You are on page 1of 8

ĐỀ THI LT NỘI Y3 YHCT14 - lần 1

NĂM 2016-2017
Chọn 1 câu trả lời đúng

Tình huống lâm sàng sử dụng cho câu 1 – 3

Bệnh nhân nam, 54 tuổi, nhập viện vì đau ngực phải. Bệnh nhân ho khan, đau ngực phải 3 tuần. Bệnh
nhân mệt mỏi, kèm chán ăn, sụt 3 kg trong 1 tháng. Bệnh nhân không sốt. Tiền căn hút thuốc lá 36 gói/
năm. Khám thấy hội chứng 3 giảm 1/2 dưới phổi P. Không phù

1. Chẩn đoán sơ bộ ở bệnh nhân này:


A. Tràn dịch màng phổi phải do siêu vi D. Tràn dịch màng phổi phải do K
B. Tràn dịch màng phổi phải do duy tim E. Tràn dịch màng phổi phải do xơ gan
C. Mủ màng phổi phải

2. Cần làm xét nghiệm gì để chẩn đoán dịch thấm hay dịch tiết:
A. pH, Glucose, LDH, đếm tế bào, glucose máu cùng lúc chọc dịch
B. LDH/DMP, protid/DMP, LDH/máu, protid/máuC
C. pH, Albumin, LDH, đếm tế bào, pH máu cùng lúc chọc dịch
D. pH, ADA, LDH/DMP, LDH/máu cùng lúc chọc dịch
E. AED/DMP, ADA/DMP, Albumin/máu cùng lúc chọc dịch

3. Kết quả xét nghiệm dịch màng phổi là dịch tiết, cần làm tiếp xét nghiệm dịch màng phổi nào để xác định
chẩn đoán cho bệnh nhân:
A. Cellblock D. Chylomicrom
B. NT-pro BNP E. Triglycerid
C. Amylase

4. Triệu chứng có ý nghĩa quan trong trong tăng áp lực tĩnh mạch cửa:
A. Vàng da D. Gan to
B. Xuất huyết tiêu hóa E. Lách to
C. Báng bụng

5. Tuần hoàn bàng hệ:


A. Hậu quả của sự tăng áp lực TM cửa, hình thành các thông nối giữa TM cửa và TM chủ dưới
B. Tương ứng với mức độ tăng áp lực TM cửa
C. Là triệu chứng quan trọng giúp phát hiện tăng áp lực TM cửa
D. Là sự thông nối động – tĩnh mạch, sao mạch là một hình thức tuần hoàn bàng hệ ở da
E. Tuần hoàn bàng hệ có thể thấy ở thành bụng hoặc ở các tạng như dạ dày, trực tràng,…

6. Sự hình thành tuần hoàn bàng hệ cửa – chủ nhằm mục đích phục hồi dòng máu là:
A. Hệ TM chủ về hệ TM cửa D. Hệ TM cửa về hệ TM chủ

Mai Võ Nhật Quỳnh YHCT15 Page 1


B. Hệ TM chủ trên về hệ TM chủ dưới E. Hệ TM chủ dưới về hệ TM chủ trên
C. Hệ TM lách về hệ TM cửa

7. Giải phẫu hệ tĩnh mạch cửa: Điều nào sau đây đúng:
A. Gan được cung cấp máu từ ĐM gan và TM cửa dẫn lưu máu từ gan về tim phải
B. TM cửa là nơi hội lưu của TMMTTT và TM lách
C. TM cửa chiếm 1/2 lượng máu tới gan
D. Gan có sự pha trộn giữa máu ĐM và máu TM
E. Máu TM cửa ít chất dinh dưỡng và oxy hơn máu ĐM gan

8. Cơ chế bệnh sinh tăng áp lực TM cửa, chọn câu đúng:


A. Huyết khối TM chủ dưới làm gia tăng áp lực TM cửa sau gan
B. Sự thay đổi cấu trúc mô học của gan dẫn đến sự gia tăng kháng lực mạch máu hệ cửa
C. Tăng áp lực TM cửa do tăng áp lực TM chủ dưới và giảm áp lực TM gan
D. Huyết khối TM trên gan làm gia tăng áp lực TM cửa trước gan
E. Tăng lưu lượng máu đến TM cửa thường gặp trong các trường hợp bệnh gan mạn tính

