đơn giản và thêm một thành phần phi protein. Ví
dụ :
Nucleoprotein chứa axit nucleic.
Lipoprotein chứa chất béo.
III. Tính chất của protein đơn giản:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………

6 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 1. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở có dạng là
A. CnH2n+3N. B. CnH2n+2+kNk.
C. CnH2n+2-2a+kNk. D. CnH2n+1N.
Câu 2. Công thức tổng quát của amin mạch hở có dạng là
A. CnH2n+3N. B. CnH2n+2+kNk.
C. CnH2n+2-2a+kNk. D. CnH2n+1N.
Câu 3. Số đồng phân amin có CTPT C3H9N là
A. 2 B. 4
C. 3 D. 5
Câu 4. Số đồng phân amin bậc I có CTPT C3H9N là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 5. Số đồng phân amin bậc I có CTPT C4H11N là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 6. Số đồng phân amin bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 7. Số đồng phân amin bậc III có CTPT C5H13N là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 8. Tên của CH3-NH2 là
A. metylamin B. propylnamin
C. etylamin D. butylamin
Câu 9. Tên của CH3-CH2-NH2 là
A. metylamin B. propylnamin
C. etylamin D. butylamin
Câu 10. Tên của CH3-NH-CH3 là
A. đimetylamin B. propylnamin
C. etanamin D. butylamin
Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 2 và là chất khí ở điều kiện thường ?
A. CH3NH2 B. (CH3)3N
C. CH3NHCH3 D. CH3CH2NHCH3
Câu 12. Cho amin có cấu tạo: CH3-CH(CH3)-NH2. Chọn tên gọi không đúng là
A. Prop-1-ylamin B. Propan-2-amin
C. isoproylamin D. Prop-2-ylamin
Câu 13. Tính bazơ của amin nào yếu hơn amoniac ?

7 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

A. Metylamin. B. Phenylamin.
C. Đimetylamin. D. Trimetylamin.
Câu 14. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) amoniac ; (2) anilin ; (3)
etylamin ; (4) đietylamin; (5) Kalihiđroxit.
A. (2)<(1)<(3)<(4)<(5). B. (1)<(5)<(2)<(3)<(4).
C. (1)<(2)<(4)<(3)<(5). D. (2)<(5)<(4)<(3)< (1).
Câu 15. Có 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự
tăng dần lực bazơ là
A. (3) < (2) < (1) < (4). B. (2) < (3) < (1) < (4).
C. (1) < (3) < (2) < (4). D. (4) < (1) < (2) < (3).
Câu 16. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự: bậc I < bậc II < bậc III.
B. Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH2 ảnh hưởng lên gốc –C6H5.
C. Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu chất chỉ thị màu.
D. Do ảnh hưởng của nhóm –C6H5 làm giảm mật độ e trên Nitơ nên anilin có tính bazơ yếu.
Câu 17. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl.
C. nước Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 18. Dung dịch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. axit HCl B. dung dịch CuCl2
C. dung dịch HNO3 D. dung dịch NaOH
Câu 19. Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH.
C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH
Câu 20. Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt ta dùng thuốc thử nào?
A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch AgNO3.
Câu 21. Hóa chất có thể dùng để phân biệt phenol và anilin là
A. dung dịch Br2. B. H2O.
C. dung dịch HCl. D. NaCl.
Câu 22. Anilin không có tính chất nào sau đây?
A. Là chất lỏng không màu ở điều kiện thường.
B. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
C. Tạo kết tủa khi phản ứng với nước brom.
D. Hầu như không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
Câu 23. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Etylamin. B. Anilin.
C. Glyxin. D. Phenylamoni clorua.
Câu 24. Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom?
A. Glyxin. B. Metylamin.
C.Anilin. D. Vinyl axetat.

8 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 25. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. H2NCH2COOH. B. C2H5NH2.
C. HCOONH4 D. CH3COOC2H5
Câu 26. Số đồng phân cấu tạo amino axit có CTPT C 4H9O2N là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Hợp chất C4H9O2N có số đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 28. Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?
A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 29. Alanin (Ala) (axit - aminopropionic) có công thức là
A. H2NCH2COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. (CH3)2CHCH(NH2)COOH
D. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH
Câu 30. Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 1 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 1. D. 1 và 2
Câu 31. Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử lysin tương ứng là
A. 1 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 1. D. 1 và 2
Câu 32. Tổng số nguyên tử trong một phân tử alanin là?
A. 11. B. 13. C. 12. D. 10.
Câu 33. Tổng số nguyên tử trong một phân tử lysin là?
A. 11. B. 24. C. 12. D. 10.
Câu 34. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch glyxin. B. Dung dịch alanin.
C. Dung dịch lysin. D. Dung dịch valin.
Câu 35. Glixin không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. H2SO4 loãng. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. NaCl.
Câu 36. Khi cho H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch KOH thì sản phẩm thu được là
A. H2NCH2COOK + H2O B. H2NCH2COO + K2O
C. HONH2CH2COOK D. H2NCH2COK + H2O
Câu 37. Hợp chất ClH3NCH2COOH tác dụng với dung dịch KOH dư tạo ra sản phẩm là
A. ClH3NCH2COOK+ H2O B. H2NCH2COOK + KCl + H2O
C. H2NCH2COOH + KCl D. H2NCH2COOH + KCl + H2O
Câu 38. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H 2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.
Câu 39. Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.
Câu 40. Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N–CH2–COOH (X), ta cho X tác dụng với dung nào sau
đây?
A. HCl, NaOH. B. Na2CO3, HCl.
C. HNO3, CH3COOH. D. NaOH, NH3.

9 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 41. Đun nóng chất H2N–CH2–CONH–CH(CH3)–CONH–CH2–COOH trong dung dịch NaOH
(dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. H2N–CH2 –COOH, H2N–CH(CH3)–COOH.
B. H2N–CH2 –COOH, H2N–CH2–CH2–COOH.
C. H2N–CH2 –COONa, H2N–CH(CH3)–COONa
D. H2N–CH2 –COONa, H2N–CH2–CH2–COONa
Câu 42. Khẳng định nào về tính chất vật lý của aminoaxit dưới đây không đúng
A. Tất cả đều là chất rắn.
B. Tất cả đều là tinh thể màu trắng.
C. Tất cả đều tan trong nước.
D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 43. Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2. B. C2H5OH.
C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2
Câu 44. Để phân biệt 3 dung dịch H 2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.
C. natri kim loại. D. quỳ tím.
Câu 45. Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. CH3NH3Cl và CH3NH2.
B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.
C. CH3NH2 và H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.
Câu 46. Cho các chất sau: CH3COONH4, CH3COONH3CH3, C2H5NH2, H2NCH2COOC2H5. Số chất
trong dãy vừa tác dụng được với NaOH vừa tác dụng được với HCl trong dung dịch là A. 2. B.
3. C. 1. D. 4.
Câu 47. Khi thủy phân protein trong môi trường axit, sản phẩm cuối cùng thu được là
A. polipeptit B. axit cacboxylic
C. amin D. -aminoaxit
Câu 48. Khi thủy phân peptit trong môi trường axit, sản phẩm cuối cùng thu được là
A. -aminoaxit B. axit cacboxylic
C. amin D. đipeptit
Câu 49. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl.
Câu 50. Peptit nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure ?
A. Ala-Gly-Gly. B. Ala-Gly-Ala-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Gly.
Câu 51. Tên gọi cho peptit H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
A. Ala-Gly-Ala. B. Gly-Ala-Gly.
C. Gly-Ala-Val. D. Ala-Ala-Gly.

10 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 52. Peptit X có công thức sau: Gly-Ala-Val. Khối lượng phân tử của peptit X (đvC) là
A. 245 B. 281 C. 227 D. 209
Câu 53. Chất nào sau đây là đipeptit?
A. H2N-CH2-CONH-CH2-C(CH3)2-COOH.
B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
Câu 54. Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, amino axit đầu N là
A. Phe. B. Ala. C. Val. D. Gly.
Câu 55. Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Ala-Gly-Val-Gly-Ala được tối đa bao nhiêu tripeptit
khác nhau?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 56. Khi thủy phân một octanpetit X có công thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr thì thu
được số tripeptit có chứa Gly là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 57. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và valin là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 58. Thực hiện phản ứng trùng ngưng hỗn hợp gồm glyxin và alanin. Số đipeptit chứa cả glyxin và
alanin là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 59. Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-
amino axit) mạch hở là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 60: Cho các chất sau đây: triolein, Ala-Gly-Ala, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong
môi trường kiềm là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 61: Cho dãy các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly, anbumin. Số dung dịch trong dãy hòa
tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 62. Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2.
C. 3. D. 5.
Câu 63. Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong
các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là A. 3. B. 4.
C. 2. D. 5.
Câu 64. Cho các chất sau: phenyl amoniclorua, anilin, metyl axetat, natri axetat. Số chất phản ứng được
với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 65. Cho các chất sau: axit glutamic, trimetyl amin, phenyl amoniclorua, natri axetat. Số chất phản
ứng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 66. Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,

11 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là


A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 67. Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2COOH, saccarozơ,
ClH3NCH2COOH và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl
là.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B. H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glixin.
C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
D. Aminoaxit là chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. Câu 69. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
B. Anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra kết tủa màu trắng.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có M từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ. Câu 70. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng

B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các- amino axit
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
Câu 71: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi.
B. Anilin tác dụng với nước brôm tạo kết tủa.
C. Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng.
D. Phân tử Gly-Ala có một nguyên tử nitơ. Câu 72: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
D. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. Câu 73: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Gly-Ala có phản ứng màu biurê.
C. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit.
D. Đimetylamin là amin bậc ba.
Câu 74: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công thức phân tử của metylamin là CH5N.
B. Hexametylenđiamin có 2 nguyên tử N.
C. Phân tử C4H9O2N có 2 đồng phân 𝛼-amino axit.
D. Hợp chất Ala-Gly-Ala-Glu có 5 nguyên tử oxi.
Câu 75 (Đề chính thức THPTQG 2020 – mã dề 205): Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau
B. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit

12 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

C. Amino axit có tính chất lưỡng tính D. Đipeptit có phản ứng màu biure Câu 76. Cho các phát biểu
sau:
(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
(2) Muối phenyl amoni clorua không tan trong nước.
(3) Ở nhiệt độ thường, metyl amin và đimetyl amin là những chất khí
(4) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-ala-gly có 4 nguyên tử oxi
(5) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 77. Cho các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn, tan ít trong nước.
(2) Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(3) Dung dịch anilin làm phenolphtalein đổi màu.
(4) Ứng với công thức phân tử C2H7N, có 1 đồng phân là amin bậc 2.
(5) Các peptit đều cho phản ứng màu biure.
Tổng số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 78 (Đề chính thức THPTQG 2017 – mã đề 202): Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T
với các thuốc thử được ghi ở bảng sau :
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
Z Cu(OH)2 Màu xanh lam
T Nước Brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin
C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin Câu 79 (Đề
chính thức THPTQG 2021 lần 2): Tiến hành hai thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 1 ml dung dịch anilin vào ống nghiêm 1 rồi nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch.
Thí nghiệm 2: Cho 1 ml dung dịch anilin vào ống nghiệm 2 rồi thêm vài giọt nước brom. Phát
biểu nào sau đây sai?
A. Ở thí nghiệm 2, nếu thay nước brom bằng dung dịch HCl thì hiện tượng xảy ra và tương tự
B. Kết thúc thí nghiệm 2 trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng
C. Ở thí nghiệm 1, nếu thay anilin bằng metylamin thì quỳ tím sẽ chuyển màu xanh D. Ở thí nghiệm
2 xảy ra phản ứng thế brom vào nhân thơm của anilin Câu 80. Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa và 2 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.
Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
Cho các nhận định sau:
(a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng trao đổi, tạo thành kết tủa màu xanh.

13 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

(b) Ở bước 3, xảy ra phản ứng tạo phức, kết tủa bị hòa tan, dung dịch thu được có màu tím.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4 thì thu được kết quả tương tự.
(d) Phản ứng xảy ra ở bước 3 gọi là phản ứng màu biure.
(e) Có thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt peptit Ala-Gly với Ala-Gly-Val.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

CHUYÊN ĐỀ 4: POLIME

1. Khái niệm về polime


Polime là các hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ gọi là mắt xích liên kết với nhau tạo
nên.
- Số mắt xích (n) trong phân tử polime được gọi là hệ số polime hoá hay độ polime hoá.
- Theo nguồn gốc, ta phân biệt polime thiên nhiên, polime tổng hợp, polime nhân tạo (bán tổng hợp).

14 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

- Theo phản ứng polime hoá, ta phân biệt polime trùng hợp và polime trùng ngưng.

2. Khái niệm về các vật liệu polime -


Chất dẻo: vật liệu polime có tính dẻo.
- Tơ: vật liệu polime hình sợi, dài và mảnh.
- Cao su: vật liệu có tính đàn hồi.

B – CÁC LOẠI POLIME THƯỜNG GẶP

1. Nhựa
a) Nhựa PE
xt, t , p o nCH2

CH2 CH2 CH2 n


etilen polietilen(PE)
b) Nhựa PVC
xt, to, p
nCH2 CHCH2 CH n
ClCl
vinyl clorua poli(vinyl clorua) (PVC)
c) Nhựa PS
xt, t , p

nCH CH2CH CH2n

C6H5C6H5
d) Nhựa PVA
o
xt, t , p
nCH2 CH
OCOCH3CH CH2n

OCOCH3
Thuỷ phân PVA trong môi trường kiềm thu được poli vinyl ancol.

to
CH CH2n + nNaOH CH2 CH n + nCH3COONa

OCOCH3OH
e) Nhựa PMM (thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas)
, pCH3 xt, t
o

nCH2 CH COOCH3 CH CH2 n


3

metyl metacrylat poli(metyl metacrylat) (PMM)


f) Nhựa PPF

15 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

CHCOOCH3

Poli(phenol - fomanđehit) (PPF) có 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit.
− Nhựa novolac: Nếu dư phenol và xúc tác axit.

2. Cao su
a) Cao su buna

nCH2=CH−CH=CH2 ⎯⎯⎯→Na,t 0
( CH CH CH=
2 CH2 )n
buta-1,3-đien (butađien) polibutađien (cao su buna) b) Cao
su isopren
xt, to, p
nCH2 C CH CH2CH2 C CH CH2n
3 poliisopren (cao su isopren)
2-metylbuta-1,3-dien (isopren)
c) Cao su buna – S

CHCH3

to, p, xt
nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2CH2 CH CH CH2 CH CH2n

C6H5C6H5
d) Cao su buna – N 3. Tơ
nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 a) Tơ capron (nilon – 6)
CN xt, to, p
o
t , p, xt
CH2 CH CH CH2 CH CH2n CN

nH2N[CH2]5COOHNH[CH2]5COn + nH2O

CH2 CH2 CH2 xt, to, p

nC = ONH[CH2]5COn
CH2 CH2 NH

b) Tơ enang (nilon – 7)
xt, t , p

nH2N[CH2]6COOHHN[CH2]6CO n + nH2O

c) Tơ nilon – 6,6)
xt, to, p

16 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

nNH2[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n + 2nH2O

e) Tơ dacron (lapsan)
xt, to, p nHOOC
C6H4 COOH + nHO CH2 CH2 OH a x it te
rephtalic etylen glicol

CO C6H4 CO O CH2 CH2 O n + 2nH2O


poli(etylen terephtalat) (lapsan)

A. Phân loại polime:

TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT


Câu 1. Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Cao su lưu hóa. D. Amilopectin.
Câu 2. Chất nào sau đây không phải là polime?
A. Tristearin. B. Xenlulozơ.
C. Amilopectin. D. Thủy tinh hữu cơ.
Câu 3. Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong phân tử?
A. Tơ tằm. B. Poliacrilonitrin.
C. Polietilen. D. Tơ nilon-6.
Câu 4. (Sở GD và ĐT Bắc Giang 2019)Polime X có đặc điểm:là chất rắn,vô định hình,cách điện tốt,bền
với axit,được dùng làm vật liệu cách điện,ống dẫn nước,vải che mưa,… Polime X là

17 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

A. poli(metyl metacrylat). B. poliacrilonitrin.


C. poli(vinyl clorua). D. polibutađien.
Câu 5. (Sở GD và ĐT Nam Định 2019)Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. Amilopectin. B. Poli(vinyl clorua).
C.Xenlulozơ. D. Polietilen.
Câu 6. Chất hữu cơ Y là loại chất nhiệt dẻo,rất bền,cứng,trong suốt.Y không bị vỡ vụn khi va chạm và bền
với nhiệt.Với những tính chất ưu việt như vậy nên Y được dùng làm kính máy bay,ô tô và trong y học dùng
để làm răng giả,xương giả… Chất Y là
A. Plexiglas (thủy tinh hữu cơ). B. Poli (phenol - fomanđehit).
C. Teflon. D. Polistiren.
Câu 7. Chất nào dưới đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tơ axetat. B. Polietilen.
C. Tinh bột. D. Tơ tằm.
Câu 8. Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây?
A. CH3−CH=CH2. B. CH2=CH2.
C. CH2=CH−CH=CH2. D. C6H5−CH=CH2.
Câu 9. (Sở GD và ĐT Gia Lai 2019)Polime nào sau đây là polime tổng hợp?
A. Tơ visco. B. Thủy tinh hữu cơ plexiglas.
C. Tinh bột. D. Tơ tằm.
Câu 10. (Sở GD và ĐT Sóc Trăng 2019)Tên gọi của polime có công thức -(CH2 – CH2)n – là
A. polistiren B. polietilen
C. poli(metyl metacrylat) D. poli(vinyl clorua)
Câu 11. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poli(vinyl clorua). B. Tơ nitron.
C. Tơ tằm. D. Tơ nilon -6,6.
Câu 12. Polime X là chất rắn trong suốt,có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexiglas.Tên gọi X là
A. Polietilen B. poliacrilonnitrin
C. poli (vinyl clorua) D. poli (metyl metacrylat)
Câu 13. Tên gọi của polime có công thức (- CH2 – CH2- )n
A. poli vinyl clorua B. poli etilen C. poli metyl metacrylat D. poli
stiren
Câu 14. Poli (etylen terephtalat)được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây?
A. Etylen glicol B. Etilen
C. Glixerol D. Ancol etylic
Câu 15. Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là
A. phenol,metyl metacrylat,anilin. B. etilen,buta-1,3-đien,cumen.
C. stiren,axit ađipic ,acrilonitrin . D. 1,1,2,2-tetrafloeten,clorofom,propilen.
Câu 16. Polime:(–CF2–CF2–)n có tên thông thường là

18 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

A. Freon. B. Teflon.
C. Capron. D. Nilon.
Câu 17. Chất nào dưới đây trùng hợp tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) A.
CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 18. Poli etilen (P.E)được điều chế từ chất nào sau đây?
A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH2=CHCl
C. CH2=CH2 D. CH2=CHCN
Câu 19. Poli(metyl metacrylat)và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A.
CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Câu 20. Monome tạo ra polime –[CH2-C(CH3)=CH-CH2-CH2-CH(CH3)CH2-CH(CH3)]- là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
Câu 21. Monome nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.

Câu 22. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp tạo polime?
A. Ancol etylic B. Etilen
C. Benzen D. Toluen
Câu 23. Polime poli(vinyl clorua)là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. C6H5-CH=CH2. B. CN-CH=CH2.
C. CH2=CH2. D. CH2=CH-Cl.
Câu 24. Polistiren (PS)được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. C6H5-CH=CH2.
C. CH2=CH-Cl. D. CH2=CH-CN.

Câu 25. Polivinyl clorua (PVC)được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trao đổi
C. axit – bazo D. trùng ngưng
Câu 26. (Sở GD và ĐT Tiền Giang 2019)Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas)là một vật liệu quan
trọng,được sử dụng làm kính lúp,thấu kính,kính chống đạn.Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng
trùng hợp
A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH2=CH-CN.

Câu 27. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua).

19 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.


Câu 28. (Sở GD và ĐT Kiên Giang 2019)Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH3.
Câu 29. (Sở GD và ĐT Ninh Bình 2019)Khi trùng hợp CH2=CH-Cl thu được polime nào sau đây?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polipropilen.
C. Polistiren. D. Polietilen.
Câu 30. Polime nào sau đây là polime trùng hợp:
A. Polisaccarit B. Poli(vinyl clorua).
C.Protein D. Nilon-6,6
Câu 31. Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là
A. CH2=CHCl. B. CH2 =CH2.
C. CH2=CH−CH=CH2. D. CH2=C(CH3)COOCH3.

Câu 32. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp?
A. Poli(metyl metacrylat). B.Poli(hexametylen-adipamit).
C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(butadien-stiren).
Câu 34. (Sở GD và ĐT Bắc Giang 2019) Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat).
C. polistiren. D. poli(etylen terephtalat).
Câu 35. (Sở GD và ĐT Bạc Liêu 2019)Loại polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là :
A. Tơ nitron B. Poli(vinylaxetat)
C. Nilon-6 D. polietilen
Câu 36. (Sở GD và ĐT Lào Cai 2019)Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. teflon. B. thủy tinh hữu cơ.
C. poli(vinyl clorua). D. nilon-7.
Câu 37. (Sở GD và ĐT Ninh Bình 2019)9:Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là?
A. Teflon. B. Tơ nilon – 6,6.
C. Thủy tinh hữu cơ. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 38. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren. B. Teflon.
C. Poli(hexametylen-ađipamit). D. Poli(vinyl clorua).
Câu 39. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. poliacrilonitrin. B. poli(etylen-terephtalat).
C. nilon-6,6. D. xenlulozơ triaxetat.
Câu 40. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ
A. caprolaptam. B. axit terephtalic và etylen glicol.
C. axit ađipic và hexametylen điamin. D. vinyl xianua.
Câu 41. Tơ nào sau đây thuộc tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nitron.

20 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

C. Tơ visco. D. Tơ tằm.
Câu 42. Cho các polime sau:nilon-6,tơ nitron,tơ visco,tơ lapsan,tơ nilon-7,len lông cừu,tóc.Số polime có
nguồn gốc thiên nhiên là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 43. (Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc 2019)Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ visco. B. Tơ nilon–6,6.
C. Tơ tằm. D. Tơ nilon–7.
Câu 44. (Sở GD và ĐT Hải Phòng 2019)Trong số các loại tơ sau:tơ tằm,tơ visco,tơ nilon-6,6 ,tơ
capron,tơ axetat,tơ olon.Những loại tơ nào là tơ nhân tạo là
A. to visco,tơ nilon-6,6 B. tơ tằm,tơ olon
C. tơ nilon-6,6 ,tơ capron D. to visco,tơ axetat
Câu 45. Các tơ đều có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ visco.
C. Tơ tằm và tơ axetat. D. Tơ lapsan và tơ nilon-6,6.
Câu 46. (Sở GD và ĐT Bắc Ninh 2019)Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ axetat. B. Tơ tằm.
C. Tơ nitrin. D. Sợi bông.
Câu 47. Để thu được poli(vinylancol):[-CH2-CH(OH)-]n người ta tiến hành ? A.
Trùng hợp ancol acrylic.
B. Thủy phân poli(vinylaxetat)trong môi trường kiềm
C. Trùng hợp ancol vinylic.
D. Trùng ngưng glyxin
Câu 48. Trong các polime sau:(1)poli(metyl metacrylat); (2)polistiren ; (3)poli(etylen – terephtalat);
(4)nilon – 6,6 ; (5)poli(vinyl axetat); (6)tơ olon (tơ nitron); (7)nilon- 6.Các polime là sản phẩm của phản
ứng trùng ngưng gồm:
A. (2),(3),(5). B. (3),(4),(6).
C. (3),(4),(7). D. (1),(4),(7).
Câu 49. Tơ enang (nilon-7)được điều chế bằng cách trùng ngưng aminoaxit nào?
A. H2N-(CH2)4-COOH. B. H2N-(CH2)3-COOH.
C. H2N-(CH2)6-COOH. D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 50. Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. H2NCH2COOH B. C2H5OH
C. CH3COOH D. CH2=CH-COOH
Câu 51. Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon-6)?
A. Axit  -aminocaproic. B. Hexametylenđiamin.
C. Axit α -aminoenantoic. D. axit α - aminoaxetic.
Câu 52. Trong số các loại polime sau :tơ nilon - 7; tơ nilon – 6,6; tơ nilon - 6 ; tơ tằm,tơ visco; tơ
lapsan,teflon .Tổng số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. 5. B. 3. C. 2.
D. 4.

