You are on page 1of 42

Câu.1: Phản ứng biure dùng để làm gì?

Ðịnh lượng protein trong máu


Ðịnh tính protein trong nước tiểu
Ðịnh lượng protein trong nước tiểu
Ðịnh tính protein trong máu

Câu.2: Bệnh nhân nào cần bổ sung acid amin cần thiết?
Suy dinh dưỡng
Suy gan
Suy tim
Suy thận

Câu.3: Hormon nào sau đây có bản chất là peptid?


ADH
TSH
T4
Adrenalin
Câu.4: Tại sao albumin không được lọc qua được thành
mạch?
Kích thước lớn
Không có trong máu
Không tan trong nước
Tích điện cúng dấu

Câu.5: Chỉ số nào trong máu biến đổi sớm nhất trong nhồi
máu cơ tim cấp?
CK-MB
CK
AST
LDH

Câu.6: Thành phần của dịch mật gồm những chất nào?
Muối mật, cholesterol, acid béo, sắc tố mật
Urobilinogen , stercobilinogen, cholesterol
Acid mật, muối mật, cholesterol, sắc tố mật
Sắc tố mật, muối mật, urobilinogen

Câu.7: Lipid được nhũ tương hoá bởi yếu tố nào?


Dịch mật
Acid
KOH
Nước

Câu.8: Protein không có chức nãng nào?


Khử độc
Xúc tác
Ðiều hoà
Vận chuyển

Câu.9: Xét nghiệm nào được chỉ định nhằm phát hiện suy
gan?
Ðịnh lượng albumin, bilirubin & ure máu
Ðịnh lượng albumin, glucose & triglyceride máu
Ðịnh lượng AST, ALT& albumin máu
Ðịnh lượng AST, ALT& ure máu

Câu.10: Coenzym nào là nguyên liệu của chuỗi hô hấp tế


bào?
NADHH+
NADPHH+
NAD+
NADP+

Câu.11: Thoái hóa 1 phân tử acetyl coenzymA cho bao


nhiêu ATP?
12 ATP
11 ATP
39 ATP
38 ATP
Câu.12: Acid amin được khử amin oxy hóa mạnh nhất
trong cơ thể:
Glutamic
Aspartic
Glutamin
Alanin

Câu.13: Cơ chế nào phù hợp cho giải thích biểu hiện phù
trong hội chứng thận hư?
Giảm áp lực keo
Tãng ure máu
Ứ muôi
Tãng áp lực keo

Câu.14: Sản phẩm thoái hóa glucose theo con đường


đường phân là chất nào?
Lactate
Pyruvat
Pentose
Acetyl CoA

Câu.15: Cơ chất của enzyme AST là chất nào?


Alanin
Asparagin
Arginin
Aspartat

Câu.16: Trong viêm gan cấp tính, enzyme ALT tãng cao
hơn AST? Lý do nào về sự phân bố ALT là sự giải thích
phù hợp nhất.
A Phân bố ở bào tương tế bào gan
B Phân bố ở bào tương và ty thể tế bào gan
C Phân bố ở nhân tế bào gan
D Phân bố ở bào tương tế bào gan
Alanin
Câu.17: Creatinin có đặc điểm gì?
Ðược bài tiết thêm ở ống thận
Không được lọc qua cầu thận
Ðược tổng hợp ở ống thận
Ðược tái hấp thu ở ống thận

Câu.18: Insulin có đặc điểm gì?


Giảm thoái hóa glycogen
Giảm tổng hợp cholesterol
Tãng tổng hợp lipid
Tãng tổng hợp cetonic

Câu.19: Enzym có bản chất là gì?


Protein
Acid amin
Glucid
Lipid
Câu.20: Tràn dịch màng phổi có thể gây ra rối loạn nội
môi ra sao?
Toan hô hấp
Kiềm chuyển hóa
Toan chuyển hóa
Kiềm hô hấp

Câu.21: Tại sao enzyme amylase không hoạt động trong


dạ dày?
Bị biến tính
Bị thủy phân hoàn toàn
Bất hoạt
Tích điện cùng dấu với cơ chất

Câu.22: Áp lực keo được tạo bởi yếu tố nào?


