You are on page 1of 255

FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI

MỤC LỤC MẸO: Ấn vào tên bài để di


chuyển nhanh đến trang đó
Vị trí môn nội cơ sở ____________________________ 10
Đại cương về điều trị ___________________________ 12
Khám hô hấp và các triệu chứng___________________ 13
Hội chứng đặc phổi _____________________________ 21
Tràn dịch màng phổi (không do lao)________________ 23
Áp xe phổi ____________________________________ 25
Bệnh trung thất ________________________________ 28
Phế viêm - phế quản phế viêm ____________________ 31
Giãn phế quản _________________________________ 35
Viêm phế quản mạn ____________________________ 39
Hen phế quản _________________________________ 42
Suy hô hấp cấp ________________________________ 45
Liệu pháp kháng sinh ___________________________ 49
Triệu chứng cơ năng tim mạch ____________________ 52
Khám thực thể tim mạch _________________________ 54
Bệnh van tim và ecg ____________________________ 56
Bệnh thấp tim _________________________________ 62
Bệnh hẹp hai lá ________________________________ 64
Bệnh cơ tim ___________________________________ 66
Viêm màng ngoài tim ___________________________ 68
Tăng huyết áp _________________________________ 75
Thuốc chống loạn nhịp tim _______________________ 85
Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng ___________________ 87
Xơ vữa động mạch _____________________________ 90
Bệnh mạch vành _______________________________ 92
Thấp tim trẻ em ________________________________ 97
Xơ gan _______________________________________ 117
Bệnh amibe gan________________________________ 124
Khám lâm sàng tiêu hóa _________________________ 135
Xuất huyết tiêu hóa _____________________________ 142
Khám lâm sàng hệ tiết niệu _______________________ 152

1
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
MẸO: Ấn vào tên bài để di
chuyển nhanh đến trang đó
Xét nghiệm cận lâm sàng hệ thống thận- tiết niệu. _____ 154
Hội chứng tăng urê máu _________________________ 156
Viêm cầu thận cấp ______________________________ 159
Suy thận cấp __________________________________ 162
Viêm cầu thận mạn _____________________________ 166
Viêm thận bể thận ______________________________ 169
Suy thận mạn__________________________________ 173
Rối loạn cân bằng nước điện giải __________________ 177
Hội chứng thận hư______________________________ 181
Liệu pháp lợi tiểu ______________________________ 184
Đái tháo đường ________________________________ 189
Khám bệnh nhân bệnh máu_______________________ 208
Chẩn đoán ban xuất huyết ________________________ 210
Hemophili ____________________________________ 212
Viêm rể dây thần kinh. __________________________ 221
Tai biến mạch máu não __________________________ 222
Đau dây thần kinh tọa ___________________________ 227
Động kinh ____________________________________ 230
Liệt hai chi dưới _______________________________ 234
Tăng áp lực nội sọ ______________________________ 237
Bệnh parkinson ________________________________ 240
Rối loạn thần kinh thực vật _______________________ 243
Nhược cơ _____________________________________ 246
Khám cơ xương khớp ___________________________ 250
Viêm khớp dạng thấp __________________________ 254
Thoái khớp ___________________________________ 256
Liệu pháp corticoide ____________________________ 257

2
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
VỊ TRÍ MÔN NỘI CƠ SỞ
292. Nội cơ sở là nền móng của Nội khoa vì:
A. Đòi hỏi thầy thuốc phải có đủ đức tính của một cán bộ y tế.
B. Tạo điều kiện tiếp xúc mật thiết với bệnh nhân
C. Cung cấp các dữ kiện làm căn bản cho chẩn đoán và điều trị
D. Là giai đoạn đi trước chẩn đoán.
E. Cần cho theo dõi bệnh.
293. Trong khám bệnh, bệnh nhân được bộc lộ:
A. Chỉ cần thân thể bị bệnh.
B. Các phần thân thể bị nghi ngờ bị bệnh.
C. Hoàn toàn thân thể một lần.
D. Từng phần thân thể cho đến hết.
E. Thân thể hay không tuỳ theo ý muốn bệnh nhân.
294. Xét nghiệm cận lâm sàng:
A. Có giá trị chẩn đoán tuyệt đối.
B. Tuyệt đối chính xác trung thực
C. Được đánh giá dựa trên lâm sàng.
D. Không được chỉ định lập lại
E. Được chỉ định hàng loạt giống nhau đối với bệnh nặng
295. Trong bệnh án sinh viên làm để học tập, quá trình bệnh lý ghi lại:
A. Diễn tiến bệnh từ lúc khởi đầu đến ngày vào viện
B. Diễn tiến bệnh từ lúc khởi đầu đến lúc làm bệnh án
C. Tất cả kết quả xét nghiệm cận lâm sàng đã làm.
D. Diễn tiến bệnh từ lúc vào viện đến lúc làm bệnh án.
E. Chi tiết điều trị đã thực hiện từng ngàymột trước khi làm bệnh án.
296. Phù dưới da:
A. Được phát hiện dễ dàng trong mọi trường hợp.
B. Luôn luôn xuất hiện trước tiên ở hai chi dưới.
C. Được phát hiện bằng cách ấn vào vùng thích hợp đủ mạnh trong một giây
D. Có màu sắc thay đổi theo bệnh nguyên.
E. Khi khá rõ, phân bố đều khắp cơ thể.
297. Bệnh án, bệnh lịch của bệnh phòng:
A. Là mẫu lý tưởng cho bệnh án học tập.
B. Dành riêng cho bác sĩ và sinh viên phụ trách bệnh nhân sử dụng.

3
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Là một phương tiện công tác cần thiết cho điều trị, học tập và nghiên cứu khoa
học.
D. Cần thiết cho pháp lý.
E. Được lưu giữ tại bệnh phòng sau khi bệnh nhân ra viện.
298. Trong hỏi bệnh sử, thầy thuốc:
A. Để bệnh nhân tự kể.
B. Chỉ đặt từng câu hỏi nhỏ liên tiếp để bệnh nhân dễ trả lời.
C. Đặt câu hỏi gợi ý bệnh nhân trả lời theo hướng chẩn đoán được nghi ngờ.
D. Chỉ nghe lời khai của gia đình bệnh nhân.
E. Khám ngay một triệu chứng đặc biệt được bệnh nhân kê ra.

299. Chẩn đoán bệnh đầy đủ, chính xác:


A. Bao gồm các khâu: tập hợp hội chứng, chẩn đoán sơ khởi, biện luận, chẩn đoán
cuối cùng.
B. Không được bao gồm nhiều bệnh.
C. Có khi phải dùng để điều trị thử.
D. Bao gồm: tên bệnh, vị trí tổn thương, giai đoạn, biến chứng.
E. Phải có các xét nghiệm cận lâm sàng cao cấp

4
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐIỀU TRỊ
300. Muốn chữa bệnh, tránh mắc bệnh và nâng cao sức khoẻ thì:
A. Phải điều trị và phòng bệnh tốt.
B. Khám bệnh kỹ
C. Có đầy đủ phương tiện lâm sàng hiện đại
D. Phải theo dõi bệnh kỹ và sát
E. Phải làm bệnh án kịp thời và tốt.
301. Về phương diện nội khoa, phương pháp điều trị tốt và thường qui nhất là:
A. Điều trị tâm lý
B. Tiết thực
C. Điều trị bằng thuốc
D. Điều trị bằng các tác nhân lý hoá sinh học
E. Nghỉ ngơi
302. Trong những yếu tố sau đây, yếu tố nào là quan trọng nhất trong điều trị:
A. Biết rõ nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng
B. Biết rõ bệnh nhân và nắm vững ký thuật
C. Có ké hoạch theo dõi
D. Có đánh giá kết quả điều trị
E. Có kết hợp phòng bệnh
303. Muốn biết rõ bệnh thì phải:
A. Có xét nghiệm cận lâm sàng tốt
B. Có chẩn đoán đúng và đầy đủ
C. Có hướng điều trị thử
D. Có theo dõi diẽn tiến của bệnh
E. Biết rõ tiền sử cá nhân và gia đình
304. Trong công tác điều trị, vấn đề sau đây là quan trọng, chủ yếu và hợp lý nhất là:
A. Điều trị triệu chứng
B. Điều trị nguyên nhân
C. Điều trị toàn diện
D. Điều trị thử khi bệnh chưa rõ ràng
E. Chỉ cần phòng bệnh

5
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
KHÁM HÔ HẤP VÀ CÁC TRIỆU CHỨNG
305. Thương tổn dây thần kinh quặt ngược gây ra:
A. Ho khi gắng sức
B. Ho tắt tiếng
C. Ho lưỡng thanh
D. Ho khi thay đổi tư thế
E. Ho từng cơn, đàm đặc
306. Đàm lỏng, có bọt hồng là do:
A. Viêm thanh khí quản
B. Viêm phế quản cấp
C. Lao phổi
D. Phù phổi cấp
E. Giãn phế quản
307. Viêm đường hô hấp trên hay chèn ép thanh quản thường gây:
A. Khó thở vào
B. Khó thở ra
C. Khó thở hai kỳ
D. Khó thở khi gắng sức
E. Tùy mức độ chèn ép mà có 1 trong những dạng trên.
308. Nhịp thở Kussmaul gặp trong.
A. Chấn thương sọ não
B. Khí phế thủng toàn thể
C. Suy hô hấp mạn
D. Máu nhiễm kiềm
E. Máu nhiễm toan
309. Dấu co kéo có đặc điểm:
A. Khi thở ra lồng ngực xẹp lại, xương sườn xuôi
B. Lồng ngực ít thay đổi khi thở, xương ức bị đẩy ra trước
C. Thở nông do đau, cơ bụng co thắt mạnh
D. Khi thở vào thì hõm trên cương ức và khoảng liên sườn lõm vào
E. Khi thở vào lồng ngực dãn, xương sườn bị kéo vào
310. Rung thanh tăng do:
A. Tràn khí màng phổi
B. Tràn dịch màng phổi
C. Đông đặc phổi điển hình

6
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Xẹp phổi
E. Khi thủng bù trừ
311. Rung thanh tăng và âm vang phế quản.
A. Có giá trị tương đương
B. Không đi kèm với nhau
C. Thường kèm với gõ vang
D. Trong tràn khi màng phổi.
E. Đông đặc và tràn dịch màng phổi phối hợp.
312. Âm phế bào tăng hơn bình thường gặp trong.
A. Đông đặc phổi điển hình
B. Tràn khí màng phổi
C. Khí phế thủng toàn thể
D. Phổi có hang
E. Phổi thở bù trên mức tràn dịch
313.Âm thổi ống gặp trong.
A. Dày dính màng phổi
B. Đông đặc phổi điển hình
C. Tràn dịch màng phổi
D. Phổi có hang
E. Đặc phổi kèm tràn dịch màng phổi.
314. Ran nổ nghe được:
A. Cả 2 thì
B. Cuối thì thở vào
C. Trong hẹp phế quản
D. Tiết dịch phế quản nhiều
E. Xẹp phổi
315. Sau khi ho thì:
A. Ran nổ nghe rõ
B. Ran âm nghe rõ hơn
C. Ran rít biến mất
D. Âm thổi ống biến mất
E. Cọ màng phổi rõ hơn
316. Đàm từng bãi nhỏ như hình đồng xu và kéo dài là do:
A. Giãn phế quản
B. Viêm phổi

7
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Hen phế quản
D. Ap xe phổi
E. Viêm phế quản mạn
317. Ngón tay dùi trống gặp trong
A. Suy hô hấp cấp
B. Viêm phế quản ấp
C. Viêm phổi
D. Còi xương
E. Ap xe phổi.
318. muốn có âm thổi hàng thì:
A. Hang nằm sâu trong phổi
B. thông với phế quản, có vỏ dày
C. Có nhiều dịch trong hang
D. Hang lớn và cỏ mỏng
E. Hang nằm ở đỉnh phổi, kèm tắt phế quản.
319. Đặc điểm điển hình nhất để chẩn đoán nung mũ phổi là:
A. Hội chứng nhiễm trùng và nặng
B. Hội chứng đông đặc phổi không điển hình
C. Khái mũ nhiều và hôi
D. Hội chứng hang phổi
E. Ngón tay dùi trống
320. Lồng ngực trong khí phế thủng ở trẻ con có đặc điểm:
A. Giảm to về mọi phía (hình thùng)
B. Xương ức bị đầy ra phía trước (ức gà)
C. Có hai chuỗi hạt sườn
D. Lồng ngực lớn một bên
E. Khoảng gian sườn không đều nhau.
321. Gõ phổi thấy bờ trên gan thấp xuống (gan sa) thường gặp trong:
A. Khí phế thủng toàn thể
B. Tràn dịch màng phổi phải
C. Đông đặc đáy phổi phải
D. Xẹp phổi
E. Xơ phổi
322. Trong khí phế thủng toàn thể thì:
A. Gõ đục cả 2 phổi

8
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Gõ vang 2 phổi
C. Gõ 2 phổi bình thường
D. Biên độ hô hấp tăng
E. Âm phế bào tăng hơn bình thường.
323.Trong hội chứng khí phế thủng , nghe được:
A. Âm phế bào giảm
B. Âm phế bào tăng
C. Ran nỗ rãi rác
D. Ran ấm rãi rác
E. Âm thổi vò.
324. Hình ảnh X.quang đặc thù của khí phế thủng là:
A. 2 rốn phổi tăng đậm
B. 2 phổi sáng hơn bình thường
C. Hai cơ hoành cao
D. Tim và trung thất bị đầy về một bên
E. Hình ảnh mờ dạng lưới cả 2 phổi.
325. Tràn dịch màng phổi do dịch thấm có đặc điểm:
A. Dịch mờ, nhiều globulin.
B. Dịch vàng đậm , bạch cầu <1000 con
C. Dịch trong, protein <20g/lít
D. Dịch vàng, bạch cầu lympho <neutro< 1000 con
E. Dịch đặc, số lượng ít
326. Dịch màng phổi là dịch thấm do:
A. Lao màng phổi B. Ung thư
C. Amip C. Phế cầu
E. Suy tim
327. Dịch màng phổi dịch tiết có đặc điểm.
A. Tế bào nhiều, Protein >30 g/lít
B. Dịch trong, Protein 20 g/lít
C. Thường tràn dịch cả 2 bên
D. Ít khi gây khó thở và đau
E. Khi thở không để lại di chứng
328. Chẩn đoán tràn dịch màng phổi thể khu trú dựa vào:
A. Triệu chứng cơ năng
B. Sờ và gõ phổi

9
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Nghe phổi có ran nổ và ran ẩm khu trú
D. Nội soi phế quản.
E. X.quang phổi
329. Trong các ý dưới đây, ý nào sai ? Trong tràn dịch màng phổi khu trú có đặc điểm:
A. Gõ đục khu trú
B. Gõ đục khi thay đổi tư thế
C. Chẩn đoán dựa vào X.Quang
D. Không chẩn đoán được bằng triệu chứng cơ năng
E. Vùng gõ đục không nghe ran.
330. Đường cong Damoiseau trên film phổi gặp trong:
A. Tràn dịch màng phổi tự do thể trung bình
B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú
C. Tràn dịch màng phổi thể toàn bộ
D. Tràn dịch màng phổi thể tự do
E. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi.
331.tràn khí màng phổi thể tự do thường khởi đầu bằng dấu chứng:
A. Ho dữ dội
B. Khó thở từng cơn
C. Đau ngực dữ dội như dao đâm
D. Đau ngực từ từ và tăng dần
E. Không có triệu chứng gì đặc hiệu
332. Gõ phổi một bên thấy vang như trống là do:
A. Khí phế thủng toàn thể
B. Tràn khí màng phổi tự do
C. Phổi có hang
D. Tràn dịch màng phổi khu trú
E. vách hóa màng phổi.
333. Nguyên nhân nào dưới đây không gây tràn khí màng phổi
A. Viêm phổi do phế cầu
B. Lao phổi
C. Kén phổi
D. Viêm phổi nang di Virus
E. Tai biến chọc tỉnh mạch dưới đòn.
334. Dấu chứng quan trọng nhất giúp chẩn đoán xác định tràn khí màng phổi
A. Triệu chứng cơ năng

10
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Rung thanh giảm
C. Âm phế bào giảm
D. Phim phổi bình thuờng
E. Chụp phế quản có cản quang
335. Tam chứng Garliard gồm:
A. Rung thanh tăng, gõ vang trống, âm phế bào mất.
B. Rung thanh quản giảm, gõ vang trống, âm phế bào mất
C. Rung tanh giảm, gõ đục, âm phế bào giảm
D. Rung thanh tăng, gõ vang trống,âm phế bào tăng
E. Rung thanh giảm , gõ vang trống, có thổi màng phổi
336. Tiếng vang kim khí nghe được khí.
A. Tràn dịch màng phổi tự do
B. Tràn khí kèm tràn dịch màng phổi
C. Tràn khí màng phổi tự do
D. Phổi có hang
E. Đông đặc phổi điển hình
337.Trong tràn khí màng phổi tự do hình ảnh Q.quang là:
A. Hai phổi sáng
B. Một phổi sáng, có mõm cụt
C. Rốn phổi 2 bên tăng đậm
D. Tim hình giọt nước
E. Mờ ở góc sườn hoành bên thương tổn
338. Nguyên nhân của hẹp phế quản do co thắt là:
A. Viêm thanh khí quản cấp
B. Di tật đường thở
C. U phế quản
D. Hen phế quản
E. hạch bạch huyết lớn đè vào phế quản
339.Trong hẹp phế quản có thắt có đặc điểm:
A. Đau ngực dữ dội
B. Nói khàn tiếng
C. Khạc đàm bọt hồng
D. Ho khi thay đổi tư thế
E. Khó thở từng cơn
340.Triệu chứng nào sau đây không có trong hẹp tiểu phế quản do co thắt:

11
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Ran ẩm
B. Ran rít, ran ngáy
C. Âm phế bào giảm
D. Âm vang phế quản
E. Nhịp thở chậm
341. hen phế quản do chèn ép có đặc điểm:
A. Ho khi thay đổi tư thế
B. Khó thở từng cơn
C. Lồng ngực bình thường
D. Âm phế bào tăng
E. Nghe có tiếng rít (âm còi)
342. nguyên nhân nào sau đây ít gây biến chứng giãn phế quản:
A. Viêm phổi
B. Ap xe phổi
C. Phế quản, phế viêm
D. Xơ phổi
E. Viêm phế quản mạn
343. Triệu chứng cơ năng nào sau đây có giá trị chẩn đoán nhất cho giản phế quản:
A. Ho từng cơn, ho buổi sáng
B. Khạc đàm rất nhiều vào buổi sáng, đàm có 4 lớp
C. Đau ngực ở vùng sau xương ức.
D. Khó thở khi gắng sức và khó thở từng cơn.
E. Tím môi và đầu chi
344. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp cho giản phế quản
A. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng
B. Có ngón tay hình dùi trống
C. Đàm có mùi hôi hay có máu
D. nghe có ran rít, ran ẩm rải rác
E. Có tiếng cọ màng phổi
345. Giản phế quản thể khô có đặc điểm:
A. Sốt kéo dài
B. Khạc đàm nhiều buổi sáng, đàm có 4 lớp
C. Khạc đàm máu tươi, tái diễn nhiều lần
D. Nghe được ran rít, ngáy, ầm cả 2 phổi
E. Có thể chẩn đoán chắc chắn dựa vào phim phổi thường

12
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
346. chẩn đoán định giản phế quản quan trọng nhất dựa vào:
A. Dấu suy hô hấp mạn
B. Triệu chứng thực thế ở phổi
C. Xét nghiệm tế bào trong đàm
D. Đo chức năng hô hấp
E. Chụp phế quản có chất cản quang
347. Xét nghiệm nào sau đây không có giá trị để chẩn đoán giản phế quản:
A. Tính số lượng đàm và quan sát đàm trong ống nghiệm
B. Chụp phim phế quản có lipiodol
C. Siêu âm phổi
D. Soi phế quản
E. Sinh thiết phế quản.

13
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
HỘI CHỨNG ĐẶC PHỔI
348. Nguyên nhân thường gây ra hội chứng đông đặc phổi điển hình:
A. Tụ cầu vàng
B. Liên cầu
C. Phế cầu
D. Haemophilus influenzae
E. Vi khuẩn kỵ khí
349. Rung thanh phổi bên tổn thương tăng hơn bên lành gặp trong hội chứng:
A. Xẹp phổi hoàn toàn
B. Tràn khí màng phổi
C. Đặc phổi
D. Hẹp tiểu phế quản
E. Thở bù
350. Trong hội chứng đông đặc phổi điển hình khám thấy:
A. Ran nổ ướt xung quanh vùng có âm thổi ống, âm vang phế quản
B. Ran nổ khô, ran rít, ran ngáy, rung thanh tăng
C. Tiếng thổi màng phổi và âm dê
D. Âm thổi ống, âm vang phế quản, gõ vang
E. Ran nổ khô xung quanh vùng có âm thổi ống, âm vang phế quản
351. Để chẩn đoán hội chứng đặc phổi không điển hình ở trung tâm phải nhờ:
A. Nhìn
B. Sờ
C. Gõ
D. Nghe
E. X quang
352. Trong hội chứng đặc phổi:
A. Gõ đục không thay đổi theo tư thế
B. Có ran rít
C. Có ran nổ ẩm và ran ngáy
D. Khoản gian sườn dãn rộng
E. Đau ngực dữ dội như dao đâm
353. Ho có đàm màu rỉ sắt gặp trong hội chứng đặc phổi do:
a. Phế cầu
b. Tụ cầu vàng
c. Liên cầu

14
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
d. D. Haemophilus influenzae
e. E. Vi khuẩn kỵ khí
354. Khi nhu mô phổi bị đông đặc ở trung tâm phổi, khám lâm sàng thường thấy:
A. Âm thổi ống
B. Không có dấu chứng gì
C. Rì rào phế nang giảm nhiều hay mất
D. Rất nhiều ran nổ khô
E. Rung thanh rất tăng
355.Chẩn đoán xác định hội chứng đặc phổi điển hình dựa vào:
A. Siêu âm
B. Chụp nhuộm phế quản
C. Lâm sàng và chụp phim phổi thường
D. Chọc dò màng phổi
E. Nội soi phế quản
356.Trên phim phổi thẳng và nghiêng, hội chứng đặc phổi khác hội chứng xẹp phổi ở
chỗ:
A. Có bóng mờ đều hình tam giác, bờ rõ, không bị co kéo
B. Khoảng liên sườn dãn rộng
C. Các tạng xung quanh bị kéo về phía tổn thương
D. Bóng mờ không đồng chất hình tam giác
E. Góc sườn hoành tù
357.Hội chứng đặc phổi do tụ cầu vàng có đặc điểm:
A. Thường gặp ở hai đáy phổi
B. Chỉ xảy ra ở một bên phổi
C. Thương tổn rải rác từng vùng
D. Khu trú ở một thùy
E. Thương tổn màng phổi là chủ yếu

15
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI (KHÔNG DO LAO)
358. Triệu chứng cơ năng nào sau đây có giá trị chẩn đoán tràn dịch màng phổi.
A. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái
B. Ho và khạc nhiều đàm loãng
C. Ho khi thay đổi tư thế
D. Khó thở từng cơn.
E. Khó thở vào, khó thở chậm.
359. Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là:
A. Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng.
B. Ho khi gắng sức và khạc đàm có máu
C. Ho nhiều về ban đêm và khạc đàm nhiều buổi sáng
D. Ho khan, ho khi thay đổi tư thế.
E. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng, đám 4 lớp
360. Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau:
A. Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có tuần hoàn bàng hệ
B. Phù áo khoát, có tuần hoàn bàng hệ.
C. Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động khi thở vì đau.
D. Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào giảm
E. Lồng ngực hình ức gà, có cọ màng phổi.
361. Trong tràn dịch màng phổi, nghe được:
A. Ran nỗ và âm thổi màng phổi
B. Âm phế bào giảm hay mất
C. Ran ẩm to hạt, âm dê
D. Ran ẩm vừa và nhỏ hạt
E. Ran ẩm dâng lên nhanh như thủy triều.
362. Chẩn đóan có giá trị nhất trong tràn dịch màng phổi là:
A. Gõ đục ở đáy phổi
B. Âm phế bào giảm ở đáy phổi
C. Hình ảnh mờ không đều ở dáy phổi trên X.quang
D. Rung thanh giảm nhiều ở đáy phổi
E. Chọc dò màng phổi có dịch.
363. Trong tràn dịch màng phổi thể khu trú, chẩn đoán xác định dựa vào:
A. Tiền sử, bệnh sử
B. Triệu chứng cơ năng là chính
C. Triệu chứng thực thể là chính

16
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Phim X.Quang phổi
E. Nội soi phế phổi
364. Tiếng cọ màng phổi nghe được khi:
A. Tràn dịch màng phổi khu trú
B. Giai đoạn lui bệnh của tràn dịch màng phổi
C. Tràn dịch màng phổi thể tự do, mức độ trung bình
D. Tràn dịchkèm đông đặc phổi.
E. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi.
365. Chỉ định điều trị kháng sinh trong viêm màng phổi mủ,
A. Phải chỉ định sớm ngay trong khi vào viện
B. Phải chờ kết quả cấy vi trùng và kháng sinh đồ
C. Có thể dùng tạm kháng sinh đường uống để chờ kết quả cấy vi trùng
D. Chỉ đưa kháng sinh điều trị tại chỗ màng phổi
E. Nên dùng một kháng sinh bằng đường toàn thân.
366. Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas thì dùng:
A. Pénicilline G liều cao + Bactrim
B. Erythromyrin + Tetracyline
C. Cefalosorine III + Gentamycine
D. Pénicilline + Ofloxacine
E. Pénicillne + Tinidazole (hay Metronidazol)
367. Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch màng phổi.
A. Được chỉ định sớm ngay từ đầu
B. Được chỉ định trong thể tràn dịch khu trú.
C. Sau 3 ngày điều trị kháng sinh mạnh không đáp ứng.
D. Khi có vách hóa màng phổi
E. E. Cấy dịch màng phổi dương tính.

17
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
ÁP XE PHỔI
368.Vi khuẩn thường gặp nhất gây áp xe phổi là:
A. Liên cầu, phế cầu
B. Kỵ khí
C. Tụ cầu vàng
D. Klesielle Pneu
E. Các vi khuẩn (-)
369. chẩn đoán xác định áp xe phổi giai đoạn nung mủ kín dựa vào:
A. Tiền sử, bệnh sử
B. Triệu chứng cơ năng
C. Triệu chứng tổng quát
D. Triệu chứng thực thể
E. X.quang phổi
370. Dấu chứng quan trọng nhất để chẩn đoán áp xe phổi là:
A. Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng
B. Hội chứng suy hô hấp
C. Hội chứng đặc phổi không điển hình
D. Khạc đàm mủ lượng nhiều, hay đàm hình đồng xu
E. Xét nghiệm máu và đàm
371. Ap xe phổi giai đoạn nung mủ hở khám phổi có:
A. Âm thổi ống
B. Âm thổi hang
C. Âm thổi màng phổi.
D. Âm dê
E. Âm wheezing
372. Ap xe phổi giai đoạn mũ hỡ , trên film A.quang phổi thấy:
A. Hình hang tròn bờ mõng ở đỉnh phổi
B. Hình mờ tròn hay bầu dục ở đáy phổi
C. Hình hang tròn, vỏ dày có mứ hơi nước.
D. Hình ảnh xẹp phổi do xơ phổi co kéo.
E. Hình ảnh mờ đậm đều chiếm một thủy phổi.
373. Gọi là áp xe phổi mạn khí:
A. Sau 3 tháng điều trị tích cực mà thương tổn film vẫn tồn tại hay có xu hướng
lan rộng thêm.
B. Sau 3 tháng điều trị mà để lại hang thừa, không có dịch

18
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Sau 6 tháng điều trị mà vẫn còn lại ho khạc đàm dù thương tổn phổi còn lại .
D. Sau 6 tháng điều trị mà ổ áp xe cũ biến mất nhưng có một ổ áp xe mới ở vị trí
khác.
E. Hết triệu chứng trên lâm sàng và A.quang nhưng có biểu hiện ho kéo dài và
khạc đàm vào buổi sáng.
374.Phương pháp tháo mũ đơn giản và có kết quả trong điều trị áp xe phổi là:
A. Các thuốc kích thích ho
B. các thuốc long đàm
C. Dẫn lưu tư thế
D. Hút mũ qua ống thông qua khí quản
E. Chọc hút mủ xuyên qua thành ống ngực
375. Chỉ định điều trị ngoại khoa áp xe phổi khi:
A. Đáp ứng chậm với kháng sinh sau 1 tuần điều trị
B. Ap xe phổi mạn tính
C. Để lại hang thừa
D. Ap xe phổi nhiều ổ
E. Khái mũ kéo dài trên 1 tháng.
376. Kháng sinh chọn lựa đối với áp xe phổi do tụ cầu vàng là:
A. Penicilline G liều cao + Streptomycine
B. Ampicilline + Bactrim.
C. Cefalosporine II, III + Gentamycine.
D. Erythromycin + Chloramphénicol
E. Quinolone + Doxycycline.
377. Kháng sinh chọn lựa cho áp xe phổi do vi chuẩn kỵ khí là:
A. Penicilline G + Metronidazol
B. Kanamycin + Tinidazol
C. Pénicilline V + Genamycine
D. Vancomycine + Oxacycline
E. Gentamycune + Emetin
378. Ap xe phổi do am thì dùng:
A. Emetin + Gentamycin + Cortioid
B. Penicilline + Metronidazol + Corticoid
C. Dehydroemetin + Metronidazol + Gentamycin
D. Cefalosporin III + Tinidazol + Cholorquine
E. Tinidazol + Chloroquine + Corticoid.

19
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
379. Trong áp xe phổi mà không tìm thấy vi khuẩn gây bệnh, thì dùng:
A. Ampicilline + Gentamycin + Emelin
B. Pénicilline+ amnoside + Metronidazl
C. Pénicilline + Macrolide + Corticoid
D. Cefalosporine + Macrolide
E. vancomycine + Tinidazol

20
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
BỆNH TRUNG THẤT
380. Bệnh Hodgkin là bệnh có nguồn gốc.
A. U phổi
B. U tạng và mô trưởng thành.
C. U hạch và hệ võng trạng nội bì
D. U quái
E. Di di căn.
381. Bệnh Hodgki có thương tổn.
A. Bao thần kinh
B. Khu trú ở trung thất
C. Chỉ hệ thống hạch bạch huyết đơn thuần
D. Gan, lách vạch huyết
E. Tổ chức đệm và tuyến
382. Biểu hiện lâm sàng của bệnh Hodgkin là
A. Sốt, thiếu máu, gan,lách, hạch lớn, ngứa
B. sốt, ho ra máu, suy hô hấp cấp
C. Sốt, thiếu máu, vàng da, lách to
D. Gan lách to, báng, phù
E. Sốt cao, xuất huyết, vàng da.
383. Bệnh Sarcoidosis (B.B.S) là bệnh
A. Hệ lưới nội mô ác tính
B. Hệ lưới nội mô lành tính
C. U các tuyến nội tiết
D. Đa u tủy xương
E. Hệ tạo máu
384. Bệnh Sarcoidosis thường thương tổn các cơ quan
A. Của hệ tiêu hóa
B. Hạch và cơ vân
C. Da, hạch , xương, gan, lách
D. Phổi, thận, khớp
E. Hạch và các tuyến nội tiết
385. U quái thường định vị ở
A. Trung thất trước
B. Trung thất giữa
C. Trung thất sau

21
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Khí - phế quản-phổi
E. Tất cả các vị trí trên .
386. U tuyến hung có liên quan đến:
A. Bệnh Parkin sons
B. Tăng trương lực cơ mà không liệt
C. Bệnh nhược cơ nặng
D. Các bệnh tự miễn (da, khớp, mạch máu...)
E. Huyết áp thấp, giảm phản xạ gân xương
387. Khối u trung thất trước thường biểu hiện:
A. Khó nuốt, nuốt nghẹn
B. Khó thở vào
C. Đau rễ thần linh
D. Chèn ép mạch máu lớn
E. Không có triệu chứng chèn ép rõ.
388. Các loại u thần kinh nào sau đây thường lành tính:
A. U xơ thần kinh
B. U thần kinh ở trẻ em
C. Sarcoma thần kinh
D. u hạch nguyên bào thần kinh
E. U nguyên bào thần kinh
389. Các u thần kinh nào sau đây có tỷ lệ ác tính rất cao.
A. U bao, xơ thần kinh
B. U hạch thần kinh
C. U Schwann (bao thần kinh)
D. U nguyên bào thần kinh
E. U xơ thần kinh có vỏ bọc
390.U nang phế quản có đặc điểm
A. Có tổ chức thượng bì lông sụn và tuyến nhầy
B. Không di động khi nuốt
C. Là u quái xuất phát từ phế quản gốc
D. Xuất phát từ các phế quản vừa và nhỏ
E. Không bao giờ gây xẹp phổi và huyết.
391. U mỡ là loại có đặc điểm:
A. Thường gây chèn ép cơ quan lân cận
B. Thể chất mềm nên ít gây chèn ép

22
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Không bao giờ thoái hóa thành sarcoma
D. Không phát hiện được bằng Q.quang
E. thừng có sốt và ho ra máu
392. Một trong những dặc tính quan trọng của u mỡ là:
A. Bóng mờ không đều trên X.quang
B. Di động khi thở
C. Soi huỳnh quang có dạng sóng truyền xung động tim.
D. Thấy rõ khi bơm hơi trung thất để chụp film
E. Có võ xơ dày nênphát triển chậm
393. Nguyên nhân nào sau đây không gây khí thủng trung thất
A. Do gắng sức hay ho nhiều
B. Viêm thanh quản dạng nghẽn
C. hen phế quản, chọc dò
D. thủng khí, phế quản
E. Dẫn lưu tư thế trong áp xe phổi
394. Trong khí thủng trung thất, nghe được tiếng:
A. Cọ màng tim-phổi
B. Âm wheezing
C. có tiếng vang kim khí
D. Tiếng Crack (rắc)
E. Âm thổi vò
395. Nếu khí thủng trung thất càng ngày càng tăng thì:
A. Dùng kim chọc hút trung thất
B. Xẻ da vùng trên hõm ức để thoát khí
C. Đặt nội khí quản
D. Dẫn lưu màng phổi với áp lực âm
E. Thở máy
396. Nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm trung thất cấp:
A. Chọc dò màng phổi
B. Thủng dạ dày
C. thương tổn ở thực quản
D. Nhiễm trùng máu
E. Viêm phổi
397. Triệu chứng nào sau đây không hay ít gặp trong viêm trung thất cấp:
A. Tình trạng nhiễm trùng độc nặng

23
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. khó thở, khó nuốt
C. Ho và khạc đàm thổi
D. Nhịp tim nhanh, huyết áp tăng
E. Ân đau vùng xương sống cổ và lưng.

PHẾ VIÊM - PHẾ QUẢN PHẾ VIÊM


398. Hai loại vi khuẩn thường gây phế viêm thùy là:
A. Liên cầu, tụ cầu vàng
B. Klebsiella, Pseudomnas
C. Phế cầu, Hemophillus Inf
D. Mycoplasma pneu, Legionella pneu
E. Phế cầu, tụ cầu vàng
399. Giai đoạn khởi phát của viêm phổi thùy có đặc điểm.:
A. Hội chứng nhiễm trùng không rõ ràng
B. Hội chứng nhiễm trùng và triệu chứng chức năng là chủ yếu
C. Triệu chứng thực thể đầy đủ và điển hình
D. Có hội chứng đông đặc phổi điển hình
E. Biến chứng xuất hiện sớm.
400. Giai đoạn toàn phát của viêm phổi thùy do phế cầu có đặc điểm
A. Hội chứng hiềm trùng giảm dần.
B. Triệu chứng cơ năng không điển hình
C. Thường có tràn dịch màng phổi đi kèm
D. Hội chứng đông đăc phổi điển hình
E. Chẩn đoán xác định nhờ vào chọc dò màng phổi
401. Giai đoạn lui bệnh của viêm phổi thùy do phế cầu có đặc điểm
A. Triệu chứng cơ năng vẫn còn nặng nề
B. Triệu chứng cơ năng giảm trước các Triệu chứng thực thể
C. Triệu chứng thực thể giảm sớm hơn triệu chứng cận lâm sàng
D. Thương tổn phổi trên X.quang xóa rất nhanh
E. Ca 3 dấu chứng cơ năng thực thể và cận lâm sàng đều biến mất đồng thời
402. Phế quản phế viêm có đặc điểm.
A. Nghe được ran rỗ , ran ẩm, ran rít rãi rã 2 phổi
B. Âm thổi ống nghe rõ cả 2 bên phổi
C. Bệnh diễn tiến âm thầm và kéo dài
D. Ít khi gây suy hô hấp

24
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
E. thương tổn trên film phổi có dạng 1 thùy hay phân thùy
403.Chẩn đoán xác định phế viêm thùy căn cứ vào các hội chứng
A. Nhiễm trùng đông đặc phổi
B. Nhiễm trùng suy hô hấp cấp
C. Đông đặc phổi và tràn dịch màng phổi
D. Suy hô hấp cấp và khạc đàm máu
E. Thương tổn phế nang và phế quản lan tỏa
404. Chẩn đoán xác định phế quản viêm dựa vào các hội chứng.
A. Nhiễm trùng nhẹ và suy hô hấp cấp.
B. Thương tổn phế quản và suy hô hấp cấp
C. Hẹp tiểu phế quản và nhiễm trùng.
D. nhiễm trùng cấp, thương tổn phế quản, phế nang lan tỏa
E. Suy hô hấp và âm thổi ống, âm vang phế quản.
405. Phế quản, phế viêm phân biệt với hen phế quản bội nhiễm dựa vào
A. Tiền sử, bệnh sử
B. Hội chứng nhiễm trùng
C. Hội chứng suy hô hấp
D. Triệu chứng thực thể ở phổi
E. Chức năng hô hấp
406.Đặc điểm X.quang hổi của phế quản phế viêm là:
A. Mờ rải rác hai đỉnh phổi
B. Mờ dạng lưới ở hai đáy phổi
C. Hai rốn phổi tăng đậm, tràn dịch rãnh liên thùy
D. Mờ rải rác cả 2 phổi thay đổi từng ngày
E. Hình ảnh tổ ong hay ruột bánh mì ở hai đáy
407.Biến chứng thường gặp của phế quản phế viêm là
A. Dày dính màng phổi
B. Xẹp phổi
C. Ap xe phổi
D. Tràn khí màng phổi
E. Khí phế thủng
408. Viêm phổi do tụ cầu càng có các đặc điểm sau:
A. Thường gây thương tổn 1 thùy phổi
B. Hội chứng nhiễm trùng cấp và khái huyết
C. Không gây tràn dịch màng phổi

25
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. thương tổn dưới dạng nhiều áp xe nhỏ
E. Thương tổn ở vùng rốn phổi, đàm gỉ sắt
409. Viêm phổi do amíp có đặc điểm:
A. Trệu chứng cơ năng nhẹ nhàng, thực thể rầm rộ
B. Thừơng gặp ở đáy phổi phải, ho ra máu hay mủ màu Chocolat
C. thương tổn dưới dạng áp xe rải rác.
D. Đàm hoại tử và hôi thối
E. thường đi kèm với áp xe gan- mật quản
410. Viêm phổi do hóa chất có dặc điểm sau:
A. Xảy ra sau 6-12 giờ sau khi hóa chất vào phổi và có đau đáy ngực phải nhiều
B. Thường khái mủ sớm và hôi thối
C. Phù nề vùng ngực và có tuần hoàn bàng hệ
D. Đi kèm với gan lớn, vàng da mắt và đau vùng gan
E. Có tình trạng hiềm trùng độc nặng
411.Kháng sinh chọn lựa chính cho viêm phổi phế cầu là:
A. Gen tamycin
B. Kanamycin
C. Pénicilline
D. Chloramphénicol
E. Pénicilline chậm
412.Kháng sinh có tác dụng với tụ cầu vàng hiện nay là:
A. Pénicilline
B. Streptomycin
C. Cefalosporin II,III
D. Erythromycine
E. Ampicilline
413. Viêm phổi do vi khuẩn kỵ khí
A. Erythromycine + Bactrim
B. Quinolone + Gentamycin
C. Emétine + Amoxicillin
D. Pénicilline G + Metronidazol
E. Chloramphénicol + Streptomycine
414. Viêm phổi do Hemophillus thì dùng:
A. Pénicilline + Bactrim
B. Erythromycine + Bactrim

26
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Metronidazol hay Tinidazol
D. Metronidazol + Pénicilline
E. Amoxicilline hay Gentamycin
415. Viêm phổi do hóa chất thì dùng:
A. Metronidazol + Pénicilline G
B. Pénicilline G + Corticoid
C. Quinolone + Metronidazol
D. Gentamycin + Tinidazlo
E. Penicillin V + Quinolone
416. Viêm phổi do amibe thì điều trị:
A. Emetin + Chloroquine + Bactrim
B. Dehydroemetin + Metronidazol + Gentamycin
C. Metronidazol + Pénicilline +Corticoid
D. Emetine + Metronidazol + corticoid
E. Pénicilline V + Emetine + Chloroquine
417. Viêm phổi thể xuất hoại tử thường do vi khuẩn.
A. Tụ cầu vàng
B. Kỵ khí
C. Liên cầu tan máu
D. Klebsielle Pneu
E. Pseudomonas Aeruginósae

27
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
GIÃN PHẾ QUẢN
418. Nguyên nhân thường gặp gây giãn phế quản là:
A. U hạt từ lao sơ nhiễm
B. Di chứng calci hoá của lao
C. Vật lạ
D. U lành tính
E. Asperrgillose phế quản
419. Trong di chứng của nhiễm khuẩn phế quản – phổi, nguyên nhân sau đây thường
gây ra giãn phế quản:
A. Viêm phổi do vi khuẩn mủ.
B. Viêm phế quản cấp
C. Ap xe phổi
D. Viêm phế nang do virus
E. Viêm phổi kẻ.
420. Trong giãn phế quản thể lan toả, nguyên nhân hay gặp nhất là:
A. Sởi.
B. Lao phổi
C. Ap xe phổi
D. Nhiễm Arbovirus ở phổi
E. Bệnh nhầy nhớt
421. Trên phim phổi chuẩn, nang phổi bẩm sinh có đặc điểm:
A. Hình bầu dục kèm bờ dày
B. Hình tròn kèm bờ dày, nham nhở.
C. Hình tròn kèm bờ mỏng, đều đặn
D. Hình bầu dục kèm bờ mỏng
E. Hình tròn kèm bờ mỏng, không đều đặn
422. Trong cơ chế sinh bệnh giãn phế quản, quá trình tổn thương nguy hiểm và quan
trọng nhất là:
A. Viêm phế quản
B. Tổn thương niêm mạc
C. Gia tăng mạng lưới mạch máu hệ thống
D. Tổn thương phế nang
E. Tổn thương dưới niêm mạc
423. Đứng trước một bệnh nhân ho ra máu, ưu tiên nghĩ đến bệnh sau:
A. Viêm phế quản cấp

28
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Ap xe phổi
C. Giãn phế quản
D. Viêm phổi thuỳ
E. Ung thư phế quản – phổi
424. Trong giãn phế quản, khạc đàm có tính chất sau:
A. Nhiều nhất vào ban đêm
B. Suốt ngày
C. Nhiều nhất vào buổi sáng
D. Nhiều nhất vào buổi chiều
E. Chỉ khi có bội nhiễm phế quản – phổi
425. Đàm trong giãn phế quản có 4 lớp kể từ trên xuống dưới là:
A. Đàm thanh dịch nhầy, đàm bọt, đàm mủ nhầy, đàm mủ
B. Đàm bọt, đàm thanh dịch nhầy, đàm mủ nhầy, đàm mủ
C. Đàm thanh dịch nhầy, đàm mủ nhầy, đàm bọt, đàm mủ
D. Đàm bọt, đàm thanh dịch nhầy, đàm mủ, đàm mủ nhầy
E. Đàm bọt, đàm mủ, đàm thanh dịch nhầy, đàm mủ nhầy
426. Trong giãn phế quản, khám phổi thường phát hiện:
A. Ran rít, ran ngáy
B. Ran ẩm to hạt
C. Ran nổ ướt nhỏ hạt
D. Ran nổ khô
E. Âm phế bào giảm
427. Trong chẩn đoán hình ảnh chính xác của giãn phế quản, hiện nay người ta áp dụng
phương tiện sau đây:
A. Phim chuẩn
B. Nội soi phế quản
C. Chụp cắt lớp tỷ trọng
D. Chụp nhuộm phế quản
E. Chụp cắt lớp
428. Trong chụp cắt lớp tỷ trọng để chẩn đoán giãn phế quản, người ta phát hiện một
cách chính xác thể sau đây:
A. Hình tràng hạt
B. Hình trụ
C. Hình túi
D. Hình trụ + Hình túi

29
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
E. Hình trụ + Hình tràng hạt
429. Trong nhuộm phế quản, loại giãn phế quản sau đây hay gặp nhất:
A. Hình trụ
B. Hình tràng hạt
C. Hình Túi
D. Hình trụ + Hình túi
E. Hình tràng hạt + Hình trụ
430. Ho ra máu trong giãn phế quản, có đặc tính quan trọng và chủ yếu:
A. Khó cầm máu
B. Dễ cầm máu
C. Kết hợp với khạc mủ
D. Khi làm việc nặng gắng sức
E. Khi có suy tim
431. Trong giãn phế quản, triệu chứng khó thở:
A. Thường gặp
B. ít gặp
C. Kỳ thở vào
D. Kỳ thở ra
E. Thường xuyên
432. Các đợt nhiễm trùng phế quản – phổi thường xảy ra:
A. Vào mùa xuân
B. Mùa hạ
C. Mùa đông
D. Bất kỳ tháng nào trong năm
E. Khi thay đổi thời tiết
433. Dẫn lưu tư thế trong điều trị giãn phế quản khi có nhiễm trùng phế quản – phổi
kèm theo là một phương tiện:
A. Cần thiết vừa phải
B. Rất cần thiết để đàm có thể thoát ra ngoài dễ dàng
C. Không nên áp dụng vì làm bệnh nhân mệt khi phải ho khạc đàm nhiều
D. Nên tránh vì có thể gây phản đối giao cảm ức chế chết người
E. Phải kết hợp với thở oxy
434. Kháng sinh bằng đường uống nên chọn lựa trong điều trị nhiễm trùng phế quản –
phổi trong giãn phế quản là:
A. Erythromycine

