Professional Documents
Culture Documents
THUỐC
Thức ăn
Rượu, đồ uống
KHÁI QUÁT VỀ TƯƠNG TÁC THUỐC
TƯƠNG TÁC
THUỐC
TT DƯỢC LỰC HỌC
ĐẠI CƯƠNG
Tương tác thuốc -thuốc gồm 2 loại
Loại1: ở 4 giai đoạn: hấp thu, phân
phối, chuyển hóa và thải trừ, gọi
chung là tương tác dược động học.
Thải trừ
TƯƠNG TÁC THUỐC – THUỐC
Làm thay đổi nồng độ thuốc trong huyết
tương
Làm tăng hoặc giảm tác dụng dược lý và
độc tính.
Tương tác dược động học thường không
liên quan đến cơ chế tác dụng.
HẬU QUẢ CỦA TƯƠNG TÁC
Thay đổi Tốc độ Nhu động Tạo phức Thay đổi Tổn
ion hấp thu đường không hệ VK, thương
hóa/Thuốc của thuốc tiêu hấp thu, chu kỳ niêm mac
acid-base hóa/rỗng chelat GR TH
dạ dày
A. QUÁ TRÌNH HẤP THU
1. Tương tác do thay đổi sự hấp thu
Do thay đổi độ ion hóa của thuốc
Với các thuốc đường uống:
Opioids Metoclopramid
Kháng cholinergic Simethicon
Chống trầm cảm Domperidon
Thuốc Parkinson Butyrophenon
Thuốc an thần kinh chủ yếu Kháng H1
4. TẠO PHỨC GIỮA CÁC THUỐC PHỐI HỢP*
Sulphaphenazol Tolbutamid ?
2. TƯƠNG TÁC DO THAY ĐỔI SỰ
PHÂN BỐ
Thuốc lợi tiểu làm giảm thể tích dịch cơ
thể: dịch ngoại bào.
Thuốc phân bố nhiều trong nước:
Theophylin, aminoglycosid nhạy cảm với
mất nước ngoại bào: tăng nồng độ.
Quinidin làm tăng nồng độ digoxin huyết
tương do đẩy digoxin khỏi mô.
C. TƯƠNG TÁC THUỐC
CHUYỂN HÓA
CYP 2 D 6
Phân họ
A B C D E
Cycloporin Carbamazepin, ?
Phenytoin, St John
wort
Azithioprin Alopurinol ?
Phenytoin, Cimetidin ?
Carbamazepin,
Valproat
Sildenafil Kháng nấm avir ?
4. THAY ĐỔI LƯU LƯỢNG MÁU QUA GAN
Thay đổi pH Bài xuất ống Lưu lượng Bài tiết mật,
Tác dụng đối Tác dụng đối kháng Hiệp đồng tác
NSAIDs, corticoid Tăng tác dụng loét Loét, xuất huyết tiêu
dạ dày hóa
Thuốc an thần – gây ngủ khác Hiệp lực bổ sung ức chế TKTƯ
Barbiturat (đặc biệt Barbiturat làm tăng thanh thải thuốc
Azol kháng nấm, chẹn calci, propranolol,
phenobarbital) chịu tương tác vì làm tăng cảm ứng
quinidin corticosteroid, wartarin và nhiều
enzym, giảm hoạt tính thuốc chịu
thuốc chuyển hóa ở gan khác
tương tác
CÁC TƯƠNG TÁC THUỐC QUAN TRỌNG
Thuốc gây tương tác Thuốc bị tác động Hệ quả - cơ chế
Cimetidin, erythromycin lovastatin, Tăng tác dụng chống đông do ức chế chuyển
metronidazol hóa warfarin
Steroid đồng hóa, aspirin, NSAIDs,
Warfarin Tăng tác dụng chống đông
quinidin, thyroxin
Barbiturat, carbamazepin phenytoin, Giảm tác dụng chống đông do tăng thanh thải
rifampin warfain cảm ứng cyt P450
Insulin Che dấu triệu chứng hạ đường huyết
β – blockers
Prazocin Tăng sự ngất xỉu do hội chứng liền đầu
Digitalis, thyroxin, thiazid, Resin làm giảm hấp thu các thuốc chịu tác
Resin gắn acid mật
paracetamol động tương tác vì gắn vào các thuốc này
Doxycyclin, estrogen, warfarin, Làm giảm tác dụng do cảm ứng chuyển hóa
Carbamazepin
haloperidol, theophylin thuốc
Benzodiazepin, lidocain, phenytoin,
Tăng tác dụng do ức chế chuyển hóa
Cimetidin và H2-blocker khác quinidin, theophyllin, warfarin
Ketoconazol Giảm hấp thu ketoccnazol
Disulfiram, metronidazol, 1 Tăng cảm giác khó chịu khi uống etanol vì
Etanol
số cephalosporin các chất này ức chế aldehyd dehydrogenase
Tai biến loạn nhịp tim vì ketoconazol ức chế
Ketoconazol Kháng histamin thế hệ 2
sự chuyển hóa.
