You are on page 1of 336

TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D1

ĐỀ THI NGOẠI TỔNG HỢP Y6 (Lớp e. Câu B,C sai


Y2011A soạn) 48) Nguyên tắc phẫu thuật viêm phúc mạc ruột
Nhiễm Trùng Đường Mật Cấp thừa nào sau đây được cho là đúng:
18) Căn nguyên thường gặp của nhiễm trùng a. Gây mê toàn thân
đường mật cấp là: b. Rạch da đường giữa trên và dưới rốn
a. Sỏi đường mật. c. Cấy mủ trong tất cả các trường hợp
b. Hẹp đường mật lành tính d. Sau khi cắt ruột thừa, rửa xoang bụng bằng
c. U đường mật. nước pha kháng sinh
d. Hẹp đường mật ác tính e. Càng đặt nhiều ống dẫn lưu, tỉ lệ áp-xe tồn
19) BN NTĐM nhiễm độc KHÔNG có triệu lưu sau mổ càng thấp
chứng nào: (A) 49) Khâu chuẩn bị trước mổ nào sau đây ở BN
a. Tỉnh táo bị viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ được cho là
20) NTĐM nhiễm độc chọn câu SAI: KHÔNG cần thiết:
a. Hầu hết không đáp ứng với điều trị nội tích a. Dịch truyền
cực b. Kháng sinh
b. Chiếm 15-45% nhiễm trùng đường mật c. Thuốc giảm đau, hạ sốt
c. Giải áp d. Câu A, C đúng
21) Sốc nhiễm trùng đường mật. Chọn câu e. Câu A, B, C đúng
SAI: 51) Phẫu thuật cắt ruột thừa là chỉ định tuyệt
a. Ngũ chứng Reynolds đối trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh lý
b. NT đường mật cấp với sốc và rối loạn tri viêm ruột thừa cấp:
giác a. Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ
c. Là nhiễm trùng đường mật độc tính b. Viêm phúc mạc ruột thừa
d. Hầu hết đáp ứng hồi sức nội khoa c. Áp-xe ruột thừa
22) Tỷ lệ vàng da trong NTĐM: d. Khối viêm tấy ruột thừa
a. sốt 90% đau bụng 80% vàng da 80% Điều Trị Tắc Ruột
23) Hình ảnh học khảo sát đường mật trong/ 52) Bệnh nhân nhập viện với hội chứng tắc
ngoài gan TỐT NHẤT: ruột, dấu hiệu trên X-Quang để chẩn đoán bán
a. MRCP tắc ruột non:
b. CT a. Ít hơi trong ruột non
c. Siêu âm b. Nhiều hơi trong ruột non
d. ERCP c. Ít hơi trong đại tràng
24) Tại các nước nhiệt đới đang phát triển thì d. Không có hơi trong đại tràng
sỏi có nguồn gốc: (D) 53) Chẩn đoán phân biệt tắc ruột non và tắc
a. Sỏi TM là sỏi tiên phát đại tràng chủ yếu dựa vào:
b. Sỏi OMC là sỏi thứ phát a. Tắc ruột non diễn tiến bán cấp, tắc đại tràng
c. Sỏi do ký sinh trùng diễn tiến cấp tính
d. A, Bđúng b. Táo bón và chướng bụng là triệu chứng
25) Nguyên nhân gây NT đường mật chính của tắc đại tràng trong khi
THƯỜNG GẶP NHẤT là: (A) nôn ói liên tục là triệu chứng đặc thù của tắc
a. Sỏi mật 60% ruột non
26) Sỏi đường mật thường gặp ở các nước c. X-Quang bụng có hơi trong đại tràng, có thể
nhiệt đới kém phát triển là do: loại trừ tắc ruột non
a. Sỏi thứ phát từ túi mật. d. X-Quang bụng không có hơi trong đại tràng,
b. Sỏi tiên phát tạo thành trong đường mật. có thể loại trừ tắc đại tràng
c. Ký sinh trùng. 54) Điều trị tắc ruột non do dính đơn thuần:
d. Câu A, B, C đúng. a. Tránh vào bụng qua đường mổ cũ vì có khả
Điều Trị Viêm Ruột Thừa năng gặp phải ruột dính
47) Trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh b. Để xác định vị trí tắc, tìm góc Treitz và lần
lý viêm ruột thừa cấp, điều trị bằng kháng sinh trở xuống
có thể cho đáp ứng tốt: c. Khi đã xác định dây dính gây tắc ruột, cắt
a. Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ bỏ đoạn ruột có dây dính là
b. Viêm phúc mạc ruột thừa phương pháp được lựa chọn
c. Áp-xe ruột thừa d. Để phòng ngừa tắc ruột do dính tái phát, nên
d. Khối viêm tấy ruột thừa tiến hành khâu xếp ruột