30
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Céfadroxil
C. Amoxicilline
D. Cotrimoxazole
E. Chloramphénicol
435. Thuốc điều trị ho ra máu nặng trong giãn phế quản là:
A. Adrénexyl
B. Morphine
C. Sandostatine
D. Diazépam
E. Vitamine K

31
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
VIÊM PHẾ QUẢN MẠN
436. Bệnh nguyên của viêm phế quản mạn là:
A. Nghề nghiệp trong các mỏ
B. Thuốc lá
C. Ô nhiễm môi trường
D. Nhiễm trùng đường hô hấp dưới tái phát nhiều lần
E. Dị ứng
437. Trong bệnh nguyên thuốc lá, tỷ lệ % số người nghiện thuốc lá bị viêm phế quản
mạn là:
A. 60-65%
B. 80-90%
C. 70-75%
D. 90-95%
E. 50-55%
438. Nguyên nhân gây viêm phế quản mạn do nghề nghiệp hay gặp nhất là:
A. Các nhân vien trong các xưởng kỹ nghệ
B. Thợ mõ, thợ đúc
C. Thợ xây dựng
D. Thợ dệt
E. Nông dân bơm các thuốc trừ sâu, diệt cỏ
439. Nguyên nhân ô nhiễm môi trường do khí gây viêm phế quản mạn hay gặp nhất là:
A. Khí nitơ
B. Khí oxyt cacbon
C. Khí cacbonit
D. Khí đốt
E. Khí cacbua
440. Virus hay gây ra viêm phế quản mạn là:
A. Adenovirus
B. Virus hợp bào hô hấp
C. Mycoplasma pneumoniae
D. ECHO virus
E. Virus Cocsackie
441. Trong viêm phế quản mạn, triệu chứng chức năng chính là:
A. Ho khạc đàm bọt
B. Ho khạc đàm máu

32
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Ho khạc đàm nhầy trong
D. Ho khạc đàm nhầy mủ
E. Ho khan
442. Trong viêm phế quản mạn, triệu chứng khó thở có đacự điểm quan trọng nhất là:
A. Xảy ra bất kỳ ở giai đoạn nào của bệnh
B. Xảy ra ở giai đoạn tắt nghẽn
C. Xảy ra vào ban đêm
D. Xảy ra khi gặp lạnh
E. Xảy ra khi gặp dị ứng nguyên
443. Ran rít, ran ngáy xuất hiện trong:
A. Viêm phế quản mạn bất kỳ giai đoạn nào
B. Viêm phế quản mạn giai đoạn tắt nghẽn
C. Viêm phế quản mạn giai đoạn đơn thuần có nhiễm trùng phé qảun – phổi
D. Viêm phế quản mạn có biến chứng suy tim phải
E. Viêm phế quản mạn có biến chứng suy hô hấp mạn
444. Trong viêm phế quản mạn, triệu chứng khó thở có tính chất:
A. Hồi qui
B. Không hồi qui
C. Đáp ứng tốt với corticoid
D. Đáp ứng tốt với thuốc giãn phế quản
E. Kịch phát.
445. Để đánh giá chính xác hội chứng nghẽn trong viêm phế quản mạn, người ta đo:
A. Thể tích thở ra tối đa trong giây đầu (VEMS)
B. Thể tích cặn
C. Dung tích sống
D. Dung tích phổi toàn thể
E. Độ khuếch tán oxy và oxyt cacbon
446. Để đánh giá chính xác mức độ suy hô hấp trong viêm phế quản mạn, người ta căn
cứ vào kết quản sau đây:
A. Tăng paCO2
B. Giảm paO2
C. Giảm pH máu
D. Giảm dự trữ kiềm
E. Giảm lưu lượng thở ra đỉnh
447. Biến đổi công thức máu trong viêm phế quản mạn có suy hô hấp mạn như sau:

33
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Hồng cầu tăng
B. Hồng cầu bình thường
C. Hồng cầu giảm
D. Bạch cầu tăng, đa nhân trung tính chiếm ưu thế
E. Bạch cầu tăng, lymphocyte chiếm ưu thế
448. Đứng trước một bệnh nhân có cơn khó thở kỳ thở ra thì người ta nghỉ đến:
A. Viêm phế quản mạn tắt nghẽn
B. Hen phế quản
C. Giãn phế quản
D. Viêm phế quản cấp
E. Vật lạ vào phế quản
449. Trong điều trị viêm phế quản mạn, phương tiện điều trị tốt nhất là:
A. Ngưng thuốc lá
B. Kháng sinh
C. Vận động liệu pháp
D. Thuốc giãn phế quản
E. Thuốc long đàm
450. Trong viêm phế quản mạn tắt nghẽn, triệu chứng lâm sàng chính là:
A. Khó thở cơn kèm ran rít, ran ngáy
B. Khó thở không có cơn kèm ran rít, ran ngáy
C. Khó thở không có cơn kèm ran ẩm to hạt
D. Khó thở không có cơn kèm ran nổ khô
E. Khó thở có cơn khi gặp lạnh kèm ran rít

34
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
HEN PHẾ QUẢN
451. Độ lưu hành của hen phế quản tại Hà Nội năm 1995 là:
A. 4,2%
B. 4,3%
C. 3,3%
D. 4,5%
E. 5%
452. Tại Đại Hội Stockhom (1994) và Madric (1995) các nhà dị ứng và miễn dịch lâm
sàng đã định nghĩa hen phế quản là:
A. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ yếu là một quán trình viêm, kèm theo
sự co thắt phế quản và phù nề phế quản
B. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ yếu là một quá trình viêm, kèm theo
sự co thắt phế quản, phù nề phế quản và tăng tiết phế quản
C. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ yếu là một quá trình viêm, kèm theo
sự co thắt phế quản và tăng phản ứng phế quản
D. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ yếu là một quá trình nhiễm trùng mạn
tính phế quản, kèm theo sự co thắt phế quản và tăng phản ứng phế quản
E. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ yếu là một quá trình viêm, kèm tăng
tiết phế quản và phù nề phế quản.
453. Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người lớn/trẻ em là:
A. 2/1
B. 1/2
C. 1/3
D. 1/ 2,5
E. 1/ 5,2
454. Trong hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn, nguyên nhân thường gặp nhất là:
A. Dị ứng nguyên hô hấp
B. Dị ứng nguyên thực phẩm
C. Dị ứng nguyên thuốc
D. Dị ứng nguyên phẩm màu
E. Dị ứng nguyên chất giữ thực phẩm
455. Trong hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn, những virus thường gấy bệnh nhất là:
A. Adénoverus, virus Cocsackie
B. Virus hợp bào hô hấp, virus Parainflunenza
C. Virus quai bị. ECHO virus

35
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Virus hợp bào hô hấp, virus cúm
E. Virus hợp bào hô hấp, virus parainflunza, virus cúm
456. Cơn hen phế quản thường xuất hiện:
A. Vào buổi chiều
B. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm trước sáng
C. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm về sáng D. Suốt ngày E. Vào buổi sáng
457. Trong cơn hen phế quản điển hình chưa có biến chứng, cơn khó thở có đặc tính
sau:
A. Khó thở nhanh, cả hai kỳ
B. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ thở ra
C. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ hít vào
D. Khó thở chậm kèm tiếng rít thanh quản
E. Khó thở chậm kèm đàm bọt màu hồng
458. Hen phế quản cần chẩn đoán phân biệt với:
A. Phế quản phế viêm
B. Hen tim
C. Viêm phế quản mạn đơn thuần
D. Giãn phế quản
E. Viêm thanh quản
459. Trong hen phế quản cấp nặng, nghe phổi phát hiện được:
A. Ran rít, ran ngáy
B. Ran rít
C. Ran Wheezing
D. Im lặng
E. Ran ngáy kèm ran ẩm to hạt ở hai đáy
460. Khó thở trong hen phế quản có đặc điểm quan trọng nhất là:
A. Có tính cách hồi qui
B. Có tính cách không hồi qui
C. Thường xuyên
D. Khi nằm
E. Khi gắng sức
461. Trong hen phế quản dị ứng, xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất:
A. Tìm kháng thể IgA, IgG
B. Định lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiệu
C. Test da

36
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Trong công thức máu tìm bạch cầu ái toan tăng
E. Tìm bạch cầu ái toan trong đàm
462. Phát đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ trung bình là:
A. Théophyllin + Salbutamol
B. Théophyllin + Salbutamol + Prednisone
C. Théophyllin + Salbutamol + Depersolone chích
D. Salbutamol + Prednisone
E. Théophyllin + Prednisone
463. Liều lượng Théophyllin trung bình là:
A. 6-9mg/kg/ngày
B. 10-15mg/kg/ngày
C. 16-18mg/kg/ngày
D. 3-5mg/kg/ngày
E. 19-22mg/kg/ngày
464. Một ống Diaphylline có hàm lượng là:
A. 4,8%/ 5ml
B. 2,4%/ 5ml
C. 4,8%/ 10ml
D. 2,4%/ 10ml
E. 4,8%/ 3ml
465. Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, phương tiện điều trị ưu tiên và quan trọng
nhất là:
A. Thuốc giãn phế quản
B. Corticoide
C. Liệu pháp oxy
D. Thở máy
E. Kháng sinh
466. Để dự phòng cơn hen phế quản tái phát, người ta sử dụng:
A. Théophylline loại chậm
B. Salbutamol uống loại chậm
C. Prednisone
D. Salbutamol khí dung
E. Bromure d’ipratropium

37
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
SUY HÔ HẤP CẤP
467. Suy hô hấp cấp là:
A. Tình trạng bộ máy hô hấp không đảm bảo được chức năng trao đổi khí, không
cung cấp đủ khí oxy khi làm việc
B. Tình trạng bộ máy hô hấp không đảm bảo được chức năng trao đổi khí, không
thải trừ khí carbonic khi nghỉ ngơi.
C. Tình trạng bộ máy hô hấp không đảm bảo được chức năng trao đổi khí, không
cung cấp đủ khí oxy hoặc không thải trừ khí carbonic cho cơ thể khi nghỉ ngơi
và khi làm việc.
D. Tình trạng bộ máy hô hấp không đảm bảo được chức năng trao đổi khí, không
cung cấp đủ khí oxy khi nghỉ ngơi và khi làm việc.
E. Tình trạng bộ máy hô hấp không đảm bảo được chức năng trao đổi khí, không
thải trừ khí carbonic khi nghỉ ngơi và khi làm việc.
468. Yếu tố làm dễ cho sự mất bù cáp của suy hô hấp mạn là:
A. Nhiễm khuẩn phế quản – phổi, tràn khí màng phổi.
B. Nhiễm khuẩn phế quản – phổi, tràn khí màng phổi, thuyên tắc động mạch phổi
C. Nhiễm khuẩn phế quản – phổi, thuyên tắc động mạch phổi
D. Nhiễm khuẩn phế quản – phổi, chuyền dịch quá nhiều
E. Thuyên tắc mạch phổi, tràn khí màng phổi.
469. Trên phổi lành, nhiễm khuẩn phổi cấp tính có thể gây suy hô hấp cấp là:
A. Phế viêm thuỳ
B. Phế quản phế viêm do vi trùng mũ
C. Viêm phế quản cấp
D. Ap xe phổi
E. Lao phổi bội nhiễm
470. Những nguyên nhân thường gặp nhất của phù phổi cấp do tim là:
A. Tăng huyết áp
B. Hẹp hở van động mạch chủ
C. Hở van hai lá
D. Bệnh cơ tim giãn
E. Thuyên tắc động mạch phổi
471. Trong suy hô hấp cấp do nguyên nhân ngoài phổi, nguyên nhân sau đây thường
gặp nhất là:
A. Tắc nghẽn thanh khí quản
B. Tràn dịch màng phổi

38
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Tràn khí màng phổi
D. Chấn thương lồng ngực
E. Tổn thương cơ hô hấp
472. Trong suy hô hấp cấp, cơ chế sinh bệnh chính là:
A. Giảm thông khí phế nang
B. Sự mất cân bằng giữa thông khí / tưới máu
C. Rối loạn khuếch tán
D. Tăng khí carbonic
E. Co thắt phế quản nặng
473. Tần số thở trong suy hô hấp cấp nặng là:
A. 30 lần/ phút
B. 40 lần/ phút
C. 10 lần/ phút
D. 45 lần/ phút
E. 35 lần/ phút
474. Trong suy hô hấp cấp, dấu chứng chủ yếu và quan trọng là:
A. Mạch nhanh
B. Tím
C. Thở nhanh
D. Dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ
E. Vã mồ hôi
475. Trong suy hô hấp cấp độ I, mạch giao động:
A. 90-99
B. 100-109
C. 80-89
D. 70-79
E. 110-120
476. Trong suy hô hấp cấp độ II, mạch giao động:
A. 90-99
B. 100-109
C. 110-119
D. 80-89
E. 120-129
477. Trong suy hô hấp cấp độ III, mạch giao động:
A. 110-120

39
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. 80-89
C. 120-129
D. 100-109
E. 90-99
478. Trong phù phổi cấp trên tim lành, nguyên nhân gặp nhiều nhất là:
A. Chuyền dịch quá nhiều
B. Chấn thương sọ não
C. U thân não
D. Phẩu thuật chạm đến thân não
E. Viêm não.
479. Trong phù phổi cấp do tổn thương, nguyên nhân gặp nhiều nhất là:
A. Viêm tiểu phế quản – phế nang
B. Ngộ độc oxyde carbone
C. Nọc độc rắn
D. Cúm ác tính
E. Sốc nhiễm khuẩn
480. Trong suy hô hấp cấp do tắc nghẽn phế quản cấp, nguyên nhân gặp nhiều nhất là:
A. U
B. Xẹp phổi do đặt nội khí quản
C. Vật lạ
D. Hội chứng Mendelson (hít phải dịch vị do ợ)
E. Chết đuối
481. Trong suy hô hấp cấp do tràn khí màng phổi, nguyên nhân gặp nhiều nhất là:
A. Vỡ bóng khí phế thủng
B. Lao phổi
C. Tự phát
D. Vỡ kén khí bẩm sinh
E. Vỡ áp xe phổi
482. Trong suy hô hấp cấp, sự điều trị chủ yếu và quan trọng nhất là:
A. Chống nhiễm khuẩn phế quản – phổi
B. Kiềm hoá huyết tương
C. Thở oxy
D. Làm thông thoáng đường hô hấp
E. Dùng thuốc giãn phế quản
483. Nguyên nhân gây tử vong chính của suy hô hấp cấp là:

40
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Hôn mê
B. Tăng PaCO2
C. Toan hô hấp
D. Truỵ tim mạch
E. Nhiễm trùng
484. Trong suy hô hấ¬ cấp, triệu chứng tím xảy ra khi có:
A. Tăng Hb khử > 50g/l
B. Giảm SaO2 £ 85%
C. Tăng PaCO2 ³ 45mmHg
D. Suy tim
E. Hôn mê
485. Trong suy hô hấp cấp, dấu chứng tuần hoàn quan trọng và hay gặp nhất là:
A. Mạch nghịch lý
B. Mạch nhanh
C. Loạn nhịp thất
D. Rung nhĩ
E. Tĩnh mạch cổ nổi

41
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
LIỆU PHÁP KHÁNG SINH
486. Cấu trúc tế bào vi khuẩn từ ngoài vào trong gồm:
A. Vách tế bào, màng nguyên tương, nguyên tương, nhân tế bào và một số thành
phần khác như lông vi khuẩn, pili và nha bào.
B. Vỏ, vách tế bào, nguyên tương, nhân tế bào và một số thành phần khác như lông
vi khuẩn, pili và nha bào.
C. Vỏ, vách tế bào, màng nguyên tương, nguyên tương, nhân tế bào và một số
thành phần khác như lông vi khuẩn, pili và nha bào.
D. Vách tế bào, vỏ ,màng nguyên tương, nguyên tương, nhân tế bào và một số
thành phần khác như lông vi khuẩn, pili và nha bào.
E. Vỏ, vách tế bào, nguyên tương, nhân tế bào và một số thành phần khác như lông
vi khuẩn, pili và nha bào.
487. Kháng sinh có tác dụng ức chế tổng hợp vách tế bào gồm:
A. penicilline, cephalosporine, erythromycine, bacitracine.
B. penicilline, cephalosporine, vancomycine, bacitracine
C. tetracylline, cephalosporine, vancomycine, bacitracine
D. penicilline, cephalosporine, kanamycine, bacitracine
E. penicilline, cephalosporine, vancomycine, streptomycine.
488. Kháng sinh có tác dụng ức ché tổng hợp proteine là.
A. Chloramphenicol, tetracycline, penicilline, erythromycine, gentamycine.
B. Chloramphenicol, tetracycline, licomycine, quinolone, gentamycine.
C. Chloramphenicol, tetracycline, licomycine, bactrime, gentamycine.
D. Metronidazole, tetracycline, licomycine, erythromycine, gentamycine.
E. Chloramphenicol, tetracycline, licomycine, erythromycine, gentamycine.
489. Kháng sinh có tác dụng ức chế acid nhân.
A. Rifampin, quinolone, metronidazole, tetracycline.
B. Rifampin, streptomycine, metronidazole, novobiocine
C. Rifampin, quinolone, metronidazole, novobiocine
D. Cephalosporine, quinolone, metronidazole, novobiocine
E. Rifampin, quinolone, vancomycine, novobiocine
490. Nhóm betalactamine gây hội chứng nảo cấp do kháng sinh sau:
A. penicilline, oxacilline, cephalosporine, ticarcilline.
B. penicilline, oxacilline, cloxacilline, thienamycine.
C. penicilline, augmentine, cloxacilline, ticarcilline.
D. penicilline, oxacilline, amoxicilline, ticarcilline.

42
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
E. penicilline, oxacilline, cloxacilline, ticarcilline.
491. Phân nhóm cephalosporine thế hệ 3 tốt hơn thế hệ 1 và 2 ở chổ.
A. hàm lượng cao, phổ rộng, nồng độ thuốc cao ở dịch nảo tủy, bán hủy chậm, ít
qua nhau thai.
B. hàm lượng thấp, phổ hẹp, nồng độ thuốc cao ở dịch nảo tủy, bán hủy chậm, ít
qua nhau thai.
C. hàm lượng thấp, phổ rộng, nồng độ thuốc cao ở dịch nảo tủy, bán hủy chậm, ít
qua nhau thai.
D. hàm lượng thấp, phổ rộng, nồng độ thuốc thấp ở dịch nảo tủy, bán hủy chậm, ít
qua nhau thai.
E. hàm lượng thấp, phổ rộng, nồng độ thuốc cao ở dịch nảo tủy, bán hủy nhanh, ít
qua nhau thai.
492. Nhóm aminoside có tác dụng phụ như sau:
A. Rối loạn thị giác, suy thận, liệt cơ, suy gan.
B. Rối loạn thính giác, suy thận, liệt cơ, suy tủy.
C. Rối loạn thính giác, suy thận, liệt cơ, suy gan
D. Rối loạn thính giác, suy hô hấp, liệt cơ, suy gan.
E. Rối loạn thính giác, suy tim, liệt cơ, suy gan.
493. Các kháng sinh sau đây có thể điều trị Tụ cầu vàng đề kháng methicilline
A. Vancomycine, gentamycine, Rifampin, bactrime. tetracycline
B. Neoomycine, gentamycine, Rifampin, bactrime. minocyclline
C. Vancomycine, gentamycine, Rifampin, bactrime. minocyclline
D. Vancomycine, gentamycine, Rifampin, minocyclline
E. Vancomycine, gentamycine, Rifampin, bactrime.
494. Nhóm quinolone có đặc điểm sau:
A. Ức chế tổng hợp ARN, phổ rộng, thải qua thận,
B. rối loạn nhịp tim, kích thích thần kinh.
C. Ức chế tổng hợp ADN, phổ hẹp, thải qua thận, rối loạn nhịp tim, kích thích thần
kinh.
D. Ức chế tổng hợp ADN, phổ rộng, thải qua thận, rối loạn hô hấp, kích thích thần
kinh.
E. Ức chế tổng hợp ARN, phổ hẹp, thải qua thận, rối loạn nhịp tim, kích thích thần
kinh.
F. Ức chế tổng hợp ADN, phổ rộng, thải qua thận, rối loạn nhịp tim, kích thích
thần kinh.

43
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
495. Nhóm Lincosamide và Macrolide có tác dụng giống nhau ở chổ.
A. Viêm thận, viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa, phổ khuẩn hẹp, phân bố
tốt ở cơ và xương.
B. Viêm gan, viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa, phổ khuẩn rộng, phân bố
tốt ở cơ và xương.
C. Viêm gan, viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa, phổ khuẩn hẹp, phân bố tốt
ở cơ và xương
D. Viêm gan, viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa, phổ khuẩn hẹp, phân bố tốt
ở dịch nảo tủy.
E. Viêm gan, viêm đại tràng giả mạc, rối loạn nhịp tim, phổ khuẩn hẹp, phân bố
tốt ở cơ và xương

44
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG TIM MẠCH
208.Trong các loại khó thở sau loại nào nói lên tim phải suy
Phù phổi cấp D. Thường xuyên
B. Hen tim E. Cơn kịch phát thông thường
C. Khi nằm
209. Ho ra máu trong hẹp van hai lá
A. Thường lượng máu ra nhiều D. Luôn có kèm khó thở dữ dội
B. Đau ngực dữ dội E. Có T1 đanh và rung tâm trương ở mỏm
C. Rất hay có choáng
210.Ho ra máu trong nhồi máu phổi
A. Hay kèm choáng D. Tất cả đúng
B. Ít khi khó thở nhiều E. Tất cả sai
C. Ít khi đau ngực dữ dội
211.Đau thắt ngực do suy vành có đặc điểm
A. Giảm đi khi làm gắng sức D. Đau ngực kiểu nóng bỏng
B. Đau ở vùng mỏm tim E. Cảm giác nặng tức vùng sau xương ức
C. Đau ngực kéo dài
212.Đau ngực trong viêm màng ngoài tim cấp
A. Giảm bớt khi nằm ngửa D. Giảm khi ngồi cúi ra trước
B. Giảm bớt khi nằm nghiêng E. Tất cả đều đúng
C. Giảm khi ho khó thở sâu
213.Triệu chứng nào sau đây gợi ý phù phổi cấp
A. Khó thở dữ dội
B. Ran ẩm ở đáy phổi dâng lên như nước thủy triều dâng
C. Khạc đàm bọt hồng
D. Lo lắng hốt hoảng
E. Tất cả đều đúng
214. Phù do nguyên nhân tim
A. Phù tím D. Phù ấn đau
B. Phù luôn trắng E. Phù phần cao
C. Phù trắng ấn lõm
215. Hãy điền vào ô trống dạngkhó thở trong suy tim phải

SUY TIM PHẢI

khó thở gắng


sức 45
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI

216. Người ta nói rằng khó thở kịch phát là đặc trưng của suy tim trái điều đó
A. đúng
B. sai
217.Người ta quan niệm rằng cơn đau thắt ngực ổn định là khi bệnh nhân khỏi bệnh
A. Đúng
B. Sai

46
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
KHÁM THỰC THỂ TIM MẠCH
218. Mỏm tim bình thường khi nằm ngửa ở vị trí
A. Liên sườn 2-3 cạnh ức phải D. Liên sườn 4-5 trên đường trung đòn trái
B. Liên sườn 3-4 cạnh ức trái E. Liên sườn 4-5 trên đường nách trước trái
C. Liên sườn 4-5 cạnh ức trái
219. Bình thường nghe hai tiếng tim
A. T1 trầm dài T2 thanh gọn D. Tất cả đúng
B. T2 trầm dài T1 thanh gọn E. Tất cả sai
C. T1 trầm gọn T2 thanh dài
220.Tần số tim bình thường nằm trong khoảng
A. 40-60 lần/phút D. 60-110 lần/phút
B. 60-90 lần/phút E. 80-120lần
C. 40-90lần/phút
221.Khi thất trái dãn thì vị trí mỏm tim
A. Lên cao và sang phải D.Hạ thấp và lệch phải
B. Lên cao và sang trái E. Tất cả đều sai
C. Hạ thấp và lệch trái
222.Tiếng ngựa phi nghe được ở mỏm là do
A. Suy thất phải D. Suy nhĩ trái
B. Suy thất trái E. Suy thất phải và nhĩ phải
C. Suy nhĩ phải
223.Tiếng thổi 2/6 là tiếng thổi
A. Phải chăm chú mới nghe thấy
B. Dễ dàng nghe được
C. Ứng với cường độ yếu nhất của tiếng thổi nghe được khi mới đặt ống nghe vào
D. Nghe rõ kèm rung miu
E. Nghe được cả khi loa nghe vừa nhấc xa thành ngực
224. Tiếng cọ màng ngoài tim
A. Nghe sát bờ ức phải
B. Chỉ nghe được ở kỳ tâm thu
C. Chỉ nghe được ở kỳ tâm trương
D. Mất đi khi nín thở
E. Nghe được ở cả hai kỳ tâm thu và tâm trương
225.Tiếng thổi thực thể
A. Có âm sắc thô ráp

47
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Không bao giờ lan
C. Không bao giờ chiếm hết toàn tâm thu
D. Có cường độ luôn nhẹ
E. Vị trí luôn ở mỏm tim
226.Trong suy tuần hoàn ngoại vi mạn
A. Chi sưng to D. Chi phù ấn lõm
B. Chi màu sắc đỏ E. Tất cả đều đúng
C. Chi lạnh khi sờ
227. Viêm tắc tĩnh mạch sâu chi dưới có
A. Mạch mu chân khó bắt
B. Đau khi bóp cơ bắp chân
C. Dấu Homans (-)
D. Chi teo nhỏ
E. Tất cả đều sai

48
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
BỆNH VAN TIM VÀ ECG
228. Các van tim nào sau đây thường hay bị bệnh nhất trong thấp khớp cấp:
A. Van 2 lá và 3 lá.
B. Van 3 lá và van ĐMP.
C. Van ĐMP và van ĐMC.
D. Van 2 lá và van ĐMP.
E. Van 2 lá và van ĐMC.
229.Chẩn đoán hở van hai lá dựa vào 1 trong các dấu hiệu nào sau đây khi nghe tim:
A. Thổi tâm trương ở bờ trái xương ức.
B. Thổi toàn tâm thu ở mỏm tim lan nách.
C. Thổi giữa tâm thu ở gian sườn 2 phải.
D. Rung tâm trương ở mỏm tim.
E. Thổi đầu tâm thu ở bờ trái xương ức.
230.Để chẩn đoán hẹp van hai lá nghe tim bệnh nhân ở tư thế nào sau đây là tốt nhất:
A. Nằm ngửa. E. Nằm nghiêng phải
B. Ngồi cúi người ra phía trước.
C. Ngồi và hít vào sâu.
D. Nằm nghiêng trái.
231.Hẹp van hai lá gây ra các tiếng thổi nào sau đây:
A. Thổi tâm thu.
B. Rung tâm trương.
C. Thổi liên tục.
D. Thổi tâm trương ở liên sườn 3 trái.
E. Thổi đôi trong mỏm tim.
232.Các bệnh van tim nào sau đây gây tăng áp ĐMP sớm (Cung ĐMP phồng):
A. Hẹp van ĐMC.
B. Hẹp hở van ĐMC.
C. Hở van hai lá.
D. Hở van ĐMC.
E. Hẹp van hai lá.
233.Các bệnh van tim nào sau đây có hình ảnh điện tâm đồ đặc trưng
trục phải, dày thất phải, dày nhĩ trái:
A. Hẹp van ĐMC.
B. Hở van hai lá.
C. Hở van hai lá.

49
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Hẹp hở van ĐMC.
E. Hẹp van hai lá.
234.Tiếng Clac mở van nghe được ở các vị trí nào sau đây:
A. Ổ van ĐMC.
B. Ổ van ĐMP.
C. Ổ van 3 lá.
D. Mỏm tim.
E. Trong mỏm.
235.Tiếng thổi tiền tâm thu trong hẹp van hai có thể nghe được trong các tình huống
nào sau đây:
A. Rối loạn nhịp tim.
B. Nhĩ trái lớn và rối loạn nhịp tim.
C. Suy tim trái nặng và rối loạn nhịp tim.
D. Nhịp xoang, nhĩ trái chưa dãn nhiều.
E. Hở van hai lá phối hợp.
236. Các tiếng thổi nào sau đây nghĩ nhiều đến hở van động mạch chủ:
A. Thổi tâm trương liên sườn 2 cạnh ức trái.
B. Thổi tâm trương liên sườn 3 cạnh ức trái.
C. Thổi tâm trương liên sườn 3 cạnh ức trái, lan dọc bờ trái xương ức.
D. Thổi tâm trương ở trong mỏm tim.
E. Thổi tâm trương liên sườn 3 cạnh ức trái, lan dọc bờ trái xương ức kèm rung tâm
trương ngắn trong mỏm tim.
237. Triệu chứng nào sau đây gián tiếp cho thấy hẹp hai lá khít:
A. Đau ngực
B. Sốt cao
C. Ho ra máu
D. Phù
E. Ngất.
238. Tiếng thổi tâm truơng ổ van động mạch phổi nghe được trong hẹp hai lá là do:
A. Hẹp động mạch chủ
B. Hẹp van động mạch phổi
C. Hở động mạch phổi cơ năng
D. Dãn thất phải
E. Hở van ba lá.
239. Điện tim cho thấy dấu hiệu nào đặc hiệu trong hẹp hai lá:

50
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Dầy thất phải
B. Dầy thất trái
C. Dầy nhĩ trái
D. Bloc nhánh
E. Bloc nhĩ thất.
240. Điều trị chủ yếu hẹp van hai lá khít là:
A. Trợ tim
B. Lợi tiểu
C. Dãn mạch
D. Phẫu thuật
E. Nghĩ ngơi.
241. Lứa tuổi thích hợp mỗ tách van hai lá là:
A. <5 tuổi
B. Từ 5-15 tuổi
C. Từ 15-25 tuổi
D. Từ 25-50 tuổi
E. > 50 tuổi.
242. Giai đoạn thích hợp mỗ tách van hai lá là:
A. Suy tim độ I NYHA
B. Suy tim độ II NYHA
C. Suy tim độ III NYHA
D. Suy tim độ II và độ III NYHA
E. Suy tim độ IV NYHA
243. Rối loạn nhịp thuờng gặp nhất trong hẹp hai lá là:
A. Ngoại tâm thu nhĩ
B. Ngoại tâm thu thất
C. Rung nhĩ.
D. Bloc nhĩ thất
E. Bloc nhánh
244. Biến chứng sau đây hiếm gặp trong hẹp hai lá:
A. Suy tim
B. Suy vành
C. Tắc mạch não
D. Bội nhiễm phổi
E. Rối loạn nhịp.

51
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
245. Ơ người bình thường diện tích lỗ van hai lá kỳ tâm trương là
A. 10-12 cm2
B. 8-10 cm2
C. 6-8 cm2
D. 4-6 cm2
E.2-4 cm2
246. Chẩn đoán hẹp hai lá cần phân biệt ưu tiên với:
A. Hẹp van động mạch chủ
B. Hẹp van động mạch phổi
C. U nhầy nhĩ trái
D. Hẹp van ba lá
E. Sa van hai lá.
247. Nguyên nhân thường gặp nhất của hẹp van hai lá ở người lớn trẻ tuổi là
A. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
B. Bất thường bẩm sinh
C. Bệnh tim thiếu máu cục bộ
D. Thấp tim
E. Nhiễm trùng mũi họng không đặc hiệu
248. Trong hở van động mạch chủ đơn thuần không có dấu suy tim sự chênh áp trong
động mạch chủ là
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Không tính được
E. Tỉ lệ với dày thất trái
249. Trong số những bệnh sau đây nguyên nhân nào hay gặp nhất gây nên hở van
động mạch chủ đơn thuần
A. Giang mai
B. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
C. Thấp tim
D. Phình tách động mạch chủ
E. Chấn thương lồng ngực
250. Diên tích lỗ van chủ bình thường khi mở gần bằng
A. 8 cm2
B. 6 cm2

52
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. 3 cm2
D. 1 cm2
E. 0,5 cm2
251.Trong hẹp van hai lá đơn thuần nghe tim có thể phát hiện mọi dấu hiệu sau đây
ngoại trừ
A. Rung tâm trương ở mỏm
B. Tíếng T1 đanh
C. Một khoảng nghỉ tâm thu ngắn
D. Thổi tiền tâm thu ở mỏm
E. Tiếng clac mở van hai lá
252. Khi nghe bệnh nhân có hở chủ đơn thuần có thể thấy
A. Tiếng rung đầu tâm trương
B. Thổi tâm trương
C. Thổi tâm thu ở mỏm tim
D. Cọ màng ngoài tim
E. Tiếng clac giữa tâm thu ở mỏm
253.Hở van động mạch chủ cấp do:
A. Giang mai.
B. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng.
C. Hội chứng Reiter.
D. Viêm khớp dạng thấp.
E. Lupus ban đỏ.
254. Hở van động mạch chủ mạn nguyên nhân chủ yếu thường do:
A. THA.
B. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng.
C. Bệnh tim bẩm sinh.
D. Thấp khớp cấp.
E. Viêm khớp dạng thấp.
255.Tiếng thổi tâm trương trong hở van ĐMC thường có đặc điểm sau:
A. Âm sắc thô ráp.
B. Âm sắc êm dịu đôi khi phải lắng tai mới nghe được.
C. Tiếng thổi lan sang bờ phải xương ức.
D. Nằm nghiêng trái nghe rõ nhất.
E. Hít vào tiếng thổi tâm trương của hở chủ tăng cường độ.
256.Dấu ĐTĐ của hở van ĐMC nặng thường có:

53
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Trục phải.
B. Dày thất phải.
C. Trục trái, dày thất trái.
D. Dày nhĩ phải.
E. Trục phải, dày nhĩ phải.
257.Dấu X quang đặc trưng của hở van ĐMC là:
A. Cung động mạch phổi phồng.
B. Cung dưới phải lớn.
C. Cung dưới trái lớn, mỏm tim chúc xuống.
D. Cung trên phải phồng.
E. Mất khoảng sáng trước tim trên phim nghiêng.
258.Các tiếng thổi nào sau đây nghĩ nhiều đến hẹp van ĐMC:
A. Thổi tâm thu liên sườn 2 trái.
B. Thổi tâm thu liên sườn 3 trái.
C. Thổi tâm thu liên sườn 3 trái và liên sườn 2 phải lan lên cổ.
D. Thổi tâm thu liên sườn 3 trái lan rộng cả lồng ngực.
E. Thổi tâm thu liên sườn 4 trái.

54
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
BỆNH THẤP TIM
259.Thấp tim thường do kháng thể kháng:
A. Tụ cầu
B. Liên cầu
C. Não mô cầu
D. Phế cầu
E. E.Coli
260. Tổn thương tim do thấp tim hay gặp nhất:
A. Van động mạch chủ
B. Van hai lá
C. Van động mạch chủ
D. Van hai lá
E. Cả bốn van
261. Tuổi thường gặp nhất trong thấp tim:
A. Từ 1 tới 4 tuổi
B. B.Từ 4 tới 15 tuổi
C. Từ 16 tới 20 tuổi
D. Từ 21 tới 40 tuổi
E. Trên 40 tuổi
262. Viêm khớp hay gặp nhất trong thấp tim:
A. Khớp ngón tay B. Khớp bàn tay C. Khớp ngón chân
D. Khớp sống lưng E. Khớp gối , khớp vai , khớp cổ tay
263. Viêm khớp là tiêu chuẩn chính nên đủ để chẩn đoán thấp tim:
A. Đúng B. Sai
264. Tính chất viêm khớp trong thấp tim:
A. Đối xứng
B. Cứng khớp buổi sáng
C. Di chuyến
D. Teo cơ cứng khớp
E. Lệch trục khớp
265. Tiêu chuẩn chính của thấp tim:
A. Viêm tim
B. Viêm phổi
C. PR kéo dài
D. VSS tăng

55
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
E. Bạch cầu tăng
266. Tiêu chuẩn chẩn đoán thấp tim:
A. Hai tiêu chuẩn phụ
B. Một tiêu chuẩn phụ , hai tiêu chuẩn chính
C. Một tiêu chuẩn chính hai tiêu chuẩn phụ
D. Ba tiêu chuẩn chính
E. Hai tiêu chuẩn phụ + hai tiêu chuẩn chính
267. Liều lượng Prednisolone dùng cho người trên 15 tuổi trong 1 ngày:
A. 2 mg/ kg cân nặng / ngày
B. 1,5 mg /kg câ
C. 1 mg/ kg cân nặng / ngày
D. 3mg/ kg cân nặng / ngày
E. 0,5 mg/ kg cân nặng / ngày
268. Liều lượng Aspirin khi không có viêm tim trong hai tuần đầu:

A. 200 mg/ kg cân nặng / ngày


B. 150 mg/ kg cân nặng / ngày
C. 100 mg/ kg cân nặng / ngày
D. 75mg/ kg cân nặng / ngày
E. 50 mg/ kg cân nặng / ngày
269. Kháng sinh diệt khuẩn tốt nhất trong thấp tim:
A. Penixiline
B. Cefalexine
C. Gentamycine
D. Streptomycine
E. Tetracyline
270. Phòng thấp tim thứ cấp bằng Benzathyl penixiline 1,2 triệu đơn vị:
A. 10 ngày / lần
B. 15 ngày / lần
C. 25 ngày / lần
D. 30 ngày / lần
E. 60 ngày / lần

56
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
BỆNH HẸP HAI LÁ
271.Nguyên nhân gây hẹp hai lá hay gặp nhất:
A. Viêm nội tâm mạc cấp nhiễm trùng
B. Bẩm sinh
C. Thấp tim
D. Giang mai
E. Chấn thương
272.Rung tâm trương trong hẹp hai lá nghe rõ nhất:
A. Mõm tim
B. Giữa tim
C. Đáy tim
D. Sụn sườn 6 cạnh ức phải
E. Liên sườn 2 cạnh ức trái
273. T1 đanh trong hẹp hai lá nghe rỏ nhất:
A. Liên sườn 2 cạnh ức trái
B. Liên sườn 3 cạnh ức phải
C. Liên sườn 5 cạnh đường trung đòn trái
D. Sụn sườn 6 cạnh ức phải
E. Liên sườn 2 cạnh ức phải
274. T2 mạnh hoặc tách đôi hay gặp trong hẹp hai lá
A. Liên sườn 2 cạnh ức phải
B. Liên sườn 2 cạnh ức trái
C. Liên sườn 3 cạnh ức trái
D. Liên sườn 5 trung đòn trái
E. Sụn sườn 6 cạnh ức trái
275. Tiếng thổi tiền tâm thu trong hẹp hai lá nghe rỏ trong:
A. Tim còn đều chậm
B. Tim loạn nhịp rung nhỉ nhanh
C. Tim nhanh trên thất
D. Tim nhanh thất
E. Tim loạn nhịp ngoại tâm thu nhịp cơ bản nhanh
276. Xquang trong hẹp hai lá điển hình bờ trái có:
A. 2 cung
B. 3 cung
C. 4 cung

57
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. 5 cung
E. 6 cung
277. Điện tim điển hình trong hẹp hai lá:
A. Dày nhỉ phải
B. Dày nhỉ trái và dày thất phải
C. Dày 2 nhỉ
D. dày 2 thất
E. Dày thất trái
278. Biến chứng loạn nhịp tim trong hẹp hai lá hay gặp nhất:
A. Bloc nhỉ thất các cấp
B. Bloc xoang nhỉ
C. Ngoại tâm thu nhỉ
D. Rung nhỉ
E. Rung thất
279. Tắc mạch trong hẹp hai lá hay gặp nhất:
A. Tắc mạch chi
B. Tắc mạch thận
C. Tắc mạch phổi
D. Tắc mạch não
E. Tắc mạch lách
280. Thuốc điều trị suy tim tốt nhất trong hẹp hai lá nhịp tim còn đều:
A. Digoxin
B. Lơi tiểu ( hypothiazide )
C. Ưc chế canxi ( nifedipine )
D. Ưc chế men chuyển (catopril )
E. Dãn mạch ( Ríordan )
281. Chỉ định mổ tách van hai lá tốt nhất khi:
A. Hẹp khít , đơn thuần , giai đoan 2, van còn mềm.
B. Van vôi hóa giai đoạn 3
C. Hẹp hai lá kết hợp với tổn thương nhiều van
D. Hẹp van hai lá kết hợp với hẹp van động mạch chủ , van còn mềm
E. Hẹp vừa van hai lá kết hợp với hở van hai lá nặng
282 . Chỉ định thay van hai lá khi van:
A. Hẹp van hai lá vôi hóa - hở van hai lá
B. Hẹp khít van hai lá

58
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Hẹp hai lá vừa - hẹp động mạch chủ
D. Hẹp van hai lá vôi hóa van hai lá + hở động mạch chủ nặng
E. Hẹp van hai lá - hở van ba lá nặng.

BỆNH CƠ TIM
283. Đặc điểm sau không phải của bệnh cơ tim dãn:
A. Là hội chứng dãn thất,
B. Sự gia tăng khối lượng thất chủ yếu là thất trái,
C. Có rối loạn chức năng tâm thu hay tâm trương.
D. Làm tắc nghẽn đường tống máu tâm thu.
E. Không có tổn thương nguyên phát màng ngoài tim, cơ tim và van tim.
284. Yếu tố sau đây không có liên quan đến bệnh cơ tim dãn:
A. Nhiễm trùng
B. Dinh dưỡng
C. Ngộ độc rượu
D. Miễn dịch
E. Hô hấp.
285. Khi có bệnh cơ tim dãn sẽ đưa đến biến đổi sau:
A. Tăng co bóp tim.
B. Rối loạn hô hấp.
C. Dãn thất và giảm co bóp tim.
D. Giảm áp lực mao mạch phổi.
E. Giảm áp lực nhĩ trái.
286. Triệu chứng sau không gặp trong bệnh cơ tim dãn:
A. Khó thở các mức độ,
B. Phù ngoại biên,
C. Tiền sử thuyên tắc,
D. Huyết áp động mạch bình thường hay thấp,
E. Huyết áp cao.
287. Về sinh hóa trong bệnh cơ tim dãn có những rối loạn sinh hóa như sau:
A. Tăng Na+ máu,
B. Hạ Na+ máu,
C.Tăng K+ máu,
D. Hạ K+ máu.
E. Hạ Ca++ máu.
288. Tiến triển thuận lợi của bệnh cơ tim dãn chiếm khoảng:

59
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. 10%, B. 15%, C. 20%, D. 25%, E. 30%.
289. Một trong những loại thuốc được xem có hiệu quả trong điều trị bệnh cơ tim dãn
hiện nay là:
A. Thuốc ức chế Ca++ ,
B. Thuốc lợi tiểu,
C. Thuốc chẹn beta,
D. Thuốc ức chế men chuyển,
E. Nitrate.
290. Chẹn Beta là loại thuốc có thể sử dụng trong bệnh cơ tim dãn nhưng với điều kiện
không có chống chỉ định, tim có cường kích thích tâm thất và dùng liều cao từ đầu:
A. Đúng, B. Sai.
291. Rung nhĩ trong bệnh cơ tim dãn có thể dùng Digital vá / hoặc:
A. Nhóm 1A.
B. Nhóm 1B.
C. Cordarone,
D. Hydralazine,
E. Quinine.
292. Đặc điểm sau không phù hợp với bệnh cơ tim chu sinh:
A. Bệnh cơ tim dãn
B. Bệnh chưa rõ nguyên nhân,
C. Xảy ra trong 3 tháng đầu thai kỳ,
D. Thường gặp ở ngưòi sinh nhiều,
E. Điều trị như bệnh cơ tim dãn.

