Professional Documents
Culture Documents
3. Alcaloid
5
1. 1. Amin
1.1.1. Định nghĩa – Phân loại
Định nghĩa: Amin là dẫn xuất của NH3
do sự thay thế 1, 2 hoặc 3 nguyên tử
hydro bằng gốc hydrocarbon.
amin béo
Theo gốc R
amin vòng (thơm)
Phân
monoamin
loại Theo n
polyamin
Theo bậc: bậc một, hai, ba 6
1.1.2. Danh pháp Amin
7
1.1.2. Danh pháp Amin
§ Danh pháp thay thế
• Amin bậc một: tên hydrocarbon + amin
• Amin bậc hai, ba: chọn chuỗi carbon
dài nhất làm mạch chính, còn lại coi như
nhóm thế N-alkyl.
Danh pháp loại chức
Tên các gốc hydrocarbon + amin
Tên thường: anilin, toluidin,…
8
1.1.3. Tính chất hoá học Amin
a) Cấu trúc và tính base của amin
Cấu trúc
• Amin béo: N lai hóa sp3, các gốc đẩy e làm
tăng mật độ e ở nguyên tử N, tăng tính base.
• Amin thơm: N lai hóa sp2, cặp e chưa liên
kết của N tham gia liên hợp với vòng benzen
làm giảm mật độ e ở nguyên tử N, giảm tính
base.
Tính base của amin
+
N + H2O N + HO-
9
1.1.3. Tính chất hoá học Amin
a) Cấu trúc và tính base của amin
RNH2 + HCl RNH3Cl
Hằng số Kb của một số chất
Chất Kb Chất Kb
CH3NH2 4,17.10-4 NH3 1,8.10-5
(CH3)2NH 5,45.10-4 C6H5NH2 3,82.10-10
C2H5NH2 4,38.10-4 C6H5NHCH3 5.10-10
(C2H5)2NH 1,23.10-3 (C6H5)2NH 7,6.10-1410
1.1.3. Tính chất hoá học Amin
b) Phản ứng với HNO2 (NaNO2/H+)
Amin béo bậc một tạo alcol
RNH2 + HNO2 ROH + N2+ H2O
CH3NH2 + HNO2 CH3OH + N2+ H2O
Phản ứng này dùng định tính và định
lượng amin béo bậc một.
Amin thơm bậc một tạo diazoni
+
HSO3 NH2 + HNO2 HSO3 N N +...
acid sulfanilic diazoni
11
1.1.3. Tính chất hoá học Amin
b) Phản ứng với HNO2 (NaNO2/H+)
+ OH
HSO3 N N+
diazoni - naphtol
HSO3 N N OH
HO-CH-CH2-NH-CH3
17
1.2. Amid
1.2.1. Định nghĩa – Phân loại
Định nghĩa: Amid là dẫn xuất của acid
carboxylic do sự thay thế nhóm hydroxyl trong
nhóm carboxyl bằng nhóm amin.
Amid RCONH2
Phân
loại Amid thế RCONHR’, RCONR’R’’
1.2.2. Danh pháp
Amid: Tên acid tương ứng đổi “acid…. oic
(ic)” thành “…..amid” hoặc “acid …carboxylic”
thành “… carboxamid”
18
1.2.2. Danh pháp Amid
CH3CONHC6H5 N-phenylacetamid
acetanilid 19
1.2.3. Tính chất hoá học Amid
a) Cấu trúc của amid
Amid có cấu trúc phẳng, đôi e chưa liên kết
của Nitơ đã tham gia liên hợp với nhóm C=O
làm giảm mật độ e ở nguyên tử N, giảm tính
base. Liên kết C-N mang một phần tính chất
của liên kết đôi. Amid là chất phân cực mạnh
do vậy khả năng tạo liên kết hydro rất lớn.
