You are on page 1of 33

L/O/G/O

CÁC XÉT NGHIỆM


CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ
TIM MẠCH

www.themegallery.com
Nội dung chính
1. Đại cương về lipid
2. Xét nghiệm bilan lipid
3. Xét nghiệm chẩn đoán và theo dõi nhồi
máu cơ tim

www.themegallery.com
Đai cương về lipid

• Vai trò
• Các loại lipid trong máu
• Dạng tồn tại của lipid trong máu
• Lipoprotein

www.themegallery.com
Vai trò của lipid
• Cung cấp năng lượng và dự trữ năng
lượng.
• Tham gia cấu tạo tế bào
• Nguyên liệu để tổng hợp một số hormon,
acid mật, vitamin D.

www.themegallery.com
Các loại lipid trong máu
• Acid béo
• Triglycerid
• Cholesterol
• Phospholipid

www.themegallery.com
Các loại lipid máu
Acid béo
• CTCT: R – COOH

www.themegallery.com
Các loại lipid trong máu
Triglycerid

www.themegallery.com
Các loại lipid trong máu
Cholesterol

www.themegallery.com
Các loại lipid trong máu
Phospholipid

www.themegallery.com
Dạng tồn tại của lipid trong máu

• Lipid không tan trong máu nên không thể


di chuyển tự do trong máu
• Để có thể di chuyển trong máu, lipid phải
kết hợp với protein

www.themegallery.com
Dạng tồn tại của lipid trong máu

Cholesterol Phospholipid

Apolipoprotei
Triglycerid
n

Lipoprotein

Acid béo + albumin


www.themegallery.com
Cấu trúc của lipoprotein
- Hình cầu
- Vỏ chứa các thành
phần phân cực (tan
được trong nước)
- Lõi chứa các thành
phần không phân cực
(không tan trong nước)

Lipoprotein tan trong máu,


dễ dàng vận chuyển lipid
trong máu đến các mô, cơ
quan

www.themegallery.com
Phân loại lipoprotein
• Phương pháp siêu ly tâm
• Phương pháp điện di

www.themegallery.com
Phân loại lipoprotein
Phương pháp siêu ly tâm:
• Chylomicron
• VLDL (very low density lipoprotein): LP tỷ trọng rất
thấp
• IDL (intermediate density lipoprotein): LP tỷ trọng
trung gian
• LDL (low density lipoprotein): LP tỷ trọng thấp
• HDL (high density lipoprotein): LP tỷ trọng cao
(LP: lipoprotein)

www.themegallery.com
CM VLDL IDL LDL HDL

Tỷ trọng < 0,96 0,960- 1,007- 1,020- 1,064-


1,006 1,019 1,063 1,210

Đường kính (nm) 500 43 27 22 8

Thành phần (%)


Triglycerid 90 65 30 10 2
Cholesterol 5 13 40 45 18
Phospholipid 4 12 20 25 30
Protein 1 10 10 20 50

Nguồn gốc Ruột Gan SP SP Ruột,


chuyển chuyển gan
hóa của hóa của
VLDL IDL
www.themegallery.com
Phân loại lipoprotein
Chylomicron
VLDL

Tỷ trọng
IDL
Kích thước

LDL
HDL

www.themegallery.com
Lipoprotein
• LP nào chứa nhiều triglycerid nhất?
• Vì sao huyết thanh/huyết tương ngay sau
khi ăn xong bị đục?

www.themegallery.com
Lipoprotein
• LP nào chứa nhiều cholesterol nhất?
• LDL là LP “tốt” hay “xấu” đối với sức khỏe
tim mạch?
• HDL là LP “tốt” hay “xấu” đối với sức khỏe
tim mạch?

