You are on page 1of 10

NHI 2020 (Y16)

Đề này Cá không soạn, Cá chỉ edit lại thôi


Phần 0: KN đánh à nhầm học bài
Đổi đề cực mạnh, ​th​i 70 câu/45p, đổi style ra đề, cho nhiều case LS hơn, nhiều
thứ lạ mà hình hổng biết nhưng trong sách => điểm thấp 4x nhiều, 5x cũng ít
Thi xong cũng không biết học sách hay học slide, có những bài phải học sách VD:
hô hấp

1. Đau bụng thường gặp ở trẻ em


A. 10%
B. 15%
C. 5%
D. 20%

2. VPM tiên phát thường có tính chất:


A. Đau bụng lan toả, nôn và chướng bụng, bụng có dịch trong bệnh xơ gan
B. Đau bụng lan toả, nôn và chướng bụng, trong bệnh xơ gan
C. Đau bụng lan toả, nôn và chướng bụng,bụng có dịch trong viêm ruột thừa
D. Đau bụng lan toả, nôn và chướng bụng,bụng có dịch trong viêm tuỵ

3. Trẻ ≤ 2 tuổi tiêu chảy cấp phân máu xếp theo thứ tự:
A. Shigella​, EIEC, EHEC, ​Campylobacter jejuni
B. Shigella, Salmonella​, EIEC, ​Campylobacter jejuni
C. Shigella​, EAggEC, ​Campylobacter jejuni, E.coli
D. E.coli, Shigella​, EHEC, ​Campylobacter jejuni

4. Cho case CN 25kg sau khi tiêu chảy còn 23kg đánh giá mất nước

5. Vai trò của kẽm trong tiêu chảy:


A. Giảm thời gian và giảm độ nặng tiêu chảy, tăng cường hệ thống miễn dịch, giảm
nguy cơ mắc đợt tiêu chảy mới trong 2-3 tháng, uống lúc đói
B. Giảm thời gian và giảm độ nặng tiêu chảy, tăng cường hệ thống miễn dịch, giảm
nguy cơ mắc đợt tiêu chảy mới trong 2-3 tháng, uống lúc no
C. Giảm thời gian và giảm độ nặng tiêu chảy, uống lúc đói
D. Giảm thời gian và giảm độ nặng tiêu chảy, uống lúc no

6. Case LS có tiêu đàm máu, mắt trũng, kích thích, đàn hồi da (-), không uống háo hức.
A. Tiêu chảy cấp do vi trùng có mất nước
B. Tiêu chảy cấp có mất nước
C. Tiêu chảy cấp không mất nước
D. Tiêu chảy cấp do vi trùng không mất nước

7. Mắc bệnh trong thời gian nào của thai kỳ gây dị tật tim
A. 2 tuần đầu
B. 2 tháng đầu
C. Tam cá nguyệt thứ 2
D. Tam cá nguyệt thứ 3

8. Cơ chế gây suy tim của còn ống động mạch


A. Quá tải áp lực
B. Quá tải thể tích
C. RL nhịp tim
D. Giảm sức co bóp cơ tim

​ 8 tháng tuổi, v​ iêm phổi tái đi tái lại nhiều lần, nhập viện lần thứ 4 khám thấy
9. Bé trai, 1
âm thổi… mỏm tim lệch khỏi đường trung đòn trái,… có Tr/c của suy tim , ran ẩm.. chẩn
đoán nghĩ nhiều
A. Thông liên nhĩ lỗ thứ phát
B. Thông liên thất phần màng lỗ lớn (đúng)
C. TOF
D. PDA

10. BN nam được chẩn đoán bệnh thấp 3 tháng trước. NV vì lời nói và cử động bất
thường:
A. Múa vờn của bệnh thấp
B. Viêm não
C. Rối loạn hành vi
D. Tất cả ý trên

11. Triệu chứng múa vờn của bệnh thấp


A. 2-6 tuần sau viêm họng, diễn tiến nhanh
B. Thường kéo dài, không để lại di chứng
C. Xảy ra đơn độc hoặc phối hợp, tỉ lệ 50%
D. Cử động biên độ thấp

12. Protein của liên cầu có cấu tạo nào giống tim:
A. Protein M
B. Protein S
C. Protein O
D. Cả 3 câu đúng
13. Bệnh nhi đau khớp, lưu ý hỏi tiền căn gia đình gì:
A. Bệnh tự miễn
B. Viêm khớp mủ
C. Viêm khớp phản ứng
D. Dãn sụn dây chằng