1 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D2

theo Child-Phillip Điều Trị Viêm Phúc Mạc


e. Câu A,B,C,D sai 81) Kháng sinh điều trị trong VPM, chọn câu
55) Bán tắc ruột non do nguyên nhân nào sau SAI:
đây khi có chỉ định phẫu thuật, a. Bacteroides kháng Penicillin
thường được điều trị bằng mổ nội soi: 82) VPM toàn bộ do nguyên nhân nào tiên
a. Bán tắc ruột non do dính lượng xấu hơn cả:
b. Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng a. Thủng dạ dày tá tràng
c. Bán tắc ruột non do ung thư di căn xoang b. Viêm ruột thừa vở mủ
bụng c. Viêm túi thừa thủng
d. A, B đúng 83) Vi khuẩn nào thường gặp nhất trong VPM
56) So sánh tắc hỗng tràng, tắc hồi tràng, chọn nguyên phát Bacter Faecalis
câu SAI: 84) Viêm phúc mạc do lao được chẩn đoán
a. Tắc hỗng tràng nôn nhiều hơn bằng:
b. Tắc hỗng tràng đau ít hơn và thưa hơn a. Sinh thiết màng bụng
c. Tắc hỗng tràng mất nước điện giải nhiều b. Xét nghiệm dịch báng
d. Tắc hồi tràng chướng nhiều hơn c. IDR
57) Triệu chứng nào không có trong tắc/ bán d. Khám lâm sàng
tắc ruột non: 85) Chọn câu đúng về viêm phúc mạc nguyên
a. Tiêu lỏng phát:
b. Bí trung - đại tiện a. Gentamycin là điều trị lựa chọn
c. Vẫn còn trung – đại tiện b. Tỉ lệ sống còn trên 50% trong 1 năm
d. Bí đại tiện, còn trung tiện c. Đối tượng gây ra đặc trưng là vi khuẩn hiếu
e. Tiêu phân nhầy máu khí
58) Các PP nào dùng để đánh giá sống còn của d. Được chẩn đoán khi cấy dịch báng
quai ruột trong xoắn ruột: 86) Dấu hiệu có giá trị cao nhất trong viêm
a. Các phương pháp trên đều sai phúc mạc:
59) Sau cuộc mổ tháo xoắn ruột non với a. Đề kháng thành bụng
phương pháp mổ là tháo xoắn ruột, bệnh nhân b. Phản ứng thành bụng
được dự trù phẫu thuật lần 2 (second look), c. Phản ứng phúc mạc (phản ứng dội)
cuộc phẫu thuật lần 2 này nhằm mục đích gì: d. Tất cả đều sai
a. Xem đoạn ruột đã tháo xoắn hoại tử hoàn Cấp Cứu Bụng Ngoại Khoa
toàn chưa 97) BN sau chấn thương bụng sinh hiệu xấu
b. Xem đoạn ruột đã tháo xoắn sống tốt không nhanh. Sau khi được hỗ trợ hô hấp và tuần
c. Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn, bất kể nó ở hoàn thì việc cần làm tiếp theo là:
trong tình trạng nào a. Mổ bụng thám sát
d. Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn, nếu như nó đe b. MRI
dọa hoại tử c. Theo dõi tiếp
60) Biện pháp điều trị bảo tồn tắc ruột nào sau
đây được cho là SAI: (D)
a. Đặt thông dạ dày
b. Kháng sinh qua đường tĩnh mạch, kết hợp
hai loại kháng sinh trở lên
c. Thuốc giảm co thắt
d. Truyền dung dịch glucose 5%
61) Loại dịch truyền nào được sử dụng cho tắc
ruột
a. Glucose 5%
b. Lactate Ringer
62) Biến chứng nào sau đây thường xảy ra sau
mổ một BN tắc ruột:
a. Biến chứng hô hấp
b. Biến chứng tim mạch
c. Biến chứng thận
d. Biến chứng nhiễm trùng
e. Câu A,B,C,D đúng