CÁC TƯƠNG TÁC THUỐC QUAN TRỌNG
Thuốc gây tương tác Thuốc tác động tương tác Hệ quả - cơ chế
Các chất ức chế MAO làm tăng
tích trữ norepinephrin ở tận
Thuốc gây phóng thích
Ức chế MA0: Phenelzin, cùng thần kinh giao cảm,
catecholamin (amphetamin,
lsocarboxazid epinephrin tích trữ sẽ được
ephedrin)
phóng thích bởi các thuốc chịu
tương tác
Tăng chảy máu vì giảm kết tụ
Thuốc chống đông
Thuốc kháng viêm không tiểu cầu
steroid Furosemid Giảm hiệu lực thuốc lợi tiểu
ƯCMC Giảm hiệu lực ƯCMC
Doxycyclin, methadon, Tăng chuyển hóa do cảm ứng
Phenytoin
quinidin, steroid, verapamil enzym
Tăng mức digoxin huyết do
Quinidin Digoxin giảm clearance hoặc có thể thay
thế gắn với protein huyết tương
Azol kháng nấm, corticosteroid, Giảm hiệu lực của thuốc chịu
Rifampin methadon, theophylin, tương tác vì rifampin cảm ứng
tolbutamid enzym P450 mạnh
CÁC TƯƠNG TÁC THUỐC QUAN TRỌNG
Thuốc gây Hệ quả - cơ chế
Thuốc tác động tương tác
tương tác
Coticosteroid Hiệp lực độc tính trên dạ dày
Heparin, warfarin Tăng chảy máu, xuất huyết
Salicylat Giảm thanh thải làm tăng độc tính
Methotrexat
methotrexat
Sulfinpyrazon Giảm tác động gây uric niệu
Sucralfat Fluoroquinolon Giảm hấp thu kháng sinh
Tăng độc tính digitalis do thiazid làm
Digoxin
giảm dự trữ K+
Thiazid
Tăng độc tính lithium vì thiazid làm tăng
Lithium nồng độ huyết của lithium do giảm thể
tích dịch ngoại bào.
Astemizol, cisaprid Gây độc tính do ức chế chuyển hóa các
Erythromycin
terfenadin, theophylin thuốc chịu tương tác
Gây loạn nhịp tim do ức chế chuyển hóa
Astemizol, cisapid terbinadin
Ketoconazol các thuốc chịu tương tác
Giảm clearance do ức chế chuyển hóa ở
Cyclosporin, lovastatin, warfarin
gan
TƯƠNG TÁC ĐE DỌA TÍNH MẠNG
Clarithromycin/erythromycin +
simvastatin:
Tăng nguy cơ xảy ra ADR do simvastatin
Tiêu cơ vân, mắc các bệnh cơ
NGUỒN TÀI LIỆU
Sách Bộ y tế:
“Tương tác thuốc và chú ý khi chỉ định”
Dược thư quốc gia, DTQG cơ sở
Cung cấp thông tin khi chỉ định thuốc và
mức độ tương tác thuốc xếp làm 4 mức độ.
Mức độ tương tác thuốc
Mức 1: Cần theo dõi
Mức 2: Thận trọng
Mức 3: Cân nhắc lợi ích/Nguy cơ.
Mức 4: Phối hợp nguy hiểm.
Chống chỉ định
NGUỒN SÁCH- PHẦN MỀM
NƯỚC NGOÀI
Drug Interaction Facts
Stockleys Drug Interaction
Fact & Comparision
Cung cấp thông tin về tương tác giữa 2 thuốc:
Mức độ thường gặp của tương tác: Xếp 5 mức độ ít
gặp đến thường gặp (5, 4, 3, 2, 1).
Phản ứng tương tác:
Nhanh (trong vòng 24 giờ); Chậm: vài ngày, vài tuần.
Mức độ nghiêm trọng: 3 mức (Nghiêm trọng, trung
bình, nhẹ).
Hậu quả của tương tác: các tác dụng, dấu hiệu.
Cơ chế của tương tác, quản lý các tương tác này…
PHÁT HIỆN TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc có khoảng điều trị hẹp, nguy cơ xảy ra tương tác nghiêm trọng