Do nồng độ protein tạo nên
Là huyết áp
Do các chất hòa tan như: glucose, ure quyết định
Do các chất điện giải quyết định

Câu.23: Hội chứng thận hư có biến đổi gì về máu và nước


tiểu?
Abumin máu giảm & cholesterol máu tãng
Ure & cholesterol máu cao
Protein niệu cao & ure máu cao
Albumin & cholesterol máu giảm

Câu.24: Xét nghiệm quan trọng nhất trong chẩn đoán đái
tháo đường?
Glucose niệu
Ure máu
Glucose máu
Protein niệu

Câu.25: Cetonic xuất hiện trong nước tiểu trong trường


hợp nào?
Viêm tụy cấp
Suy gan
Suy tim
Suy thận

Câu.26: Xét nghiệm đặc hiệu nhất trong chẩn đoán suy
thận?
Creatinin máu
Ure máu
Hồng cầu niệu
Protein niệu

Câu.27: Hormon khác enzyme ở đặc điểm nào?


Cơ quan tác dụng
Tính hòa tan
Bản chất hóa học
Cơ quan bài tiết
Câu.28: Enzym thủy phân protein trong dạ dày có tên là
gì?
Pepsin
Lipase
Catalase
Protease

Câu.29: Khi glucose tãng trong máu, hiện tượng gì có thể


xảy ra?
Tự oxy hóa
Glycosyl hóa
Amin hóa
Tự khử

Câu.30: Thận không có chức nãng gì?


Khử độc
Chuyển hóa
Lọc và bài tiết nước tiểu
Thãng bằng acid base

Câu.31: Ðể điều trị thiếu máu, cần bổ sung những chất


nào?
Acid amin, vitamin B6, B12, sắt
Acid amin, vitamin H, sắt
Acid amin, vitamin B1, B12, sắt
Acid béo, Vitamin H, sắt

Câu.32: HCO3- huyết giảm trong bệnh lý nào?


Suy thận
Xẹp phổi
Nôn nhiều
Viêm phổi

Câu.33: Hoạt độ AST đo ở 37oC là 38 U/L, vậy đo ở


70oC, hoạt độ AST của bệnh nhân đó là:
= 0 U/L
> 38 U/L
= 38 U/L
< 38 U/L

Câu.34: Sự biến đổi chỉ số nào trong nước tiểu dùng để


chẩn đoán vàng da tắc mật?
Muối mật niệu dương tính
Stercobilinogen niệu giảm
Urobilinogen niệu tãng
Sắc tố mật niệu dương tính

Câu.35: Chất nào chứa liên kết giàu nãng lượng?


Creatin phosphate
F6P
G6P
Glycero 3 phosphate

Câu.36: Enzym thủy phân triglycerid có tên là gì?


Lipase
Trypsinogen
Peptidase
Amylase

Câu.37: Gan không có khả nãng nào sau đây?


Thãng bằng acid - base
Ðiều hòa đường huyết
Tổng hợp albumin
Tổng hợp thể cetonic

Câu.38: Protein trong huyết thanh chủ yếu là loại nào?


Albumin
Prothrombin
Globulin
Globin
Câu.39: Chất nào là sản phẩm thủy phân của tinh bột và
glycogen?
Maltose
Dextrin
Glucose
Lactose

Câu.40: Câu phát biểu nào SAI về hemoglobin?


Có khả nãng khử độc
Có chức nãng vận chuyển khí
Có khả nãng tham gia thãng bằng acid- base
Là protein thuần

Câu.41: Trong bệnh lý vàng da tại gan, bilirubin có đặc


điểm gì?
Bilirubin liên hợp tãng cao hơn tự do
Bilirubin liên hợp và tự do tãng tương xứng nhau
Bilirubin tự do xuất hiện trong nước tiểu
Bilirubin tự do tãng cao hơn liên hợp

Câu.42: Thuốc nhuận tràng sorbitol là sản phẩm của sự


biến đổi của glucose. Quá trình đó là gì?
Tự oxy hóa
Glycosyl hóa
Amin hóa
Tự khử

Câu.43: Dung dịch mật có tác dụng gì?