2 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D3

ĐỀ THI NGOẠI TỔNG HỢP Y6 (Lớp Y2011A soạn)

Điều Trị Thoát Vị Bẹn Đùi


1) BN 60 tuổi, COPD, nhập viện vì thấy thoát vị bẹn 2 bên, được chẩn đoán thoát
vị bẹn gián tiếp. Nên can thiệp bằng:
a. Lichtenstein cấp cứu
b. TEP
c. Bassini
d. Listenstein chương trình
2) BN nam, đái tháo đường điều trị không liên tục, có khối phồng 2 bên bẹn 1
năm trước, 2 tháng nay đau nhẹ, chỉ định can thiệp:
a. Mổ cấp cứu Bassini
b. Mổ chương trình Bassini
c. Mổ cấp cứu Lichtenstein
d. Mổ chương trình Lichtenstein
3) Bn nam, 47 tuổi, nv vì thoát vị bẹn 2 bên. Cách nv 1 tháng, đau nơi thoát vị 1
bên. Khám sờ khối thoát vị bên P, đau nhẹ. Chỉ định lựa chọn là:
a. Bassini cấp cứu
b. Bassini chương trình
c. Lichtenstein cấp cứu
d. Lichtenstein chương trình

Thủng Dạ Dày Tá Tràng


4) Đặc điểm bệnh học nào sau đây là đúng nhất trong thủng tá tràng do loét :
a. Có sự hiện diện của H. pylori trong gần 80% các trường hợp
b. Thường thủng mặt sau nhiều hơn
c. Có tiên lượng xấu hơn thủng dạ dày
d. Nếu không điều trị nội khoa sau mổ, có hơn 10% trường hợp thủng tái
phát
5) Thủng dạ dày tá tràng KHÔNG do nguyên nhân nào sau đây: (B)
a. Loét dạ dày tá tràng
b. Viêm dạ dày tá tràng
c. Ung thư dạ dày, túi thừa tá tràng
d. Chấn thương, thủ thuật ngoại khoa
6) Trong chẩn đoán và tiên lượng thủng dạ dày tá tràng, nhận định nào sau đây là
chính xác nhất: (C)

3 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D4

a. BN đến khám càng trễ thì tiên lượng càng xấu nhưng chẩn đoán xác
định dễ dàng hơn
b. BN càng trẻ thì tiên lượng càng tốt nhưng chẩn đoán xác định càng khó
c. BN không đứng được thì X-Quang bụng tư thế nằm nghiêng trái cũng
có giá trị chẩn đoán
d. Tất cả đều đúng
7) Trong phẫu thuật nội soi thủng dạ dày tá tràng, thì nào sau đây thường tốn
nhiều thời gian nhất: (D)
a. Tìm lỗ thủng
b. Khâu lỗ thủng
c. Đắp mạc nối
d. Rửa sạch khoang bụng
8) Khi thủng dạ dày tá tràng đã được chẩn đoán, phẫu thuật sẽ thực hiện theo
nguyên tắc thuộc loại phẫu thuật nào:
a. Phẫu thuật tối khẩn
b. Phẫu thuật cấp cứu càng sớm càng tốt
c. Phẫu thuật cấp cứu trì hoãn sau giai đoạn điều trị nội
d. Tùy từng trường hợp
9) Trong phẫu thuật thủng tá tràng do loét với lỗ thủng rất to và có bờ xơ chai, nội
dung nào sau đay là đúng:
a. Cắt lọc bờ xơ chai, khâu lõ thủng và đắp mạc nối
b. Nên đặt dẫn lưu tá tràng qua đường mở dạ dày ra da
c. Có thể cắt hang vị, nối vị tràng theo kiểu Billroth II trong một số ít
trường hợp
d. Tất cả đêu đúng