21 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 53. Tơ Lapsan hay Poli(etylen terephtalat)là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit teraphtalic với
chất nào sau đây?
A. Etylen glicol B. Glixerol
C. Ancol etylic D. Etilen
Câu 54. Cho các chất sau:etilen glicol,hexametylenđiamin,axit ađipic,phenol,axit ε-amino caproic,axit ω-
amino enantoic.Hãy cho biết có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. 6. B. 4.
C. 5. D. 3.
Câu 55. (Sở GD và ĐT Quảng Bình 2019)Polime nào sau đây không được dùng làm chất dẻo?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Polibutađien.
Câu 56. Cho các polime sau:nilon-6,tơ nitron,cao su buna,nhựa PE,nilon-6,6,nhựa novolac,cao su thiên
nhiên,tinh bột.Số loại polime là chất dẻo là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 57. Tơ nitron dai,bền với nhiệt,giữ nhiệt tốt,thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.Trùng
hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2 = CH−CH3 . B. CH2 = CH−CN .

C. HN CH COOH2 −25 − . D. HN CH NH2 − 2 −


6 2

Câu 58. Cho các loại polime sau:bông,tơ capron,tơ xenlulozơ axetat,tơ tằm,tơ nitron,tơ nilon-6,6
Số lượng tơ tổng hợp là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 59. Cho dãy các polime sau: polietilen,polistiren,poli(metyl metacrylat), policaproamit, poli(phenol-
fomanđehit), xenlulozơ.Số polime trên thực tế được sử dụng làm chất dẻo là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 60. Cho các polime sau : (1)Poliacrilonitrin; (2)Policaproamit; (3)Poli(metyl metacrylat);
(4)Poli(etylen-terephatalat); (5)Poli (hexametylen ađipamit); (6)Tơ tằm; (7)Tơ axetat . Số polime có thể
dùng làm tơ hóa học là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Xenlulozơ axetat dùng để sản xuất thuốc súng không khói.
B. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.
C. Polistiren (PS) dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Poli(vinyl clorua) hay PVC dùng sản xuất chất dẻo. Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Poli(hexametylen -ađipamit) dùng để sản xuất cao su.
B. Poli(metyl metacrylat) trong suốt mà không giòn.
C. Polietilen (PE) dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Poli(butađien-stien) dùng để sản xuất cao su buna-S.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng? A.
Poliisopren dùng để sản xuất tơ.
B. Poli(metyl metacrylat) dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ.

22 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

C. Poli(tetrafloetilen) hay teflon dùng làm lớp chống dính cho chảo rán.
D. Hầu hết polime là những chất rắn, không bay hơi. Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trùng hợp etilen, thu được polietilen.
B. Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Cao su buna là polime tổng hợp.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su buna – S là polime tổng hợp.
C. Tơ tằm là polime thiên nhiên.
D. Nhựa rezit được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amilozơ có mạch không phân nhánh.
B. Poli(vinyl clorua) có tính đàn hồi.
C. Cao su buna – N là polime tổng hợp.
D. Poli(phenol – fomanđehit) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 67 (Đề chính thức THPTQG 2019 – mã đề 204): Phát biểu nào sau đây đúng? A.
Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 68 (Đề chính thức THPTQG 2021 – lần 1 – mã đề 201): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo.
Câu 69 (Đề chính thức THPTQG 2021 – lần 1 – mã đề 203): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
B. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
D. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường.
Câu 70 (Đề chính thức THPTQG 2021 – lần 1 – mã đề 206): Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ
poliamit rất bền trong môi trường axit.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.

23 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

24 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

CHUYÊN ĐỀ 5: TỔNG ÔN VÔ CƠ

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

25 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

26 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

27 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

28 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT VÔ CƠ

Câu 1: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3.


Câu 2: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cr. B. Ag. C. W. D. Fe.
Câu 3: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. FeCl2. B. NaCl. C. MgCl2. D. CuCl2.
Câu 4: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al.
Câu 5: Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl. B. CaCO3. C. NaHS. D. NaNO3.
Câu 6. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2?
A. K. B. Na. C. Fe. D. Ca.
Câu 7. Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn
đó là
A. CaCl2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. CaO.
Câu 8. Cho Cr tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất nào sau đây?
A. CrCl2. B. CrCl3. C. CrCl6. D. H2Cr2O7.
Câu 9. Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước?
A. Muối ăn. B. Cồn. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
Câu 10. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. NaNO3. C. Al2O3. D. AlCl3.
Câu 11. Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi
A. Sắt(III) sunfat. B. Sắt(II) sunfat. C. Sắt(II) sunfua. D. Sắt(III) sunfua. Câu
12. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag.
Câu 13. Chất nào sau đây gọi là xút ăn da?
A. NaNO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaOH.
Câu 14. Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?
A. K2O. B. CaO. C. Na2O. D. FeO.
Câu 15. Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2 là
A. Hg. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 16. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HCl. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 17. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ba. B. Ag. C. Na. D. K.
Câu 18. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
A. Ca(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Mg. D. BaO.

29 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 19. Khí sunfurơ là khí độc, khí thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của khí
sunfurơ là
A. SO2. B. H2S. C. NO. D. NO2.
Câu 20. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Mg(NO3)2. B. NaCl. C. NaOH. D. AgNO3.
Câu 21. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?
A. HCl. B. K2SO4. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 22: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. HNO3 đặc, nóng. B. HC1. C. CuSO4. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 23: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. MgCl2. B. BaCl2. C. Al(NO3)3. D. Al(OH)3.
Câu 24: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3?
A. K2SO4. B. KNO3. C. HCl. D. KCl.
Câu 25: Nguyên tố crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Na2Cr2O7. B. Cr2O3. C. CrO. D. Na2CrO4.
Câu 26: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch
A. NaCl. B. KCl. C. CaCl2. D. NaNO3.
Câu 27: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3.
Câu 28: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A. Ag. B. Al. C. Cr. D. Fe.
Câu 29: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. FeCl2. B. CuSO4. C. MgCl2. D. KNO3.
Câu 30: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?
A. HCl. B. KCl. C. KNO3. D. NaCl.
Câu 31: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 32: Chất nào sau đây là muối axit?
A. CuSO4. B. Na2CO3. C. NaH2PO4. D. NaNO3.
Câu 33: Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. K. B. Na. C. Ba. D. Fe.
Câu 34: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước. B. rượu etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng.

Câu 35. Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. K,Cu,Zn. B. Zn,Cu,K. C. K,Zn,Cu. D. Cu,K,Zn.

Câu 36. Ion Cu2+ oxi hóa được kim loại nào sau đây?
A. Cu B. Au C. Al D. Ag
Câu 37. Trong các ion sau đây,ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+. B. Zn2+. C. Ag+. D. Ca2+.

30 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 38. Chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch FeCl2?
A. H2SO4 (loãng). B. CuCl2. C. HCl. D. AgNO3
Câu 39: Ở điều kiện thường chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4
loãng?
A. FeCl3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)3.
Câu 40: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Fe?
A. NH3. B. ZnCl2. C. NaOH. D. CuSO4.
Câu 41: Đốt hỗn hợp Fe và Cu trong bình chứa khí clo dư, thu được sản phẩm muối gồm A. FeCl2 và
CuCl. B. FeCl2 và CuCl2. C. FeCl3 và CuCl. D. FeCl3 và CuCl2.
Câu 42: Sắt (II) clorua không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. Cl2. B. NaOH. C. AgNO3. D. H2SO4 loãng.

Câu 43: Quặng hematit đỏ có thành phần chính là


A. FeCO3. B. FeS2. C. Fe3O4. D. Fe2O3.

Câu 44: Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt?


A. Đolomit. B. Xiđerit. C. Hematit. D. Boxit.
Câu 45: Thành phần chính của quặng xiđêrit là A. Fe3O4. B. FeCO3. C. FeS2.
D. Al2O3.
Câu 46: (Sở GD và ĐT Nam Định 2019) Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Hematit đỏ. B. Pirit sắt. C. Manhetit. D. Xiđerit.
Câu 47: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO 3 không có khí thoát ra.
Tên của quặng là
A. hematit. B. manhetit. C. pirit. D. xiđerit.
Câu 48: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. Na2O và O2. B. NaOH và H2.
C. Na2O và H2. D. NaOH và O2.
Câu 49: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối nitrat?
A. Ag. B. Al. C. Na. D. Ba.
Câu 50: Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại?
A. CuSO4. B. KCl. C. MgSO4. D. Al(NO3)3.
Câu 51. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ),tại catot xảy ra ?
A. sự khử ion Na+. B. sự khử ion Cl-.
C. sự oxi hóa ion Cl-. D. sự oxi hóa ion Na+
Câu 52. Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước?
A. Dung dịch ZnCl2. B. Dung dịch CuCl2.
C. dung dịch AgNO3. D. Dung dịch MgCl2.
Câu 53. Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO3 là
A. Cực âm:Khử ion Ag+. B. Cực dương:Khử H2O.
C. Cực dương:Khử ion NO3-. D. Cực âm:oxi hóa ion NO3-

31 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 54. Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (màng ngăn,điện cực trơ)là
A. Cu,O2 và HNO3. B. CuO,H2 và NO2.
C. Cu,NO2 và H2. D. CuO,NO2 và O2
Câu 55. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Câu 56: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl2 dư. D. Cho Fe vào dung dịch HCl.
Câu 57. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. B. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
Câu 58. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe – Cu.Có thể dùng dung dịch nào sau đây để thu được Cu kim
loại?
A. Dung dịch Cu(NO3)2 dư B. Dung dịch MgSO4 dư
C. Dung dịch Fe(NO3)2 dư D. Dung dịch FeCl3 dư
Câu 59. Từ 2 phản ứng :
Cu + 2Fe3+ ⎯⎯→ Cu2+ +2Fe2+ (1); Cu2+ + Fe ⎯⎯→ Cu + Fe2+ (2)
Có thể rút ra kết luận :
A. Tính oxi hóa :Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ B. Tính khử :Fe > Fe2+ > Cu
C. Tính oxi hóa :Fe3+ > Fe2+ > Cu2+ D.
Tính khử :Cu > Fe > Fe2+

Câu 60. Cho hỗn hợp bột gồm Al,Cu vào dung dịch chứa AgNO 3 và Fe(NO3)3 sau phản ứng hoàn toàn
thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa 3 muối.Các cation trong dung dịch Y là:
A. Fe3+,Ag+,Cu2+ B. Al3+,Fe2+,Cu2+ C. Al3+,Fe3+,Cu2+ D. Al3+,Fe3+,Fe2+

Câu 61. Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3,khi các phản ứng xảy ra hoàn tòan thu
được dung dịch X(chứa 2 muối)và chất rắn Y (chứa 2 kim loại).Hai muối trong X là :
A. AgNO3 và Fe(NO3)2 B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)3
C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 D. Mg(NO3)2và AgNO3
Câu 62. Cho hỗn hợp bột Al,Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3.Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn,thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Fe,Cu,Ag. B. Al,Cu,Ag. C. Al,Fe,Cu. D. Al,Fe,Ag.

Câu 63. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO,CuO và MgO nung nóng,sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được chất rắn Y.Thành phần chất rắn Y là:
A. Fe,CuO,Mg. B. FeO,CuO,Mg.
C. FeO,Cu,Mg. D. Fe,Cu,MgO.
Câu 64: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO 4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim
loại nào sau đây?
A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe.
Câu 65: Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân. Kim
loại

32 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

M là
A. Ca. B. Ag. C. Al. D. Na.
Câu 66. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng là:
A. Fe,Ca,Al. B. Na,Ca,Al. C. Na,Cu,Al. D. Na,Ca,Zn.

Câu 67. Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau,khi xảy ra sự ăn mòn điện hóa thì trong cặp
nào sắt không bị ăn mòn:
A. Fe-Sn. B. Fe-Zn. C. Fe-Cu. D. Fe-Pb
Câu 68. Điều chế natri kim loại bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Dùng khí CO khử ion Na+ trong Na2O ở nhiệt độ cao.
D. Điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 69: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra sự ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4.
B. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
Câu 70. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.
C. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl.
D. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2.
Câu 71. Trong quá trình ăn mòn điện hoá học,xảy ra
A. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm.
B. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương.
C. sự oxi hoá ở cực dương.
D. sự khử ở cực âm.
Câu 72. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn:
A. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá.
B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá.
C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
Câu 73. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
B. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được Na2O.
D. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag. Câu 74: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng dây thép vào dung dịch HC1 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lóp màng oxit bảo vệ.

33 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

C. Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O.


D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong dầu hỏa.
Câu 75. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
C. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
Câu 76: Hợp chất nào của canxi nào sau đây không có sẵn trong tự nhiên?
A. CaCO3. B. CaSO4. C. Ca(HCO3)2. D. CaO.
Câu 77: Thạch cao sống được dùng để sản xuất xi măng. Công thức hóa học của thạch cao sống là
A. CaSO4.0,5H2O. B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4. D. CaSO4.2H2O.
Câu 78: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng hoặc bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Đá vôi (CaCO3).
C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). D. Vôi sống (CaO).
Câu 79: Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2:
A. Chế tạo vữa xây nhà. B. Khử chua đất trồng trọt.
C. Bó bột khi gãy xương. D. Chế tạo clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng.
Câu 80: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Be2+ và Ba2+. B. Ca2+ và Ba2+.
C. Be2+ và Mg2+. D. Ca2+ và Mg2+.
Câu 81: Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl-. Chất làm mềm mẫu nước cứng trên là?
A. NaHCO3. B. Na3PO4. C. HCl. D. BaCl2.
Câu 82: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. NaHSO4. B. NaOH. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 83: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
C. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
Câu 84: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy.
C. thủy luyện. D. nhiệt luyện.
Câu 85: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O tạo dung
dịch bazơ là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 86: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 87: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung
dịch FeCl3 thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

34 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 88: Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaHCO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một
phản ứng có thể tạo ra NaOH?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3
Câu 89: Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?
A. CaCl2. B. Na2S. C. NaOH. D. BaSO4.
Câu 90: Chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 91: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HCl?
A. KOH. B. KHCO3. C. K2CO3. D. NaCl.
Câu 92: Chất nào sau đây tác dụng dung dịch HCl giải phóng khí?
A. KOH. B. KHCO3. C. KHSO4. D. NaCl.
Câu 93: Dung dịch NaHCO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?
A. BaCl2. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. Ca(NO3)2.
Câu 94: Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch nào sau đây không giải phóng khí CO2?
A. HCl. B. H2SO4. C. KHSO4. D. KHCO3.
Câu 95: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. KHCO3.
Câu 96: Cho Ba vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X là
A. HCl. B. HNO3. C. NaCl. D. Fe(NO3)3.
Câu 97: Cho Ba vào dung dịch chất X, không thu được kết tủa. Chất X là
A. NaHCO3. B. NaNO3. C. CuSO4. D. Fe(NO3)3.
Câu 98: Chất nào sau đây tan trong nước có hòa tan khí CO2?
A. CaCO3. B. CaSO4. C. Ca3(PO4)2. D. BaSO4.
Câu 99: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 100: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí
thoát ra?
A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 101: Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl. B. Ca(HCO3)2.
C. KCl. D. KNO3.
Câu 102: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa là
A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaCl. D. BaCl2.
Câu 103: Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?
A. Na2SO4. B. NaOH. C. Na2CO3. D. HCl.
Câu 104: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
A. Ca(HCO3)2. B. Na2SO4.
C. CaCl2. D. NaCl.
Câu 105: Chất X phản ứng với HCl, chất X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa. Chất X là
A. NaCl. B. NaHCO3. C. K2SO4. D. Ca(NO3)2.
Câu 106: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy:

35 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

A. Có kết tủa trắng và bọt khí. B. Không có hiện tượng gì.


C. Có bọt khí thoát ra. D. Có kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 107: Phản ứng nào dưới đây không đúng?

A. Mg(OH)2 ⎯⎯→to MgO + H2O.


o

B. CaCO3 ⎯⎯→t CaO + CO2.

C. 2Mg(NO3)2 ⎯⎯→to 2MgO +4NO2 + O2.


D. 2Zn(NO3)2 ⎯⎯→ 2Zn +4NO2 + 2O2.
Câu 108: Cho các chất: NH4HCO3, NaOH, AgNO3, Cu, FeO. Số chất tác dụng được với dung dịch
HCl là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 109: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO 3, Na2SO4, Ba(OH)2,
NaHSO4.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 110: Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch: K 3PO4, K2SO4, NaHCO3, HNO3 và NH4Cl. Số
trường hợp xuất hiện kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 111: Cho các chất: KOH, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi
phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 112: Cho các chất sau: Na2CO3, CO2, NaHCO3, NaCl, Ba(HCO3)2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng
được với bao nhiêu chất?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 113: Có các thí nghiệm:
(1) Đun nóng nước cứng toàn phần.
(2) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.
(3) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch phèn nhôm-kali.
(4) Cho SO3 vào dung dịch Ba(NO3)2.
(5) Nhỏ dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 114: Dãy chất sau đây đều tác dụng với NaHCO3
A. HNO3, Ba(OH)2, MgSO4. B. HCl, KOH, CaCl2.
C. HCl, Ca(OH)2, CH3COOH. D. HCl, BaCl2, Ba(OH)2.
Câu 115: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Dùng dung dịch Na2CO3 để làm mất tính cứng của nước nước cứng toàn phần.
B. Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng.
C. Dùng dung dịch Na2CO3 để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy.
D. Na2CO3 là nguyên liệu chính dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát.

36 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 116. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:


X1 + H2O ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→dpdd X2 + X3 + H2  (1)
Cã mµng ng¨ng

X2 + X4 ⎯⎯→ BaCO3 + K2CO3 + H2O (2)


Hai chất X2,X4 lần lượt là:
A. KOH,Ba(HCO3)2. B. NaOH,Ba(HCO3)2.
C. KHCO3,Ba(OH)2. D. NaHCO3,Ba(OH)2

Câu 117: Cho sơ đồ sau: NaOH ⎯⎯→ X1 ⎯⎯→ X2 ⎯⎯→ X3 ⎯⎯→ NaOH. Với X1, X2, X3 là các hợp
chất của natri. Vậy X1, X2, X3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây?
A. Na2CO3, Na2SO4 và NaCl. B. NaNO3, Na2CO3 và NaCl.
C. Na2CO3, NaCl và NaNO3. D. NaCl, NaNO3 và Na2CO3.
Câu 118: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
A. NaCl. B. H2SO4 đặc, nguội. C. NaOH. D. HNO3 đặc nguội.
Câu 119: Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. H2 + CuO ⎯⎯→ Cu + H2O. B. 3CO + Fe2O3 ⎯⎯→ 2Fe + 3CO2.
C. 2Al + Cr2O3 ⎯⎯→ Al2O3 + 2Cr. D. Al2O3 + 2KOH ⎯⎯→ 2KAlO2 + H2O.
Câu 120: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl đặc nguội. B. HNO3 đặc, nguội. C. NaOH. D. CuSO4.
Câu 121: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4. C. HCl. D. MgCl2.
Câu 122: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Al, Ba?
A. Dung dịch NaCl. B. Nước. C. Dung dịch NaOH. loãng. D. Dung dịch H2SO4
Câu 123: Kim loại Al không tan trong dung dịch

A. HNO3 loãng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội.


Câu 124: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al. B. Al2O3. C. AlCl3. D. NaAlO2.
Câu 125: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, NaHCO3.Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 126: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl 3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X
là:
A. HCl. B. NH3. C. NaOH. D. KOH.
Câu 127: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ba(OH)2 và H3PO4. B. Al(NO3)3 và NH3.
C. (NH4)2HPO4 và KOH. D. Cu(NO3)2 và HNO3.
Câu 128: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaCl và Al(NO3)3. B. NaOH và MgSO4.
C. K2CO3 và HNO3. D. NH4Cl và KOH.
Câu 129: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong cùng một dung dịch
A. Ba(OH)2 và HCl B. HCl và NaHCO3

37 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

C. KCl và Na2CO3 D. KOH và KHCO3


Câu 130: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong cùng một dung dịch
A. Fe(NO3)2 và HCl B. Na2CO3 và KOH
C. KCl và BaCl2 D. HCl và CuCl2
Câu 131: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong cùng một dung dịch
A. Fe(NO3)3 và HNO3 B. CuSO4 và FeCl3
C. Ca(HCO3)3 và KHSO4 D. Fe(NO3)3 và AgNO3
Câu 132. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và KOH. B. Na2S và FeCl2. C. NH4Cl và AgNO3. D. NaOH và NaAlO2.
Câu 133: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. NH4Cl và AgNO3. B. NaOH và H2SO4. C. Ba(OH)2 và NH4Cl. D. Na2CO3 và KOH
Câu 134: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng đôlômit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng pirit.
Câu 135: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây
A. Điện phân nóng chảy AlCl3. B. Điện phân dung dịch AlCl3.
C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3. D. Điện phân nóng chảy Al2O3. Câu 136:
Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn:
- X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội.
- Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.
- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần
lượt là
A. Zn, Mg, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Mg, Zn. D. Fe, Al, Mg.
Câu 137: Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

(a)2M 3Cl+ 2 ⎯⎯→t 2MCl3


0
(b)2M+6HCl→2MCl3 +3H2

(c)2M+ +2X 2H O2 → +2Y3H2 (d)Y+CO2 +2H O2 → +Z KHCO3


Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. KOH, KalO2, Al(OH)3. B. NaOH, NaAlO2, Al(OH)3.
C. NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3. D. KOH, KcrO2, Cr(OH)3.
Câu 138: Trong các kim loại Na; Ca; K; Al; Fe; Cu và Zn, số kim loại tan tốt vào dung dịch KOH là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 139: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung
dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 140: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 141: Cho bột Al và dung dịch KOH dư thấy hiện tượng:
A. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam.
B. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.

38 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

C. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.
D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
Câu 142: Kim loại nào sau đây tan được trong cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl
A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Cả Cr và Al.
Câu 143: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa màu xanh. B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan.
C. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần. D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 144: Rót từ từ dung dịch AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH và lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát
được là
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó có kết tủa trắng.
B. Ban đầu có kết tủa, tan ngay, sau đó tạo kết tủa không tan.
C. Có bọt khí không màu thoát ra.
D. Có kết tủa trắng, sau tan và bọt khí thoát ra.
Câu 145: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
A. Một chất khí và hai chất kết tủa. B. Một chất khí và không chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa. D. Hỗn hợp hai chất khí.
Câu 146: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư thì
A. không có phản ứng xảy ra.
B. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa Na2CO3.
C. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa NaHCO3.
D. tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hòa tan lại.
Câu 147: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều phản ứng với H2O ở điều kiện thường.
B. Trong hợp chất Al chỉ có số oxi hoá +3.
C. Tất cả các kim loại nhóm IA đều phản ứng với H2O ở điều kiện thường.
D. Al2O3 là hợp chất lưỡng tính. Câu 148: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch AlCl3
(2) Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch NaAl(OH)4 (hay NaAlO2)
(3) Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ba(OH)2
(4) Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch C6H5ONa
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch ZnCl2
(6) Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch NaAl(OH)4 (hay NaAlO2)
Số thí nghiệm cuối cùng thu được kết tủa là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 149: Phản ứng nào sau đây là không đúng?