60
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
VIÊM MÀNG NGOÀI TIM
293. Triệu chứng lâm sàng của viêm màng ngoài tim có thể có:
A. tiếng cọ màng ngoài tim
B. đau vùng trước tim
C. gan lớn tĩnh mạch cổ nổi
D. khó thở
E. tất cả đều đúng
294. Trong viêm màng ngoài tim cấp tính ECG thấy:
A. ST chênh lồi lên trên đường đẳng điện
B. STchênh lõm lên trên đường đẳng điện
C. ST chênh xuống dạng đi ngang dưới đường đẳng điện
D. ST chênh xuống dạng dốc lên dưới đường đẳng điện
E. ST chênh xuống dạng dốc xuống dưới đường đẳng điện
295. Chẩn đoán quyết định viêm màng ngoài tim dựa vào:
A. gan lớn tĩnh mạch cổ nổi
B. bóng tim lớn trên hình ảnh điện quang
C. khoảng trống siêu âm sau nhĩ trái
D. đau vùng trước tim
E. tiếng cọ màng ngoài tim
296. Nguyên nhân viêm màng ngoài tim cấp có thể do:
A. Vi trùng mủ
B. siêu vi trùng
C. sau mở màng tim
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng
297.Chẩn đoán ép tim cấp trên bệnh nhân có tràn dịch màng ngoài tim dựa vào:
A. tiếng ngựa phi trái
B. tiếng ngựa phi phải
C. gan lớn huyết áp tụt kẹp
D. Hình tim hai bờ trên X quang
E. siêu âm có dịch
298. Trên thực tế viêm màng ngoài tim cần chẩn đoán phân biệt với:
A. nhồi máu cơ tim
B. nhồi máu phổi
C. bệnh cơ tim giãn

61
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. viêm cơ tim
E. tất cả đều đúng
299. Viêm màng ngoài tim mạn tính co thắt thường có nguyên nhân
A. lao
B. siêu vi
C. thấp tim
D. sau mổ tách van
E. sau nhồi máu cơ tim
300. Chẩn đoán viêm màng ngoài tim co thắt dựa vào:
A. các dấu suy tim phải
B. bóng tim không lớn trên x quang
C. tiếng clac đầu tâm trương
D. các dữ kiện của thông tim phải
E. tất cả đều đúng
301. Chẩn đoán phân biệt của viêm màng ngoài tim co thắt gồm
A. hội chứng Budd-Chiari
B. hẹp van hai lá
C. bệnh cơ tim hạn chế
D. tâm phế mạn
E. tất cả đều đúng
302. Trong chỉ định sau chọn chỉ định đúng nhất trong viêm màng ngoài tim co thắt:
A. trợ tim
B. lợi tiểu
C. giãn mạch
D. phẫu thuật
E. kháng sinh

62
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
HỘI CHỨNG SUY TIM

303. Trong các loại khó thở sau loại nào nói lên tim phải suy
A. Phù phổi cấp D. Thường xuyên
B. Hen tim E. Cơn kịch phát thông thường
C. Khi nằm
304.Phù do nguyên nhân tim
A. Phù tím D. Phù ấn đau
B. Phù luôn trắng E. Phù phần cao
C. Phù trắng ấn lõm
305.Nguyên nhân hiếm nhất gây nên suy tim là
A. tăng huyết áp
B. suy mạch vành
C. bệnh van tim
D. bệnh tim bẩm sinh
E. bệnh phổi
306.Gan lớn trong suy tim phải có tất cả cácđặc tính sau ngoại trừ một:
A. vượt quá bờ sườn vài khoát ngón tay
B. bờ dưới trơn nhẵn
C. bề mặt trơn
D. sờ không bao giờ đau
E. mật độ chắc và chun giãn.
307.Trong bối cảnh lâm sàng suy thất phải đơn thuần có mọi dấu sau ngoại trừ một:
A. gan lớn
B. ran nổ ở phổi
C. phù chi dưới
D. thiểu niệu
E. tĩnh mạch cổ phồng
308.Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ một:
A. khó thở gắng sức
B. khó thở kịch phát
C. khó thở khi nằm
D. gan lớn
E. ho khi gắng sức.
309.Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ một:

63
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. ran ẩm ở phổi
B. khạc đàm bọt hồng
C. không có khó thở khi nằm
D. co kéo trên xương ức
E. những cơn ho
310. Suy tim là một trạng thái bệnh lý, trong đó cơ tim mất khả năng cung cấp máu
theo yều của cơ thể, lúc đầu khi nghĩ ngơi rồi sau đó cả khi gắng sức. Định nghĩa đó:
A. Đúng B. Sai
311. Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim trái:
A. Tăng huyết áp
B. Hở van hai lá
C. Còn ống động mạch
D. Hở van hai lá
E. Thông liên nhĩ
312. Nguyên nhân kể sau thuộc nguyên nhân suy tim trái:
A. Hẹp hai lá
B. Tứ chứng FALLOT
C. Tổn thương van ba lá
D. Hẹp động mạch phổi
E. Các cơn nhịp nhanh kịch phát
313. Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh, hậu gánh, sức co bóp tim và:
A. Huyết áp động mạch
B. Huyết áp tĩnh mạch
C. Chiều dầy cơ tim
D. Tần số tim
E. Độ nhớt của máu
314. Tiền gánh là độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng
máu dồn về tâm thất.
A. Đúng B. Sai
315. Hậu gánh là lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu , đứng
đầu là thể tích máu ngoại vi.
A. Đúng B. Sai
316. Suy tim xẩy ra do rối loạn chủ yếu:
A. Tiền gánh
B. Hậu gánh

64
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Sức co bóp tim
D. Tần số tim
E. Thể tích tim
317. Triệu chứng cơ năng của suy tim trái là:
A. Ho khan
B.Ho ra máu
C.Khó thở
D.Đau ngực
E. Hồi hộp
318. Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội chứng suy tim trái:
A. Mõm tim lệch trái
B. Tiếng ngựa phi trái
C. Nhịp tim nhanh
D. Thổi tâm thu van hai lá
E. Xanh tím.
319. Trong suy tim trái, tim trái lớn trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy:
A. Cung trên phải phồng
B. Cung dưới phải phồng
C. Cung trên trái phồng
D. Cung giữa trái phồng
E. Cung dưới trái phồng.
320. Triệu chứng chủ yếu về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là:
A. Khó thở dữ dội
B. Gan to
C. Bóng tim to
D. Ứ máu ngoại biên
E. Phù tim
321. Đặc điểm sau không phải là của gan tim trong suy tim phải:
A. Gan to đau
B. Kèm dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ
C. Gan đàn xếp
D. Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghĩ ngơi
E. Gan bờ tù, mặt nhẵn
322. Đặc điểm sau không phải là của phù tim trong hội chứng suy tim phải:
A. Phù thường ở hai chi dưới

65
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Phù tăng dần lên phía trên
C. Phù có thể kèm theo cổ trướng
D. Phù càng nặng khi suy tim phải càng nặng
E. Phù ở mi mắt trong giai đoạn đầu .
323.Huyết áp tối đa tăng và huyết áp tối thiểu giảm là đặc điểm của suy tim phải nặng.
A. Đúng B.Sai
324. X quangtim phổi thẳng trong suy tim phải thường gặp:
A. Cung trên trái phồng
B. Viêm rãnh liên thùy
C. Tràn dịch đáy phổi phải
D. Mõm tim hếch lên
E. Phổi sáng
325. Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức ít làm hạn chế các hoạt
động thể lực. Theo Hội tim mạch NewYork đó là giai đoạn suy tim:
A. Độ I B. Độ II C. Độ III D. Độ IV
326. Đặc điểm sau không thuộc suy tim độ III theo phân độ của Hội Nội khoa Việt
nam
A. Không đáp ứng điều trị
B. Khó thở nặng hơn hoặc giảm đi
C. Phù ở chân, bụng, màng phổi, màng tim
D. Gan to trên 3 cm dưới bờ sườn
E. Phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+) 45o
327. Đặc điểm sau không phải là của Digital:
A. Tăng co bóp tim
B. Tăng dẫn truyền tim
C. Chậm nhịp tim
D. Tăng kích thích tại tim
E. Không dùng trong bloc nhĩ thất và bloc nhánh trái hoàn toàn
328. Liều Digoxine viên 0.25 mg đề xuất dùng trong suy tim độ II là:
A. 2 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày
B. 1 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày
C. 1 viên/ ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày
D. 2 viên/ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày
E. 2 viên/ ngày
329. Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril:

66
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Nên bắt đầu băng liều thấp
B. Liều đầu tiên là 2.5mg/ngày
C. Liều duy trì là 12.5-25mg/ngày
D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim
E. Có thể kết hợp các phương tiện điều trị suy tim khác

67
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
TĂNG HUYẾT ÁP
330. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn có trị số huyết áp (HA) sau được coi
là bình thường:
A. HA động mạch tâm thu bằng 140 mmHg và HA động mạch tối thiểu dưới 90
mmHg.
B. HA động mạch tâm thu dưới 140 mmHg và HA động mạch tối thiểu dưới 90
mmHg.
C. HA động mạch tâm thu dưới 140mmHg và HA động mạch tối thiểu bằng
90mmHg.
D. HA động mạch tâm thu bằng 140mmHg và HA động mạch tối thiểu bằng
90mmHg.
E. HA động mạch tâm thu dưới 160 mmHg và HA tối thiểu dưới 90mmHg.
331. Tỉ lệ bệnh Tăng huyết áp trong nhân dân Việt nam theo công bố Bộ Y tế gần nhất
là:
A. Dưới 10% B. Trên 20% C. Khoảng 11%-12% D. Dưới 2% E. Dưới 5%.
332. Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong Tăng huyết áp thứ phát:
A. Thận đa nang
B. Bệnh hẹp động mạch thận
C. Viêm cầu thận
D. Hội chứng Cushing
E. U tủy thượng thận.
333. Các yếu tố thuận lợi của Tăng huyết áp nguyên phát là:
A. Ăn mặn, nhiều cholesterol, uống nước giàu canxi..
B. Ăn mặn, thừa mỡ động vật, ăn nhiều protid.
C. Ăn mặn, ít protid, uống nước mềm.
D. Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết áp, thức ăn giàu kali.
E. Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết áp, thức ăn giàu magnesium.
334. Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp là:
A. Xoàng
B. Khó thở
C. Nhức đầu
D. Ruồi bay
E. Mờ mắt.
335. Băng quấn của máy đo huyết áp:
A. Phủ ½ chiều dài cánh tay, bờ dưới băng quấn trên khuỷu tay 2 cm.

68
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Phủ 2/3 chiều dài cánh tay, bờ dưới băng quấn ngang mức khủyu tay.
C. Phủ ½ chiều dài cánh tay, bờ dưới băng quấn dưới khuỷu tay 2 cm.
D. Phủ 2/3 chiều dài cánh tay, bờ dưới băng quấn trên mức khuỷu tay 2 cm.
E. Phủ 2/3 chiều dài cánh tay, bờ dưới băng quấn dưới mức khuỷu tay 2cm.
336. Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc:
A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
B. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn THA
C. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất
D. Xuất hiện tiếng thổi của mạch
E. Mạch quay bắt rõ.
337. Xét nghiệm nào sau đây không phải là bilan tối thiểu của Tổ chức Y tế
Thế giới:
A. Kali máu
B. Creatinine máu
C. Cholesterol máu
D. Đường máu
E. Siêu âm tim.
338. Dầy thất trái là biểu hiện thuộc về giai đoạn nào của tăng huyết áp theo Tổ chức
Y tế Thế giới:
A. Giai đoạn I
B. Giai đoạn II
C. Giai đoạn III
D. Giai đoạn ác tính
E. Giữa giai đoạn I và II.
339. Đặc điểm nào không phù hợp với tăng huyết áp ác tính:
A. Huyết áp tâm trương rất cao trên 120 mmHg
B. Tiến triển nhanh có xu hướng tử vong trong vòng 2-3 năm.
C. Đáy mắt ở giai đoạn III và IV của K-W.
D. Biến chứng cả não, thận, tim.
E. Cần phải can thiệp mạnh bằng phẫu thuật.
340. Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp điều trị Tăng huyết áp:
A. Liên tục
B. Đơn giản
C. Kinh tế
D. Thuốc là chủ yếu

69
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
E. Cần chú ý theo dõi trị số huyết áp và biến chứng nếu có.
341. Chọn câu đúng với tác dụng của Hydrochlorothiazide:
A. Thuốc lợi tiểu vòng.
B. Viên 250mg ngày uống 2 viên.
C. Tác dụng phụ làm giảm kali máu.
D. Tác dụng tốt khi độ lọc cầu thận dưới 25ml/phút.
E. Tác dụng chủ yếu lên ống lượn gần.
342. Furosemid:
A. Có tác dụng thải kali và natri mạnh
B. Hàm lượng viên 25 mg
C. Tác dụng phụ thải kali ít hơn nhóm thiazide
D. Không có chỉ định khi có suy thận
E. Không có chỉ định khi có suy tim nặng.
343. Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc chẹn bêta:
A. Chậm nhịp tim
B. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất
C. Dãn phế quản
D. Làm nặng lên sự suy tim
E. Hội chứng Raynaud
344. Tên gốc hoặc tên biệt dược sau đây là thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế men
chuyển:
A. Nifedipine
B. Avlocardyl
C. Aldactazine
D. Lisinopril
E. Diltiazem
345. Bốn loại thuốc được chọn đầu tiên trong điều trị tăng huyết áp là:
A. Chẹn bêta, lợi tiểu, ức chế canxi, ức chế anpha.
B. Chẹn bêta, lợi tiểu, ức chế canxi, ức chế thần kinh trung ương.
C. Lợi tiểu, ức chế canxi, ức chế thần kinh trung ương, ức chế men chuyển.
D. Ức chế canxi, ức chế thần kinh trung ương, ức chế men chuyển, ức chế bêta.
E. Chẹn bêta, lợi tiểu, ức chế canxi, ức chế men chuyển.
346. Nên dùng lợi tiểu ở đối tượng sau:
A. Người trẻ
B. Da trắng

70
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Chức năng gan bình thường
D. Chức năng thận bình thường
E. Người lớn tuổi.
347. Dùng phối hợp ba loại thuốc trong điều trị tăng huyết áp khi:
A. Khi tìm thấy nguyên nhân
B. Khi không thể dùng loại thứ tư được
C. Khi chưa điều chỉnh liều lượng được
D. Khi dùng hai loại không đáp ứng
E. Khi dùng hai loại kết hợp biện pháp không dùng thuốc nhưng không hiệu quả.
348. Chọn câu đúng nhất cho dự phòng tốt nhất với tăng huyết áp là:
A. Loại bỏ các yếu tố nguy cơ
B. Điều trị sớm ngay từ đầu
C. Chọn thuốc mạnh ngay từ đầu
D.Tăng cường hoạt động thể lhể lực
E. Chống béo phì .

71
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
RỐI LOẠN NHỊP

349.Người ta có thể dùng các biện pháp sau đây để chẩn đoán rối loạn nhịp:
A. ghi điện tim liên tục bằng Holter
B. ghi điện thế bó Hís
C. kích thích timcó chương trình
D. ghi điện tim khi gắng sức
E. tất cả đều đúng
350. Trong bảng phân loại thuốc chống loạn nhịp thì amiodarone được xếp vào nhóm:
A. nhóm 1
B. nhóm 2
C. nhóm 3
D. nhóm 4
E. không ở nhóm nào.
351. Một bệnh nhân vào viện có chẩn đoán nhịp nhanh kịch phát trên thất loại Bouveret
thì thái độ xử trí đầu tiên đó là:
A. tiêm tĩnh mạch digital
B. tiêm tĩnh mạch stryadine
C. tiêm tĩnh mạch verapamine
D. dùng các thao tác cường phế vị không thuốc
E. tiêm tĩnh mạch amiodarone
352. Bệnh nhân vào viện có tần số tim 160lần/phút trên ECG có phân ly nhĩ thất và phức
bộ QRS rộng huyết áp tụt 70/50mmHgthì thái độ xử trí thích đáng nhất thường là
A. tiêm tĩnh mạch digital
B. tiêm tĩnh mạch stryadine
C. sốc điện
D. ấn nhãn cầu hoặc xoa xoang cảnh
E. tiêm tĩnh mạch amiodarone

353. Amiodarone không được dùng phối hợp với các thuốc sau trong điều trị rối loạn
nhịp tim
A. xylocaine
B. ức chế bêta
C. digoxine
D. disopyramide

72
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
E. magiê sulfat
354.Trong trường hợp ngộ độc digital thì các thuóc sau có thể sử dụng
A. muối kali
B. phenyltoine
C. digidot
D. atropine
E. tất cả đều đúng
355. Bệnh nhân vào viện vì có bloc nhĩ thất cấp 3 từ 1 năm nay thì chỉ định hợp lý nhất
đó là
A. atropine
B. đặt máy tạo nhịp vĩnh cửu
C. isoprenaline
D. kích thích nhịp xuyên thực quản
E. không điều trị gì
356 .Bệnh nhịp nhĩ có thể có rối loạn nhịp nào sau đây:
A. Nhịp nhanh thất
B. Rung nhĩ
C. Nhịp tự thất tăng lên
D. Bloc cành trái
E. Bloc nhĩ thất
357. Một phụ nữ trẻ có tim đập ở tần số 170 lần\phút và sau khi xoa xoang cảnh thì đột
ngột trở về 70 lần\phút có thể có một trong những rối loạn nhịp sau đây:
A. nhịp nhanh xoang
B. cuồng động nhĩ
C. rung nhĩ
D. nhịp nhanh bộ nối (Bouveret )
E. nhịp nhanh thất
358. Điều trị rung thất sử dụng duy nhất biện pháp sau đây:
A. Xoa xoang cảnh
B. Tiêm tĩnh mạch tức khắc digitalis
C. Số điện ngoài lồng ngực
D. Tiêm tĩnh mạch isoprenaline
E. Tạo nhịp tim

73
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
359. Chỉ định chính của lidocaine là thời kỳ cấp của nhồi máu cơ tim biến chứng loạn
nhịp thất. Trong trường hợp này thì liều lượng nào hay được kê khi sử dụng truyền tĩnh
mạch chậm ở bệnh viện bệnh nhân không có suy tim và suy gan:
A. 0,2g/24h
B. 0,4g/24h
C. 1,5g/24h
D. 5g/24h
E. 6g/24h
360.Trên ĐTĐ thấy: Một số phức bộ P - QRS đến sớm, có nghỉ bù, mảnh như P - QRS
chuẩn trước đó:
A. Ngoại tâm thu thất.
B. Rung nhĩ.
C. Ngoại tâm thu nhĩ.
D. Cuồng nhĩ.
E. Bloc nhĩ thất cấp 2.
361. ĐTĐ có một vài phức bô QRS với các đặc điểm sau: QRS dãn rộng, có móc,
đoạn ST chênh xuống, sóng T trái chiều với QRS chuẩn:
A. Ngoại tâm thu nhĩ.
B. Ngoại tâm thu thất.
C. Bloc nhĩ thất độ 2.
D. Nhịp nhanh kịch phát thất.
E. Nhịp nhanh kịch phát trên thất.
362. ĐTĐ có đặc điểm sau: Nhịp nhanh đều 170lần /phút, QRS mảnh, không thấy
sóng P, bệnh nhân tỉnh táo, HA: 120/70mmHg, ấn nhãn cầu nhịp tim giảm rõ:
A. Nhịp nhanh kịch phát thất.
B. Nhịp nhanh kịch phát trên thất.
C. Rung thất.
D. Cuồng thất.
E. Rung nhĩ.
363.ĐTĐ có đặc điểm sau: Nhịp nhĩ 300 lần/phút, nhịp thất 100 lần/phút đều, cứ 3
sóng F có 1 QRS đi kèm theo:
A. Nhịp nhanh kịch phát thất.
B. Nhịp nhanh kịch phát trên thất.
C. Rung nhĩ.
D. Cuồng nhĩ.

74
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
E. Bloc nhĩ thất cấp 2.
364.ĐTĐ có đặc điểm sau: Nhịp nhĩ 210 lần/phút đều, nhịp thất 70lần/phút đều, sóng
P đập theo tần số riêng không liên quan đến tần số QRS.
A. Rung nhĩ.
B. Cuồng nhĩ.
C. Bloc nhĩ thất cấp 2.
D. Bloc nhĩ thất câp 3.
E. Nhịp nhanh kịch phát thất.
365.Nhịp tim bình thường là nhịp của
a. nút xoang
b. nút nhĩ thất
c. nhĩ
d. bó Hís
e. bộ nối
366. Tần số tim bình thường nằm trong khoảng
a. 80-110 lần/phút
b. 60-90lần/phút
c. 40-90lần/phút
d. 70-90lần/phút
e. 60-120lần/phút
367. Điện tâm đồ có đặc điểm sau: sóng P đi trước QRS và khoảng PR đo bằng 0,24s
a. bloc nhĩ thất độ 2
b. bloc nhĩ thất độ 1
c. bloc xoang nhĩ độ 2
d. bloc xoang nhĩ độ 3
e. bloc nhĩ thất độ 3
368. Nguyên nhân nhiểm khuẩn thường gặp nhất của rối loạn nhịp là:
A. Bạch hầu
B. Thương hàn
C. Ho gà
D. Thấp tim
E. Siêu vi.
369. Khi tăng tự động của nút xoang sẽ đưa đến rối loạn nhịp sau:
A. Nhịp chậm xoang
B. Nhịp bộ nối

75
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Ngoại tâm thu
D. Nhịp nhanh xoang
E. Rung nhỉ
370.Khi rối loạn dẩn truyền xung động sẽ đưa đến rối loạn nhịp tim sau:
A. Nhịp chậm xoang
B. Nhịp bộ nối
C. Ngoại tâm thu
D. Nhịp nhanh xoang
E. Bloc nhỉ thất
371. Nguyên nhân sau không phải của nhịp nhanh xoang:
A. Xúc động B. Lo lắng C. Sốt cao D. Luyện tập thể lực nhiều E. Thiếu máu
372. Điều trị nhịp nhanh xoang chủ yếu là:
A. Chẹn Beta
B. Digital
C. Luyện tập thể dục
D. Điều trị nguyên nhân
E. Tránh những chất kích thích .
373. Nguyên nhân sau không phải là của nhịp chậm xoang:
A. Nhồi máu cơ tim cùng sau dưới
B. Uống nước có ga lạnh
C. Luyện tập thể lực nhiều
D. Dùng quá nhiều digital
E. Thiếu máu
374. Dấu chứng hẩng hụt đang ngủ giật mình , nhịp mạch thường yếu đi hoặc mất có
thể là:
A. Nhịp chậm xoang
B. Nhịp nhanh xoang
C. Nhịp bộ nối
D. Ngoại tâm thu
E. Bloc nhánh.
375.Thái độ xử trí trong ngoại tâm thu thất trong tim lành là:
A. Không cần điều trị mà cần theo dỏi
B. Cho điều trị sớm ngay với chẹn Bêta.
C. Amiodarone để ngừa chuyển thành ác tính
D. Chú ý chế độ ăn uống nghỉ ngơi

76
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
E. Nghỉ ngơi là chính.
376.Nguyên nhân thường gặp của rung nhỉ là:
A. Nhồi máu cơ tim
B. Thoái hóa cơ tim
C. Hẹp hai lá
D. Viêm màng ngoài tim
E. Tim phổi mãn.
377. Để làm chậm nhịp tim trong rung nhỉ là:
A. Dùng digital B. Nghỉ ngơi C. Tránh chất kích thích D. Nằm cao đầu E. Dùng
thuốc giãn mạch.
378. Liều tấn công của amiodarone viên 200mg dùng trong tái lập lại nhịp xoang của
rung nhĩ là:
A. 4 viên trong 2 ngày
B. 2 viên trong 4 ngày
C. 6 viên trong 2 ngày
D. 6 viên trong 4 ngày
E. 4-6 viên trong 2 ngày.
379. Các thủ thuật cường phế vị ( ấn nhản cầu, xoa xoang cảnh..) có thể dùng để cắt
cơn của:
A. rung nhỉ B. cuồng nhỉ C.nhịp nhanh thất D. nhịp nhanh trên thất E. nhịp nhanh
xoang.
380. Thái độ xử trí đầu tiên của cơn nhịp nhanh kịch phát thất có rối loạn huyết động
là:
A. cho thuốc đường tỉnh mạch B. thở oxy và để đầu cao C. shock điện D. truyền
dịch E. điều trị nguyên nhân.
381. Thái độ xữ trí trong bloc nhỉ thất không có triệu chứng là cần tìm nguyên nhân
và:
A. không xữ trí gì B. nghỉ ngơi C. tạo nhịp tim D. cho thuốc tăng nhịp E.
tùy từng loai bloc nhỉ thất mà xữ trí .

77
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP TIM
382. Thuốc có tác dụng ức chế kênh canxi chậm vào trong tế bào thuộc nhóm:
A. Nhóm I
B. Nhóm II
C. Nhóm III
D. Nhóm IV
E. Nhóm I và II
383. Thuốc có tác dụng ức chế các thụ thể giao cảm bêta thuộc:
A. Nhóm I
B. Nhóm II
C. Nhóm III
D. Nhóm IV
E. Nhóm I và II
384. Thuốc có tác dụng ức chế dòng natri nhanh qua màng tế bào thuộc:
A. Nhóm I
B. Nhóm II
C. Nhóm III
D. Nhóm IV
E. Nhóm I và II
385. Thuốc có tác dụng ức chế kênh kali thuộc:
A. Nhóm I
B. Nhóm II
C. Nhóm III
D. Nhóm IV
E. Nhóm I và II
386. Digital là thuốc thuộc nhóm:
A. Nhóm I
B. Nhóm II
C. Nhóm III
D. Nhóm IV
E.Nhóm I và II.
387. Disopyramid là thuốc chống loạn nhịp thuộc nhóm:
A. Nhóm I a
B. Nhóm Ib
C. Nhóm Ic

78
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Nhóm II
E. Nhóm IV
388. Liều Xylocaine tấn công là:
A. 0.5 mg/kg/lần
B. 0.1 mg/kg/lần
C. 0.1- 0.5 mg/kg/lần
D. 1 mg/kg/lần
E. 0.5-1 mg/kg/lần
389. Tác dụng phụ chủ yếu của xylocaine là:
A. Lên hệ tiêu hóa
B.Lên hệ hô hấp
C.Lên hệ thần kinh
D. Lên hệ tiết niệu
E. Lên nội tiết
390. Tác dụng phụ sau là của propranolol:
A. Tăng nhịp tim
B. Co thắt phế quản
C. Tăng co bóp tim
D. Dãn mạch
E. Hưng phấn
391. Liều duy trì của amiodarone là:
A. 2mg/kg/ngày
B. 1mg/kg/ngày
C. 5mg/kg/ngày
D.1 2mg/kg/ngày
E.10mg/kg/ngày

79
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG

392. Viêm nội tâm mạc là bệnh nhiễm trùng màng trong tim, đầu tiên ở van tim với:
A. Các mạch máu cũng bị tổn thương
B. Các tầng trong mạch máu cũng bị tổn thương
C. Do cùng một tác nhân gây bệnh
D. Có bệnh cảnh lâm sàng khác nhau
E. Chỉ có tổn thương gây loét.
393. Đặc điểm dịch tễ học sau không phù hợp viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn:
A. Viêm nội tâm mạc thường xẩy ra ở bệnh nhân trên 50 tuổi
B. Tiền sử van tim chiếm đến 60-80%
C. Tỉ lệ do thấp là 50%
D. Van hai lá thường bị nhất
E. Không bị bệnh tim chiếm 20-40%.
394.Tổn thương van ba lá trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn thường do:
A. Thấp tim
B. Nhiễm trùng
C. Chích ma túy
D. Nhiễm virút
E. Tia xạ
395. Đặc điểm sau không phù hợp tổn thương viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn trên
bệnh nhân có van tim nhân tạo:
A. Chiếm 10-20%
B. Nam giới trên 60 tuổi chiếm đa số
C. Van hai lá thường bị
D. Hầu hết xẩy ra trong những năm đầu tiên sau phẫu thuật
E. Những năm sau phẫu thuật tỉ lệ còn 1%.
396. Vi khuẩn thường gặp trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn là:
A. Liên cầu khuẩn nhóm D
B. Tụ cầu vàng
C. Liên cầu tan huyết anpha
D. Liên cầu tan huyết bêta
E. Liên cầu tan huyết gamma
397. Nguyên nhân sau không phải là đường xâm nhập của tai mũi họng trong viêm nội
tâm mạc nhiễm khuẩn:

80
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Viêm họng
B. Viêm tai
C. Cắt amygdale
D. U hạt đỉnh
E. Viêm xoang
398. Mầm bệnh gây viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ở bệnh nhân mỗ tim thường do:
A. Tụ cầu
A. B.Liên cầu
B. C.Phế cầu
C. Trực khuẩn gram âm
D. Nấm
399. Điểm khác biệt chủ yếu giữa viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp và bán cấp là:
A. Tổn thương van tim có trước
B. Tuổi
C. Giới
D. Đời sống kinh tế xã hội
E. Sức đề kháng cơ thể
400. Thái độ cần làm ở bệnh tim có sốt trên 10 ngày, kèm suy nhược cơ thể, xanh xao
là:
A. Cần cho kháng sinh ngay
B. Theo dõi tiếp cơn sốt
C. Tìm ký sinh trùng sốt rét
D. Tăng cường sức đề kháng cơ thể bằng chế độ ăn, vitamine
E. Nghĩ đến Osler và thăm dò chẩn đoán.
401. Bệnh tim bẩm sinh thường gặp nhất trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn là:
A. Còn ống động mạch
B. Thông liên thất
C. Hẹp động mạch phổi
D. Hẹp dưới lỗ van động mạch chủ
E. Tứ chứng Fallot
402. Phương thức cấy máu áp dụng trong chẩn đoán viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
bán cấp là:
A. Cấy 3 lần /ngày
B. Cấy hàng loạt 9 lần trong 3 ngày liền
C. Cấy 9 lần/ngày

81
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Cấy khi có sốt cao rét run
E. Cấy hàng loạt, ngày một lần trong 9 ngày liền .
403. Một trong những đặc điểm của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấy máu âm tính
là:
A. Hay gặp ở bệnh van động mạch chủ
B. Hay gặp ở bệnh hai lá
C. Không có tổn thương nội tạng
D. Công thức máu bình thường
E. Lành tính
404. Liều Penicilline trong điều trị viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn do liên cầu khuẩn
nhóm D là:
A. 30 triệu đv/ngày
B. 40 triệu đv/ngày
C. 50 triệu đv/ngày
D. 30-50 triệu/ngày
E. Dưới 30 triệu đv/ngày
405. Yếu tố sau tiên lượng nặng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn:
A. Tuổi dưới 70 tuổi
B. Không tìm thấy đường vào của vi khuẩn
C. Chức năng thận bình thường
D. Không có dấu tắc mạch
E. Cấy máu dương tính
406. Những bệnh nhân sau là những đối tượng có nguy cơ cao cần đặt vấn đề dự
phòng:
A. Bệnh nhân sinh thiết gan qua da
B. Nội soi dạ dầy không có sinh thiết
C. Thụt barýt
D. Cắt tử cung không có biến chứng
E. Phẫu thuật răng miệng.

82
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH
407. Vữa xơ động mạch là hiện tượng xơ hóa thành động mạch bao gồm các động
mạch trung bình và động mạch lớn với biểu hiện chủ yếu là sự lắng đọng mỡ và các
màng tế bào tại lớp bao trong thành động mạch gọi là mãng vữa.
A. Đúng B. Sai
408. Giả thuyết về vữa xơ động mạch được công nhận nhiều nhất hiện nay là:
A. Giả thuyết đáp ứng tổn thương thành động mạch B. Giả thuyết tế bào C. Giả
thuyết ti lạp thể D. Giả thuyết về tăng lipid máu
409. Thành phần lipid chính gây vữa xơ động mạch là:
A. HDL-cholesterol B. LDL-cholesterol C. Lp(a) D. Triglycerid E.Chylomicron
410. Yếu tố sau không phải là nguy cơ vữa xơ động mạch:
A. Tăng huyết áp B. Hút thuốc C. Đái đường D.Béo phì E. Hoạt động nhiều.
411. Biểu hiện sau là không phải của vữa xơ động mạch não:
A. Xoàng B. Ù tai C. Rối loạn trí nhớ D.Lú lẫn E. Cơn đau cách hồi
412. Cơn đau cách hồi xuất hiện khi nghĩ ngơi theo Fontaine thuộc về giai đoạn:
A. 1 B. 2a C. 2b D. 3 E.4
413. Đau nữa đầu (Migrain) có thể là biểu hiện của vữa xơ động mạch tại:
A. Động mạch thái dương
B. Động mạch đáy mắt
C. Động mạch hạ khâu não
D. Động mạch sống nền
E. Động mạch cảnh trong
414. Chẩn đoán vữa xơ động mạch dựa vào nhiều dấu chứng và kết quả thăm dò cận
lâm sàng chớ không có tiêu chuẩn rõ rệt.
A. Đúng B.Sai
415. Nhằm thay đổi các yếu tố nguy cơ của vữa xơ động mạch nên: bỏ thuốc lá, điều
trị HA, ổn định đường máu, tập thể dục và:
A. Ăn nhiều tinh bột
B. Tăng lượng Natri trong thức ăn
C. Hạn chế các vitamine A,C,E
D. Ăn nhiều cá tươi
E. Hạn chế ăn cá tươi
416. Cholesteramine (Questran) là thuốc giảm lipid máu mhóm:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E.nhóm 1 và 2
417. Thuốc sau đây thuộc nhóm 2 điều trị giảm lipid máu:

83
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Fenofibrate B. Cholestyramine C. Fluvastatine D. Probucol E. Nicotinic acid
418. Các statine có thể làm giảm:
A. Cholesterol dưới 30% và triglycerid 15%
B. Cholesterol trên 50% và triglycerid 15%
C. Cholesterol trên 50% và triglycerid trên 50%
D. Cholesterol từ 30-50% và triglycerid 15-50%
E. Cholesterol dưới 30% và triglycerid dưới 15%
419. Nếu tăng cholesterol máu nên dùng ưu tiên:
A. statine B. resine C. fibrate D. acid nicotinic E. probucol
420. Nếu tăng cả cholesterol máu và cả triglycerid nên dùng ưu tiên:
A. statine B. resine C. fibrate D. acid nicotinic E. probucol
421. Nếu tăng triglycerid nên dùng ưu tiên:
A. statine B. resine C. fibrate D. acid nicotinic E. probucol
422. Mức chuẩn để giảm lipid máu là:
A. cholesterol máu < 200mg%
B. triglycerid máu <200mg%
C. cholesterol máu < 200mg% và hoặc triglycerid máu <200mg%
D. triglycerid máu = 200mg%
E. cholesterol máu = 200mg%
423. Phòng ngừa cục máu đông trong vữa xơ động mạch có thể dùng:
A. papaverine B. dipyridamol C. hydergine D. tegretol E.sermion

84
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
BỆNH MẠCH VÀNH
424. Bệnh mạch vành thường hay gặp ở
A. Trẻ nhỏ D. 30-50 tuổi
B. 10-15 tuổi E. > 50 tuổi
C. 15-30 tuổi
425. Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Tỉ lệ bệnh mạch vành ở phụ nữ còn kinh cao hơn phụ nữ mãn kinh
B. Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ có thai
C. Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ cho con bú
D. Tỉ lệ bệnh mạch vành tăng lên ở phụ nữ mãn kinh.
E. Tất cả đều sai.
426. Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây suy vành
A. . Xơ vữa mạch vành D. Bất thường bẩm sinh
B. . Co thắt mạch vành E.Lupus ban đỏ
C. Viêm mạch vành
427. Nguyên nhân nào sau đây gây suy vành cơ năng
A. Xơ vữa mạch vành D. Viêm mạch vành
B. Bất thường bẩm sinh E. Hở van động mạch chủ
C.Thuyên tắc mạch vành
428. Yếu tố nào sau đây làm tăng tiêu thụ oxy cơ tim
A. Giảm tần số tim D. Huyết áp bình thường
B. Giảm co bóp cơ tim E. Nghỉ ngơi
C. Tăng huyết áp
429. Vị trí cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành
A. Vùng mỏm tim D. Vùng xương hàm
B. Vùng sau xương ức E. Vùng cổ
C. Cánh tay trái
430. Tính chất cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành
A. Đau như châm chích D. Đau như có vật đè nặng, co thắt
B. Đau nóng bỏng E. Đau như xé lồng ngực
C. Đau như dao đâm
431. Trên điện tâm đồ có thể khẳng định chẩn đoán suy vành khi
A. Sóng T âm tính
B. ST chênh xuống
C. ST chênh lên

85
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. ST bình thường
E. ST chênh xuống và hết chênh sau khi nghỉ nghơi hoặc dùng Nitroglycerin
432. Chẩn đoán chính xác nhất mạch vành hẹp dựa vào
A. Lâm sàng D. Chụp nhấp nháy cơ tim.
B. Điện tim E. Chụp mạch vành
C. Siêu âm
433. Câu nào sau đây đúng
A. Đau thắt ngực chỉ xảy ra khi gắng sức nặng
B. Đau thắt ngực chỉ xảy ra khi gắng sức nhẹ
C. Đau thắt ngực chỉ xảy ra khi nghỉ ngơi
D. Đau thắt ngực chỉ xảy ra về đêm
E. Đau thắt ngực có thể xảy ra khi gắng sức lẫn nghỉ ngơi.
434. Người nữ trẻ tuổi đau vùng trước tim hay gặp nhất là do
A. Rối loạn thần kinh tim
B. Đau thắt ngực không ổn định
C. Đau thắt ngực ổn định
D. Co thắt mạch vành
E. Nhồi máu cơ tim
435. Để cắt cơn đau thắt ngực nhanh chóng có thể dùng
A. Ức chế bêta uống D. Kháng sinh
B. Thuốc trợ tim E. An thần
C. Nitroglycerin dưới lưỡi
436. Đau thắt ngực ổn định được chỉ định
A. Thuốc ức chế canxi đơn thuần
B. Ức chế canxi + nitrat chậm
C. Ức chế bêta + nitrat chậm
D. Ức chế men chuyển
E. Tất cả đều sai
437. Đau thắt ngực không ổn định cho
A. Thuốc ức chế canxi đơn thuần
B. Thuốc ức chế beta đơn thuần
C. Nirat chậm đơn thuần
D. Cả 3 nhóm trên
E. Tất cả đều sai.
438. Co thắt mạch vành cho

86
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Aspirin đơn thuần D. Nitrat chậm + ức chế canxi
B. Ức chế bêta E. Thuốc tiêu sợi huyết.
C. Ức chế men chuyển
439. Đau do nhồi máu cơ tim có đặc điểm
A. Hầu như chẳng bao giờ gây đau
B. Đau luôn hết sau khi dùng thuốc dãn mạch vành
C. Đau luôn hết sau khi nghỉ ngơi
D. Đau kéo dài > 30 phút
E. Đau ít hơn cơn đau thắt ngực
440. Trong nhồi máu cơ tim xuyên thành ( có sóng Q )
A. ST chênh xuống
B. ST chênh xuống và T âm tính
C. ST chênh xuống và T dương tính
D. ST chênh lồi lên và sau đó xuất hiện sóng Q
E. ST chênh lên không bao giờ xuất hiện sóng Q
441. Chẩn đoán nhồi máu cơ tim theo Tổ chức y tế thế giới khi
A. Đau thắt ngực biến đổi + thay đổi ECG theo tiến triển bệnh
B. Đau thắt ngực biến đổi + men tim bình thường
C. Men tim bình thường + thay đổi ECG
D. Không có đau ngực nhưng có thay đổi ECG
E. Không thay đổi ECG nhưng có đau ngực dữ dội
442. Trước khi vào viện bệnh nhân nhồi máu cơ tim ở tuyến cơ sở có thể cho
A. Morphin tĩnh mạch
B. Ức chế bêta D. Tất cả đều đúng
C. Thuốc trợ tim E. Tất cả đều sai
443. Trước khi vào viện nếu nhồi máu cơ tim nhịp tim chậm và huyết áp tụt có thể
cho
A. Atropin 0.25-1mg tĩnh mạch/lần tiêm
B. Hạ thấp chân người bệnh
C. Digoxin tĩnh mạch
D. Atropin tĩnh mạch 2mg / lần tiêm
E. Tất cả đều sai

87
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM

444. Vòng tuần hoàn rau thai được hình thành vào lúc:
a.Cuối tháng thứ nhất của thai kỳ
b.Cuối tháng thứ hai của thai kỳ
c.Cuối tháng thứ ba của thai kỳ
d.Đầu tháng thứ tư của thai kỳ
e.Cuối tháng thứ tư của thai kỳ
445 . Trong thời kỳ bào thai sự trao đổi dưỡng khí xảy ra ở:
A. Rau thai
B. Động mạch chủ của mẹ
C. Động mạch chủ của con
D. Tĩnh mạch chủ trên của con
E. Gan của thai nhi
446. Trong thời kỳ bào thai, sau khi lấy chất dinh dưỡng và dưỡng khí ở rau thai, máu
vào thai nhi qua
A. Động mạch rốn
B. Tĩnh mạch rốn
C. Ống Arantius
D. Tĩnh mạch cửa
E. Ống động mạch
447. Lỗ Botal là lỗ thông giữa:
A. Nhĩ phải và nhĩ trái
B. Nhĩ phải và thất trái
C. Nhĩ trái và thất trái
D. Thất trái và thất phải
E. Động mạch phổi và động mạch chủ
448.Trong những tháng đầu sau đẻ, tim của trẻ :
A. Nằm thẳng đứng
B. Nằm ngang
C. Chéo nghiêng
D. Tất cả câu trên đều sai
E. Các câu a, b, c, đều đúng
449. Ở trẻ sơ sinh trọng lượng tim so với trọng lượng cơ thể là:
A. 0.5%

88
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. 0,9 %
C. 1 %
D. 2%
E. 3 %
450. Trọng lượng tim lúc mới sinh:
A. 20 - 25 gr
B. 40 gr
C. 50 gr
D. 60 gr
E. 70 gr
451. Đặc điểm cơ tim trẻ em:
A. Mỏng và ngắn
B. Mỏng và dài
C. Dày và ngắn
D. Dày và dài
E. Tất cả các câu trên đều sai
452. Vị trí mõm tim ở trẻ dưới 2 tuổi:
A. Gian sườn III
B. Gian sườn IV
C. Gian sườn V
D. Gian sườn VI
E. Gian sườn IV bên phải
453. Tần số mạch ở trẻ 5 tuổi:
A. 60 lần / phút
B. 80 lần /phút
C. 100 lần /phút
D. 150 lần / phút
E. 160 lần / phút

89
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
THẤP TIM TRẺ EM

454: Thấp tim hay gặp ở lứa tuổi:


A. Dưới 5 tuổi.
B. 5 - 15 tuổi.
C. Trên 15 tuổi.
D. Tuổi bú mẹ.
E. Tất cả đều sai.
455: Vi khuẩn gây bệnh thấp tim là:
A. Tụ cầu.
B. Liên cầu b tan máu nhóm A.
C. Liên cầu b tan máu nhóm C.
D. Hemophilus influenzae.
E. Phế cầu.
456: Các cơ quan thường bị tổn thương trong thấp tim là:
A. Khớp, tim.
B. Tim, thận.
C. Da, thần kinh.
D. Thần kinh, hô hấp.
E. Tất cả đều đúng.
457: Năm tiêu chuẩn chính trong thấp tim là:
A. Viêm cơ tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng.
B. Viêm màng ngoài tim, viêm đa khớp, múa vờn, hạt Meynet, ban vòng.
C. Viêm tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng.
D. Viêm màng trong tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng.
E. Viêm tim, viêm thận, múa giật, viêm đa khớp, ban vòng.
458. Một số tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán thấp tim là:
A. Sốt, viêm khớp, tiền sử thấp tim.
B. Sốt, đau khớp, viêm họng.
C. Sốt, viêm khớp, bệnh tim do thấp.
D. Sốt, đau khớp, tiền sử thấp tim.
E. Sốt, viêm họng, đau khớp.
459. Một số bằng chứng nhiễm liên cầu chuẩn:
A. ASLO tăng, tiền sử viêm họng.
B. ASLO giảm, cấy dịch họng (+).

90
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. ASLO tăng, mới bị tinh hồng nhiệt.
D. ASLO giảm, mới bị tinh hồng nhiệt.
E. ASLO tăng, bị bệnh tinh hồng nhiệt 6 tháng trước.
460. Đặc điểm của ban vòng trong thấp tim:
A. Xuất hiện ở mặt, thân và chi.
B. Xuất hiện ở mặt, thân và lòng bàn tay chân.
C. Xuất hiện ở thân mình và gốc chi.
D. Chỉ xuất hiện ở mặt.
E. Tất cả đều đúng.
461. Xác định tim to trên X-quang bằng tỷ lệ tim-ngực:
A. Trên 50% với trẻ trên 2 tuổi.
B. Trên 50% với trẻ dưới 2 tuổi.
C. Trên 60% với trẻ trên 2 tuổi.
D. Dưới 60% với trẻ dưới 2 tuổi.
E. Tất cả đều sai.
462. Thuốc tốt nhất để chống nhiễm khuẩn trong thấp tim:
A. Erythromycine.
B. Penicilline.
C. Cephalexin.
D. Bactrim.
E. Ampicilline.
463. Thuốc chống viêm dùng trong thấp tim (viêm tim) là:
A. Aspirin.
B. Piroxicam.
C. Corticoide.
D. Paracetamol.
E. Anphachymotrypsine
464. Thuốc chống viêm thường dùng trong thấp tim (chưa viêm tim) là:
A. Aspirine.
B. Piroxicam.
C. Corticoide.
D. Paracetamol.
E. Anphachymotrypsine
465: Giảm liều corticoide trong thấp tim dựa vào lâm sàng và:
A. Đoạn PQ trong ECG.

91
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Fibrinogen.
C. Tốc độ lắng máu.
D. Công thức máu.
E. Tất cả đều đúng.
466: Chẩn đoán thấp tim dựa vào:
A. Hai tiêu chuẩn chính + bằng chứng nhiễm LCK.
B. Hai chính, hai phụ + bằng chứng nhiễm LCK.
C. Hai chính, một phụ + bằng chứng nhiễm LCK.
D. Một chính, một phụ + bằng chứng nhiễm LCK.
E. Hai chính + hai phụ
467: Các trường hợp ngoại lệ của thấp tim, không cần đủ tiêu chuẩn Jones là:
A. Múa giật + viêm tim.
B. Viêm tim muộn + đau khớp.
C. Viêm tim xuất hiện muộn.
D. Múa giật + viêm khớp
E. Ban vòng
468. Đặc điểm của viêm tim trong bệnh thấp tim có thể là:
A. Tiếng thổi rõ.
B. Tim to.
C. Tiếng cọ màng tim.
D. Suy tim.
E. Tất cả đều đúng.

92
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
TIM BẨM SINH
469: Bệnh tim bẩm sinh là:
A. Những dị tật ở tim
B. Những dị tật ở mạch máu lớn.
C. Dị tật ở tim hoặc ở mạch máu lớn.
D. Dị tật ở tim và ở lồng ngực.
E. Dị tật ở hệ tĩnh mạch trở về tim.

