You are on page 1of 7

Câu Hỏi Ôn Tập Sinh Lý Bệnh

Bài 2:

Câu 1 Gan cung cấp glucose cho máu chủ yếu bằng cách:
A.Thoái hóa glycogen;
B.Tân tạo glucose từ protid;
C.Tân tạo glucose từ acid béo;
D.Tạo Glucose từ acid lactic.
Câu 2 Triệu chứng xuất hiện sớm nhất và thường gặp khi glucose máu giảm nhẹ
A. Mất thăng bằng, chóng mặt.
B. Cồn cào(dạ dày, ruột tăng co bóp).
C. Tim đập nhanh, rối loạn nhịp tim.
D. Vã mồ hôi, run tay chân.
Câu 3 Biểu hiện lâm sàng nặng nhất khi Glucose máu giảm thấp(dưới 0,6g/l)
A. Mất trương lực cơ.
B. Giảm thân nhiệt.
C. Rối loạn ý thức.
D. Rối loạn nhịp tim.
Câu 4 Tăng glucose máu trong bệnh đái đường chủ yếu do
A. Thoái hóa mạnh glycogen ở gan.
B. Ăn nhiều.
C. Tăng tân tạo glucose từ protid và lipid.
D. Glucose không vào được các tế bào.
Câu 5 Đặc điểm chính của bệnh nhân đái đường typ 2:
A. Xảy ra ở người trẻ tuổi;
B. Tổn thương đảo tụy;
C. Di truyền;
D. Thể trạng gầy
Kiểm tra lần 2
Câu 1. Các tuyến nội tiết nào ảnh hưởng đến viêm
A. Tuyến giáp, tuyến cận giáp
B. Tuyến yên, thượng thận
C. Tuyến giáp, thượng thận
D. Tuyến yên, cận giáp
Câu 2. Nhờ giai đoạn nào trong rối loạn vận mạch mà Bạch cầu được cung cấp Oxi và
Glucose để tạo ATP?
A. Co mạch
B. Sung huyết động mạch
C. Sung huyết tĩnh mạch
D. Ứ huyết
Câu 3. Trong các trường hợp sau, bệnh lý nào có sốt ngắt quãng?
A. Viêm phổi
B. Lao
C. Sốt rét
D. Sốt siêu vi
Câu 4. Các hormone sau đây, loại nào tăng phản ứng viêm?
A. ADH
B. Androgen
C. Aldosterol
D. TSH
Câu 5. Chất nào sau đây là chất gây sốt nội sinh?
A. Phức hợp kháng nguyên kháng thể
B. Thuốc
C. Tế bào u
D. Cytokin của bạch cầu
Câu 6. Phân biệt viêm cấp tính và viêm mạn tính dựa vào
A. Sưng, nóng, đỏ, đau
B. Sự xuất hiện bạch cầu trung tính
C. Sự xuất hiện lympho bào
D. Mọc mô hạt
Câu 7. Tác dụng có ích nhất của giai đoạn sung huyết động mạch tạitại ổ viêm là
A. Cô lập ổ viêm
B. LÀm rối loạn chuyển hóa tại ổ viêm
C. Mở màn cho quá trình viêm
D. Tạo điều kiện thuận lợi cho bạch cầu xuyên mạch và thực bào
Câu 8. Rối loạn sớm nhất tại ổ viêm là
A. Thực bào
B. Tuần hoàn
C. vận mạch
D. Chuyển hóa
câu 9. dịch rỉ viêm rất giàu
A. Protein
B. Glucid
C. Lipid
D. Fibrinogen
câu 10. chuỗi phản ứng dây chuyền trong rối loạn vận mạch: dãn tiểuu động mạch, sung
huyết động mạch... khởi đầu bằng
A. co mạch
B. sung huyết
C. ứ huyết
D. Tán huyết
Câu 11. Trung tâm điều nhiệt giúp cơ thể người giữ thân nhiệt ổn định ở
A. 37 độ C
B. Điểm điều nhiệt
C. Nhiệt độ bằng với nhiệt độ môi trường
D. nhiệt độ mà cơ thể cảm thấy dễ chịu
câu 12. nhiệt độ cơ thể tăng 1 độ C, hoạt động enzym thay đổi như thế nào
A. Tăng 40%
B. Giảm 40%
C. tăng 50%
D. giảm 50%
Câu 13. Biểu hiện đỏ trong viêm cấp là do
A. sự tăng tính thấm thành mạch máu và sự tích tụ dịch viêm
B. sung huyết, ứ trệ tuần hoàn
C. tăng tuần hoàn và tăng chuyển hóa
D. phù nề, dịch viêm chèn ép vào các mạch đoạn thần kinh
câu 14. Hiện tượng nào có vai trò cô lập viêm
A. Co mạch
B. Sung huyết
C. ứ huyết
D. hoạt huyết
Câu 15. sốt cũng có tính bảo vệ cơ thể, đó thận trọng dùng thuốc hạ sốt trong trường hợp
nào sau đây
A. Bệnh mạch vành
B. có tiền căn động kinh
C. Phụ nữ mang thai
D. sốt kéo dài
Câu 16. Cường độ viêm giảm khi
A. Giảm chuyển hóa glucid