Sỏi Túi Mật


10) Vàng da ở Bn viêm túi mật là do: (C)
a. BN béo phì
b. BN gầy
c. Hội chứng Mirrizzi
11) Tỷ lệ vàng da do sỏi túi mật:
a. 10%
b. 40%
c. 20%
12) Tỷ lệ sỏi túi mật chuyển qua có triệu chứng/ Sỏi túi mật gây triệu chứng
viêm túi mật cấp:
a. 1-2%/năm
b. 5-6%/năm

4 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D5

c. 10-11%/năm (hoặc 7-8%/năm)


d. 20-21%/năm (hoặc 10-20%/năm)
13) Yếu tố nguy cơ sỏi túi mật, chọn câu SAI: (A)
a. Nam giới
14) Liên quan tới sỏi túi mật, chọn câu SAI: (A)
a. Không liên quan đến thai kỳ
15) Triệu chứng lâm sàng THƯỜNG GẶP NHẤT của sỏi túi mật:
a. Không triệu chứng
b. Đau hạ sườn phải
c. Đau thượng vị
d. Sốt
16) Tỷ lệ triệu chứng vàng da trong viêm túi mật cấp:
a. <5%
b. 10%
c. 20%
d. >30%
17) Giá trị của siêu âm trong chẩn đoán viêm túi mật cấp:
a. Nhạy cao đặc hiệu thấp
b. Nhạy và đặc hiệu đều cao
c. Kém hơn CT

Nhiễm Trùng Đường Mật Cấp


18) Căn nguyên thường gặp của nhiễm trùng đường mật cấp là:
a. Sỏi đường mật.
b. Hẹp đường mật lành tính
c. U đường mật.
d. Hẹp đường mật ác tính
19) BN NTĐM nhiễm độc KHÔNG có triệu chứng nào: (A)
a. Tỉnh táo
20) NTĐM nhiễm độc chọn câu SAI: (A)
a. Hầu hết không đáp ứng với điều trị nội tích cực
b. Chiếm 15-45% nhiễm trùng đường mật
c. Giải áp
21) Sốc nhiễm trùng đường mật. Chọn câu SAI:
a. Ngũ chứng Reynolds
b. NT đường mật cấp với sốc và rối loạn tri giác
c. Là nhiễm trùng đường mật độc tính
d. Hầu hết đáp ứng hồi sức nội khoa
22) Tỷ lệ vàng da trong NTĐM: (A)

5 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D6

a. 10%
23) Hình ảnh học khảo sát đường mật trong/ ngoài gan TỐT NHẤT:
a. MRCP
b. CT
c. Siêu âm
d. ERCP
24) Tại các nước nhiệt đới đang phát triển thì sỏi có nguồn gốc: (D)
a. Sỏi TM là sỏi tiên phát
b. Sỏi OMC là sỏi thứ phát
c. Sỏi do ký sinh trùng
d. A, B, C đúng
25) Nguyên nhân gây NT đường mật THƯỜNG GẶP NHẤT là: (A)
a. Sỏi mật 60%
26) Sỏi đường mật thường gặp ở các nước nhiệt đới kém phát triển là do:
a. Sỏi thứ phát từ túi mật.
b. Sỏi tiên phát tạo thành trong đường mật.
c. Ký sinh trùng.
d. Câu A, B, C đúng.

Ung Thư Gan Nguyên Phát


27) Thời gian ung thư gan tăng gấp đôi thể tích là: (A)
a. 1-3 tháng
b. 3-6 tháng
c. 6-12 tháng
d. Trên 1 năm
28) PP nhắm trúng đích dùng cho gđ nào của K gan
a. Giai đoạn cuối
b. Giai đoạn sớm
c. Sau cắt gan
d. Giai đoạn gần cuối
29) K gan nếu không điều trị sẽ:
a. Tử vong trong 1 năm
b. Tử vong trong 6 tháng
c. U tự giới hạn
30) Mổ cắt gan theo phân chia nào: (B)
a. Đường mật
b. Hệ tĩnh mạch cửa
c. Hệ động mạch gan
d. Cả 3 câu trên