A. Fe3O4 + 4H2SO4 đặc ⎯⎯→t o


FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O.
B. 3FeO + 10HNO3 ⎯⎯→ 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
C. 2FeCl3 + H2S ⎯⎯→ 2FeCl2 + 2HCl + S.
D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O ⎯⎯→ 4Fe(OH)3.
Câu 150: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

39 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

⎯⎯→
A. Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2 FeCl3 + 4H2O.
⎯⎯→
B. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO+ H2O.
⎯⎯→
C. 4FeCO3 + O2 2Fe2O3 + 4CO2.
⎯⎯→
D. 3Cu + 2FeCl3 3CuCl2 + 2Fe.
Câu 151. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl 2 và FeCl3, thu được kết tủa X. Cho X tác
dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và KNO3. D. Fe(NO3)3 và KNO3.
Câu 152: Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch
Fe(NO3)2 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 153: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d)
H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 154: Cho các chất: Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với
dung dịch NaOH là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 155: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO4, HC1, AgNO3, H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường họp sinh ra muối sắt(II) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 156: Nung hỗn hợp gồm Fe(NO3)2, Fe(OH)3, FeS2 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được một chất rắn là
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe. D. Fe3O4.
Câu 157: Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có
khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 158: Cho từng chất rắn: FeCl3, FeO, FeS, Fe(OH)3, Fe3O4, FeCO3, Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với
dung dịch H2SO4 loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 159: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(3) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột Fe2O3 nung nóng.
Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 160: Trong các nhận định sau đây, có mấy nhận định đúng?

40 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

(1) Cu có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3.


(2) Hỗn hợp gồm Cu, Fe2O3 với số mol bằng nhau có thể tan hết trong dung dịch HCl dư.
(3) Dung dịch AgNO3 không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2.
(4) Cu có thể tan trong dung dịch FeCl2.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 161: Khí X được xem là một trong những nguyên nhân gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. Để
giảm thiểu tác hại của khí X, tăng cường quá trình quang hợp thông qua việc tăng diện tích trồng cây
được xem là một trong những biện pháp cơ bản trên toàn cầu. Khí X là
A. SO2. B. N2. C. CO2. D. H2.
Câu 162: ”Nước đá khô”không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và
khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. SO2 rắn. B. H2O rắn. C. CO2 rắn. D. CO rắn.
Câu 163: Khí X là một trong những khí được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây
ngạt, ngộ độc và gây tử vong. Khí X là
A. CO. B. N2. C. O3. D. O2.
Câu 164: Khi cho đồng tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc có khí màu nâu bay ra là NO 2 rất độc, gây
đau đầu, chóng mặt, tổn thương phổi, tim. Để an toàn trong khi thí nghiệm và bảo vệ môi trường người
ta thường đặt một miếng bông tẩm chất nào sau đây lên miệng ống nghiệm?
A. Dung dịch Ca(OH)2. B. Dung dịch Na2CO3.
C. Dung dịch HCl. D. Nước.
Câu 165: Mưa axit chủ yếu là do những khí thải sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng
không được xử lí triệt để. Những chất khí đó là
A. NH3, HCl. B. SO2, NO2. C. H2S, Cl2. D. CO2, SO2.
Câu 166: ”Hiệu ứng nhà kính”là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là
nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. N2. B. O2. C. SO2. D. CO2.
Câu 167: Khí X chiếm 20,9% thể tích trong không khí và có vai trò quyết định đối với sự sống của
người và động vật. Khí X là
A. CO2. B. H2. C. N2. D. O2.
Câu 168: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là”nước đá khô”. Nước đá khô
không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là
A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2.
Câu 169: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám
cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. Đám cháy do xăng, dầu. B. Đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. Đám cháy do magie hoặc nhôm. D. Đám cháy do khí gas.
Câu 170: Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung
dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là
A. C2H4. B. HCl. C. CO2. D. CH4.
Câu 171: Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo
tinh bột. Chất X là

41 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

A. N2. B. O2. C. H2. D. CO2.


Câu 172: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy
lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. cacbon oxit. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 173: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi
gia súc cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. CH4. B. CO2. C. N2. D. Cl2.
Câu 174: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công
thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. phèn chua. B. vôi sống. C. muối ăn. D. thạch cao.
Câu 175: Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp
cặn đó là
A. CaCl2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. CaO.
Câu 176: Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp
giấy.
Chất X là
A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3.
Câu 177: Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất cực
độc phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của con người, đó là chất độc
màu da cam. Chất độc này còn được gọi là
A. đioxin. B. Clo. C. nicotin. D. TNT.
Câu 178: Nước thải công nghiệp chế biến cafe, chế biến giấy, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng
hạt lơ lửng. Trong quá trình xử lý loại nước thải này, để làm cho các hạt lơ lửng này keo tụ lại thành
khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) người ta thêm vào nước thải một lượng
A. giấm ăn. B. phèn chua. C. muối ăn. D. amoniac.
Câu 179: Khí thiên nhiên có thành phần chính là
A. hiđro. B. propan. C. metan. D. butan.
Câu 180: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc
lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.
Câu 181: Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước?
A. Muối ăn. B. Cồn. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
Câu 182: Khí CO là một trong những khí được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây
ngạt, ngộ độc và gây tử vong. Để đề phòng bị nhiễm độc khí CO người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp
phụ
A. CuO và MnO2. B. CuO và MgO. C. CuO và Fe2O3. D. than hoạt tính.
Câu 183: Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát (bia, rượu) và việc gia tăng
nồng độ khí X trong không khí làm trái đất nóng lên. Khí X là
A. CO. B. CO2. C. NH3. D. H2.
Câu 184: Thủy ngân rất độc, dễ bay hơi. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất
sau để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt. B. Bột than. C. Nước. D. Bột lưu huỳnh.

42 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 185: Khí X là sản phẩm chính trong sự cháy không hoàn toàn của cacbon và các hợp chất chứa
cacbon. Khí X có độc tính cao, có khả năng liên kết với hemoglobin trong máu làm đông máu. Khí X

A. CO. B. CO2. C. CH4. D. C2H2.
Câu 186: Nguồn nhiên liệu không gây ô nhiễm môi trường là
A. xăng, dầu. B. khí H2. C. Gas. D. than đá.
Câu 187: Chất gây nghiện có trong thuốc lá là
A. Cafêin. B. Moocphin. C. Hassish. D. Nicotin.
Câu 188: Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO 2, NO2, HCl. Có thể dùng chất nào (rẻ
tiền) sau đây để loại các khí đó?
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. AgCl. D. NH3.
Câu 189: Kim loại có trong nước thải (sản xuất pin, acquy, …), khí thải của xe thường là:
A. crom. B. asen. C. chì. D. kẽm.
Câu 190: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật
trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. ozon. B. oxi. C. lưu huỳnh đioxit. D. cacbon đioxit

TỔNG ÔN KIẾN THỨC TRỌNG TÂM HÓA 11


……………………………………………………………………………………………………………

43 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

44 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

45 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
……………………………………………………………………………………………………………
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
……………………………………………………………………………………………………………
Cô Thân Th ị Liên
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

46 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
……………………………………………………………………………………………………………
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
……………………………………………………………………………………………………………
Cô Thân Th ị Liên
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

47 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
……………………………………………………………………………………………………………
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
……………………………………………………………………………………………………………
Cô Thân Th ị Liên
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

48 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
……………………………………………………………………………………………………………
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
……………………………………………………………………………………………………………
Cô Thân Th ị Liên
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

49 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
……………………………………………………………………………………………………………
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
……………………………………………………………………………………………………………
Cô Thân Th ị Liên
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

50 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
……………………………………………………………………………………………………………
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
……………………………………………………………………………………………………………
Cô Thân Th ị Liên
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

51 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

TRẮC NGHIỆM VÔ CƠ 11

Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?


A. NaCl B. CH3COOH C. H2O D. HF
Câu 2. Chất nào sau đây là chât điện li?
A. HCl B. C6H6 C. CH4 D. C2H5OH
Câu 3. Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. CH COO3 CH COO3− + H+ B. HCl→H++Cl−
C. H PO3 4 → 3H+ + PO34− D. Na PO34 → 3Na+ + PO34−
Câu 4. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được?
A. CaSO4 B. CH3OH C. HCl D. Al2(SO4)3
Câu 5. Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. NH3. B. AgCl. C. NaOH. D. H2SO4.
Câu 6. Dãygồm các chất đều là chất điện li yếu là
A. Na2SO3, NaOH, CH3COOH. B. H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.
C. H2S, NaCl, AgCl. D. NaCl, HCl, NaOH.
Câu 7. Chất
nào dưới đây không phải chất điện li?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. CuSO4.
Câu 8. Phươngtrình điện li nào dưới đây được viết đúng?
A. H2SO4 H+ + HSO4- B. H2CO3 H+ + HCO3- C. H2SO3 2H+ + SO32-
D. Na2S 2Na+ + S2-
Câu 9. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4 B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2
C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3 D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2
Câu 10. Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?
A. NaCl, HCl, NaOH B. HF, C6H6, KCl
C. H2S, H2SO4, NaOH D. H2S, CaSO4, NaHCO3
Câu 11. Cặpdung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí
A. NH4Cl và AgNO3. B. NaOH và H2SO4. C. Ba(OH)2 và NH4Cl. D. Na2CO3 và KOH
Câu 12. Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaOH và Na2CO3. B. Cu(NO3)2 và H2SO4. C. CuSO4 và NaOH. D. FeCl3 và NaNO3.
Câu 13. Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ba(OH)2 và H3PO4. B. AgNO3 và H3PO4.
C. HCl và Al(NO3)3. D. Cu(NO3)2 và HNO3.
Câu 14. Trong dung dịch, ion OH- có thể cùng tồn tại với ion
A. K+. B. H+. C. HCO3-. D. Fe3+.
Câu 15. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NH4Cl và KOH. B. K2CO3 và HNO3.
C. NaCl và Al(NO3)3. D. NaOH và MgSO4.
Câu 16. Phương trình ion thu gọn: Ca 2+ + CO32- ⎯⎯→ CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau
đây?

52 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

A. CaCl2 + Na2CO3. B. Ca(OH)2 và CO2.


C. Ca(HCO3)2 + NaOH. D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3.
Câu 17. Cho các phương trình hóa học:
(1) Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O; (2) Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O;
(3) HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O; (4) H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.
Các phương trình có cùng phương trình ion thu gọn là
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (3).
Câu 18. Chophản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O.
Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là
A. HCl + OH – → H2O + Cl –. B. 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.
C. H+ + OH – → H2O. D. 2HCl + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2Cl – + 2H2O.
Câu 19.Phương trình rút gọn Ba2+ + SO42– → BaSO4 tương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?
A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2.
B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O.
C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3.
D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O. Câu 20. Phương trình 2H+ + S2- → H2S là phương trình ion rút
gọn của phản ứng?
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
B. 5H2SO4 đặc + 4Mg → 4MgSO4 + H2S + 4H2O.
C. K2S + 2HCl → 2KCl + H2S.
D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
Câu 21. Phương trình H+ + OH- ⎯⎯→ H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình sau:
A. NaOH + NaHCO3 ⎯⎯→ Na2CO3 + H2O
B. NaOH + HCl ⎯⎯→ NaCl + H2O
C. H2SO4 + BaCl2 ⎯⎯→ BaSO4 + 2HCl
D. 3HCl + Fe(OH)3 ⎯⎯→ FeCl3 + 3H2O
Câu 22. Cho phương trình phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của
phản ứng trên là
A. OH- + H+ → H2O. B. 2OH- + 2H+ → 2H2O.
C. OH- + 2H+ → H2O. D. 2OH- + H+ → H2O.
Câu 23. Các dung dịch dưới đây có cùng nồng độ là 0,1M. Giá trị pH của dung dịch nào là nhỏ nhất?
A. Ba(OH)2. B. H2SO4. C. HCl. D. NaOH.
Câu 24. Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaCl. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. NH3.
Câu 25. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 26. Các
dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là
A. CH3COOH. B. HCl. C. NaCl. D. H2SO4.
Câu 27. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy. C. NaOH nóng chảy. D. HBr trong nước.
Câu 28. Chất
nào sau đây là muối axit?
A. KNO3. B. Na2CO3. C. KHCO3. D. CH3COONa.

53 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 29.Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol của ion sau đây là đúng?

A. H+10−7M. B. H+=10−7M. C. H+10−7M . D. H+[OH−]


Câu 30. Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng
A. 13. B. 12. C. 1. D. 2.
Câu 31: Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là:
A. Ca3(PO4)2. B. CaHPO4
C. Ca(H2PO4)2 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
Câu 32: Công thức hoá học của supephotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4
C. Ca(H2PO4)2. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
Câu 33: Phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào?
A. K B. K2O.
C. Phân kali đó so với tạp chất D. Cách khác Câu
34: Chọn câu đúng nhất
A. Phân kali gồm KSSO4 , KCl và K2CO2
B. Phân lân gồm supephotphat đơn và supephotphat kép
C. câu b và a đều đúng
D. Tất cả đều sai.
Câu 35: Chọn câu đúng nhất
A. Phân đạm amoni (NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3).
B. Phân đạm amoni nitrat (NaNO3, Ca(NO3)2)
C. Urê là phân đạm có công thức là (NH4)2CO
D. tất cả đều đúng
Câu 36: phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào
A. P B. P2O5 C. H3PO4 D. PO43-
Câu 37: chọn câu sai
A. Phân hỗn hợp là phân chứa nitơ, photpho, kali gọi chung là phân N, P, K.
B.Phân phức hợp là hỗn hợp các chất được tạo ra đồng thời bằng tương tác hoá học của các chất.
C. Phân vi lượng cung cấp cho cây trồng một lượng rất nhỏ các nguyên tố như Cu, Mo, B,
Mn...
D. Phân lân được đánh giá theo tỉ lệ khối lượng P Câu 38: Phân đạm NH4NO3 hay (NH4)2SO4
làm cho đất:
A. Giảm độ chua của đất B. Tăng độ chua của đất
C. Làm đất xốp D. Không ảnh hưởng gì
Câu 39: Công thức của phân ure là:
A. NH4NO3 B. (NH2)2CO C. (NH4)2CO3 D. NH4HCO3
Câu 40: Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất?
A. NH4Cl B. NaH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH4)2CO.
Câu 41. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được kim loại Na ở catot.

54 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

(b) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.


(c) Để lâu miếng gang trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 42. Cho các phát biểu sau:
(a) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu ở catot.
(c) Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa.
(d) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4. C. 3. D. 1.

HỮU CƠ 11

Câu 1.Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π?
A. Buta-1,3-đien. B. Penta-1,3- đien C. Stiren. D. Vinyl axetilen.
Câu 2. Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:
A. 5; 3; 9. B. 4; 3; 6. C. 3; 5; 9. D. 4; 2; 6.
Câu 3. Công thức phân tử của propilen là:
A. C3H6 B. C3H4 C. C3H2 D. C2H2
Câu 4. Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. isopropan B. isopren C. ancol isopropylic D. toluen
Câu 5. Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây
A. NaHCO3 B. HCl C. CH3COOH D. KOH
Câu 6. Cho các chất sau: but – 2- en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là
A. but – 2- en. B. etan. C. propin. D. propen.
Câu 7. Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện
A. kết tủa vàng nhạt. B. kết tủa màu trắng.
C. kết tủa đỏ nâu. D. dung dịch màu xanh.
Câu 8. Axetilen là tên gọi của hợp chất có công thức phân tử
A. C2H2. B. C2H4. C. C3H4. D. C2H6.
Câu 9. Chất
nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH≡CH. C. CH4. D. CH2=CH2.

Câu 10. Số liên kết pi () trong phân tử vinylaxetilen là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Anken X có công thức cấu tạo CH CH CCH CH CH3 − 2 − ( 3) = − 3. Tên cùa
X là? A. iso hexan B. 2-etỵlbut-2-en C. 3-metylpent-2-en D. 3-metylpent-3-cn Câu 12.
Chất nào sau đây không tác dụng với nước brom?
A. Propan B. Etilen C. Stiren D. Axetilen
Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?

55 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

A. Metan. B. Etilen. C. Benzen. D. Propin.


Câu 14. Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở?
A. HCHO. B. C2H4(OH)2.
C. CH2=CH-CH2-OH. D. C2H5-OH.
Câu 15. Tên gọi của hợp chất CH3-CHO là
A. anđehit fomic. B. axit axetic. C. anđehit axetic. D. etanol.
Câu 16. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?
A. Axetilen. B. Propilen. C. Etilen. D. Metan.
Câu 17. Phản ứng nào sau đây không có kết tủa xuất hiện?
A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím. B. Cho brom vào dung dịch anilin.
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH. D. Cho axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3 dư.
Câu 18. Ở
điều kiện thường, chất nào sau đây là chất lỏng?
A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Benzen.
Câu 19. Chất
nào sau đây phản ứng được với phenol (C6H5OH)?
A. NaNO3. B. KCl. C. KHCO3. D. NaOH
Câu 20. Chất nào sau đây không có phản ứng cộng H2 (Ni, t°)?
A. Etan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Propilen.
Câu 21. Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no, mạch hở?
A. Eten. B. Etan. C. Isopren. D. axetilen.
Câu 22. Etilen là tên gọi thông thường của chất nào sau đây?
A. CHCH B. CH3CCH C. CH3CH3 D. CH2 CH2
Câu 23. Sục khí X vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được kết tủa màu
vàng nhạt. Khí X là
A. etilen. B. anđehit propionic. C. propin. D. metan.
Câu 24. Thực hiện phản ứng đề hiđrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là
A. Etilen. B. Propilen. C. Axetilen. D. Propen.
Câu 25. Trong phòng thí nghiệm axetilen được điều chế từ đất đèn, thành phần chính của đất đèn là:
A. Al4C3. B. Ca2C. C. CaC2. D. CaO.
Câu 26. Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 27. Cho các chất: axetilen, toluen, benzen, vinylaxetilen, etilen, stiren, phenol, etan, buta-1,3-đien.
Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brom là.
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 28. Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt sau đó thêm từ từ từng giọt dung
dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch KMnO4.
Chất X là
A. anđehit axetic B. ancol metylic C. ancol etylic C. D. axit axetic
Câu 29. Cho vào ống nghiệm 3 – 4 giọt dung dịch CuSO 4 2% và 2 – 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp
tục nhỏ 2 – 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất
X không thể là
A. glyxerol. B. saccarozơ. C. etylen glycol. D. etanol.

56 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 30.Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch chất X, đun nóng
nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60-70oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X
là A. axit axetic. B. ancol etylic. C. anđehit fomic. D. glixerol.
Câu 31. Rót1–2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1–2 ml dung dịch NaHCO 3. Đưa que
diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. Ancol etylic. B. Anđehit axetic. C. Axit axetic. D. Phenol
Câu 32. Cho vào ống nghiệm vài viên canxi cacbua. Rót nhanh khoảng 1 ml nước vào ống nghiệm và đậy
nhanh bằng nút có ống dẫn khí. Gần như ngay lập tức xuất hiện khí X. Khí X là
A. Axetilen. B. Etilen. C. Metan. D. Etan.
Câu 33. Cho 2 ml chất lỏng ancol etylic vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt sau đó thêm từ từ
từng giọt dung dịch H2SO4 đặc, đồng thời lắc đều ống nghiệm rồi đun nóng hỗn hợp. Dẫn khí thoát ra
vào bình đựng dung dịch Br2, hiện tượng xảy ra trong bình là
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu. B. có kết tủa đen.
C. có kết tủa vàng. D. có kết tủa trắng.
Câu 34. Cho vào ống nghiệm 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm. Thêm từng giọt nước brom vào
ống nghiệm, lắc nhẹ, thấy dung dịch nước Br2 nhạt màu và xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là
A. glixerol. B. phenol. C. anđehit fomic. D. etanol.
Câu 35. Cho 1 mẩu Na nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2 - 3 ml chất lỏng X, thấy giải phóng khí
Y. Đốt cháy Y, thấy Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt. Chất X là
A. etyl axetat. B. benzen. C. anđehit axetic. D. axit acrylic.
Câu 36. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm. Thêm từng giọt nước brom vào
ống nghiệm, lắc nhẹ, thấy dung dịch nước brom nhạt màu và xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là
A. etanol. B. anilin. C. glucozơ. D. axit axetic.
Câu 37. Cho 1 ml dung dịch AgNO 3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch anđehit fomic
(HCHO) đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, quan sát thấy
A. có lớp bạc sáng trên thành ống nghiệm.
B. xuất hiện kết tủa màu trắng đục.
C. xuất hiện kết tủa màu đen.
D. có lớp bạc oxit đen bám trên thành ống nghiệm.
Câu 38. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, trong
bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt.
Chất X là
A. CaO. B. Al4C3.
C. CaC2. D. Ca.

Câu 39. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình
chứa dung dịch Br2 là
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu. B. có kết tủa đen

57 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

C. có kết tủa vàng. D. có kết tủa trắng.

Câu 40. Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ dưới đây) dùng để
A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch.
B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.
C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
D. tách chất lỏng và chất rắn.

PHẦN 2: 20 ĐỀ TỔNG ÔN + LUYỆN LÝ THUYẾT

58 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

ÔN THI TỐT NGHIỆPTHPT QUỐC GIA 2023

Đề luyện lý thuyết số 1 – khóa tổng ôn luyện đề 2k5


Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên:https://www.facebook.com/lien.than.33

Câu 1: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
A. Al. B. Na. C. Fe. D. Mg.
Câu 2: Trong các kim loại sau, kim loại nào là kim loại kiềm thổ?
A. Canxi. B. Nhôm. C. Thủy ngân. D. Kali.
Câu 3: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm trong công nghiệp là quặng nào sau đây?
A. quặng pirit. B. quặng manhetit. C. quặng đôlômit. D. Quặng boxit.
Câu 4: Chất nào sau đây không có nguồn gốc từ xenlulozơ:
A. Tơ axetat. B. Glicogen. C. Tơ visco. D. Sợi bông.
Câu 5: Chất nào sau đây không phải là axit béo?
A. axit panmitic. B. axit axetic. C. axit stearic. D. axit oleic.
Câu 6: Số nhóm hidroxyl (-OH) trong phân tử glucozơ dạng mạch hở là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 7: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Cu.
Câu 8: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin?
A. C6H5OH. B. C12H22O11. C. CH3NHCH3. D. CH3COOCH3.
1
Câu 9: M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3s . Nguyên tử M là
A. Na. B. Cl. C. K. D. F.
Câu 10: Chất nào dưới đây được gọi là đường nho?
A. sorbitol. B. fructozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 11. Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là:
A. CrS3. B. CrSO4. C. Cr2(SO4)3. D. Cr2S3.
Câu 12: Este etyl fomat có mùi táo, công thức của etyl fomat là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH=CH2. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các aminoaxit là những hợp chất có cấu tạo dạng ion lưỡng cực.
B. Glucozơ chỉ tồn tại dạng mạch hở.
C. amilopectin có cấu trúc mạch thẳng.
D. Nilon – 6,6 được tạo thành từ phản ứng trùng hợp.
Câu 14: Có ba dung dịch chứa các chất hữu cơ: H2N–CH2–COOH; CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2.
Để nhận ra 3 dung dịch trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây:
A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH. D. Quỳ tím
Câu 15: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?

59 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

A. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin.


