You are on page 1of 17

HORMON

Câu 1: Hormon là gì?


A. Là chất hữu cơ được sản xuất bởi tế bào nội tiết, được bài tiết trực tiếp vào
máu và vận chuyển đến các bộ phận khác nhau của cơ thể.
B. Là chất xúc tác sinh học, do tế bào sản xuất ra với lượng nhỏ, làm tăng
nhanh phản ứng hóa sinh và không đổi khi phản ứng kết thúc.
C. Là chất xúc tác sinh học được sản xuất bởi tế bào nội tiết, được bài tiết trực
tiếp vào máu và vận chuyển đến các bộ phận khác nhau của cơ thể.
D. Là chất hữu cơ, do tế bào sản xuất ra với lượng nhỏ, làm tăng nhanh phản
ứng hóa sinh và không đổi khi phản ứng kết thúc.
Câu 2: Các hormone tủy thượng thận thuộc nhóm phân loại hormone nào?
A. Hormon bản chất Protein – Polypeptid
B. Hormon bản chất dẫn xuất Acid amin
C. Hormon bản chất Steroid
D. A, B và C đều sai
Câu 3 : LTH là tên gọi của kích tố nào sau đây ?
A. Kích nhũ tố B. Kích tố sinh dục
C. Kích giáp trạng tố D. Kích thượng thận tố
Câu 4: Kích hắc bào tố MSH được sản xuất ở đâu?
A. Thùy trước tuyến yên B. Thùy giữa tuyến yên
C. Thùy sau tuyến yên D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 5: Somatostatin có vai trò gì?
A. Ức chế sự bài tiết hormon tăng trưởng, insulin, glucagon
B. Làm tăng nồng độ Calci trong máu, ức chế tái hấp thu Phosphat của tế bào thận
C. Kích thích bài tiết nước và bicarbonat của dịch tụy
D. Kích thích bài tiết dịch vị và co bóp dạ dày
Câu 6: TSH có vai trò gì?
A. Tổng hợp các hormon giáp trạng và làm tăng chuyển hóa cơ bản
B. Kích thích tế bào vỏ thượng thận bài tiết hormon chuyển hóa đường
C. Giãn mạch ở cơ xương, ở tim và làm co mạch ở da, các tạng khác trong bụng
D. Gây co mạch toàn thân, tăng huyết áp
Câu 7: Hormon nào sau đây tiết ra từ tế bào nhau thai
A.Gastrin B. Insulin C.PTH D. HCG E. Tất cả đều sai
Câu 8: Vai trò của ADH đối với cơ thể là gì
A.Gây co cơ tử cung lúc chuyển dạ, kích thích sự bài tiết sữa khi cho con bú
B.Tăng cường hấp thu nước ở ống thận và làm co mạch nên có tác dụng tăng huyết
áp
C.Kích thích bài tiết dịch vị và co bóp của dạ dày
D.Co bóp túi mật và bài tiiết enzym của tụy
Câu 9: Hormon giáp trạng T3 có tên gọi đầy đủ là gì?
A. Triiodothyronin B. Tetraiodothyronin
C.Testosteron D. Tất cả đều sai
Câu 10: Bản chất của Hormon là gì?
A. Enzym
B. Protein
C. Acid amin, peptid, dẫn xuất acid béo
D. Acid amin, peptid, protein, dẫn xuất acid béo
Câu 11: Các hormone giáp trạng thuộc nhóm phân loại hormone nào?
A. Hormon bản chất Protein – Polypeptid
B. Hormon bản chất dẫn xuất Acid amin
C. Hormon bản chất Steroid
D. A, B và C đều sai
Câu 12 : FSH là tên gọi của kích tố nào sau đây ?
A. Kích nhũ tố B. Kích tố sinh dục
C. Kích giáp trạng tố D. Kích thượng thận tố
Câu 13: Hormon nào sau đây được sản xuất ở thùy sau tuyến yên?
A. Hormon kích thích rau thai HCG, HCP, HCT
B. Hormon tuyến tụy: Insulin, Glucagon, Somatostatin
C. Hormon tuyến cận giáp PTH
D. Hormon tăng trưởng GH