14. Cho case lâm sàng,12 tháng CLS : BC tăng , TC


tăng ( đặc điểm của bệnh bạch cầu cấp). BS chẩn
đoán nghĩ nhiều viêm khớp vô căn ở thiếu niên. Cần
làm thêm cls gì
A. VS
B. Tuỷ đồ
C. Cấy máu

15. Chỉ định sinh thiết thận viêm cầu thận cấp:
A. Tiểu máu đại thể
B. Tiểu máu vi thể >1 năm
C. Tiểu đạm
D. Suy thận

16. Viêm cầu thận cấp:


A. Tiểu máu đại thể luôn luôn có
B. Suy thận 25-40%
C. Tiểu đạm > 50mg/kg/24h
D. Cao huyết áp hiếm gặp

17. Cho case lâm sàng, phù, thở nhanh, báng bụng, nghe phổi ran ẩm, TPTNT: HC ++,
BC +. Tăng huyết áp, vô niệu. Chẩn đoán:
A. Viêm cầu thận cấp biến chứng phù phổi cấp
B. HCTH
C. Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm

18. Viêm cầu thận cấp mà có suy thận nhanh, CĐPB với:
A. Goodpasture
B. Bệnh thận IgA
C. HCTH nhiễm mỡ
D. Nhiễm trùng tiểu

19. HCTH nguyên phát:


A. Viêm cầu thận tăng sinh màng
B. Lupus
C. Bệnh Alport
D. Viêm cầu thận IgA

20. Bệnh nhân điều trị tấn công Prednisone sau 1 tháng, sau đó truyền TM 3 đợt Methyl
Prednisone vẫn ko đáp ứng, kết hợp thêm điều trị Cyclosporine khi kết quả sinh thiết là:
A. Viêm cầu thận liềm 70%
B. Tăng sinh trung mô
C.

21. Bé trai 1,5 tuổi, sốt cao 39o​, tiểu đỏ, TPTNT BC (+) Nitrit (-), xét nghiệm máu có
CRP 89, Neu 17000, siêu âm bụng có dãn niệu quản và bể thận (P). Có bao nhiêu yếu
tố ủng hộ NTT trên? 3-4-5-6
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

22. Case bé trai, triệu chứng NTTT, SA có dãn bể thận niệu quản, tia nước tiểu yếu =>
van niệu đạo sau

23. Dãn niệu quản nặng, dãn bể thận nặng 2 bên, thành bàng quang dày có túi thừa.
A. Trào ngược BQ-NQ
B. Hẹp van niệu đạo sau
C. Sỏi bàng quang
D. BQ thần kinh

24. Phòng ngừa tắc mạch trong HCTH, khi:


A. D-dimer <1000
B. Fibrinogen > 600 mg/dl
C. Antithrombin III > 70%
D. Albumin < 30 g/l

25. Mối liên hệ hen và nhiễm trùng:


A. Rhinovirus là tác nhân thường gặp ở trẻ < 3t
B. RSV thường gặp ở nhóm trẻ lớn
C. Sử dụng Probiotics có hiệu quả ngăn ngừa viêm da dị ứng và hen
D. Sử dụng kháng sinh sớm ở trẻ nhỏ làm tăng tần suất hen khi trẻ lớn lên

26. Bé từng đc chẩn đoán hen, 1 năm trước tự ngưng thuốc, gần đây bé hay khò khè ,
nặng lên về đêm và sáng sớm, 2-3 lần một tháng. Khám BS tư cho xịt 2-3 nhát thuốc
thì hết triệu chứng. Kiểm soát hen ở bé này
A. Chưa đánh giá kiểm soát được
B. Kiểm soát hoàn toàn
C. Kiểm soát 1 phần
D. Không kiểm soát

27. Dấu hiệu nào gợi ý hen


A. Khò khè giảm sau ICS
B. Khò khè sau ăn
C. Khò khè đột ngột khi đang chơi
D. Khò khè liên tục sau sanh

28. XQ trong hen


A. Để chẩn đoán phân biệt với những bệnh khác
B. Phân biệt tác nhân virus và vi khuẩn
C. Hình ảnh ứ khí phế nang giúp gợi ý hen
D. Là CLS cần thiết để chẩn đoán hen

