You are on page 1of 25

HỘI CHỨNG VIÊM PHÚC MẠC

PERITONITIS

• BS Võ Văn Chín
• BMTU
• LƠP
MỤC TIÊU HỌC TÂP
1 Hiểu được GP- SL PM
2Trình bày được nguyên nhân VPM
3 Mô tả được dấu hiệu lâm sàng
4. nắm được triệu chứng chính.
PHÚC MẠC (PM) LÀ GÌ
PERITONRUM

PM Tạng

Ổ PM

PM thành

Cùng đồ DOUGLAS
LÁ PM TRUNG GIAN
Dây chằng
Mạc nói nhỏ
HẬU CUNG MẠC NỐI

Mạc treo
Mạc nối lớn
CHỨC NĂNG PM
Bao bọc, che chở các tạng
 Giúp ruột di chuyển (Thanh dịch 40-60ml).
 Ðề kháng với nhiểm trùng.
• Mạc nối có vai trò cô lập
• vây quanh các ổ nhiểm trùng.
 Hấp thu nhanh
 Dự trữ mỡ
Các tạng trong ổ bụng
Các tạng trong ổ bụng
bao gồm:
- Dạ dày, ruột non,
ruột già
- Gan, túi mật, tụy và
lách
- Thận, tuyến thượng
thận.
- Thành phần mạch máu
Viêm phúc mạc là gì
• VPM: phản ứng viêm cấp tính của PM với tac
nhân viêm (V Khuẩn hay hóa chất)
• VPM hội chứng do nhiều nguyên nhân gây ra.
• VPM là một bệnh lý nặng và là nguyên nhân
tử vong chủ yếu trong ngoại khoa (60-70%).
PHÂN LOẠI VPM
• Theo tiến triển:
+ VPM cấp tính toàn thể
+ VPM khu trú (các ổ áp xe)
• Theo căn nguyên bệnh sinh:
+ VPM nguyên phát
+ VPM thứ phát
+ VPM thì ba
VPM NGUYÊN PHÁT
 Đặc điểm chung:
 Tự nó tổn thương từ đầu
 Vi khuẩn thường chỉ một loại (2/3 là tụ cầu khuẩn tan
máu, 1/3 là tụ cầu trùng).
 Có thể găp
 dịch cổ trướng E coli
 lao PM
 phế cầu trẻ nhỏ- người lớn do giảm miễn dịch
 Điều trị:
• - Điều trị nội khoa là chính
Lâm sàng VPM NGUYÊN PHÁT
• Người xanh
• Tiêu hóa kém, có khi rối loạn tiêu hóa
• Nhiệt độ tăng nhẹ
• Bạch cầu, tốc độ máu lắng tăng nhẹ
• Có thể có cổ chướng, nếu chọc có đặc điểm: dịch vàng
sánh, phản ứng Rivalta (dương tính) (40 -70g Protein /lít).
• Có khi biểu hiện bán tắc ruột
• Khám bụng đau
• Phản ứng thành bụng không rõ.
VPM THỨ PHÁT
• VPM thứ phát toàn thể = VPM toàn thể
• Thường gặp trong cấp cứu bụng ngoại khoa
• Cần phẩu thuật sớm
• Nội dung chính của bài nầy
Đặc điểm chung VPM thứ phát:

* Thường gặp ở lâm sàng nhiễm ở một tạng


khuyếch tán ra PM.
* V khuẩn thường phối hợp: Ecoli, liên cầu trùng
sinh mủ, tụ cầu, phế cầu.....
*Dịch PM  thường  đục,  có  thể không mùi hoặc
không thối.
NGUYÊN NHÂN VPM
Bệnh lý
Chấn thương
Vết thương:
Xì dò sau phẫu thuật...
BỆNH LÝ
• Viêm ruột thừa vỡ
• Thủng ổ loét dạ dày tá trang
• Thủng túi thừa
• Ung thư đại tràng vở
• Xoắn ruột hoại tử
• Viêm túi mật hoại tử
• Thấm mật PM
• Áp xe gan vỡ
• Xì dò sau phẫu thuật.....
CHẤN THƯƠNG BỤNG
• Vỡ lách
• Vỡ gan Chảy máu VPM
• Vỡ trạng rỗng như:
Vỡ ruột già
Vỡ đại tràng
Vỡ bàng quang
VẾT THƯƠNG THẤU BỤNG

• Thủng ruột non


• Thủng ruột già
• Thủng bàng quang
SINH LÝ BỆNH
T KINH

PHỔI

ĐỘC TỐ RUỘT NƯỚC

VT VPM T. HOÀN
T HOAN SHOCK
SHOCK

THẬN
DỊCH THẬN
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
1- Triệu chứng cơ năng
2- Triệu chứng toàn thân
3- Triệu chứng thực thể
CƠ NĂNG
• - Đau bao giờ cũng có. Lúc đầu khu trú, sau lan
tỏa.
• - Nôn thường do phản xạ kích thích giai đoạn
sớm, muộn thì do liệt ruột.
• - Nấc: do kích thích cơ hoành (giai đoạn sớm).
• - Đến muộn thì biểu hiện như tắc ruột: Nôn, bí
trung đại tiện...
TOÀN THÂN
Biểu hiện bằng 2 HC:
1- HC nhiểm trùng:
- Thường sốt cao – liên tục
- Hơi thở hôi , lưỡi bẩn
- Vẽ mặt hóc hác
2- HC nhiểm độc
- Mạch nhanh- Huyết áp thắp hoặc tụt
- Vật vả hoặc li bì.
THỰC THỂ
1) NHÌN: bụng chướng, không tham gia nhịp thở
2) NGHE: Nhu động ruột giảm hoặc mất.
3) Gõ: vang thủng trạng rỗng- Đục vùng thắp
4) SỜ: Q/ Trọng
- Phản ứng thành bụng Bụng ngoại khoa

- Cảm ứng phúc mạc – Blumberg


- Co cứng thành bụng
5) Thăm khám cùng đồ Douglas
CẬN LÂM SÀNG
1) XN máu và hóa sinh: BC
2)X QUANG: bụng đứng không chuẩn bị có thể
thấy: liềm ơi các trường hợp thủng trạng rỗng.
3) SIÊU ÂM: Cho thấy dịch trong ổ bụng, biêt
nguyên nhân như ap xe gan vỡ.
4) CT ổ bụng
CHẨN ĐOÁN VPM
• 1) Chẩn đoán xác định
• 2) Chẩn đoán phân biệt
• 3) Chẩn đoán nguyên nhân
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
• Hội chứng nhiễm khuẩn toàn thân
• Có phản ứng cơ thành bụng.
• Rõ thì có co cứng cơ thành bụng (đến sớm,
bệnh nhân trẻ khoẻ).
•   Dấu hiệu Blumberg dương tính.
• Thăm trực tràng, âm đạo túi cùng căng phồng
và đau.
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
• Đến sớm với các cơn đau:
Viêm loét dạ dày tá tràng.
 Quặn thận. - Quặn gan.
 Viêm tụy cấp
• Đến muộn:
 Tắc ruột

You might also like