B. Tơ capron từ axit ε- aminocaproic
C. Tơ nilon - 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic.
D. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit terephtalic.
Câu 16: Theo các nhà khoa học, các loại cốc nhựa, hộp xốp dùng một lần thường được sản xuất từ loại
nhựa gọi là Polistiren (PS). Khi sử dụng ở nhiệt độ cao, các chế phẩm này thường sản sinh ra chất
Stiren cực độc. Stiren là một chất gây ung thư, có thể phá hủy DNA trong cơ thể người, gây dị tật thai
nhi, rối loạn hệ thần kinh, ảnh hưởng đến nồng độ máu (lượng tiểu cầu thấp, gây đột quỵ)... Đặc biệt,
chất Stiren rất dễ xâm nhập vào cơ thể. Công thức cấu tạo của Stiren là
A. C6H5CH=CH2. B. C6H6. C. C6H5C≡CH. D. C6H5C2H5.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Au dẫn điện tốt hơn Ag;
(b Cr cứng hơn Fe;
(c) Li có khối lượng riêng nhỏ hơn Pb;
(d) Na dễ nóng chảy hơn Al;
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch đường glucozơ không dẫn điện.
B. H3PO4 là axit ba nấc.
C. Al(OH)3 là chất lưỡng tính
D. Dung dịch máu (pH= 7,3-7,45) sẽ làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 19: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. Cu + 2AgCl ⎯⎯→CuCl2 + 2Ag. B. CaCO3 + CO2 + H2O ⎯⎯→ Ca(HCO3)2
C. 2Al + 3Cl2 ⎯⎯→ 2AlCl3 . D. NaOH + HCl ⎯⎯→ NaCl + H2O.
Câu 20: Cho kim loại Mg vào dung dịch chứa hỗn hợp Fe(NO 3)2 và Cu(NO3)2, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y chứa hai muối. Hai muối trong Y là
A. Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2. B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
Câu 21: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. (NH4)2HPO4 và KOH. B. Cu(NO3)2 và HNO3.
C. Ba(OH)2 và H3PO4. D. Al(NO3)3 và NH3.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử khối của alanin là 89.
B. Metyl amin tan nhiều trong nước.
C. Tính bazơ của amin đều mạnh hơn NH3.
D. Gly-Ala phản ứng được với dung dịch HCl và NaOH.
Câu 23: Để phòng dịch bệnh do virus COVID – 19, mọi người nên thường xuyên dùng các loại nước
rửa tay khô để sát khuẩn nhanh. Thành phần nguyên liệu chính của nước rửa tay khô là etanol. Đáng
cảnh báo là một số đơn vị sản xuất đã trộn vào nước rửa tay khô một lượng metanol cao. Metanol là
chất rất độc, với lượng nhỏ gây mù, nhiều hơn có thể tử vong. Khi uống vào, metanol gây tổn thương

60 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

não, dây thần kinh thị giác, hoại tử não, tổn thương nội tạng. So sánh giữa metanol và etanol, nhận
định nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi của CH3OH nhỏ hơn C2H5OH.
B. Cả hai rượu đều tan tốt trong nước.
C. C2H5OH thì cháy còn CH3OH không bị cháy. D. Cả hai rượu đều tác dụng với Na giải phóng H2.
Câu 24: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol, saccarozo. Số chất
trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 25: Cho hình vẽ minh họa phương pháp điều chế khí C trong phòng thí nghiệm sau:

Khi đó các chất A, B, C, D, E theo thứ tự lần lượt là phương án nào trong các phương án sau? A.
Ancol etylic, axit sunfuric loãng, etilen, nước, đá bọt.
B. Ancol etylic, axit sunfuric đặc, etilen, nước, đá bọt.
C. Ancol etylic, nước, etilen, axit sunfuric loãng, đá bọt.
D. Nước, axit sunfuric đặc, etilen, ancol etylic, đá bọt.
Câu 26: Chất X có công thức phân tử C2H8O3N2. Cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư,
đun nóng, thu được amin Y đơn chức và dung dịch Z chỉ chứa các chất vô cơ. Phân tử khối của Y là
A. 45. B. 31. C. 60. D. 46.

Câu 27: Thực hiện thí nghiệm nhỏ từ từ dung dịch Y tới dư vào dung dịch X mà cuối cùng thu được
kết tủa. Vậy X, Y lần lượt là A. Al2(SO4)3, KOH.
B. AlCl3, NaOH.
C. AlCl3, NH3.
D. NaAlO2, HCl.

Câu 28: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:


X (C18H12O12) + 6NaOH ⎯⎯→t X1 + 3X2.
0

X1 + 6HCl ⎯⎯→t X3 + 6NaCl.


0

X3 + C2H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→H SO ®Æc, t2 4 X4 + H2O

Biết khi đốt cháy hoàn toàn X1 chỉ tạo ra sản phẩm chứa Na2CO3 và CO2. Phân tử khối của X4 là
A. 118. B. 220. C. 235. D. 370.

61 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là
A. (2), (4), (6). B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (4), (5). D. (2), (3), (4), (6).

Câu 30: Cho các phát biểu sau:


(a) Mỡ động vật không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ như hexan.
(b) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hòa. (c) Quá trình
làm rượu vang từ quả nho chín xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. (d) Các amino
axit là những chất rắn, tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
(e) Anilin là chất rắn, màu đen, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Ngày hoàn thành:.....................................


RÚT KINH NGHIỆM

Hãy dành thời gian để suy ngẫm lại những điều chưa chắc và note lại ở đây các em nhé!

3
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 202

Đề luyện lý thuyết số 2 – khóa tổng ôn luyện đề 2k5


Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên:https://www.facebook.com/lien.than.33

Câu 1: Valin có công thức phân tử là


A. C3H7O2N. B. C5H9O4N. C. C5H11O2N. D. C6H14O2N2.

62 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 2: Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất nào sau đây?
A. FeCl3. B. FeCl2. C. Fe2Cl3. D. Fe2O3.
Câu 3: Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt,
chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là
A. Ca(OH)2. B. CaCO3. C. CaO. D. CaCl2.
Câu 4: Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Toluen. B. Propan. C. Axetilen. D. Etilen.
Câu 5: Hợp chất FeS có tên gọi
A. Sắt (II) sunfua. B. Sắt (II) sunfat. C. Sắt (II) sunfit. Câu 6: Kim D. Sắt (III) sunfua.
loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 7: Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. H2SO4. B. KOH. C. Na2SO4. D. KCl.
Câu 8: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tự nhiên?
A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ olon. D. Tơ nilon -6.
Câu 9: Công thức của triolein là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D.
(C17H35COO)3C3H5.
Câu 10: Chất khí X rất ít tan trong nước, trong tự nhiên, X được tạo thành nhờ quá trình quang hợp của
cây xanh, X có vai trò vô cùng quan trọng trong sự cháy và sự hô hấp. Chất X là
A. H2. B. N2. C. O2. D. CO2.
Câu 11: Dung dịch nào sau đây có thể được dùng để làm mềm các loại nước cứng?
A. Nước vôi trong. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 12: Phản ứng nào sau đây tạo ra kim loại?
A. Fe + dd FeCl3. B. Cu + dd FeCl3. C. Fe + dd CuSO4. D. Mg + dd FeCl3 dư.
Câu 13: Oxit nào sau đây có thể tham gia phản ứng nhiệt nhôm?
A. MgO. B. Na2O. C. CuO. D. BaO.
Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Amilozơ.
Câu 15: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa màu trắng hơi xanh, dễ hoá nâu
trong không khí?
A. Fe2(SO4)3. B. FeCl2. C. FeCl3. D. FeO.
Câu 16: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. Mg(OH)2. C. AlCl3. D. Al(OH)3.
Câu 17: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được etanol?
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 18: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaCl. B. HF. C. Mg(OH)2. D. CH3COOH.
Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây chỉ có xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2. B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

63 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

C. Nhúng dây Mg vào dung dịch FeCl2. D. Để dây thép trong không khí ẩm. Câu 20: Phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử Lysin có hai nguyên tử nitơ. B. Alanin tác dụng với nước brôm tạo kết tủa.
C. Ở điều kiện thường, các amino axit là chất lỏng. D. Phân tử Gly-Ala có M = 164.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etan.
C. Thành phần chính của cao su tự nhiên là polibuta-1,3-đien.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Năng lượng mặt trời, gió... là nguồn năng lượng sạch.
B. Khí CO2 là nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
C. Các ion NO3-, Pb2+, Cu2+, Fe3+ gây ô nhiễm nguồn nước.
D. Các khí CFC thoát ra từ máy lạnh gây mưa axit.
Câu 23: Để đề phòng sự lây lan của virut Corona gây viêm phổi cấp, các tổ chức y tế hướng dẫn
người dân nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát
khuẩn có pha thành phần chất X. Chất X có thể được điều chế từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y
bằng phản ứng hidro hoá có thể tạo ra chất Z. Các chất Y và Z lần lượt là
A. Sobitol và glucozơ. B. Etanol và glucozơ. C. Glucozơ và sobitol. D. Glucozơ
và etanol.
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho BaCO3 vào dung dịch KHSO4 dư.
(2) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch HCl.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(5) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa sinh ra kết tủa, vừa sinh ra chất khí là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 25: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C6H10O4) tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun
nóng, chỉ thu được 3 sản phẩm đều là hợp chất hữu cơ Y, Z, T trong đó Y và Z là đồng đẳng kế tiếp.
Số đồng phân cấu tạo thoả mãn X là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 26: Cho các polime: poli(butađien-stien), poliacrilonitrin, polibutađien, poliisopren,


poli(butađienacrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm cao su là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(1) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(2) Mỡ bò, lợn, gà…, dầu lạc, dầu vừng, dầu ô liu,.. có thành phần chính là chất béo.
(3) Glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức, còn được gọi là đường nho.

64 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

(4) Các aminoaxit thiên nhiên là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của sự sống.
(5) Các loại tơ amit khá bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 28: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Lấy một ít hồ tinh bột cho vào ống nghiệm rồi pha loãng bằng nước cất.
Bước 2: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đó.
Bước 3: Đun nóng từ từ ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn, không để dung dịch sôi.
Bước 4: Ngâm ngay ống nghiệm vừa đun ở bước 3 vào cốc thuỷ tinh đựng nước ở nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau
a. Sau bước 2, dung dịch có màu xanh tím.
b. Sau bước 3, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu xanh tím.
c. Ở bước 4, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại và đậm dần lên.
d. Có thể thay tinh bột trong thí nghiệm bằng xenlulozơ thì các hiện tượng vẫn xảy ra tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 29: Thí nghiệm không thu được chất rắn khi phản ứng kết thúc là
A. Cho hỗn hợp BaO và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào nước dư.
B. Cho hỗn hợp Na và MgO vào nước dư.
C. Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
D. Cho hỗn hợp K và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào nước dư.
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X + 2NaOH → 2Y + Z.
(2) Y + HCl → T + NaCl.
Biết chất X có công thức phân tử là C6H10O6, chất Z là ancol đa chức, chất T là hợp chất tạp chức.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ sôi của chất T nhỏ hơn chất Z.
B. Từ propen có thể điều chế trực tiếp được chất Z.
C. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm chỉ gồm CO 2 và Na2CO3. D. Chất X có hai công thức cấu
tạo thỏa mãn.

Ngày hoàn thành:.....................................


RÚT KINH NGHIỆM

65 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Không có gì là không thể, chỉ cần bạn không ngừng cố gắng!

66 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

3
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 202

Đề luyện lý thuyết số 3 – khóa tổng ôn luyện đề 2k5


Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên:https://www.facebook.com/lien.than.33

Câu 1. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp

A. Propan. B. Isopren. C. Propen. D. Etilen.


Câu 2. Axit nào sau đây là axit béo no?
A. Axit glutamic. B. Axit adipic. C. Axit oleic. D. Axit stearic.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gly-Ala-Val tác dụng với KOH (dư) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
B. Trùng ngưng axit β-amino propionic thu được peptit.
C. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 liên kết peptit.
D. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch anilin với dung dịch glyxin.
Câu 4. Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Mg(OH)2. B. Fe(OH)2. C. NaOH. Câu 5. D. Fe(OH)3.
Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 6. Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
A. CH4. B. SO2. C. CO2. D. NH3.
Câu 7. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na. B. Cu. C. Ca. D. Al.
Câu 8. Trường hợp nào sau đây xuất hiện ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt thanh sắt trong khí clo. B. Thanh sắt nguyên chất nhúng vào dung dịch HCl.
C. Vật bằng gang, thép để trong không khí ẩm. D. Vật bằng gang, thép để trong không khí khô. Câu
9. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO. B. Fe2O3. C. FeCl3. D. Fe(NO3)3.
Câu 10. Chất nào sau đây là amin bậc II?
A. Anilin. B. Đimetylamin. C. Trimetylamin. D. Metylamin.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X mạch hở bằng lượng O2 vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm
cháy vào dung dịch H2SO4 đặc dư thấy thể tích hỗn hợp giảm đi hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng
nào
A. Ankan. B. Anken. C. Ankin. D. Ankađien.
Câu 12. Ở dạng mạch hở, phân tử glucozơ có số nhóm OH là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13. Công thức hóa học của nhôm brommua là
A. AlCl3. B. AlBr3. C. Al(NO3)3. D. Al2(SO4)3.
Câu 14. Chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. KHCO3. D. MgSO4.

67 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 15. Công thức của sắt (III) oxit là


A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
Câu 16. Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch sau, trường hợp nào thu được muối Fe (III) A.
CuSO4. B. Zn(NO3)2. C. HNO3. D. H2SO4 loãng.
Câu 17. Chất X là chất rắn, dạng sợi màu trắng, chiếm 98% thành phần của bông nõn. Đun nóng X
trong dung dịch H2SO4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là A.
Saccarozơ, fructozơ. B. Tinh bột, glucozơ.
C. Xenlulozơ, fructozơ. D. Xenlulozơ, glucozơ.
Câu 18: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen. B. Cao su Buna. C. Nilon – 6. D. Polistiren.
Câu 19: Tripeptit Ala-Gly-Gly không tác dụng với
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH.
C. khí H2. D. Cu(OH)2 trong môi trường NaOH.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Thạch cao nung có công thức CaSO4.H2O.
B. Kim loại Na điều chế bằng phương pháp thủy luyện.
C. Nhôm dễ tan trong nước.
D. Mg phản ứng với dung dịch NaOH điều kiện thường tạo khí H2.
Câu 21. Cho các loại tơ sau: tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ olon, tơ tằm, tơ axetat. Số tơ trong thành phần
không chứa nguyên tố N là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 22. Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Cho 2x mol Ba vào dung dịch chứa x mol Al2(SO4)3.
(d) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp AlCl3 và CuCl2.
(e) Cho từ từ dung dịch chứa 4a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa 3a mol H3PO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm 2 chất là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 23. Este X có công thức C5H10O2, có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Thủy phân X bằng dung
dịch NaOH, thu được ancol Y và chất Z. Công thức phân tử của Y là
A. C3H8O. B. C2H6O. C. C4H10O. D. CH4O.
Câu 24. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn Ca 2+ + CO32- → CaCO3 A.
Ca(OH)2 + 2KHCO3 → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
B. Ca(HCO3)2 + K2CO3 → CaCO3 + 2KHCO3
C. Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O
Câu 25: Cho dãy các chất sau: metanal, etanol, etylen glicol, glixerol, axit axetic, pentan-1,3-điol. Số
chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 26: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử amilozơ, ngoài liên kết α – 1,4 – glicozit còn có liên kết α – 1,6 – glicozit.
B. Tơ nilon – 6; nilon -6,6; và tơ lapsan đều bền trong môi trường axit và bazơ.

68 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

C. Thủy phân vinyl fomat thu được 2 sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương.
D. Muối đinatri của axit glutamic được dùng để sản xuất bột ngọt.
Câu 27. Este hai chức, mạch hở X (C7H8O4), được tạo bởi một axit cacboxylic hai chức và hai ancol
đơn chức. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH → Z + X1 + X2
(b) X + 2H2 → Y
Biết X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X 1 với H2SO4 đặc ở 170°C không thu được
anken. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X1, X2 là đồng đẳng liên tiếp của nhau. B. Z có công thức phân tử C4H2O4Na2.
C. X, Y đều có mạch không phân nhánh. D. X không có đồng phân hình học.

Câu 28. Cho các phát biểu sau:


(a) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) thu được O2 ở anot.
(b) Cho CO tác dụng với FeO ở nhiệt độ cao thu được Fe và CO2.
(c) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
(e) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Để trái cây chín nhanh hơn, người ta thường xếp lẫn quả chín với quả xanh.
(b) Sợi bông và sợi tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(c) Ngày nay, nguyên liệu để sản xuất tơ PVC là etilen.
(d) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu xanh đặc trưng.
(e) Chất tráng lên chảo hoặc nồi để chống dính là teflon.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol;
(2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom;
(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O;
(4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH;
(5) Dung dịch Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag;
(6) Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước, nặng hơn nước. Để lâu trong không khí, anilin
có nhuốm màu đen vì bị oxi hoá;
(7) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên; (8) Toluen và stiren đều làm
mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
Số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5

69 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Ngày hoàn thành:.....................................


RÚT KINH NGHIỆM

Hãy để điện thoại ra xa khỏi bàn học và ngồi làm đề nghiêm túc trong ít nhất 60 phút.

70 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

3
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 202

Đề luyện lý thuyết số 4 – khóa tổng ôn luyện đề 2k5


Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên:https://www.facebook.com/lien.than.33

Câu 1. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được
chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. fructozơ, etanol. B. glucozơ, etanol. C. glucozơ, sobitol. D. saccarozơ, glucozơ.
Câu 2. Dung dịch của chất nào sau đây làm cho quì tím chuyển sang màu đỏ?
A. Glyxin. B. Lysin. C. Alanin. D. Axit Glutamic.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tripeptit Gly- Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Trong phân tử tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit.
C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 4. Trong các kim loại Na; Ca; K; Al; Fe, Cu và Zn có bao nhiêu kim loại tan tốt vào dung dich KOH
là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 5. X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 6. Polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (metyl metacrylat). B. Polietilen.
C. Poli(hexametylen ađipamit). D. Poli (vinyl clorua).
Câu 7: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí
có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. O3. B. N2. C. H2. D. CO.
Câu 8: Chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:
A. H2SO4. B. CH3NH2. C. NH2CH2COOH. D. NaHCO3

71 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 9: Kim loại Cu không được điều chế theo cách nào sau đây?
A. Nhiệt luyện. B. Thủy luyện.
C. Điện phân nóng chảy. D. Điện phân dung dịch.
Câu 10: Khi cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, muối sắt thu được sau phản ứng là:
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, AgNO3.
Câu 11: Chất nào sau đây tác dụng được với H2 (to, Ni)?
A. Alanin. B. Anđehit axetic C. Glixerol. D. Metylamin.
Câu 12. Cho phương trình hóa học: BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl. Phương trình hóa học nào sau
đây có cùng phương trình ion rút gọn với phương trình hóa học trên? A. Ba(HCO3)2 + H2SO4 →
BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.
B. Ba(OH)2 + Na2SO4→ BaSO4 + 2NaOH.
C. BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2 + H2O.
D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
Câu 13. Chất Z có phản ứng với dung dịch HCl, còn khi phản ứng với dung dịch nước vôi trong tạo ra
chất kết tủa. Chất Z là
A. Ba(NO3)2. B. AlCl3. C. NaHCO3. D. CaCO3.
Câu 14. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. C2H5OH. B. NaOH. C. HCl. D. H2O.
Câu 15. Khi đốt than, khí nào sau đây làm cho ta khó thở, gây đau đầu, chóng mặt?
A. N2. B. CO. C. O2. D. CO2.
Câu 16. Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. KOH. C. HCl. D. H2SO4.
Câu 17. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. Al(OH)3. C. NaHCO3. D. (NH4)2CO3.
Câu 18. Metyl propionat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 19. Số đồng phân amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 20. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống (CaO). B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
C. Đá vôi (CaCO3). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 21. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. Al. B. giấy quỳ tím. C. Zn. D. BaCO3.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HNO3 thu được khí NO2.

72 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

B. Hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn có thể tan hết trong HNO3 đặc nguội.
C. Hỗn hợp gồm Cu và Fe(NO3)2 có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Hỗn hợp gồm Ag3PO4 và AgCl có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loãng.
Câu 23. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Nguyên tắc điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
B. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại
gây ra.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 24. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)2 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nung hỗn hợp Cu(OH)2 và (NH4)2CO3.
(g) Đốt FeS2 trong không khí.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 25. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch, giữ lấy kết tủa.
Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ.
Cho các nhận định sau: .
(a) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.
(b) Thí nghiệm trên chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì thu được kết quả tương tự.
(d) Ở bước 3, kết tủa bị hòa tan, dung dịch chuyển sang màu tím.
Số nhận định đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26. Phát biểu nào về cacbohiđrat là không đúng?
A. Khi thuỷ phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit.
B. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ.
C. Amilopectin và xenlulozơ đều là polisaccarit. Câu 27. Cho các phát biểu sau:

73 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

(1) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng (2)
Phản ứng thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm là phản ứng một chiều
(3) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonic.
(4) Muối mononatri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính.
(5) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 28. Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C 4H6O4 và có 2 nhóm chức
este) tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + 2NaOH → 2Y + Z
F + 2NaOH → Y + T + X
Biết: X và Z là các ancol có số nhóm chức khác nhau; T là chất hữu cơ no, mạch hở. Cho các phát biểu
sau:
(a) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(b) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.
(d) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(e) Chất T tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được CH3COOH.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 29: Cho các phát biểu sau:


(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol. (c) Phenol (C 6H5OH)
tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 30: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.
(c) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư.

74 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Ngày hoàn thành:.....................................


RÚT KINH NGHIỆM Chúng ta chỉ có một đời để sống
Hãy nỗ lực và phấn đấu hết mình để sau này không phải hối hận.

75 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

3
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 202

Đề luyện lý thuyết số 5 – khóa tổng ôn luyện đề 2k5


Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên:https://www.facebook.com/lien.than.33

Câu 1: Đun nóng etyl axetat với dung dịch kiềm thu được ancol là
A. propan-1-ol. B. butan-1-ol. C. metanol. D. etanol.
Câu 2: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. Na2CO3. B. KCl. C. KBr. D. NaHCO3.
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn phenyl axetat có công thức CH3COOC6H5 trong dung dịch NaOH dư, thu
được natri axetat và
A. C6H5ONa. B. C6H5OH. C. CH3COOH. D. C6H5COONa.
Câu 4: Sắt không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng. B. H2SO4 đặc, nguội.
C. CuSO4. D. HCl.
Câu 5: Chất nào sau đây tạo màu xanh tím với I2 ở nhiệt độ thường?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Hồ tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây thu được oxit kim loại?
A. KNO3. B. Cu(NO3)2. C. NaNO3. D. AgNO3.
Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. K.
Câu 8: Chất nào sau đây không cộng H2 (xúc tác Ni, đun nóng)?
A. Axetilen. B. Benzen. C. Metan. D. Etilen.
Câu 9: Chất nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH dư?
A. NaHCO3. B. Mg(OH)2. C. Al2O3. D. Al.
Câu 10: Vôi sống được sản xuất bằng cách nung đá vôi, vỏ sò, ốc. Vôi sống có thành phần chính là
A. CaSO4. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaO.