www.themegallery.com
Lipoprotein

www.themegallery.com
Lipoprotein
• Phân loại theo phương pháp điện di:

www.themegallery.com
Xét nghiệm bilan lipid máu

Bilan lipid

Cholesterol TG HDL-C LDL-C

www.themegallery.com
Xét nghiệm bilan lipid
• Yêu cầu đối với bệnh nhân trước khi lấy
máu làm xét nghiệm: nhịn ăn ít nhất 12h,
không sử dụng chất kích thích như rượu,
bia trong vòng 24 h trước khi lấy máu làm
xét nghiệm
• Bệnh phẩm: huyết tương hoặc huyết
thanh

www.themegallery.com
Định lượng cholesterol toàn phần
• Cholesterol có nhiều nhất trong LP nào?
• Giá trị bình thường: 3,6 – 5,2 mmol/l
• Tăng: bệnh tim mạch, xơ vữa ĐM, hội
chứng thận hư, tắc mật, suy giáp, đái tháo
đường không kiểm soát tốt…
• Giảm: AIDS, suy dinh dưỡng, cường giáp,
bệnh gan nặng, nhiễm trùng nặng…

www.themegallery.com
Định lượng cholesterol toàn phần
Một số yếu tố ảnh hưởng đến nồng độ
cholesterol huyết thanh:
• Chế độ ăn
• Luyện tập thể dục, thể thao
• Tuổi
• Giới

www.themegallery.com
Định lượng triglycerid
• TG có nhiều nhất trong LP nào?
• Giá trị bình thường: < 1,7 mmol/l
• Tăng: bệnh mạch vành, đái tháo đường,
nghiện rượu, suy giáp, hội chứng thận hư,
Gout…
• Giảm: suy dinh dưỡng, cường giáp, hội
chứng giảm hấp thu (Vd: cắt đoạn ruột,
viêm tụy mạn)…

www.themegallery.com
Định lượng triglycerid
Một số yếu tố ảnh hưởng đến nồng độ
triglycerid trong huyết tương:
• Chế độ ăn
• Có thai
• Dùng thuốc tránh thai, corticoid

www.themegallery.com
Định lượng HDL-C
• Loại apoprotein chính của HDL: Apo A
• Giá trị bình thường: nam: 0,9 – 1,4 mmol/l
nữ: 1,1 – 1,7 mmol/l

www.themegallery.com
Định lượng LDL - C
• Loại apoprotein chính của LDL: apo B
• Giá trị bình thường: < 3,4 mmol/l

www.themegallery.com
Tóm tắt các thông số có nhiều nguy cơ gây
XVĐM
Thông số Thay đổi
Triglycerid Tăng
Cholesterol Tăng
HDL-C Giảm
LDL-C Tăng
Apo A Giảm
Apo B Tăng

www.themegallery.com
Các XN chẩn đoán và theo dõi nhồi
máu cơ tim

www.themegallery.com
CK - MB
• CK: creatin phosphokinase
• Nguồn gốc: cơ tim, cơ vân (một ít ở não)
• CK có 3 isoenzym: CK-MB, CK-MM, CK-BB
• Trong HT: CK-MB chiếm khoảng 5% CK toàn
phần
• GT bình thường: CK – MB < 10 U/l
• Xét nghiệm CK-MB có giá trị trong chẩn
đoán sớm nhồi máu cơ tim

www.themegallery.com
CK - MB
• Bắt đầu tăng từ giờ thứ 4 sau khi xảy ra
NMCT, đạt đỉnh sau 24h, trở lại bình
thường sau khoảng 4 ngày.
• Khi xảy ra NMCT, hoạt độ CK-MB tăng lên
và tăng > 5% hoạt độ CK toàn phần (20-
30%)
• Mức độ tăng hoạt độ CK-MB tương ứng
với mức độ rộng và mức độ nặng của nhồi
máu.
www.themegallery.com
Troponin T
• Troponin T của cơ tim có giá trị rất lớn
trong chẩn đoán NMCT
• GT bình thường: < 0,2 ng/ml
• TnT bắt đầu tăng trong HT khoảng 3-4h
sau khi xảy ra NMCT, đạt nồng độ đỉnh
sau 12-24h, trở lại bình thường sau 10-15
ngày.

www.themegallery.com

You might also like