470: Bệnh nguyên của tim bẩm sinh có thể do:


A. Di truyền.
B. Sang chấn sản khoa.
C. Mẹ sốt trong tháng cuối thai kỳ.
D. Chuyển dạ kéo dài trên 24 giờ.
E. Mẹ bị suy dinh dưỡng trong thời kỳ mang thai.
471: Bệnh tim bẩm sinh shunt trái-phải hay gặp là:
A. Tam chứng Fallot.
B. Thông liên thất.
C. Hẹp động mạch chủ.
D. Hẹp van 3 lá.
E. Hẹp động mạch phổi.
472: Bệnh tim bẩm sinh shunt phải-trái hay gặp là:
A. Thông liên nhĩ.
B. Hẹp động mạch phổi.
C. Tứ chứng Fallot.
D. Tam chứng Fallot.
E. Hẹp van 3 lá.
473: Bệnh tim bẩm sinh không tím, không có shunt hay gặp là:
A. Còn ống động mạch.
B. Hẹp động mạch chủ.
C. Bệnh Ebstein.
D. Thân chung động mạch.
E . Thông liên nhĩ.
474: Bệnh Roger có đặc điểm:
A. Tím môi + đầu chi.
B. Không tím.

93
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Suy hô hấp nặng.
D. Tim to trên X-quang.
E. Suy tim.
475: Biến chứng hay gặp trong bệnh thông liên thất lỗ thông lớn:
A. Osler.
B. Phế quản phế viêm.
C. Áp-xe não.
D. Phù phổi cấp.
E. Cơn ngất.
476: Điều trị lý tưởng của thông liên thất có lỗ thông lớn:
A. Chống suy tim.
B. Chống viêm phổi.
C. Phẫu thuật.
D. Chống suy dinh dưỡng.
E. Dinh dưỡng và nghỉ ngơi.
477: Đặc điểm của tứ chứng Fallot:
A. Tím môi + đầu chi.
B. Không tím.
C. Hay viêm phổi.
D. Còi xương.
E. Suy tim.
478. Hình ảnh X-quang điển hình chụp lồng ngực thẳng trong Fallot 4:
A . Buồng tim phải dãn to.
B . Dấu hiệu “cửa sổ”.
C . Tim “hình hia”.
D . Cung giữa trái phồng to.
E . Cung dưới phải phồng.
479. Các bệnh thường gặp trong tim bẩm sinh có shunt trái - phải:
A. Hẹp động mạch phổi , Thông liên thất .
B. Thông liên thất , Thông liên nhĩ.
C. Còn ống động mạch , Teo van 3 lá .
D. Hẹp van 2 lá , Thông liên nhĩ.
E. Thông liên nhĩ, Bệnh Ébstein.
480. Các bệnh tim bẩm sinh có shunt phải - trái thường gặp:
A. Tứ chứng Fallot, Tam chứng Fallot.

94
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Tam chứng Fallot, Thông liên nhĩ.
C. Ống nhĩ thất chung, Tim một thất.
D. Chuyển gốc các mạch máu lớn, Tim một nhĩ.
E. Tim một thất , Tim một nhĩ.
481: Các bệnh tim bẩm sinh không tím, không có shunt là:
A. Thông liên nhĩ , Tim một thất.
B. Hẹp eo động mạch chủ , Hẹp van 2 lá.
C. Hẹp van 2 lá , Tim một nhĩ.
D. Hẹp van 3 lá , Thông liên thất.
E. Hẹp động mạch phổi, Thông liên nhĩ.
482. Các bệnh tim bẩm sinh có shunt hỗn hợp:
A. Một nhĩ, Một thất.
B. Một thất , Hẹp van 3 lá.
C. Hẹp động mạch phổi , Tim một thất.
D. Hội chứng Eisenmenger, Tim một nhĩ.
E. Hẹp van 2 lá, Hẹp eo ĐMC.
483: Các tật gặp trong Fallot 4 là:
A. Thông liên thất, Hẹp ĐMP.
B. Hẹp động mạch phổi, Thông liên nhĩ.
C. Thông liên nhĩ , Dày thất trái.
D. Dày thất trái , Hẹp ĐMC.
E. ĐMC cưỡi ngựa, Hẹp ĐMC.
484.: Lâm sàng bệnh thông liên thất lỗ thông lớn giai đoạn đầu:
A. Không tím, khó thở, ho nhiều.
B. Khó thở, khát nước.
C. Chậm phát triển thể chất, tím môi nhiều.
D. Nghe TTT ở mỏm lan ra nách, không tím.
E. Ngón tay chân hình dùi trống, khó thở.

95
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
BỆNH MẠCH MÁU NGOẠI BIÊN
485.Hỏi bệnh trong khám động mạch cần chú ý khai thác dấu hiệu:
A. Cảm giác đau, ngứa bàn ngón chân D. Phù nề hai chân, tiểu ít
B. Đau nhức xương khớp E. Yếu hoặc liệt tay, chân
C. Đau cách quãng, đi lặc cách hồi
486.Nhìn trong khám lâm sàng động mạch cần chú ý:
A. Độ lớn của chi. D. Dấu bất thường: máu tụ, khối u đập
B. Màu sắc da, lông móng E. cả a,b,c và d
C. Tình trạng thiếu dưỡng của da
487.Dấu hiệu tổn thương động mạch thường biểu hiện ở:
A. Tại chỗ tổn thương D. a,b đúng
B. Phía dưới tổn thương E. a,c đúng
C. Phía trên tổn thươnng
488.Trong khám lâm sàng mạch máu, sự thiếu dưỡng, loạn dưỡng của da là một dấu
hiệu:
A. Không quan trọng D. Không phải của bệnh lý
mạch máu
B. Ít quan trọng E. Không cần phải để ý
C. Quan trọng
489.Đo huyết áp trong khám lâm sàng mạch máu chủ yếu nhằm để:
A. Biết huyết áp của bệnh nhân D. a và b
B. Phát hiện sự chênh lệch bất thường huyết áp giữa chân và tay
C. Phát hiện cao huyết áp E. a và c
490.Để đánh giá sự thiếu nuôi dưỡng chi thường dùng:
A. Nghiệm pháp Oppel- Buerger B. Nghiệm pháp Schwartz
C. Nghiệm pháp Trendelenbourg D. a và b
E. a, b và c
491.Để đánh giá hệ tĩnh mạch sâu, người ta dùng nghiệm pháp:
A. Nghiệm pháp Schwartz D. Nghiệm pháp ga-rô từng nấc
B. Nghiệm pháp Perthes E. Nghiệm pháp Prat
C. Nghiệm pháp Trendelenbourg
492.Vết thương mạch máu có thể là:
A. Vết thương đang phun máu D. a và b
B. Vết thương + khối máu tụ lớn E. a, b và c
C. Vết thương không chảy máu (vết thương khô)

96
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
493.Dấu hiệu đặc trưng của vết thương mạch máu là:
A. Máu tụ dưới da D. Chảy máu ở vết thương
B. Mất mạch hạ lưu, chi lạnh E. Vết thương sâu
C. Đau nhức vết thương nhiều
494.Phình động mạch có đặc điểm:
A. Là một khối máu tụ đập D. Có tiếng thổi nghe được.
B. Giảm kích thước khi đè vào phía hạ lưu E. Cả A,B,C,D.
C. Thiếu màu vùng thượng lưu
495.Phân biệt tắc động mạch cấp tính và mãn tính có thể dựa vào:
A. Vị trí tắc mạch D. Tình trạng phù nề chi
B. Diễn biến củ sự thiếu máu hạ lưu E. Thân nhiệt
C. Rối loạn cảm giác
496.Viêm tắc tĩnh mạch chi dưới:
A. Đau bắp chân B. Phù trắng, nóng C. Sốt nhẹ
D. Mạch nhanh E. Cả a,b,c,d
497.Búi tĩnh mạch nổi rõ trong:
A. Viêm tắc tĩnh mạch chi dưới D. Phình động mạch
B. Bệnh lý giãn tĩnh mạch E. Một bệnh lý khác
C. Thông động tĩnh mạch
498.Khám nghiệm echo-doppler là một khám nghiệm không gây tổn thương và khá tin
cậy đối với bệnh lý mạch máu.
A. Đúng B. Sai
499. Chụp động mạch là một xét nghiệm cần thiết để chẩn đoán bệnh lý mạch máu,
nhưng có thể gây nên những tai biến trầm trọng.
A. Đúng B. Sau
500.Vết thương mạch máu có thể chảy máu ra ngoài trong trường hợp:
A. Tổn thương lớp áo ngoài D. Tổn thương 3 lớp thành
mạch
B. Tổn thương lớp nội mạc E. Các câu trên đều đúng
C. Tổn thương lớp nội mạc + lớp áo giữa
501.Nguyên nhân của vết thương mạch máu có thể là:
A. Các loại vũ khí trong chiến tranh D. a và b
B. Tai nạn giao thông hoặc tai nạn lao động E. a,b và c
C. Do thầy thuốc
502.Vết thương mạch máu khó tự cầm trong trường hợp:

97
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Tổn thương lớp áo ngoài và áo giữa
B. Tổn thương lớp áo giữa và lớp nội mạc
C. Tổn thương lớp nội mạc E. Đứt đôi mạch máu
D. Vết thương bên, tổn thương cả 3 lớp thành mạch
503.Vết thương mạch máu có thể gây nên:
A. Choáng B. Nhợt nhạt C. Liệt một phần chi
D. Khối máu tụ E. Cả a,b,c,d
504.Dấu hiệu lâm sàng của vết thương mạch máu có thể là:
A. Choáng B. Chảy máu C. Thiếu máu hạ lưu
D. Khối máu tụ E. Cả a,b,c,d
505.Trên phum chụp cản quang động mạch , biểu hiện co thắt động mạch là:
A. Ngừng thuốc cản quang (hình ảnh cắt cụt)
B. Hẹp dần lòng mạch+ tuần hoàn phụ kém
C. Hẹp dần lòng mạch
D. Hẹp dần lòng mạch+ tuần hoàn phụ phát triển
E. Nhuộm sớm tĩnh mạch
506.Điều KHÔNG NÊN làm trong sơ cứu vết thương mạch máu là:
A. Kẹp cầm máu B. Ga-rô C. Băng ép
D. Băng ép có chèn động mạch E. Băng ép+ nhét mèche
507.Ga-rô chỉ được áp dụng trong trường hợp:
A. Vết thương chảy nhiều máu D. Vết thương tĩnh mạch lớn
B. Vết thương chảy máu khó chầm E. cả a,b,c,d
C. Vết thương cắt cụt chi tự nhiên
508.Nguyên tắc điều trị vết thương mạch máu:
A. Hồi sức, chống choáng D. Phẫu thuật
B. Chống uốn ván E. Cả a,b,c và d
C. Kháng sinh toàn thân
509.Tổn thương mất đoạn mạch máu > 2cm thường phải:
A. Thắt động mạch trong mọi trường hợp D. Làm cầu nối ngoài giải phẫu.
B. Ghép nối mạch máu bằng tĩnh mạch hoặc mạch máu nhân tạo
C. Khâu nối trực tiếp E.Nối tắt động- tĩnh mạch
510.Vết thương mạch máu do các vật sắc nhọn gây nên thường là các tổn thương nặng
nề, phức tạp:
A. Đúng B. Sai
511.Tổn thương lớp nội mạc mạch máu có thể dẫn đến tắc lòng mạch

98
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Đúng B. Sai
512.Khám động mạch mu chân: anh hay chị dùng các đầu ngón tay bắt mạch vào vị trí
nào sau đây:
A. Ở giữa xương đốt bàn III và II D. Ở bờ sau rãnh mắt cá trong
B. Ở trên xương đốt bàn II E. Câu a, b, c đều sai
C. Ở giữa xương đốt bàn chân I và II
513.Khám mạch máu khi nghe được tiếng thổi tâm thu gặp trong trường hợp sau:
A. Phồng động mạch D. Viêm tắc tĩnh mạch
B. Thông động tĩnh mạch E. Câu a,b đúng
C. Tắc động mạch
514. Dùng ống nghe để phát hiện tiếng thổi động mạch nên dùng ống loa trực tiếp và
ấn nhẹ lên mạch máu:
A. Đúng B. Sai
515.Khi khám để phát hiện vết thương động mạch:
A. Bắt buộc phải tìm được dấu hiệu chảy máu ra ngoài thành tia
B. Bắt mạch bên dưới chỗ nghi tổn thương
C. Nghe bằng ống nghe tại chỗ động mạch nghi bị tổn thương
D. Nếu không có chảy máu ra ngoài thì phải tìm các khối máu tụ đập lan tỏa và bắt
mạch bên dưới chỗ nghi tổn thương.
E. Làm ngay chụp động mạch để chấn đoán.
516.Nghiệm pháp Homans:
A. Đầu gối gập tối đa
B. Đầu gối duỗi tối đa
C. Đầu gối gấp nửa chừng
D. Đầu gối dấp nửa chừng và bảo bệnh nhân duỗi bàn chân
E. Đầu gối gấp nửa chừng và bảo bệnh nhận gấp bàn chân
517.Nghiệm pháp Homans:
A. Để đánh giá cơ năng van tổ chim của đoạn tĩnh mạch thăm khám
B. Để phát hiện viêm tắc tĩnh mạch sâu
C. Để phát hiện viêm tắc tĩnh mạch nông
D. Để đánh giá tính trạng của các van tĩnh mạch xuyên
E. Để đánh giá cơ năng của van ở lỗ tĩnh mạch hiển trong
518.Để chụp động mạch chi dưới nghi ngờ bị bệnh lý cần phải:
A. Tiêm thuốc cản quang vào tim
B. Tiêm thuốc cản quang vào tĩnh mạch

99
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Tiêm thuốc cản quang trực tiếp vào động mạch ở phía trên chỗ nghi bị tổn thương
D. Tiêm thuốc cản quang vào động mạch đùi (phương pháp Seldinger)
E. Câu c,d đúng

10
0
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
248. Loét dạ dày tá tràng có tính chất đặc thù sau:
a) Là một bệnh cấp tính.
b) Là một bệnh mang tính chất toàn thân.
c) Là một bệnh mạn tính.
d) Do tăng acid dịch vị .
e) Là một bệnh mạn tính do HP gây ra.
249. pH dịch vị khi đói:
a) < 1.
b) 1,7-2.
c) > 5.
d) 3-5.
e) > 7.
250. Loét tá tràng thường gặp ở những trường hợp sau:
a) Bệnh nhân > 50 tuổi.
b) Nữ > nam.
c) < 20 tuổi.
d) 20-30 tuổi.
e) > 60 tuổi.
251. Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau:
a) Thường có sốt.
b) Đau theo nhịp 3 kỳ.
c) Đau theo nhịp 4 kỳ.
d) Thường kèm theo vàng da vàng mắt.
e) Bạch cầu đa nhân trung tính cao.
252. Bệnh nguyên chính gây ra loét dạ dày tá tràng hiện nay là:
a) Tăng tiết.
b) Tăng toan.
c) Do H.P.
d) Thuốc kháng viêm không steroides.
e) Giảm toan.
253. Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiên nay là.
a) Xét nghiệm máu.
b) Phim dạ dày tá tràng có Baryte.
c) Đo lượng acid dạ dày.

10
1
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
d) Nội soi dạ dày tá tràng.
e) Nghiệm pháp kích thích tiết dịch vị.
254. Thuốc nào sau đây tốt nhất để điều trị loét dạ dày tá tràng.
a) Maalox .
b) Phosphalugel.
c) Omeprazol.
d) Cimétidin.
e) Ranitidin.
255. Vin H.P. có đặc tính sau:
a) Gram (+)
b) Xoắn khuẩn.
c) Xoắn khuẩn gr (-).
d) Cầu khuẩn.
e) Trực khuẩn
256. Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây:
a) Transaminase.
b) Hyaluronidase
c) Carboxylase.
d) Urease.
e) Catalase.
257. Vi khuẩn H.P là loại:
a) Ái khí.
b) Kỵ khí.
c) Ái - kỵ khí.
d) Kỵ khí tuyệt đối.
e) Ái khí tối thiểu.
258. Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P:
a) Bactrim.
b) Chlorocide.
c) Rifamicine.
d) Clarithromycine
e) Gentamycine.
259. Xét nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện H.P:
a) Widal.
b) Martin Petit

10
2
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
c) Clotest.
d) Bordet Wasseman.
e) Waaler Rose
260. Các thuốc nào sau đây có thể gây lóe dạ dày tá tràng:
a) Paracétamol.
b) Amoxicilline.
c) Chloramphénicol.
d) Kháng viêm không stéroide.
e) Tất cả các thuốc trên.
261. Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét:
a) Maalox.
b) Phosphalugel.
c) Cimetidine.
d) Ranitidine.
e) Omeprazole.
262. Để giảm loét tái phát do H.P. cần thực hiện các biện pháp sau:
a) Cử ăn cay.
b) Cử café.
c) Cử thuốc lá.
d) Tránh căng thẳng.
e) Cần ăn nhẹ.
263. Điều trị kháng tiết trong loét dạ dày tá tràng cần:
a) 1 tuần.
b) 2 tuần
c) 10 ngày.
d) 3 tuần.
e) 4 tuần.
264. Biến chứng loét tá tràng không gặp:
a) Chảy máu.
b) Hẹp môn vị.
c) Thủng.
d) Ung thư hóa.
e) Xơ chai.
265. Được xem là hẹp môn vị khi bệnh lý trong nghiệm pháp no muối là:
a) < 150 ml.

10
3
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
b) < 100 ml.
c) < 200 ml.
d) > 300 ml.
e) > 500 ml.
266. Vị trí nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày:
a) Phình vị.
b) Tâm vị .
c) Hang vị.
d) Thân vị.
e) Môn vị.
267. Tỉ lệ loét dạ dày K hóa là:
a) 1%.
b) 5%.
c) 15%
d) 20%.
e) 30%.

10
4
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
VIÊM ĐƯỜNG MẬT - TÚI MẬT CẤP
268. Sỏi túi mật không có triệu chứng gặp trong:
a) 10% trường hợp
b) 20%
c) 40%
d) 60%
e) 80%
269. Một điểm khác biệt giữa viêm đường mật cấp và viêm túi mật cấp là:
a) Có thể có phản ứng thành bụng
b) Thường có ứ mật
c) Thứ tự xuất hiện tam chứng đau, vàng da, sốt
d) Tăng bạch cầu
e) Run lạnh
270. Biến chứng thường gặp nhất của sỏi túi mật là:
a) Viêm túi mật cấp
b) Viêm tụy cấp
c) Ung thư túi mật
d) Sỏi ống mật chủ
e) Viêm gan
271. Dịch mật trở nên dễ tạo sỏi khi nó chứa qúa lớn các thành phần sau:
1. Bilirubin gián tiếp
2. Calci
3. Cholesterol
4. Lecithin
a) Câu 1,2,3 đúng
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng
272. Sỏi túi mật thường gặp ở những cơ địa sau:
1. Tan máu mạn tính
2. Béo phì
3. Tiền sử giun chui ống mật tái phát
4. Bệnh Crohn
a) Câu 1,2,3 đúng

10
5
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng
273. Tắc ruột do sỏi mật là một bệnh lý:
1. Tắc nghẽn ruột non
2. Do sỏi túi mật
3. Thông qua lỗ dò mật-tá tràng
4. Thường gặp ở phụ nữ trẻ
a) Câu 1,2,3 đúng
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng
274. Sự di chuyển của một viên sỏi túi mật có thể gây ra:
1. Cơn đau quặn gan
2. Viêm túi mật cấp
3. Viêm đường mật cấp
4. Viêm tụy cấp
a) Câu 1,2,3 đúng
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng
275. Viêm túi mật cấp có thể gây ra các biến chứng sau đây:
1. Viêm phúc mạc toàn thể
2. Áp xe dưới cơ hoành
3. Dò túi mật –tá tràng
4. Viêm đường mật
a) Câu 1,2,3 đúng
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng
276. Đặc trưng cơ bản nhất của triệu chứng đau trong viêm túi mật cấp là:

10
6
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
a) Khởi phát đột ngột
b) Triệu chứng đau ở hạ sườn phải
c) Lan xuyên ra sau lưng
d) Ức chế động tác thở sâu
e) Thường kèm theo sốt
277. Một bệnh nhân vào viện vì sốt, vàng mắt kèm xuất hiện đột ngột các triệu chứng
sau: lo lắng, vật vã, toát mồ hôi, thở nhanh. Khám thấy huyết áp 100/60 mmHg, mạch
nhỏ 140/phút, nhiệt độ 39,5oC kèm xanh tím đầu chi.
Chẩn đoán của bạn là:
a) Sỏi ống mật chủ
b) Choáng nhiễm trùng-nhiễm độc
c) Viêm đường mật
d) Viêm tụy cấp
e) Không có câu nào đúng
278. Trong các vi khuẩn sau đây, hãy chỉ ra tác nhân thuờng gặp nhất gây viêm túi mật
cấp do sỏi:
a) Tụ cầu vàng
b) E. Coli
c) Streptococcus
d) Bacteroide fragilis
e) Salmonella Typhi
279. Một phụ nữ 50 tuổi, tiền sử sỏi mật , vào viện vì sốt 40oC, lạnh run, tiểu đậm màu.
Khám thấy hạ sườn phải mềm, nhu động ruột bình thường. Sỏi mật đã gây ra biến chứng
gì:
a) Tắc ruột do sỏi mật
b) Viêm túi mật cấp điển hình
c) Viêm phúc mạc mật
d) Xơ gan mật thứ phát
e) Tất cả đều đúng
280. Cơn đau trong viêm túi mật cấp khu trú chủ yếu ở:
1. Hạ sườn trái
2. Thượng vị
3. Vùng quanh rốn
4. Hạ sườn phải
a) Câu 1,2,3 đúng

10
7
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng
281. Các dấu chứng siêu âm cơ bản của viêm túi mật cấp do sỏi không biến chứng là:
1. Túi mật lớn
2. Lòng túi mật có một hoặc nhiều thành phần tăng âm có bóng lưng
3. Dày vách túi mật
4. Đường mật dãn
a) Câu 1,2,3 đúng
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng
282. Gan lớn trong ứ mật thường có tính chất:
a) Bờ đều, không đau
b) Bờ sắc, không đau
c) Gan chắc kèm lách lớn
d) Gan cứng không đau
e) Tất cả đều đúng
283. Trước một cơn đau quặn gan, cần phải:
1. Cho bệnh nhân một tiết thực toàn nước
2. Giảm đau lập tức bằng một ống Morphin
3. Theo dõi sự xuất hiện của vàng da
4. Đặt xông dạ dày
a) Câu 1,2,3 đúng
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng
284. Sỏi sắc tố mật có thể có các tính chất sau đây, trừ một:
a) Không có triệu chứng
b) Không cản quang
c) Cản quang
d) Thành phần Cholesterol trên 30%

10
8
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
e) Giàu chất khoáng
285. Trong các tình trạng sau đây, một yếu tố không phải là yếu tố làm dễ của sỏi mật
Cholesterol:
a) Bệnh Crohn hồi tràng
b) Béo phì
c) Lớn tuổi
d) Túi thừa đại tràng
e) Thai nghén
286. Dữ kiện có giá trị nhất để chẩn đoán tắc mật là hoàn toàn là:
a) Phân bạc màu như phân cò
b) Vàng da đậm
c) Vàng da tăng dần kèm ngứa
d) Dãn toàn bộ đường mật trong và ngoài gan
e) Urobilinogen niệu âm tính
287. Trong chẩn đoán sỏi mật, phim bụng không chuẩn bị:
1. Chỉ phát hiện được sỏi sắc tố mật
2. Cần phải chụp phim thẳng và nghiêng.
3. Có thể thấy các mức hơi-nước trong tắc ruột do sỏi mật
4. Là xét nghiệm ưu tiên làm trong chẩn đoán sỏi mật
a) Câu 1,2,3 đúng
b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng
d) Chỉ câu 4 đúng
e) Tất cả đều đúng.

10
9
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
XƠ GAN
Chọn câu trả lời đúng nhất:
288. Xơ gan có đặc điểm giải phẫu bệnh như sau:
1. Tổ chức liên kết ở khoảng cửa tăng sinh mạnh.
2. Tế bào gan tân tạo có chức năngbình thường.
3. Mạch máu trong gan ngoằn ngoèo.
4. Tế bào gan tăng sinh mạnh nhưng chức năng giảm.
a) 1,2,3 đúng.
b) 2,3 đúng.
c) 1,3,4 đúng
d) 1,2 đúng.
e) 3,4 đúng
289. Xơ gan nốt nhỏ gặp trong:
a) Xơ gan sau viêm gan siêu vi.
b) Xơ gan do rượu.
c) Xơ gan do suy dưỡng.
d) Xơ gan do chuyển hóa
e) Xơ gan do ứ mật.
290. Xơ gan nốt lớn gặp trong:
a) Do rượu.
b) Do viêm gan siêu vi.
c) Do bệnh tự miễn
d) Do chuyển hóa
e) Tất cả các nguyên nhân trên
291. Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là:
a) Do chất độc.
b) Do rượu.
c) Do suy tim
d) Do suy dưỡng
e) Do viêm gan siêu vi
292. Virus viêm gan nào gây xơ gan:
1. Virus viêm gan A
2. Virus viêm gan B.
3 Virus viêm gan C.
4. Virus viêm gan B- Delta.

11
0
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
5. Virus Ebstein Barr.
a) Tất cả các loại virus trên.
b) 1,2,3 đúng.
c) 2,3,4 đúng.
d) 2,3 đúng.
e) 2,3,4,5 đúng.
293. Những bệnh di truyền nào sau đây có biểu hiện xơ gan:
a) Bệnh Marfan.
b) Bệnh Thalassémie.
c) Bệnh Wilson.
d) Bệnh Hirchprung.
e) Bệnh Takayasu
294. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan là do:
1. Tĩnh mạch cửa bị chèn ép do tổ chức xơ phát triển.
2. Các nốt tế bào gan tân tạo chèn vào tĩnh mạch cửa.
3. Tăng áp tĩnh mạch lách.
4. Do lách lớn.
a) Tất cả các nguyên nhân trên.
b) 1,2,3 đúng.
c) 2,3 đúng.
d) 3,4 đúng.
e) 2,3,4 đúng.
295. Xơ gan còn bù có biểu hiện
1. Chán ăn
2. Rối loạn sinh dục.
3.Gan, lách lớn
4. Giãn mạch, hồng ban.
5.Cổ trướng .
6. Trĩ
a) Tất cả các triệu chứng trên.
b) 1,2,3,4,5 đúng.
c) 1,2,3,4,6 đúng.
d) 3,4,5 đúng.
e) 3,4,5 đúng.
296. Chẩn đoán xác định xơ gan còn bù dựa vào:

11
1
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
a) Lâm sàng.
b) Sinh hóa.
c) Siêu âm gan.
d) Soi ổ bụng.
e) Sinh thiết gan.
297. Hồng ban lòng bàn tay trong suy gan là do:
a) Giảm tỷ prothrombin.
b) Men SGOT,SGPT tăng.
c) Các chất trung gian gĩan mạch, Oestrogen không được gián hóa
d) Giảm albumin.
e) Thành mạch dễ vỡ.
298. Phù trong suy gan có biểu hiện:
a) Phù mặt, bụng
b) Phù da bụng.
c) Phù toàn.
d) Phù nhẹ hai chi dưới
e) Phù ngực và bụng.
299. Trong xơ gan, chảy máu dưới da và niêm mạc là do:
a) Tăng áp thủy tĩnh.
b) Giảm áp lực keo.
c) Oestrogen không bị gián hóa.
d) Chất giãn mạch nội sinh.
e) Giảm yếu tố V
300. Tăng Bilirubin trong xơ gan là do:
a) Tổ chức xơ nhiều gây chèn ép đường mật, suy gan nặng.
b) Suy gan nặng và cổ trướng quá lớn.
c) Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới.
d) Thiếu máu động mạch gan.
e) Do huyết tán.
301. Tuần hoàn bàng hệ chính trong xơ gan là:
a) Cửa- chủ.
b) Chủ- chủ.
c) Lách- cửa
d) Tĩnh mạch lách- tĩnh mạch cửa.
e) Tĩnh mạch thận- tĩnh mạch chủ.

11
2
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
302. Thiếu máu trong xơ gan là do:
a) Kém hấp thu.
b) Rối loạn Prothrombin. .
c) Chảy máu, giảm tổng hợp albumin, do miễn dịch.
d) Huyết tán
e) Tắc mật
303. Báng trong xơ gan là do các nguyên nhân sau:
1. Tăng áp lực cửa.
2. Giảm áp lực keo.
3. Giảm prothrombin làm tăng tính thấm thành mạch.
4. Ứ máu hệ tĩnh mạch tạng, giảm thể tích tuần hoàn hiệu lực.
5 Tăng Aldosteron thứ phát.
a) Tất cả các nguyên nhân trên.
b) 1,2,3, 5 đúng.
c) 1,2,4 ,5 đúng.
d) 1,3,4, 5. đúng.
e) 3,4, 5 đúng.
304. Cường lách trong xơ gan có biểu hiện:
a) Giảm hai dòng tế bào máu ngoại vi.
b) Giảm ba dòng tế bào máu ngoại vi.
c) Giảm hồng cầu,nhưng bạch cầu và tiểu cầu bình thường.
d) Giảm ba dòng tế bào máu ở ngoại vi và ở tủy.
e) Tiểu cầu giảm, tủy hoạt động mạnh.
305. Trong xơ gan , xét nghiệm nào sau đây là đặc hiệu chứng tỏ có hội chứng viêm:
a) Điện di protein có albumin máu giảm.
b) Điện di protein co a globulin tăng.
c) Điện di protein có g globulin tăng.
d) Phản ứng Gros- Mac-Lagan dương tính
e) Bổ thể giảm
306. Nguyên nhân nào sau đây làm giảm tỷ prothrombin
a) Suy gan kèm lách lớn.
b) Tăng áp tĩnh mạch cửa
c) Tắc mật hoặc suy gan.
d) Tắc ruột.
e) Albumin máu giảm.

11
3
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
307. Trong xơ gan mất bù, biến chứng nhiễm khuẩn hay gặp:
1. Viêm phổi.
2. Nhiễm trùng báng.
3. Viêm ruột.
4. Nhiễm trùng đường tiểu.
a) Tất cả các biến chứng trên.
b) 1,2,3 đúng.
c) 1,3 đúng.
d) 3,4 đúng.
e) 1,2 đúng
308. Chảy máu tiêu hóa trong xơ gan mất bù là do:
1. Tăng áp lực cửa nặng
2. Loét dạ dày.
3. Suy gan.
4. Viêm đường mật.trong gan
a) Tất cả các nguyên nhân trên.
b) 1,2,3 đúng.
c) Chỉ 3 đúng.
d) Chỉ 1 đúng
e) Chỉ 3 đúng
309. Chảy máu do vỡ tĩnh mạch trướng thực quản có đặc điểm:
a) Ồ ạt, máu tươi, lẫn thức ăn và dịch vị.
b) Buồn nôn và nôn nhiều.
c) Có hội chứng nhiễm trùng đi trước.
d) Ồ ạt, máu tươi và không có triệu chứng báo trước
e) Đi cầu phân đen trước khi nôn máu tươi.
310. Điều trị đặc hiệu suy gan là:
a) Vitamin B12 liều cao.
b) Thuốc tăng đồng hóa protein.
c) Vitamin B1,C,A.
d) Colchicin liều cao.
e) Không có điều trị đặc hiệu.
311. Các biện pháp điều trị cổ trướng trong xơ gan:
1. Nghĩ ngơi, tiết thực, lợi tiểu.
2. Chọc tháo báng .

11
4
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
3. Dùng thuốc chẹn giao cảm ngay từ đầu.
4. Dùng kích thích tố nam .
5. Truyền albumin lạt
a) 1,2 đúng
b) 1,2,3,5 đúng
c) 1,2,3 đúng
d) 1,2,3,4 đúng
e) Tất cả các biện pháp trên
312. Xét nghiệm để theo dõi khi điều trị lợi tiểu ở bệnh nhân xơ gan mất bù:
a) Tỷ prothrombin
b) Điện não đồ.
c) Điện giải đồ máu và nước tiểu
d) Dự trữ kiềm .
e) NH3 máu
313. Lợi tiểu thường dùng để điều trị cổ trướng là:
a) Dùng đơn độc lợi tiểu thải Kali.
b) Dùng đơn độc lợi tiểu thải natri.
c) Dùng đơn độc kháng Aldosteron.
d) Phối hợp Thiazide với kháng Aldosteron
e) Dùng lợi tiểu thủy ngân thì tốt hơn khi cổ trướng lớn.
314. Điều trị chảy máu do vỡ tĩnh mạch trướng thực quản thường áp dụng theo thứ tự:
a) Thuốc cầm máu- chẹn giao cảm- truyền máu.
b) Truyền máu- Sandostatin- chích xơ .
c) Truyền máu- sandostatin- Đặt sond Blakemore- chích xơ.
d) Đặt sond Blảemore.
e) Nối thông cửa- chủ vào giai đoạn sớm.
315. Hội chứng não gan thường do:
1. Tăng áp cửa nặng.
2. Suy gan nặng.
3. Rối loạn điện giải.
4. Nhiễm khuẩn
5. Tắc mật nặng và kéo dài.
a) 1,2,3 đúng
b) 1,2,3,4 đúng
c) 2,4 đúng.

11
5
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
d) 2,3,4 đúng
e) Tất cả đều đúng
316. Các biểu hiện của hôn mê gan là do:
a) Thiếu máu não cục bộ.
b) Não thiếu năng lượng.
c) Tăng Kali máu.
d) Vai trò của các chất dẫn truyền thần kinh giả.
e) Tăng Aldosteron thứ phát.
317. Phát hiện sớm hôn mê gan khi có triệu chứng:
a) Rối loạn định hướng, ngủ gà.
b) Run tay
c) Hay quên.
d) Rối loạn tuần hoàn với mạch nhanh,huyết áp tăng
e) Yếu nữa người.
318. Dấu rung vỗ cánh có đặc điểm:
a) Cử động bàn tay với biên độ nhỏ, đối xứng hai bên.
b) Cử động bàn tay với biên độ lớn, không đều, không đối xứng.
c) Bàn tay rủ xuống, không đối xứng
d) Cử động cánh tay liên tục.
e) Tay bắt chuồn chuồn.
319. Xét nghiệm có giá trị gợi ý hôn mê gan
a) Tăng natri má
b) Giảm Kali máu.
c) Tăng urê máu.
d) Tăng Glutamin trong dịch não tủy.
e) Tăng Amoniac máu tĩnh mạch.
320. Thuốc ứ chế dẫn truyền thần kinh giả hiện nay được ưa chuộng:
a) L-dopa.
b) Dopamin.
c) 5- hydroxytryptamin.
d) Ức chế thụ thể Benzodiazepin.
e) Corticoides.

11
6
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
BỆNH AMIBE GAN
321. Nguyên nhân gây ra bệnh viêm gan, abcès gan là:
a) Kén Amibe
b) Entamoeba Hystolytica.
c) Entamoeba Minuta.
d) Bào nang.
e) Minuta khu trú lâu trong ruột.
322. Tổn thương Amibe cấp thường thứ phát sau tổn thương:
a) Phổi
b) Ruột
c) Đường mật
d) Não
e) Tĩnh mạch cửa
323. Amibe đột nhập vào gan qua:
a) Động mạch gan
b) Ống mật chủ
c) Tĩnh mạch cửa
d) Đường bạch mạch
e) Các tĩnh mạch nhỏ
324. Amibe vào gan trong giai đoạn đầu khu trú tại:
a) Khoảng Kiernan
b) Tế bào gan
c) Tĩnh mạch gan
d) Đường mật trong gan
e) Khoảng cửa
325. Amibe vào gan có thể:
a) Chết không để lại tổn thương
b) Làm giãn đường dẫn mật.
c) Gây hoại tử tế bào gan.
d) Gây nhiễm trùng huyết
e) Gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa
326. Vào gan Amibe có thể tiết ra:
a) Men dung tổ chức
b) Nội độc tố
c) Ngoại độc tố

11
7
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
d) Men Pepsine
e) Men Transaminase
327. Trong viêm gan, Abcès gan Amibe người ta có thể tìm thấy amibe ở:
a) Mao mạch giãn to
b) Tĩnh mạch cửa
c) Trong bè Remark
d) Ống mật
e) Trong múi gan
328. Tổn thương do Amibe gây ra thường ở:
a) Múi gan
b) Hạ phân thùy 1
c) Đường mật
d) Tổ chức liên kết.
e) Trong tế bào gan
329. Xét nghiệm chắc chắn nhất để chẩn đoán xác định Abcès gan Amibe là khi không
có amibe ruột hoạt động là:
a) Bạch cầu tăng
b) VS tăng
c) Chọc dò
d) Miễn dịch huỳnh quang gián tiếp huyết thanh dương tính
e) Siêu âm
330. Trong bệnh Abcès gan Amibe xét nghiệm tốc độ lắng máu có giá trị để:
a) Chẩn đoán xác định
b) Tiên lượng
c) Theo dõi kết quả điều trị
d) Dự phòng
e) Xác tịnh liều lượng kháng sinh
331. Trong điều trị amibe gan liều lượng Emétine tự nhiên mỗi ngày có thể dùng:
a) 1/4mg
b) 1/2mg
c) 1mg
d) 2mg
e) 1cg
332. Emétin được dùng bằng các đường:
a) Uống

11
8
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
b) Truyền nhỏ giọt tĩnh mạch
c) Tiêm bắp
d) Tiêm tĩnh mạch
e) Chọc hút rồi bơm trực tiếp fhuốc vào ổ Abcès .

11
9
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
VIÊM TỤY CẤP
333. Nguyên nhân viêm tụy cấp thường gặp ở Việt nam là:
a) Do thuốc.
b) Do loét dạ dày tá tràng.
c) Cholesterol đường mật. Do sỏi
d) Do giun chui đường mật.
e) Do nội soi đường mật tụy ngược dòng.
334. Tính chất khởi phát của viêm tụy cấp là:
a) Mơ hồ.
b) Từ từ
c) Đột ngột.
d) Đột ngột, dữ dội .
e) Đau lâm râm vùng thượng vị.
335. Trong viêm tụy câp thường có các dấu chứng sau:
a) Vàng mắt.
b) Đi lỏng.
c) Tăng nhu động ruột.
d) Chướng bụng.
e) Nôn và chướng bụng.
336. Điểm đau đuôi tụy là:
a) Cạnh rốn trái.
b) Giao điểm bờ ngoài cơ thẳng lớn và đường ngang qua rốn.
c) Điểm sườn lưng bên trái.
d) Giao điềm bờ ngoài cơ thẳng to trái và đường ngang qua rốn.
e) Giao điểm bờ ngoài cơ thẳng to trái và đường ngang qua rốn lên trên 3 khoát
ngón tay.
337. Khi khám điểm đuôi tụy cần:
a) Cho bệnh nhân nằm ngữa.
b) Cho bệnh nhân nằm sấp.
c) Cho bệnh nhân đứng.
d) Cho bệnh nhân nằm nghiêng trái.
e) Cho bệnh nhân nằm nghiêng phải.
338. Điểm đau phụ thường gặp trong VTC là:
a) Điểm trước bên thận phải.
b) Mạc nối đại tràng ngang.

12
0
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
c) Mạc treo ruột non.
d) Trước bên thận trái.
e) Rảnh đại tràng xuống.
339. Các điểm đau phụ xuất hiện khi:
a) Viêm tụy thể phù.
b) Áp xe tụy .
c) Viêm tụy xuất tiết.
d) Viêm tụy hoại tử.
e) Nang giả tụy.
340. Trị số amylase máu bình thường:
a) < 50 đvị Somogy.
b) 50 - 100 đvị Somogy..
c) 130 - 150 đvị Somogy..
d) 300 đvị Somogy..
e) > 500 đvị Somogy.
341. Trong VTC, thường amylase máu tăng cao vào thời điểm:
a0 Sau 2 giờ.
b) 2 - 6 giờ.
c) 12 - 24 giờ.
d) Sau 4 ngày.
e) Sau 1 tuần.
342. Amylase máu thường bắt đầu tăng:
a) 1 giờ sau cơn đau.
b) 3 - 5 giờ sau cơn đau.
c) 6 - 12 giờ sau cơn đau.
d) > 12 giờ sau cơn đau.
e) > 24 sau cơn đau.
343. Amylase máu thường trở về bình thường:
a) Sau 24 giờ.
b) Sau 30 giờ.
c) Sau 72 giờ.
d) Sau 96 giờ
e) Không câu nào đúng.
344. Amylase niệu thường:
a) Cao sớm hơn Amylase máu.

12
1
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
b) Cao cùng lúc Amylase máu.
c) Cao muộn hơn Amylase máu.
d) Cao vào ngày thứ 3-5.
e) Cao sau 7 ngày.
345. Tỉ lệ giữa Amylase niệu/ Amylase máu là:
a) < 1
b) < 0.5
c) > 1
d) 1.7
e) > 2
346. Amylase niệu thường có ích:
a) Trong chẩn đóan VTC.
b) Trong VT mạn.
c) Trong suy thận mạn.
d) Trong VTC đến muộn.
e) Trong VTC đến sớm.
347. Hệ số thanh thải Amylase/créatinin:
a) ACR = Amáu/Aniệu ´ Crmáu/Crniệu.
b) ACR = Amáu/Aniệu ´ Crniệu/Crmáu.
c) ACR = Aniệu/Amáu ´ Crmáu/Crniệu.
d) ACR = Aniệu/Amáu ´ Crmáu/Crniệu ´ 100.
e) Không có câu nào đúng.
348. Các chỉ số sau đây liên quan đến Bảng tiên lượng của Ranson:
a) M, N, HA.
B0 Điện giải đồ.
c) Créatinin máu.
d) Amylase máu.
e) Đường máu.
349. Trong VTC dấu Cullen là dấu:
a) Xuất huyết da.
b) Xuất huyết niêm mạc.
c) Mảng bầm tím chung quanh rốn.
d) Mảng bầm tím ở hông phải.
e) Mảng bầm tím ở hông trái.
350. Trị số ACR bình thường:

12
2
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
a) < 1.
b) 1-3.
c) 3-5.
d) > 5.
e) > 10.
351. Chẩn đóan VTC dựa vào:
a) Men transaminase.
b) Bilirubine.
c) Phim bụng không sữa soạn.
d) Amylase máu.
e) Amylase máu cao > 4 lần bình thường.
352. Điều trị VTC do giun chủ yếu là:
a) Sử dụng kháng sinh.
b) Thuốc giảm đau.
c) Thuốc kháng tiết
d) Diệt giun + kháng sinh.
e) Liệt giun.

12
3
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
TIÊU HÓA
Hãy đánh dấu Đ/S vào các chỗ đúng sai với các câu sau đây:
353. Chẩn đoán xác định xuất huyết tiêu hóa cần căn cứ vào
Máu bài xuất
Căn cứ vào các dấu hiệu mất máu cấp
354. Trong xuất huyết tiêu hóa nếu bệnh nhân có sốt thường nhầm với:
Bệnh về máu
Bệnh Leptospyrose
Bệnh lý cấp tính ở tụy
355. Trong xuất huyết tiêu hóa cao:
Nên đặt sonde dạ dày sớm
Không nên đặt vì nguy hiểm
356. Hãy điền vào chỗ trống
Thường trong xuất huyết tiêu hóa cứ mất 100ml máu thì HA tụt ..........mmHg mạch
tăng..............chu chuyển trong 1 phút.
357. Trong ngày đầu của xuất huyết tiêu hóa tình trạng ...........Đã có ............dù CTM,
HC còn cao vẫn là rất nặng. Không có dấu hiệu choáng nhưng.................. vẫn là rất
nặng.
358. Để đánh giá mức độ mất máu cần dựa vào các dấu chứng theo thứ tự ưu tiên sau
đây:
a) Số lượng máu mất, HA, Mạch, số lượng HC, HCT.
b) Số lượng HC, Mạch, HA, số lượng máu mât, HCT.
c) HA, Số lượng HC, HCT, Mạch, số lượng máu mất.
d) Mạch, HA, Số lượng HC, HCT, Số lượng máu mất.
e) Mạch, Số lượng máu mất, Số lượng HC, HA, HCT.
359. Xuất huyết tiêu hóa cao thường do:
a) Vỡ tĩnh mạch trướng thực quản
b) Giảm tỷ lệ Prothrombine
c) Loét dạ dày tá tràng
d) Viêm loét hổng tràng
e) Chảy máu đường mât
360. Các thuốc có thể gây chảy máu dạ dày tá tràng là
a) AINS
b) Corticoide
c) Bactrime

12
4
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
d) Quinine
e) Các dẫn xuất của Iode
361. Các nguyên nhân thường gây chảy máu ruột non là:
a) Thương hàn
b) Viêm ruột xuất huyết hoại tử
c) Sán xơ mít
d) Viêm hạch mạc treo
e) Polype
362. Các nguyên nhân gây chảy máu đại tràng thường gặp là:
a) K đại tràng
b) Polype
c) Viêm loét đại tràng, trực tràng
d) Kén Amibe
e) Bệnh đại tràng chức năng
363. Những bệnh toàn thân có thể gây chảy máu tiêu hóa là:
a) Sốt rét
b) Suy tủy
c) Bệnh Bạch cầu
d) Giảm ureé máu
e) Giảm tiểu cầu tiên phát
364. Điều nào sau đây không nên chỉ điịnh đối với xuất huyết tiêu hóa mức độ trung
bình mới xuất hiện lần đầu ở những bệnh nhân loét hành tá tràng
a) Truyền máu
b) Dùng kháng sinh diệt HP
c) Dùng thuốc kháng toan
d) Mổ cắt dây X siêu chọn lọc
e) Cầm máu quan nội soi
365. Những phương tiện nào sau đây điều trị chống xuất huyết tái phát khá hửu hiệu ở
những bệnh nhân vỡ tĩnh mạch trướng thực quản trong xơ gan:
a) Tiêm Adrenoxyl đều đặn
b) Đặt sonde Black-More thực quản
c) Đặt sonde Linton thực quản
d) Chích xơ
e) Uống Propranolol
366. Định lượng dịch vị cơ bản có giá trị:

12
5
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
a) Trong chẩn đoán gián biệt loét dạ dày hoặc tá tràng.
b) Cho biết lưu lượng acide dịch vị / giờ giúp hướng chẩn đoán.
c) Không có giá trị đơn thuần để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng.
d) Chẩn đoán chắc chắn ung thư dạ dày khi lượng acide thấp.
e) Giúp tiên lượng.
367. Định lượng dịch vị có kích thích dùng để:
a) Đánh gía sự tiết của tế bào thân dạ dày.
b) Gợi ý chẩn đoán phân biệt loét dạ dày hay tá tràng.
c) Giúp phân biệt loét dạ dày hay K dạ dày.
d) Chẩn đoán rối loạn và tiết dạ dày.
e) Theo dõi điều trị.
368. Những trường hợp nào sau đây có thể chẩn đoán bằng nội soi đơn thuần.
a) Thủng ổ loét dạ dày.
b) Xác định vị trí ổ loét.
c) Viêm dạ dày do trào ngược.
d) Viêm dạ dày mạn do Helicobacter Pylorie.
e) Viêm dạ dày do đa toan.
369. Chụp phim dạ dày có baryte có giá trị trong chẩn đoán:
a) Viêm dạ dày mạn.
b) Viêm dạ dày cấp.
c) Loét dạ dày do H.P
d) K dạ dày.
e) Vị trí ổ loét.
370. Phương tiện chẩn đoán hẹp môn vị tá tràng đơn giản nhất:
a) Chụp phim dạ dày có baryte.
b) Soi dạ dày.
c) Siêu âm bụng.
d) Nghiệm pháp no muối.
e) Nghiệm pháp kích thích tiết dạ dày.
371. Trong xét nghiệm thăm dò vị trí tắc mật xét nghiệm có giá trị nhất là:
a) Chụp bụng không sữa soạn.
b) Siêu âm.
c) Soi ổ bụng.
d) Nội soi tá tràng.
e) Bơm hơi phúc mạc.