Tình huống lâm sàng sử dụng cho câu 9 – 11:

Một bệnh nhân nam, 42 tuổi, nhập viện vì sốt cao. Bệnh nhân sốt lạnh run 4 ngày nay, kèm ho khạc đàm
vàng, đau ngực phải. Khám thấy rì rào phế nang giảm đáy phổi phải, rung thanh tăng phổi phái.

9. Chẩn đoán nào sau đây phù hợp nhất:


A. Tràn dịch màng phổi phải D. Nhồi máu phổi
B. Tràn mủ màng phổi phải E. Xẹp đáy phổi phải
C. Viêm phổi thùy

10. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG nên làm ngay lúc nhập viện cho bệnh nhân:
A. Công thức máu D. Nội soi phế quản
B. Soi tương đàm, nhuộm Gram E. Xquang ngực thẳng
C. Cấy đàm và kháng sinh đồ

11. Hình ảnh Xquang ngực thẳng nào sau đây phù hợp với bệnh cảnh trên:
A. Mờ đồng nhất với đường cong Damoiseau phổi phải
B. Phế trường tăng sáng
C. Tổn thương mô kẽ
D. Mờ đáy phổi phải kèm hình ảnh khí phế quản đồ
E. Mờ góc sườn hoành phải

12. Thuốc NSAID làm:


A. Giảm nồng độ gastrin D. Phá vỡ hàng rào niêm mạc
B. Tăng nồng độ pepsinogen E. Tăng tiết biocarbonate của tá tràng
C. Tăng nồng độ somatostatin

13. Đau bụng ở bệnh nhân loét dạ dày/ loét tá tràng do:

Mai Võ Nhật Quỳnh YHCT15 Page 2


A. Tăng độ nhạy của dạ dày với các thụ thể của tế bào thành
B. Giảm độ nhạy của tá tràng với acid mật
C. Giảm độ nhạy của tá tràng với pepsin
D. Rối loạn thần kinh thực vật của dạ dày tá tràng
E. Tác động của acid trên thụ thể hóa học trong tá tràng

14. Nhiễm trung H.pylori ở dạ dày:


A. 80% bị loét dạ dày hoặc loát tá tràng D. 1-2% ung thư biểu mô tuyến dạ dày
B. 20% viêm dạ dày mạn hoạt động E. Tỉ lệ nhiễm giảm theo tuổi
C. 20% hình thành lymphoma dạng MALT

15. Trong loét dạ dày/ loét tá tràng:


A. Không có mối tương quan giữa hút thuốc lá và tái phát bệnh
B. Không có mối tương quan giữa hút thuốc lá và chậm lành bệnh
C. Hút thuốc có khả năng bị loét nhiều hơn người không hút
D. Hút thuốc làm niêm mạc giảm nhạy cảm
E. Hút thuốc làm tăng những yếu tố phá hủy niêm mạc

16. Phát biểu nào sau đâu đúng trong tiêu chảy cấp:
A. Tiêu lỏng >2 lần /tuần với lượng phân >300mg/ngày
B. Thường do cơ chế rối loạn vận động ruột
C. Nguyên nhân thường gặp nhất là nhiễm trùng
D. Thường diễn tiến kéo dài ko điều trị
E. Thường phải làm xét nghiệm tìm nguyên nhân

17. Nguyên nhân nào sau đây gây tiêu chảy do cơ chế thẩm thấu:
A. Vibrio cholerae D. Entamoeba haemonela
B. Staphylococcus aureus E. Cường giáp
C. Thuốc tẩy sổ

18. Than phiền nào sau đây của bệnh nhân KHÔNG được xem là chứng táo bón:
A. Đi tiêu khó D. Đi tiêu ra phân cứng
B. Phải rặn nhiều khi đi tiêu E. Cảm giác đi tiêu không hết phân
C. 2 ngày mới đi tiêu 1 lần