76 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 11: Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CHCN. B. CH2=CCl2. C. CH2=CH-Cl. D. CF2=CH2.
Câu 12: Phèn chua có công thức là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Li2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 13: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra kết tủa?
A. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3.
B. Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2.
D. Cho Na vào dung dịch CuSO4.
Câu 14: Cho các polime sau: polietilen, tơ nitron, tơ nilon-6, cao su buna. Số polime được điều chế bằng
phản ứng trùng hợp là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 15: Công thức phân tử của natri hiđroxit là
A. Na2O2. B. NaOH. C. Na2O. D. NaCl.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Metylamin tan nhiều trong nước.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa vàng.
D. Phân tử tripeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
Câu 17: Chất X là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát trong công nghiệp thực phẩm. Trong
kĩ thuật tráng gương, chất X được thủy phân thành chất Y (có nhiều trong quả nho chín). Chất X và
chất Y lần lượt là
A. tinh bột và saccarozơ. B. tinh bột và glucozơ.
C. saccarozơ và glucozơ. D. tinh bột và xenlulozơ.
Câu 18: Ngâm thanh Cu vào dung dịch AgNO3, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào
X, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là

A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.

Câu 19: Chất nào sau đây dùng để khử độc thủy ngân khi bị rò rỉ trong phòng thí nghiệm?
A. Bột sắt. B. Nước. C. Bột lưu huỳnh. D. Bột than.
Câu 20: Fe2O3 là thành phần chính của quặng
A. hematit. B. xiđerit. C. pirit. D. manhetit.
Câu 21: Đun cách thủy hỗn hợp gồm 1 ml ancol etylic và 1 ml axit axetic (có H2SO4 đặc làm xúc tác).
Để nguội, sau đó pha loãng hỗn hợp bằng một lượng lớn nước cất, chất lỏng tách thành hai lớp, lớp trên
chứa chất X có mùi thơm nhẹ. Chất X là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C2H5COOCH3.
Câu 22: Fe2O3 phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NH3. B. HCl. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 23: Tính cứng tạm thời là tính cứng gây nên bởi muối của canxi và magie nào sau đây?

77 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

A. Sunfat. B. Hiđrocacbonat. C. Cacbonat. D. Clorua.


Câu 24: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Gly. B. Gly-Ala. C. Ala-Gly-Gly-Ala. D. Ala-Gly-Ala.
Câu 25: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic. B. Axit axetic. C. Metylamin. D. Glyxin.
Câu 26: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. FeO.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Số mắt xích trong phân tử polime được gọi là hệ số trùng hợp.
(b) Axit 6-aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6.
(c) Xenlulozơ và tinh bột đều chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
(d) Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột.
(e) Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 28: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các sơ đồ sau:
to

⎯⎯→
X + 3NaOH C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O (1)
CaO, to

⎯⎯⎯→ (2)
Y + 2NaOH T + 2Na2CO3
⎯⎯→to
CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O Z +… (3)
Z + NaOH ⎯⎯→ E + ...
to (4)

⎯⎯⎯→CaO, t (5)
E + NaOH o
T + Na2CO3
Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức phân tử của X là C11H10O4. (b)
Z là axit cacboxylic.
(c) T là hiđrocacbon đơn giản nhất.
(d) Y và E là đồng phân của nhau.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 29: Tiến hành thí nghiệm sau: Lấy ba ống nghiệm sạch, thêm vào mỗi ống 2 ml nước cất, sau đó cho
vào mỗi ống vài giọt anillin, lắc kĩ.
- Ống nghiệm thứ nhất: Để nguyên.

78 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

- Ống nghiệm thứ hai: Nhỏ từng giọt dung dịch HCl đặc, lắc nhẹ.
- Ông nghiệm thứ ba: Nhỏ từng giọt dung dịch nước brom, lắc nhẹ. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở ống nghiệm thứ nhất, anilin hầu như không tan và nổi trên nước.
(b) Ở ống nghiệm thứ hai, thu được dung dịch đồng nhất.
(c) Ở ống nghiệm thứ ba, nước brom mất màu và có kết tủa trắng.
(d) Phản ứng ở ống nghiệm thứ hai chứng tỏ anilin có tính bazơ.
(e) Ở ống nghiệm thứ ba, nếu thay anilin bằng phenol thì thu được hiện tượng tương tự.
Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(b) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch MgCl2.
(d) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch Ca(NO3)2.
(e) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Ngày hoàn thành:.....................................


RÚT KINH NGHIỆM

…………………………………………………………………………………………………………….

79 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

3
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 202

Đề luyện lý thuyết số 6 – khóa tổng ôn luyện đề 2k5


Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên:https://www.facebook.com/lien.than.33

Câu 1. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là.
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ . B. Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+.
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
Câu 2. Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
Câu 3. Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit?
A. N2. B. NH3. C. CH4. D. SO2.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng.
B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein.
D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Câu 5. Khí CO có thể khử được oxit kim loại nào dưới đây?

80 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

A. Al2O3. B. CaO. C. MgO. D. CuO.


Câu 6. Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là
A. Etylmetylamin. B. Metyletanamin. C. N-metyletylamin. D. Metyletylamin.
Câu 7. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Al(OH)3. D. Ba(OH)2.
Câu 8. Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là
A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeS2.
Câu 9. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ
A. caprolaptam. B. axit terephtalic và etylen glicol.
C. axit ađipic và hexametylen điamin. D. vinyl xianua.
Câu 10. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Mg. B. Al. C. Ca. D. Cr.
Câu 11. Cacbohiđrat nào sau đây chứa nhiều nhất trong mật ong?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 12. Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Ca(HCO3)2 là
A. NaHCO3. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 13: Cấu hình electron của các kim loại kiềm có dạng
A. [khí hiếm] ns1. B. [khí hiếm] ns2. C. [khí hiếm] ns2 np1. D. [khí hiếm ns2 np2.
Câu 14: Polime nào sau đây có tính dẻo?
A. Poli(hexametylen adipamit). B. Poli(butadien stiren). C. Poliisopren. D. Polistiren
Câu 15. Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Số chất tác dụng được
với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 16. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH
30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là A.
Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.
B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.
D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra.
Câu 17. Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được
dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO3. B. Cu. C. NaOH. D. Cl2.
Câu 18. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ
mol là 1:1. Chất X có thể lên men rượu. Chất X là chất nào trong các chất sau?
A. Etyl axetat. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. sacacrozơ.
Câu 19. Cho hỗn hợp rắn X gồm các chất có cùng số mol gồm BaO, NaHSO 4, FeCO3 vào lượng nước
dư, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Y chứa
A. BaSO4. B. BaO và BaSO4.
C. BaSO4 và Fe2O3. D. BaSO4, BaO và Fe2O3.
Câu 20. Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Khi tham gia phản ứng xà
phòng hoá thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

81 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai?


A. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 22. Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Số loại tơ thuộc tơ nhân tạo
(tơ bán tổng hợp) là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng sau:

Este X (C6H10O4) + 2NaOH ⎯⎯→to X1 + X2 + X3


X2 + X3 ⎯⎯⎯⎯→H SO , t2 4o C3H8O + H2O
Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có hai đồng phân cấu tạo.
B. Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng 1 phản ứng.
C. X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng bạc.
D. Trong X chứa số nhóm -CH2- bằng số nhóm –CH3.

Câu 24. Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(b) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng.
(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.
(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Nung nóng Cu(NO3)2.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25. Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca và Ba khử được nước giải phóng khí H2.
(2) Dùng nước để dập tắt các đám cháy magie.
(3) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu da cam.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(5) Trong môi trường kiềm, muối crom (III) bị chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối crom (VI).
Số nhận định đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 26. Cho các nhận định sau:
(1) Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
(2) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu.

82 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

(3) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit.
(5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(6) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao và khó bị bay hơi.
Số nhận định đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 27. Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z
chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl 2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a gam kết
tủa. Muối X, Y lần lượt là
A. NaHCO3 và NaHSO4. B. NaOH và KHCO3.
C. Na2SO4 và NaHSO4. D. Na2CO3 và NaHCO3.
Câu 28. Cho mô hình thí nghiệm điều chế khí metan được mô tả dưới đây:

Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Thu khí metan bằng phương pháp đẩy nước do metan không tan trong nước.
B. CaO đóng vai trò là chất xúc tác cho phản ứng.
C. Nếu hỗn hợp các chất rắn trong ống nghiệm bị ẩm thì phản ứng xảy ra chậm.
D. Mục đích của việc dùng vôi trộn với xút là là để ngăn không cho NaOH làm thủng ống nghiệm.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Poli(vinyl clorua) được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, da nhân tạo...
(b) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất giấy viết, tơ nhân tạo.
(c) Dùng giấm ăn có thể làm sạch được các vết gỉ kim loại hoặc làm tan cặn trong phích nước.
(d) Có thể tận dụng dầu ăn, mỡ phế thải để sản xuất glixerol và xà phòng.
(e) Khi nấu riêu cua, gạch cua nổi lên là hiện tượng hoá học.
Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 30: Cho các phát biểu sau:


(a) Để tinh chế Ag bị lẫn tạp chất Fe, có thể dùng dung dịch FeCl3.
(b) Khi vỡ nhiệt kế thuỷ ngân, để loại bỏ thủy ngân thì phương pháp hiệu quả nhất là dung bột lưu huỳnh.
(c) Gắn những khối kẽm lên vỏ tàu bằng thép (phần ngâm trong nước) để bảo vệ vỏ tàu là phương pháp
điện hoá.
(d) Sắt tây là sắt trang thiếc được dùng làm đồ hộp đựng thực phẩm. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt
thì sắt bị ăn mòn trước.
(e) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu bám vào mẩu Na.
Số phát biểu đúng là

83 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Ngày hoàn thành:.....................................


RÚT KINH NGHIỆM

Ngồ i học hay lướt mạng xã hội, thành công hay thất bại đều phụ thuộc vào chính sự lựa chọn của
bạn – không phải lỗi của ai khác.

3
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 202

Đề luyện lý thuyết số 7 – khóa tổng ôn luyện đề 2k5


Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên:https://www.facebook.com/lien.than.33

Câu 1: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là:
A. đá vôi. B. muối ăn. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Etylamin. B. Etanol. C. Axit fomic. D. Glixerol.
Câu 3: Kali hidroxit có công thức hóa học là
A. KHCO3. B. KOH. C. K2SO4. D. K2CO3.
Câu 4: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

84 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

A. Fe(OH)3. B. Fe(NO3)3. C. FeSO4. D. Fe2O3.


Câu 5: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Glixerol. B. Axit axetic. C. Stiren. D. Metylamin.
Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Mg. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 7: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. K2CO3. B. KNO3. C. CuCl2. D. Al2O3.
Câu 8: Khi đun hỗn hợp gồm etanol và axit bromhiđric trong ống nghiệm có nhánh lắp ống dẫn khí, thu
được chất lỏng không màu nặng hơn nước, không tan trong nước. Chất lỏng sinh ra trong ống
nghiệm trên là:
A. metyl bromua. B. etyl bromua. C. etyl clorua. D. etyl bromic.
Câu 9: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?
A. Ag. B. Cu. C. Na. D. Zn.
Câu 10: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. K.
Câu 11: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cũng tạm thời?
A. Ca(OH)2. B. MgCl2. C. BaCO3. D. NaNO3.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
B. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
C. Trong phân tử peptit mạch hở, Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
D. Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. Câu 13: Số
nguyên tử hidro trong phân tử glucozơ là
A. 6. B. 12. C. 5. D. 10.
Câu 14: Chất X có công thức H2N-CH2-COOH. Tên gọi của X là
A. alanin. B. valin. C. glyxin. D. lysin.
Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 3CuO + 2Al → 3Cu + Al2O3. B. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
C. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. D. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
Câu 16: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, nhiệt độ) thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, fructozơ. B. glucozơ, etanol. C. glucozơ, saccarozơ. D. glucozơ, sobitol. Câu 17:
Chất nào sau đây không chứa liên kết π trong phân tử?
A. Metan. B. Benzen. C. Etilen. D. Axetilen.
Câu 18: Ở nhiệt độ thường, kim loại Cu phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4. B. Fe(NO3)2. C. HCI. D. AgNO3.
Câu 19: Thủy phân tristearin có công thức (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được
glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C2H5COONa. B. C17H33COONa. C. C17H35COONa. D. CH3COONa.
Câu 20: Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn. Khi nhào bột đó với nước tạo
thành một loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh. Thạch cao nung có công thức là:

85 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4. D. CaCO3.


Câu 21: Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?
A. NaNO3. B. HCOOH. C. KOH. D. HNO3.
Câu 22: Hỗn hợp FeO và Fe2O3 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối sắt
(II)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. CH3COOH.
Câu 23: Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat); polistiren; nilon-7; poli(etylen-terephtalat); nilon-
6,6; poli(vinyl axetat), tổng số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho viên kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mòn điện hóa.
B. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
C. Đốt Fe trong khí Cl2 dư thu được FeCl3.
D. Tính khử của Cu mạnh hơn tính khử của Ag.
Câu 25: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)2?
A. FeCl2. B. FeO. C. FeS. D. Fe3O4.
Câu 26: Thủy phân este CH3CH2COOCH2CH3, thu được ancol có công thức là
A. C3H7OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. CH3OH.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Glyxin phản ứng được với dung dịch NaOH.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol.
(c) Etanol phản ứng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(d) Đồng trùng hợp axit ađipic với hexametylendiamin thu được tơ nilon-6,6.
(e) Đun nóng tristearin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ba ống nghiệm, mỗi ống 3 – 4 giọt dung dịch CuSO4 2%
Bước 2: Cho tiếp vào ba ống nghiệm, mỗi ống 2-3 ml dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ.
Bước 3: Tiếp tục nhỏ vào ống thứ nhất 3 – 4 giọt etanol, vào ống thứ hai 3 – 4 giọt glixerol, vào ống
thứ ba 2 ml dung dịch glucozơ 1%. Lắc nhẹ cả ba ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, Trong cả ba ống nghiệm đều có kết tủa xanh của Cu(OH)2
(b) Ở bước 2, có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH
(c) Ở buớc 3, trong ống nghiệm thứ ba: glucozơ đã phản ứng với Cu(OH) 2 cho phức đồng glucozơ
Cu(C6H10O6)2
(d) Ở buớc 3, trong ống nghiệm thứ 1 và thứ 2 đều có hiện tượng: Kết tủa bị tan ra cho dung dịch
màu xanh lam.
(e) Ở buớc 3, trong ống nghiệm thứ 2 tạo ra chất [C3H5(OH)2O]2Cu (đồng (II) glixerat)
Số phát biểu đúng là

86 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 29: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ sau:
X + NaOH ⎯⎯→t 0
Y+Z+T
Y + H2SO4 → Na2SO4 + E
Z ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→H SO ñaëc, 170 2 4
0C
F + H2O

Z + CuO ⎯⎯→t T + Cu + H2O


0

Cho các phát biểu sau:


(a) T dùng làm nguyên liệu sản xuất nhựa phenolfomanđehit.
(b) Trong y tế, Z được dùng để sát trùng vết thương.
(c) T vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (d) E có công thức CH2(COOH)2
(e) X có đồng phân hình học.
(g) Oxi hoá không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất T.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 2:3) tan hết trong nước dư.
(b) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa. (c) Phèn chua được dùng
là chất cầm màu trong ngành nhuộm vải (d) Kim loại Cu oxi hóa được Ag+
trong dung dịch.
(e) Miếng gang để trong không khí ẩm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học (g)
Bột Al2O3 có độ cứng cao được dùng làm vật liệu mài.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

87 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Ngày hoàn thành:.....................................


RÚT KINH NGHIỆM

Nếu lúc nào đó các em thấy mệt mỏi quá, hãy đi ngủ sớm một hôm. Ngày hôm sau sẽ lại là một
ngày tràn đầy năng lượng. Cố lên các em nhé! <3

88 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐCGIA 2023

Đề luyện lý thuyết số 8 – khóa tổng ôn luyện đề 2k5


Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên:https://www.facebook.com/lien.than.33

Câu 1. Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn).
Chất X là
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 2. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
Câu 3. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. Al2O3.
Câu 4. Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. D. Na2O.
Câu 5. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.
Câu 6. Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đỏ. B. trắng. C. xanh thẫm. D. trắng xanh.
Câu 7. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.
Câu 9. Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 10. Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A. Gly-Ala B. Glyxin. C. Metylamin. D. Metyl fomat.
Câu 11: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Alanin. B. Lysin. C. Metylamin. D. Axit glutamic.
Câu 12: Chất nào sau đây có thể làm mềm được cả nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. NaOH. D. Na3PO4.
Câu 13. Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 mol glyxerol

A. 3 mol axit oleic. B. 1 mol natri oleat. C. 1 mol axit oleic. D. 3 mol natri oleat.

89 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 14. Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội). C. HCl (nóng). D. NaOH (loãng).
Câu 15. Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
A. Fe, Cu. B. Cu, Ag. C. Zn, Ag. D. Fe, Ag.
Câu 16: Cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với các chất sau: Fe(NO 3)2, FeSO4, FeCO3, FeS. Số trường
hợp xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 17. Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong
dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein là cơ sở tạo nên sự sống.
B. Protein đơn giản là những chất có tối đa 10 liên kết peptit.
C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.
D. Protein có phản ứng màu biure.
Câu 19. Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu
cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4. B. C6H10O2. C. C6H8O2. D. C6H8O4.
Câu 20. Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác
theo hình vẽ sau:

Thí nghiệm đó là:


A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7. Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ancol metylic được dùng trong chế biến thực phẩm.
B. Trong thành phần của sữa chua có chứa axit lactic.
C. Fomalin được dùng để ngâm xác động vật.
D. Uống nhiều rượu rất có hại cho sức khỏe.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. 1 mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH hoặc 2 mol HCl.
B. Có 4 amin đều có công thức phân tử là C3H9N.
C. Cho dung dịch anbumin (lòng trắng trứng) tác dụng với Cu(OH)2, xuất hiện màu xanh.

90 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

D. Peptit Ala-Gly-Val-Gly thuộc loại tripeptit.


Câu 23: Cho các loại tơ: capron, xenlulozơ axetat, tơ tằm, nitron, nilon-6,6. Số tơ thuộc loại poliamit là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp -amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
C. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
D. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 26. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 27: Đến khi kết thúc phản ứng, thí nghiệm nào sau đây tạo ra hợp chất sắt(II)?
A. Cho Cu dư vào dung dịch FeCl3.
B. Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3.
C. Dẫn khí CO dư đi qua ống đựng Fe3O4 nung nóng.
D. Cho Mg dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
Câu 28. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ
E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y;
(2) F + NaOH → X + Y;
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất F là hợp chất hữu cơ đa chức.
(b) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

91 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

(c) Chất Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.


(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) 1 mol chất F tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Hòa tan hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 4:3) trong dung dịch HCl.
(b) Cho 0,5a mol Fe(NO3)2 dung dịch chứa 4a mol HCl tạo ra sản phẩm khử NO duy nhất.
(c) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Hòa tan quặng đolomit trong dung dịch HCl.
(e) Cho lượng dư dung dịch NaHCO3 và dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm mà sản phẩm tạo thành có chứa hai muối là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Ngày hoàn thành:.....................................


RÚT KINH NGHIỆM

10 năm trước mọi người xung quanh nhìn vào thu nhập của bố mẹ bạn để đối xử với bạn
10 năm sau mọi người xung quanh nhìn vào thu nhập của bạn để đối xử với bố mẹ bạn.

92 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

3
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 202

Đề luyện lý thuyết số 9 – khóa tổng ôn luyện đề 2k5


Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên:https://www.facebook.com/lien.than.33

Câu 1. Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo
tinh bột. Chất X là:
A. O2. B. CO2. C. N2. D. H2.
Câu 2. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl?
A. Axit metanoic. B. Metylamin. C. Anilin. D. NaOH.
Câu 3. Chất nào không tham gia phản ứng cộng H2 với xúc tác Ni, to?
A. Metyl acrylat. B. Vinyl axetat. C. Saccarozơ. D. Etilen.
Câu 4. Công thức phân tử của axit panmitic là:
A. C17H33COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH.
Câu 5. Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. Trimetyl amin. B. Đimetylamin. C. Anilin. D. Metyl amin.
Câu 6. Xà phòng hóa este X thu được sản phẩm làm mất màu dung dịch brom trong CCl 4. Tên gọi của
X là:
A. Metyl propionat. B. Anlyl axetat. C. Tristearin. D. Benzyl axetat.
Câu 7. Chất hữu cơ nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức?
A. Metyl axetat. B. Sobitol. C. Trimetylamin. D. Axit axetic.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
A. Axit béo là những axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
B. Trong phân tử cacbohidrat luôn có nhóm hiđroxyl.
C. Anilin tan ít trong nước.

93 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

D. Este etyl propionat có mùi chuối chín.


Câu 9: Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO 3,
thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là
A. C2H4. B. HCl. C. CO2. D. CH4.
Câu 10: Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng. B. HCl đặc . C. NaOH đặc . D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 11: Hiđrat hóa anken X chỉ tạo thành một ancol duy nhất. Anken X thỏa mãn điều kiện có thể là :
A. But-1-en. B. 2-metylpropen. C. But-2-en. D. Propen.
Câu 12: Chỉ ra phát biểu đúng:
A. Alanin có công thức C6H5NH2.
B. NH3 là amin làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
C. Đốt cháy cacbohiđrat luôn cho số mol CO2 bằng số mol H2O.
D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là − aminoaxit.
Câu 13: Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. CuO, to. B. O2. C. dung dịch KOH. D. Na.
Câu 14: Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là
A. Tính dẫn điện. B. Ánh kim.
C. Khối lượng riêng. D. Tính dẫn nhiệt.
Câu 15. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư) để
Z Tạo dung dịch xanh lam
nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ).
Y Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3 đun Tạo kết tủa Ag
nóng
T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, vinyl axetat, triolein, hồ tinh bột.
B. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
Câu 16: Đến khi kết thúc phản ứng, thí nghiệm nào sau đây không tạo thành kim loại?
A. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
B. Dẫn khí CO (dư) qua bột Fe2O3 nung nóng.
C. Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
D. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3. Câu 17: Axit glutamic có công thức:
A. C5H9(NH2)2COOH. B. C4H7(COOH)2NH2.
C. C3H5(COOH)2NH2. D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 18: Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3 B. Na3PO4 C. Ca(OH)2 D. HCl
Câu 19: Cho các dung dịch sau (với dung môi nước): CH 3NH2 (1); amoniac (2); HOOC-
CH(NH2)COOH (3); anilin (4); H2N-CH(COOH)-NH2 (5); Lysin (6); axit glutamic (7). Số chất làm
quỳ tím chuyển màu xanh là:

94 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 20: Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy ?
A. sự oxi hoá ion Mg2+. B. sự khử ion Mg2+. C. sự oxi hoá ion Cl−. D. sự khử ion Cl−.
Câu 21: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Hòa tan hoàn toàn
Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần
lượt là
A. AgNO3 và FeCl2. B. AgNO3 và FeCl3. C. Na2CO3 và BaCl2. D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
Câu 22: Cho dãy các chất: CH4; C2H2; C2H4; C2H5OH; CH2=CH-COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5OH
(phenol); C6H6 (benzen); CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau:

X1 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→+dd NaOH döX2 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→+CO (dö) + H O 2 2X3 ⎯⎯⎯⎯⎯→+ dd H SO2 4X4 ⎯⎯⎯⎯→+ dd NH3
X3 ⎯⎯→to X5
Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là
A. AlCl3 và Al2O3. B. Al(NO3)3 và Al.
C. Al2O3 và Al. D. Al2(SO4)3 và Al2O3.
Câu 24: Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy có khả năng tham
gia phản ứng tráng bạc là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 25: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:
A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.
B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.
C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng.
D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng. Câu 26:
Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng là nước có nhiều ion Ca2+ và Ba2+.
(b) Cho dung dịch HCl đặc vào dung dịch K2CrO4 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
(c) Hỗn hợp tecmit dùng hàn đường ray xe lửa là hỗn hợp gồm Al và Fe2O3.
(d) Al(OH)3, Cr(OH)2, Zn(OH)2 đều là hiđroxit lưỡng tính.
(e) Mg được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân. Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím sang màu đỏ.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac .
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (g) Metyl
metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 28: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH ⎯⎯→t o
X1 + 2X2 ;

95 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

(b) X1 + H2SO4 ⎯⎯→ X3 + Na2SO4 ;


(c) nX3 + nX4 ⎯⎯⎯→t , xt o
poli(etylenterephtalat) + 2nH2O ;

(d) X2 + O2 ⎯⎯⎯→t , xt X5 + 2H2O;


o

(e) X4 + 2X5 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→H SO 2 4ñ, t0 X6 + 2H2O.