Câu 14: PTH có vai trò gì?
A. Ức chế sự bài tiết hormon tăng trưởng, insulin, glucagon
B. Làm tăng nồng độ Calci trong máu, ức chế tái hấp thu Phosphat của tế bào thận
C. Kích thích bài tiết nước và bicarbonat của dịch tụy
D. Kích thích bài tiết dịch vị và co bóp dạ dày
Câu 15: ACTH có vai trò gì?
A. Tổng hợp các hormon giáp trạng và làm tăng chuyển hóa cơ bản
B. Kích thích tế bào vỏ thượng thận bài tiết hormon chuyển hóa đường
C. Giãn mạch ở cơ xương, ở tim và làm co mạch ở da, các tạng khác trong bụng
D. Gây co mạch toàn thân, tăng huyết áp
E. Làm tăng nồng độ Calci trong máu, ức chế tái hấp thu Phosphat của tế bào thận
Câu 16: Tên gọi khác của hormon ADH là gì?
A.Vasopressin B. Glucagon C.Adrenalin D. Somatostatin E.Prolactin
Câu 17: Hormon nào sau đây tiết ra từ tuyến cận giáp
A.Gastrin B. Insulin C.PTH D. HCG
Câu 18: Vai trò của Gastrin đối với cơ thể là gì
A.Gây co cơ tử cung lúc chuyển dạ, kích thích sự bài tiết sữa khi cho con bú
B. Tăng cường hấp thu nước ở ống thận và làm co mạch nên có tác dụng tăng
huyết áp
C.Kích thích bài tiết dịch vị và co bóp của dạ dày
D. Co bóp túi mật và bài tiiết enzym của tụy
E. Gây co mạch toàn thân, tăng huyết áp
Câu 19: Hormon giáp trạng T4 có tên gọi đầy đủ là gì?
A. Triiodothyronin B. Tetraiodothyronin
C.Testosteron D. Tất cả đều sai
Câu 20: Các hormone vỏ thượng thận thuộc nhóm phân loại hormone nào?
A. Hormon bản chất Protein – Polypeptid
B. Hormon bản chất dẫn xuất Acid amin
C. Hormon bản chất Steroid
D. A, B và C đều sai
Câu 21 : TSH là tên gọi của kích tố nào sau đây ?
A. Kích nhũ tố B. Kích tố sinh dục
C. Kích giáp trạng tố C. Kích thượng thận tố
Câu 22: Adrenalin và Noradrenalin là hormon được sản xuất ở đâu?
A. Hormon tủy thượng thận B. Hormon vỏ thượng thận
B. Hormon thùy trước tuyến yên D. Hormon thùy sau tuyến yên
Câu 23: Secrectin có vai trò gì?
A. Ức chế sự bài tiết hormon tăng trưởng, insulin, glucagon
B. Làm tăng nồng độ Calci trong máu, ức chế tái hấp thu Phosphat của tế bào thận
C. Kích thích bài tiết nước và bicarbonat của dịch tụy
D. Kích thích bài tiết dịch vị và co bóp dạ dày
Câu 24: Adrenalin có vai trò gì?
A. Tổng hợp các hormon giáp trạng và làm tăng chuyển hóa cơ bản
B. Kích thích tế bào vỏ thượng thận bài tiết hormon chuyển hóa đường
C. Giãn mạch ở cơ xương, ở tim và làm co mạch ở da, các tạng khác trong bụng
D. Gây co mạch toàn thân, tăng huyết áp
Câu 25: Hormon nào sau đây thuộc hệ thống tiêu hóa
A.Gastrin B. Insulin C.PTH D. HCG
Câu 26: Hormon nào sau đây tiết ra từ tế bào nhau thai
A.HCG B. HCP C.HCT
D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai
Câu 27: Vai trò của Cholescystokinin đối với cơ thể là gì
A. Gây co cơ tử cung lúc chuyển dạ, kích thích sự bài tiết sữa khi cho con bú
B. Tăng cường hấp thu nước ở ống thận và làm co mạch nên có tác dụng tăng
huyết áp
C. Kích thích bài tiết dịch vị và co bóp của dạ dày