19. Tình trạng nào sau đây KHÔNG nằm trong nhóm các nguyên nhân gây táo bón:
A. Có thai D. Đái tháo đường
B. Suy giáp E. Tăng kali máu
C. Cường phù giáp

20. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của tình trạng giả tiêu chảy:
A. Đi tiêu nhiều lần D. Không kiểm soát được tình trạng thoát phân
B. Đi tiêu 1 lần chỉ ra 1 ít phân E. Có thể kèm cảm giác không tiêu ra hết phân
C. Có thể kèm triệu chứng buốt mót

Mai Võ Nhật Quỳnh YHCT15 Page 3


21. Nguyên nhân gây tiêu chảy có máu và nhầy trong phân:
A. Uống thuốc chứa magie sollate D. S.aureus
B. Amip E. Campylobacter sp
C. E.coli

22. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp do cơ chế chậm vận chuyển ở đại tràng:
A. Do rối loạn chức năng vận động của đại tràng
B. Thường khởi phát ở tuổi dậy thì
C. Thường gặp ở nữ hơn nam
D. Là hậu quả của thói quen nín đại tiện
E. Triệu chứng không cải thiện khi ăn chế độ thức ăn nhiều chất xơ

23. Tình trạng nào sau đây gây táo bón do cơ chế làm trống trực tràng:
A. U đại tràng D. Nứt hậu môn
B. Viêm đại tràng E. Thai kỳ
C. Tác dụng phụ của thuốc

24. Bệnh nahan nam, 30 tuổi, nhập viện vì tiêu phân đỏ bầm giống máu. Khám thấy mạch 120 lần/phút, HA
80/50 mmHg, da xanh niêm nhợt, tay ấm lạnh. Nguyên nhân XHTH của bệnh nhân có thể là:
A. XHTH nặng do loét DD D. XHTH do viêm loét đại tràng
B. XHTH do hội chứng Mallory – Weiss E. XHTH do viêm loét trực tràng
C. XHTH do trĩ

25. Bệnh nhân nôn ra máu với tình trạng sau: tỉnh, niêm hồng nhạt, mạch 110 lần/phút, HA 90/60 mmHg, chi
ấm – được xếp vào nhóm XHTH độ mấy:
A. I D. IV
B. II E. V
C. III

26. Tilt test (+) khi có sự thay đổi về mạch là:


A. 5 lần/phút D. 20 lần/phút
B. 10 lần/phút E. >20 lần/phút
C. 15 lần/phút

27. Bệnh nhân XHTH có tình trạng thay đổi huyết động theo tư thế có khả năng mất bao nhiêu % thể tích
máu:
A. 5 % D. 20 – 30%
B. 5 – 10% E. >30%
C. 10 – 20%

28. Các rối loạn chuyển hóa thứ phát trong hội chứng thận hư gồm có, NGOẠI TRỪ:
A. Tăng Cholesterol máu D. Giảm Calci máu

Mai Võ Nhật Quỳnh YHCT15 Page 4


B. Tăng Triglyceride máu E. Tăng đông máu
C. Tăng Albumin máu

29. Lượng đạm niệu được chẩn đoán hội chứng thận hư là:
A. > 30 mg/ 24 giờ/ 1,73 m2 da D. > 2g/ 24 giờ/ 1,73 m2 da
2
B. > 300mg/ 24 giờ/ 1,73 m da E. >3,5g/ 24 giờ/ 1,73 m2 da
C. > 1g/ 24 giờ/ 1,73 m2 da

30. Bệnh nhân nam, 35 tuổi, đến khám vì phù toàn thân kèm tiểu máu đại thể từ 5 ngày nay. Xét nghiệm cho
thấy đạm niệu 24h là 14g, albumin/máu là 20g/L, lipid/máu là 1200mg/dL. Bệnh nhân được chẩn đoán
hội chứng thận hư do các tiêu chuẩn nào sau đây:
A. Tiểu máu D. Lượng Albumin máu
B. Phù toàn thân E. Lượng Lipid máu
C. Lượng đạm niệu