12
6
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
372. Chụp X quang bụng không sữa soạn trong trường hợp cấp cứu mục đích:
a) Chẩn đoán xác định sớm giun chui ống mật
b) Phát hiện u đầu tụy.
c) Chẩn đoán xác định Abces gan
d) Xác định các mạch máu dị dạng trong ổ bụng.
e) Phát hIện lIềm hơI dưới cơ hoành trong thủng tạng rỗng .
373. Nhuộm và soi dịch dạ dày để tìm:
a) Vi khuẩn
b) Tế bào lạ
c) Các men dạ dày
d) Kén Amibe
e) Tế bào mủ.
374. Xác định chẩn đoán tắc ruột bằng:
a) Liềm hơi.
b) Mức hơi nước.
c) Quai ruột giãn.
d) Dấu quai gác.
e) Đốm cản quang.
375. Kháng nguyên ACE chỉ được dùng để:
a) Chẩn đoán xác định ung thư gan.
b) Chẩn đoán xác định ung thư đường mật.
c) Theo dõi sự tái phát của ung thư sau phẫu thuật.
d) Chẩn đoán viêm gan siêu vi.
e) Xác định giai đoạn của xơ gan mất bù

12
7
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
KHÁM LÂM SÀNG TIÊU HÓA
376. Lưỡi bình thường có các tính chất sau:
a) Trơn láng.
b) Đỏ, bóng.
c) Khô, gai lưỡi rỏ
d) Hồng, ướt, gai lưỡi rõ.
e) Viền lưỡi đỏ, khô.
377. Lưỡi trắng, bẩn,đỏ, khô gặp trong trường hợp:
a) Thiếu vitamin.
b) Mất nước.
c) Thiếu máu
d) Nhi khuẩn
e) Urê máu cao.
378. Niêm mạc dưới lưỡi vàng gặp trong trường hợp:
a) Ứ mật.
b) Thiếu máu.
c) Sốt cao
d) Mất nước
e) Thiếu vitamin A
379. Loét lợi răng gặp trong trường hợp:
a) Viêm quanh chân răng.
b) Thiếu máu Biermère.
c) Nhiễm độc chì
d) Nhiễm độc thủy ngân
e) Bệnh tê phù (Béri- Béri).
380. Các biểu hiện nuốt khó, nuốt đau. nuốt nghẹn, trớ thường gợi ý tổn thương ở:
a) Thân dạ dày.
b) Họng .
c) Tâm vị, thực quản
d) Cơ hoành.
e) Dây thần kinh 9.
381. Tư thế bệnh nhân khi khám trực tràng:
1 Nằm phủ phục.
2. Nằm nghiêng, chân dưới co, chân trên duỗi.
3. Nằm ngữa, hai chân co và dang rộng.

12
8
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
a) 1,2,3đúng.
b) 1,2 đúng.
c) 1,3 đúng.
d) 2,3 đúng
e) Chỉ 3 đúng.
382. Khám trực tràng giúp phát hiện bệnh lý sau:
a) Viêm phúc mạc
b) Viêm đại tràng.
c) Viêm cổ tử cung
d) Viêm dạ dày ruột cấp.
e) Viêm bàng quang.
383. Vùng thượng vị có các cơ quan sau:
a) Dạ dày, tá tràng, gan trái.
b) Mạc treo.
c) Đại tràng ngang.
d) Cơ hoành
e) Túi mật
384. Bụng to bè hai bên, rốn lồi gặp trong;
a) Bụng trướng hơi.
b) Mập phì.
c) Thoát vị thành bụng
d) Cổ trướng tự do.
e) Có khối u ổ bụng.
385. Bụng không di động theo nhịp thở, các thớ cơ thành bụng nổi rõ là dấu chứng của:
a) Khó thở nhanh nông.
b) Khó thở thì thở vào.
c) Co cứng thành bụng do kích thích phúc mạc hay do viêm màng bụng.
d) Viêm tụy cấp thể phù nề
e) Viêm đường mật trong gan.
386. Khám dấu óc ách dạ dày, tốt nhất vào lúc nào?
a) Sáng sớm sau ngủ dậy 1 giờ.
b) Tối trước khi đi ngủ.
c) Sáng sớm sau ngủ dậy uống 100ml nước.
d) Sáng sớm sau ngủ dậy chưa ăn uống gì.
e) Ngay trước bữa ăn chính( trưa, tối).

12
9
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
387. Tìm các điểm đau trên bụng bệnh nhân thường thực hiện khi nào?
a) Trước khi khám các cơ quan trong ổ bụng
b) Trước khi sờ nắn toàn bụng.
c) Sau khi khám các cơ quan trong ổ bụng.
d) Khi bụng có đề kháng.
e) Khi gan không to và túi mật không to.
388. Điểm đau túi mật ở vị trí
a) Cạnh ức phải.
b) Bờ ngoài cơ thẳng to gặp bờ sườn phải.
c) Phân giác của góc tạo bởi đường trắng và đường ngang rốn phải gặp bờ sườn
phải.
d) Từ rốn lên 3 khoát ngón tay trên đường trắng.
e) Bờ ngoài cơ thẳng to phải gặp đường thẳng ngang qua bờ dưới xương sườn chung
phải
389. Điểm đuôi tụy còn gọi là điểm Mallet-Guy. Vị trí của nó trên thành bụng là:
a) Trên rốn 3 khoát ngón tay trên đường trắng.
b) Vùng tạo bởi phân giác phía trên của đường trắng và đường ngang rốn trái lên 3
khoát ngón tay.
c) Bờ ngoài cơ thẳng to trái gặp bờ sườn trái.
d) Từ rốn ra bên trái 3 khoát ngón tay.
e) Bờ ngoài cơ thẳng to bên trái trên đường ngang rốn lên 3 khoát ngón tay.
390. Khi khám điểm đuôi tụy, tư thế bệnh nhân:
a) Nằm ngữa, hai chân co. .
b) Nằm nghiêng phải, chân dưới co, chân trên duỗi
c) Nằm ngữa, hai chân duỗi thẳng.
d) Nằm nghiêng phải
e) Nằm nghiêng trái
391. Nghiệm pháp Murphy dương tính khi có các biểu hiện sau:
a) Thành bụng co cứng.
b) Hít vào và thở ra đều đau.
c) Ấn tay vào vùng túi mật lúc bệnh nhân hít vào thì thấy đau, nên phải ngưng thở.
d) Ấn tay vào vùng túi mật, bệnh nhân đau ít, buông tay ra thấy đau nhiều hơn.
e) Hít vào đau ít, thở ra đau nhiều hơn.
392. Đau vùng quanh rốn gợi ý thương tổn ở:
a) Ruột non, ruột già.

13
0
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
b) Đuôi tụy.
c) Gan trái.
d) Dạ dày.
e) Tá tràng
393. Xác định bờ trên của gan bằng cách:
1. Gõ từ trên xuống dọc đường nách trước phải.
2. Gõ từ trên xuống dọc đường trung đòn phải.
3. Siêu âm.
4. Nghe sự thay đổi rì rào phế nang ở mặt trước ngực phải.
a) 1,2,3 đúng.
b) 1,2 đúng.
c) 3,4 đúng.
d) 1,2,4 đúng
e) 1,2,3,4 đúng
394. Các tư thế người bệnh khi khám gan:
1. Nằm nghiêng trái.
2. Ngồi.
3. Nằm ngữa tay duỗi chân co.
4. Nằm nghiêng phải.
a) 1,2 đúng.
b) 1,2,3 đúng.
c) 2,3 đúng .
d) 3,4 đúng
e) 1,2,3,4 đúng
395. Bờ trên gan ở liên sườn 6 trên đường trung đòn phải gợi ý:
a) Gan teo.
b) Tràn khí màng phổi phải.
c) Gan đổ sau.
d) Gan xơ
e) Không xác định được
396. Nhiều tĩnh mạch nổi ở vùng quanh rốn và từ rốn lên hai bên mạn sườn gọi là:
a) Tuần hoàn bàng hệ cửa- chủ
b) Tuần hoàn bàng hệ chủ- chủ
c) Tuần hoàn bàng hệ trong gan.
d) Tuần hoàn bàng hệ trưóc gan.

13
1
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
e) Tuần hoàn mao mạch
397. Ngoài bệnh lý đường tiêu hóa, nôn còn gặp trong:
1. Viêm màng não.
2. Tăng áp sọ não.
3. Ngộ độc.
4. Cơn quặn thận
a) 1,2,3 đúng.
b) 1,2 đúng.
c) 1,2,3,4 đúng.
d) 3,4 đúng
e) 2,3 đúng
398. Khám thấy một khối dưới hạ sườn phải, thường nghĩ đến:
1. Gan lớn.
2. Thận phải lớn.
3. U đại tràng góc gan.
4. Túi mật lớn.
5. U nang buồng trứng phải.
a) 1,2 đúng.
b) 1,2,3,4 đúng.
c) 1,2,3,5 đúng
d) 3,4 đúng.
e) 2,4 đúng
399. Làm nghiệm pháp rung gan
1. Bệnh nhân nằm ngữa.
2. Bệnh nhân nín thở.
3. Gõ trực tiếp lên vùng gan.
4. Gõ gián tiếp qua 1 tay kia.
a) 1,4 đúng. b) 1,2,4 đúng.
c) 1,2,3 đúng. d) 2,4 đúng e) 2,3 đúng
400. Chỉ định làm nghiệm pháp rung gan:
a) Gan sa.
b) Túi mật to.
c) Gan teo
d) Gan to và đau tại chỗ
e) Gan to trong suy tim phải .

13
2
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
401. Sờ được một khối dưới hạ sườn phải, nếu gan lớn thì sẽ có tính chất nào sau đây:
a) Gõ đục liên tục với bờ sườn, di động theo nhịp thở.
b) Không di động khi hít thở sâu.
c) Gõ đục liên tục với bờ sườn và ấn rất đau.
d) Đẩy mạnh khối u di chuyển lên trên
e) Có dấu bập bềnh.
402. Lưỡi thâm đen gặp trong:
a) Thiếu vitamin C.
b) Thiếu máu do thiếu sắt.
c) Thiếu vitamin PP
d) Urê máu cao.
e) Nhiễm độc thủy ngân.
403. Túi cùng Douglas căng phồng gặp trong:
a) U nang buồng trứng.
b) U xơ tiền liệt tuyến.
c) Báng tự do
d) Bàng quang căng.
e) Viêm phần phụ.
404. Nôn trong hẹp môn vị có tính chất:
1. Nôn ngay sau ăn.
2. Nôn ra thức ăn của ngày hôm trước.
3. Nôn xong đỡ đau.
4. Nôn luôn có dịch mật.
5. Nôn khi thay đổi tư thế.
a) 1,2,3 đúng.
b) 2,3 đúng.
c) 2,4 đún
d) 2,5 đúng.
e) 1,2,3,4 đúng.
405. Cơn đau quặn dọc khung đại tràng được mô tả:
a) Đau âm ỉ vùng đại tràng xuống.
b) Đau dữ dội vùng hố chậu phải lan xuống hạ vị.
c) Đau từng cơn vùng hạ vị.
d) Đau hố chậu phải lan lên trên , chạy ngang rốn và xuống hố chậu trái.
e) Đau kèm theo nôn thì đỡ đau.

13
3
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI

13
4
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
406. Nôn ra máu gợi ý thương tổn ở:
1. Thực quản.
2. Ruột non.
3. Tá tràng .
4. Đường mật.
a. 1,3 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,3,4 đúng
d. 1,2 đúng e. 2,3,4 đúng
407. Nôn máu thường gặp trong:
a) Viêm ruột xuất huyết .
b) Nhồi máu mạc treo.
c) Viêm tụy cấp thể phù.
d) Viêm, loét, ung thư dạ dày .
e) Áp xe gan trái
408. Nôn ra máu tươi không có triệu chứng báo trước thường gặp trong:
a) Chảy máu dạ dày.
b) Chảy máu tá tràng.
c) Thủng dạ dày
d) Chảy máu đường mật
e) Chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản
409. Hội chứng Mallory- Weiss có đặc điểm:
a) Nôn máu bầm đen , nhiều.
b) Nôn vọt
c) Nôn khan.
d) Nôn nhiều lần.
e) Nôn nhiều lần ra dịch sau có tia máu tươi
410. Đại tiện máu bầm đen gợi ý tổn thương ở:
a) Dạ dày, tá tràng.
b) Trực tràng.
c) Đại tràng Sigma
d) Bệnh lý vùng tầng sinh môn
e) Đại tràng xuống
411. Đại tiện máu tươi thường gặp trong:
1. Tổn thương đại tràng xuống.
2. Tổn thương trực tràng.

13
5
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
3. Chảy máu ồ ạt ở phần tiêu hóa cao.
4. Thủng ruột non.
a) 1,2 đúng. b) 1,2,3 đúng.
c) 1,2,4 đúng. d) 3,4 đúng. e) Chỉ 1,2 đúng
412. Viêm ruột xuất huyết có đặc điểm:
a) Nôn máu kèm đi cầu phân đen, thối.
b) Phân vàng kèm những mãng máu đen.
c) Phân toàn máu bầm, thối.
d) Phân vàng lẫn máu tươi.
e) Phân toàn chất nhầy
413. Đánh giá độ mất máu dựa vào:
1. Màu sắc da, niêm mạc.
2. Mạch, huyết áp.
3. Tình trạng tinh thần kinh.
4. Số lượng hồng cầu ban đầu.
a) 1,2,3,4 đúng. b) 1,2 đúng.
c) 2,3 đúng d) Chỉ 2 đúng e) 1,4 đúng
414. Bệnh nhân trẻ bị loét tá tràng mới bắt đầu điều trị bỗng nhiên nôn máu lẫn thức ăn
khoảng 200ml, mạch 120 lần/phút, huyết áp 85/60mmHg, chóng mặt, ngất, nổi gai ốc,
da tái. Chẩn đoán sơ khởi:
a) Chảy máu cấp.
b) Chảy máu cấp múc độ trung bình.
c) Chảy máu cấp mức độ nhẹ.
d) Chảy máu cấp mức độ nặng.
e) Chảy máu cấp ở bệnh nhân có thiếu máu sẵn.
415. Triệu chứng gợi ý chảy máu mức độ nặng:
a) Có biểu hiện choáng, hồng cầu<2 triệu/mm3
b) Tím đầu chi.
c) Da khô, móng tay dẹt.
d) Tim có tiếng thổi tâm thu.
e) Da vàng.
416. Những yếu tố theo dõi cần nhất trước bệnh nhân chảy máu tiêu hóa là:
1. Màu sắc của phân
2. Urê máu hằng giờ.
3. Công thức máu hằng giờ, hằng ngày.

13
6
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
4. Tình trạng toàn thân: mạch, huyết áp, tình trạng tinh thần kinh
5. Lượng nước tiểu hằng giờ .
a) 1,2,3,4,5 đúng. b) 2,3 đúng.
c) 3,4 đúng. d) 3,4,5 đúng. e) 4,5 đúng.

13
7
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
KHÁM BỆNH NHÂN ĐAU BỤNG CẤP
417. Đau bụng vùng thượng vị có thể liên quan đến các bệnh lý sau đây, trừ một:
a) Loét dạ dày tá tràng
b) Giun chui ống mật
c) Nhồi máu cơ tim
d) Cơn đau quặn thận
e) Viêm túi mật cấp
418. Triệu chứng đặc hiệu nhất của thủng tạng rỗng là:
a) Sốc
b) Phản ứng thành bụng
c) Đau đột ngột dữ dội
d) Gõ mất vùng đục trước gan
e) Bụng chướng căng
419. Các dấu hiệu sau đây có thể thấy trong phim bụng không chuẩn bị, trừ một:
a) Liềm hơi dưới cơ hoành
b) Mức hơi-nước
c) Ứ nước bể thận
d) Sỏi cản quang
e) Tràn dịch màng bụng
420. Yêu cầu quan trọng nhất trong chẩn đoán và xử trí cơn đau bụng cấp là:
a) Chẩn đoán nguyên nhân
b) Giảm đau sớm cho bệnh nhân
c) Loại trừ bụng ngoại khoa
d) Phát hiện và điều trị sốc nếu có
e) Trấn an bệnh nhân
421. Các bệnh lý sau đây thường gây đau bụng có tính chất ngoại khoa, trừ một:
a) Tắc ruột cấp
b) Viêm tụy hoại tử
c) Loét dạ dày tá tràng
d) Viêm túi mật cấp
e) Xoắn ruột
422. Các xét nghiệm hoặc thăm dò sau đây thường được dùng để chẩn đoán cơn đau
bụng cấp vùng thượng vị , trừ một:
a) Amylase máu
b) X quang bụng không sũa soạn

13
8
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
c) Công thức bạch cầu
d) Glucose máu
e) Siêu âm bụng
423. Các nguyên nhân sau đây thường gây đau bụng cấp kèm theo nôn , trừ một:
a) Viêm tụy cấp
b) Bán tắc ruột
c) Cơn đau quặn thận
d) Cơn Tetanie
e) Viêm dạ dày ruột cấp.
424. Các dấu hiệu sau đây thường gợi ý một bệnh lý đại tràng, trừ một:
a) Đau quặn bụng
b) Đi cầu phân nhầy mũi.
c) Có máu tươi dính phân
d) Giảm đau sau khi đại tiện hoặc trung tiện
e) Âm ruột tăng.
425. Chẩn đoán bán tắc ruột thường được đặt ra trước các triệu chứng sau:
1. Đau bụng từng cơn
2. Nôn nhiều
3. Có dấu Koenig
4. Bụng có vết mổ cũ.
a) Câu 1, 2, 3 đúng b) Câu 1 và 3 đúng
c) Câu 2 và 4 đúng d) Chỉ câu 4 đúng e) Tất cả đều
đúng
426. Các triệu chứng sau đây gợi ý chẩn đoán viêm tụy cấp, trừ một:
a) Đau thượng vị liên tục dữ dội
b) Nôn nhiều
c) Đi cầu phân mỡ.
d) Amylaza máu tăng
e) Bụng chướng do liệt ruột

13
9
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
CHẨN ĐOÁN VÀNG DA
427. Một bệnh nhân được gọi là vàng da khi:
a) Nước tiểu có màu vàng.
b) Bilirubine máu > 1.2 mg%
c) Da có màu vàng
d) Cholestérol máu tăng > 220 mg%
e) Khi bilirubine máu > 2 mg%
428. Vàng da do tắc mật là:
a) Bilirubine gián tiếp > Bilirubine trực tiếp.
b) Bilirubine máu > 2mg% và chủ yếu là trực tiếp.
c) Bilirubine trực tiếp > 1.2 mg% và lớn hơn Bilirubine gián tiếp.
d) Bilirubine trực tiếp > 0.6 mg% và lớn hơn Bilirubine gián tiếp.
e) Bilirubine máu > 2 mg%.
429. Trong bệnh huyết tán:
a) Bilirubine máu bình thường
b) Bilirubine máu giảm.
c) Bilirubine máu tăng.
d) Bilirubine máu tăng và chủ yếu là gián tiếp.
e) Bilirubine máu tăng và chủ yếu là trực tiếp.
430. Các nguyên nhân sau đây gây tăng Bilirubine máu gián tiếp:
a) Thiếu máu giun móc.
b) U đầu tụy.
c) Sỏi mật.
d) Giun chui ống mật.
e) Sốt rét.
431. Các nguyên nhân sau đây gây tăng Bilirubine máu trực tiếp:
a) Viêm gan siêu vi.
b) Xơ gan.
c) U đầu tụy.
d) Thiếu máu huyết tán.
e) Thiếu máu giun móc.
432. Trong tắt mật hoàn toàn thì:
a) Bilirubine tăng rất cao.
b) Men transaminase tăng.
c) Urobilirubine niệu (-).

14
0
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
d) Urobilirubine niệu tăng.
e) Tỉ prothrombine giảm.
433. Trong viêm gan siêu vi điển hình thì:
a) Bilirubine trực tiếp tăng rất cao.
b) Bilirubine gián tiếp tăng rất cao.
c) Bilirubin trực tiếp bình thường.
d) Bilirubin gián tiếp bình thường.
e) Cả Bilirubine trực tiếp và gián tiếp tăng rất cao.
434. Trong u đầu tụy gây tắt mật hoàn toàn, bệnh nhân có các biểu hiện sau:
a) Đi cầu phân lỏng.
b) Phân có màu xanh rêu.
c) Phân màu hắc ín
d) Phân màu đất sét trắng.
e) Phân màu vàng.
435. Khám một bệnh nhân có hội chứng vàng da, cần khám ở:
a) Niêm mạc mắt.
b) Da lòng bàn tay.
c) Niêm mạc lưỡi.
d) Kết mạc mắt.
e) Không nơi nào đúng.
436. Bilirubine máu bình thường:
a) Chỉ có dạng vết.
b) > 2 mg%
c) 0.8 - 1.2 mg%.
d) 0.8 - 1.2 mg% trong đó trực tiếp chiếm phần lớn.
e) 0.8 - 1.2 mg% trong đó gián tiếp chiếm ưu thế.

14
1
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
TÁO BÓN, LỴ, TIÊU CHẢY
437. Các triệu chứng sau đây có thể gặp ở bệnh nhân táo bón, tắt ruột.
a) Phân cứng.
b) Phân có thể có một ít nhầy hoặc máu tươi.
c) Cảm giác đi ngoài không hết
d) Âm ruột tăng.
e) Có nhiều khối u cứng ở hố chậu trái.
438. Chẩn đoán cần lưu ý trước hết ở một bệnh nhân táo bón, lớn tuổi là:
a) Bệnh đại tràng chức năng.
b) Hẹp đại tràng
c) Ung thư đại trực tràng
d) Do chế độ ăn.
e) Phình đại tràng.
439. Các nguyên nhân sau có thể gây táo bón chức năng trừ một
a) Mất nước do sốt.
b) Chế độ ăn ít xơ.
c) Do ngồi nhiều, ít vận động
d) Do các thuốc chứa Al, Fe, Mg...
e) Do các bệnh lý mạn tính gây suy nhược.
440. Hội chứng lỵ thường có các triệu chứng sau đây trừ một
a) Đau bụng quặn dọc khung đại tràng.
b) Phản xạ mót rặn.
c) Khối u ở đại tràng xích ma.
d) Phân thường có nhầy hoặc máu.
e) Đại tiện nhiều lần trong ngày.
441. Hội chứng lỵ tái phát ở người lớn tuổi cần cảnh giác.
a) Viêm đại tràng mạn do Amip.
b) Lỵ trực trùng đề kháng thuốc.
c) Ung thư trực tràng.
d) Trĩ bội nhiễm.
e) Tất cả đều đúng.
442. Các triệu chứng sau đây giúp phân biệt lỵ Amip và lỵ trực trùng trừ một
a) Số lần đi cầu.
b) Tính chất phân.
c) Triệu chứng toàn thân

14
2
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
d) Thăm trực tràng.
e) Soi và cấy phân.
443. Các nguyên nhân sau đây có thể gây đi chảy cấp tính trừ một:
a) Nhiễm khuẩn ruột.
b) Nhiễm độc thức ăn.
c) Viêm tai giữa.
d) Ký sinh trùng như Giardia, Trichomonas.
e) Bệnh đại tràng chức năng.
444. Xét nghiệm nào sau đây cần thiết ở bệnh nhân tiêu chảy mạn.
a) Xét nghiệm phân.
b) Phân tích dịch tụy.
c) Nội soi trực tràng.
d) Chụp ruột non cản quang.
e) Tất cả đều đúng.
445. Các nguyên nhân sau đây có thể gây tiêu chảy mạn trừ một:
a) Ký sinh trùng đường ruột.
b) Lao ruột.
c) Rối loạn khuẩn chí đường ruột
d) Suy giáp.
e) Suy tụy mạn.
446. Hội chứng chứng lỵ có thể được gây ra do:
a) Entamoeba Histolytica.
b) Entamoeba Minuta
c) Kén Amip.
d) Giardia.
e) Trichomonas.
447. Lỵ trực trùng là loại vi trùng sau:
a) Colie.
b) Pseudomonas.
c) Salmonella Typhy.
d) Shigella Shiga.
e) Proteus.
448. Sự khác nhau trong phân lỵ amip và lỵ trực trùng là:
a) Phân lỵ Amip có máu tươi.
b) Lỵ trực trùng có phân nhầy.

14
3
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
c) Lỵ trực trùng có phân máu bầm đen.
d) Lỵ Amip phân không có máu.
e) Lỵ Amip có phân lẫn máu, lỵ trực trùng rât ít phân hoặc phân lẫn mủ.

14
4
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
KHÁM LÂM SÀNG HỆ TIẾT NIỆU
360. Trong lâm sàng, hỏi về yếu tố gia đình có thể giúp chẩn đoán:
a. Viêm cầu thận cấp.
b. Viêm cầu thận mạn.
c. Viêm đài bể thận.
d. Thận đa nang.
e. Ung thư bàng quang.
361.Tìm triệu chứng không thuộc tiểu khó:
a. Phải gắng sức khi tiểu.
b. Tia nước tiểu yếu.
c. Thời gian tiểu kéo dài.
d. Thường kèm dò rỉ nước tiểu sau khi đi tiểu.
e. Lượng nước tiểu dưới 500ml/24h.
362.Triệu chứng không thuộc rối loạn bài xuất tiểu:
a. Bí tiểu.
b. Vô niệu.
c. Tiểu khó.
d.Tiểu láu.
e. Tiểu ngắt quãng.
363.Đa niệu ban đêm thường gặp trong:
A. Suy thận mạn.
B. Sỏi thận.
C. Lao thận.
D. Hội chứng thận hư.
E. Viêm bàng quang.
364.Nguyên nhân thường gặp nhất của cơn đau quặn thận là:
A. Lao thận.
B. Hội chứng thận hư.
C. Viêm cầu thận cấp.
D. Sỏi nhu mô thận.
E. Sỏi niệu quản.
365.Dấu hiệu lâm sàng quan trọng nhất để phát hiện thận to:
A. Điểm niệu quản trên đau.
B. Cơn đau quặn thận điển hình.
C. Dấu chạm thận dương tính.

14
5
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Bóng thận lớn trên phim chụp UIV.
E. Đo kích thước thận lớn trên siêu âm.
366.Dấu rung thận dương tính trong:
A. Viêm cầu thận cấp.
B. Viêm cầu thận mạn.
C. Suy thận cấp.
D. Thận ứ mủ.
E. Sỏi thận.
367.Dấu chạm thận dương tính trong:
A. Hội chứng thận hư.
B. Lao thận.
C. Hẹp động mạch thận.
D. Viêm cầu thận mạn.
E. Sa thận.
368.Thăm trực tràng ở tư thế nằm ngữa, điểm niệu quản dưới ở vị trí:
A. 12 giờ.
B. 11 giờ và 1 giờ.
C. 5 giờ và 7 giờ.
D. 10 giờ và 2 giờ.
E. 8 giờ và 4 giờ.

369.Trong U xơ tiền liệt tuyến:


A. Tiền liệt tuyến to, mềm, còn rãnh giữa, đau.
B. Tiền liệt tuyến to, cứng, còn rãnh giữa, đau.
C. Tiền liệt tuyến to, mềm, mất rãnh giữa, không đau.
D. Tiền liệt tuyến to, cứng, mất rãnh giữa, không đau.
E. Tiền liệt tuyến to, cứng, còn rãnh giữa, không đau.

14
6
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG HỆ THỐNG THẬN- TIẾT NIỆU.

370.Thiểu niệu được định nghĩa khi lượng nước tiểu:


A. Dưới 50 ml/24h.
B. Dưới 100 ml/24h.
C. Dưới 500 ml/24h.
D. Dưới 700 ml/24h.
E. Dưới 1000 ml/24h.
371.Vô niệu được định nghĩa khi lượng nước tiểu:
A. Dưới 10ml/24h.
B. Dưới 100ml/24h.
C. Dưới 300ml/24h.
D. Dưới 500ml/24h.
E. Dưới 1000ml/24h.
372.Nước tiểu bình thường có chứa:
A. Protein.
B. Créatinin.
C. Glucose.
D. Hemoglobin.
E. Muối mật, sắc tố mật.
373.Cách nào làm dưới đây không dùng trong phương pháp đếm cặn Addis:
A. Cho bệnh nhân uống 200 ml nước.
B. Lấy nước tiểu giữa dòng.
C. Quay ly tâm 10 ml nước tiểu.
D. Buổi sáng bệnh nhân đi đái hết nước tiểu.
E. Bệnh nhân tiểu vào cốc sau 3 giờ.

374.Chụp thận có thuốc cản quang qua đường tĩnh mạch (UIV):
A. Là phương pháp thường dùng trong suy thận nặng.
B. Là phương pháp vừa thăm dò hình thái, vừa thăm dò chức năng.
C. Thường dùng để chẩn đoán mức độ suy thận.
D. Tiêm tĩnh mạch thuốc cản quang hòa tan trong dầu.
E. Bình thường bóng thận hiện hình sau 30 phút.

375.Đặc tính nào không phải của siêu âm thận:

14
7
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Là phương pháp thăm dò không xâm nhập.
B. Áp dụng tốt ngay cả khi chống chỉ định UIV.
C. Thăm dò được các bất thường về hình thái thận.
D. Thăm dò được chức năng thận.
E. Xác định được kích thước thận.

376.Chụp động mạch thận:


A. Xác định được chức năng thận từng bên.
B. Xác định được mức độ thận ứ nước.
C. Bơm thuốc cản quang hòa tan trong nước vào tĩnh mạch.
D. Là phương pháp thường dùng để chẩn đoán sỏi không cản quang.
E. Xác định chẩn đoán trong hẹp động mạch thận.

377.Giá trị nào sau đây của Urê máu là bình thường:
A. 5 mmol/l.
B. 20 mmol/l.
C. 50 mmol/l.
D. 100 mmol/l.
E. 150 mmol/l.
378.Giá trị nào của Créatinin máu là bình thường:
A. 5 mmol/l.
B. 50 mmol/l.
C. 100mmol/l
D. 100 mol/l.
E. 200 mol/l.
379.Có thể thăm dò chức năng ống thận bằng:
A. Chụp UIV.
B. Siêu âm thận.
C. Chụp động mạch thận.
D. Chụp thận ngược dòng.
E. Đo tỉ trọng nước tiểu 3 giờ 1 lần.

14
8
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
HỘI CHỨNG TĂNG URÊ MÁU
380.Urê máu tăng khi:
A. 0,2 - 0,4 mg%.
B. 0,8 - 1,2 mg%.
C. 0,1 - 0,2 g/l.
D. 0,2 - 0,4 g/l.
E. Tất cả đều sai.
381.Chất nào không thuộc Nitơ cặn bã:
A. NH3 .
B. Acid Uric.
C. Acid Amin.
D. Polypeptid.
E. NaHCO3.
382.Hội chứng tăng Urê máu:
A. Chẩn đoán xác định thường nhờ lâm sàng.
B. Triệu chứng lâm sàng luôn tỉ lệ với nồng độ tăng Urê máu.
C. Triệu chứng lâm sàng không nhất thiết tỷ lệ với nồng độ Urê máu.
D. Chẩn đoán thường dựa vào Kali máu tăng, dự trữ kiềm giảm.
E. Tất cả đều sai.
383.Dấu chứng thần kinh của hội chứng tăng Urê máu:
A. Thường kèm hội chứng màng não.
B. Đồng tử thường giãn.
C. Hôn mê xảy ra đột ngột.
D. Bệnh nhân lơ mơ, mê sảng, vật vã.
E. Thường kèm liệt nửa người.
384.Dấu chứng rối loạn tiêu hóa nào không thuộc hội chứng tăng Urê máu:
A. Ăn mất ngon.
B. Đầy bụng chướng tức.
C. Ỉa chảy.
D. Táo bón.
E. Buồn nôn, nôn mửa.
385.Dấu chứng hô hấp nào không thuộc hội chứng tăng Urê máu:
A. Hơi thở có mùi Acétone.
B. Hơi thở có mùi Amoniac.
C. Nhịp thở Kussmaul.

14
9
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Nhịp thở Cheyne - Stokes.
E. Có thể có tiếng cọ màng phổi.
386.Dấu chứng tim mạch trong tăng Urê máu:
A. Thường xuất hiện rất sớm.
B. Thường kèm tổn thương van tim.
C. Hay gặp tiếng cọ màng ngoài tim.
D. Mạch nhanh, nhỏ, tăng huyết áp.
E. Tất cả đều sai.
387.Dấu chứng huyết học nào không phù hợp với hội chứng tăng Urê máu:
A. Xuất huyết não, màng não.
B. Phát ban.
C. Chảy máu tiêu hóa.
D. Chảy máu võng mạc.
E. Chảy máu dưới da.
388.Thân nhiệt trong hội chứng tăng Urê máu:
A. Thường tăng.
B. Thường giảm.
C. Thường sốt về chiều.
D. Thường sốt chu kỳ.
E. Thường có thân nhiệt dao động.
389.Các triệu chứng thường xảy ra sớm trong hội chứng tăng Urê máu:
A. Dấu chứng hô hấp và tim mạch.
B. Dấu chứng tim mạch và thần kinh.
C. Dấu chứng tiêu hóa và hô hấp.
D. Dấu chứng thần kinh và huyết học.
E. Dấu chứng thần kinh và tiêu hóa.
390.Urê máu 2g/l, Créatinine máu 8 mg% thì suy thậnmãn thuộc:
A. Giai đoạn 1.
B. Giai đoạn 2.
C. Giai đoạn 3.
D. Giai đoạn 4.
E. Tất cả đều sai.
391.Rối loạn điện giải trong hội chứng tăng Urê máu:
A. K+ giảm, Na+ giảm, Cl- tăng, HCO3- tăng, Ca++ tăng.
B. K+ tăng, Na+ giảm, Cl- giảm , HCO3- tăng, Ca++ giảm.

15
0
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. K+ giảm, Na+ giảm, Cl- giảm, HCO3- tăng, Ca++ giảm.
D. K+ tăng, Na+ tăng, Cl- tăng, HCO3- giảm, Ca++ tăng.
E. K+ tăng, Na+ giảm, Cl- giảm, HCO3- giảm, Ca++ giảm.
392.Hôn mê do tăng Urê máu:
A. Giai đoạn tiền hôn mê bệnh nhân nhức đầu, hoa mắt, chán ăn, nghễnh ngãng.
B. Thường xảy ra đột ngột.
C. Thường kèm liệt nửa người.
D. Đồng tử co, tăng huyết áp.
E. Tất cả đều sai.
393.Nguyên nhân tăng Urê máu ngoài thận:
A. Viêm ống thận cấp do nhiễm độc.
B. Ứ nước bể thận do sỏi, lao.
C. Mất nước, muối do nôn, ỉa chảy.
D. Hội chứng gan - thận do Leptospira.
E. Viêm thận bể thận mạn do sỏi.
394.Trong hội chứng tăng Urê máu:
A. Dự trữ kiềm giảm do Urê máu tăng.
B. Dự trữ kiềm giảm do Créatinin máu tăng.
C. Dự trữ kiềm giảm do ứ Acid Phosphoric và Sulfuric.
D. Dự trữ kiềm giảm do NH4 tạo ra không đầy đủ.
E. Cả c và d đúng.
395.Cần phải nghĩ đến hôn mê tăng Urê máu khi:
A. Trước một hôn mê xảy ra đột ngột.
B. Trước một hôn mê có liệt nửa người.
C. Trước một hôn mê xảy ra từ từ chưa rõ nguyên nhân.
D. Trước một hôn mê kèm liệt dây VII ngoại biên.
E. Trước một hôn mê có Kali máu hạ, dự trữ kiềm tăng.
396.Dấu tiêu hóa thường gặp nhất trong hội chứng tăng Urê máu:
A. Nôn ra máu.
B. Đi ngoài ra máu.
C. Loét họng.
D. Táo bón.
E. Buồn nôn, nôn, ỉa chảy.

15
1
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
VIÊM CẦU THẬN CẤP
397.Hội chứng viêm cầu thận cấp đặc trưng với sự xuất hiện:
A. Protein niệu.
B. Hồng cầu niệu.
C. Phù.
D. Tăng huyết áp.
E. Tất cả các triệu chứng kể trên..
398.Tỷ lệ mắc bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn gặp cao ở:
A. Trẻ em dưới hai tuổi.
B. Từ 3 - 8 tuổi.
C. Người lớn trên 60 tuổi.
D. Nữ giới.
E. Phụ nữ mang thai.
399.Chủng (typ) liên cầu khuẩn tan huyết Bêta nhóm A gây bệnh viêm cầu thận cấp
sau nhiễm khuẩn ở cổ họng thường gặp nhất là:
a. 4 b. 12
c.24 d. 25 e. 49
400.Kháng thể nào dưới đây có giá trị nhất trong thực tế lâm sàng để chẩn đoán có
nhiễm liên cầu:
A. AHL.
B. ASLO.
C. ADNAZA.
D. ASK.
E. Kháng thể kháng nhân.
401.Giai đoạn ủ bệnh của viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn thường kéo dài:
a.1 - 2 ngày. b.1 - 2 tuần.
c.1 - 2 tháng. d.1 - 2 năm. e.Trên 2 năm.
402.Phù trong viêm cầu thận cấp có đặc điểm:
A. Nhẹ nhàng kín đáo.
B. To, nhanh.
C. Mềm, trắng ấn lõm.
D. a và c đều đúng.
E. a, b, c, đều đúng.

403.Tăng huyết áp trong viêm vầu thận cấp có các đặc điểm, trừ đặc điểm sau:

15
2
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Tăng cả tối đa lẫn tối thiểu.
B. Do giữ nước, muối là chủ yếu.
C. Gặp trong 60% viêm cầu thận cấp
D. Tăng huyết áp từng cơn.
E. Dễ chế ngự bằng thuốc
404.Triệu chứng thuộc nước tiểu nào dưới đây có giá trị nhất để chẩn đoán viêm cầu
thận cấp:
A. Đái máu đại thể.
B. Đái máu vi thể.
C. Hồng cầu méo mó.
D. Trụ hồng cầu.
E. Hồng cầu dễ vỡ.
405.Triệu chứng nào dưới đây tồn tại lâu nhất trong viêm cầu thận cấp:
A. Phù.
B. Tiểu ít.
C. Tăng huyết áp.
D. Hồng cầu niệu.
E. Protein niệu.
406.Triệu chứng đặc trưng nhất của viêm cầu thận cấp tiến triển nhanh là:
A. Đái máu đại thể.
B. Protein niệu nhiều.
C. Suy chức năng thận nhanh.
D. Phù to nhanh.
E. Tăng huyết áp.
407.Viêm cầu thận cấp với thể đái máu đơn thuần có đặc điểm:
A. Thường xuất hiện ở người lớn tuổi.
B. Kèm phù to, nhanh.
C. Kèm thiểu niệu, vô niệu.
D. Kèm suy thận nhanh.
E. Tiến triển thường tốt.
408.Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu, loại bổ thể nào dưới đây trong máu
thường giảm nhiều:
a,C1q b,C2
c,C3 d,C4 e,C5
409.Ngoài liên cầu khuẩn, các vi khuẩn dưới đây có thể gây nên viêm cầu thận cấp, chỉ

15
3
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
trừ:
A,Phế cầu. B,Klebsiella.
C,Não mô cầu. D, E. Coli. E,Thương hàn.
410.Yếu tố nào dưới đây không có giá trị trong đánh giá tiên lượng viêm cầu thận cấp:
a.Tuổi. b.Giới.
c.Kèm suy thận cấp. d.Kèm suy tim. e.Kèm phù phổi cấp.
411.Kháng sinh nào dưới đây là lựa chọn đầu tiên đối với viêm cầu thận cấp sau nhiễm
liên cầu khuẩn:
A. Tétracycline.
B. Erythromycin.
C. Pénicilline.
D. Céphalosporine thế hệ 3.
E. Dẫn xuất của Quinolone.
412.Các thuốc Corticoides được sử dụng trong viêm cầu thận cấp khi:
A. Đái máu đại thể.
B. Phù não.
C. Phù phổi.
D. Được chẩn đoán là viêm cầu thận thể tiến triển nhanh.
E. Có tăng Kali máu.

15
4
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
SUY THẬN CẤP
413.Suy thận cấp là hội chứng suy giảm chức năng thận:
A. Xảy ra một cách từ từ, ngày càng nặng dần.
B. Xảy ra một cách đột ngột, nhanh chóng.
C. Xảy ra từng đợt ngắt quảng.
D. Xảy ra một cách tiềm tàng không biết chắc khi nào.
E. Luôn luôn xảy ra ở một người mà trước đó không có suy thận.
414.Chẩn đoán suy thận cấp ở người có Créatinin máu căn bản trước đây dưới 250
mol/l khi Créatinin máu tăng:
A. >25 mol/l
B. >50 mol/l
C. >75 mol/l
D. >100 mol/l
E. >150 mol/l.
415.Chẩn đoán suy thận cấp ở người có Créatinin máu căn bản trước đây trên 250
mol/l khi Créatinin máu tăng:
A. >25 mol/l
B. >50 mol/l
C. >75 mol/l
D. >100 mol/l
E. >150 mol/l.
416.Yếu tố nguy cơ làm nặng ở bệnh nhân suy thận cấp là:
A. Bệnh nguyên.
B. Tuổi già.
C. Cơ địa suy yếu.
D. Suy các tạng khác kèm theo.
E. Tất cả các yếu tố trên.
417.Nguyên nhân thường gặp nhất của suy thận cấp trước thận tại bệnh viện Trung
Ương Huế:
A. Choáng do chấn thương.
B. Choáng do xuất huyết.
C. Choáng do hậu phẩu.
D. Tả.
E. Bỏng nặng.
418.Nguyên nhân thường gặp nhất của suy thận cấp tại thận (viêm ống thận cấp) ở

15
5
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
Việt Nam là:
A. Nhiễm độc thuốc kháng sinh Aminosides.
B. Ngộ độc muối kim loại nặng As, Pb, Hg.
C. Sốt rét đái huyết sắc tố.
D. Nhiễm độc nấm.
E. Nhiễm độc Quinin.
419.Nguyên nhân suy thận cấp sau thận thường gặp nhất ở Việt nam là:
A. Sỏi niệu quản.
B. U xơ tuyến tiền liệt.
C. Ung thư tuyến tiền liệt.
D. Các khối u vùng tiểu khung.
E. Lao tiết niệu làm teo hẹp niệu quản.
420.Suy thận cấp trước thận còn gọi là suy thận cấp:
A. Tắt nghẽn.
B. Chức năng.
C. Thực thể.
D. Phối hợp.
E. Phản xạ.
421.Thời gian của giai đoạn khởi đẩu trong suy thận cấp phụ thuộc vào:
A. Cơ địa bệnh nhân.
B. Tuổi người bệnh.
C. Nguyên nhân gây suy thận cấp.
D. Đáp ứng miễn dịch của người bệnh.
E. Tất cả các yếu tố trên.
422.Thời gian trung bình của giai đoạn thiểu niệu trong suy thận cấp là:
A. 10 - 20 giờ.
B. 1 - 2 ngày.
C. 5 - 7 ngày.
D. 1 - 2 tuần.
E. 4 tuần.
423.Biểu hiện chính trong giai đoạn thiểu, vô niệu của suy thận cấp là:
A. Hội chứng tán huyết.
B. Hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc nặng.
C. Hội chứng tăng Urê máu.
D. Hội chứng phù.

15
6
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
E. Hội chứng thiếu máu.
424.Bệnh nhân suy thận cấp kèm với vàng mắt vàng da thường gặp trong:
A. Choáng do xuất huyết tiêu hóa.
B. Choáng sau hậu phẩu.
C. Choáng do chấn thương.
D. Sốt rét đái huyết sắc tố.
E. Sỏi niệu quản hai bên.
425.Rối loạn điện giải thường gặp nhất trong suy thận cấp là:
A. Tăng Natri máu.
B. Hạ Natri máu.
C. Tăng kali máu.
D. Hạ Kali máu.
E. Tăng Canxi máu.
426.Biến chứng nguy hiểm nhất trong giai đoạn tiểu nhiều của suy thận cấp là:
A. Nhiễm trùng.
B. Suy tim.
C. Mất nước điện giải.
D. Viêm tắc tĩnh mạch.
E. Tiểu máu đại thể.
427.Trong các chức năng dưới đây, chức năng hồi phục chậm nhất sau khi bị suy thận
cấp:
A. Lọc cầu thận.
B. Bài tiết nước tiểu.
C. Cô đặc nước tiểu.
D. Tạo máu qua men Erythropoietin.
E. Chuyển hóa Canxi, Phospho.
428.Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán gián biệt giữa suy thận
cấp và suy thận mãn:
A. Thiếu máu.
B. Tăng huyết áp.
C. Phù.
D. Tăng Urê máu cao.
E. Kích thước thận.
429.Điều trị bệnh nhân suy thận cấp cần tiến hành ở:
A. Nhà.