D. Co bóp túi mật và bài tiiết enzym của tụy
Câu 28: Cơ chế hoạt động nào sau đây không phải của hormon?
A. Trực tiếp xúc tác cho các phản ứng chuyển hóa
B. Tăng sản xuất Enzym xúc tác
C. Hoạt hóa hoạt động của Enzym
D. B và C đúng
Câu 29: Nhận định nào sau đây là sai về chức năng của Hormon đối với cơ thể?
A. Điều hòa chuyển hóa Glucid, Lipid, Protein.
B. Duy trì sự hằng định nội môi
C. Điều hòa sự tăng trưởng, trưởng thành về sinh dục
D. Kích thích, tăng tốc độ hoặc ức chế, giảm tốc độ của các phản ứng xảy ra trong
cơ thể
Câu 30: Các hormone tuyến yên thuộc nhóm phân loại hormone nào?
A. Hormon bản chất Protein – Polypeptid
B. Hormon bản chất dẫn xuất Acid amin
C. Hormon bản chất Steroid
D. A, B và C đều sai
Câu 31: Các hormone sinh dục thuộc nhóm phân loại hormone nào?
A. Hormon bản chất Protein – Polypeptid
B. Hormon bản chất dẫn xuất Acid amin
C. Hormon bản chất Steroid
D. A, B và C đều sai
Câu 32 : ACTH là tên gọi của kích tố nào sau đây ?
A. Kích nhũ tố B. Kích tố sinh dục
C. Kích giáp trạng tố D. Kích thượng thận tố
Câu 33: Glucocortisol và Aldosterol là hormon được sản xuất ở đâu?
A. Hormon tủy thượng thận B. Hormon vỏ thượng thận
C. Hormon thùy trước tuyến yên D. Hormon thùy sau tuyến yên
Câu 34: Gastrin có vai trò gì?
A. Ức chế sự bài tiết hormon tăng trưởng, insulin, glucagon
B. Làm tăng nồng độ Calci trong máu, ức chế tái hấp thu Phosphat của tế bào thận
C. Kích thích bài tiết nước và bicarbonat của dịch tụy
D. Kích thích bài tiết dịch vị và co bóp dạ dày
Câu 35: Noradrenalin có vai trò gì?
A. Tổng hợp các hormon giáp trạng và làm tăng chuyển hóa cơ bản
B. Kích thích tế bào vỏ thượng thận bài tiết hormon chuyển hóa đường
C. Giãn mạch ở cơ xương, ở tim và làm co mạch ở da, các tạng khác trong bụng
D. Gây co mạch toàn thân, tăng huyết áp.
Câu 36: Hormon nào sau đây tiết ra từ tuyến tụy
A.Gastrin B. Insulin C.PTH D. HCG
Câu 37: Vai trò của Oxytoxin đối với cơ thể là gì
A. Gây co cơ tử cung lúc chuyển dạ, kích thích sự bài tiết sữa khi cho con bú
B. Tăng cường hấp thu nước ở ống thận và làm co mạch nên có tác dụng tăng
huyết áp
C. Kích thích bài tiết dịch vị và co bóp của dạ dày
D. Co bóp túi mật và bài tiiết enzym của tụy
Câu 38: Cơ chế hoạt động nào sau đây là của hormon?
A.Trực tiếp xúc tác cho các phản ứng chuyển hóa
B.Tăng sản xuất Enzym xúc tác
C.Hoạt hóa hoạt động của Enzym
D.B và C đúng
Câu 39: Điền vào chỗ “…”:Các hormon dạng …(1)…có trọng lượng phân tử lớn,
không hòa tan trong …(2)…, không qua được màng tế bào, được tiếp nhận vào tế
bào bởi những receptor đặc hiệu nằm trên bề mặt tế bào.
A.(1) Protid, (2) Lipid B.(1) Steroid, (2) Lipid
C.(1) Protid, (2) H2O D.(1) Steroid, (2) H2O
E. (1) Lipid, (2) H2O
Câu 40: Điền vào chỗ “…”:…(1)… là hormon tuyến…(2)…, có tác dụng kích
thích sự phân giải glycogen, làm giảm sự tổng hợp glycogen nên làm …(3)… hàm