Nhũ tương hóa lipid
Vận chuyển lipid trong máu
Tãng thoái hóa protid
Tãng đường huyết

Câu.44: Lipid tạp phân bố nhiều ở đâu?


Màng tế bào
Cơ bám xương
Mỡ động vật
Mỡ dưới da

Câu.45: Hormon nào điều hòa chuyển hóa nước và điện


giải?
ADH, adrenalin
ANP, TSH
Vasoprepsin, glucagon
ADH, aldosteron

Câu.46: 5- FU có tác dụng ức chế phân bào. Vậy, 5FU tác


động như thế nào đến enzyme tổng hợp Thymin.
Gắn vào trung tâm hoạt động của enzyme
Biến đổi trung tâm hoạt động của enzyme
Gắn vào trung tâm dị lập thể của enzyme
5-flurouracil là chất cộng tác của enzyme

Câu.47: Khi bị bỏng, protein bị biến đổi ra sao?


Biến tính
Hòa tan
Tủa
Duỗi xoắn

Câu.48: Xét nghiệm quan trọng nhất trong chẩn đoán


viêm tụy cấp?
Amylase máu
Glucose máu
Amylase niệu
Protein niệu

Câu.49: Hoạt độ enzym AST tãng rõ rệt trong bệnh lý nào


sau đây /
Nhồi máu cơ tim cấp
Suy tim
Viêm gan cấp
Hội chứng thận hư
Câu.50: Áp lực keo có tác dụng gì với nội môi?
Hút nước về nơi nó chiếm giữ
Vận chuyển khí
Ðẩy nước ra khỏi nơi nó chiếm giữ
Ðào thải chất cặn bã

Câu.51: Ở người bình thường, đường đơn nào có thể có


trong máu?
Glucose
Glycogen
Gallactose
Tinh bột

Câu.52: Tại gan, NH3 được khử độc chủ yếu bằng cách
nào?
Tổng hợp ure
Tổng hợp acid nucleic
Tổng hợp glutamin
Tổng hợp glutamat

Câu.53: Câu phát biểu nào SAI về natri?


Ion natri quyết định sự vận chuyển nước giữa trong và
ngoài tế bào
Ion natri quyết định sự vận chuyển nước giữa lòng mạch
và gian bào
Ion natri tham gia tạo áp suất thẩm thấu
Tãng áp suất thẩm thấu gian bào sẽ gây khát

Câu.54: Cholesterol có bản chất là chất nào?


Alcol mạch vòng
Triglyceride
Lipid
Chất béo

Câu.55: Chất nào gây methemoglobin?


Ferricyanua
CO2
CO
Xanh methylene

Câu.56: Coenzym là gì?


Chất cộng tác của enzyme
Trung tâm hoạt động của enzyme
Trung tâm ức chế dị lập thể của enzyme
Chất ức chế hoạt động của enzyme

Câu.57: Chất nào là sản phẩm thoái hóa glucose theo con
đường uronic?
Vitamin C nội sinh và acid glucuronic
Vitamin D và acid glucuronic
NADH2
Acid gluconic
Câu.58: Sản phẩm thoái hóa hemoglobin tại lách là chất
nào?
Bilirubin tự do
Urobilinogen
Bilirubin liên hợp
Acid mật

Câu.59: Trong bệnh viêm cầu thận cấp điển hình, nước
tiểu xuất hiện những chất nào?
Hồng cầu, bạch cầu, protein niệu
Bạch cầu, protein niệu, nitrit
Hồng cầu, bạch cầu, protein niệu, nitrit
Protein niệu

Câu.60: LDL có vai trò gì với cơ thể?