31. Tính chất phù trong hội chứng thận hư thường có đặc điểm sau:
A. Phù mặt, lan toàn thân nhanh trong vòng vài ngày
B. Báng bụng là triệu chứng nổi bật
C. Phù một bên thân người
D. Phù áo khoác
E. Thường hay kèm theo phù phổi cấp

32. Hiện tượng ứ muối nước thứ phát sau giảm thể tích dịch trong lòng mạch trong cơ thể sinh lý bệnh hội
chứng thận hư là:
A. Kích hoạt hệ Renin – Angiotensin – Aldosterone
B. Ức chế hệ thần kinh giao cảm
C. Giảm phóng thích ADH
D. Kích thích bài tiết Natriuretic peptide
E. Kích thích hệ võng nội mô

33. Các bệnh lý nào sau đây có thể là nguyên nhân của hội chứng thận hư, NGOẠI TRỪ:
A. Nhồi máu cơ tim D. Thoái biến dạng bột
B. Viêm gan siêu vi B E. Lupus đỏ hệ thống
C. Đái tháo đường

34. Điều nào sau đây đúng nhất đối với hội chứng thận hư sang thương tối thiểu:
A. Là loại sang thương thường gặp nhất ở người lớn
B. Soi cặn lắng nước tiểu thường quan sát thấy nhiều trụ hồng cầu
C. Tiểu đạm không chọn lọc
D. Thường có tiên lượng tốt, nhưng thường hay tái phát
E. Bệnh nhân thường diễn tiến đến suy thận mạn giai đoạn cuối

35. Trong cơ chế bù trừ khi suy tim, hệ thống nào sau đây được kích hoạt:
A. Hệ thần kinh giao cảm

Mai Võ Nhật Quỳnh YHCT15 Page 5


B. Hệ thần kinh thực vật
C. Hệ Renin – Angiotensin
D. Hệ Renin – Angiotensin – Aldosterone
E. Hệ Renin – Angiotensin – Aldosterone và hệ thần kinh giao cảm

36. Bệnh lý nào gây suy tim theo cơ chế tăng tiền tải:
A. Tăng huyết áp D. Hẹp van động mạch chủ
B. Thiếu máu cơ tim E. Hẹp van hai lá
C. Hở van động mạch chủ

37. Triệu chứng chung về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là:
A. Phù D. Ứ máu ngoại biên
B. Khó thở E. Tràn dịch màng phổi
C. Gan to

38. Yếu tố thúc đẩy suy tim nặng them thường gặp nhất là:
A. Ăn mặn D. Thiếu máu
B. Thiếu máu cơ tim E. Nhiễm trùng
C. Viêm cơ tim

39. Nguyên nhân nào sau đây gây tràn dịch màng phổi dịch tiết:
A. Viêm tụy cấp D. Thấm phân phúc mạc
B. Suy tim E. Xơ gan
C. Suy dinh dưỡng

40. Bệnh nhân nam, 18 tuổi, bị tràn dịch màng phổi phải. Xét nghiệm cho thấy Protein DMP 4,3g/L, LDH
DMP 111 IU/l, protein huyết thanh 6,5 g/L, LDH huyết thanh 28 IU/L. Tế bào lympho chiếm 93%.
Nguyên nhân gây tràn dịch màng phổi nào sau đây phù hợp nhất:
A. Lao D. Viêm đa khớp dạng thấp
B. Mủ màng phổi E. Suy tim
C. Hội chứng thận hư

41. Chọn câu ĐÚNG về hình ảnh Xquang ngực của bệnh nhân bị tràn dịch màng phổi:
A. Khi lượng dịch khoảng 50 ml thì sẽ phát hiện được trên phim thẳng hoặc nghiêng
B. Mở góc sường hoành trên phim nghiêng khi lượng dịch ít nhất là 500ml
C. Dấu hiệu đường cong Damoiseau chứng tỏ tràn dịch màng phổi khu trú rãnh liên thùy
D. Tràn dịch màng phổi vùng hoành phải là vòm hoành phải cao hơn 1,5cm so với vòm hoành trái
E. Xquang ngực có thể giúp phân biệt dịch và mô đặc