15
7
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Trạm y tế xã.
C. Trung tâm y tế huyện.
D. Trung tâm chuyên khoa.
E. Tất cả đều có thể.
430.Điều trị dự phòng suy thận cấp chức năng chủ yếu là:
A. Lợi tiểu.
B. Bù lại thể tích máu bằng dịch, máu...
C. Kháng sinh.
D. Thận nhân tạo.
E. Tất cả các yếu tố trên.
431.Thuốc lợi tiểu được lựa chọn để sử dụng trong suy thận cấp là:
A. Hypothiazide.
B. Thuốc lợi tiểu kháng Aldosterone.
C. Lasilix.
D. Truyền Glucose ưu trương 10%.
E. Truyền Mannitol 20%.
432.Phương pháp điều trị có hiệu quả nhất đối với suy thận cấp là:
A. Thực hiện chế độ ăn hạn chế Protid.
B. Lợi tiểu.
C. Thẩm phân màng bụng.
D. Thận nhân tạo.
E. Ghép thận.

15
8
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
VIÊM CẦU THẬN MẠN
433.Viêm cầu thận mạn là một bệnh:
A. Tiến triển kéo dài từ 1 năm đến vài chục năm.
B. Có biểu hiện của thận teo.
C. Có giảm chức năng thận.
D. Thường có tăng huyết áp.
E. Các ý trên đều đúng.
434.Về phương diện dịch tể học, viêm cầu thận mạn chiếm khoảng:
A. 10% suy thận mạn.
B. 25% suy thận mạn.
C. 50% suy thận mạn.
D. 75% suy thận mạn.
E. 80% suy thận mạn.
435.Phân loại viêm cầu thận tiến triển theo Wilson:
A. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 -10%.
B. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu rõ, hồi phục 80 -90%.
C. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, thường chết do nhiễm trùng, tăng
huyết áp, tăng Urê máu.
D. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 -10%, giai đoạn cuối có
tăng huyết áp, Urê máu cao.
E. Cả 4 ý trên đều sai.
436.Trong các loại sau, loại nào thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát;
A. Hội chứng thận hư.
B. Viêm cầu thận ngoài màng.
C. Viêm cầu thận thể màng tăng sinh.
D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào.
E. Tất cả các loại trên.
437.Loại nào không thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát:
A. Viêm cầu thận thể màng tăng sinh.
B. Hội chứng thận hư.
C. Hội chứng Goodpasture.
D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào.
E. Viêm cầu thận ngoài màng.
438.Loại nào không phải là viêm cầu thận mạn thứ phát:
A. Viêm cầu thận do Schlein-Henoch.

15
9
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Hội chứng Goodpasture.
C. Tổn thương cầu thận trong bệnh Amylose.
D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào.
E. Hội chứng Kimmelstiel-Wilson.
439.Tổn thương cầu thận trong đái tháo đường không bao gồm:
A. Thường có Protein niệu, đái máu vi thể.
B. Tổn thương xơ hóa cầu thận lan tỏa.
C. Có tổn thương các mạch máu nhỏ ở thận.
D. Tổn thương do sự hiện diện của các chất Amyloid.
E. Tổn thương dày màng đáy cầu thận với ứ đọng trong nội mạc.
440.Protein niệu trong viêm cầu thận mạn:
A. Luôn luôn trên 3,5 g/24 h.
B. Là Protein niệu chọn lọc.
C. Thường từ 2 - 3 g/24 h.
D. Chỉ ở dạng vết.
E. Tồn tại ở dạng MicroAlbumin niệu.
441.Tỷ lệ có tăng huyết áp trong viêm cầu thận mạn:
A. Trên 20%.
B. Trên 40%.
C. Trên 50%.
D. Trên 60%.
E. Trên 80%.
442.Trong viêm cầu thận mạn:
A. Hồng cầu niệu ít có, thường có đái máu đại thể.
B. Hồng cầu niệu ít có, ít có đái máu đại thể.
C. Hồng cầu niệu thường có, thường có đái máu đại thể.
D. Hồng cầu niệu thường có, ít có đái máu đại thể.
E. Cả bốn câu trên đều sai.
443.Trụ niệu có thể gặp trong viêm cầu thận mạn:
A. Trụ hồng cầu.
B. Trụ hạt.
C. Trụ trong.
D. Cả 3 loại trên.
E. Không có loại nào trong 3 loại trên.
444.Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy thận:

16
0
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Hai thận thường lớn, bờ gồ ghề.
B. Hai thận thường lớn, bờ không gồ ghề.
C. Hai thận thường bé, bờ gồ ghề.
D. Hai thận thường bé, bờ không gồ ghề.
E. Một thận bé, thận kia kích thước bình thường.
445. Biến chứng nào không phải của viêm cầu thận mạn:
A. Suy tim.
B. Nhiễm trùng.
C. Hội chứng gan thận.
D. Phù phổi cấp.
E. Phù não.
446.Giải phẩu bệnh của viêm cầu thận mạn, về đại thể:
A. Thận lớn, màu tím, vỏ khó bóc tách.
B. Thận lớn, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách.
C. Thận nhỏ, màu tím, vỏ dễ bóc tách.
D. Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ khó bóc tách.
E. Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách.
447.Chọn thể tổn thương ít gặp nhất trong 5 loại sau, khi sinh thiết thận ở viêm cầu
thận mạn:
A. Thể màng.
B. Thể thoái hóa ổ, đoạn.
C. Tăng sinh tế bào nội mạc và gian bào.
D. Viêm cầu thận tăng sinh ngoài thành mạch.
E. Viêm cầu thận thể màng và tăng sinh.

16
1
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
VIÊM THẬN BỂ THẬN
448.Bệnh viêm thận bể thận tổn thương chủ yếu ở:
A. Cầu thận.
B. Ống thận.
C. Mạch thận.
D. Đài thận.
E. Tổ chức kẽ.
449.Nguyên nhân viêm thận bể thận thường gặp nhất là:
A. Pseudononas.
B. Proteus.
C. Klebsiella.
D. Enterobacter.
E. Coli.
450.Vi trùng gây viêm thận bể thận đa số xâm nhập theo đường:
A. Máu .
B. Bạch huyết.
C. Tiếp cận .
D. Ngược dòng.
E. Không xác định được.
451.Viêm thận bể thận ở trẻ em, yếu tố thuận lợi cần tìm ưu tiên là:
A. Sỏi thận, tiết niệu.
B. Hẹp niệu đạo.
C. Ung thư hệ tiết niệu.
D. Dị dạng bẩm sinh hệ tiết niệu.
E. U ổ bụng đè vào niệu quản.
452.Triệu chứng lâm sàng không có trong viêm thận bể thận cấp là:
A. Tiểu đục.
B. Sốt cao, rét run.
C. Phù.
D. Đau vùng hố thận.
E. Tiểu buốt, tiểu dắt.
453.Viêm thận bể thận mà có cơn đau quặn thận thì yếu tố thuận lợi phù hợp nhất là:
A. Các thủ thuật như sonde tiểu, soi bàng quang.
B. Trào ngược bàng quang niệu quản.
C. Hẹp niệu đạo.

16
2
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Sỏi niệu quản.
E. U xơ tiền liệt tuyến.
454.Triệu chứng ít giá trị nhất trong chẩn đoán viêm thận bể thận cấp là:
A. Tiểu buốt, tiểu dắt.
B. Sốt cao, rét run.
C. Hẹp niệu đạo.
D. Sỏi niệu quản.
E. U xơ tiền liệt tuyến.
455.Trong viêm thận bể thận cấp, thành phần trong máu luôn luôn tăng là:
A. Số lượng hồng cầu.
B. Số lượng bạch cầu.
C. Số lượng tiểu cầu.
D. Urê.
E. Creatinin.
456.Trong viêm thận bể thận cấp, thành phần trong nước tiểu có giá trị chẩn đoán nhất
là:
A. Hồng cầu.
B. Bạch cầu.
C. Trụ hạt.
D. Trụ chiết quang.
E. Trụ bạch cầu.
457.Muốn biết nguyên nhân của viêm thận bể thận bể thận cần phải:
A. Đếm bạch cầu trong 1 phút nước tiểu (Addis).
B. Chụp X quang hệ tiết niệu bằng đường tĩnh mạch (UIV).
C. Cấy nước tiểu.
D. Siêu âm thận tiết niệu.
E. Chụp cắt lớp tỷ trọng.
458.Nguy cơ tử vong trong tiến triển của viêm thận bể thận cấp là do biến chứng:
A. Áp xe thận hoặc quanh thận.
B. Đề kháng với kháng sinh.
C. Trở thành suy thận mạn.
D. Sốc nhiễm trùng.
E. Viêm thận bể thận khí thủng.
459.Tình trạng kháng kháng sinh trong viêm thận bể thận cấp thường không phải do:
A. Bản chất loại vi trùng đa đề kháng.

16
3
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Đường xâm nhập của vi trùng.
C. Dùng kháng sinh không phù hợp với vi trùng.
D. Liều lượng kháng sinh không đủ.
E. Thời gian điều trị không đủ lâu.
460.Biến chứng hiếm gặp trong viêm thận bể thận cấp là:
A. Tái phát nhiều lần trở thành viêm thận bể thận mạn.
B. Nhiễm trùng máu.
C. Áp xe thận.
D. Tình trạng kháng kháng sinh.
E. Viêm thận bể thận khí thủng.
461.Phân biệt giữa viên thậnn bể thận cấp và đợt cấp của viêm thận bể thận mạn chủ
yếu dựa vào:
A. Sốt rét run.
B. Đau vùng hố thận.
C. Tiểu đục.
D. Vi trùng niệu.
E. Kích thước thận.
462.Chọn kháng sinh điều trị viêm thận bể thận cấp dựa vào nhiều yếu tố, trong đó yếu
tố ít cần nhất là
A. Có tác dụng với vi trùng Gram (-).
B. Đạt đỉnh huyết thanh nhanh.
C. Có phổ khuẩn rộng.
D. Đạt nồng độ cao trong nhu mô thận.
E. Có tác dụng diệt khuẩn và thải chủ yếu qua nước tiểu.
463.Dấu hiệu sớm của viêm thận bể thận mạn là:
A. Thiếu máu.
B. Tăng huyết áp.
C. Bạch cầu niệu.
D. Vi khuẩn niệu.
E. Khả năng cô đặc nước tiểu giảm.
464.Trong viêm thận bể thận mạn, có nhiều yếu tố làm suy thận càng nhanh, trong đó
ít quan trọng nhất là:
A. Thiếu máu.
B. Nhiều đợt kịch phát.
C. Tăng huyết áp.

16
4
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Dùng kháng sinh độc thận.
E. Không loại bỏ được các yếu tố thuận lợi.
465.Giữa viêm thận bể thận mạn và viêm cầu thận mạn, khác nhau chủ yếu ở:
A. Tăng huyết áp.
B. Urê, Créatinin máu.
C. Protein niệu.
D. Thiếu máu.
E. Bạch cầu và vi khuẩn niệu.
466.Trong viêm thận bể thận mạn, đánh giá khả năng cô đặc nước tiểu thường dựa
vào:
A. Urê niệu so với máu.
B. Protein niệu.
C. Créatinin niệu so với máu.
D. Bạch cầu niệu.
E. Tỷ trọng nước tiểu.
467.Trong viêm thận bể thận mạn, dùng kháng sinh bị hạn chế nhiều, trong đó quan
trọng nhất là:
A. Liều lượng kháng sinh.
B. Không có vi trùng niệu bệnh vẫn tiến triển.
C. Kháng sinh độc thận.
D. Có vi trùng niệu nhưng không có triệu chứng lâm sàng.
E. Hấp thu và thải của kháng sinh.

16
5
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
SUY THẬN MẠN

468.Suy thận mạn được chẩn đoán xác định khi độ lọc cầu thận giảm so với mức bình
thường:
a. 5%. B.60%.
c.50%. d.40%. e.20%.
469.Suy thận mạn là một hội chứng do giảm sút Néphron chức năng một cách:
A. Đột ngột.
B. Nhanh chóng.
C. Từ từ.
D. Từng đợt.
E. Hồi phục.
470.Ở các nước châu Âu, tỷ lệ mới mắc suy thận mạn giai đoạn cuối trong năm là:
A. 60 -70 cas/10.000 dân /năm.
B. 600 -700 cas/10.000 dân /năm.
C. 60 -70 cas/1 triệu dân /năm.
D. 600 -700 cas/1 triệu dân /năm.
E. 60 -70 cas/100.000 dân /năm.
471.Ở Việt nam, nhóm nguyên nhân nào gây suy thận mạn gặp với tỷ lệ cao nhất:
A. Viêm thận kẻ do thuốc.
B. Viêm thận bể mạn do vi trùng.
C. Bệnh lý mạch thận.
D. Bệnh thận bẩm sinh do di truyền.
E. Bệnh thận thứ phát sau các bệnh hệ thống.
472.Cơ chế bệnh sinh của suy thận mạn được giải thích trên cơ sở:
A. Thuyết Néphron hoại tử.
B. Thuyết Néphron nguyên vẹn.
C. Thuyết rối loạn thăng bằng nội môi.
D. Thuyết miễn dịch.
E. Thuyết rối loạn vận mạch các tiểu cầu thận.
473.Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng:
A. Luôn luôn có.
B. Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn.
C. Thường gặp trong viêm cầu thận mạn.
D. Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận mạn.

16
6
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
E. Chỉ gặp sau khi được điều trị bằng thận nhân tạo.
474.Trong suy thận mạn thiếu máu là triệu chứng:
A. Có giá trị để chẩn đoán nguyên nhân.
B. Có giá trị để chẩn đoán xác định suy thận mạn.
C. Có liên quan đến mức độ suy thận mạn.
D. Ít có giá trị để phân biệt với suy thận cấp.
E. Tất cả các ý trên đều đúng.
475.Tăng huyết áp trong suy thận mạn là một triệu chứng:
A. Giúp chẩn đoán xác định suy thận mạn.
B. Giúp chẩn đoán nguyên nhân suy thận mạn.
C. Khó kiểm soát tốt bằng thuốc.
D. Ít có giá trị tiên lượng bệnh.
E. Có thể làm chức năng thận suy giảm thêm.
476.Suy tim trên bệnh nhân suy thận mạn là:
A. Không có liên quan với nhau.
B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn.
C. Một trong những biến chứng thường gặp nhất.
D. Một biến chứng sớm.
E. Do tăng huyết áp và giữ muối, nước.
477.Ngứa trong suy thận mạn là 1 triệu chứng chứng tỏ lắng đọng:
A. Urê dưới da.
B. Créatinin dưới da.
C. Canxi dưới da do cường tuyến cận giáp thứ phát.
D. Canxi dưới da do cường tuyến cận giáp nguyên phát.
E. Kali dưới da.
478.Trong các xét nghiệm dưới đây, xét nghiệm náo có giá trị nhất để chẩn đoán xác
định suy thận mạn:
A. Tăng Urê máu.
B. Tăng Créatinin máu.
C. Giảm hệ số thanh thải Créatinin.
D. Hạ Canxi máu.
E. Tăng Kali máu.
479.Protein niệu trong suy thận mạn là:
A. Luôn luôn có.
B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn.

16
7
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Ít có giá trị để chẩn đoán giai đoạn suy thận mạn.
D. Protein niệu chọn lọc.
E. Protein niệu không chọn lọc.
480.Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán suy thận mạn do viêm
đài bể thận mạn:
A. Tăng huyết áp.
B. Phù.
C. Thiếu máu.
D. Tăng Urê, Créatinin máu.
E. Bạch cầu và vi khuẩn niệu.
481.Để chẩn đoán đợt cấp của suy thận mạn, triệu chứng nào dưới đây là có giá trị
nhất:
A. Phù to, nhanh.
B. Thiếu máu nặng.
C. Tăng huyết áp nhiều.
D. Tỷ lệ Urê máu / Créatinin máu > 40.
E. Hội chứng tăng Urê máu trên lâm sàng nặng nề.
482.Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận) trong suy thận mạn:
A. Ngay khi bắt đầu chẩn đoán suy thận mạn.
B. Giai đoạn IIIa trở đi.
C. Giai đoạn IIIb trở đi.
D. Giai đoạn IV trở đi.
E. Tùy thuộc vào cơ thể người bệnh.
483.Chế độ ăn trong suy thận mạn có liên quan đến hội chứng tăng Urê máu là hạn
chế:
A. Nước.
B. Muối.
C. Protid.
D. Glucid.
E. Lipid.
484.Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là:
A. Loại trừ yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh lý thận tiết niệu.
B. Phát hiện sớm bệnh lý thận tiết niệu.
C. Điều trị triệt để bệnh lý thận tiết niệu.
D. Điều trị tốt nguyên nhân của suy thận mạn.

16
8
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
E. Loại trừ các yếu tố làm nặng nhanh suy thận mạn.

16
9
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
RỐI LOẠN CÂN BẰNG NƯỚC ĐIỆN GIẢI
485.Điều hòa cân bằng thẩm thấu:
A. Thường do cơ chế tiết ADH và cơ chế khát.
B. Do nồng độ Albumin trong máu quyết định.
C. Phụ thuộc vào trao đổi Natri và Kali ở cầu thận.
D. Phụ thuộc rất lớn vào chức năng gan.
E. Do nồng độ HCO3- quyết định.
486.Trung tâm khát nằm ở:
A. Hành não.
B. Tủy sống.
C. Cầu não.
D. Vùng dưới đồi.
E. Vỏ não.
487.Tác nhân gây tăng tiết ADH:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh và giảm áp lực thẩm thấu.
B. Tăng thể tích môi trường ngoại bào và giảm dự trữ kiềm.
C. Giảm áp lực thẩm thấu và tăng thể tích ngoại bào.
D. Giảm thể tích ngoại bào và tăng áp lực thẩm thấu.
E. Giảm thể tích ngoại bào và giảm áp lực thẩm thấu.
488.Sự điều hòa Natri ngoại bào chủ yếu thông qua trung gian:
A. Testosterone và thận.
B. Kali, Clo và Canxi.
C. Aldosterone và thận.
D. Testosterone và gan.
E. Kali và dự trữ kiềm.
489.Trong điều hòa cân bằng Ion:
A. Ion kali được điều hòa do kích thích tố phó giáp.
B. Khi pH giảm, Kali ngoại bào vào nội bào làm giảm Kali ngoại bào.
C. Khi pH giảm, Kali nội bào ra ngoại bào làm tăng Kali ngoại bào.
D. Khi pH tăng, Kali nội bào ra ngoại bào làm tăng Kali ngoại bào.
E. Câu a và b đúng.
490.Nguyên nhân làm tăng Natri máu:
A. Suy thận mạn tiết thực hạn chế muối kéo dài.
B. Truyền Glucose 5% kéo dài.
C. Các Stress mạnh tấn công tế bào: thiếu khí, lạnh, nhồi máu cơ tim, nhồi máu

17
0
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
não.
D. Bệnh tâm thần uống nhiều.
E. Dùng nhiều Mannitol.
491.Nguyên nhân làm hạ Natri máu:
A. Nhịn khát.
B. Sốt cao, chảy mồ hôi nhiều.
C. Bỏng nặng, viêm tụy cấp.
D. Nhồi máu cơ tim, nhồi máu não.
E. Dùng nhiều Mannitol.
492.Trong tăng Natri máu:
A. Mất nước trội hơn mất muối.
B. Đưa đến mất nước ngoại bào.
C. Gây nên bệnh não do giảm áp lực thẩm thấu.
D. Câu a và b đúng.
E. Câu a, b, c đều đúng.
493.Tìm triệu chứng không thuộc mất nước ưu trương (tăng Natri máu):
A. Mạch chậm, hạ thân nhiệt.
B. Sụt cân, sốt vô cớ.
C. Rối loạn cảm giác, tăng phản xạ gân xương.
D. Khát nước dữ dội.
E. Mất định hướng, ảo giác.
494.Dấu chứng thần kinh trong hạ Natri máu:
A. Rối loạn ý thức vô cớ.
B. Hội chứng ngoại tháp: co cứng cơ, run.
C. Kích động từng cơn, nói sảng.
D. Dấu Babinski dương tính.
E. Mất định hướng, ảo giác.
495.Triệu chứng của tăng Natri máu:
A. Chán ăn, buồn nôn.
B. Nôn, sợ uống nước.
C. Da mọng nước.
D. Phù gai thị.
E. Da, niêm mạc khô.
496.Triệu chứng của giảm Natri máu:
A. Da, niêm mạc khô.

17
1
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Dấu Babinski dương tính.
C. Có dấu tiểu não.
D. Giảm thân nhiệt.
E. Tăng thân nhiệt.
497.Cận lâm sàng của mất nước ưu trương:
A. Natri máu tăng, áp lực thẩm thấu máu tăng.
B. Natri máu tăng, áp lực thẩm thấu máu giảm.
C. Natri máu giảm, áp lực thẩm thấu máu tăng.
D. Natri máu giảm, áp lực thẩm thấu máu giảm.
E. Áp lực dịch não tủy tăng.
498.Cách xử trí chủ yếu trong mất nước ưu trương:
A. Thanh lọc ngoài thận.
B. Chuyền dung dịch NaCl 5%.
C. Hạn chế nước.
D. Chuyền dung dịch Glucose 5%.
E. Câu b và c đúng.
499.Bệnh nguyên tăng Kali máu:
A. Tiêu chảy nặng, Lỗ dò ruột non.
B. Insulin máu cao.
C. Tăng Aldosterone máu.
D. Tăng hoạt vỏ thượng thận.
E. Suy thận cấp.
500.Bệnh nguyên giảm Kali máu:
A. Tăng Aldosterone máu.
B. Suy thận cấp.
C. Suy thận mạn.
D. Suy thượng thận cấp.
E. Bỏng nặng, hoại thư.
501.Triệu chứng điện tâm đồ tăng Kali máu.
A. ST dẹt.
B. Xuất hiện sóng U nhiều chuyển đạo.
C. ST chênh xuống.
D. Sóng P cao nhọn.
E. Tất cả đều đúng.
502.Triệu chứng tăng Kali máu.

17
2
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Liệt cơ trơn, cơ vân.
B. Táo bón.
C. Liệt ruột.
D. Sóng U cao.
E. P dẹt, PR kéo dài, QRS rộng.
503.Đều trị tăng Kali máu:
A. Dùng nhiều trái cây tươi, thịt cá.
B. Dùng Résine trao đổi Ion như Kayexalate.
C. Tiêm 40 đơn vị Insulin tĩnh mạch.
D. Dùng các thuốc chống nhiễm kiềm.
E. Câu a và d đúng.

17
3
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
504.Tần suất hội chứng thận hư ở người lớn:
A. 2/ 3.000.
B. 2/ 30.000.
C. 2/ 300.000.
D. 1/ 3.000.000.
E. 2/ 3.000.000.
505.Tỷ lệ xảy ra hội chứng thận hư ở tuổi dưới 16:
A. 50%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
E. 90%.
506.Dấu chứng Protein niệu trong hội chứng thận hư:
A. Do rối loạn Lipid máu gây nên.
B. Do phù toàn.
C. Do giảm Protid máu gây nên.
D. Do tăng tính thấm mao mạch cầu thận gây nên.
E. Do tăng tổng hợp Albumin ở gan.
507.Rối loạn Protein máu trong hội chứng thận hư:
A. Albumin giảm, Globulin tăng, tỉ A/G tăng.
B. Albumin giảm, Globulin tăng, tỉ A/G giảm.
C. Albumin giảm, Globulin giảm, tỉ A/G tăng.
D. Albumin tăng, Globulin giảm, tỉ A/G giảm.
E. Albumin tăng, Globulin tăng, tỉ A/G tăng.
508.Trong hội chứng thận hư:
A. Ở hội chứng thận hư đơn thuần thường là Protein niệu không lọc.
B. Bổ thể trong máu thường tăng.
C. Tổng hợp Albumin ở gan thường giảm.
D. Giảm bổ thể, giảm IgG trong máu.
E. Áp lực keo máu giảm thường do tăng Albumin máu.
509.Triệu chứng phù trong hội chứng thận hư:
A. Xuất hiện từ từ.
B. Thường khởi đầu bằng tràn dịch màng bụng.
C. Không bao giờ kèm tràn dịch màng tim.

17
4
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Không liên quan đến Protein niệu.
E. Thường kèm theo tiểu ít.
510.Nước tiểu trong hội chứng thận hư:
A. Thường khoảng 1,2 đến 1,5 lít/ 24h.
B. Nhiều tinh thể Oxalat.
C. Urê và Créatinin trong nước tiểu luôn giảm.
D. Có Lipid niệu.
E. Protein niệu luôn luôn trên 3,5 g/l.
511.Rối loạn thể dịch trong hội chứng thận hư đơn thuần:
A. Gamma Globulin thường tăng.
B. Albumin máu giảm dưới 60g/l.
C. Cholesterol máu tăng, Phospholipid giảm.
D. Tăng tiểu cầu và Fibrinogen.
E. Phospholipid tăng, Triglyxerit giảm.
512.Tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán xác định hội chứng thận hư:
A. Protein niệu > 3.5 g/24h.
B. Protein máu giảm, Albumin máu giảm.
C. Sinh thiết thận thấy tổn thương đặc hiệu.
D. Phù nhanh, trắng, mềm
E. Albumin máu giảm, Globulin máu tăng.
513.Tiêu chuẩn chính chẩn đoán hội chứng thận hư:
A. Lipid máu tăng, Cholesterol máu tăng.
B. Phù.
C. Protid máu giảm, Albumin máu giảm, Globulin máu tăng.
D. Câu a và b đúng.
E. Câu a và c đúng.
514.Chẩn đoán phân biệt hội chứng thận hư đơn thuần hay kết hợp:
A. Dựa vào mức độ suy thận.
B. Dựa vào huyết áp, lượng nước tiểu và cân nặng.
C. Dựa vào việc đáp ứng với điều trị bằng Corticoid.
D. Dựa vào huyết áp, tiểu máu và suy thận.
E. Phân biệt dựa vào sinh thiết thận.
515.Trong hội chứng thận hư:
A. Mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu.
B. Mất Lipid qua nước tiểu, tăng Lipid máu.

17
5
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Không mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu.
D. Không mất Lipid qua nước tiểu, Tăng Lipid máu.
E. Tất cả đều sai.
516.Cái nào không phải là biến chứng nhiễm trùng thường gặp của hội chứng thận hư:
A. Viêm mô tế bào.
B. Viêm phúc mạc tiên phát.
C. Nhiễm trùng nước tiểu.
D. Viêm phổi.
E. Viêm não.
517.Cái nào không phải là biến chứng của hội chứng thận hư:
A. Cơn đau bụng do hội chứng thận hư.
B. Xuất huyết do rối loạn chức năng đông máu.
C. Nhiễm trùng do giảm sức đề kháng.
D. Tắc mạch.
E. Thiếu dinh dưỡng do mất nhiều Protein niệu.
518.Chế độ ăn trong hội chứng thận hư:
A. Phù to: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận: Protid > 2g/kg/24h.
B. Phù to: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid > 2g/kg/24h.
C. Phù nhẹ: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận: Protid < 2g/kg/24h.
D. Phù nhẹ: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid< 2g/kg/24h.
E. Cả bốn câu trên đều sai.
519.Điều trị cơ chế bệnh sinh tronh hội chứng thận hư ở người lớn:
A. Furosemide 40 - 80 mg/24h.
B. Prednisolone 2mg/kg/24h.
C. Aldactone 100 - 200 mg/24h.
D. Prednisolone 1mg/kg/24h.
E. Prednisolone 5mg/kg/24h.
520.Loại thuốc không dùng để điều trị cơ chế bệnh sinh ở hội chứng thận hư:
A. Corticoid.
B. Cyclophosphamide.
C. Azathioprine.
D. Furosemide.
E. Chlorambucil.

17
6
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
LIỆU PHÁP LỢI TIỂU
521.Ngoài tác dụng đào thải nước, thuốc lợi tiểu còn đào thải các chất điện giải, trong
đó chủ yếu là:
A. Kali.
B. Natri.
C. Chlore
D. Bicarbonate.
E. Canxi.
522.Tái hấp thu Natri ở ống lượn xa chịu sự tác động chủ yếu của:
A. Angiotensin.
B. Renin.
C. Aldosterone.
D. ADH.
E. Anhydrase Carbonique.
523.Acetazolamide ức chế ở ống lượn gần chất:
A. Anhydrase Carbonique.
B. ATP ase.
C. Aldosterone.
D. ADH.
E. Renin.
524.Acétazolamide là thuốc lợi tiểu có nguy cơ gây;
A. Kiềm chuyển hóa.
B. Toan chuyển hóa.
C. Hạ Kali máu.
D. Tăng Kali máu.
E. Đái tháo đường.

525.Vị trí tác độngchính của các thuốc lợi tiểu muối (Thiazide) ở:
A. Cầu thận.
B. Ống lượn gần.
C. Nhánh lên quai Henlé.
D. Ống lượn xa.
E. Ống góp.
526.Trong các thuốc lợi tiểu dưới đây thuốc nào có tác dụng làm tăng lưu lượng máu
đến thận:

17
7
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Acétazolamide.
B. Lợi tiểu thủy ngân.
C. Thiazide.
D. Furosémide.
E. Spironolacton.
527.Các Spironolacton khác cơ bản với Triamtérène , Amiloride là:
A. Ức chế đặc hiệu sự trao đổi Na+ , K+.
B. Loại lợi tiểu tiết kiệm Kali.
C. Có cấu trúc tương tự Aldosterone.
D. Tăng đào thải Natri.
E. Tăng đào thải Chlore.
528.Thuốc lợi tiểu được chọn lựa đầu tiên trong phù phổi cấp là:
A. Glucose ưu trương 20%.
B. Acétazolamide.
C. Hypothiazide.
D. Furosémide.
E. Spironolacton.
529.Thuốc lợi tiểu được chọn lựa ưu tiên trong điều trị tăng huyết áp là:
A. Lợi tiểu thủy ngân.
B. Acétazolamide.
C. Hypothiazide.
D. Furosémide.
E. Spironolacton.
530.Thuốc lợi tiểu có chỉ định trong điều trị đái tháo nhạt là:
A. Acétazolamide.
B. Hypothiazide.
C. Furosémide.
D. Spironolacton.
E. Triamtérène.
531.Các thuốc lợi tiểu kháng Aldosterone được chỉ định trong bệnh lý nào dưới đây:
A. Đái thái nhạt.
B. Suy thận cấp.
C. Hội chứng phù chu kỳ vô căn.
D. Nhiễm độc thai nghén.
E. Tăng Canxi niệu vô căn.

17
8
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
532.Furosemide (Lasix, Lasilix) dùng đường tiêm tĩnh mạch có tác dụng ngay sau khi
tiêm khoảng:
A. 5 phút.
B. 10 phút.
C. 20 phút.
D. 30 phút.
E. 45 phút.
533.Tác dụng phụ nguy hiểm nhất của Furosemide là:
A. Tăng Kali máu.
B. Hạ Kali máu.
C. Điếc.
D. Phản ứng quá mẫn.
E. Tăng đường huyết.
534.Xử trí giảm thể tích máu, hạ huyết áp do tác dụng phụ của thuốc lợi tiểu bằng cách
truyền dịch:
A. Glucose 10%.
B. Glucose 20%.
C. NaCl 10%.
D. NaCl 9 %0.
E. NaHCO3 14%0.

535.Thuốc lợi tiểu kháng Aldosterone chống chỉ định tuyệt đối khi:
A. Suy tim.
B. Xơ gan.
C. Đái tháo đường.
D. Suy thận tăng Kali máu.
E. Suy thận hạ Kali máu.
536.Thuốc lợi tiểu nào dưới đây có thể làm nặng lên bệnh đái tháo đường:
A. Triamtérène.
B. Amiloride.
C. Furosémide.
D. Hypothiazide.
E. Spironolacton.

17
9
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
HỘI CHỨNG TĂNG GLUCOZA MÁU
364. Tăng glucoza máu khi đường máu lúc đói ở hai thời điểm khác nhau:
A. ³ 7,6 mmol/l với huyết tương tĩnh mạch
B. ³ 6,8 mmol/l với máu tĩnh mạch toàn phần
C. ³ 7,7 mmol/l với máu mao mạch
D. ³ 7,8 mmol/l với huyết tương tĩnh mạch
E. ³ 6,5 mmol/l với máu mao mạch
365. Dấu chứng nào sau đây quyết định chẩn đoán tăng glucoza máu:
A. Ăn, uống nhiều B. Gầy nhiều
C. Glucoza máu tĩnh mạch toàn phần ở 2 thời điểm ³ 6,7 mmol/l
D. Tiểu nhiều E. Glucoza niệu (+)
366. Đái tháo đường tiềm tàng được phát hiện nhờ:
A. Glucoza máu đói B. Glucoza niệu
C. Khám lâm sàng D. Có 1 đợt nhiễm khuẩn nặng
E. Nghiệm pháp tăng glucoza máu
367. Đái tháo đường thể 1 có đặc điểm:
A. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhiều
B. Glucoza máu cao ít nhưng phải dùng Insulin
C. Mập phì, ăn nhiều, cao huyết áp
D. Cao huyết áp, xơ vữa động mạch, tăng lipid máu
E. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu bình thường, gầy nhiều
368. Hemoglobin gắn glucoza (HbA1c) cho biết số glucoza máu trung bình trước
đó:
A. 12 tuần B. 6 tuần
C. 2 tuần D. 8 tuần
E. 4 tuần
369 Trị số bình thường của Fructosamin là:
A. < 2,5 mmol/l B. > 2,5 mmol/l
C. > 2,7 mmol/l D. < 3,0 mmol/l
E. > 2,8 mmol/l
370. Một trong các biến chứng cấp của hội chứng tăng glucoza máu là:
A. Mù mắt B. Hôn mê do tăng glucoza máu
C. Bệnh cơ tim D. Tổn thương thần kinh
E. Nhồi máu cơ tim
371. Nghiệm pháp tăng glucoza máu uống:

18
0
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Xét nghiệm glucoza máu trước và ngay sau khi uống 75g glucoza
B. So sánh glucoza máu trước và sau uống glucoza 2 giờ
C. Xét nghiệm glucoza máu mỗi 15 phút sau khi uống 75g glucoza trong 2
giờ
D. Xét nghiệm glucoza máu trước và 2 giờ sau khi uống 75g glucoza
E. So sánh glucoza máu sau khi ăn và sau khi uống 75g glucoza
372. Giảm dung nạp glucoza khi:
A. G0 bình thường, G2 từ 7,8 - <11,1 mmol/l
B. G0 >7,8mmol/l, G2 >11,1 mmol/l
C. G0 bình thường, G2 ³11,1 mmol/l
D. G0 bình thường, G2 <7,8 mmol/l và glucoza niệu (+)
E. G0 >11,1 mmol/l
373. Bệnh đái tháo nhạt khác với hội chứng tăng glucoza máu trong đái tháo đường
thể 1 ở chỗ:
A. Glucoza máu luôn luôn cao B. Ăn rất nhiều, gầy nhiều
C. Dễ bị hôn mê do hạ glucoza máu D. Glucoza niệu (+)
E. Tiểu nhiều hơn, tỉ trọng nước tiểu thấp < 1,005

š¯›

18
1
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
374. Đái tháo đường ( ĐTĐ ):
A. Bệnh có tiểu nhiều.
B. Tình trạng tăng đường huyết mạn tính.
C. Bênh lý của tụy tạng.
D. Tình trạng có đường niệu dương tính.
E. Bệnh của hệ thần kinh.
375. Theo Hiệp hội Tiểu đường Hoa Kỳ, tiêu chuẩn chẩn đoán ĐTĐ như sau:
A. Đường niệu dương tính.
B. Đường huyết huyêt tương lúc đói lớn hơn 7 mmol/l.
C. Đường huyết huyết tương lúc đói từ 7mmol/l trở lên.
D. Có hội chứng 4 nhiều.
E. Đường huyết 2 giờ sau ăn lớn hơn 11mmol/l.
376. Tỷ lệ mắc bệnh ĐTĐ ở Huế năm 1992:
A. 0,96%.
B. 1,1%.
C. 2,52%.
D. 1,9%.
E. 2%
377. ĐTĐ typ 1 có biểu hiện:
A. Thường bị tổn thương thụ thể insulin.
B. Béo phì.
C. Không đáp ứng với điều trị Sulfamide hạ đường huyết.
D. Insulin máu bình thường.
E. Khởi bệnh kín đáo.
378. ĐTĐ liên hệ suy dinh dưỡng:
A. Rất dễ bị nhiễm toan ceton.
B. Rất hiếm khi bị nhiễm toan xeton.
C. Thường khởi bệnh trên 40 tuổi.
D. Còn gọi là typ X.
E. Thường gặp ở các nước ôn đới.
379. Yếu tố nào sau đây không phải là nguy cơ dẫn đến ĐTĐ typ 2:
A. Béo phì kiểu nam.
B. Ít vận động.
C. Tiền sử sinh con nặng từ 4kg trở lên.

18
2
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Tiền sử gia đình ĐTĐ.
E. Nhiễm siêu vi.
380. ĐTĐ thai nghén là loại ĐTĐ:
A. Xảy ra ngay sau sinh.
B. Xảy ra khi có nhiễm độc thai nghén.
C. Bắt đầu từ lúc mang thai mà trước đó vẫn bình thường.
D. Không cần điều trị Insulin vì thuốc gây quái thai.
E. Không có hậu qủa như một bệnh nhân ĐTĐ mang thai.

381. Hôn mê toan xeton là:


A. Biến chứng mãn tính của ĐTĐ.
B. Thường xảy ra ở ĐTĐ typ 2.
C. Thường đi liền với hạ đường huyết.
D. Thường xảy ra ở ĐTĐ typ 1 khi không điều trị.
E. Biến chứng của quá ưu trương.
382. Thoái hóa kính của Kimmenstiel Wilson là tổn thương thận:
A. Do tổn thương mạch máu lớn.
B. Do tổn thương mạch máu vừa
C. Do tổn thương vi mạch.
D. Gặp trong mọi bệnh thận.
E. Không do tổn thương mạch máu.
383 Nhiễm trùng ở bệnh nhân ĐTĐ:
A. Dễ xảy ra và khó chửa.
B. Chỉ cần kháng sinh mạnh là đủ để điều trị.
C. Chỉ cần tiết thực thật tốt kèm kháng sinh là đủ.
D. Hiếm khi bị lao.
E. Là nguyên nhân thứ 4 gây tử vong ở bệnh nhân ĐTĐ.
384. Để duy trì thể trọng bệnh nhân ĐTĐ, năng lượng cần cho:
A. 10 Kcalo/kg/ngày.
B. 20 Kcalo/kg/ngày.
C. 30 Kcalo/kg/ngày.
D. 20 calo/kg/ngày.
E. 40 calo/kg/ngày.
385. Insulin nhanh:
A. Đục.

18
3
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Tác dụng sau 60 phút.
C. Tác dụng kéo dài 12 giờ.
D. Tác dụng kéo dài 6 giờ.
E. Màu vàng.
386. Chích Insulin ngày 4 mũi trong đó mũi chậm chích:
A. Trước ăn sáng 30 phút.
B. Lúc 21 giờ.
C. Sau ăn 1 giờ.
D. Giữa bữa ăn.
E. Lúc nào cũng được vì thuốc tác dụng kéo dài đến 36 giờ.
387. Glucophage là thuốc:
A. Kích thích tụy tiết insulin nội sinh.
B. Làm tăng sự phân hủy glycogen ở gan.
C. Chống chỉ định khi suy tủy xương.
D. Có biệt dược là Daonil.
E. Chống chỉ định khi mang thai.
388. Gliclazide là thuốc:
A. Sulfamide hạ đường huyết.
B. Làm giảm hấp thu Glucose ở ruột.
C. Có biệt dược là Glucophage.
D. Không hiệu quả đối với ĐTĐ typ 2.
E. Làm giảm hồng cầu.
š¯›

18
4
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
HỘI CHỨNG TĂNG VÀ GIẢM HOẠT TUYẾN GIÁP

389. Nguyên nhân thường gặp gặp nhất của tăng hoạt tuyến giáp .
A. Bướu giáp hòn.
B. Bướu giáp đơn và rối loạn thần kinh thực vật
C. Basedow.
D. Viêm tuyến giáp bán cấp Quervain.
E. Đa u tuyến giáp độc.
390. Dấu tim mạch trong hội chứng tăng hoạt tuyến giáp.
A. Mạch < 90 lần/phút.
B. HA tăng cao.
C. Mạch Corigan.
D. Dấu suy tâm trương.
E. Mạch nhanh > 100 lần/phút..
391. Biểu hiệu thần kinh ở bệnh nhân cường giáp:
A. Luôn tăng phản xạ.
B. Trầm cảm.
C. Thích vận động không biết nghĩ.
D. Dễ cáu gắt.
E. Thích khen ngợi.
392. Dấu run tay trong hội chứng cường giáp có tính chất:
A. Biên độ lớn.
B. Rõ khi dang tay thẳng xuống.
C. Run đầu mút chi.
D. Run khi nghĩ ngơi.
E. Run kèm tăng trương lực.
393. Biều hiện rối loạn thần kinh thực vật ở bệnh nhân có hội chứng cường giáp:
A. Khó tiểu.
B. Dễ đi chảy, phân nước.
C. Mặt luôn tái.
D. Hạ HA tư thế.
E. Đi cầu nhiều lần phân nhầy.
394. Trong hội chứng cường giáp, các triệu chứng sau đây là quan trọng nhất:
A. Mất ngủ, gầy.
B. Ưa vận động, nói nhảm.

18
5
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Lòng bàn tay ẩm, nhịp nhanh.
D. Ưa lạnh, da lạnh.
E. Gầy, nhịp nhanh.
395. Dấu de Graeffe:
A. Bất đồng vận giữa nhãn cầu và mí trên mắt khi nhìn xuống.
B. Bất đồng vận giữa mí mắt trên và trán không có nếp nhăn khi nhìn lên.
C. Mắt nhìn trừng trừng.
D. Loét giác mạc.
E. Mất sự hội tụ nhãn cầu.
396. Dấu Stelwag:
A. Lồi hẳn mắt ra ngoài, mí trên bị kéo lên.
B. Bất đồng vận giữa mí mắt và nhãn cầu khi nhìn xuống
C. Loét giác mạc.
D. Khóe mắt rộng.
E. Co kéo mí mắt khi nhìn bình thường.
397 . Dấu Moebius:
A. Lé ngoài.
B. Lé trong
C. Nhãn cầu nhìn về một phía
D. Sai lệch xoay nhãn cầu
E. Nhãn cầu xoay lên trên
398. Dấu Joffroy:
A. Sai lệch của xoay nhãn cầu.
B. Bất đồng vận giữa mí mắt và nhãn cầu khi nhìn lên.
C. Bất đồng vận giữa mí mắt và nhãn cầu khi nhìn xuống.
D. Bất đồng vận giữa trán và mí trên mắt
E. Mắt nhìn trừng trừng.
399. Chọn các xét nghiệm cơ bản giúp đánh giá cường hay suy giáp:
A. FT3, FT4, độ tập trung I131.
B. FT3, FT4, Nhấp nháy ghi hình giáp
C. FT3, FT4, TSH cực nhạy.
D. FT3, FT4, Siêu âm giáp
E. Test TRH, FT3, FT4.
400.Trong cường giáp tiên phát:
A. Siêu âm có u tuyến giáp.