29. XQ trong viêm phổi khi:


A. Nghi ngờ xẹp phổi
B. Là 1 chỉ định thường quy mọi trẻ
C. Giúp gợi ý tác nhân
D. Chụp trước khi xuất viện để đánh giá đáp ứng

30. Viêm phổi nặng ở trẻ em thường là do:


A. Streptococcus pneumoniae
B. Mycoplasma pneumoniae
C. Chlamydia pneumoniae
D. GBS

31. Gợi ý nào nghĩ tới Mycoplasma:


A. XQ phổi cho hình ảnh viêm phổi mô kẽ
B. Hồng ban da
C. Sốt kéo dài kèm sụt cân
D. Đau cứng khớp

32. Case lâm sàng phân độ nặng viêm phổi, 1,5 tháng bỏ bú, li bì, thở co lõm ngực nhẹ
=> VP rất nặng

33. Tại sao phải lưu ý mất nước ở viêm tiểu phế quản
A. Làm trầm trọng thêm sốt
B. Làm nặng thêm nút đàm gây tắc đường thở dưới
C. Sốc giảm thể tích
D. Rối loạn điện giải
34. Nguy cơ viêm tiểu PQ nặng, chọn câu sai
A. <6tháng
B. Tăng áp phổi
C. Mềm sụn khí quản
D. Loạn sản PQ - Phổi

35. Cho case ls, chẩn đoán VP, VTPQ, hen

36. Câu này sau đây đúng


A. 4 tháng uống nước rau
B. 8 tháng ăn rau xào nghiền nhỏ
C. 12 tháng ăn rau luộc thái nhỏ
D. 18 tháng ăn rau từng cọng

37. Tỉ lệ casein/protein nước sữa trong sữa bò:


A. 1:0,2
B. 1:0,4
C. 1:0,6
D. 1:0,8

38. Mẹ kiêng ăn dầu mỡ, sữa mẹ thiếu:


A. Vitamin A
B. Canci
C. Kẽm

39. Lợi ích của sữa mẹ:


A. Giàu dinh dưỡng, dễ tiêu hoá, sạch sẽ
B. Ngừa nhiễm trùng viêm da, tay chân miệng
C. Cung cấp đủ nước cho trẻ 9 tháng đầu
D. Đáp ứng nhu cầu 12 tháng đầu

40. Viện dinh dưỡng VN công bố tỉ lệ SDD thể thấp còi năm 2014:
A. 24,9%
B. 25,2%
C. 29,3%
D. 14,5%

41. Mục tiêu năm 2020 đạt tỉ lệ thừa cân dưới:


A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
42. Thể kwashiorkor: phù, cân nặng theo tuổi 70%
A. Phù, CN theo tuổi = 70%
B. Phù, CN theo tuổi = 50%
C. Không phù, CN theo tuổi = 70%
D. Không phù, CN theo tuổi = 50%

43. Vì sao cần bổ sung Vitamin A ở trẻ:


A. Nhu cầu vitamin A của trẻ gấp 2 lần người lớn
B. Nhu cầu vitamin A của trẻ gấp 4 lần người lớn
C. Nhu cầu vitamin A của trẻ gấp 6 lần người lớn
D. Nhu cầu vitamin A của trẻ gấp 8 lần người lớn

44. Tại sao trẻ >6 tháng cần ăn dặm:

45. Xếp thứ tự hấp thu sắt giảm dần:


1. Sắt vô cơ 2. Sắt hữu cơ 3. Sắt Heme
A. 1 → 2 → 3
B. 2 → 1 → 3
C. 3 → 2 → 1
D. 2 → 3 → 1

46. Quáng gà trong phân độ loại tổn thương ở mắt:


A. XN
B. Xs
C. Xf
D. X3A

47. Thiếu vi chất quang trọng ở VN: A, D, Iod

48. Cột sống phát triển:


A. Quanh dậy thì
B. 2 - 18 tháng
C. 2 - 6 tuổi
D. Sơ sinh

49. Đóng đầu sụn xương dài: tuổi dậy thì

50. Đo vòng cánh tay đánh giá => tình trạng dinh dưỡng

51. 7 tháng tuổi:


A. Biết mở sách và dùng cây khều đồ chơi
B. Xếp khối hình, thả rơi đồ vật, tạo âm thanh
C. Biết bò, thích đứng
D. Nói câu dài

