You are on page 1of 33

HÓA SINH MÁU

BS. NGUYỄN HOÀI NAM


Mục tiêu học tập
1. Nắm được thành phần hóa học cơ bản của
máu, vai trò của từng thành phần

2. Nắm được vai trò và chức năng của một số


loại protein trong huyết thanh

3. Một số thay đổi bệnh lý điển hình của thành


phần protein huyết thanh
Nội dung

1. Các chức năng sinh lý của máu

2. Tính chất lý hóa của máu

3. Thành phần của máu


CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA MÁU
Dinh
dưỡng

Điều
Bài tiết
hòa
Chức
năng của
MÁU

Hô hấp
Bảo vệ
TÍNH CHẤT LÝ- HÓA CỦA MÁU
• Tỷ trọng: 1,050- 1,060 (trung bình 1,056)
• Độ nhớt: - Bình thường gấp 4- 5 lần so với nước ở 38oC
- Phụ thuộc
o số lượng huyết cầu
o nồng độ protein
• Áp suất thẩm thấu:
- Bình thường: 292- 308 m sm/L
o
- Tạo ra bởi
o các phân tử hữu cơ
o ion trong máu
TÍNH CHẤT LÝ- HÓA CỦA MÁU
• Chỉ số khúc xạ:
– Phụ thuộc vào nồng độ các muối vô cơ và protein

– Bình thường: 1,3487- 1,35 17


• pH và hệ đệm của máu:
– Bình thường: pH=7,38- 7,42

– Các hệ đệm:

• hệ đệm bicarbonat

• hệ đệm photphat

• hệ đệm protein

• hệ đệm hemoglobin
CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁU
CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁU
 Thành phần huyết
cầu: HC, BC, TC

 Thành phần huyết


tương:
– Khí: O2 và CO2
– Chất vô cơ: Na+, K+,
Ca2+, Mg2+, Cl-, HCO -,
SO 2-, PO 3-
,yếu tố vi lượng Iod,
Cu, Fe, Zn
– Chất hữu cơ: protein,
lipid, glucid và các
hợp chất khác
THÀNH PHẦN HUYẾT CẦU
 Hồng cầu:

-Số lượng: 4,5- 5 T/L.

-Đời sống: 120 ngày

-Chức năng

o chính: vận chuyển O2,


CO2

o khác: thăng bằng AB


trong tế bào (hệ đệm
Hb), trao đổi muối-
nước, khử độc H2O2..
THÀNH PHẦN HUYẾT CẦU
 Hồng cầu:

-Thành phần hóa học:


o 57-68% là nước,

o còn lại là chất khô (các chất hữu


cơ và vô cơ: Hb, enzym, lipid,
các chất điện giải…)

-Màng HC có chứa các chất


quyết định nhóm máu mang
tính kháng nguyên của HC

( A: N-aceylgalactozamin,

B: galactose).
THÀNH PHẦN HUYẾT CẦU
 Bạch cầu:

-Số lượng bình thường: 5- 10 G


/L
-Tham gia vào chức năng bảo vệ
cơ thể thông qua các cơ chế miễn
dịch (tế bào và thể dịch)

 Tiểu cầu:
-lượng bình thường: 150- 450 G/L
-Tham gia vào các quá trình đông
máu trong cơ thể
THÀNH PHẦN HUYẾT TƯƠNG
 Khí máu:

Khí máu Trong 100 mL Dạng tồn tại


máu động mạch
chứa

O2 18- 20 mL 0,3L ở dạng hòa tan


còn m
lại ở dạng kết hợp với Hb
CO2 45- 50 mL hòa tan
dạng HCO3-
dạng kết hợp Hb
THÀNH PHẦN HUYẾT TƯƠNG

 Các chất vô cơ:

Cation Anion

Tên Nồng độ Tên Nồng độ


mEq/l mEq/l
Na+ 142 Cl- 103
-
5 HCO3 27
K+
2-
Ca ,
++ 5 SO4 2
3-
3 PO4 1
Mg++
THÀNH PHẦN HUYẾT TƯƠNG
• Vai trò các chất vô cơ:
o Cấu tạo tế bào, mô

o Tạo áp suất thẩm thấu cho các dịch sinh học

o Tạo hệ thống đệm trong cơ thể: hệ đệm bicacbonat,


phosphat
o Bình ổn protein ở trạng thái keo

o Hoạt hóa hay ức chế hoạt động của một số enzym, cấu tạo
coenzym, cấu tạo hormon, tham gia các quá trình đông máu
hoặc dẫn truyền thần kinh
THÀNH PHẦN HUYẾT TƯƠNG