18
6
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Siêu âm có u tuyến yên.
C. FT3, FT4 tăng và TSH cực nhạy thấp.
D. FT3, FT4 giảm và TSh cực nhạy cao.
E. FT3, FT4 tăng và TSH cực nhạy cao
401.Tuổi thường gặp của suy giáp là:
A. 30-40 tuổi.
B. < 50 tuổi.
C. < 30 tuổi.
D. 30 tuổi.
E. 60 tuổi.
402 .Các nguyên nhân thường gây suy giáp tiên phát:
A. Hashimoto, u não thùy, Basedow, Quervain.
B. Basedow, Suy giáp tự miễn, Hashimoto, điều trị tia xạ.
C. Basedow, Hashimoto, Sheehan, điều trị iode tại giáp.
D. Basedow, Hashimoto, Sheehan, điều trị kháng giáp tổng hợp.
E. Basedow, Suy giáp tự miễn, Hashimoto, u tế bào ưa base.
403 . Biểu hiệu da ở bệnh nhân suy giáp:
A. Vàng nghệ, da lạnh, khô.
B. Vàng caroten, da ẩm, nóng.
C. Da bạc màu, da lạnh, khô.
D. Da nóng, khô, phù
E. Da bạc màu, phù niêm, nhiều mồ hôi.
404. Biểu hiện thần kinh trong suy giáp:
A. Dễ xúc động, mất ngủ, ít nói.
B. Dễ cáu gắt, giận hờn, hay quên.
C. Trì trệ, chậm chạp, không ưa vận động
D. Trì trệ, chậm chạp, thích vận động nhưng mau mệt.
E. Vẻ mặt kém linh hoạt, sợ nóng.
405. Biểu hiệu tim mạch trong suy giáp:
A. Khó thở khi gắng sức.
B. Khó thở, suy tim do tăng cung lượng tim.
C. Nhịp tim chậm , có thể có tràn dịch màng tim.
D. Nhịp tim chậm, rung nhỉ thường gặp.
E. Nhịp tim nhanh, tim to, suy tim.
406. Bướu giáp trong suy giáp:

18
7
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. To, có tiếng thổi.
B. To, hoặc teo nhỏ.
C. To, có tăng sinh mạch.
D. Phì đại có nhiều dạng keo
E. Bướu nóng, đau
407. Chẩn đoán gián biệt suy giáp với hội chứng thận hư giống nhau ở:
A. Tăng cân, tuổi lớn.
B. Tăng cân, da nóng.
C. Tăng cân, phù.
D. Phù, có protéin niệu dương,
E. Tăng cân, mập phì.
408. Chẩn đoán gián biệt suy giáp với hội chứng Down vì giống nhau ở điểm:
A. Mắt xếch.
B. Không có bướu lớn.
C. Da lạnh.
D. Phát triển tinh thần chậm
E. Suy tim
š¯›

18
8
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
BƯỚU GIÁP ĐƠN
409. Iốt cần thiết cho cơ thể vì:
A. Phụ trách sự phát dục cơ thể.
B. Làm chậm sự chuyển hóa tế bào.
C. Cải thiện các bệnh tâm thần.
D. Thành phần chủ yếu tạo hoc mon giáp.
E. Phát triển não bộ trong những tháng đầu thai kỳ.
410. Iốt cung cấp hàng ngày:
A. Thay đổi tùy theo tuổi.
B. 125-150 mg ở người lớn.
C. 35 mg 6-12 tháng tuổi.
D. 60-100 mg >11 tuổi.
E. Không câu nào đúng.
411. Vùng nào sau đây thiếu iốt:
A. Vùng ven thành phố.
B. Vùng có biên độ thấp, xa đại dương.
C. Vùng núi lửa.
D. Vùng biển.
E. Không câu nào đúng.
412. Bướu cổ dịch tể:
A. Do nhu cầu thyroxin thấp.
B. Do dùng chất kháng giáp.
C. Do thiếu iốt.
D. Do dùng iốt quá nhiều.
E. Do rối loạn tổng hợp thyroxin

413. Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn là:


A. Sợ lạnh.
B. Hồi hộp.
C. Gầy.
D. Đần độn.
E. Không có triệu chứng đặc hiệu.

414. Triệu chứng cơ năng điển hình của bướu giáp dịch tể:
A. Lãnh cảm, chậm phát triển.

18
9
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Ít nói, giảm tập trung.
C. Kém phát triển về thể chất.
D. Đần độn, chậm phát triển.
E. Không câu nào đúng.
415. Các hình thái bướu giáp đơn là:
A. Bướu lan tỏa, hoặc hòn.
B. Bướu mạch, lan tỏa.
C. Bướu xâm lấn,dạng keo.
D. Bướu hòn, dính vào da.
E. Bướu nhiều hòn, có tiếng thổi tại hòn.
416. Trong bướu giáp đơn:
A. T3 cao, T4 bình thường.
B. TSH cực nhạy cao.
C. Độ tập trung iốt thấp.
D. Độ tập trung iốt có thể cao.
E. Chụp nhấp nháy tuyến giáp có hình bàn cờ.
417. Trong bướu giáp dịch tể:
A. Nồng độ iốtniệu thấp, T4 bình thường.
B. Nồng độ iốt vô cơ cao, TSH cực nhạy bình thường.
C. T3, T4 cao, TSH cực nhạy bình thường.
D. Iốt máu thấp, TSH cực nhạy thấp.
E. Nồng độ iốt niệu thấp, iốt tuyến giáp cao..
418. Điều trị bướu giáp dịch tể chủ yếu:
A. Thyroxin 200-300mg/ngày.
B. Triiodothyronin 25mg/ngày.
C. Thyroxin 100-200mg/ngày.
D. Iốt 1mg/ngày.
E. Iodure kali 20-25mg/ngày.

š¯›

19
0
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
BASEDOW
419. Bệnh Basedow là bệnh lý có liên quan đến:
A. Thiếu iốt, đời sống, nhiễm trùng, phụ nữ, tự miễn, di truyền.
B. Tăng hoạt tuyến giáp, thiếu iốt, phụ nữ, tự miễn, di truyền.
C. Tăng hoạt tuyến giáp, phụ nữ, nhiễm trùng, tự miễn, di truyền.
D. Tăng hoạt tuyến giáp, phụ nữ, tự miễn, di truyền.
E. Giảm hoạt tuyến giáp, phụ nữ, tự miễn, di truyền.

420. Cơ chế sinh bướu giáp trong bệnh Basedow là do:


A. TSH
B. TRH
C. T3 và T4
D. Kháng thể kháng thụ thể TSH
E. Tân sinh mạch máu
421. Thương tổn mắt trong bệnh Basedow liên quan đến:
A. Thương tổn cơ vận nhãn và tổ chức sau hốc mắt, hội chứng cường giáp, nam
giới.
B. Thương tổn cơ vận nhãn và tổ chức sau hốc mắt, hội chứng cường giáp, nữ giới.
C. Thương tổn cơ vận nhãn và tổ chức sau hốc mắt, nam giới.
D. Thương tổn cơ vận nhãn và tổ chức sau hốc mắt, nữ giới.
E. Thương tổn cơ vận nhãn và tổ chức sau hốc mắt, nam giới, xảy ra sau quá trình
điều trị triệt căn.
422. Phù niêm trước xương chày trong bệnh Basedow có cơ chế giống như:
A. Phù niêm suy giáp
B. Phù suy tim
C. Phù suy gan
D. Phù suy dinh dưỡng
E. Phù do thâm nhiễm
423. To đầu chi trong bệnh Basedow:
A. Có dạng hình dùi trống, ở đầu chi trên và chi dưới, do tân sinh mạch máu.
B. Có dạng khum mặt kính đồng hồ, ở đầu chi trên và chi dưới, do tân sinh mạch
máu.
C. Có dạng khum mặt kính đồng hồ, ở đầu chi trên và chi dưới, do dày màng xương.
D. Có dạng khum mặt kính đồng hồ, ở đầu chi trên và chi dưới, do viêm màng
xương.

19
1
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
E. Có dạng hình dùi trống, ở đầu chi trên và chi dưới, do dày màng xương.
424. Kháng thể kháng giáp trong bệnh Basedow thường gặp:
A. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích), kháng thể kháng enzym peroxydase,
kháng thể kháng thyroglobulin, kháng thể kháng ribosome.
B. Kháng thể kháng thụ thể TSH (ức chế), kháng thể kháng enzym peroxydase,
kháng thể kháng thyroglobulin, kháng thể kháng microsome.
C. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích), kháng thể kháng enzym peroxydase,
kháng thể kháng thyroglobulin, kháng thể kháng microsome.
D. Kháng thể kháng thụ thể TSH (ức chế), kháng thể kháng enzym peroxydase,
kháng thể kháng thyroglobulin, kháng thể kháng nhân.
E. Kháng thể kháng thụ thể TSH (ức chế), kháng thể kháng enzym peroxydase,
kháng thể kháng thyroglobulin, kháng thể kháng microsome
425. Trong bệnh Basedow, nồng độ TSH:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Có giá trị chẩn đoán bệnh
E. Có giá trị chẩn đoán nguyên nhân
426. Góc thoát trong độ tập trung Iốt 131 tại tuyến giáp ở bệnh nhân Basedow
giúp:
A. Chẩn đoán bệnh
B. Chẩn đoán nguyên nhân
C. Chẩn đoán giai doạn bệnh
D. Chẩn đoán biến chứng
E. Chẩn đoán gián biệt với các bệnh tuyến giáp khác
427. Chẩn đoán hình ảnh bướu giáp trong bệnh Basedow gồm:
A. Siêu âm tuyến giáp, xạ hình giáp, độ tập trung iốt 131 tại tuyến giáp
B. Siêu âm tuyến giáp, X quang tuyến giáp, Chụp cắt lớp tuyến giáp.
C. Siêu âm tuyến giáp, xạ hình giáp, chụp cắt lớp tỷ trọng tuyến giáp
D. Siêu âm tuyến giáp, xạ hình giáp, kháng thể kháng giáp, Chụp cắt lớp tuyến giáp
E. Siêu âm tuyến giáp, xạ hình giáp, Chụp cắt lớp tuyến giáp, TSH.
428. Yếu cơ trong bệnh Basedow thường gặp dưới các dạng như sau:
A. Yếu hai chi dưới (dấu ghế đẩu), giảm natri máu, nhược cơ nặng
B. Yếu hai chi dưới (dấu ghế đẩu), giảm magnesium máu, nhược cơ nặng
C. Yếu hai chi dưới (dấu ghế đẩu), giảm kali máu (Westpall), nhược cơ nặng

19
2
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Yếu hai chi dưới (dấu ghế đẩu), giảm can xi máu (Tetanie) nhược cơ nặng
E. Yếu hai chi trên, giảm Kali máu (Westpall), nhược cơ nặng
429. Basedow trong giai đoạn đầu khó phân biệt với:
A. Bướu giáp độc đa nhân
B. Bướu giáp độc
C. Hashimoto
D. Bướu giáp đơn háo iốt
E. Ung thư giáp
430. Test Werner có mục đích:
A. Phân biệt giữa Basedow và bướu giáp giáp độc giai đoạn toàn phát
B. Phân biệt giữa bướu giáp giáp độc và Basedow đang giai đoạn toàn phát
C. Phân biệt giữa bướu giáp giáp độc và Basedow đang giai đoạn khởi đầu
D. Phân biệt giữa Basedow và bướu giáp giáp độc ở giai đoạn khởi đầu
E. Tất cả các câu trên đều sai
431. Thuốc kháng giáp nhóm Uracil ( MTU. PTU, BTU) có tác dụng:
A. Ức chế biến đổi T4 thành T3, ức chế tổng hợp hoc mon giáp, giảm hiệu quả của
điều trị iốt phóng xạ.
B. Ức chế biến đổi T4 thành T3, ức chế tổng hợp hoc mon giáp, tăng hiệu quả của
điều trị iốt phóng xạ.
C. Ức chế biến đổi T4 thành T3, ức chế tổng hợp hoc mon giáp, không ảnh hưởng
đến hiệu quả của điều trị iốt phóng xạ.
D. Ức chế biến đổi T4 thành T3, ức chế tổng hợp hoc mon giáp, giảm hiệu quả của
điều trị iốt iốt phóng xạ. Nên ngưng 3 ngày trước khi điều trị.
E. Tất cả các câu trên đều sai
432. Khi dùng thuốc kháng giáp cần theo dõi thường xuyên
A. Chức năng gan
B. Chức năng thận
C. Công thức bạch cầu
D. Tất cả các câu trên
E. Tất cả các câu trên đều sai
433. Ngưng thuốc kháng giáp khi bạch cầu trung tính:
A. Dưới 3000/mm3
B. Dưới 2000/mm3
C. Dưới 1500/mm3
D. Dưới 1200/mm3

19
3
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
E. Dưới 1000/mm3
434. Trong bệnh Basedow iốt vô cơ được chỉ định chủ yếu khi:
A. Cơn cường giáp cấp, chuẩn bị điều trị iốt phóng xạ
B. Phối hợp với thuốc kháng giáp khi bắt đầu điều trị, chuẩn bị phẩu thuật.
C. Cơn cường giáp cấp, chuẩn bị phẩu thuật, thiếu iốt.
D. Cơn cường giáp cấp, chuẩn bị phẩu thuật.
E. Khi dị ứng thuốc kháng giáp, cơn cường giáp cấp, chuẩn bị phẩu thuật.
435. Các dấu hiệu gợi ý cơn bảo giáp là:
A. Sốt 40oC – 41oC, đổ mồ hôi, nhịp tim nhanh, tăng huyết áp, mê sảng, kích thích,
tiêu chảy, choáng.
B. Sốt 40oC – 41oC, đổ mồ hôi, nhịp tim nhanh, suy tim, mê sảng, kích thích, táo
bón, choáng.
C. Sốt 40oC – 41oC, đổ mồ hôi, nhịp tim nhanh, suy tim, mê sảng, buồn ngủ, tiêu
chảy, choáng.
D. Sốt 39oC , đổ mồ hôi, nhịp tim nhanh, suy tim, mê sảng, kích thích, tiêu chảy,
choáng.
E. Sốt 40oC – 41oC, đổ mồ hôi, nhịp tim nhanh, suy tim, mê sảng, kích thích, tiêu
chảy, choáng.
436. Điều kiện xảy ra chứng “ Tim cường giáp “ là:
A. Dưới 40 tuổi, có bệnh tim mạch trước, cường giáp kéo dài không điều trị.
B. Trên 40 tuổi, có bệnh tim mạch trước, cường giáp kéo dài không điều trị, dùng
iốt liều cao ngắn ngày.
C. Trên 40 tuổi, có bệnh tim mạch trước, cơn cường giáp cấp.
D. Dưới 40 tuổi, có bệnh tim mạch trước, cơn cường giáp cấp.
E. Trên 40 tuổi, có bệnh tim mạch trước, cường giáp kéo dài không điều trị, dùng
iốt liều cao dài ngày.
437. Thuốc điều trị trong “ Tim cường giáp “ thường được chọn:
A. Kháng giáp, lợi tiểu, digoxine, giãn vành, ức chế beta
B. Lugol, lợi tiểu, digoxine, giãn vành, ức chế beta
C. Kháng giáp, lợi tiểu, digoxine, giãn vành.
D. Kháng giáp, lợi tiểu, digoxine, giãn vành, kích thích beta
E. Kháng giáp, lợi tiểu, digoxine, giãn vành, ức chế men chuyển.
438. Cách thức điều trị bệnh nhân Basedow có thai nghén
A. Dùng phối hợp (PTU + Lugol + Ức chế beta) rồi phẩu thuật trong 3 tháng giữa
hoặc điều trị iốt phóng xạ.

19
4
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Dùng phối hợp (Carbimazole + Lugol + Ức chế beta) rồi phẩu thuật trong 3 tháng
giữa hoặc điều trị iốt phóng xạ.
C. Dùng phối hợp (PTU + Ức chế beta ngắn ngày) rồi phẩu thuật trong 3 tháng giữa
hoặc điều trị iốt phóng xạ.
D. Dùng phối hợp (PTU + Ức chế beta ngắn ngày) rồi phẩu thuật trong 3 tháng
giữa.
E. Dùng phối hợp (PTU + Ức chế beta) , có thể phẩu thuật trong 3 tháng cuối.

š¯›

19
5
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
HỘI CHỨNG TĂNG VÀ GIẢM HOẠT VỎ THƯỢNG THẬN

439. Hội chứng Cushing do:


A. Cường tủy thượng thận
B. Kháng thể phong bế thụ thể ACTH
C. Cường vỏ thượng thận loại chuyển hóa
D. Tức là bệnh Cushing
E. Cường cortisol chức năng
440. Trong hội chứng Cushing:
A. Đường máu giảm
B. Natri máu tăng
C. Kali máu giảm
D. Cholesterol máu tăng
E. Canxi máu tăng
441. Hội chứng Cushing có:
A. Mặt béo tròn, da mặt đỏ tím, da mỏng có nhiều đường rạn nứt
B. Thiếu máu nặng
C. Tăng huyết áp dao động
D. Béo phì với sự phân bố mỡ chủ yếu ở các chi
E. Xạm da
442. Bệnh Addison do:
A. Suy thượng thận mạn thứ phát
B. Suy thượng thận cấp
C. Suy thượng thận mạn tiên phát
D. Cường vỏ thượng thận
E. Cường aldosteron tiên phát
443. Bệnh Addison có các dấu chứng điển hình sau:
A. Xạm da ở các vùng được che kín
B. Tăng huyết áp
C. Đau xương, loãng xương, xẹp cột sống
D. Ăn nhiều, gầy nhiều
E. Rối loạn phân bố mỡ: mỡ phân bố ở mặt, thân, vai, cổ
444. Biểu hiện tim mạch trong suy thượng thận mạn:
A. Nhức đầu
B. Mạch yếu không đều

19
6
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Tăng huyết áp trung bình hay trầm trọng
D. Giảm huyết áp với hạ huyết áp tư thế
E. Dễ xơ vữa
445. Nguyên nhân của hội chứng Conn:
A. Suy tuyến yên
B. Tăng sản thượng thận bẩm sinh
C. Sử dụng kéo dài glucocorticoid
D. Lao thượng thận
E. U tuyến, tăng sản nốt vỏ thượng thận hai bên
446. Vùng vỏ thượng thận tiết ra các kích thích tố sau:
A. ACTH
B. Noradrenalin
C. Androgen
D. CRH
E. Glucocorticoid và corticoid khoáng
447. Hội chứng Conn có các triệu chứng sau:
A. Tăng huyết áp trầm trọng, yếu cơ có khi gây liệt
B. Cơn Tetani xảy ra từng đợt
C. Tăng huyết áp tâm thu đơn độc
D. Suy nhược, hạ huyết áp
E. Nôn mửa, mất nước, hạ huyết áp
448. Tử vong trong suy thượng thận cấp thường do:
A. Nhiễm trùng nặng
B. Hạ thân nhiệt
C. Trụy tim mạch
D. Suy kiệt nặng
E. Phù phổi cấp
š¯›

19
7
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
BỆNH TỰ MIỄN
449. Bệnh tự miễn ( TM ) là bệnh:
A. Xảy ra do tổn thương tế bào thần kinh.
B. Thuộc hệ nội tiết.
C. Xảy ra do tổn thương bộ máy miễn dịch.
D. Thường xảy ra ở tuổi sơ sinh.
E. Bệnh chỉ có một tên gọi duy nhất.
450. Tính dung nạp miễn dịch:
A. Là sự chấp nhận các vật lạ khi vào cơ thể.
B. Là sự nhận biết các thành phần của cơ thể không làm phát sinh kháng thể
chống lại.
C. Do bạch cầu đa nhân quyết định.
D. Do tủy xương điều khiển.
E. Chỉ có trong thời kỳ bào thai.
451. BTM có thể phát sinh do:
A. Tổn thương hệ thần kinh.
B. Tổn thương hê nội tiết.
C. Tác động của nhiểm khuẩn, nhiễm độc, chấn thương.
D. Tác động của sự nhàn rỗi.
E. Tổn thương hồng cầu.
452. Tự kháng thể phụ:
A. Gây bệnh thật sự.
B. Xuất hiện khi truyền máu.
C. Là sản phẩm của tế bào thần kinh.
D. Đi kèm bệnh tự miễn chứ không quyết định sự gây bệnh.
E. Có thể tìm thấy trong bệnh tăng huyết áp.
453. Tự kháng thể kích thích tế bào gặp trong bệnh:
A. Viêm khớp dạng thấp.
B. Thấp tim.
C. Horton.
D. Basedow.
E. Nhược cơ.
454. Trong bệnh Hashimoto có:
A. Viêm mạn với thâm nhiễm tế bào đơn nhân.
B. Tiêu tế bào do thực bào.

19
8
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Biến dạng tế bào dạng nhân quái.
D. Tự kháng thể kháng đảo Langerhans.
E. Tốc độ lắng máu giảm.
455. Một trong những đặc tính của BTM là:
A. Bệnh tiến triển từng đợt.
B. Thường gặp ở người da đen.
C. Có nguyên nhân trực tiếp rõ.
D. Diễn tiến ngày càng nhẹ dần.
E. Không đáp ứng với thuốc ức chế miễn dịch.
456. Bênh Lupus ban đỏ hệ thống là BTM chắc chắn vì:
A. Tổn thương ở khớp xương.
B. Tổn thương nhiều cơ quan.
C. Đã phát hiện được tự kháng thể.
D. Đã phát hiện được tự kháng nguyên và tự kháng thể.
E. Có ban hình cánh bướm ở mặt
457. Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống không có triệu chứng sau:
A. Ban hình cánh bướm ở mặt.
B. Hội chứng thận hư.
C. Rối lọan đông máu.
D. Viêm mạch máu võng mạc
E. Không tăng men gan.
458. Hội chứng khô (mắt, nước bọt, mũi) gặp trong bệnh:
A. Đái tháo đường typ 1.
B. Addison.
C. Goodpasture.
D. Sjogren.
E. Basedow.
459. Tự kháng thể TSI, TBII, TGI tìm thấy trong bệnh:
A. Thiếu máu ác tính Biermer.
B. Suy tủy xương.
C. Basedow.
D. Bướu giáp đơn.
E. Xơ gan.
460. Giảm tiểu cầu tự miễn là bệnh:
A. Chưa tìm thấy tự kháng thể.

19
9
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Có tự kháng thể TSI.
C. Luôn luôn xuất hiện đơn độc.
D. Gây ban xuất huyết giảm tiểu cầu mạn.
E. Gây ban xuất huyết giảm tiểu cầu cấp.
461. Bệnh Crohn là bệnh:
A. Thuộc hệ thần kinh.
B. Gây tổn thương tuỵ dẫn đến bệnh Đái tháo đường.
C. Hoàn toàn khác với bệnh lao đại tràng.
D. Gây hẹp từng đoạn đường tiêu hóa.
E. Đã tìm thấy tự kháng thể kháng thụ thể Acetylcholine.
462. Chẩn đoán xác định BTM dựa vào:
A. Tỷ fibrinogen tăng.
B. Bạch cầu Lympho tăng.
C. Tổn thương nhiều cơ quan.
D. Sự phát hiện các tự kháng thể, càng đặc hiệu càng chính xác.
E. Tăng gammaglobulin.
463. Corticoid, Cyclophosphamide:
A. Là những thuốc kích thích miễn dịch.
B. Chống chỉ định đối với BTM.
C. Tác dụng giống nhau lên các thành phần miễn dịch.
D. Là những thuốc không độc tế bào.
E. Là những thuốc ức chế miễn dịch.

š¯›

20
0
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
KHÁM BỆNH NHÂN BỆNH MÁU
464. Khi khai thác bênh sử,yếu tố nào sau đây khíến ta ít nghĩ đến bênh maú
ác tính:
A. Không tiếp xúc với tác nhân gây ung thư.
B. Bệnh đã tái phát nhiều lần trong nhiều năm trứơc.
C. Khởi bệnh đột ngột.
D. Tiền sử gia đình không gợi ý.
E. Tất cả đều sai.
465. Trong các kháng sinh sau đây,thuốcnào có nguy cơ gây suy tủy nhất:
A. Penicilline D. Erythromycine
B. Ampicilline E. Bactrim.
C. Chloramphénicole (Clorocide)
466. Đau xương,đặc biệt là ấn xương ức rất đau là 1 dấu hiệu hay gặp trong:
A. Bệnh thiếu máu nhược sắc.
B. Thiếu máu tan máu.
C. Bạch cầu cấp.
D. Hémophilie.
E. Suy tuỳ.
467. Trong thiếu máu do thiếu sắt mãn tính,thường có biểu hiện:
A. Ngón tay đùi trống.
B. Móng tay hình thìa.
C. Phì đại lợi răng.
D. Vết ma cắn.
E. Tất cả đều sai.

468. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để xác định thiếu máu la:
A. Định lượngHb.
B. Số lượng hồng cầu.
C. Thể tích hồng cầu.
D. Các chỉ số hồng cầu
E. Tỉ lệ HC lưới.
469. Hồng cầu lưới là hồng cầu:
A. Còn rất non
B. Chỉ thấy ở tủy xương
C. Chỉ còn mang vết tích của nhân

20
1
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Hồng cầu già dễ vỡ.
E. Tất cả đều sai
470. Trong các nhiễm trùng cấp, nhất là các cầu trùng gây mủ thường có
tăng:
A. Bạch cầu ái toan (ưa axít)
B. Bạch cầu ưa bazơ.
C. Bạch cầu trung tính
D. Lymphôxít
E. Mônôxít.
471. Người ta gọi là phản ứng dạng lơxêmi khi:
A. Bạch cầu tăng rất cao.
B. Hồng cầu tăng và có những hồng cầu non ở máu.
C. Bạch cầu tăng cao và có một số bạch cầu non ở máu.
D. Bạch cầu giảm rất nặng.
E. Tất cả đều sai.
472. Xét nghiệm cầm máu kỳ đầu bao gồm:
A. Thời gian chảy máu
B. Đếm tiểu cầu.
C. Đo sức bền mao mạch
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
473. Thời gian Quick dùng để khảo sát:
A. Hiện tượng đông máu toàn bộ
B. Hiện tượng đông máu theo đường ngoại sinh (II,V,VII, X)
C. Hiện tượng đông máu theo đường nội sinh (VIII,IX,XI,XII)
D. Hiện tượng co cục máu
E. Hiện tượng tan cục máu

š¯›

20
2
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
CHẨN ĐOÁN BAN XUẤT HUYẾT
474. Ban xuất huyết (BXH) là hiện tượng:
A. Thoát mạch của hồng cầu
B. Xuyên mạch của bạch cầu
C. Ngưng tập các tiểu cầu xảy ra ở các mạch máu ở da và niêm mạc.
D. Sung huyết ở các mao mạch
E. Tất cả đều sai
475. BXH có thể xảy ra ở bất cứ nơi nào của cơ thể nhưng thường xảy ra nhiều
hơn ở:
A. Mặt
B. Ngực và bụng.
C. Hai chi trên
D. Hai chi dưới
E. Não và màng não
476. Để chẩn đoán phân biệt nốt muổi đốt với BXH, yếu tố nào dưới đây là quan
trọng nhất:
A. Thương tổn gặp ở vùng da hở.
B. Màu sắc thương tổn thay đổi theo thời gian
C. Thương tổn sẽ biến mất lúc dùng phiến kính ép lên mặt da
D. Kèm theo ngứa.
E. Nổi gồ lên mặt da.
477. Trong các nguyên nhân gây BXH hay gặp nhất là:
A. Thương tổn thành mạch
B. Giảm số lượng tiểu cầu
C. Giảm chức năng tiểu cầu
D. Giảm các yếu tố đông máu
E. Tất cả đều sai
478. Trong xuất huyết do thành mạch thì:
A. Sô lượng tiểu cầu bình thường
B. Thời gian chảy máu bình thường.
C. Dấu dây thắt (+)
D. Thời gian đông máu bình thường.
E. Tất cả đều đúng
479. Triệu chứng nào dưới đây được xem là dấu hiệu báo động nguy cơ xuất huyết
não:

20
3
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Chảy máu cam
B. Chảy máu lợi răng
C. Xuất huyết võng mạc
D. Xuất huyết tiêu hoá
E. Tiểu máu
480. Trước bệnh nhân có xuất huyết do giảm tiểu cầu, xét nghiệm cần thiết nhất
để hướng đến chẩn đoán nguyên nhân là:
A. Thời gian chảy máu
B. Thời gian co cục máu
C. Tủy đồ.
D. Thời gian Quick
E. Thời gian Cephalin - kaolin
481. Giảm tiểu cầu có nguồn gốc ở trung ương thường gặp ỏ:
A. Bệnh bạch cầu cấp.
B. Suy tủy.
C. K di căn vào tủy
D. Xơ tủy
E. Tất cả đều đúng
482. Aspirin có thể gây xuất huyết vì:
A. Làm giảm số lượng tiểu cầu
B. Làm rối loạn chức năng tiểu cầu.
C. Làm thương tổn thành mạch
D. Cả 3 câu đều đúng
E. Cả 3 câu đều sai.
483. Xuất huyết dạng bốt (chủ yếu 2 chi dưới) gặp ở
A. Thiếu vitamin C
B. Thiếu vitamin P
C. Hội chứng Scholein - Henoch
D. Bệnh lupút
E. Ban xuất huyết lão suy gặp ở người già.

š¯›

20
4
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
HEMOPHILI
484. Hêmôphili là một bệnh rối loạn đông máu
A. Không có tính chất di truyền và không liên quan đến giới
B. Có tính chất di truyền và không liên quan đến giới
C. Có tính chất di truyền và liên quan đến giới
D. Gen bệnh nằm trên NST giới tính X
E. C & D đều đúng
485. Bệnh Hêmôphili có đặc điểm:
A. Gặp ở nam và nữ có tần suất như nhau
B. Bệnh thường gặp ở nữ, hiếm gặp ở nam
C. Chỉ gặp ở nam, không bao giờ gặp ở nữ
D. Chỉ gặp ở nữ, không bao giờ gặp ở nam
E. Bệnh thường gặp ở nam do mẹ di truyền
486. Hêmôphili là một bệnh rối loạn đông máu
A. Ở giai đoạn tiểu cầu
B. Ở giai đoạn huyết tương do thiếu hay giảm 1 yếu tố sinh thromboplastin nội
sinh.
C. Ở giai đoạn huyết tương do thiếu hay giảm 1 yếu tố sinh thromboplastin
ngoại sinh.
D.Do thiếu yếu tố VIII
E.Do thiếu yếu tố IX
487. Đặc điểm xuất huyết của bệnh Hêmôphili:
A. Xuất huyết thường xảy ra lúc mới đẻ
B. Xuất huyết tự nhiên và có khả năng tự cầm máu
C. Thường xảy ra sau một chấn thương dù rất nhẹ và ít có khả năng tự cầm máu
D. Thường xảy ra sau một chấn thương nặng và triệu chứng xuất huyết chỉ xuất
hiện ở tuôi trưởng thành.
E. A & B đều đúng
488. Nơi xuất huyết của bệnh Hêmôphili có thể là:
A. Tại các vết thương ngoài da, chảy máu răng lợi, chảy máu cam
B. Tụ máu khớp, xuất huyết tiêu hóa, tiết niệu, xuất huyết não - mãng não
C. Hay gặp nhất là xuất huyết tiêu hóa và đặc hiệu cho bệnh
D. A, B đúng
E. A, B, C đều đúng
489. Tụ máu khớp trong bệnh Hêmôphili có đặc điểm:

20
5
FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Gặp ở mọi thể bệnh và hay gặp ở khớp háng
B. Chỉ xảy ra khi có chấn thương mạnh ở khớp
C. Thể nặng hay gặp, thể nhẹ và trung bình có thể không có
D. Tự hồi phục và không bao giờ để lại di chứng
E. A và D đều đúng

7/ Các xét nghiệm đông máu trong bệnh Hêmôphili:


499. Tiểu cầu và thời gian máu chảy bình thường
b. Thời gian đông máu kéo dài
c. Thời gian Howell kéo dài, thời gian Cephalin – Kaolin kéo dài
d. Định lượng yếu tố VIII giảm hoặc yếu tố IX giảm
e. Tất cả các câu trên đều đúng

8/ Nguyên tắc điều trị trong bệnh Hêmôphili:


499. Điều trị căn nguyên của bệnh
b. Điều trị thay thế, cung cấp các yếu tố thiếu hụt
c. Điều trị tại chổ: băng ép mạnh vết thương ngoài da, nhét meche trong chảy máu
mũi.
d. b & c đều đúng
e. a, b, c đều đúng
9/ Trong điều trị bệnh Hêmôphilie A:
499. Việc cung cấp yếu tố VIII có khó khăn vì nửa đời sống yếu tố VIII ngắn
b. Có thể dùng huyết tương tươi hay máu toàn phần, nhưng cần một lượng nhiều do
hàm lượng yếu tố VIII thấp.
c. Tốt nhất là dùng các chế phẩm chứa nhiều yếu tố VIII như: tủa lạnh, hay yếu tố VIII
cô đặc
d. a & c đều đúng
e. a, b, c đều đúng

20
6
490. Các xét nghiệm đông máu trong bệnh hêmôphili
A. Tiểu cầu và thời gian máu chảy bình thường
B. Thời gian đông máu kéo dài
C. Thời gian Howell kéo dài , thời gian Céphalin – kaolin kéo dài
D. Định lượng yếu tố VIII giảm hoặc yếu tố IX giảm
E. Tất cả các câu trên đều đúng
491. Nguyên tắc điều trị trong bệnh hêmôphili
A. Điều trị căn nguyên của bệnh
B. Điều trị thay thế: cung cấp các yếu tố thiếu hụt
C. Điều trị tại chổ: Băng ép mạnh vết thuwong ngoài da, nhét meche trong
chảy máu mũi
D. B và C đúng
E. A, B và C đều đúng
492. Trong điều trị bệnh hêmôphili A:
A. Việc cung cấp yếu tố VIII có khó khăn vì nửa đời sống yếu tố VIII ngắn
B. Có thể dùng húyết tương tươi hay máu tươi toàn phần, nhưng cần một
lượng nhiều do hàm lượng yếu tố VIII thấp.
C. Tốt nhất là dùng các chế phẩm chứa nhiều yếu tố VIII như Yếu tố VIII
tủa lạnh hay cô đặc
D. A và C đúng
E. A, B, C đều đúng
493. Điều trị tụ máu khớp trong bệnh Hêmôphili:
A. Phải chọc dò máu khớp để lấy máu tụ
B. Cần điều trị thay thế đầy đủ, bất động khớp, giảm đau
C. Có thể dùng lý liệu pháp cẩn thận khi giai đoạn cấp của tụ máu khớp đã
qua.
D. B và C đúng
E. A, B, C đều đúng

š¯›

20
7
LƠ XÊ MI
494. Triệu chứng lâm sàng của lơxêmi cấp:
A. Hội chứng thiếu máu
B. Sốt và hội chứng nhiễm trùng
C. Hội chứng xuất huyết
D. Gan, lách, hạch lớn và đau xương
E. Tất cả các câu trên đều đúng
495. Đặc điểm lâm sàng của bệnh lơxêmi cấp:
A. Ba triệu chứng: sốt, thiếu máu, xuất huyết luôn luôn có
B. Triệu chứng đau xương chỉ gặp ở trẻ em
C. Rất đa dạng về mặt lâm sàng, có khi lâm sàng không đầy đủ như: Thể
thiếu máu, thể ban xuất huyết, thể xương khớp....
D. A, B đều đúng
E. C, D đều đúng
496. Sốt trong bệnh lơxêmi cấp:
A. Do bản chất tăng sinh ác tính của bệnh
B. Do bị nhiễm trùng
C. Sốt là triệu chứng luôn luôn gặp
D. A,B đều đúng
E. A, B, C đều đúng
497. Xuất huyết trong bệnh lơxêmi cấp:
A. Do tình trạng tiểu cầu
B. Có thể do rối loạn đông máu như tình trạng đông máu rãi rác nội mạch
C. Có thể gặp ở mọi vị trí: xuất huyết dưới da, niêm mạc hay xuất huyết ở
cơ quan nội tạng
D. A , C đều đúng
E. A, B, C đều đúng
498. Thiếu máu trong bệnh lơxêmi cấp:
A. Thiếu máu đẳng sắt
B. Do tình trạng xuất huyết
C. Do sự tăng sinh tế bào ác tính ở tủy làm lấn át sản sinh dòng hồng cầu
D. A, B đều đúng
E. A, B, C đều đúng

20
8
499. Chẩn đoán xác định bệnh lơxêmi cấp:
A. Dựa vào 4 hội chứng lâm sàng: thiếu máu, sốt, nhiễm trùng, xuất huyết,
gan, lách hạch lớn và đau xương
B. Huyết đồ
C. Huyết tủy đồ
D. A , B đúng
E. A, C đều đúng
500. Đặc điểm huyết tủy đồ trong bệnh lơxêmi cấp:
A. Ở máu ngoại vi: số lượng hồng cầu, tiểu cầu giảm, có thể có bạch cầu non
(leucoblast) ra máu
B. Phần lớn tủy quá sản mạnh
C. Trong tủy: dòng bạch cầu tăng sinh, loại bạch cầu non (leucoblast) chiếm
tỷ lệ cao
D. Trong tủy: dòng hồng cầu, mẫu tiểu cầu bị lấn át
E. Tất cả các câu trên đều đúng
501. Cần chẩn đoán phân biệt lơxêmi cấp với:
A. Các nguyên nhân khác của thiếu máu như: thiếu máu do giun móc, thiếu
máu huyết tán
B. Các nguyên nhân khác của xuất huyết giảm tiểu cầu
C. Các nguyên khác của của đau xương khớp như: viêm xương, thấp khớp
cấp...
D. Suy tủy
E. Tất cả các câu trên đều đúng
502. Mục tiêu của điều trị bệnh lơxêmi cấp:
A. Điều trị căn nguyên của bệnh
B. Kiểm soát diễn tiến của bệnh bằng đa hóa trị liệu để tạo nên sự lui bệnh
C. Làm giảm các triệu chứng và biến chứng: thiếu máu, xuất huyết, nhiễm
khuẩn,
tổn thương não, màng não
D. B, C đều đúng
E. A, B, C đều đúng

503. Tiêu chuẩn đánh giá lui bệnh hoàn toàn:

20
9
A. Các triệu chứng lâm sàng biến mất: không sốt, không nhiễm trùng, không
thiếu
máu, không xuất huyết
B. Các thông số ở máu ngoại vi trở về bình thường (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu,
HST),
không có blast ở máu ngoại vi
C. Tủy đồ có tỷ lệ blast < 5% tế bào tủy
D. A, B đúng
A, B, C đều đúng š¯›

21
0
BƯỚU GIÁP (Ngoại khoa)
504. Trong các xét nghiệm sau đây, xét nghiệm nào là quan trọng nhất để đánh giá
chức năng tuyến giáp:
A. Đo độ chuyển hóa cơ bản.
B. Đo độ tập trung iốt
C. Ghi hình tuyến giáp.
D. Xét nghiệm tế bào bướu.
E. Đo nồng độ T3, T4 trong máu.
505. Đối với bướu cổ đơn thuần dạng lan tỏa, trong các chỉ định mổ sau đây, chỉ
định nào đúng:
A. Để đề phòng basedow hóa.
B. Để đề phòng ung thư hóa.
C. Mổ khi có biến chứng.
D. Vì thẩm mỹ
E. Vì có biểu hiện suy giáp.
506. Phương pháp nào là tốt nhất để đề phòng bướu cổ:
A. Chế độ ăn nhiều hải sản.
B. Dùng muối trộn iốt
C. Dùng thuốc nội tiết tố tuyến giáp.
D. Chế độ ăn nhiều đạm.
E. Chế độ ăn nhiều sinh tố.
507. Trong các triệu chứng sau đây, triệu chứng nào thường có sớm nhất trong bệnh
basedow:
A. Bướu giáp lớn.
B. Mắt lồi.
C. Mạch nhanh
D. Rối loạn tiêu hóa.
E. Nghe thấy tiếng thổi tâm thu ở bướu.
508. Trong các xét nghiệm sau đây để chẩn đoán basedow xét nghiệm nào không
có ý nghĩa:
A. Độ tập trung iốt.
B. Ghi hình tuyến giáp.
C. SGOT, SGPT.

21
1
D. Đo chuyển hóa cơ bản.
E. Siêu âm tuyến giáp.
509. Trong các triệu chứng sau đây, triệu chứng nào là ít có ý nghĩa trong việc chẩn
đoán basedow:
A. Bướu giáp lớn.
B. Mắt lồi.
C. Mạch nhanh.
D. Nuốt vướng, nghẹn.
E. Tay run.
510. Trong các thuốc sau đây, thuốc nào là quan trọng nhất trong điều trị bệnh
basedow:
A. Thuốc có iốt
B. Thuốc an thần.
C. Thuốc trợ tim mạch.
D. Thuốc kháng giáp.
E. Các loại sinh tố.
511. Trong các xét nghiệm để chẩn đoán basedow sau đây, xét nghiệm nào là sai:
A. Chuyển hóa cơ bản tăng.
B. Cholestérol máu tăng.
C. Đo độ tập trung iốt
D. Glucose máu tăng.
E. T3,, T4 tăng.
512. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là thuận lợi nhất để gây ung thư tuyến
giáp:
A. Điều trị nội tiết tuyến giáp kéo dài.
B. Điều trị thuốc kháng giáp kéo dài.
C. Trong thức ăn thiếu iốt.
D. Bệnh nhân bị bướu giáp nhân lâu năm.
E. Có tiền sử mổ bườu giáp nhiều lần.
513. Để xác định chẩn đoán một ung thư tuyến giáp, xét nghiệm nào là quan trọng
nhất:
A. Đo chuyển hóa cơ bản
B. Ghi hình tuyến giáp.

21
2
C. Xét nghiệm T3, T4 .
D. Làm giải phẫu bệnh lý.
E. Xét nghiệm tế bào bướu.
514. Trong các chống chỉ định tuyệt đối đối với basedow sau đây, chống chỉ định
nào là sai:
A. Hen phế quản.
B. Giãn phế quản độ III.
C. Suy thận mạn.
D. Bệnh tâm thần.
E. Suy nhược cơ thể.
515. Trong các biến chứng sau đây, biến chứng nào thường gặp nhất trong phẫu
thuật ung thư tuyến giáp:
A. Chảy máu.
B. Suy tuyến cận giáp.
C. Suy tuyến giáp
D. Nhiễm trùng.
E. Sẹo lồi.

21
3
VIÊM RỂ DÂY THẦN KINH.
Câu 132. Đặc tính nào sau đây không thuộc multinevrite:
A.Tổn thương phân bố không đều.
B.Tổn thương không đối xứng.
C.Tổn thương không đồng thời
D.Viêm dây thần kinh rải rác trong thời gian khác nhau.
E.Không phải do thiếu máu cục bộ.
Câu 133. Bệnh nguyên nào sau đây không viêm đa dây thần kinh:
A.Thiếu vitamine B1.
B.Ngộ độc rượu mạn.
C.Biến chứng thần kinh xa gốc đối xứng tring đái tháo đường.
D.Bệnh porphyrie.
E.Bệnh phong thần kinh.
Câu 134. Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine không gây:
A.Phù.
B.Suy tim cung lượng cao.
C.Rối loạn cơ tròn.
D.Liệt đối xứng.
E.Giảm phản xạ gân xương nhất là ở chi dưới.
Câu 135.Bằng chứng nào sau đây qyuết định chẩn đoán viêm đa dây thần kinh do
thiếu vitamine B1.
A.Rối loạn cảm giác đối xứng từ ngọn chân lên.
B.Phản xạ giảm hay mất đối xứng.
C.Liệt đối xứng mức độ nhẹ hoặc nặng.
D.Hồi phục nhanh sau viêm vitamineB1 liều cao.
E.suy tim.
Câu 136.Trong ngộ độc rượu mạn gây hội chứng Korsakoff thì dấu chứng nào sau
đây là không phù hợp:
A.Viêm đa dây thần kinh.
B.Mất định hướng.
C.Bịa chuyện.
D.Mất trí nhớ xa.
E.Run.