Vận chuyển cholesterol từ gan ra ngoại vi
Vận chuyển LDL-C từ ngoại vi về gan
Vận chuyển cholesterol từ ngoại vi về gan
Vận chuyển HDL-C từ gan ra ngoại vi
---

Câu.1: Trong máu, glucose chủ yếu ở dạng mạch vòng


nào?
Pyranose
Pyrimidin
Furanose
Purin

Câu.2: Mỗi chất hóa học có tính chất đặc trưng thê hiện
qua nhóm chức đặc trưng của nó. Tác nhân khử
monosaccarid có thể là những yếu tố nào?
Ion Cu++, môi trường kiềm và nhiệt độ
Ion Cu++, môi trường trung tính
Ion kim loại, môi trường acid và nhiệt độ
Môi trường trung tính, nhiệt độ cao
Câu.3: Các tính chất hóa học của các chất hữu cơ đều
được ứng dụng nhằm phục vụ con người. Sorbitol có tính
dược lý được điều chế từ monosaccarid nào?
Glucose
Gallactose
Manose
Maltose

Câu.4: Bệnh nhân Nguyễn Thị A đến khám với bất thường
dịch tại âm hộ được bác sỹ chuyên khoa khám và dùng
iod bôi lên cổ tử cung của bệnh nhân. Nghiệm pháp trên
được dựa trên tính chất nào của polysaccarid ?
Bắt màu của glycogen
Bắt màu của tinh bột
Thủy phân của glycogen
Thủy phân của tinh bột
Câu.5: Các tính chất hóa học của các chất hữu cơ đều
được ứng dụng nhằm phục vụ con người. Tính chất của
manitol là do nhóm chức nào quyết định?
Polyalcol
Ceton
Aldehyd
Alcol

Câu.6: Tinh bột là polysaccarid. Tính hấp phụ màu iod


của tinh bột được áp dụng để làm gì ?
Phát hiện bát đĩa bẩn
Chẩn đoán tổn thương cổ tử cung
Tìm tinh bột trong nước tiểu
Xác định mạch của tinh bột

Câu.7: Thromboxan là chất có tác dụng có tác dụng sinh


học: tãng ngưng tập tiểu cầu trong các phản ứng viêm.
Thromboxan là dẫn xuất của acid béo nào?
Arachidonic
Stearic
Palmitic
Arachidic

Câu.8: Thromboxan là chất có tác dụng có tác dụng sinh


học: tãng ngưng tập tiểu cầu trong các phản ứng viêm.
Thromboxan là dẫn xuất của acid béo nào?
Arachidonic
Stearic
Palmitic
Arachidic

Câu.9: Acid tuberculostearic có nhiều ở vi sinh vật. Tính


kháng cồn, kháng acid của các vi sinh vật đó do đặc điểm
cấu trúc hóa học nào tạo nên?
Nhóm metyl
Nhóm este
Nhóm carboxyl
Nhóm hydroxy
Câu.10: Khi nghi ngờ bệnh nhân bị phù do giảm protein,
bệnh nhân sẽ được chỉ định định lượng protein huyết
thanh. Nồng độ protein trong huyết thanh tỉ lệ với mật độ
quang của phức hợp màu gì?
Xanh tím
Nâu
Tím hồng
Xanh đậm

Câu.11: Tính tan trong nước của acid amin được quyết
định bởi nhóm nào?
-NH2; -COOH;-OH
-Cl; -COO-; -OH
-SH; -OH; -CH3
-CH2-; -NH2; -COOH;
Câu.12: Các acid amin mạch vòng có nhiều vai trò sinh
học đối với cơ thể. Acid amin nào tham gia tạo hormon
tuyến giáp?
Tyrocin
Glutamin
Histidin
Prolin