52. Bé gái 10 tuổi, thường xuyên xanh xao mấy tháng nay, khám da xanh niêm nhạt,
kén ăn thịt cá, không có tiền căn thiếu máu gia đình
TMTS do SDD
A. Thalassemia
B. B​ ệnh lý ác tính

C. ​Hemophilia

53​. ​ F
​ erritin 70 ng/ml. Điện di HbA 78%, HbF 0,7%, HbA2 0,6%, HbE 20,7%. Phù hợp

là:
A. ​β Thalassemia
B. ​α Thalassemia
C. HbE
D. β Thalassemia – HbE (chắc chắn đúng)

54. Tăng aPTT, không liên quan đến yếu tố nào:


A. VII
B. XI
C. IX
D. ​VIII

55. Hemophilia B
A. Bệnh ưa chảy máu, liên quan đến yếu tố VIII
B. Bệnh ưa chảy máu, liên quan đến yếu tố IX
C. B
​ ệnh ưa đông máu, liên quan đến yếu tố VIII

D. Bệnh ưa đông máu, liên quan đến yếu tố IX

56. Bé gái 2 tuổi, té sông, ngưng tim ngưng thở, vị trí ấn tim, ĐÚNG:
A. Cách đường nối 2 dú 1 khoát ngón tay
B. Cách mỏm mũi kiếm 1 khoát ngón tay
C. Cách đường nối 2 dú 2 khoát ngón tay
D. Cách mỏm mũi kiếm 2 khoát ngón tay

57. Bé trai 12t điện giật, ngưng tim ngưng thở, SAI:
A. N​ gửa đầu nâng cằm 30 độ

B. Ngửa đầu nâng cằm tối đa 45 độ


C. Lấy dị vật nếu thấy
D. H ​ út đàm nhớt hầu họng

58. Bé 12 tuổi, cấp cứu ngưng tim ngưng thở, SAI:


A. Nâng hàm nếu có nghi ngờ chấn thương cột sống cổ
B. Ngửa đầu nâng cằm ở trẻ nhỏ
C. Lấy dị vật nếu thấy
D. Hút đàm nhớt hầu họng

59. Điện di hồng câu, nguyên tắc gì:


A. Xem cấu trúc của Hem
B. Xem cấu trúc của Hemoglobin
C. X​ em cấu trúc của Globin

D. Đếm số lượng của Hemoglobin

60. DNT 1 bé sơ sinh: Màu sắc vàng trong, Đạm 0,8 g/L, Đường 60 mg% (Đường máu
80 mg%), Lactate 1,5 mmol/L, Bạch cầu 20/mm3 (60%Lym)
A. DNT bình thường
B. VMN mủ
C. VMN siêu vi
D. Lao màng não

61. Bé 5 tuổi, bệnh cảnh chẩn đoán VMN, tác nhân nào nghĩ tới đầu tiên:
A. S.pneumoniae, Hib
B. S.pneumoniae, Neisseria meningitidis
C. ​E.coli, L.monocytogenes
D. S.pneumoniae, S.aureus

62. Cơ chế gây co giật: => hỏi y chang trong Bài HC co giật

63. ​ P
​ hát biểu đúng:

A. 30% BN có cơn co giật đầu tiên mà không có sốt tiến triển tới động kinh
B. 2 ​ 0% BN có cơn co giật đầu tiên mà không có sốt tiến triển tới động kinh

C. 10% BN có cơn co giật đầu tiên mà không có sốt tiến triển tới động kinh
D. 5 ​ % BN có cơn co giật đầu tiên mà không có sốt tiến triển tới động kinh

64.​ C
​ ase dài: Thóp phồng, sốt, co giật, HA cao, tim nhanh, tiêu lỏng => ĐN CLS gì =>

chọn câu có SA thóp và chọc dò DNT (ý ở đây là muốn học chỉ định chọc dò DNT)

65.​ B
​ é 12 tháng tuổi, sốt cao co giật, trong cơn co giật, môi tím, thở nhanh, sốt, sau 20s

thì tự hết. Xử trí cấp cứu đầu tiên ở BN này là:


A. Lau mát
B. Hạ sốt bằng Paracetamol
C. Thở oxy
D. Seduxen bơm hậu môn cắt cơn co giật
66. Con đường đông máu chung không có yếu tố nào:
A. ​VII
B. IV
C. II
D. X

67. Cặp vợ chồng có Thalassemia dạng nhẹ kiểu gen Aa, xác suất có khả năng con có
kiểu gen Aa là:
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 100%

You might also like