lượng glucose trong máu
A. (1) Catecholamin, (2) Vỏ thượng thận, (3) Tăng
B. (1) Catecholamin, (2) Vỏ thượng thận, (3) Giảm
C. (1) Catecholamin, (2) Tủy thượng thận, (3) Tăng
D. (1) Catecholamin, (2) Tủy thượng thận, (3) Giảm
E. Tất cả đều sai
Câu 41: Nhận định nào sau đây là đúng về Catecholamin
A. Catecholamin là hormon tuyến tủy thượng thận
B. Catecholamin gồm Adrenalin và Noradrenalin
C. Là chất trung gian hóa học của hệ thần kinh giao cảm
D. Làm tăng nồng độ đường huyết
E. Tất cả đều đúng
Câu 42: Nhận định nào sau đây là đúng về Catecholamin
A. Catecholamin là hormon tuyến vỏ thượng thận
B. Catecholamin gồm Adrenalin và Noradrenalin
C. Là chất trung gian hóa học của hệ thần kinh phó giao cảm
D. Làm giảm nồng độ đường huyết
E. Tất cả đều đúng
Câu 43: Nhận định nào sau đây là sai về Thyroxin
A. Là hormon tuyến cận giáp, gồm T3 và T4
B. Tăng hấp thu glucose ở ruột, tăng phân hủy glycogen.
C. Tăng phân hủy lipid nhất là triglycerid, phospholipid và cholesterol.
D. Tăng tổng hợp protein.
E. Tăng cường sử dụng oxy của cơ thể, tăng chuyển hóa cơ bản, có tác dụng
sinh nhiệt.
Câu 44: Nhận định nào sau đây là sai về Thyroxin
A. Là hormon tuyến giáp, gồm T3 và T4
B. Giảm hấp thu glucose ở ruột, giảm phân hủy glycogen.
C. Tăng phân hủy lipid nhất là triglycerid, phospholipid và cholesterol.
D. Tăng tổng hợp protein.
E. Tăng cường sử dụng oxy của cơ thể, tăng chuyển hóa cơ bản, có tác dụng
sinh nhiệt.
Câu 45: Nhận định nào sau đây là sai về Thyroxin
A. Là hormon tuyến giáp, gồm T3 và T4
B. Tăng hấp thu glucose ở ruột, tăng phân hủy glycogen.
C. Tăng tổng hợp lipid nhất là triglycerid, phospholipid và cholesterol.
D. Tăng tổng hợp protein.
E. Tăng cường sử dụng oxy của cơ thể, tăng chuyển hóa cơ bản, có tác dụng
sinh nhiệt.
Câu 46: Nhận định nào sau đây là sai về Thyroxin
A. Là hormon tuyến giáp, gồm T3 và T4
B. Tăng hấp thu glucose ở ruột, tăng phân hủy glycogen.
C. Tăng phân hủy lipid nhất là triglycerid, phospholipid và cholesterol.
D. Tăng phân hủy protein.
E. Tăng cường sử dụng oxy của cơ thể, tăng chuyển hóa cơ bản, có tác dụng
sinh nhiệt.
Câu 47: Nhận định nào sau đây là sai về Thyroxin
A. Là hormon tuyến giáp, gồm T3 và T4
B. Tăng hấp thu glucose ở ruột, tăng phân hủy glycogen.
C. Tăng phân hủy lipid nhất là triglycerid, phospholipid và cholesterol.
D. Tăng tổng hợp protein.
E. Giảm sử dụng oxy của cơ thể, giảm chuyển hóa cơ bản, có tác dụng sinh
nhiệt.
Câu 48: Điền vào chỗ “…”: 75% iod tập trung ở tuyến giáp để tổng hợp T3 và T4.
Nếu khẩu phần ăn …(1)… iod, thì tuyến giáp cần làm việc nhiều hơn vì thế phình
ra, gây ra bệnh bướu cổ. Tăng sinh tuyến giáp còn được gặp ở bệnh …(2)…
A. (1) thiếu, (2) cường giáp B. (1) thiếu, (2) Basedow
C. (1) thừa, (2) cường giáp D. (1) thừa, (2) Nhược giáp
E. A và B đúng
Câu 49: Nguyên nhân của hội chứng Cushing?
A. U tuyến yên: tăng sản ACTH dư thừa, kích thích tuyến thượng thận tăng sản