6 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D7

31) Tầm soát k gan bằng: (A)


a. Siêu âm bụng
b. CT
c. MRI
32) Điều trị lựa chọn K gan:
a. Cắt gan khi có chỉ định
b. Tắc mạch hóa trị
c. Ghép gan cho mọi trường kợp.
d. Hủy u bằng nhiệt
33) Giai đoạn ung thư gan nào được chỉ định TACE gan: (A)
a. Tiến triển

Áp Xe Gan
34) Biến chứng thường gặp nhất của áp xe gan do amip là: (C)
a. Vỡ vào màng tim
b. Vỡ vào ổ bụng
c. Vỡ vào màng phổi
35) Nguyên nhân nhiều nhất gây áp xe gan do vi trùng hiện nay/ nhiều nhất từ đâu:
(B)
a. Tĩnh Mạch Cửa
b. Đường mật
c. Động mạch Gan
36) Viêm mủ đường mật gây áp xe gan qua đường:
a. Đường mật
b. Tĩnh mạch cửa
c. Trực tiếp
37) Áp xe gan amip biến chứng nào hay gặp nhất:
a. Dò ra da
b. Dò lên màng phổi
c. Màng tim
d. Màng bụng
38) Xử trí áp xe gan amip trên BN già yếu suy giảm miễn dịch
39) Xử trí áp xe gan amip khi nào chọc dò: (A)
a. Không đáp ứng điều trị nội
b. Đã được chẩn đoán
c. Ngay từ lúc khởi đầu
40) Hình ảnh học có giá trị cao nhất trong áp xe gan vi khuẩn:
a. Siêu âm

7 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D8

b. CT
c. ERCP
d. MRCP
41) Triệu chứng THƯỜNG GẶP NHẤT của áp xe gan gan vi trùng:
a. Sốt
b. Sụt cân
c. Đau ¼ trên P
d. Vàng da
42) Áp xe gan amib khác áp xe gan vi trùng:
a. Ít vàng da
b. Nữ gặp nhiều hơn nam
43) Áp xe gan do vi trùng, chọn đúng: (D)
a. Nguyên nhân từ đường mật và TMC thường là đa vi trùng.
b. Từ đm gan là đơn áp xe lớn
c. 80% là đa ổ
d. Trực tiếp từ viêm mủ túi mật
44) Áp xe gan do vi trùng, chọn đúng: (A)
a. Áp xe đa ổ từ đường mật bắt buộc phải dẫn lưu đường mật
b. Mổ dẫn lưu là pp điều trị tốt nhất
c. Chọc hút áp xe là pp lựa chọn ở Bn lớn tuổi, tổng trạng kém
d. KS là điều trị quan trọng nhất.
45) Triệu chứng ÍT GẶP NHẤT trong áp xe gan do amib:
a. Đau bụng
b. Sốt
c. Vàng da
46) Triệu chứng THƯỜNG GẶP trong áp xe gan amib: (A)
a. Đau sườn phải

Điều Trị Viêm Ruột Thừa


47) Trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh lý viêm ruột thừa cấp, điều trị bằng
kháng sinh có thể cho đáp ứng tốt: (D)
a. Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ
b. Viêm phúc mạc ruột thừa
c. Áp-xe ruột thừa
d. Khối viêm tấy ruột thừa
e. Câu B,C sai
48) Nguyên tắc phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa nào sau đây được cho là đúng:
(A)
a. Gây mê toàn thân

8 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D9

b. Rạch da đường giữa trên và dưới rốn


c. Cấy mủ trong tất cả các trường hợp
d. Sau khi cắt ruột thừa, rửa xoang bụng bằng nước pha kháng sinh
e. Càng đặt nhiều ống dẫn lưu, tỉ lệ áp-xe tồn lưu sau mổ càng thấp
49) Khâu chuẩn bị trước mổ nào sau đây ở BN bị viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ
được cho là KHÔNG cần thiết: (C)
a. Dịch truyền
b. Kháng sinh
c. Thuốc giảm đau, hạ sốt
d. Câu A, C đúng
e. Câu A, B, C đúng
50) Chỉ định cắt ruột thừa tuyệt đối trong TH nào sau đây: (A)
a. Viêm PM ruột thừa
b. Áp xe RT
c. VRT Chưa vỡ mủ
d. Khối viêm tấy RT
51) Phẫu thuật cắt ruột thừa là chỉ định tuyệt đối trong thể lâm sàng nào sau đây
của bệnh lý viêm ruột thừa cấp:
a. Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ
b. Viêm phúc mạc ruột thừa
c. Áp-xe ruột thừa
d. Khối viêm tấy ruột thừa

