Professional Documents
Culture Documents
CYP2C9 VÀ WARFARIN
TPMT VÀ AZATHIOPRINE/6-MP
NAT-2 VÀ ISONIAZID
CÁC VỊ TRÍ CHUYỂN HÓA THUỐC
• GAN – phần lớn thuốc
được chuyển hóa tại đây
• Thận
• Ống tiêu hóa
• Phổi
• Da
• Não
Chuyển hóa thuốc và hậu quả
Chuyển hóa thuốc – các phản ứng hóa
sinh làm biến đổi thuốc trong cơ thể
Có 4 cách thuốc được biến đổi
1. Bất hoạt hoạt chất
2. Hoạt chất được chuyển hóa thành chất trung
gian có hoạt tính hoặc độc tính
3. Tiền chất thành hoạt chất
4. Thuốc không bài tiết chuyển thành thuốc bài tiết
CÁC KIỀU CHUYỂN HÓA CHÍNH
• Các phản ứng oxy hóa / khử (Pha I)
– Chuyển thuốc thành chất trung gian ưa nước bằng bổ sung
nhóm phân cực
– Di hóa
– Trở nên hoạt động mạnh hoặc độc tính
– Đủ phân cực để được thải trừ
• Các phản ứng thủy phân / kết hợp (Phase II)
– Tiếp tục biến đổi để tăng tính ưa nước
– Đồng hóa
– Thuốc liên kết với cơ chất nội sinh như glucuronic acid,
sulfuric acid, acetic acid, hay amino acid để hình thành hợp
chất có độ phân cực cao
CÁC PHẢN ỨNG OXY HÓA / KHỬ
• Trên 95% sự oxy hóa dược phẩm
do các enzym cytochrome P450
monoxygenase
• ~75% các thuốc hiện hành bị oxy Tỉ lệ các enzym P450
hóa bởi P450
• Các enzym P450 tổng số
– Đặc hiệu phổ rộng cơ chất
– Chuyển hóa các chất ngoại sinh CYP3A4 = 30%
– Tham gia tổng hợp chất nội sinh
(như các chất steroid) CYP2C9 = 20%
• Các enzym alcohol/aldehyde CYP1A2 = 15%
dehydrogenase
• Monoamine oxidase CYP2E1 = 10%
• Esterase CYP2D6 = 5%
– Acetylcholinesterase (AchE)
– Butylcholinesterase (BchE) CYP2A6 = 4%
– Carboxylesterase (CES) CYP2B6 = 1%
CÁC PHẢN ỨNG OXY HÓA / KHỬ
Các enzym Cytochrom P450
• Trên mạng lưới nội chất trơn
• Có 74 họ gen CYP
• 3 họ chính liên quan đến chuyển
hóa thuốc ở gan
– CYP1, CYP2, CYP3
– ~50% các thuốc kê đơn đƣợc
chuyển hóa bởi CYP3A4
• P450 3A4 (CYP3A4)
– 3 = họ enzym
– A = dưới họ
– 4 = tên enzym
• Phổ cơ chất rộng do ôxy của phức
hệ được hoạt hóa (chất oxy hóa
mạnh thường dễ phản ứng)
• Dễ bị ức chế hoặc hoạt hóa
– Dẫn đến tương tác thuốc mạnh
CHU TRÌNH P450
Thuốc + O2 + NADPH + H+ Thuốc-OH + H2O + NADP+
Sự ôxy hóa thuốc cần:
1. P450
2. P450 reductase
Fe3+ được khử
3. NADPH Cho e- thành Fe2+
4. Oxy phân tử (O2)
• Ức chế P450
– Hoạt độ enzym giảm
– Tốc độ chuyển hóa
cơ chất khác giảm
• Tăng nồng độ cơ
chất trong huyết
tương
CÁC PHẢN ỨNG THỦY PHÂN / LIÊN KẾT (PHA II)
• Glucuronide hóa (chiếm tỉ lệ
lớn nhất trong các chuyển hóa
Pha II)
- Xúc tác bởi UDP glucuronosyl-
transferase (UGT)
• Acetyl hóa - NAT
• Liên kết glutathione
–Bổ sung nhóm glutathione bởi
GST
• Liên kết Glycine (ti thể)
- Bổ sung Glycine bởi Acyl-CoA
glycinetransferase
• Sunfate hóa