• Một số thay đổi bệnh lý:

- Natri:

o Tăng: hội chứng Conn (cường aldosteron tiên phát), hội


chứng Cushing (cường vỏ thượng thận), đái nhạt, tiêu chảy
mất nước
o Giảm: thừa dịch (suy tim, suy thận, xơ gan), hội chứng tăng
tiết ADH không phù hợp (SIADH),
THÀNH PHẦN HUYẾT TƯƠNG
• Một số thay đổi bệnh lý:

- Kali:
o Tăng: suy thận, bỏng nặng, tiêu cơ vân, toan máu

o Giảm: nôn nhiều, kiềm máu, dùng nhiều lợi tiểu thải kali

- Calci:
o Tăng: cường cận giáp, ung thư di căn xương

o Giảm: suy cận giáp, còi xương, thiếu vitamin D


THÀNH PHẦN HUYẾT TƯƠNG
• Thành phần hữu cơ:

- Protein: thành phần hết sức đa dạng và đảm nhiệm rất


nhiều chức năng của cơ thể
- Lipid: trong huyết tương có khoảng 4-7 g/L, bao gồm
các triglycerid, phospholipid và các cholesterol ; Vận
chuyển trong máu dưới dạng hạt lipoprotein
- Glucose: 4.2-6,4 mmol/L.

- Các thành phần khác:Ure, Creatinin, acid uric,


bilirubin,
LDH, AST-ALT,...
PROTEIN HUYẾT TƯƠNG
 Protein toàn phần:
• Bình thường: 73,1 ± 6,06 g/L
• Chức năng: duy trì áp suất keo của huyết tương
• Gồm nhiều loại, nếu điện di trên giấy tách được 5 loại là:
albumin, globulin α1, α2, β, γ.
• Thay đổi trị số các phân đoạn protein có ý nghĩa quan trọng
trên lâm sàng
• Tăng: đa u tủy xương (Kahler), mất nước
• Giảm: hội chứng thận hư, suy dinh dưỡng, suy gan
PROTEIN HUYẾT TƯƠNG
 Albumin:

• Chiếm khoảng 56% protein toàn phần

• Nam: 56,67 ± 5,28 g/L, Nữ: 53,72 ± 4,26 g/L


• Là thành phần chính tạo nên áp suất keo huyết tương

• Tham gia vận chuyển các chất kém hòa tan: acid béo,
bilirubin, các hormon, calci, kim loại, thuốc và vitamin
• Giảm: bệnh gan, bệnh cầu thận, suy dinh dưỡng

• Tăng: mất nước hay truyền albumin


PROTEIN HUYẾT TƯƠNG
 Globulin: có nhiều loại

• α1- globulin: khoảng 5,3%, tham gia vào cấu tạo lipoprotein và
glycoprotein

• α2- globulin: khoảng 7,8%, tham gia vào cấu tạo ceruloplasmin

• ß- globulin: khoảng 11,7%, tham gia vào cấu tạo transferrin

• γ- globulin: khoảng 11,7%, tham gia vào miễn dịch thể dịch
MỘT SỐ PROTEIN HUYẾT TƯƠNG
 Haptoglobin:

• Là một glycoprotein, di chuyển cùng với vệt α2

• Chức năng vận chuyển hemoglobin tự do trong huyết


tương đến lưới nội mạc để giáng hóa
• Tăng: viêm, chấn thương, ung thư

• Giảm: tan máu


MỘT SỐ PROTEIN HUYẾT TƯƠNG
 Hemopexin:
• Là một ß- globulin
• Chức năng vận chuyển hem tự do đến gan

 Ceruloplasmin
• Là một α2- globulin
• Chức năng vận chuyển Cu
• Tăng: viêm, xơ gan, leucemia, u lympho
• Giảm: bệnh Wilson (rối loạn chuyển hóa Cu)
MỘT SỐ PROTEIN HUYẾT TƯƠNG