Câu.13: Mỗi nhóm chất hữu cơ đều có phản ứng đặc


trưng và các phản ứng này đều được áp dụng trong y học.
Khi đo phức màu của huyết thanh với Cu++ trong môi
trường kiềm (không đun sôi), phức màu ấy có sự tham gia
của những chất nào trong máu?
Albumin, globulin, fibrinogen
Glucose
Albumin, globulin,
Glucose, albumin, globulin, fibrinogen
Câu.14: Bệnh nhân suy dinh dưỡng cần được ưu tiên dùng
loại thuốc có chứa những acid amin nào (cả bằng tiêm
truyền và đường uống)?
Leucin, isoleucin, lysin, methionin, phenylalanin,
tryptophan, threonin, valin (a.a cần thiết)
Alanin, glycin, lysin, methionin, phenylalanin,
tryptophan, threonin, valin
Leucin, isoleucin, lysin, methionin, phenylalanin,
tryptophan, threonin, glutamin
Leucin, isoleucin, histidin, methionin, phenylalanin,
tryptophan, threonin, valin

Câu.15: pH máu người bình thường từ 7,36-7,42, pHi của


albumin là 4,75. Vậy, albumin trong cơ thể người có thể
tích điện gì?
Tích điện âm
Tích điện dương
Không tích điện
Tích điện không ổn định
Câu.16: Trong hoạt động xúc tác, một số enzym có
coenzym. Enzym pyruvat dehydrogenase cần có coenzym
nào tham gia cùng phản ứng ?
Thiamin pyrophosphat
Colabamin
Biotin
Pyridoxan phosphat

Câu.17: Một số enzym có các izozym. Mỗi loại izozym sẽ


phân bố tại các mô khác nhau. CK-MB có cấu tạo bởi các
chuỗi peptid nào?
1 chuỗi M và 1 chuỗi B
2 chuỗi M
2 chuỗi B
2 chuỗi M và 2 chuỗi B

Câu.18: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nhiều yếu tố,
trong đó có pH. pH dạ dày có tác dụng gì đối với cơ chất
protein ?
Làm cho protein ở dạng mạch thẳng, dễ thủy phân
Gây tủa protein, dễ thủy phân
Ion hóa protein- tích điện âm, dễ thủy phân
Ổn định cấu trúc xoắn vặn của protein

Câu.19: Các enzym phân bố khác nhau trong cơ thể. Tại


sao trong khi gan bị viêm, AST và ALT sẽ tãng trong
huyết thanh?
Màng tế bào bị phá vỡ, giải phóng AST, ALT
Tế bào gan bị viêm tãng tiết AST và ALT
Màng tế bào không cho các enzym quay trở lại nội bào
Tế bào gan lành tãng tiết AST và ALT bù lại các tế bào
gan bị viêm

Câu.20: pH ảnh hưởng tới trạng thái tích điện và hoạt


động của enzym. Tại sao tại dạ dày. enzym amylase
không hoạt động ?
Amylase bị biến tính
Thiếu môi trường nước, enzym không hoạt động
Trung tâm hoạt động của amylase bị che phủ
Tinh bột bị vón tụ, không được thủy phân

Câu.21: Kết quả xét nghiệm AST huyết thanh 25 IU/L. Có


thể giải thích kết quả này ra sao?
Các tế bào gan, tế bào cơ chết theo chu trình tế bào
(apoptosis)
Suy chức nãng gan, cơ
Các tế bào gan/tế bào cơ bị tổn thương
Các tế bào gan/tế bào cơ hoạt động quá mức

Câu.22: Chuỗi hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng


cuối cùng của các chuyển hóa. Phức hợp I vận chuyển yếu
tố nào trong chuỗi hô hấp tế bào?
Ðiện tử và hydro
Hydro
Ðiện tử
Ðiện tử, hydro và oxy
Câu.23: Trong chuỗi hô hấp tế bào, yếu tố nào có mức thế
nãng oxy hóa khử cao nhất ?
O2
Fe+++
Flavin
Niacin

Câu.24: Chuỗi hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng


cuối cùng của các chuyển hóa. Thành phần nào có trong
tất cả các phức hợp vận chuyển điện tử?
Fe+++ (Fe 3+)
Coenzym Cytocrom
Coenzym Flavin
Coenzym Niacin

Câu.25: Sự co cơ được huy động nãng lượng từ phân tử


nào ?
ATP và creatinin phosphat
PGA và G6P
PEP và F1P
ATP và creatin phosphat

Câu.26: Sản phẩm của thoái hóa nào là nguyên liệu của
chu trình Krebs ?
G1.6 DP
Acid nucleic
Ure
6P Gluconat

Câu.27: Tạo succinat từ sucinylCoA có đặc điểm gì?