Cho biết: X là este có công thức phân tử C 12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau.
Phân tử khối của X6 là
A. 146. B. 104. C. 148. D. 132.

Câu 29: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.
(g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 32: Hỗn hợp E gồm muối của axit hữu cơ X (C 2H8N2O4) và một đipeptit Y (C5H10N2O3). Cho E
tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được chất hữu cơ Q và 3 muối T1, T2, T3. Nhận định nào sau đây sai ? A. Chất Q là HOOC-COOH.
B. 3 muối T1, T2, T3 đều là muối của hợp chất hữu cơ.
C. Chất Y có thể là Gly-Ala.
D. Chất Z là NH3 và chất Y có 1 nhóm –COOH.

Ngày hoàn thành:.....................................

96 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

RÚT KINH NGHIỆM

Buồn ngủ, hãy vả bốp bốp vài phát vào mặt mình và tự nhủ : mày phải thi Đại Học đó, còn....
ngày nữa thôi!

3
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 202

Đề luyện lý thuyết số 10 – khóa tổng ôn luyện đề 2k5


Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên:https://www.facebook.com/lien.than.33

Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen). B. CH3COONa trong nước.
C. Ca(OH)2 trong nước. D. NaHSO4 trong nước.
Câu 2: CH3COOC2H5 thuộc loại chất
A. amin. B. axit cacboxylic. C. este. D. chất béo.
Câu 3: Tinh bột và xenlulozơ đều không thuộc loại
A. gluxit. B. polisaccarit. C. monosaccarit. D. cacbohiđrat.
Câu 4: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Axit axetic. B. Axit iso–butylic. C. Axit propionic. D. Axit fomic.
Câu 5: Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức là:
A. ROH. B. CnH2n + 1OH. C. CnH2n + 2O. D. R(OH)2.
Câu 6: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH3. Tên gọi của X là :
A. propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 7: Công thức nào sau đây là của fructozơ ở dạng mạch hở?
A. CH2OH–(CHOH)3–COCH2OH. B. CH2OH–(CHOH)4–CHO.
C. CH2OH–CO–CHOH–CO–CHOH–CHOH. D. CH2OH–(CHOH)2– CO–CHOH–CH2OH.
Câu 8: Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?
A. Mantozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.

97 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 9: Chất nào dưới đây không phải là este?


A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOH. D. HCOOC6H5.
Câu 10: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu xanh. B. không đổi màu.
C. mất màu. D. chuyển thành màu đỏ.
Câu 11: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức phân tử của benzyl axetat là
A. C9H8O2. B. C8H10O2. C. C9H10O2. D. C9H10O4.
Câu 12: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là:
A. thuận nghịch. B. luôn sinh ra axit và ancol. C. xảy ra
nhanh ở nhiệt độ thường. D. không thuận nghịch.
Câu 13: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
H2SO4 loãng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 14: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen?
A. Al4C3. B. Ag2C2. C. CaC2. D. CH4.
Câu 15: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Tinh bột và xenlulozo B. Fructozo và glucozo
C. Metyl fomat và axit axetic D. Mantozo và saccarozo
Câu 16: Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc?
A. HCOOCH=CH2. B. CH2=CHCOOH. C. CH3COOCH3. D. HOCH2CH2OH.
Câu 17: Để rửa sạch lọ đã chứa anilin người ta dùng
A. dung dịch NaCl và nước. B. dung dịch NaOH và nước.
C. dung dịch amoniac và nước. D. dung dịch HCl và nước.
Câu 18: Kim loại nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Ca. B. Cu. C. K. D. Na.
Câu 19: Phản ứng CH3COOH + CH≡CH → CH3COOCH=CH2 thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng trao đổi. D. Phản ứng tách.
Câu 20: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Amilozơ. C. Xenlulozơ. D. Polietilen.
Câu 21: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. CH3CH(CH3)NH2 B. (CH3)2NCH3 C. CH3NHCH3 D. H2NCH2NH2
Câu 22: Muối nào sau đây là muối axit?
A. CH3COOK. B. NH4NO3. C. Na2HPO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 23: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được
A. cacbohidrat B. lipit. C. este. D. amin.
Câu 24. Cho dãy các hợp chất hữu cơ: chất béo, metyl propionat, tinh bột, natri axetat, axit fomic,
vinyl axetat. Có bao nhiêu chất trong dãy khi đốt cháy hoàn toàn thu được số mol CO2 và H2O không
bằng nhau?
A. 3 B. 2. C. 4 D. 5
Câu 25. Cho lần lượt các chất: phenol, saccarozơ, tristearin, axit panmitic, etyl axetat vào vào ống nghiệm
chứa dung dịch NaOH loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng nhanh ở điều kiện thường?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

98 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 26: Trong sơ đồ phản ứng sau:


(1) Xenlulozơ → glucozơ → X + CO2 (2) X + O2 → Y + H2O
Các chất X, Y lần lượt là
A. axit gluconic, axit axetic. B. ancol etylic, axit axetic.
C. ancol etylic, sobitol. D. ancol etylic, cacbon đioxit.
Câu 27: Một este E mạch hở có công thức phân tử C 4H6O2. Thủy phân E trong môi trường axit thu được
sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Một số este không độc, dùng làm chất tạo hương trong
công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
(b) Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ… và nhất là trong quả chín, đặc biệt nhiều
trong quả nho chín.
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp (từ khí cacbonic, nước, ánh sáng mặt
trời và chất diệp lục).
(d) Để làm giảm bớt mùi tanh của cá mè, ta dùng giấm ăn để rửa sau khi mổ cá.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4 D. 2.
Câu 29: Cho từ từ một lượng nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch X không thấy có hiện tượng gì. Cho tiếp
dung dịch HCl vào thì thấy dung dịch bị vẩn đục, sau đó dung dịch trong trở lại khi HCl dư. Tiếp tục cho
từ từ dung dịch NaOH vào thấy dung dịch lại bị vẩn đục, sau đó dung dịch lại trở nên trong suốt khi NaOH
dư. Dung dịch X là
A. dung dịch AlCl3. B. dung dịch hỗn hợp NaOH và NaAlO2.
C. dung dịch hỗn hợp AlCl3 và HCl. D. dung dịch NaAlO2.
Câu 30: Cho các phản ứng:
X + 3NaOH → C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
Y + 2NaOH → T + 2Na2CO3
CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → Z + …
Z + NaOH → T + Na2CO3
Công thức phân tử của X là:
A. C11H12O4. B. C12H20O6. C. C11H10O4. D. C12H14O4.

Ngày hoàn thành:.....................................


RÚT KINH NGHIỆM

Chúc mừng các em đã hoàn thành 10 đề lý thuyết đầu tiên, giờ các em đã tự tin ăn trọn điểm lý
thuyết chưa?
Dù câu trả lời có hay không thì cũng phải cày tiếp 10 đề còn lại nha!

99 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

3
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 202

Đề luyện lý thuyết số 11 – khóa tổng ôn luyện đề 2k5


Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên:https://www.facebook.com/lien.than.33

Câu 1: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. Ancol etylic. B. Tripanmitin. C. Alanin. D. Etyl axetat.
Câu 2: Nước cứng tạm thời là dung dịch chứa các cation Ca2+, Mg2+ và anion?
A. NO3-. B. Cl-. C. HCO3-. D. SO42-.
Câu 3: Trong các hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. -1. B. -2. C. +1. D. +2.
Câu 4: Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH
A. Metyl propionat. B. Metyl axetat. C. Etyl axetat. D. Metyl fomat.
Câu 5: Khí đốt hóa lỏng (hay viết tắt là LPG-Liquified Petroleum Gas) có thành phần chủ yếu là propan
và butan. Công thức hóa học của butan là?
A. C3H8. B. C2H6. C. C4H10. D. C5H12.
Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thu được chất rắn là
A. Na2CO3. B. Na. C. Na2O. D. NaOH.

100 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 7: Axit amino axetic (H2NCH2COOH) không phản ứng được với dung dịch chất nào?
A. HCl. B. NaOH. C. Na2SO4. D. HNO3.
Câu 8: Kim loại nào sau đây phản ứng với Cl2 và dung dịch HCl tạo ra cùng một muối?
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Mg.
Câu 9: Ion nào có tính oxi hóa yếu nhất trong các ion sau
A. Al3+. B. Cu2+. C. Fe3+. D. Ag+.
Câu 10: Amin nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường và có 7 nguyên tử hiđro trong phân tử?
A. Metylamin. B. Anilin. C. Etylamin. D. Trimetylamin.
Câu 11: Muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là
A. Vôi tôi. B. Thạch nhũ. C. Phèn chua. D. Thạch cao sống.
Câu 12: Hematit là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng
hematit là
A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. FeS2.
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn chất X trong dung dịch NaOH thu được thu được sản phẩm có khả năng hòa
tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, X là chất nào sau đây?
A. Metyl fomat. B. Triolein. C. Vinyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 14: Hòa tan Mg trong dung dịch HCl loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 4,8. B. 9,5. C. 6,0. D. 2,4.
Câu 15: Công thức hóa học của nhôm hiđroxit?
A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. Al2(SO4)3. D. KAlO2.
Câu 16: Số nguyên tử hiđro có trong phân tử đipeptit Gly-Ala bằng
A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.
Câu 17: Canxi cacbonat (CaCO3) tan dần trong nước có hòa tan khí
A. H2. B. O2. C. N2. D. CO2.
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe + X → FeCl 2; FeCl2 + Y → Fe(OH)2. Mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng, hai chất X, Y thõa mãn sơ đồ lần lượt là
A. HCl, AgNO3. B. Cl2, NaOH. C. HCl, NaOH. D. Cl2, NH3.
Câu 19: Cho 1,17 gam kim loại kiềm R tác dụng với H 2O (dư), thu được 336 ml khí H2 (đktc). Kim loại
R là
A. K. B. Na. C. Rb. D. Li.
Câu 20: Hợp chất Fe(OH)3 tan được trong dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2.
Câu 21: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O 2, thu được hỗn hợp chứa CO 2
và a mol H2O. Giá trị của a là
A. 0,325. B. 0,415. C. 0,275. D. 0,585.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Đun nóng etyl axetat với H2SO4 loãng thu được dung dịch đồng nhất.
B. Dung dịch protein tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ thu được hai loại monosaccarit khác nhau.
Câu 23: Polime X tạo ra vật liệu tổng hợp có dạng hình sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt thường dùng để dệt
vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi (len) đan áo rét. Polime X là

101 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

A. Polibutađien. B. Poliacrilonitrin. C. Poliisopren. D. Polietilen.


Câu 24: Lấy 0,5 mol α-amino axit X phản ứng vừa đủ với 250 gam dung dịch HCl 7,3% thu được một muối
trong đó trong đó clo chiếm 31,84 % về khối lượng. Tên gọi của X là
A. Valin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 25: Một số cơ sở sản xuất thực phẩm thiếu lương tâm đã dùng fomon (dung dịch fomanđehit) để bảo
quản bún, phở. Công thức hóa học nào sau đây là của focmanđhit?
A. CH3CHO. B. CH3OH. C. HCHO. D. CH3COOH.
Câu 26: Cho các các chất: Cu, CaCO3, Fe(OH)2, MgO, Fe3O4. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung
dịch HNO3 dư tạo sản phẩm có chất khí?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 27: Chất X khi nhỏ dung dịch iot vào thấy xuất hiện màu xanh tím. Chất Y có trong trong máu người
một lượng nhỏ không đổi là 0,1% và ở mật ong Y cũng chiếm khoảng 30%. Hai chất X, Y lần
lượt là
A. Xenlulozơ và fructozơ. B. Tinh bột và glucozơ.
C. Tinh bột và fructozơ. D. Saccarozơ và glucozơ.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.
(b) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2.
(c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
(d) Hợp chất H2N–CH2–COO–CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(g) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 30: Cho biết X, Y, Z, T, E là các hợp chất vô cơ khác nhau của kim loại, thõa mãn sơ đồ phản ứng
sau:

Cho biết hai chất X, Z có phân tử khối bằng nhau và tác dụng với HCl đều tạo khí cacbonic, mỗi mũi tên
chỉ biểu diễn cho một phản ứng. Các chất Y, E thõa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. Ca(HCO3)2, KHCO3. B. Ca(OH)2, KOH.
C. Ba(OH)2, K2CO3. D. Ca(OH)2, K2CO3.

102 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau:


(1) E + NaOH → X + Y + Z (2) F + NaOH → X + Y + T
(3) X + H2SO4 → X1 + Na2SO4 (4) Y + H2SO4 → Y1 + Na2SO4
Biết E, F là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este và công thức phân tử có dạng
CnHn+2On (115 < ME < MF < 180); Z, T, X1, Y1 là những hợp chất hữu cơ khác nhau. Cho các phát biểu
sau:
(a) Có thể điều chế axit axetic từ chất Z bằng một phản ứng.
(b) Đốt cháy hoàn toàn chất Y thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(c) Có hai công thức cấu tạo của E thõa mãn sơ đồ trên.
(d) Chất F là este của glixerol với axit cacboxylic.
(e) Hai chất Z và T thuộc cùng một dãy đồng đẳng.
(f) Giấm ăn là hỗn hợp của nước và chất X1.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Ngày hoàn thành:.....................................


RÚT KINH NGHIỆM

Hãy tăng tốc độ làm bài và cả độ chính xác nữa các em nha!

ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023

Đề luyện lý thuyết số 12 – khóa tổng ôn luyện đề 2k5


Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên:https://www.facebook.com/lien.than.33

Câu 1: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

103 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

A. AlCl3. B. Al2O3. C. NaCl. D. Na2CO3.


Câu 2: Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với nước tạo thành
A. KOH và O2. B. K2O và H2. C. KOH và H2. D. K2O và O2.
+ + 2+ 2+
Câu 3: Cho dãy các ion kim loại: K , Ag , Fe , Cu . Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. K+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Ag+.
Câu 4: X là một amin mạch hở. Ở điều kiện thường, X là chất khí có mùi khai và tan nhiều trong nước.
Chất X có thể là
A. axit axetic. B. ancol etylic. C. metylamin. D. glyxin.
Câu 5: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Be. B. Fe. C. Li. D. Na.
Câu 6: Glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc vì trong phân tử glucozơ có nhóm
A. CHO. B. NH2. C. COOH. D. OH.
Câu 7: Oxi hóa chất hữu cơ X thu được CH3CHO. X có công thức là
A. HCOOH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
Câu 8: Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa. Công thức
của polietilen là
A. [-CH2-CH(CN)-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CF2-CF2-)n. D. [-CH2-CH(Cl)-)n.
Câu 9: Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy. B. thủy luyện.
C. nhiệt luyện. D. điện phân dung dịch.
Câu 10: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Mg(OH)2. B. HCl. C. CH3COOH. D. Al(OH)3.
Câu 11: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Mg.
Câu 12: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH. B. CH3COOH và CH3ONa.
C. CH3OH và CH3COOH. D. CH3COONa va CH3OH.
Câu 13: Sắt có số oxi hóa là +3 trong hợp chất nào dưới đây?
A. FeSO4. B. Fe(OH)2. C. FeCl3. D. FeCl2.
Câu 14: Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit glutamic là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 15: Trong điều kiện thường, kim loại nào dưới đây ở trạng thái lỏng?
A. Mg. B. Na. C. Cu. D. Hg.
Câu 16: Ở điều kiện thường kim loại Fe phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaCl. B. FeCl3. C. MgCl2. D. ZnCl2.
Câu 17: Ure (có công thức (NH2)2CO) là một loại phân bón hóa học quan trọng trong nông nghiệp. Ure
thuộc loại
A. phân kali. B. phân đạm. C. phân vi lượng. D. phân lân.
Câu 18: Trong tự nhiên, canxi cacbonat tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của
vỏ và mai các loài ốc, sò, hến. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCO3. B. CaSO4. C. Ca(OH)2. D. Ca(HCO3)2.

104 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 19: Tripanmitin là một loại chất béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của tripanmitin là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. C17H35COOH.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. C15H31COOH.
Câu 20: Thành phần chính của quặng boxit là
A. Fe3O4. B. FeCO3. C. Al2O3.2H2O. D. FeS2.
Câu 21: Chất nào sau đây là đồng phân của este CH3COOCH3?
A. CH3COOH. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 22: Cho 1,8 gam hỗn hợp chứa fructozơ và glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,16. B. 3,24. C. 4,32. D. 1,08.
Câu 23: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO 3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được
dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là A. FeCl2,
Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3. B. FeCl3, NaCl.
C. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl. D. FeCl2, NaCl.

Câu 24: Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:

Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2 là


A. H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 B. H2SO4 + Pb(NO3)2 → PbSO4↓ + 2HNO3
C. H2 + S → H2S D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Câu 25: Một loại quặng sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung
dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl 2 thấy có
kết tủa trắng không tan trong axit mạnh. Loại quặng đó là
A. xiđerit. B. pirit sắt. C. hematit. D. manhetit.
Câu 26: Cho các polime: xenlulozơ, poli(vinyl clorua), polietilen, polistiren, tơ visco, tơ nilon-6,6. Số polime
tổng hợp là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 27: Este X no, hai chức, mạch hở và không chứa nhóm chức khác có đặc điểm sau:
(1) Đốt cháy X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 phản ứng.
(2) Thủy phân X trong môi trường axit thu được một axit cacboxylic Y duy nhất và ancol Z. Biết Y cho
được phản ứng tráng gương. Nhận định nào sau đây là không chính xác? A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol
X thu được 5 mol CO2.
B. X có 2 đồng phân cấu tạo.
C. Z hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam
D. X làm mất màu dung dịch Br2.

105 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 28: Cho các phản ứng hóa học sau:


(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaCO3 → (5)
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (2), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).

Câu 29: Cho các phát biểu sau:


(1) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ.
(6) Trong công nghiệp, axit axetic được sản xuất từ metanol.
(7) Dung dịch lysin, anilin đều làm quì tím hóa xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 30: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo thứ tự các bước sau đây:
Bước 1: Cho 2 ml CH3CH2OH, 2 ml CH3COOH và vài giọt H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 6 – 8 phút ở 60-70°C. Bước
3: Làm lạnh ống nghiệm, sau đó rót 3 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) H2SO4 đặc chỉ đóng vai trò xúc tác cho phản ứng tạo etyl axetat.
(b) Thêm dung dịch NaCl bão hòa vào để sản phẩm tạo thành không bị phân hủy.
(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH2OH và CH3COOH.
(d) Sau bước 3, trong ống nghiệm thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.
(e) Sau bước 3, trong ống nghiệm có chất rắn màu trắng nổi lên trên.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Ngày hoàn thành:.....................................


RÚT KINH NGHIỆM

Quyển sách này là tâm huyết và cả tình cảm của Cô dành cho các em với mong muốn rằng tất cả
Hs của Cô đều đậu vào trường Đại học mà các em mơ ước, yêu các em <3

106 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

3
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 202

Đề luyện lý thuyết số 13 – khóa tổng ôn luyện đề 2k5


Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên:https://www.facebook.com/lien.than.33

Câu 1. Dung dịch Fe(NO3)2 không tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. AgNO3. C. Cu. D. HCl.
Câu 2. Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư tạo hai muối?
A. Al(OH)3. B. BaCl2. C. Fe3O4. D. NaHCO3.
Câu 3. Chất nào sau đây không là chất điện li?
A. Na2SO4. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. NaOH.
Câu 4. Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. photpho. B. nitơ. C. cacbon. D. kali.
Câu 5. Kim loại nào sau đây có độ dẫn điện tốt nhất?
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Cu.
Câu 6. Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit kim loại nào sau đây thành kim loại?
A. Na2O. B. CuO. C. MgO. D. Al2O3.
Câu 7. Loại tơ nào sau đây thành phần có chứa nguyên tố nitơ?
A. tơ lapsan. B. tơ visco. C. tơ axetat. D. tơ tằm.
Câu 8. Chất nào trong các chất sau đây có lực bazơ mạnh nhất?
A. Anilin. B. Metylamin. C. Etylamin. D. Amoniac.
Câu 9. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Tinh bột. C. Poliacrilonitrin. Câu 10. Chất D. Poli(vinyl clorua).
nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?
A. Etylen. B. Axetilen. C. Stiren. D. Metan.
Câu 11. Đốt cháy este X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. Công
thức tổng quát của X là
A. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O4 (n ≥ 4).
Câu 12. Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 4,32 gam
Ag. Giá trị của m là
A. 2,4. B. 3,6. C. 1,8. D. 7,2.
Câu 13. Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Na và Al2O3 vào nước dư, kết thúc phản ứng thu được 1,344 lít khí
H2 (đktc) và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 5,10. B. 7,24. C. 6,36. D. 1,12.
Câu 14. Ở điều kiện thường, hợp chất hữu cơ nào sau đây là chất rắn, không tan trong nước?
A. Glucozơ. B. Tristearin. C. Axit glutamic. D. Triolein.
Câu 15. Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong
bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. có kết tủa màu trắng bạc.
B. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.

107 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

C. dung dịch chuyển sang màu da cam.


D. có kết tủa màu vàng nhạt.

Câu 16: Amin CH3-CH2-CH(NH2)-CH3 có tên là


A. 3-amino butan. B. 2-amino butan. C. metyl propyl amin. D. đietyl amin.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được hỗn hợp gồm 1 mol glyxin và 1 mol valin.
Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 18: Chất nào sau đây có trạng thái khác với các chất còn lại ở điều kiện thường là?
A. axit glutamic. B. Alanin. C. metyl aminoaxetat. D. Valin.
Câu 19: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 (đun nóng nhẹ)?
A. Etilen. B. Benzen. C. Axetilen. D. Toluen.
Câu 20: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ?


A. NH4Cl + NaOH ⎯⎯→t o
NaCl + NH3 + H2O.

B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) ⎯⎯→t o


NaHSO4 + HCl.

C. C2H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯→H SO2 4 ñaëc, to C2H4 + H2O.

D. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) ⎯⎯⎯→CaO, to Na2CO3 + CH4.


Câu 21. Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?
A. Ag + Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 + AgNO3.

B. HgS + O2 ⎯⎯→to Hg + SO2.

C. CaCO3 ⎯⎯→to CaO + CO2.


D. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl.
Câu 22. Cho các dung dịch: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4 loãng, (4) HNO3 loãng, (5) hỗn hợp gồm
HCl và NaNO3. Các dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là
A. (1),(2),(3). B. (1),(3),(5). C. (1),(3),(4). D. (1),(4),(5).
Câu 23. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
B. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
C. Trong hợp chất, các kim loại kiềm chỉ có một mức oxi hóa duy nhất là +1.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất.