Điều Trị Tắc Ruột


52) Bệnh nhân nhập viện với hội chứng tắc ruột, dấu hiệu trên X-Quang để chẩn
đoán bán tắc ruột non:
a. Ít hơi trong ruột non
b. Nhiều hơi trong ruột non
c. Ít hơi trong đại tràng
d. Không có hơi trong đại tràng
53) Chẩn đoán phân biệt tắc ruột non và tắc đại tràng chủ yếu dựa vào:
a. Tắc ruột non diễn tiến bán cấp, tắc đại tràng diễn tiến cấp tính
b. Táo bón và chướng bụng là triệu chứng chính của tắc đại tràng trong khi
nôn ói liên tục là triệu chứng đặc thù của tắc ruột non
c. X-Quang bụng có hơi trong đại tràng, có thể loại trừ tắc ruột non
d. X-Quang bụng không có hơi trong đại tràng, có thể loại trừ tắc đại tràng
54) Điều trị tắc ruột non do dính đơn thuần, câu nào SAI:
a. Tránh vào bụng qua đường mổ cũ vì có khả năng gặp phải ruột dính
b. Để xác định vị trí tắc, tìm góc Treitz và lần trở xuống

9 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D10

c. Khi đã xác định dây dính gây tắc ruột, cắt bỏ đoạn ruột có dây dính là
phương pháp được lựa chọn
d. Để phòng ngừa tắc ruột do dính tái phát, nên tiến hành khâu xếp ruột
theo Child-Phillip
e. Câu A,B,C,D sai
55) Bán tắc ruột non do nguyên nhân nào sau đây khi có chỉ định phẫu thuật,
thường được điều trị bằng mổ nội soi:
a. Bán tắc ruột non do dính
b. Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng
c. Bán tắc ruột non do ung thư di căn xoang bụng
d. A, B đúng
56) So sánh tắc hỗng tràng, tắc hồi tràng, chọn câu SAI:
a. Tắc hỗng tràng nôn nhiều hơn
b. Tắc hỗng tràng đau ít hơn và thưa hơn
c. Tắc hỗng tràng mất nước điện giải nhiều
d. Tắc hồi tràng chướng nhiều hơn
57) Triệu chứng nào không có trong tắc/ bán tắc ruột non:
a. Tiêu lỏng
b. Bí trung - đại tiện
c. Vẫn còn trung – đại tiện
d. Bí đại tiện, còn trung tiện
e. Bí đại tiện nhưng không bị trung tiện
58) Các PP nào dùng để đánh giá sống còn của quai ruột trong xoắn ruột: (A)
a. Các phương pháp trên đều sai
59) Sau cuộc mổ tháo xoắn ruột non với phương pháp mổ là tháo xoắn ruột, bệnh
nhân được dự trù phẫu thuật lần 2 (second look), cuộc phẫu thuật lần 2 này
nhằm mục đích gì:
a. Xem đoạn ruột đã tháo xoắn hoại tử hoàn toàn chưa
b. Xem đoạn ruột đã tháo xoắn sống tốt không
c. Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn, bất kể nó ở trong tình trạng nào
d. Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn, nếu như nó đe dọa hoại tử
60) Biện pháp điều trị bảo tồn tắc ruột nào sau đây được cho là SAI: (D)
a. Đặt thông dạ dày
b. Kháng sinh qua đường tĩnh mạch, kết hợp hai loại kháng sinh trở lên
c. Thuốc giảm co thắt
d. Truyền dung dịch glucose 5%
61) Loại dịch truyền nào được sử dụng cho tắc ruột
a. Glucose 5%
b. Lactate Ringer
62) Biến chứng nào sau đây thường xảy ra sau mổ một BN tắc ruột: (E)