Giải phóng 11.2 kcalo
Cần cung cấp nãng lượng
Không cần enzyme xúc tác
Cần 1 phân tử H2O từ môi trường

Câu.28: Trong cơ thể, acid pyruvic có thể tham gia vào


các phản ứng nào?
Tân tạo glucose
Uronic
Chu trình ure
Pentose phosphat

Câu.29: Trong cơ thể, acid lactic có thể tham gia vào quá
trình nào?
Chu trình Cori
Chu trình ure
Chu trình Krebs
Chuỗi hô hấp tế bào

Câu.30: Các phản ứng chủ yếu trong giai đoạn 2 của con
đường hexomonophosphat là gì?
Gồm các phản ứng trao đổi
Gồm các phản ứng tổng hợp
Gồm các phản ứng oxy hóa
Gồm các phản ứng thủy phân
Câu.31: Tại sao nói, acid pyruvic là sản phẩm trung gian
của các chuyển hóa?
Pyruvat tham gia cả vào chuyển hóa glucid, lipid và
protid
Pyruvat điều hòa con đường đường phân
Pyruvat có thể thoái hóa tiếp hoặc quay lại tạo glucose
hoặc lipid
Pyruvat có thể thoái hóa tiếp hoặc quay lại tạo glucose
hoặc protid

Câu.32: Khi tiến hành tìm acid lactic trong cơ, tại sao phải
tiến hành cho các chất vào ống nghiệm theo tuần tự: dung
dịch phenol, dung dịch FeCl3, dịch chiết cơ?
Vì acid lactic chỉ kết hợp với phenolat sắt
Vì phenol không bền
Vì acid lactic không tác dụng trực tiếp với FeCl3
Vì phenol là chất chỉ thị màu của phản ứng
Câu.33: Sản phẩm con đường uronic có vai trò gì đối với
cơ thể ?
Cung cấp nguyên liệu cho sự khử độc của gan
Cần thiết cho sự tổng hợp acid béo
Cần thiết cho sự tổng hợp acid amin
Cần thiết cho sự tổng hợp đường glucose

Câu.34: Với bệnh nhân có kết quả cholesterol 5.8 mmol/L


(ref: 3.9-5.2 mmol/L), cần tư vấn cho bệnh nhân chế độ
ãn giàu chất xơ và chua. Cãn cứ vào cơ sở nào để đưa ra
tư vấn cho bệnh nhân?
Tãng bài tiết cholesterol qua dịch mật
Ít cholesterol, làm hạ cholesterol máu
Ức chế hấp thu cholesterol ngoại sinh
Ít chất béo, giảm tổng hợp cholesterol

Câu.35: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thoái hóa acid
béo có số carbon chẵn là chất nào?
Acetyl CoA
Acyl CoA và acetyl CoA
Propionyl CoA và acetyl CoA
Acyl CoA và acetyl

Câu.36: Cholesterol được vận chuyển từ gan đến mô sinh


dục nhờ chất nào?
LDL
Chylomicron
HDL
VLDL

Câu.37: Tại sao cần phải lấy máu làm xét nghiệm hóa
sinh vào buổi sáng chưa ãn, uống gì ?
Vì chylomicron làm đục huyết tương
Vì buổi sáng, các chỉ số là thấp nhất
Vì glucose máu bị ảnh hưởng bởi chế độ ãn
Vì máu chưa bị pha loãng
Câu.38: Tại sao cholesterol nhũ tương hóa được lipid ?
Cholesterol không phân cực
Cholesterol là dung môi
Cholesterol phân cực
Cholesterol tạo muối với lipid