108 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 24. Cho các chất hoặc dung dịch sau: Ca, Fe, Cu, NaOH, BaCl 2, NH3. Số chất phản ứng được với dung
dịch Fe2(SO4)3 là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 25. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C2H4O2. Biết X tác dụng được Na kim
loại và cho được phản ứng tráng gương. Y là đồng phân của X tác dụng được dung dịch NaOH ở
điều kiện thường. Nhận định nào sau đây là đúng ? A. X là OHCCH2OH và Y là HCOOCH3.
B. Y cho được phản ứng tráng gương.
C. Y được điều chế bằng cách lên men ancol etylic.
D. Y có nhiệt độ sôi nhỏ hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic. Câu 26. Cho các nhận định sau:
(a) Ở điều kiện thường, dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức xanh lam.
(b) Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime.
(c) Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
(d) Các oligopeptit đều cho được phản ứng thủy phân.
Các nhận định đúng là
A. (a),(b),(c). B. (b),(c),(d). C. (a), (c),(d). D. (a),(b),(d).
Câu 27. Hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối natri
của α-amino axit và ancol Y. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken. Số công thức cấu tạo
của X là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 28: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm MgO, FeO và CuO nung nóng, thu được chất rắn Y.
Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được chất rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z
gồm
A. Ag và Cu. B. Ag và MgO. C. Ag, Cu và MgO. D. Ag và FeO.
Câu 29: Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
X (t°) → Y + CO2 Y
+ H2O → Z
T + Z → R + X + H2O
2R + P → Q + X + 2H2O
Các chất T, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, Ba(HCO3)2. B. NaHCO3, Na2CO3.
C. NaOH, Ba(HCO3)2. D. NaOH, Na2CO3.
Câu 30. Nung hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và Cu ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho X vào dung
dịch NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H 2. Cho Y vào dung dịch AgNO 3, thu được chất rắn Z và
dung dịch E chứa 3 muối. Cho HCl dư vào E, thu được khí NO. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành
phần chất tan trong E là
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3. D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Câu 31. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.

109 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng (đúng với tỉlệ mol các chất):

(1) X + 2NaOH ⎯⎯→to Y + Z + H2O. (2) Y + 2NaOH ⎯⎯⎯→CaO,to 2Na2CO3 + T.


(3) T + H2 ⎯⎯⎯→Ni,toC2H6. (4) Z ⎯⎯⎯⎯⎯→H2SO4 ñaëc, t o T+ H2O.
Cho các nhận định sau:
(a) X có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn.
(b) X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Trong phân tử của X có chứa 3 nhóm –CH2–.
(d) X có công thức phân tử C6H10O4. Số nhận định đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Ngày hoàn thành:.....................................


RÚT KINH NGHIỆM

Cố gắng không nhất định sẽ thành công, nhưng không cố gắng nhất định sẽ thất bại.

110 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

3
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 202

Đề luyện lý thuyết số 14 – khóa tổng ôn luyện đề 2k5


Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên:https://www.facebook.com/lien.than.33

Câu 1. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây cứng nhất?
A. Cr. B. Al C. Ag. D. Fe.
Câu 2. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Glyxin. B. Glucozơ. C. Anilin. D. Metylamin.
Câu 3. Polistiren (PS) được trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. C6H5–CH=CH2. B. CH2=CH2. C. CH3–CH=CH2 D. CH3–COO–CH=CH2.
Câu 4. Khi điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực trơ, bán phản ứng xảy ra ở anot là
A. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e. B. 2H+ + 2e → H2.
C. 4OH– → O2 + 2H2O + 4e. D. Cu2+ + 2e → Cu
Câu 5. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng cách dùng khí CO khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao?
A. Mg. B. Na. C. Fe. D. AI.
Câu 6. Đipeptit có công thức cấu tạo H2N–CH2–CONH–CH(CH3)–COOH được viết tắt là
A. Ala–Gly. B. Gly–Ala. C. Ala–Val. D. Val–Ala.
Câu 7. Khi đốt Na trong khí oxi, thu được sản phẩm có công thức hóa học là
A. NaOH. B. Na2O. C. Na2O2. D. NaO2.
2+
Câu 8. Kim loại nào khi lấy dư, chỉ khử được Fe3+ trong dung dịch thành Fe ?
A. Al. B. Zn. C. Mg. D. Cu.
Câu 9. Muối mononatri của aminoaxit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Lysin. B. Axit glutamic. C. Valin. D. Glyxin.
Câu 10. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn
vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại
A. Cu. B. Pb. C. Ag. D. Zn.
Câu 11. Dây điện hóa là dãy các cặp oxi hoá/khử được sắp xếp theo chiều
A. tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa. B. giảm dần tính khử của dạng oxi hóa.
C. tăng dần tính khử của dạng khử. D. giảm dần tính oxi hóa của dạng khử.
Câu 12. Etyl axetat được dùng làm dung môi tách, chiết chất hữu cơ. Công thức của etyl axetat là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 13. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Xenlulozơ. B. Amilopectin. C. Policaproamit. D. Polietilen.
Câu 14. Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 loãng?

111 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

A. Ca. B. Cu. C. Zn. D. Fe.


Câu 15. Chất nào dưới đây thuộc loại amino axít?
A. CH3COOCH3. B. CH3CH2NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3COONH4.
Câu 16. Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch anilin, hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa màu đen. C. có bọt khí thoát ra.
B. tách thành hai lớp chất lỏng. D. xuất hiện kết tủa màu trắng.
Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH2=CH–COOH + CH3OH (H2SO4 đặc, to) → X. Trùng hợp X thu được
Y. Tên của X và Y là
A. Etyl acrylat và poli(etyl acrylat). B. Metyl acrylat va poli(metyl acrylat).
C. Vinyl axetat và poli(vinyl axetat). D. Metyl acrylat và poli(vinyl axetat).
Câu 18. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch AgNO3.
(b) Miếng Fe quấn quanh bằng sợi dây Cu nhúng vào dung dịch muối ăn.
(c) Cho miếng Cu vào dung dịch FeCl3.
(d) Đốt miếng gang (hợp kim Fe–C) trong bình chứa khí clo.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 5.
Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng sau: M + H2SO4 loãng → MSO4 → M(OH)2 → MO (+H2) → M. Kim loại
M có thể là
A. Ca. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 20. Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch chứa AgNO3 dư, sau phản ứng hoàn toàn, thu được chất
rắn Y và dung dịch Z. Thành phần cation trong Z gồm:
A. Fe3+, Cu2+, Ag+. B. Fe2+, Cu2+, Fe3+. C. Fe2+, Cu2+, Ag+. D. Fe2+, Fe3+, Ag+. Câu 21. Thủy phân hoàn
toàn tripeptit Gly–Ala–Gly trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản
phẩm gồm
A. H2NCH2COOH, ClH3NCH(CH3)COOH. B. ClH3NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH.
C. ClH3NCH2COOH, ClH3NCH(CH3)COOH. D. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH.
Câu 22. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cu vào dung dịch HCl loãng, nóng. B. Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng
C. Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. D. Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 23. Cho dãy các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly–Ala. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi
trường axit, đun nóng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 24. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch CuSO4.
(b) Cho khí H2 dư đi qua Al2O3 nung nóng.
(c) Nung AgNO3 ở nhiệt độ cao.
(d) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(f) Cho glucozơ vào dung dịch AgNO3 và NH3 đun nóng.
Số thí nghiệm có sự tạo thành đơn chất kim loại là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.

112 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 25. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm CuO, FeO, MgO nung nóng, thu được chất rắn Y. Cho
Y vào dung dịch chứa CuSO4 và FeCl3, thu được chất rắn Z và dung dịch T. Z tác dụng với HCl, thu
được khí H2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành muối có trong dung dịch T là
A. FeCl3 và FeSO4. B. MgSO4, MgCl2, FeCl2 và FeSO4.
C. MgSO4 và FeCl2. D. MgCl2 và MgSO4.
Câu 26. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 7H13O4N. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, đun
nóng, thu được dung dịch chứa đinatriglutamat và ancol Z no, đơn chức. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 27. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thước thử được ghi ở bảng sau:

Câu 28. Cho các phát biểu sau:


(a) Metyl fomat có phản ứng tráng bạc.
(b) Các polime sử dụng làm tơ tổng hợp đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
(c) Anilin làm mất màu nước brom và tạo kết tủa trắng.
(d) Phân tử các chất béo luôn có sổ chăn nguyên tử hiđro.
(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(f) Các protein ít tan trong nước lạnh và tan nhiều hơn khi đun nóng. Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 29. Cho các phát biểu:
(a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.
(b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Al, Fe.
(c) Có thể sử dụng Sn để bảo vệ sắt bằng cách tráng lên bề mặt sắt một lớp thiếc mỏng.
(d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4 và H2SO4.
(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(f) Điện phân (điện cực trơ) dung dịch NaCl luôn thu được khí H2 ở catot. Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.

Câu 30: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:


(a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → X1 + 4Ag + 4NH4NO3
(b) X1 + 2NaOH → X2 + 2NH3 + 2H2O
(c) X2 + 2HCl → X3 + 2NaCl

113 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

(d) X3 + C2H5OH ⇔ X4 + H2O


Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X 2, sản phẩm
thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Cho các phát biểu sau:
(a) Hidro hóa hoàn toàn X thu được etylen glicol.
(b) X3 có nhiệt độ sôi cao hơn X.
(c) X4 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(d) Điều chế được X3 trực tiếp bằng cách oxi hóa không hoàn toàn X.
(e) X2 là hợp chất lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Ngày hoàn thành:.....................................


RÚT KINH NGHIỆM

Cố lên tôi ơiii


Thà để mồ hôi rơi trên trang sách, chứ ko để nước mắt rơi trên giấy thi.

114 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

3
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 202

Đề luyện lý thuyết số 15 – khóa tổng ôn luyện đề 2k5


Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên:https://www.facebook.com/lien.than.33

Câu 1: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối natri axetat và ancol etylic?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH2CH=CH2. D. C2H5COOCH3.
Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố Fe ở nhóm
A. IA. B. VIIIB. C. IIA. D. IIIA.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. C2H5OH. B. CH3COOC2H5. C. C6H5NH2. D. CH3COOH.
3+
Câu 4: Kim loại nào sau đây không khử được ion Fe trong dung dịch?
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
Câu 5: Nước cứng chứa nhiều cation
A. Na+, Ba2+. B. Fe2+, Cu2+. C. K+, H+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 6: Glucozơ là loại đường rất quan trọng. Trong cơ thể, glucozơ lưu thông trong máu, đóng vai trò cung
cấp năng lượng chính của cơ thể. Công thức phân tử của glucozơ là
A. C12H22O11. B. C6H12O6. C. C12H24O12. D. (C6H10O5)n.
Câu 7: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH-CN. B. CH3CH3. C. H2NCH2COOH. D. HOCH2CH2OH.
Câu 8: Amino axit nào sau đây chứa một nhóm amino và hai nhóm cacboxyl trong phân tử?
A. Lysin. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Valin.
Câu 9: Anđehit fomic được dùng để sản xuất chất dẻo poli (phenol-fomanđehit), dùng trong tổng hợp
phẩm nhuộm, dược phẩm. Dung dịch anđehit fomic trong nước với nồng độ 37% đến 40% gọi là
fomalin (hay fomon) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng. Công thức của
anđehit fomic

A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. HCHO.
Câu 10: Triolein là một triglixerit không no, có trong thành phần của dầu dừa. Công thức phân tử của triolein

115 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)2C2H4.
C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 11: Chất nào sau đây không thuộc chất điện ly?
A. C12H22O11 (saccarozơ). B. H2SO4.
C. KOH. D. NaCl.
Câu 12: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm?
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Na.
Câu 13: Cho các kim loại: Al, Cu, Fe, K. Kim loại dễ bị oxi hóa nhất là
A. K. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 14: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np1. B. ns1. C. ns2np4. D. ns2.
Câu 15: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. CuCl2. B. FeCl3. C. ZnSO4. D. AgNO3.
Câu 16: Amoniac có nhiều ứng dụng quan trong trong công nghiệp như: sản xuất phân bón, xử lý khí
thải của các nhà máy luyện gang thép, xi măng, nhiệt điện, lọc hoá dầu, … Công thức phân tử của
amoniac là
A. NH3. B. NO2. C. HNO3. D. NaNO3.
Câu 17: Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm thay đổi chức năng sinh lí.
Ma túy có tác dụng ức chế kích thích mạnh mẽ gây ảo giác làm cho người dùng không làm chủ được
bản thân. Nghiện ma túy sẽ dẫn tới rối loạn tâm, sinh lý, rối loạn tiêu hóa, rối loạn chức năng thần
kinh, rối loạn tuần hoàn, hô hấp. Tiêm chích ma túy có thể gây trụy tim mạch dễ dẫn đến tử vong, vì
vậy phải luôn nói không với ma túy. Nhóm chất nào sau đây là ma túy (cấm dùng)?
A. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain. B. Thuốc phiện, penixilin, moocphin.
C. Penixilin, ampixilin, erythromixin. D. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain.
Câu 18: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa
A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+ B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+
C. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+
Câu 19: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì
A. axetyl etylat. B. metyl axetat. C. axyl etylat. D. etyl axetat.
Câu 20: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là
A. Fe + dung dịch HCl B. Cu + dung dịch FeCl3
C. Fe + dung dịch FeCl3 D. Cu + dung dịch FeCl2
Câu 21: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa trắng. B. kết tủa đỏ nâu. C. bọt khí. D. dung dịch màu xanh.
Câu 22: Cho các chất sau: axetilen, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat,
saccarozơ, anbumin, natri fomat, axeton, but–1–in. Số chất có thể tạo kết tủa khi tác dụng với dung
dịch AgNO3 trong NH3 là
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 23: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được dung dịch X. Hấp thụ CO 2 dư
vào X, thu được dung dịch chứa chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất
Z tan trong nước. Chất Z là
A. NaOH. B. Ca(HCO3)2. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
Câu 24: Cho hình vẽ sau:

116 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Hợp chất hữu cơ và CuO (bột) Bông và CuSO4 khan

Ca(OH)2

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
B. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
Câu 25: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt
A. Dùng dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư rồi lọc kết tủa, nung nóng.
B. Dùng dung dịch NaOH dư, khí CO2 dư rồi lọc kết tủa, nung nóng.
C. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư
D. Dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư. Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại.
(2) Kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn so với nguyên tố phi kim.
(3) Tính dẫn điện của Ag > Cu > Au > Al > Fe.
(4) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe.
Số phát biểu luôn đúng là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 27: Cho dãy các kim loại: Na; Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dầu lạc vào nước, thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.
(b) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
(c) Đốt cháy hoàn toàn một loại protein đơn giản trong khí O2 dư, thu được sản phẩm N2, CO2 và H2O.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan trong dung môi hơn cao su thường.
(e) Metyl fomat có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất):
(1) Este X (C6H10O4) + 2NaOH → X1 + 2X2
(2) X2 → X3 (H2SO4 đặc, 140oC)
(3) X1 + 2NaOH → H2 + 2Na2CO3
(4) X2 → X4 + H2O (H2SO4 đặc, 170oC)
Nhận định nào sau đây là chính xác ?
A. X4 có 4 nguyên tử H trong phân tử.
B. Trong X có một nhóm –CH2–.
C. X3 có hai nguyên tử C trong phân tử.
D. Trong X1 có một nhóm –CH2–.

117 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Đốt FeS2 trong không khí.
(f) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Ngày hoàn thành:.....................................


RÚT KINH NGHIỆM

Đừng bao giờ bỏ cuộc

118 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023

Đề luyện lý thuyết số 16 – khóa tổng ôn luyện đề 2k5


Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên:https://www.facebook.com/lien.than.33

Câu 1. Trong công nghiệp thực phẩm, để tạo hương dứa cho bánh kẹo người ta dùng este X có công thức
cấu tạo CH3CH2COOC2H5. Tên gọi của X là:
A. Metyl propionat. B. Etyl propionat. C. Metyl axetat. D. Propyl axetat.
Câu 2. Hợp chất tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 3. Từ hỗn hợp glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo thành bao nhiêu đipeptit mạch hở?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 4. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2. B. AgNO3/NH3. C. H2 (Ni, toC). D. Dung dịch Br2.
Câu 5. Công thức phân tử của glyxin (axit amino axetic) là:
A. C3H7O2N. B. C2H5O2N. C. C2H7O2N. D. C4H9O2N.
Câu 6. Chất dùng để điều chế tơ visco là:
A. (C6H10O5)n (tinh bột). B. (C6H10O5)n (xenlulozơ).
C. C6H12O6 (glucozơ). D. C6H12O6 (fructozơ).
Câu 7. Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng
thủy phân là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

119 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 8. Số gốc α–amino axit trong phân tử tripeptit mạch hở là:


A. 2. B. 4. C.1. D. 3.
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.
B. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
C. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.
D. Làm thực phẩm cung cấp chất đường cho con người.
Câu 10. Hãy chọn câu trả lời đúng?
A. Các amino axit thiên nhiên đều chứa 1 nhóm amino (–NH2) và 1 nhóm cacboxyl (–COOH).
B. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Ancol sobitol chỉ có thể được tạo thành khi hidro hoá glucozơ.
Câu 11. Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng không khói?
A. Xenlulozơ trinitrat. B. Tơ visco. C. Tơ axetat. D. Xenlulozơ.
Câu 12. Đun nóng vinyl axetat tác dụng với dung dịch Br 2, sau đó thuỷ phân hoàn toàn sản phẩm thu được
muối natri axetat và chất hữu cơ X. Cho biết công thức X?
A. CH3CH2OH. B. CH3CH=O. C. O=CH–CH2OH. D. CH2=CHOH.
Câu 13. Phát biểu không đúng là:
A. Dung dịch fructozơ tác dụng với Cu(OH) khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
B. Thuỷ phân saccarozơ (H+, to) chỉ cho một loại monosaccarit duy nhất.
C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
D. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 14. Cho các chất: HCOOCH3 (A); CH3COOC2H5 (B); CH3COOCH=CH2 (X). Có thể dùng thuốc thử
nào sau đây để phân biệt các chất trên:
A. Dung dịch Br2/CCl4. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3. D. Dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 15. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. CH3COOC2H5. B. C2H5NH2. C. H2NCH2COOH. D. HCOONH4.
Câu 16. Cho dãy các chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin, tơ nilon–6,6.
Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng tromg môi trường axit là:
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 17. Thủy phân chất hữu cơ X trong môi trường axit vô cơ thu được hai chất hữu cơ, hai chất này đều
có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của cấu tạo của X là:
A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat). B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC2H5. D. CH2=CH–COOH.
Câu 18. Các politie: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon–6, nilon–6,6, polibutađien. Dãy các
polime tổng hợp là:
A. Polietilen, nilon–6, nilon–6,6, polibutadien. B. Polietilen, tinh bột, nilon–6, nilon–6,6.
C. Polietilen, xenlulozơ, nilon–6, nilon–6,6. D. Polietilen, xenlulozơ, nilon–6,6.
Câu 19. Chất nào sau đây không tham gia vào phản ứng màu biurê?
A. Val–Gly–Ala. B. Ala–Val–Gly–Val. C. Gly–Ala. D. Gly–Ala–Ala.

120 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 20. Cho sơ đồ: Tinh bột → A1 → A2 → A3 → A4 → CH3COOC2H5. A1, A2, A3, A4 có CTCT thu gọn
lần lượt là:
A. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. B. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
C. Glicozen, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH. D. C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
Câu 21. Chất có phản ứng cộng với Br2 trong dung dịch là:
A. Alanin. B. Metyl amin. C. Phenyl clorua. D. Triolein.
Câu 22. Cho sơ đồ sau: X (C4H8O2) + NaOH → Y; Y + O2 → Z; Z + NaOH → T; T + NaOH → C2H6.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOC2H5.
Câu 23. Chất hữu cơ đơn chức A mạch hở có công thức phân tử C 4H8O2. Xác định số công thức cấu tạo
thoả mãn A, biết A tác dụng với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với kim loại kiềm?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về aminoaxit?
A. Aminoaxit tồn tại trong thiên nhiên thường là α–aminoaxit.
B. Dung dịch aminoaxit luôn đổi màu quỳ tím.
C. Hầu hết ở thể rắn, ít tan trong nước.
D. Là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
Câu 26. X có công thức: H2N–CH2–CO–NH–CH2–CO–NHCH(CH3)COOH có thể được tạo thành từ:
A. Axit β–aminopropionic và axit aminoaxetic. B. Axit α–aminopropionic và axit aminoaxetic.
C. Axit aminopropionic. D. Axit aminoaxetic.
Câu 27. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: axetilen, axetanđehit, etanol, axit axetic .
Nhiệt độ sôi của chúng được ghi lại trong bảng sau:
Chất X Y Z T
o
Nhiệt độ sôi ( C) 21 78,3 –75 118
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Chất T hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(c) Đốt cháy hoàn toàn chất X thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
(d) Phản ứng giữa chất Y và chất T (xúc tác H2SO4 đặc) được gọi là phản ứng este hóa.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 28. Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ capron?
A. Không phải là tơ thiên nhiên.
B. Bền trong môi trường axit, kiềm và trung tính.
C. Là tơ poliamit và còn được gọi là tơ nilon–6.
D. Được tạo ra từ phản ứng trùng hợp và trùng ngưng. Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:

121 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

(a) Sục khí metylamin vào dung dịch axit axetic.


(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch lòng trắng trứng, đun nóng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 30: Hợp chất hữu cơ T mạch hở, chỉ chứa chức este có công thức phân tử C5H8O4 thỏa mãn sơ đồ sau:
T + NaOH → X + Y + Z

X +NaOH ⎯⎯⎯⎯→CaO, to Z + Na CO2 3

Y + H SO2 4loaõng → Q + Na SO2 4

Z + khí C ⎯⎯⎯→xt,to Q

Phát biểu nào sau đây đúng:


A. T thuộc loại hợp chất este cấu tạo từ axit đơn chức và ancol đa chức.
B. Nhiệt độ sôi của Y lớn hơn nhiệt độ sôi của Q.
C. Phần trăm khối lượng oxi có trong Z bằng 25%. D. Trong Y có chứa 1 nhóm –CH2–.

Ngày hoàn thành:.....................................


RÚT KINH NGHIỆM

Giữa người với người, khoảng cách ngắn nhất là IQ, khoảng cách lớn nhất đó là sự kiên trì.

122 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

3
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 202

Đề luyện lý thuyết số 17 – khóa tổng ôn luyện đề 2k5


Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên:https://www.facebook.com/lien.than.33

Câu 1. Chất nào sau đây không phải là ancol?

A. C2H4(OH)2. B. CH3C6H4OH. C. C6H5CH2OH. D. CH3OH.


Câu 2. Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. But–1–in. B. But–2–in. C. Propin. D. Etin.
Câu 3. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là:
A. C17H35COOH và glixerol. B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.