Nhiệt độ sôi của amid cao hơn amid thế đồng phân
C2H5CONH2 t0s = 2130C (do khả năng tạo
HCON(CH3)2 t0s = 1530C liên kết hydro). 20
1.2.3. Tính chất hoá học Amid
b) Một số tính chất của amid
Tính lưỡng tính
• Tính base rất yếu
RCONH2 + HBr RCONH3Br
Chất CH3CH2NH2 CH3CONH2
pKb 3,53 14,4
• Tính acid rất yếu
RCONH2 + HgO (RCONH)2Hg + H2O
21
1.2.3. Tính chất hoá học
b) Một số tính chất của amid
Phản ứng thủy phân yếu và chậm
H+(OH)
RCONH2 + H2O RCOOH + NH3
t 0
para-acetylaminophenol
para-acetylaminophenol
23
1.2.4. Một số amid Amid
Sulfamid là một loại thuốc kháng khuẩn được tổng
hợp từ anilin.
Trong nha khoa, thường dùng dưới dạng hỗn hợp
các sulfamid hoặc sulfamid – kháng sinh (trộn với
bột dẻo để hàn buồng và ống tủy)
24
1.2.4. Một số amid Amid
https://
healthvietn
am.vn/thuo
c-biet-duoc/
thuoc-nho
m-sulfamid/
dotrim-dom
esco
https://yhoccongdong.com/thongtin/sulfa
diazin-nhom-sulfamid-va-trimethoprim
/
http://bacsynhikhoa.weebly.com/s417-c7913u-b7887ng-7903-tr7867-em.html
1.2.4. Một số amid Amid
• Ure CO(NH2)2 là chất thải trừ trong quá trình
chuyển hóa chất đạm của cơ thể động vật.
Ure có trong máu người (0,25% - 0,30%).
Trung bình một ngày, người lớn thải 28-30g
ure qua nước tiểu. Ure là nguyên liệu tổng
hợp một số thuốc như urosulfan,…và sản
xuất chất dẻo.
Ure có trong thành phần của một số dầu
dưỡng tóc, sữa rửa mặt, dầu tắm và nước
thơm. Ure được dùng để bổ sung đạm cho
thực vật.
26
1.3. Amino acid
1.3.1. Định nghĩa – Phân loại – Danh pháp
Định nghĩa: Là những hợp chất tạp chức
chứa đồng thời nhóm carboxyl (-COOH) và
nhóm amino (-NH2) trong phân tử.
Phân loại Theo gốc R: béo, thơm, dị vòng.
(COOH)n
Theo vị trí nhóm NH2: , , ,…
R Theo n, m: trung tính, acid, base.
(NH2)m
Theo D, L
Các amino acid gặp trong protein đều là các -amino
acid và có cấu hình L- ở nguyên tử C (trừ glycin). 27
1.3. Amino acid
CH -CH-COOH
Danh pháp 3
HOOC-(CH ) -CH-COOH
NH2
2 2
- alanin
NH2
acid glutamic CH2-COOH
NH2
CH3- S- (CH2)2-CH- COOH
glycin
NH2
methionin
HS- CH2- CH- COOH
H2N- (CH2)4- CH- COOH
NH2
NH2 cystein
lysin
28
1.3. Amino acid
1.3.2. Tính chất hoá học (xét n = m =1)
a) Tính chất lưỡng tính
Do đặc điểm cấu tạo, amino acid là những chất
lưỡng tính. Phụ thuộc vào pH của dung dịch, amino
acid có thể tồn tại ở dạng cation, dạng anion hay
dạng lưỡng cực.
COOH+ OH- COO- COO-
+ OH-
R-CH R-CH R-CH
+ + H+
NH3 NH3+ + H+ NH2
cation lưỡng cực anion
Ở pH = pHi, dạng lưỡng cực pK1 + pK2
chiếm chủ yếu, không di chuyển pHi = 2
khi đặt trong điện trường. 29
1.3. Amino acid
1.3.2. Tính chất hoá học (xét n = m =1)
a) Tính chất lưỡng tính
pHi pH
x
Tạo phức với ion M2+, phức với Cu2+ bền nhất.