- Bổ sung Glycine bởi Acyl-CoA
glycinetransferase
• Sunfate hóa
- Bởi sulfotransferase (SULT)
• Metyl hóa
–Bởi transmethylase
• Liên kết nước
–Bởi epoxide hydrolase
CÁC PHẢN ỨNG THỦY PHÂN / LIÊN KẾT (PHA II)
Các yếu tố ảnh hưởng chuyển hóa thuốc
• Biến dị di truyền (hệ gen dược lý)
– Các quần thể nhất định có các đa hình di truyền hoặc đột biến ở các enzym
chuyển hóa tạo nên các kiểu hình chuyển hóa nhanh hoặc chậm
• Chủng tộc
– Một số đa hình ở các gen chuyển hóa xuất hiện đặc thù theo chủng tộc /dòng họ
• Các đa hình gen CYP2D6 phân bố đặc trưng chủng tộc
• Tuổi
– Nhiều quá trình chuyển hóa diễn ra chậm ở trẻ em hoặc người già
– Trẻ sơ sinh mang đủ các gen song không phải tất cả các phản ứng ôxy hóa đều
diễn ra
• Do hệ enzym hoàn thiện theo thời gian từ 2 tuần đầu đến hết tuổi thiếu nhi
– Ở trẻ sơ sinh, nhiều phản ứng liên kết diễn ra yếu
• Bệnh vàng da trẻ sơ sinh là do liên kết bilirubin yếu bởi UGT
• Bệnh xanh sám trẻ sơ sinh – do liên kết yếu của chất chuyển hóa từ chloramphenicol
• Giới tính
– Nhìn chung, nam giới chuyển hóa ethanol, propranolol, một số benzodiazepine,
estrogen, và một số dẫn xuất salicylic acid nhanh hơn
• Trọng lượng cơ thể
Các yếu tố ảnh hưởng chuyển hóa thuốc (tiếp)
• Chế độ dinh dưỡng
– Đồ nướng và rau cải tăng cường hoạt độ enzym CYP1A
– Nước (sinh tố) bưởi ức chế CYP3A
• Môi trường
– Khói thuốc lá tăng hoạt độ một số enzym P450
– Người bị phơi nhiễm thuốc trừ sâu hoạt độ chuyển hóa có xu hướng tăng
• Tương tác thuốc
– Xem bảng ở Slide sau
• Trạng thái sức khỏe (bệnh)
– Các bệnh gan (viêm gan, xơ gan, ung thư, gan nhiễm mỡ) làm suy yếu hệ
thống P450
– Các bệnh tim, mạch làm chậm dòng máu tới gan và giảm tốc độ chuyển
hóa
– Các bệnh tuyến giáp
• Cường giáp – tăng chuyển hóa
• Suy giáp – giảm chuyển hóa
D. HOẠT TÍNH
CY2D6
Khả năng chuyển hóa
debrisoquine (thuốc điều
trị tăng huyết áp). Xem
thêm: Smith CAD. European
Biopharmaceutical Review J 4,
2005.
OH
CYP2D6
N C NH
N C NH
NH2
NH2
4-HYDROXYDEBRISOQUINE16
DEBRISOQUINE
II. Đa hình di truyền enzym chuyển hóa
thuốc
20
TẦN SỐ THIỂU NĂNG G6PD Ở CÁC QUẦN
THỂ NGƢỜI KHÁC NHAU
Quần thể Tỉ lệ (%)
Do thái 0,4
Cuốc 53
Irắc 24
Iran 8 - 15
Nam Á 10
Yemen 5
Bắc phi <4
Hy lạp 0,7-3
21
TẦN SỐ THIỂU NĂNG G6PD Ở CÁC QUẦN
THỂ NGƢỜI KHÁC NHAU
Quần thể Tỉ lệ (%)
Châu Á
Trung quốc 2
Philippin 13
Ấn độ - Pasô 16
Nhật bản 13
Micrônêsia <1
22
B. Độc tính của succinylcholine
choline succinylmonocholine
• Các nghiên cứu phả hệ cho thấy biến đổi về hoạt tính
cholinesterase liên quan trực tiếp đến 2 alen nằm trên
NST thƣờng có biểu hiện đồng trội.
• Ngoài ra còn liên quan đến một số đột biến khác hiếm
gặp hơn.