 Transferrin:

• Là một ß- globulin

• Chức năng vận chuyển Fe

• Nồng độ trung bình: 25- 50 μmol/L

• Tăng: thiếu máu thiếu sắt, giai đoạn mang thai

• Giảm: bỏng, nhiễm khuẩn, bệnh gan, bệnh thận


MỘT SỐ PROTEIN HUYẾT TƯƠNG

 CRP (C-reactive protein):

• Là một protein trong huyết tương

• Nguồn gốc tên gọi: do có phản ứng với C-polysaccarid


của thành tế bào phế cầu
• Giá trị bình thường: <10 mg/L

• Tăng: viêm, chấn thương, ung thư


MỘT SỐ PROTEIN HUYẾT TƯƠNG

 Fibrinogen:

• Là một glycoprotein trong huyết tương

• Chức năng: tham gia vào quá trình đông máu

• Giá trị bình thường: 170-420 mg/dL

• Tăng: viêm cấp

• Giảm: bệnh đông máu nội mạch rải rác, bệnh gan
MỘT SỐ PROTEIN HUYẾT TƯƠNG
 Các γ- globulin:
• Còn gọi là immunoglobulin (Ig) do tham
gia quá trình miễn dịch của cơ thể
• Nguồn gốc: tế bào lympho B
• Cấu trúc: 2 chuỗi nặng+ 2 chuỗi nhẹ
giống nhau
• Có nhiều loại Ig khác nhau: IgA,
IgD,
IgE, IgG và IgM
• Các kháng thể này tham gia trực tiếp
trong các phản ứng kháng nguyên –
kháng thể.
MỘT SỐ PROTEIN HUYẾT TƯƠNG
• Các γ- globulin:
– IgG:
• Chiếm tỷ lệ cao nhất trong các Ig, khuếch tán được qua
thành mạch và qua được hàng rào rau thai.
• Chức năng: trung hòa chất độc, gắn với kháng nguyên
và hoạt hóa bổ thể
• Liên quan đến các đáp ứng miễn dịch trong bệnh mạn
tính
• Tăng trong các bệnh gan, bệnh collagen, bệnh lao
MỘT SỐ PROTEIN HUYẾT TƯƠNG
• Các γ- globulin:
– IgM
• Là kháng thể đầu tiên được sản xuất trong quá trình đáp
ứng miễn dịch của cơ thể
• Tăng cao trong giai đoạn cấp của bệnh lý nhiễm trùng
– IgA:
• Có vai trò bảo vệ bề mặt cơ thể ngăn chặn sự xâm nhập
của vi khuẩn vào cơ thể (có trong nước bọt, nước mắt,
dịch mũi, dịch ruột…)
• Tăng trong bệnh gan mạn, hen phế quản, lao phổi
MỘT SỐ PROTEIN HUYẾT TƯƠNG

• Các γ- globulin:

– IgD và IgE:
• Chiếm tỷ lệ rất ít trong huyết tương (1%)
• Chức năng của IgD chưa rõ ràng
• IgE gắn tế bào mast và liên quan đến phản ứng dị ứng,
do đó tăng trong các bệnh dị ứng
MỘT SỐ LIPOPROTEIN HUYẾT TƯƠNG

 Phân loại lipoprotein


• Theo phương pháp siêu ly tâm phân tích
• Theo phương pháp điện di
MỘT SỐ LIPOPROTEIN HUYẾT TƯƠNG

Theo phương
pháp siêu ly tâm
phân tích:
 Chylomicron
 VLDL
 IDL
 LDL
 HDL

plasma lipoprotein free fraction (PLFF)


MỘT SỐ LIPOPROTEIN HUYẾT TƯƠNG
 Theo phương pháp điện di: alpha và
beta lipoprotein
• Điện di lipoprotein trên cellulose
acetate từ (+) sang (-) là:
– prealpha-LP
– alpha-LP
– prebeta-LP
– beta-LP
– chylomicron
• Mẫu máu nhịn đói qua đêm (> 12 giờ
ko ăn) thường chỉ có ba thành phần:
– alpha-LP,
– prebeta-LP và
– beta-LP
TÓM LẠI

You might also like