123 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 4. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với:
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. kim loại Na. D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
Câu 5. Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. NH4Cl → NH3 + HCl. B. NH4NO2 → N2 + 2H2O. C. NaHCO3 →
NaOH + CO2. D. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.
Câu 6. Cho các chất sau đây: HCHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, HCOOCH3,
(COOH)2. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 7. Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là
A. CnH2O. B. CxHyOz. C. R(OH)x(CHO)y. D. Cn(H2O)m.
Câu 8. Hợp chất nào không cho phản ứng tráng gương?
A. CH3CH2CHO. B. CH3CHO. C. CH3CH2OH. D. HCHO.
Câu 9. Isoamyl axetat là este được dùng để làm dung môi. Công thức của isoamyl axetat là :
A. CH3CH(CH3)CH2CH2COOCH3. B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3.
C. HCOOCH2CH2CH(CH3)CH3. D. CH3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5.
Câu 10. Khí X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người
và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là:
A. Cl2. B. SO2. C. CO. D. CO2.
Câu 11. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để xử lý một lượng khí clo gây ô nhiễm trong phòng thí nghiệm?
A. Dung dịch brom. B. Dung dịch axit clohiđric.
C. Dung dịch amoniac. D. Dung dịch natri clorua.
Câu 12. Dung dịch chứa chất tan nào sau đây không phản ứng được với glyxin?
A. NaCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. HCl.
Câu 13. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân este vinyl propionat trong môi trường axit là:
A. C2H5COOH, CH2=CH–OH. B. C2H5COOH, CH3CH2OH.
C. C2H5COOH, HCHO. D. C2H5COOH, CH3CHO.
Câu 14. Este X mạch hở có công thức phân tử C 5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y
không thể là:
A. C3H5COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH.
Câu 15. Cho hỗn hợp bột hai kim loại Mg, Cu vào cốc đựng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được chất khí
X, dung dịch chứa muối Y và chất rắn không tan Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. H2, CuCl2, MgCl2. B. Cl2, MgCl2, Cu. C. H2, MgCl2, Cu. D. H2, CuCl2, Mg. Câu
16. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
(b) Phân tử khối của một amino axit ( 1 nhóm – NH2, 1 nhóm – COOH) luôn luôn là một số lẻ.
(c) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
(d) Triolein và tristearin đều làm mất màu dung dịch nước brom.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

124 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 17. Cho các chất: HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất
phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 18. Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi photphat là:
A. Ca(H2PO4)2. B. Ca3(PO4)2. C. CaSO4. D. CaHPO4.
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit axetic phản ứng được với dung dịch NaOH.
(b) Lysin làm quỳ tím ẩm hoá xanh.
(c) Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
(d) Dung dịch axit glutamic làm đổi màu quỳ tím.
(e) Phenol (C6H5OH) có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2.
(g) Stiren tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch nước.
Số phát biểu đúng là :
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 20. Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Pb(OH)2. B. NaOH. C. Cr(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho mẫu đồng sunfua vào dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng.
(b) Cho mẫu đá vôi vào dung dịch axit clohiđric.
(c) Cho natri vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d) Đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học có tạo ra chất khí là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 22. NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiện coi như có
đủ)
A. HCl, O2, Cl2 , CuO, dd AlCl3. B. HCl, KOH, FeCl3, Cl2.
C. H2SO4, PbO, FeO, NaOH. D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2.
Câu 23. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau:
Bông, CuSO4 (khan)
Chất hữu cơ, CuO

Dung dịch
Ca(OH)2

Hãy cho biết vai trò của dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm và biến đổi của nó trong thí nghiệm.
A. Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.
B. Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.
D. Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
Câu 57. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và ancol etylic. B. glucozơ và glixerol.

125 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và glixerol.


Câu 24. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Ca2+, H2PO4–, Cl–, K+. B. Fe2+, NO3–, H+, NH4+.
C. Fe2+, Ag+, NO3–, SO42–. D. S2–, Cu2+, H+, Na+.
Câu 25: Cho các cặp chất sau:

(a) Hg và S.
(b) Khí H2S và khí SO2.
(c) Khí H2S và dung dịch CuCl2.
(d) Dung dịch KHCO3 và dung dịch KOH.
(e) Dung dịch NaH2PO4 và dung dịch Na3PO4.
(g) Dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3.
(h) Dung dịch NaHSO4 và dung dịch Fe(NO3)2. Số
cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 26. Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
2X1 + 2X2 ⎯⎯→ 2X3 + H2 X3 + CO2 ⎯⎯→ X4
X3 + X4 ⎯⎯→ X5 + X2 2X6 + 3X5 + 3X2 ⎯⎯→2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl
Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 lần lượt là:
A. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3. B. NaOH, Na2CO3, FeCl3.
C. KOH, K2CO3, FeCl3. D. KHCO3, K2CO3, FeCl3.
Câu 27. Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này có
thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều
chỉnh độ pH của đất trồng.
pH đất trồng <7 =7 >7
Hoa sẽ có màu Lam Trắng sữa Hồng
Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ:
A. Có màu lam. B. Có đủ cả 3 màu lam, trắng , hồng.
C. Có màu hồng. D. Có màu trắng sữa.
Câu 28. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun
nóng thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên
là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 29. Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:
– X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện;
– Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
– X tác dụng với Z thì có khí thoát ra.
X, Y, Z lần lượt là:
A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
C. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
Câu 30. Cho các sơ đồ phản ứng
E. + NaOH ⎯⎯t →X + Y
o

126 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

F. + NaOH ⎯⎯t → X + Z
o

Y + HCl → T + NaCl
Biết E, F đều là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi, E và Z có cùng
số nguyên tử cacbon: ME < MF < 175.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên. (b)
Hai chất E và F có cùng công thức đơn giản nhất.
(c) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
(d) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.
(e) Nhiệt độ sôi của T cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Ngày hoàn thành:.....................................


RÚT KINH NGHIỆM

Khi cả thế giới dường như quay lưng với bạn


Bạn hãy nhớ rằng máy bay cất cánh ngược gió
Không có thành công nào là dễ dàng, hãy kiên trì và vững tin.

3
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 202

Đề luyện lý thuyết số 18 – khóa tổng ôn luyện đề 2k5


Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên:https://www.facebook.com/lien.than.33

Câu 1: Công thức của tripanmitin là

127 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 2:


Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt đậm. Công thức phân tử của
fructozơ là
A. (C6H10O5)n. B. C6H12O6. C. C5H10O5. D. C12H22O11.
Câu 3: Dung dịch Gly–Ala phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. KCl. C. NaNO3. D. NaOH.
Câu 4: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH2CH3. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 5: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C 2H3COONa và CH3OH. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. C2H5NH2. B. HOOC–[CH2]2–CH(NH2)–COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH. D. HCOOH.
Câu 8: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện A. kết tủa màu
trắng. B. bọt khí. C. dung dịch màu tím. D. kết tủa màu xanh. Câu 9: Ở điều kiện thường,
chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4?
A. Benzen. B. Metan. C. Etan. D. Etilen.
Câu 10: Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl. B. NaCl. C. KNO3. D. KOH.
Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Axit stearic là một axit béo. B. Triolein là một chất béo.
C. (CH3COO)3C3H5 là một chất béo. D. Thủy phân chất béo luôn thu được glyxerol.
Câu 12: Chất có tên 2–metylpropan–2–ol là ancol bậc mấy?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 13: Số đồng phân của ankin có CTPT C5H8 có tham gia phản ứng với AgNO3/NH3 là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 14: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 – 5 giọt dung dịch chất X, đun nóng
nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 – 70oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là
A. ancol metylic. B. saccarozơ. C. axit propionic. D. anđehit axetic.
Câu 15: Etyl butirat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl butirat là
A. C2H5COOC4H9. B. C3H7COOC2H5. C. C4H9COOC2H5. D. C2H5COOC3H7.
Câu 16: Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, glyxin, Ala–Gly. Số chất phản ứng được với HCl trong
dung dịch là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 17: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d)
H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là
A. 4 B.3 C.2 D.1
Câu 18. Nhiệt phân hỗn hợp hai muối đến khối lượng không đổi thu chất rắn X. Cho X vào dung dịch
HCl dư thấy chất rắn tan một phần. Vậy hai muối đã cho là:

128 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

A. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2. B. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2


C. AgNO3, Cu(NO3)2. D. NaNO3, Mg(NO3)2.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối Fe(III)? A.
Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl loãng dư.
B. Cho bột Fe đến dư vào dung dịch AgNO3.
C. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. D. Fe(OH)2 tác dụng với
dung dịch HNO3 loãng, dư.
Câu 20. Cho các chất: Na, NaOH, HCOOH, CH 3OH, O2, CuO, Cu(OH)2. Số chất tham gia phản ứng với
ancol etylic là:
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 21. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, KHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 :
2) vào nước dư, đun nóng. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa:
A. K2CO3. B. KHCO3 và Ba(HCO3)2.
C. KHCO3. D. KHCO3 và (NH4)2CO3.
Câu 22: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các
chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2
ở điều kiện thường là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 23: Kết quả thí nghiệm của chất X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển xanh màu xanh
Y Dung dịch NaOH, đun nhẹ, để nguội Dung dịch có sự tách lớp
Z AgNO3/NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag.
T Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Metyl amin, triolein, fructozơ, anilin.
B. Amoniac, phenyl amoniclorua, fructozơ, phenol.
C. Anilin, phenyl amoniclorua, glucozơ, phenol.
D. Metyl amin, metyl amoniclorua, glucozơ, phenol.
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH
(b) X1 + HCl → X3 + NaCl
(c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O →X4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Biết X mạch hở, có công thức phân tử C 6H8O5; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Phát biểu nào
sau đây sai?
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Phân tử khối của X1 là 82.
C. Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro. D. X2 là axetanđehit. Câu
25: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, saccarozơ được chuyển hóa thành glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
(b) Phân tử Val–Ala có 8 nguyên tử cacbon.
(c) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
(d) Dung dịch anbumin phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
(e) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, là bộ khung của cây cối.

129 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

(g) Nước ép của quả nho chín có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 26: Cho este đa chức X (có công thức phân tử C 5H8O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết Z tác dụng với Cu(OH) 2 tạo dung
dịch màu xanh lam. Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước.
(2) Anilin là chất lỏng ít tan trong nước.
(3) Dung dịch anilin làm đổi màu phenolphtalein.
(4) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(5) Đipeptit Ala–Val có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí C2H4 vào ống nghiệm đựng dung dịch brom.
(b) Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa trilinolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt giấm ăn vào ống nghiệm đựng dung dịch etylamin.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch lysin.
(g) Nhỏ vài giọt dung dịch axit fomic vào ống nghiệm dựng dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 29: Hỗn hợp M gồm muối X (CH6N2O3) và đipeptit Y (C6H12N2O3, tạo bởi một anpha–amino axit).
Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z (làm quỳ tím ẩm hóa xanh) và muối T
(dùng làm phân đạm). Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được chất hữu cơ Q. Nhận định
nào sau đây sai?
A. Chất T là NaNO3.
B. Chất Y là H2NCH2CH2-CONHCH2CH2COOH. C. Chất Q là
CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. Chất Z là CH3NH2.

Câu 30. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Lấy vào ống nghiệm thứ nhất 0,5 ml dung dịch HNO3 đặc (68%) và ống nghiệm thứ
hai 0,5 ml dung dịch HNO3 15%.
– Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một mảnh nhỏ đồng kim loại. Nút các ống nghiệm bằng
bông tẩm dung dịch NaOH. Đun nhẹ ống nghiệm thứ hai. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở hai ống nghiệm, mảnh đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh.
(b) Ở ống nghiệm thứ nhất, có khí màu nâu đỏ thoát ra khỏi dung dịch.
(c) Ở ống nghiệm thứ hai, thấy có khí không màu, không hóa nâu thoát ra khỏi dung dịch.

130 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

(d) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí độc NO2 thoát ra khỏi ống nghiệm.
(e) Có thể thay bông tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Ngày hoàn thành:.....................................


RÚT KINH NGHIỆM

Kiến thức được tích lũy dần dần, vì vậy không cần học qúa nhiều trong một ngày nhưng hãy học
mỗi ngày các em nhé!

131 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

3
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 202

Đề luyện lý thuyết số 19 – khóa tổng ôn luyện đề 2k5


Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên:https://www.facebook.com/lien.than.33

Câu 1. Glixerol có công là:


A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. CH3OH. D. C3H5(OH)3.
Câu 2: Trạng thái chất nào sau đây khác với các chất còn lại:
A. Glixerol. B. Triolein. C. Metyl amin. D. Giấm ăn.
Câu 3: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca. B. Mg. C. Cu. D. K.
Câu 4: Có thể phân biệt CH3COOH và CH3COOC2H5 bằng
A. CaCO3 B. Quỳ tím C. Na D. Tất cả đều được
Câu 5: Dung dịch NaOH tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Ba(OH)2 B. NaCl C. NH4NO3 D. K2CO3
Câu 6: Muối nào sau đây không tham gia pư nhiệt phân
A. AgNO3 B. KHCO3 C. CaCO3 D. Na2CO3
Câu 7: Trong các chất sau chất nào là chất điện li yếu ?
A. H2O B. NaCl. C. NaOH D. HCl
Câu 8: Trong các hợp chất sau, chất nào không phải là hợp chất hữu cơ?
A. CH3Cl B. (NH4)2CO3 C. CH3COONa D. C6H5NH2
Câu 9: Chất nào sau đây không có khả năng làm đổi màu quỳ tím ?
A. HCl B. HNO3 C. KHSO4 D. Phenol
Câu 10: Cho phản ứng CH3CHO + H2 →CH3CH2OH. Trong phản ứng này CH3CHO thể hiện tính chất gì?
A. tính axit B. tính oxi hoá C. vừa khử vừa oxi hoá D. tính khử
Câu 11: Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất?
A. (NH4)2SO4 B. NH4Cl C. (NH2)2CO. D. NH4NO3
Câu 12: Công thức chung của hidrocacbon thơm (ankylbenzen) là
A. CnH2n B. CnH2n+2 C. CnH2n–2 D. CnH2n–6
Câu 13: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO2 rắn B. H2O rắn C. CO rắn D. SO2 rắn
Câu 14: Khí propilen tác dụng với HBr thu được sản phẩm chính là
A. CH3–CH2 – CH2Br B. CH3–CHBr –CH2Br C. CH3–CHBr–CH3 D. CH2Br–CH2–CH2Br
Câu 15: Sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh nguy hiểm cho bản
thân, tạo gánh nặng cho gia đình và xã hội. Người lạm dụng rượu, bia có nguy cơ mắc bệnh ung thư
nào sau đây?
A. Ung thư phổi. B. Ung thư vòng họng.

132 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

C. Ung thư gan. D. Ung thư vú.

Câu 16: Khi chúng ta ăn các thực phẩm có chứa chất béo, tinh bột hoặc protein thì phản ứng hoá học xảy
ra đầu tiên của các loại thực phẩm trên trong cơ thể là
A. phản ứng oxi hoá – khử. B. phản ứng thuỷ phân.
C. phản ứng polime hoá. D. phản ứng phân hủy.
Câu 17: Chọn nhận xét đúng:
A. dung dịch glutamic làm quì tím hóa xanh.
B. Dung dịch glyxin làm quì tím hóa đỏ.
C. Dung dịch phenyl amoni clorua làm quì tím hóa đỏ.
D. Dung dịch natri axetat làm quì tím không đổi màu.
Câu 18: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 19: Cho este X Có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH=CH2. Điều khẳng định nào sau đây là sai:
A. X là este chưa no đơn chức.
B. X được điều chế từ pư giữa ancol và axit tương ứng
C. X có thể làm mất màu dd Br2.
D. Xà phòng hoá X cho sản phẩm là muối và anđêhit. Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: + 𝐸 + 𝐹
Na → X → Na2CO3 → Z → X
Biết: X, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng
xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. HCl, Ca(OH)2. B. Ca(OH)2, Ba(OH)2.
C. CO2, BaCl2. D. CO2, KOH.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A.
Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH là một đipeptit.
C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
D. Peptit Ala–Gly–Val có 4 nguyên tử oxi.
Câu 22: Cho HCl (X), C2H5OH (Y), CH3COOH (Z), C6H5OH (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo
tính axit tăng dần từ trái sang phải là
A. Y, T, Z, X B. T, Y, X, Z C. X, Z, T, Y D. Y, T, X, Z.
Câu 21: Cho sơ đồ sau:

X + H2 ⎯⎯⎯→xt,to ancol X1.

X + O2 ⎯⎯⎯→xt,t axit hữu cơ X2.


o

X1 + X2 ⎯⎯⎯→xt,to C6H10O2 + H2O.


Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH–CHO. B. CH2=C(CH3)–CHO. C. CH3CH2CHO. D. CH3–CHO.

133 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 23: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân đipeptit Y (chỉ chứa gốc α–amino
axit) mạch hở là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 24: Cho các chất: CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH=C(CH3)2; CH3–CH=CH–CH=CH2; CH3–
CH=CH2; CH3–CH=CH–COOH; CH2=CH–COOCH3. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 25: Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?
A. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.
B. Tên gọi của X là benzyl axetat.
C. X có phản ứng tráng gương.
D. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.
Câu 26: Khi cho Cu vào ống nghiệm đựng dung dịch HNO3 loãng có hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện dung dịch màu xanh, có khí không màu bay ra và hóa nâu trong không
khí.
B. Dung dịch không màu, khí màu nâu xuất hiện trên miệng ống nghiệm.
C. Xuất hiện dung dịch màu xanh, có khí màu nâu bay ra.
D. Xuất hiện dung dịch màu xanh, có khí không màu bay ra.
Câu 27: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N
(sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 28: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5H10O2, không có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc. Khi thủy phân X bằng dung dịch NaOH, thu được ancol bậc hai Y và chất Z. Nhận định nào
sau đây đúng?
A. Tổng số các nguyên tử trong phân tử Y bằng 12.
B. Chất X phản ứng được với Na, sinh ra H2.
C. Trong phân tử Z có 5 nguyên tử hiđro.
D. Chất Y làm mất màu dung dịch nước Br2.

Câu 29: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với dd NaOH dư, thu được 2 mol chất
Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào
sau đây sai
A. Chất Y có phản ứng tráng bạc
B. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:3

Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:

134 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

(a) Cho NH4NO3 vào dung dịch NaOH


(b) Đun nóng NaNO3 tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2
(e) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch
NaHCO3.
(h) Cho CuS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.

Ngày hoàn thành:.....................................


RÚT KINH NGHIỆM

Cố gắng mỗi ngày, hạnh phúc và thành công sẽ mỉm cười với bạn.

135 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

23
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 20

Đề luyện lý thuyết số 20 – khóa tổng ôn luyện đề 2k5


Thời gian làm bài : 30 phút
GV: Cô Thân Thị Liên:https://www.facebook.com/lien.than.33

Câu 1: Phản ứng đặc trưng của este là


A. phản ứng este hoá B. phản ứng nitro hoá C. phản ứng vô cơ hoá. D. phản ứng thuỷ phân
Câu 2: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. NaOH. B. CuSO4. C. HCl. D. Ba(NO3)2.
Câu 3: Chất nào sau đây tan kém nhất trong nước?
A. CH3CH2OH B. HCHO C. HCOOCH3. D. CH3COOH
Câu 4: Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là
A. Hiđroclorua. B. Metylamin. C. Etanol. D. Glyxin.
Câu 5: Khi để rượu lâu ngày ngoài không khí sẽ có vị chua chứng tỏ đã tạo ra axit nào sau đây ?
A. Axit lactic. B. Axit oxalic. C. Axit axetic. D. Axit acrylic.
Câu 6: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Xenlulozơ. D. Cao su thiên nhiên.
Câu 7. Tên gọi nào sau đây của CH3CHO là không đúng?
A. anđehit axetic. B. metanal. C. axetanđehit. D. etanal.
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. H2SO4. B. NaCl. C. Na2SO4. D. KCl.
Câu 9. Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ
dày?
A. CO. B. CH4. C. N2. D. CO2.

136 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 10. Gốc C6H5CH2– (vòng benzen liên kết với nhóm CH2) có tên gọi là:
A. benzyl. B. phenyl. C. vinyl. D. anlyl.
Câu 11. Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa
nâu trong không khí, khí đó là:
A. NH3. B. N2. C. NO. D. N2O.
Câu 12: Kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là
A. Ag, Cu2+.. B. Zn, Cu2+.. C. Ag, Fe3+.. D. Zn, Ag+..
Câu 13: Trong phân tử amilozơ chứa loại liên kết nào sau đây?
A. α–1,6–glicozit. B. β–1,4–glicozit. C. β–1,6–glicozit. D. α–1,4–glicozit.
Câu 14: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong
gỗ, bông nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là
A. C2H4O2. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. (C6H10O5)n.
Câu 15: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa: Fomon; axit fomic; axit axetic;
ancol etylic ?
A. CuO. B. Cu(OH)2/OH–. C. dd AgNO3/NH3. D. NaOH.
Câu 16: Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc gia bên ngoài như áo khoác, đồ nội thất,...) thường được
làm từ nhựa PVC. Công thức phân tử của một đơn vị mắc xích của PVC là
A. C4H6. B. C2H3Cl. C. C2H4. D. C3H7Cl.
Câu 17: Theo IUPAC ankin CH3−CC−CH2−CH3 có tên gọi là :
A. pent–2–in. B. pent–3–in. C. pent–1–in. D. etylmetylaxetilen.
Câu 18: Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon 6–6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac.
Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH–CO?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 19. Phương trình 2H+ + S2– → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng:
A. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S. B. K2S + HCl → H2S + KCl.
C. H2SO4 đặc + Mg → MgSO4 + H2S + H2O. D. FeS + HCl → FeCl2 + H2S.
Câu 20. Để khắc chử lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2. B. SiO2 + Mg → 2MgO + Si.
C. SiO2 + HF → SiF4 + 2H2O. D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
Câu 21: Trong các chất sau: benzen, axetilen, glucozơ, axit fomic, andehit axetic, etilen, saccarozơ,
fructozơ, metyl fomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 22: Cho vài mẩu đất đèn bằng hạt ngô vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X bằng
nút có ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch Br 2. Hiện tượng xảy ra trong
ống nghiệm Y là
A. có kết tủa màu trắng. B. có kết tủa màu vàng.
C. có kết tủa màu xanh. D. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
B. Quặng manhetit chứa Fe3O4.
C. Nước chứa nhiều ion Cl- là nước cứng tạm thời

137 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

D. Phèn chua làm trong nước đục. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
B. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Tinh bột là lương thực của con người.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm đều thu được muối và ancol.
B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm luôn thu được glixerol.
C. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
Câu 26: Cacbohidrat X là chất rắn không màu, tan trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt. X không làm
mất màu nước brom nhưng lại có phản ứng tráng gương. Vậy X là chất nào sau đây?
A. Saccarozo B. Tinh bột C. Glucozo D. Fructozo
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch NaCl.
(b) Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột.
(c) Tơ nilon - 6,6 có tính dai, bền với nhiệt nhưng kém bền với axit và kiềm.
(d) Tinh bột, triolein và anbumin đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
(e) Tripeptit mạch hở Gly-Ala-Lys có số nguyên tử nitơ bằng số nguyên tử oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 28: Thủy phân hoàn toàn este X mạch hở có công thức phân tử C 7H10O4 thu được các sản phẩm gồm:
C3H2O4Na2, anđehit Y và ancol Z. Số đồng phân thỏa mãn tính chất của X là:
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 29: Este X mạch hở, không tồn tại đồng phân hình học và có công thức phân tử C6H8O4. Đun nóng
1 mol X với dung dịch NaOH dư, thu được muối Y và 2 ancol Z. Biết Z không tác dụng với Cu(OH)2 ở
điều kiện thường, khi đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận định nào sau đây là
đúng ?
A. Trong X có chứa hai nhóm –CH3.
B. Chất X phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:3
C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
D. X có mạch cacbon không phân nhánh

138 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Ngày hoàn thành:.....................................


RÚT KINH NGHIỆM

Chúc mừng các em đã hoàn thành xuất sắc 1000 câu lý thuyết
Cô tin chắc rằng đến đây các em đã đủ tự tin và lòng quyết tâm để chinh phục kì thi cuối cùng này
rồi!
Cảm ơn các em đã tin tưởng và đồng hành cùng Cô, chúc các em thi tốt! Yêu
các em nhiều <3

139 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn
1000 câu lý thuyết – ôn thi THPT QG 2023 TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ LỚP VIP
Cô Thân Th ị Liên

140 Cô Thân Thị Liên – chuyên luyện thi Đại học mục tiêu 8,9,10 điểm – TMTschool.vn

You might also like