26
Cytochrome P450
Nguồn: Higashi MK, et al. Association between CYP2C9 genetic variants and
anticoagulation-related outcomes during warfarin therapy. JAMA 287:1690-1698, 2002.
30
F. THIOPURINE METHYLTRANSFERASE (TPMT)
6-mercaptopurine 6-methylmercaptopurine
SH SCH3
N N
N TPMT N
N N N
N H H
SAM SAH
31
Frequency
TPMT Activity
Tần số alen hiếm 118G thuộc gen OPRM1 mã hóa cho thụ thể
- opioid ở người trong nhiều quần thể khác nhau trên thế giới
tÇn sè snp 17c cña gen opm1 m· hãa mu-opioid
Tần số alen 17C thuộc gen OPRM1 mã hóa cho thụ thể -
opioid ở người trong nhiều quần thể khác nhau trên thế giới.
C. HOẠT TÍNH N-ACETYLTRANSFERASE
Phân bố nồng độ isoniazid (thuốc điều trị bệnh lao phổi) trong
huyết tƣơng ở 483 ngƣời sau khi đƣợc truyền qua đƣờng uống.
Nguồn: Evans DAP. Br Med J 2:485, 1960. 37
PHÂN BỐ KIỂU HÌNH CHUYỂN HÓA ACETYL Ở
CÁC QUẦN THỂ NGƢỜI KHÁC NHAU
38
CÁC DƢỢC CHẤT PHỔ BIẾN TRONG ĐIỀU TRỊ
LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT TÍNH ACETYL HÓA
Hydrazines Arylamines
isoniazid dapsone benzidine
hydralazine procainamide -naphthylamine
phenylzine sulfamethazine 4-aminobiphenyl
acetylhydrazine sulfapyridine
hydrazine aminoglutethimide
39
Mối quan hệ giữa tần số bệnh nhân xuất hiện luput
của Procainamide với tốc độ chuyển hóa acetyl.
Nguồn: Woosley RL, et al. N Engl J Med 298:1157-1159, 1978.
120
% of pts with lupus
100
80
60
Slow Acetylators
40
Fast Acetylators
20
0
0 20 40 60 80 100
(H3CH2C)2NH2CH2CHN C NH2
CYP450
NAT
O O O
41
XÁC ĐỊNH LIỀU DÙNG THUỐC ISONIAZID PHÙ
HỢP VỚI KIỂU GEN N-ACETYLTRANSFERASE 2
CỦA BỆNH NHÂN
42
XÁC ĐỊNH LIỀU DÙNG THUỐC ISONIAZID PHÙ HỢP
VỚI KIỂU GEN N-ACETYLTRANSFERASE 2
43
XÁC ĐỊNH LIỀU DÙNG THUỐC ISONIAZID PHÙ HỢP
VỚI KIỂU GEN N-ACETYLTRANSFERASE 2
44
XÁC ĐỊNH LIỀU DÙNG THUỐC ISONIAZID PHÙ HỢP
VỚI KIỂU GEN N-ACETYLTRANSFERASE 2
45
XÁC ĐỊNH LIỀU DÙNG THUỐC ISONIAZID PHÙ HỢP
VỚI KIỂU GEN N-ACETYLTRANSFERASE 2
46
XÁC ĐỊNH LIỀU DÙNG THUỐC ISONIAZID PHÙ HỢP
VỚI KIỂU GEN N-ACETYLTRANSFERASE 2
47
XÁC ĐỊNH LIỀU DÙNG THUỐC ISONIAZID PHÙ HỢP
VỚI KIỂU GEN N-ACETYLTRANSFERASE 2
48
XÁC ĐỊNH LIỀU DÙNG THUỐC ISONIAZID PHÙ HỢP
VỚI KIỂU GEN N-ACETYLTRANSFERASE 2
49
XÁC ĐỊNH LIỀU DÙNG THUỐC ISONIAZID PHÙ HỢP
VỚI KIỂU GEN N-ACETYLTRANSFERASE 2
50
XÁC ĐỊNH LIỀU DÙNG THUỐC ISONIAZID PHÙ HỢP
VỚI KIỂU GEN N-ACETYLTRANSFERASE 2
51
XÁC ĐỊNH LIỀU DÙNG THUỐC ISONIAZID PHÙ HỢP
VỚI KIỂU GEN N-ACETYLTRANSFERASE 2
52