42. Kết quả dịch màng phổi nào sau đây phù hợp với tràn dịch màng phổi của bệnh nhân bị suy tim:
A. Protein dịch màng phổi 5,8 g/dL
B. LDH dịch màng phổi là 100 U/l (so với LDH máu 320U/l)
C. pH dịch màng phổi là 7,2
D. Đường dịch màng phổi là 30mg/dl

Mai Võ Nhật Quỳnh YHCT15 Page 6


E. Tỷ lệ protein dịch màng phổi/ protein trong máu là 0,8

43. Bệnh nhân có phức bộ QRS dương ở DL và VF, ước tính trục điện tim của bệnh nhân này:
A. Trục lệch phải D. Trục bất định
B. Trục lệch trái E. Tất cả đúng
C. Trục trung gian

44. Đoạn ST chênh lên gặp trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
A. Co thắt mạch vành (đau thắt ngực Prinzmetal)
B. Nhồi máu cơ tim cấp D. Hội chứng Brugads
C. Viêm màng ngoài tim E. Phình động mạch chủ bụng

45. Khoảng QT trên 1 ECG bình thường gồm có các tính chất sau, NGOẠI TRỪ:
A. Là thời gian hoạt hóa và hội phục tâm thất
B. QT giảm khi nhịp tim tăng
C. QT tăng khi nhịp tim giảm
D. Bình thường > 0,5s
E. QTc = QT = 1,75 (tần số thất – 60)

46. Phân tích về tiêu chuẩn điện thế khi đọc điện tâm đồ. Test millivolt chuẩn phóng dòng điện 1mV, đường
biểu diễn cao:
A. 1 cm D. 4 cm
B. 2 cm E. 5 cm
C. 3 cm

47. Tăng huyết áp có thể do các nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ:
A. Cường giáp D. Nhược cận giáp
B. Nhược giáp E. Suy thận mạn
C. Cường cận giáp

48. Trong cơ chế điều hòa huyết áp, yếu tố nhanh và sớm nhất là:
A.RAA D.Kinin
B.Catecholamine E. Prostaglandin
C. Endothelin

49. Vai trò của yếu tố Angiotensin II là, CHỌN CÂU SAI:
A. Co mạch nhanh D. Phì đại tế bào mạch máu
B. Giữ muối, nước E. Tác động tại mỡ thong qua cớ chế tự tiết và cận tiết
C. Kích thích tiết Aldosteron

50. Lượng rượu được khuyên dùng cho bệnh nhân tăng huyết áp:
A. 15ml Wicky D. 60ml Wicky
B. 30ml Wicky E. 75ml Wicky
C. 40ml Wicky

Mai Võ Nhật Quỳnh YHCT15 Page 7


51. Những cấu trúc thuộc van hai lá:
A. Lá van, dây chằng D. A,B đúng
B. Cơ nhũ, vòng van E. A,B,C đúng
C. Nút nhĩ thất, mạng Purkinji

52. Rung tâm trương của hẹp van hai lá có đặc điểm:
A. Âm trầm D. A,B đúng
B. Tăng cường độ vào thì hít vào E. A,B,C đúng
C. Nghe bằng chuông

53. Đặc điểm gợi ý hở van hai lá nặng, NGOẠI TRỪ:


A. T2 tách đôi rộng D. T1 mạnh
B. T3 ở mỏm E. Click phun máu ở van động mạch phổi
C. Rung tâm trương ở mỏm

54. Nguyên nhân của hở van hai lá cấp, NGOẠI TRỪ:


A. Nhồi máu cơ tim cấp D. Dãn vòng van do lớn thất trái
B. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng E. Sau phẫu thuật tim
C. Chấn thương ngực

Mai Võ Nhật Quỳnh YHCT15 Page 8

You might also like