21
4
Câu 137.Dấu chứng hay đặc điểm lâm sàng nào sau đây có thể loại trừ viêm đa dây
thần kinh:
A.Tổn thương đối xứng
B.Rối loạn vận động hay cảm giác từ ngọn chi lan lên
C.Đau khi bóp vào bắp cơ
D.Phù, tái ở các ngọn chi
E.Đau dọc theo dây thần kinh tăng lên khi ho hay hắt hơi
Câu 138.Hội chứng viêm đa dây thần kinh khác với viêm đa dây thần kinh ở điểm
nào:
A.Có rối loạn vận đông mức độ khác nhau
B.Có rối loạn cảm giác khác nhau
C.Phân ly đạm tế bào trong dịch não tủy
D.Rối loạn dịnh dưỡng ở ngọn chi
E.Các rối loạn trên xuất phát từ ngọn chi lan lên
Câu 139.Hội chứng Guillain- Barré thường hồi phục sau:
A.1 tuần D.6 tuần
B.1-2 tuần E. 8 tuần
C.3 tuần
Câu 140. Biện pháp điều trị nào sau đấyit được sử dụng nhất trong điều trị hội
chứng Guillain-Barré:
A.Ngăn ngừa lóet
B.Corticoid
C.Ngăn ngừa huyết khối tỉnh mạch
D.Ngăn ngừa bội nhiểm phổi
E.Vitamine nhóm B liều cao
Câu 141.Bệnh lý nào sau đây có điều trị cho hiệu quả nhanh:
A.Viêm đa dây thần kinh do rượu
B.Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine B1
C.Viêm đa dây thần kinh do SIDA
D.Viêm đa dây thần kinh do đái tháo đường
E.Hội chứng Guillain-Barré
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
Câu 142.Tai biến mạch máu não là:

21
5
A.Tổn thương não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ
B.Tổn thương não và hoặc là màng não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ đột
ngột không do chấn thương
C.Tổn thương mạch não do chấn thương
D.Không thể phòng bệnh có hiệu quả
E.Bệnh không phổ biến
Câu 143.Bệnh lý nào sau đây không phải là tai biến mạch máu não:
A.Thiếu máu cục bộ não thoáng qua
B.Chảy máu dưới nhện
C.Tụ máu ngoài màng cứng
D.Viêm huyết khối tỉnh mạch não
E.Chảy máu vào não thất
Câu 144.Xơ vữa động mạch:
A.Là bệnh nguyên thường gặp nhất của thiếu máu cục bộ não
B.Dễ được phát hiện sớm
C.Phải có đái tháo đường và tăng huyết áp trước
D.Gây nhồi máu não bằng cơ chế duy nhất là huyết khối
E.Chỉ gây tai biến mạch não
Câu 145.Lấp mạch gây nhồi máu não có thể xuất phát từ:
A. Động mạch cảnh bị xơ vữa
B.Nội tâm mạc ở tim bình thường
C.Viêm tỉnh mạch ngoại biên không kèm thông nhỉ
D.Động mạch phổi bị tổn thương
E.Buồng tim bên phải không có thông thất hay nhỉ
Câu 146.Tế bào não mất chức năng rất nhanh khi bị thiếu máu cục bộ vì:
A.Không có sự dự trử glucose và oxy
B.Không sử dụng được ATP
C.Duy nhất không dự trủ oxy
D.Không thể hồi phục chức năng được
E.Tăng Ca++ nội bào và phóng thích nhiều glutamate
Câu 147.Trong các bệnh nguyên sau đây bệnh nguyên nào có thể vừa gây tắc
mạch vừa gây lấp mạch:
A.Bệnh Moyamoya

21
6
B.Bóc tách động mạch
C.Hẹp van hai lá có rung nhỉ
D.Xơ vữa động mạch
E.Nhồi máu cơ tim giai đoạn cấp
Câu 148.Nguyên nhân nào sau đây không gây nhồi máu não:
A.Bệnh Wegner D.Bệnh Buerger
B.Bệnh tạo keo E.Lao
C.Bệnh Takayashu
Câu 149.Đặc điểm nào sau đây không đặc thù cho tổn thương động mạch não giữa
nhánh nông:
A.Thường hay gặp
B.Liệt nữa người trội ở tay mặt
C.Bán manh cùng bên
D.Mất ngôn ngữ vận động khi tổn thương bán cầu ưu thế
E.Liệt tỷ lệ nữa người
Câu 150.Dấu chứng nào sau đây không thuộc tai biến mạch máu não nhánh sâu
động mạch não giữa:
A.Liệt tỷ lệ giữa chân và tay mặt
B.Không bán manh
C.Không có rối loạn cảm giác nữa người bên liệt
D.Mất ngôn ngữ lời nói
E.Thất ngôn kiểu Wernicke
Câu 151.Tai biến mạch máu não hệ sống nền thì không gây hội chứng nào sau
đây:
A.Weber D.Millard- Gubler
B.Wallenberg E.Thị tháp
C.Avellis
Câu 152.Thăm dò nào sau đây có giá trị chẩn đoán tốt nhất trong nhồi máu não:
A.Dịch não tủy D.Vang đồ
B.Não điện đồ E. Doppler mạch não
C.Chụp não cắt lớp vi tính
Câu 153.Yếu tố nào sau đây không gây nặng thêm nhồi máu não trong 3 ngày đầu:
A.Rối lọan nước điện giải D.Phù não

21
7
B.Nhồi máu lan rộng E.Lóet mục
C.Xuất huyết thứ phát
Câu 154.Trong các loại thuốc sau đây thuốc nào không nên dùng trong nhồi máu
não:
A.Manitol 20% D.Piracetam
B.Glucose 20-30% E.Glycerol
C.Cerebrolysin
Câu 155.Trong nhũn não thuốc chống đông có thể được sử dụng:
A.24 giờ sau khởi đầu nếu nhũn não nặng
B.Khi đã chắc chắn loại chảy máu não
C.Thận trọng trong bệnh nguyên viêm động mạch
D.Trong 6 tháng
E.Liên tục bằng heparine
Câu 156.Trong các nguyên nhân sau thì nguyên nhân nào không gây xuất huyết
nội não:
A.Tăng huyết áp
B.Phình động mạch bẩm sinh
C.Bệnh mạch não dạng bột
D.Phình động tỉnh mạch bẩm sinh
E.Quá liều thuốc chống đông
Câu 157.Trong chảy máu não nặng thì dấu nào sau đây không phù hợp:
A.Hôn mê D.Không rối loạn đời sống thực vật
B.Đau đầu dữ dội trước E.Sốt
C.Nôn
Câu 158.Trong các xét nghiệm sau thì xét nghiệm nào có thể xác định được vị trí
và bệnh nguyên A.Dịch não tủy D.Chụp nhuộm động
mạch não
B.Soi đáy mắt E.Siêu âm doppler mạch não
C.Chụp não cắt lớp vi tính
Câu 159.Trong điều trị chảy máu dưới nhện nên:
A.Nghỉ ngơi ngắn hạn, vận động sớm
B.Nằm đầu thấp
C.Dúng salysilic để chống đau đầu

21
8
D.Dùng nimodipine sớm
E.Dùng phenobarbital để chống co giật
Câu 160.Phẫu thuật điều trị chảy máu não:
A.Là phương tiện duy nhất chắc chắn cứu sống bệnh nhân
B.Nhằm tháo máu tụ và điều trị phình mạch
C.Cần được chỉ định sớm cho hầu hết các trường hợp
D.Can thiệp tốt nhất lúc có phù não
E.Can thiệp tốt nhất khi có co thắt mạch não thứ phát.
Câu 161.Tai biến mạch máu não tiên lượng nặng không phụ thuộc vào khi:
A.Thời gian hôn mê lâu
B.Tỷ lactat và pyruvat trong dịch não tủy cao
C.Có phù não
D.Tuổi từ 70 trở lên
E.Đường máu bình thường

21
9
ĐAU DÂY THẦN KINH TỌA
Câu 162.Vùng nào sau đây không thuộc chi phối của S1 về cảm giác:
A.Mặt sau đùi
B.Mặt sau cẳng chân
C.Mặt trước bên cẳng chân
D.Lòng bàn chân
E.Mặt ngoài bàn chân từ ngón chân 2 đến ngón chân 5
Câu 163.Đau dây thần kinh tọa thường gặp ở lứa tuổi:
A.20-25. D.50-60
B.25-45 E.Trên 60.
C.30-50
Câu 164.Tổn thương rể trong đau dây thần kinh tọa chiếm tỷ lệ bao nhiêu %:
A.40-50. D.70-85.
B.50-60. E.90-95
C.60-70.
Câu 165.Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm nguyên nhân toàn thân:
A.Lậu.
B.Thương hàn.
C.Cúm.
D.Giang mai giai đoạn III.
E.Pott thắt lưng cùng.
Câu 166. Nguyên nhân hay gặp nhất trong đau dây thân kinh tọa ở lứa tuổi 30-50:
A.Thoái hóa cột sống thắt lưng cùng.
B.Viêm đốt sông thắt lưng cùng do tụ cầu vàng.
C.Trượt đốt sống L4-5.
D.Thoát vị đĩa đệm.
E.U vùng tủy cùng.
Câu 167.Vùng nào sau đây chung cho cả đau dây tọa L5 và S1.
A.Mông.
B.Mặt ngoài đùi.
C.Mặt sau cẳng chân.
D.Mắt cá ngoài.
E.Ngón út và lòng bàn chân

22
0
Câu 168.Hướng lan của đau dây tọa L5:
A.Hông,đùi mặt trong, cẳng chân mặt trong, mắt cá trong, mu bàn chân đến
ngón cái.
B. Hông,đùi mặt ngoài, mặt ngoài cẳng chân , mắt cá ngoài, mu bàn chân đến
ngón cái
C.Hông,đùi mặt ngoài, mặt sau cẳng chân , mắt cá ngoài, mu bàn chân đến
ngón cái .
D.Hông,đùi mặt ngoài,mặt trước trong cẳng chân,mắt cá ngoài,mu bàn chân đến
ngón cái.
E. Hông,đùi mặt ngoài, mặt ngoài cẳng chân , mắt cá trong, mu bàn chân đến
ngón cái.
Câu 169.Hướng lan của dây tọa S1:
A.Hông, đùi mặt trước trong, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân , ngón
út.
B. Hông, đùi mặt sau trong, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân , ngón
út.
C. Hông, đùi mặt sau, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân , ngón út.
D. Hông, đùi mặt sau, mặt sau trong cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân , ngón
út.
E. Hông, đùi mặt sau, mặt trước trong cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân , ngón
út.
Câu 170.Nghiệm pháp nào sau đây cho phép loại trừ đau dây thần kinh tọa:
A.Lasèque(+). D.Pảtick(+).
B.Bonnet(+). E.Naffriger-Jonnes(+).
C.Néri(+).
Câu 171.Nghiệm pháp Naffriger-Jonnes(+) gợi ý:
A.Thoái háo cột sống gây đè ép rễ.
B.Thoái vị đĩa đệm còn vaò ra đượC.
C.Lao vùng thắt lưng cùng.
D.Trượt đốt sống L4-5.
E.Ung thư cột sống thắt lưng cùng.
Câu 172.Đau dây thần kinh tọa khi đứng có tư thế sau:
A.Lưng thẳng

22
1
B.Nghiêng về một bên
C.Hơi khom lưng
D.Mông 2 bên cân nhau
E.Thường xuyên cúi xuống
Câu 173.Trong điều trị dây thần kinh tọa nên:
A.Nằm nghiêng co người lại
B.Nằm thẳng ở giường cứng
C.Nữa nằm nữa ngồi
D.Nằm võng
E.Nằm nệm
Câu 174.Phương thức điều trị nào sau đây chỉ áp dụng trong thoát vị đĩa đệm:
A.Nằm nghỉ ngơi
B.Cho thuốc giảm đau
C.Vitamine nhóm B liều cao
D.Kéo dãn cột sống
E.Châm cứu
Câu 175.Giảm hoặc mất phản xạ gân gối gặp trong tổn thương:
A.L5
B.S1
C.Thần kinh bịt
D.Thần kinh đùi da
E.Thần kinh đùi
Câu 176.Dấu chứng nào sau đây không thuộc viêm cơ đáy chậu:
A.Đau mặt sau trong đùi
B.Chân luôn luôn co
C.Duỗi chân ra đở đau
D.Mờ bờ cơ đáy chậu khi chụp phim
E.Xoay chân ra ngoài thì đau

22
2
ĐỘNG KINH
Câu 177.Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa của động kinh:
A.Đột khởi
B.Chu kỳ và tái phát
C.Không định hình
D.Điện não đồ có đợt sóng kịch phát
E.Rối loạn chức năng thần kinh trung ương
Câu 178.Động kinh ở nước ta chiếm khoảng mấy % dân số:
A.0,1-0,5 D.0,5-2
B.0,5-1 E.>2
C.0,5-1,5
Câu 179.Động kinh trước lứa tuổi 20 chiếm mấy %:
A.25 D.55
B.35 E.75
C.45
Câu 180.Phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh không gây:
A.Giảm canxi
B.Tăng kali
C.Tăng hấp thụ glucose tại chổ
D.Tăng kích thích các nơron
E.Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương
Câu 181.Loại động kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh toàn thể theo
phân loại của OMS 1981:
A.Động kinh liên tục
B.Cơn lớn
C.Cơn bé
D.Cơn giật cơ
E.Cơn mất trương lực
Câu 182.Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ:
A.Cơn cục bộ toàn bộ hóa
B.Cơn cứng giật cơ
C.Cơn vắng ý thức
D.Cơn cục bộ đơn thuần

22
3
E.Cơn không xếp loại
Câu 183.Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ phức tạp:
A.Ngữi mùi khó chịu D.Co giật ở môi
B.Nhìn thấy cảnh xa lạ E.Cơn nhai
C.Cười ép buộc
Câu 184.Cơn cục bộ toàn bộ hóa thường là từ cơn:
A.Vận động cục bộ
B.Cảm giác cục bộ
C.Thực vật cục bộ
D.Cục bộ phức tạp
E.Giật cơ
Câu 185.Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu của động kinh cơn
lớn:
A.Hàm nghiến chặt
B.Các chi duỗi cứng
C.2 mắt trợn ngược
D.Tiểu dầm
E.Thở ồn ào
Câu 186.Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn bé:
A.Cơn kéo dài 1/10-10 giây
B.Rơi chén đủa khi ăn
C.Tuổi từ 3-12
D.Mất ý thức trong tích tắc
E.Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng biên độ cao
Câu 187. Cơn co giật Hystérie khác với động kinh cơn lớn ở điểm nào:
A.Sắc mặt.
B.Cơn giật.
C.Thở ồn ào.
D.Nhớ những gì đã xảy ra.
E.Mệt mỏi sau cơn khác nhau.
Câu 188.Có bao nhiêu nguyên tắc khi sử dụng thuốc kháng động kinh:
A.5 D.8
B.6 E.9

22
4
C.7
Câu 189.Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho cơn lơn, cơn bé, cơn cục bộ đơn
thuần hay cơn phức tạp:
A.Carbamazépine
B.Dépakine
C.Barbituric
D.Vigabatrin
E.Zarontin
Câu 190.Thuốc nào sau đay có tác dụng tốt nhất trên cơn cục bộ phức tạp:
A.Dépakine D.Vigabatrin
B.Rivotril E.Gardenal
C.Tégrétol

Câu 191.Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng
là mấy mg/kg cơ thể:
A.0,5-1
B.1-1,5
C.2-3
D.3-4
E.4-6
Câu 192. Liều lượng Dépakine trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng
là mấy mg:
A.15 B.20
C.25 D.30 E.35
Câu 193. Liều lượng Tégrétol trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng
là mấy mg:
A.5 B.7
C.10 D.15 E.20
Câu 194. Liều lượng Clonazépam trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân
nặng là mấy mg:
A.0,05 B.0,1
C.0,15 D.0,2 E.0,25

22
5
Câu 195.Thuốc nào sau đây không tác dủngtên động kinh cục bộ phức tạp:
A.Dépakine B.Tégrétol
C.Vigabatrin D.Zarontin E.Clonazépam
Câu 196.Thuốc nào sau đây được lựa chọn trong trạng thái động kinh:
A.Clonazépam D.Vigabatrin
B.Dépakine E.Celontin
C.Tégrétol

22
6
LIỆT HAI CHI DƯỚI
Câu 197.Khi nói đến liệt hai chi dưới là nói đến rối loạn:
A.Cảm giác sâu
B.Vận động
C.Dinh dưỡng
D.Cơ tròn
E.Cảm giác nông
Câu 198.Cơ lực giảm trong liệt 2 chi dưới là do:
A.Bệnh cơ ở 2 chân
B.Bệnh khớp ở 2 chân
C.Viêm tắc động mạch ở 2 chân
D.Tổn thương nơron vận động 2 chân
E.Tổn thương nơron vận động ngoại biên, trung ương hoặc cả 2 phụ trách 2
chân
Câu 199.Vai trò của phản xạ gân xương trong liệt 2 chi dưới để:
A.Đánh giá mức độ liệt
B.Xác định chắc chắn vị trí tổn thương
C.Xác định nguyên nhân
D.Xác định thể liệt
E.a,b,d đều đúng
Câu 200.Dấu chứng nào sau đây không thuộc chèn ép tủy từ từ:
A.Đau kiểu rễ
B.Có 3 co
C.Nghiệm pháp Queckenstedt-Stookey dương tính
D.Phân ly đạm tế bào trong dịch não tủy
E.Chụp tủy cản quang có hình tắc
Câu 201.Dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt chèn ép tủy cổ do lao với ung thư
cột sống:
A.Đau khu trú tại cột sống với mức độ hoàn toàn khác nhau
B.Đau rễ thần kinh ở mức độ khác nhau
C.Liệt với mức độ khác nhau
D.Hạch ở cổ với tính chất khác nhau
E.Chụp phim cột sống cổ

22
7
Câu 202.Một bệnh nhân vào với liệt cứng 2 chi dưới cần khám kỷ:
A.Phản xạ gân xương
B.Hỏi kỷ về rối loạn cơ tròn
C.Chú ý mạch và huyết áp 2 chi dưới
D.Cột sống
E.Tìm dấu 3 co
Câu 203.Đặc điểm nào sau đây cho phép phân biệt u ngoại hay nội tủy:
A.Phân ly đạm tế bào trong dịch não tủy
B.Chụp tủy cản quang có tắc nghẽn
C.Mất vận động hai chân hoàn toàn khác nhau
D.Hướng lan của rối loạn cảm giác
E.Thay đổi phản xạ gân xương mức độ khác nhau
Câu 204.Khi liệt mềm 2 chân thì dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt liệt trung
ương với liệt ngoại biên:
A.Rối loạn vận động khác nhau
B.Giảm phản xạ gân xương ở mức khác nhau
C.Rối loạn cảm guíac khác nhau
D.Dấu Lê Văn Thành (+)
E.Giảm trương lực cơ rất khác nhau
Câu 205.Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm tổn thương nơron vận động
ngoại biên:
A.Viêm tủy cắt ngang dưới L1
B.Viêm tủy cắt ngang D12
C.Viêm đa rễ dây thần kinh
D.Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine B1
E.Bệnh Dejerine- Sotas
Câu 206.Nguyên nhân nào sau đây có tổn thương sừng trước tủy sống:
A.Hội chứng Guillain-Barré
B.Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine B1
C.Bệnh Charcot-Marie-Tooth
D.Viêm đa dây thần kinh do INH
E.Bệnh Porphyrie
Câu 207.Dấu chứng nào sau đây không thuộc bệnh Wesphal:

22
8
A.Mất phản xạ gân xương
B.Mất phản xạ bản thân cơ
C.Rối loạn cảm giác
D.Hạ Kali máu
E.Tái phát nhiều lần và đở đi nhanh chóng
Câu 208.Bệnh nhân vào viện vì yếu 2 chân , để xác định tổn thương ngoại biên thì
dưạ vào:
A.Giảm cơ lực
B.Rối loạn cảm giác
C.Giảm trương lực cơ
D.Giảm phản xạ gân xương
E.Phản ứng thoái hóa điện (+)

22
9
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
Câu 209.Ap lực riêng của dịch não tủy chiếm mấy % trong áp lực nội sọ bình
thường:
A.5% B.7%
C.9% D.11%
E.13%

Câu 210. Ap lực riêng của nhu mô não chiếm mấy % trong áp lực nội sọ bình
thường:
A.70% D8%
B.78% E.90%
C.80%
Câu 211.Ap lực nội sọ trung bình là mấy mmHg:
A.6-10 B8-12
C.10-12 D12-14
E.14-16
Câu 212.Ap lực nôi sọ tăng khi nào( thông qua áp lực dịch não tủy=mmHg) nếu
trên:
A.12 D.20
B.14 E.25
C.15
Câu 213.Phù tế bào thì nguyên nhân nào sau đây không có tổn thương màng tế
bào:
A.Ngộ độc CO
B.Ngộ độc hexachlorophène
C.Thiếu máu cụ bộ não hình thành
D.Chấn thương sọ não
E.Ngộ đọc nước
Câu 214.Nguyên nhân nào sau đây không gây úng não thủy:
A.Unão thất 4
B.Viêm màng não dày dính
C.U đấm rối mạch mạc
D.Hạ natri máu

23
0
E.U màng não kề đấm rối mạch mạc
Câu 215.Nguyên nhân nào sau đây gây ứ trệ tuần hoàn nguồn gốc không phải từ
tỉnh mạch:
A.Tăng huyết áp ác tính.
B.Viêm xoang hang.
C.Bệnh nhân vật vã .
D.Tăng áp lực lồng ngực.
E.U ở xoang tỉnh mạch hai bên.
Câu 216.Dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán tăng áp lực nội sọ:
A.Đau đầu.
B.Nôn.
C.Chóng mặt.
D.Mờ bờ gai thị .
E.Mạch chậm.
Câu 217.Đặc điểm nào quan trọng nhất trong tăng áp lực nội sọ:
A.Vị trí đau
B.Cường độ đau
C.Đau tăng nữa đêm về sáng
D.Đau tăng khi gắng sức
E.Đau tăng khi ho hay hắt hơi
Câu 218.Trong trường hợp nghi ngờ nào sau đây thì phải xét nghiệm dịch não tủy
dù có tăng áp lực nội sọ:
A.Kén sán não
B.Xuất huyết não
C.Xuất huyết màng não
D.Máu tụ dưới màng cứng cấp tính
E.Viêm màng não
Câu 219.Giảm tưới máu não khi hiệu số giữa áp lực động mạch trung bình và áp
lực
nội sọ dưới mấy mmHg:
A.80 B.75
C.65 D.60 E.55
Câu 220.Đặc điểm nào sau đây không phải lọt hạnh nhân tiểu não:

23
1
A.Hốt hoãng vật vã
B.Đau vùng gáy tăng lên
C.Đàu ưỡn tối đa ra sau
D.Tứ chi duỗi cứng
E.Không còn tỉnh
Câu 221.Xuất hiện dấu nào sau đây cho phép nghỉ tới lọt cực thái dương trong
tăng áp lực nội sọ:
A.Liệt dây III
B.Tay chân duỗi cứng
C.Nhip tim chậm chuyển thành nhịp nhanh
D.Thở nhanh
E.Thân nhiệt tăng giảm lộn xộn

Câu 222.Trong cấp cứu tăng áp lực nội sọ thì yếu tố nào sau đây là quan trọng
nhất:
A.Tư thế ngữa nâng đầu lên 30°
B.Thuốc an thần kinh để bệnh nhân khỏi bất an
C.Tăng thông khí
D.Tránh di chuyển thay đổi tư thế đột ngột
E.Dùng liều manitol 20% dưới 0,25 g/kg 24 giờ
Câu 223.Liều furosémide (mg/kg ) nào thì hạ nhanh áp lục trong tăng áp lực nội
sọ:
A.0,25 D.1,0
B.0,5 E.0,15
C.0,75

23
2
BỆNH PARKINSON
Câu 224.Yếu tố nào sau đâu không liên quan đến bệnh Parkinson về mặt sinh
bệnh:
A.Nhiểm độc MPTP
B.Nhiểm siêu vi chậm
C.Kháng nguyên HLA BW18
D.Kháng nguyên HLA B14
E.Xơ vữa động mạch
Câu 225.Thoái hóa thể nhạt liềm đen trên bao nhiêu % thì gây bệnh Parkinson:
A.60% D.75%
B.65% E.80%
C.70%
Câu 226.Đặc hiệu trong bệnh Parkinson về giãi phẫu bệnh là:
A.Giảm số lượng nơron chứa sắc tố
B.Tổn thương phần đặc của liềm đen
C.Thể vùi Lewy
D.Thể vùi ở cấu trúc thân não
E.Tất cả đều đúng
Câu 227.Điểm khởi đầu của bệnh Parkinson là sự thiếu hụt:
A.Dopamine
B.Dopa-décarboxylase
C.Tyrosine-hydroxylase
D.L- Dopa
E.Tất cả đều đúng
Câu 228.Sự thiếu hụt dopamine trong bệnh Parkinson không sinh ra hệ quả nào
sau đây:
A.Thụ thể D2 ở nhân võ hến không còn bị ức chế
B.Tăng sự ức chế của GABA lên thể nhạt ngoài
C.Giảm ức chế lên nhân dưói đồi
D.Thụ thể D1 không còn bị kích thích nữa
E.Ức chế của GABA lên thể nhạt trong và phần lưới của liềm đen tăng
thêm

23
3
Câu 229.Đặc tính nào sau đây là cơ bản nhất của run trong bệnh Parkinson:
A.Chủ yếu ở ngọn chi
B.Ở môi và cằm
C.Tăng khi xúc cảm
D.Biến mất khi làm động tác
E.Biên độ nhỏ
Câu 230.Biểu hiện nào sau đây không thuộc bất đổngtong bệnhParkinson:
A.Rất ít chớp mắt
B.Vẽ mặt lạnh nhạt
C.Đờ đãn
D.Đầu ít cử động
E.Nhãn cầu còn linh hoạt
Câu 231.Đặc điểm nào sau đây không thuộc tăng trương lực cơ trong bệnh
Parkinson:
A.Dấu hiệu bánh xe răng cưa
B.Đầu cúi ra trước
C.Lưng cong , gối và khủyu gấp
D.Đàn hồi
E.Có dấu Froment
Câu 232.Đặc điểm nào sau đây không thuộc rối loạn đi trong bệnh Parkinson:
A.Khởi động chậm
B.Đi bước nhỏ
C.Khi đi tay đánh xa
D.Khó vượt qua bậc cửa
E.Dễ ngã
Câu 233.Dấu hiệu nào sau đây không không gặp trong bệnh Parkinson:
A.Vẽ mặt lanh lợi
B.Tăng tiết bả nhờn
C.Tiết nhiều nước bọt
D.Bất an
E.Hạ huyết áp tư thế đứng
Câu 234.Bệnh Parkinson khác với run ở người già ở điểm nào:
A.Run chủ yếu chi trên

23
4
B.Run ở môi
C.Run ở đầu ít
D.Run tăng khi xúc động
E.Kèm tăng trương lưc cơ
Câu 235.L-dopa được dùng để điều trị tăng trương lực cơ và bất động ngoại trừ
khi:
A.Không loạn tâm thần
B.Không loại bỏ nhồi máu cơ tim cấp
C.Không suy tim
D.Không rối loạn nhịp tim
E.Không lóet dạ dày tă tràng
Câu 236.Thuốc nào sau đây không thuọc đồng vận kiểu dopamine:
A.Morphine
B.Bromocriptine
C.Dopergine
D.Mantadix
E.Piribédil
Câu 237.Trong các thuốc sau đây ngoài tác dụng kiểu dopamine thuốc nào còn có
tác dụng kiểu choline:
A.Bromocriptine
B.Mantadix
C.Artane
D.Trivastal
E.Dopergine
Câu 238.Thuốc nào sau đây được xem như là thuốc điều trj nguyên nhân trong
bệnh Parkinson:
A.L-dopa
B.Parlodel
C.Dopergine
D.Déprényl
E.Trivastal

23
5
RỐI LOẠN THẦN KINH THỰC VẬT

Câu 239.Chức năng nào sau đây không thuộc hệ giao cảm:
A.Dãn đồng tử
B.Tăng nhịp tim
C.Bài tiết nước bọt đặc
D.Co thắt cơ bàng quang
E.Co mạch
Câu 240.Chức năng nào sau đây không thuộc hệ phó giao cảm:
A.Co thắt phế quản
B.Tăng nhu động dạ dày
C.Tăng nhu động ruột
D.Tiết mò hôi
E.Ức chế cơ vòng
Câu 241.Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể có
dấu chứng thần kinh trung ương:
A.Thoái hóa trám cầu tiể não
B.Bệnh Parkinson
C.Bệnh Huntington
D.Hội chứng Shy-Drager
E.Hội chứng Raynaud
Câu 242. Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể
không có dấu chứng thần kinh trung ương:
A.Hội chứng tăng nhịp tim tư thế đứng
B.Rối loạn hạ khâu não
C.Bệnh Brabury và Eggleston
D.Vô mồ hôi mạn tính vô căn
E.Rối loạn thần kinh thực vật gia đình
Câu 243.Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật khoanh:
A.Porphyrie
B.Hội chứng Guillain-Barré
C.Giang mai cột sau tủy
D.Hội chứng Lamberg-Eaton

23
6
E.Hội chứng Riley-Day
Câu 244. Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật cục bộ:
A.Hội chứng vai tay
B.Đau cháy
C.Hạ huyết áp sau ăn
D.Hội chứng Horner
E.Hội chứng nước mắt cá sấu
Câu 245.Thuốc nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng:
A.Aminasine
B.Furosémide
C.L-dopa
D.Chẹn beta
E.Seduxen
Câu 246.Nguyên nhân nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng:
A.Đái tháo đường lâu năm điều trị không đầy đủ
B.Bệnh Parkinson
C. Chứng Shy-Drager
D.U võ thượng thận
E.Tăng tiết serotonine
Câu 247.Triệu chứng nào sau đây không thuộc hạ huyết áp tư thế đứng:
A.Hoa mắt chóng mặt
B.Mặt tái nhợt
C.Có thể mất ý thức
D.Có thể có co giật
E.Nhức đầu

Câu 248.Khía cạnh mới trong điều trị hạ huyết áp tư thế mới là sử dụng:
A.Tư thế Trendelenburg
B.Mang tất chun
C.Erythropoetine
D.Somatostatin
E.Fluoro-corticoide
Câu 249.Hội chứng Claude Bernard - Horner gồm những dấu chứng sau ngoại trừ:

23
7
A.Đồng tử co nhỏ
B.Đồng tử mất đáp ứng với ánh sáng
C.Hẹp khe mắt
D.Sụp mi
E.Giảm tiết mồ hôi
Câu 250.Các biện pháp được áp dụng điều trị tăng tiết mồ hôi ngoại trừ:
A.Tâm lý liệu pháp
B.Thuốc chống trầm cảm
C.Thuốc an thần kinh
D.Liệt hạch bằng nước nóng hay cồn
E.Phong bế novocain

23
8
NHƯỢC CƠ
Câu 251.Nhược cơ thường gặp ở lứa tuổi nào:
A.10-15
B.15-20
C.20-25
D.25-30
E.40-50
Câu 252.Đặc điểm nào sau đây không thuộc nhược cơ:
A.Tổn thương thần kinh ngoại biên tự miễn
B.Tổn thương thần kinh cơ tự miễn
C.Yếu cơ vân
D.Nữ /nam là 2/1
E.Liên quan đến u tuyến ức
Câu 253.Acetylcholine được tổng hợp ở:
A.Thân tế bào thần kinh
B.Sợi trục thần kinh
C.Chổ tận cùng của sợi thần kinh
D.Khe xinap
E.Sau xinap
Câu 254. Khi có xung động thần kinh thì có bao nhiêu túi chứa acetylcholine được
phóng ra:

A.100-150 B.150-200
C.200-250 D.250-300
E.300-350
Câu 255.Men acetylcholinesterase phân hủy Ach xuất phát từ đâu:
A.Màng trước xinap
B.Khe xinap
C.Từ mô kẽ
D.Đáy nếp gấp màng sau xinap
E.Từ các sợi cơ
Câu 256.Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với sinh lý bệnh nhược cơ:
A.Tăng tác dụng của men acetylcholinesterase

23
9
B.Kháng thể kháng Ach khoảng 90%
C.Có sự nối chéo các thụ thể
D.Vị trị gắn Ach bị nghẽn bởi thụ thể
E.Màng cơ sau xinap bị tổn thương do sự kết hợp bổ thể
Câu 257.Trong nhược cơ thấy bất thường ở tuyến ức mấy %:
A.10 D.65
B.20 E.75
C.45
Câu 258.Các cơ sau đây cơ nào không bị ảnh hưởng trong bệnh nhược cơ:
A.Cơ vận nhãn ngoài
B.Cơ mặt
C.Cơ hầu họng
D.Cơ vùng cổ
E.Cơ tim
Câu 259.Đặc điểm nào sau đây cho phép nghỉ tới bệnh nhược cơ:
A.Liệt nhanh
B.Liệt nặng
C.Liệt nhẹ
D.Liệt chủ yếu cơ nuốt
E.Yếu cơ sau gắng sức và đở khi nghỉ ngơi
Câu 260.Để quyết định bệnh nhược cơ ở ta hiện nay dựa vào:
A.Liệt chue yếu cơ ở vùng đầu
B.Định lượng acetylcholinesterase
C.Định lượng kháng thể kháng thụ thể Ach
D.Test prostigmine
E.Chụp tuyến ức
Câu 261.Đặc điểm lâm sàng nào sau đây nói là nhược cơ nặng:
A.Liệt cơ vận nhãn nặng
B.Nhai mau mỏi
C.Chỉ tay chân cử động khó khăn
D.Yếu cơ toàn thân nhưng không khó thở và ăn uống bình thường
E.Nuốt khó khăn
Câu 262.Thuốc nào sau đây không gây nhược cơ nặng thêm:

24
0
A.Chẹn beta
B.Quinine
C.Cephalexine
D.Seduxen
E.Hydantoine
Câu 263.Yếu tố nào sau đây không gây nhược cơ nặng:
A.Phẫu thuật có gây mê
B.Có cường giáp đi cùng
C.Nhiểm trùng
D.Thời kỳ dậy thì và trước lúc có kinh
E.Mãn kinh
Câu 264.Phân biệt nhược cơ nặng với cơn cholinergique dựa vào:
A.Tăng tiết nước bọt đờm dãi
B.Rung các thớ cơ
C.Loại khó thở
D.Test tensilon
E.Test prostigmine
Câu 265.Biện pháp hồi sức hô hấp nào sau đây không áp dụng trong nhược cơ
nặng:
A.Thở oxy
B.Dẫn lưu tư thế
C.Đặt nội khí quản
D.Mở khí quản
E.Hút đờm dãi
Câu 266.Trong nhược cơ nặng thở máy được chỉ định khi độ bảo hòa oxy dưới
mấy %:
A.95 B.85
C.80 D.70
E.60

Câu 267.Thở máy được chỉ định ngoại trừ khi:


A.PaCO2 trên 55mmHg
B.SaO2 < 60%

24
1
C.Có rối loạn ý thức
D.Suy hô hấp cấp không đở khi đã dùng các biện pháp thông thường:
E.Nhược cơ ở vào giai đoạn 2 của Ossêrman
Câu 268.Thời gian tác dụng của prostigmine la mấy giờ:
A.1-2 D.4-5
B.2-3 E.5-6
C.3-4
Câu 269.Trong các thuốc sau đây thuốc nào không dùng để điều trị bệnh nhược
cơ:
A.Neostigmine
B.Mytelase
C.Mestinon
D.Prednisolon
E.Tensilon
Câu 270.Liều lượng ban đầu của prednisolon trong điều trị bệnh nhược cơ ở người
lớn được tính theo:
A.Vị trí nhược cơ
B.Mức độ nhược cơ
C.Có suy hô hấp hay không
D.Cân nặng ngày.
E.Tùy theo lượng kháng thể kháng A/ch

24
2
KHÁM CƠ XƯƠNG KHỚP

348. Đau khớp khi vận động, giảm khi nghỉ ngơi, giảm về đêm, gặp trong:
A. Viêm khớp dạng thấp
B. Viêm khớp nhiểm khuẩn
C. Thấp khớp cấp
D. Thoái khớp
E. Lao khớp
349. Các dấu hiệu điển hình của viêm khớp khi khám lâm sàng là:
A. Sưng, đau, biến dạng khớp
B. Đau, lệch trục khớp, giới hạn vận động
C. Nóng, đỏ, đau, giới hạn vận động
D. Sưng, nóng, đỏ, đau
E. Sưng, đau, lệch trục khớp
350. Dấu hiệu cứng khớp buổi sáng thường biểu hiện rõ ở:
1. A. Khớp gối
2. B. Khớp cột sống thắt lưng
3. C. Khớp bàn tay
4. D. Khớp vai
5. E. Khớp háng
351. Dấu hiệu cứng khớp buổi sáng có giá trị chẩn đoán khi kéo dài trên:
1. A. 10 phút
2. B. 20 phút
3. C. 30 phút
4. D. 40 phút
5. E. 60 phút
352. Dấu hiệu phá rỉ khớp hay gặp trong bệnh:
A. Viêm khớp dạng thấp
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Thấp khớp cấp
D. Thoái khớp
E. Viêm khớp nhiểm khuẩn
353. Khi khám một bệnh khớp,triệu chứng thường gặp nhất và xuất hiện sớm là:

24
3
A. Hạn chế vận đọng khớp
B. Dấu cứng khớp buổi sáng
C. Dấu phá rỉ khớp
D. Sưng đỏ khớp
E. Đau khớp
354. Hạn chế vận động khớp có thể hồi phục nếu do:
1. A. Thoái khớp
2. B. Viêm khớp
3. C. Dính khớp
4. D. Biến dạng khớp
5. E. Hẹp khe khớp
345. Sưng đau khớp bàn ngón chân cái gợi ý chẩn đoán:
A. Viêm khớp dạng thấp
B. Thoái khớp
C. Thấp khớp cấp
D. Viêm khớp nhiểm khuẩn
E. Bệnh gút
356. Khác với tính chất di chuyển, viêm khớp tiến triển tăng dần thường gặp
trong:
A. Thấp khớp cấp
B. Lao khớp
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Thoái khớp
E. Bệnh gút
357. Viêm khớp cố định, chỉ một vài vị trí khớp thường gặp trong:
A. Viêm cột sống dính khớp
B. Viêm khớp dạng thấp
C. Thấp khớp cấp
D. Thoái khớp
E. Lao khớp
358. Bệnh khớp hay bị tái phát nhất là:
A. Viêm khớp dạng thấp
B. Viêm cột sống dính khớp

24
4
C. Thoái khớp
D. Thấp khớp cấp
E. Viêm khớp nhiểm khuẩn
359. Đau cơ là triệu chứng thường gặp trong:
A. Loạn dưỡng cơ
B. Yếu cơ
C. Teo cơ
D. Viêm cơ
E. Mất cơ lực
360. Hiện tượng nút co cơ thường kéo dài:
A. Vài giây
B. Vài phút
C. > 5phút
D. > 10 phút
E. Trung bình 30 phút
361. Tràn dịch khớp thường dễ phát hiện ở:
A. Khớp vai
B. Khớp háng
C. Khớp gối
D. Khớp khuỷu
E. Khớp cổ chân
362. Muốn biết có viêm hay không, cần làm các xét nghiệm:
A. Đếm bạch cầu trong máu, tốc độ lắng máu
B. Sợi huyết, đếm hồng cầu trong máu
C. Điện di protein máu, bạch cầu trong máu
D. Protein C phản ứng, hồng cầu trong máu
E. Tốc độ lắng máu, protein C phản ứng
363. Hình ảnh gai xương trên X quang thường gặp trong bệnh:
A. Viêm khớp dạng thấp
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Thấp khớp cấp
D. Lao khớp
E. Thoái khớp

24
5
364. Phần mềm quanh khớp có sẹo và lỗ dò chảy mủ, gặp trong:
A. Thoái khớp
B. Viêm khớp dạng thấp
C. Thấp khớp cấp
D. Lao khớp
E. Bệnh gút
365. Thăm dò về miễn dịch trong viêm khớp dạng thấp, cần làm xét nghiệm:
A. Kháng thể kháng nhân
B. Kháng thể kháng liên cầu
C. Sợi huyết
D. Protein C phản ứng
E. Yếu tố dạng thấp
366. Trên X quang, thấy 1 mảnh gai xương nằm trong ổ khớp, gặp trong:
A. Lao khớp
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Viêm khớp mủ
E. Thoái khớp
367. Bệnh ít liên quan đến giới và tuổi nhất là:
A. Thấp khớp cấp
B. Viêm khớp dạng thấp
C. Viêm cột sống dính khớp
D. Thoái khớp
E. Viêm khớp nhiểm khuẩn

24
6
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
368. Tác nhân gây bệnh trong viêm khớp dạng thấp là:
A. Vi khuẩn
B. Vírut
C. Dị nguyên
D. Siêu kháng nguyên
E. Chưa biết rõ
369. Viêm khớp dạng thấp thường gặp ở lứa tuổi từ:
A. 5- 15
B. 15 - 30
C. 30- 50
D. 50 - 60
E. > 60
370. Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện muộn là khớp:
A. Bàn ngón tay
B. Gối
C. Bàn ngón chân
D. Cổ tay
E. Ức đòn
371. Tính chất viêm khớp không phù hợp với viêm khớp dạng thấp là:
A. Đau nhiều về đêm gần sáng
B. Đối xứng
C. Cứng khớp buổi sáng
D. Di chuyển
E. Biến dạng khớp
372. Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở:
A. Khớp ngón gần của bàn tay
B. Khớp bàn ngón tay
C. Gần khớp cổ tay
D. Gần khớp khuỷu
E. Khớp ngón chân cái
373. Trong viêm khớp dạng thấp, tế bào hình nho đựợc tìm thâý:
A. Trong máu bệnh nhân

24
7
B. Khi sinh thiết màng hoạt dịch
C. Khi thăm dò về miễn dịch
D. Trong dịch khớp
E. Khi sinh thiết hạt dưới da
374. Nhóm khớp không nằm trong tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của
hội thấp học Mỹ 1987 là
1. A. Ngón tay gần
2. B. Cổ tay
3. C. Vai
4. D. Bàn ngón chân
5. E. Cổ chân
375. Trong viêm khớp dạng thấp, làm xét nghiệm acid uric máu là để phân biệt
với:
A. Thấp khớp phản ứng
B. Hội chứng Reiter
C. Đau khớp trong bệnh tạo keo
D. Viêm cột sống dính khớp
E. Bệnh thống phong
376. Điều trị viêm khớp dạng thấp thể nhẹ, không có chỉ định:
A. Aspirin
B. Chloroquin
C. Corticoide
D. Điều trị vật lý
E. Thuốc dân tộc
377. Phản ứng vvaaler Rose dương tính khi ngưng kết với độ pha loãng huyết
thanh từ:
A. 1/4
B. 1/8
C. 1/16
D. 1/32
E. 1/64

24
8
THOÁI KHỚP

378. Thoái khớp nguyên phát thường gặp ở lứa tuổi từ:
A. 20 - 30
B. 30 - 40
C. 40 - 50
D. 50 - 60
E. > 60
379. Giữa thoái khớp nguyên phát và thứ phát khác nhau ở:
A. Nguyên nhân gây thoái hóa
B. Triệu chứng lâm sàng
C. Dấu hiệu X quang
D. Thương tổn giải phẩu bệnh
E. Dịch khớp
380. Cơ chế sinh bệnh thoái khớp bắt nguồn từ:
A. Tế bào bề mặt màng hoạt dịch
B. Sợi collagen
C. Chất mucopolysaccharide
D. Viêm màng hoạt dịch
E. Tế bào sụn khớp
381. Trong bệnh thoái khớp, thành phần ít bị thay đổi nhất là:
A. A. Đầu xương dưới sụn
B. B. Màng hoạt dịch
C. C. Sụn khớp
D. D. Dịch khớp
E. E. Sợi collagen
382. Triệu chứng khác nhau giữa thoái khớp và viêm khớp dạng thấp là:
A. Đau khớp
B. Nóng đỏ
C. Hạn chế vận động
D. Biến dạng khớp
E. Teo cơ
383. Tổn thương sụn khớp không phù hợp với bệnh thoái khớp là:

24
9
A. Sụn khớp trở nên khô mềm
B. Trở thành vàng nâu, mờ đục
C. Mỏng và nứt rạn
D. Có thể có những vết lóet
E. Tế bào sụn tăng sinh
384. Dấu hiệu X quang không phù hợp với thoái khớp là:
A. Hẹp khe khớp
B. Dính khớp
C. Đặc xương dưới sụn
D. Gai xương
E. Mảnh gai xương nằm trong ổ khớp
385. Trong thoái khớp, đau có tính chất:
A. Tiến triển tăng dần
B. Đau nhiều ban đêm
C. Kèm sưng nóng đỏ
D. Di chuyển từ khớp này sang khớp khác
E. Cố định ở một vài vị trí khớp bị thoái hóa
386. Bệnh thoái khớp, chủ yếu là điều trị:
A. Quá trình thoái hóa
B. Hiện tượng viêm kèm theo
C. Vật lý liệu pháp
D. Triệu chứng và phục hồi chức năng
E. Chỉnh hình
387. Thuốc dùng toàn thân, không chỉ định trong thoái khớp là:
A. Aspirin
B. Diclofenac
C. Corticoide
D. Nội tiết tố sinh dục
E. Cao xương

LIỆU PHÁP CORTICOIDE


388. Trong nhóm Glucocorticoide không có loại:
A. Cortisol

25
0
B. Prednisolone
C. Triamcinolone
D. Aldosterone
E. Paramethasone
389. Loại Glucocorticoide có tác dụng kéo dài là:
A. Dexamethasone
B. Prednisone
C. Methyl-prednisolone
D. Cortisol
E. Triamcinolone
390. Loại Glucocorticoide có tác dụng chống viêm mạnh nhất là:
A. Prednisone
B. Cortisol
C. Triamcinolone
D. Methyl-prednisolone
E. Dexamethasone
391. Loại Glucocorticoide có thời gian nữa đời ngắn nhất là:
A. Cortisol
B. Prednisone
C. Dexamethasone
D. Methyl-prednisolone
E. Triamcinolone
392. Loại Glucocorticoide có tác dụng trung gian là:
A. Dexamethasone
B. Cortisol
C. Paramethasone
D. Bethamethasone
E. Prednisone
393. Điều trị Glucocorticoide kéo dài thường gây mập phì nhất là ở mặt, do thuốc
tác dụng trên chuyển hóa:
A. Glucide
B. Protide
C. Lipide

25
1
D. Nước, điện giải
E. Cả 4 loại trên
394. Do tác dụng trên chuyển hóa lipide, Glucocorticoide có thể gây:
A. Yếu cơ, teo cơ
B. Chậm kết sẹo
C. Tăng đường máu
D. Tăng triglyceride máu
E. Trẻ em chậm lớn
395. Loại Glucocorticoide có tác dụng ngắn là:
A. Prednisone
B. Dexamethasone
C. Paramethasone
D. Cortisol
E. Betamethasone
396. Glucocorticoide ức chế tiết nhiều loại kích thích tố, nhưng ức chế nhiều nhất
là:
A. TSH
B. ADH
C. ACTH
D. Parathormone
E. Insulin
397. Glucocorticoide có nhiều tác dụng điêù trị, nhưng làm nặng thêm:
A. Quá trình viêm
B. Dị ứng
C. Stress
D. Nhiễm trùng
E. Choáng
398. Trên hệ tiêu hóa, tác dụng của glucocorticoide không gây:
A. Tăng tiết pepsine dạ daỳ
B. Tăng tiết acide dạ dày
C. Tăng ngon miệng
D. Giảm chất nhầy dạ dày
E. Giảm lượng dịch vị

25
2
399. Điều trị glucocorticoide kéo dài, nên dùng:
A. Prednisone
B. Betamethasone
C. Dexamethasone
D. Paramethasone
E. Cortivasol
400. Điều trị cấp cứu ngắn hạn nên dùng:
A. Prednisone
B. Prednisolone
C. Triamcinolone
D. Methyl-prednisolone
E. Dexamethasone
401. Theo chu kỳ sinh lý, trong ngày glucocorticoide tiết tối đa vào lúc:
A. 2 giờ
B. 8 giờ
C. 12 giờ
D. 17 giờ
E. 22 giờ
402. Nếu phải dùng nhiều lần trong ngày, liều glucocorticoide nên phân chia:
A. Rải đều trong ngày
B. Liều nhiều hơn vào buổi tối
C. Liều nhiều hơn vào buổi chiều
D. Liều nhiều hơn vào buổi trưa
E. Liều nhiêù hơn vào buổi sáng
403. Liệu pháp corticoide kéo dài, với prednisolone cách giảm liều là:
A. 5mg/ngày
B. 10mg/tuần
C. 2.5mg/ngày
D. 5mg/tuần
E. 10mg/ngày
404. Glucocorticoide điều trị nhiều bệnh nhiểm trùng, nhưng không chỉ định
trong:
A. Nhiễm trùng huyết

25
3
B. Thương hàn
C. Viêm gan siêu vi thể tối cấp
D. Lao thanh mạc cấp
E. Viêm cầu thận cấp thể thông thường
405. Các bệnh khớp, glucocorticoide chỉ định ưu tiên trong bệnh:
A. Thấp khớp cấp
B. Viêm khớp dạng thấp
C. Viêm cột sống dính khớp
D. Viêm khớp nhiểm khuẩn
E. Viêm khớp phản ứng
406. Các bệnh máu, glucocorticoide không chỉ định trong:
A. Thiếu máu tan máu
B. Bệnh máu ác tính
C. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu
D. Thiếu máu do ký sinh trùng
E. Suy tủy
407. Các bệnh thần kinh, glucocorticoide không chỉ định trong bệnh:
A. Xơ cứng rải rác
B. Nhược cơ nặng giả liệt
C. Phù naõ cấp
D. Viêm não cấp
E. Động kinh

25
4

You might also like