10 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D11

a. Biến chứng hô hấp


b. Biến chứng tim mạch
c. Biến chứng thận
d. Biến chứng nhiễm trùng
e. Câu A,B,C,D đúng

Điều Trị Trĩ


63) Chi phối cảm giác ống hậu môn qua tk trực tràng dưới: (D)
a. 1/3 trên
b. 2/3 trên
c. 1/3 dưới
d. 2/3 dưới
64) Triệu chứng THƯỜNG GẶP NHẤT của Trĩ Nội:
a. Khố i tri ̃ lồ i ra
b. Đau nhức
c. Chảy máu hậu môn - trực tràng
d. Chảy máu hậu môn - trực tràng khi đi cầu
65) Tính chất chảy máu của Trĩ Nội:
a. Máu tươi lẫn phân
b. Máu tươi dính phân
c. Máu sậm dính phân
d. Máu sậm lẫn phân
66) Nói về triệu chứng đau của Trĩ Nội:
a. Chỉ đau khi nhiễm trùng và thuyên tắc
b. Thường gặp sau đi cầu máu
c. Rất ít gặp
67) Triệu chứng thường gặp của Trĩ Ngoại
a. Ỉa máu
b. Đau
68) Pp điều trị trĩ bằng Pp xâm lấn: (A)
a. Tác động trực tiếp lên búi trĩ
69) Điều trị Trĩ Ngoại: (A)
a. Giảm đau + ngâm nước ấm
b. Cắt rạch huyết khối
c. Chích xơ
d. Thắt dây thun

Điều Trị Rò Hậu Môn

11 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D12

70) Một đường rò hậu môn có lỗ ngoài ở da quanh hậu môn và lỗ trong thường ở:
(B)
a. Trong trực tràng phiá trên đường lược
b. Trong ống hậu môn tại đường lược
c. Trong ống hậu môn phía dưới đường lược
d. Bấ t kì chỗ nào trong ố ng hậu môn – trực tràng
71) Trong rò hậu môn, lỗ rò nằm quanh bờ hậu môn thì dự đoán lỗ rò trong ở:
a. Trên đường lược
b. Dưới đường lược
c. Tại đường lược
d. Ở trên trực tràng

Điều Trị Viêm Tụy Cấp – Viêm Tụy Mạn


72) Nguyên nhân nào gây tử vong trong 2 tuần đâu của Viêm tụy cấp: (A)
a. Suy tạng
73) Thời gian mổ Viêm Tụy Cấp
a. Cấp cứu
b. 1-2 tuần
c. 3-4 tuần
74) Thời gian mổ VTC thể hoại tử: (C)
a. 24h
b. 48h
c. 3-4 tuần
d. 1-2 tuần
75) Điều trị Viêm Tụy Cấp do sỏi kẹt đoạn cuối OMC
a. ERCP lấy sỏi giải áp
b. Mổ mở OMC lấy sỏi
76) B/Chứng của VTC có hoại tử
a. Mổ mở lấy mô hoại tử và dẫn lưu
77) Triệu chứng thường gặp nhất của Viêm Tụy Cấp: (A)
a. Đa số không có triệu chứng
78) Phân biệt giữa VTC và VT mạn: (A)
a. GPB
b. Siêu âm
c. CT
79) Mục tiêu của mổ Viêm Tụy Mạn: (A)
a. Giảm đau và bảo tồn chức năng tụy
80) Viêm Tụy Mạn phẫu thuật can thiệp bóng Vater mở rộng cơ vòng Oddi khi:
a. Hẹp khu trú tại cơ vòng Oddi