B. Tăng chuyển hóa lipid
C. tăng chuyển hóa protid
D. giảm chuyển hóa lipid
câu 17. thành phần hữu hình trong dịch rĩ là
A. Nước
B. Histamin
C. Huyết cầu
D. Enzym
Câu 18. Trong thanh phần dịch rĩ viêm protein thoát mạch đầu tiên là
A. Globulin
B. Fibrinogen
C. Albumin
D. Arginin
Câu 19. Nhà khoa học nào phát hiện ra trong viêm có hiện tượng thực bào
A. Anders celsius
B. Aelius galennus
C. Metnhicop
D. Conheim
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng về sốt
A. Tác nhân gây sốt có thể là các cytokin của bạch cầu
B. Có rối loạn trung tam điều nhiệt
C. Thải nhiệt tăng
D. Làm tăng quá trinh chuyển hóa trong cơ thể
Kiểm tra lần 1
Câu 1. Hormon có vai trò ức chế andenylcylase tạo AMPv là
A. Insulin
B. Glucocorticoid
C. Thyroxin
D. ACTH
câu 2. enzym nào sau đây có tác dụng làm tăng glucose máu
A. Hexokinase
B. Protease
C. Amylase
D. Phosphorylase
Câu 3. trong cơ thể glucid được dự trữ chủ yếu ở đâu
A. Gan
B. Phổi
C. Thận
D. máu
Câu 4. β lipoprotein có tên khác là
A. Tryglycosid
B. LDL
C. Cholesterol
D. HDL
Câu 5. ở vùng dưới đồi, trung tâm A có tác dụng
A. Tăng glucose máu
B. Tăng acid béo máu
C. Tăng acid amin máu
D. tăng acid uric máu
Câu 6. xét nghiệm nào sau đây có giá trị trong dự đoán Xơ vữa động mạch
A. Cholesterol toàn phần
B. Triglycerid
C. LDL HDL
D. Lipid toàn phần
Câu 7. enzym nào tác động vào quá trình chuyển hóa glucose thành glucose 6 photphat
A. Hexokinase
B. Amylase
C. Lipase
D. Phosphatase
Câu 8. lipid dạng nhũ tương thường được ruột hấp thu nhiều nhất là
A. Acid béo
B. Triglycerid
C. Monoglycerid
D. Diglycerid
Câu 9. triệu chứng xuất hiện sớm nhất và thường gặp khi glucose máu giảm nhẹ
A. Mất thăng bằng, chóng mặt
B. cồn cào
C. tim đập nhanh, rối loạn nhjip tim
D. vã mồ hôi, runn tay chân
câu 10. một người cao 160cm, nặng 50kg. Họ có thể trạng sức khỏe
A. gầy
B. bình thường
C. quá cân
D. béo phì
câu 11. ưu năng tuyến giáp dẫn đến tăng lipid máu là do tăng hormone
A. T4
B. Calcitoonin
C. PTH
D. GH
Câu 12. trong các chất thuộc nhóm tham gia cấu tạo tế bào, chất nào tham gia thành phần
của AND
A. Pentose
B. Glycolipide
C. Heparine
D. Glycoproteine
Câu 13. tế bào nào cho glucose thấm dễ dàng vào trong nó mà không cần có insulin
A. Tế bào thận
B. tế bào máu
C. tế bào cơ
D. tế bào não
Câu 14. Cholesterol – LDL
A. Đưa cholesterol từ gan đến mô
B. Phụ thuộc α lipoprotein
C. 75% protid và 25% lipid
D. bảo vệ thành mạch
câu 15. Sau buổi ăn nhiều chất béo, huyết tương đục là do chất nào tăng
A. Chylomicron
B. HDL
C. LDL
D. Triglycerid
câu 16. cơ chế tác động của glucagon giống với hormone
A. Adrenaline
B. Insulin
C. Thyroxine
D. Inulin
câu 17. trong bệnh lý nào làm cơ thể tăng cường sử dụng glucid
A. hội chứng ba giảm
B. Hội chứng cushing
C. Sốt
D. Viêm ruột thừa
Câu 18. điều kiện thuận lợi giúp cholesterol tăng lắng động là thiếu vitamin
A. B
B. C
C. D
D. E
Câu 19. Lipide được hấp thu vào cơ thể qua cấu trúc nào
A. TM cửa (gan)
B. tĩnh mạch chủ dưới
C. tĩnh mạch chậu
D. Tĩnh mạch chủ trên
Câu 20. Gan cung cấp glucose cho máu chủ yếu bằng cách
A. Thoái hóa glycogen
B. tân tạo glucose từ protid
C. Tân tạo glucose từ acid béo
D. tân tạo glucose từ acid lactic

You might also like