xuất cortisol.
B. U vỏ thượng thận gây tăng tiết cortisol.
C. Hội chứng tăng tiết ACTH ngoại sinh: ung thư phổi tế bào nhỏ, ung thư gan
nguyên phát, ung thư dạ dày…
D. Cushing do thuốc: lạm dụng thuốc corticosteroid kéo dài không kiểm soát.
E. Tất cả đều đúng
Câu 50: Androgen là tên gọi khác của hormon nào sau đây
A. Testosterol B.Progesterol C.Estrogen D.Vasopresin E.Prolactin
Câu 51: Hormon nào sau đây sản xuất tại tinh hoàn, phát triển đặc điểm nam giới,
sinh tinh
A. Testosterol B. Androgen CProgesterol D.Estrogen E.A và B
Câu 52: Hormon nào sau đây sản xuất từ thể vàng và vỏ thượng thận. Tác dụng
dưỡng thai, giúp trứng phát triển
A.Testosterol B. Androgen CProgesteron D.Estrogen E.A và B
Câu 53: Hormon nào sau đây sản xuất từ buồng trứng. Phát triển các đặc điểm nữ
giới, phát triển niêm mạc dạ con
A.Testosterol B. Androgen CProgesterol D.Estrogen E.A và B
Câu 54: Hormon nào sau đây tăng cao tại thời điểm rụng trứng
A.LH B. FSH CProgesterol D.Estrogen E.A và B
Câu 55: Hormon nào sau đây tăng cao trước thời điểm rụng trứng
A.LH B. FSH C. Progesteron D.Estrogen E.A và B
Câu 56: Hormon nào sau đây tăng cao sau thời điểm rụng trứng
A.LH B. FSH C. Progesteron D.Estrogen E.A và B
Câu 57: Nhận định nào sau đây là đúng về Hormon:
A. Vị trí tác dụng của Hormon khác nơi nó được tạo ra
B. Hormone có cả ở thực vật và động vật.
C. Insulin là hormon tác dụng trực tiếp lên tế bào đích, không thông qua trung
gian
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 58: Nhận định nào sau đây là đúng về Hormon:
A. Vị trí tác dụng của Hormon là nơi nó được tạo ra
B. Hormone có cả ở thực vật và động vật.
C. Inulin là hormon tác dụng trực tiếp lên tế bào đích, không thông qua trung
gian
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 59: Hormon nào sau đây được bài tiết với nồng độ gần như tỷ lệ thuận với
nồng độ LH?
A. Testosteron B.Estrogen C.Progesteron D.FSH E. Aldosteron
Câu 60: Hợp chất nào sau đây là Glucocorticoid tự nhiên của cơ thể?
A. Hydrocortison B. Prednison
C.Dexamethason D.Bethamethason E.Prednisolon
Câu 61: Nguyên liệu tổng hợp Testosteron là gì?
A. Lipoprotein B.Triglycerid
C.Cholesterol D.Glycoprotein D.L-arginin
Câu 62: Nguyên liệu tổng hợp Estrogen là gì?
A. Lipoprotein B.Triglycerid
C.Cholesterol D.Glycoprotein D.L-arginin
Câu 63: Nguyên liệu tổng hợp Progesteron là gì?
A. Lipoprotein B.Triglycerid
C.Cholesterol D.Glycoprotein D.L-arginin
Câu 64: Nồng độ LH và FSH bài tiết cao nhất vào giai đoạn nào?
A. Hành kinh B.Chuẩn bị phóng noãn
C. Phóng noãn D. Hoàng thể
E. Chuẩn bị hành kinh
Câu 65: Nồng độ Progesteron bài tiết cao nhất vào giai đoạn nào?
A. Hành kinh B.Chuẩn bị phóng noãn
C. Phóng noãn D. Hoàng thể
E. Chuẩn bị hành kinh
Câu 66.1: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Hormon giáp được tổng hợp và dự trữ như một acid amin của Thyroglobulin