Câu.39: Quá trình tổng hợp cetonic nhằm mục đích gì?
Ðưa nãng lượng tới các cơ quan cần sử dụng
Tãng nguy cơ vữa xơ động mạch
Ngãn ngừa ứ đọng cholesterol tại gan
Giảm mỡ máu

Câu.40: Bệnh nhân Nguyễn Vãn A, 35 tuổi, đau bụng dữ


đội sau bữa ãn thịnh soạn, có xét nghiệm amylase máu
850 IU/L (bình thường < 80 IU/L), được chẩn đoán viêm
tụy cấp. Bản chất của viêm tụy cấp là gì?
Protease được hoạt hóa ngay trong tụy
Protease tụy từ ruột trào ngược vào tụy
Do phản ứng miễn dịch
Do nhiễm khuẩn tụy

Câu.41: Khi chế độ ãn giàu protein, sản phẩm thủy phân


protein sẽ được cơ thể xử lý ra sao ?
Ðào thải qua nước tiểu
Thoái hóa
Tích lũy ở tế bào cơ
Tích lũy ở tế bào gan

Câu.42: Các acid amin có nhiều vai trò sinh học khác
nhau. Acid glutamic cung cấp nhóm amin cho quá trình
nào?
Tổng hợp các acid amin không cần thiết
Khử nhóm carboxyl của acid amin
Tổng hợp duy nhất acid glutamin
Chu trình Krebs của các tế bào
Câu.43: Trước khi Philopra (thành phần có chứa L-
ornithin và L-asparta) ra đời, bệnh nhân nghi ngờ suy gan
thường được chỉ đinh dùng arginin. Arginin được sử dụng
nhằm mục đích gì?
Cung cấp nguyên liệu để tạo chất mồi, làm giảm NH3
Ðể cung cấp nguyên liệu cho quá trình thủy phân ure
Tãng tổng hợp acid nucleic để tái tạo tế bào gan
Cung cấp acid amin cần thiết để tổng hợp albumin cho cơ
thể

Câu.44: Các enzym phân bố ở các mô khác nhau xúc tác


các chuyển hóa khác nhau. Lý giải nào phù hợp nhất cho
sự phân bố AST có nhiều ở gan và cơ ?
Sản phẩm chuyển hóa cần cho nhu cầu tạo nãng lượng
của gan và cơ
Chỉ duy nhất có gan và cơ mới tổng hợp được AST
Các gen qui định tổng hợp AST nằm ở gan và cơ
Sản phẩm chuyển hóa cần cho nhu cầu tân tạo glucose
của gan và cơ
Câu.45: Bệnh nhân Nguyễn Vãn B, 35 tuổi, vào viện vì
đau hạ sườn phải, sốt nhẹ, vàng da, có kết quả xét nghiệm
AST 2561 IU/L (ref: <38IU/L), ALT 2622 IU/L (ref:
<38IU/L). Bệnh nhân được chẩn đoán viêm gan cấp, theo
dõi suy gan và được chỉ định dùng Philopra (thành phần
có chứa L-ornithin và L-aspartat). Lý giải nào cho chỉ
định dùng Philopra ở bệnh nhân này?
Vì bệnh nhân bị bệnh gan, giảm khả nãng tổng hợp
ornithin và aspartat. Bổ sung philora để làm giảm NH3
máu.
Vì bệnh nhân bị bệnh gan, bổ sung philora để tãng tái tạo
acid nucleic, tãng sinh tế bào gan.
Vì bệnh nhân bị bệnh gan, ãn uống kém nên thiếu ornithin
và aspartat. Bổ sung philora để làm tãng ure máu.
Vì bệnh nhân bị bệnh gan, bổ sung philora để bảo vệ tế
bào gan khỏi bị hủy hoại.

You might also like