COOH COO NH 2
2R-CH + Cu2+ R-CH Cu CH-R+ 2H +
NH2 H2N OOC
NH2-CH2-COOH+HNO2 OH-CH2-COOH+H2O + N2
glycin acid glycolic
+ HNO2
CH3-CH-COOH CH3-CH-COOH
NH2 OH
- alanin acid lactic
33
1.3. Amino acid
e) Phản ứng tạo màu với ninhydrin
Các -amino acid tác dụng với ninhydrin thu
được sản phẩm có màu tím xanh tan được trong
nước.
Phản ứng này rất nhạy, có thể phát hiện được
lượng α-amino acid rất nhỏ, do đó được dùng để
định tính và định lượng α-amino acid. Ninhydrin
cũng được dùng để phát hiện amino acid trong
sắc kí giấy và điện di.
34
1.3. Amino acid
1.3.3. Ứng dụng và vai trò sinh học
Amino acid có trong mỗi tế bào của cơ thể, là
đơn vị cấu trúc cơ bản của protein.
Có 20 loại amino acid được mã hóa bởi mã di
truyền chuẩn và được gọi là proteinogenic hay
amino acid chuẩn. Việc kết hợp các amino acid
này tạo ra các xích polyme ngắn gọi là peptid hay
polypeptid sau đó tạo thành protein thiết yếu cho
việc cấu thành cơ thể người.
35
1.3. Amino acid
1.3.3. Ứng dụng và vai trò sinh học
Arginine được dùng để tổng hợp hormone nitric
oxyde.
Acid glutamic dùng trong điều trị một số bệnh về thần
kinh, muối natri được dùng làm gia vị.
Methionin có tác dụng hỗ trợ tế bào gan, giải độc gan.
Cystein dùng làm thuốc chữa bệnh và điều chế thuốc.
36
Sơ đồ chuyển hóa các nhóm amino acid
liên quan đến chu trình Krebs
37
1.3.3. Ứng dụng và vai trò sinh học
EDTA (Ethylen Diamin Tetra
Acetic Acid) là thành phần của
thuốc hỗ trợ nong rộng ống
tủy.
EDTA khử các kim loại nặng như thuỷ ngân, chì,
phèn lẫn trong nước, làm mềm nước cứng, điều
chỉnh độ kiềm, ổn định pH. Trong y học dùng
trong tách chiết AND, thích hợp cho các xét
nghiệm khảo sát tế bào máu như: Tổng phân tích
máu, HbA1C, tốc độ máu lắng, huyết đồ, làm tiêu
bản quan sát ký sinh trùng trong máu,…
1.4. Amino alcol
39
2. Hợp chất dị vòng Dị vòng
O S NH NH
furan thiofen pyrol pyrolidin
40
2.1. Định nghĩa, phân loại và danh pháp
Phân loại
Loại
vòng Không no No
O S NH
furan thiofen pyrol NH
Năm
N N N pyrolidin
cạnh
O S NH
oxazol thiazol imidazol
41
Vòng Không no No
O N N
pyran pyridin H
Sáu pyperidin
cạnh NH NH
N
N O S
pyrimidin oxazin thiazin
Đa N N
cạnh N NH NH N
purin indol quinolin42
2.2. Một số tính chất của dị vòng nitơ Dị vòng
3000C Br
+ Br2 + HBr
N N
• Cả pyrol và pyridin đều bị khử bởi H2 tạo ra dị vòng no.
• Pyridin không phản ứng với KMnO4 ở điều kiện thường.
43
2.2. Một số tính chất của dị vòng nitơ Dị vòng
Chất Kb Chất Kb
ethylamin amoniac
C2H5NH2 4,38.10 -4
NH3 1,8.10-5
diethylamin anilin
(C2H5)2NH 1,23.10 -3
C6H5NH2 3,82.10-10
pyrolidin pyrol
C4H9N 1,3.10 -3
C4H5N 1,0.10-16
piperidin pyridin
C5H11N 1,7.10 -4
C5H5N 1,7.10-9
44
Dị vòng
2.2. Một số tính chất của dị vòng nitơ
2.2.2. Tính base của dị vòng nitơ
• Dị vòng no có tính base giống amin béo bậc II.