B. D - Thyroxin (dextrothyroxin): là thuốc tiêu lipid, giảm nồng độ lipoprotein


tỷ trọng thấp (LDL).
C. Levothyroxin: thiểu năng giáp bẩm sinh, do tuyến yên hoặc vùng dưới đồi.
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 66.2: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Hormon giáp được tổng hợp và dự trữ như một monosarcharid của
Thyroglobulin
B. Levothyroxin: là thuốc tiêu lipid, giảm nồng độ lipoprotein tỷ trọng thấp
(LDL).
C. Dextrothyroxin: thiểu năng giáp bẩm sinh, do tuyến yên hoặc vùng dưới đồi.
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 67: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Hormon giáp được tổng hợp và dự trữ như một acid amin của Thyroglobulin

B. Levothyroxin: là thuốc tiêu lipid, giảm nồng độ lipoprotein tỷ trọng thấp


(LDL).
C. Dextrothyroxin: thiểu năng giáp bẩm sinh, do tuyến yên hoặc vùng dưới đồi.
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 68: Các thuốc kháng giáp thường xuyên có cấu trúc nào sau đây?
A. CO-NH B.-SH C.S=C=N- D. –NH2 E.-COO-
Câu 70: Nhận định nào sau đây là sai về Propylthiouracil?
A. Thời gian tác dụng ngắn hơn Methimazol và đi qua nhau thai, sữa mẹ
B. Dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú
C. Ức chế sự gắn iod vào thyroglobulin
D. Cản trở oxi hóa iodid, giảm tổng hợp hormon giáp trạng
E. Là một thuốc kháng giáp
Câu 71: Nhận định nào sau đây là sai về Propylthiouracil?
A. Thời gian tác dụng ngắn hơn Methimazol và ít đi qua nhau thai, sữa mẹ
B. Không dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú
C. Ức chế sự gắn iod vào thyroglobulin
D. Cản trở oxi hóa iodid, giảm tổng hợp hormon giáp trạng
E. Là một thuốc kháng giáp
Câu 72: Nhận định nào sau đây là sai về Propylthiouracil?
A. Thời gian tác dụng ngắn hơn Methimazol và ít đi qua nhau thai, sữa mẹ
B. Dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú
C. Ức chế sự gắn iod vào thyroglobulin
D. Cản trở oxi hóa iodid, giảm tổng hợp hormon giáp trạng
E. Là một thuốc cường giáp
Câu 73: Nhận định nào sau đây là đúng về Methimazol
A. Ít gây mất bạch cầu hơn Propylthiouracil
B. Chống chỉ định với phụ nữ có thai
C. Là một thuốc kháng giáp
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 74: Nhận định nào sau đây là đúng về Methimazol
A. Gây mất bạch cầu hơn Propylthiouracil
B. Dùng được ở phụ nữ có thai
C. Là một thuốc cường giáp
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 75: Nguyên liệu tổng hợp Corticoid là gì?
A. Lipoprotein B.Triglycerid
C.Cholesterol D.Glycoprotein D.L-arginin
Câu 76: Hợp chất Corticoid phản ứng với AgNO3/NH4OH cho sản phẩm gì?
A. Tủa trắng B. Tủa xám C. Tủa đỏ D. Phức tím E. Tủa vàng
Câu 77: Hợp chất Corticoid phản ứng với thuốc thử Fehling cho sản phẩm gì?
A. Tủa trắng B. Tủa xám C. Tủa đỏ D. Phức tím E. Tủa vàng
Câu 78: Addision là bệnh lý gì?
A. Suy giáp B.Cường giáp
C. Suy vỏ thượng thận D. Cường tủy thượng thận E. Vảy nến
Câu 79: Đường sử dụng chủ yếu của Insulin là gì?
A. PO B.IV C.IM D.SC E. MDI

Câu 80: Chuỗi polypeptide A của Insulin gồm bao nhiêu acid amin?
A. 20 B. 21 C.30 D.31 E. 32

Câu 81: Chuỗi polypeptide B của Insulin gồm bao nhiêu acid amin?
A. 20 B. 21 C.30 D.31 E. 32

Câu 82: Liên kết disulfur nối 2 acid amin ở vị trí nào trong chuỗi polypeptide A
của Insulin?
A. 20 và 19 B. 6 và 10 C.6 và 11 D.7 và 12 E. 5 và 12

Câu 83: Liên kết disulfur nối 2 acidamin ở vị trí nào lần lượt trong chuỗi
polypeptide A và B của Insulin?
A. 20 và 19 B. 19 và 20 C.6 và 11 D.7 và 12 E. A và D đúng
Câu 84: Liên kết disulfur nối 2 acidamin ở vị trí nào lần lượt trong chuỗi
polypeptide A và B của Insulin
A. 20 và 19 B. 19 và 20 C.6 và 11 D.7 và 7 E. A và D đúng

You might also like