• Tính base của pyrol < anilin < pyridin
• Pyrol: Nitơ lai hóa sp2, cặp
electron chưa liên kết của Nitơ
nằm ở orbital p liên hợp với hệ
các electron p của carbon làm
giảm đáng kể mật độ e ở
nguyên tử N, giảm mạnh tính
base.
2.2. Một số tính chất của dị vòng nitơ Dị vòng
Pyridin
Anilin
Pyrol 47
Dị
2.2. Một số tính chất của dị vòng nitơ Dị vòng
vòng
2.2.3. Tác dụng với acid picric
Chlorophyll
(chất diệp lục)
đóng vai trò
quan trọng trong
quá trình quang
hóa của cây
xanh.
https://www.vinmec.com/vi/tin-tuc/thong-tin-su
Heme của c-khoe/cac-thanh-phan-cua-mau-luong-mau-tr
ong-co-nguoi-binh-thuong-la-bao-nhieu/
hemoglobin
50
2.3. Một số dị vòng nitơ
2.3.3. Bilirubin
http://hoahocngaynay.com/hoa-
hoc-va-doi-song/hoa-duoc-my-p
ham/649-19122010.html
Nhân purin: A, G
54
2.3. Một số dị vòng Nitơ
Cấu trúc của ATP
55
2.3. Một số dị vòng nitơ
2.3.7. Melamine C3H6N6
http://vea.gov.vn/vn/truyenthong/Ba
Melamine (màu nCoBiet/Pages/Th%C3%B4ng-tin-v
%E1%BB%81-Melamin.aspx
xanh) có hàm
lượng nitơ cao
(66%) dễ dàng kết
hợp với acid
cyanuric (màu đỏ)
qua liên kết hydro
tạo kiểu liên kết
phân tử hình mái
ngói, lắng đọng và
gây sỏi thận.
56
3. Alcaloid Alcaloid
http://www.nidqc.org.vn/duocthu/theophylin.html
59
3. Alcaloid 3.1. Ephedrin Alcaloid
H CH=CH2
3.3. Quinin
HO C
Quinin có trong CH O N
3
vỏ cây Canhkina,
dạng muối là N
thuốc trị sốt rét.
http://www.nidqc.org.vn/duocthu/quinin.html
61
3. Alcaloid 3.3. Nicotin
Nicotin ở dạng muối với acid
citric và acid malic có trong lá
cây thuốc lá. Nicotin rất độc
với người, liều lớn nicotin làm
trụy tim mạch, ngừng hô hấp,
thường dùng làm thuốc trừ
sâu.
Acid nicotinic
COOH
Amid của acid nicotinic
N là vitamin PP (B3) http://tvpharm.com.vn/index.php/en/nhom-vitami
n-bo-duong/1020-vitamin-pp.html
62
3. Alcaloid
http://www.dopharma.com.vn/index.php?f=product
s&do=detail&id=14
3.4. Atropin
http://www.nidqc.org.vn/duocthu/atropin-sulfat.html
3.5. Cocain
Cocain chiết xuất từ lá coca. Gây nghiện.
Cocain là amin bậc ba có cấu trúc khung giống
như atropin. Dạng muối với HCl của cocain
được sử dụng trong nha khoa (có trong thuốc
diệt tủy răng, gây tê tại chỗ mạnh, bôi trên lợi,
làm tê trước khi tiêm thuốc, gây tê trước khi lấy
tủy, khi chữa bệnh viêm quanh cuống răng).
64
3. Alcaloid
3.6. Morphin HO
Morphin có một N
nitơ amin dị vòng CH3
O
no bậc 3 và hai
nhóm -OH rất hoạt
động (dễ tạo ra các
dẫn xuất như HO
codein, heroin) http://www.nidqc.org.vn/duocthu/morphin-2.html
CH3O