12 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D13

Điều Trị Viêm Phúc Mạc


81) Kháng sinh điều trị trong VPM, chọn câu SAI: (A)
a. Bacteroides kháng Penicillin
82) VPM toàn bộ do nguyên nhân nào tiên lượng xấu hơn cả:
a. Thủng dạ dày tá tràng
b. Viêm ruột thừa vở mủ
c. Viêm túi thừa thủng
83) Vi khuẩn nào thường gặp nhất trong VPM nguyên phát
84) Viêm phúc mạc do lao được chẩn đoán bằng:
a. Sinh thiết màng bụng
b. Xét nghiệm dịch báng
c. IDR
d. Khám lâm sàng
85) Chọn câu đúng về viêm phúc mạc nguyên phát:
a. Gentamycin là điều trị lựa chọn
b. Tỉ lệ sống còn trên 50% trong 1 năm
c. Đối tượng gây ra đặc trưng là vi khuẩn hiếu khí
d. Được chẩn đoán khi cấy dịch báng
86) Dấu hiệu có giá trị cao nhất trong viêm phúc mạc:
a. Đề kháng thành bụng
b. Phản ứng thành bụng
c. Phản ứng phúc mạc (phản ứng dội)
d. Tất cả đều sai

Điều Trị Ung Thư Đại – Trực Tràng


87) Giải phẫu bệnh của ung thư trực tràng
a. Sacrom
b. Biểu mô tuyến
c. Biểu mô lát tầng
d. Biểu mô Malpighi
88) Triệu chứng của u trực tràng:
a. Đi cầu nhày máu
b. Đi cầu phân dẹt
c. Mót rặn
89) U nào thường gặp nhất trong k đại trực tràng
a. ĐT phải
b. ĐT trái

13 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D14

c. ĐT ngang
d. ĐT Sigma
90) Vai trò của CEA trong điều trị K đại tràng – trực tràng:
a. Ứng dụng quan trọng nhất là để theo dõi sau mổ, tái phát và di căn
b. Giá trị là < 15 ng/ ml
c. Đặc hiệu để chẩn đoán K đại tràng – trực tràng
91) Chẩn đoán chính xác nhất của K đại tràng: (A)
a. Nội soi sinh thiết đại tràng
b. CT
c. MRI
d. XQ đại tràng cản quang.
92) Chuẩn bị đại tràng trước mổ, chọn câu SAI: (A)
a. Nhịn ăn 4 ngày trước mổ
93) BN bị K đại tràng góc gan, có nốt di căn gan, gan lổn nhổn, có u xâm lấn thành
sau phúc mạc & tá tràng, lựa chọn pp phẫu thuật:
a. Cắt Đại tràng P
b. Nối tắt hồi tràng - đại tràng ngang
c. Đưa hồi tràng làm hậu môn nhân tạo
d. Mở mang tràng ra da/ đưa hồi tràng ra da
94) BN bị K trực tràng, Dukes C, khối u cách bờ HM 2cm, xâm lấn cơ vòng. PT
nào được áp dụng: (B)
a. Cắt đại tràng sigmoid-trực tràng và nối tận-tận 2 đầu ruột
b. PT Miles
c. PT Babcok-Bacon
d. Krask
95) U đại tràng vùng chậu hông di căn theo đường bạch huyết:
a. Mạc treo tràng dưới
b. Mạc treo tràng trên
c. Mạc nối lớn
d. Hạ vị
96) Biến chứng của mổ nối ruột trong K đại tràng: (D)
a. Xì dò miệng nối là hiếm gặp và đáng ngại
b. Có thể nối ngay do ĐT đã được rửa sạch
c. Nên làm HMNT thường xuyên để tránh bục xì
d. Xì dò miệng nối là thường gặp và đáng ngại nhất

Cấp Cứu Bụng Ngoại Khoa


97) BN sau chấn thương bụng sinh hiệu xấu nhanh. Sau khi được hỗ trợ hô hấp và
tuần hoàn thì việc cần làm tiếp theo là:

14 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D15

a. Mổ bụng thám sát


b. MRI
c. Theo dõi tiếp

CHÚC MỌI NGƯỜI ÔN THI TỐT 


[LPHT Y2011A]

15 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D16
Y2009A-Ngoại

Trắc nghiệm ngoại Y6 7. Tình trạng đe dọa tính mạng có thể do:
A. Chấn thương bụng
1. Một người 65 tuổi, nhập viện vì không có B. Chấn thương ngực
hơi và đi cầu từ 2 ngày, có tiền căn mổ 6 C. Một hay nhiều thương tổn phối
năm, chụp bụng không sửa soạn thấy hợp
mức nước hơi ở giữa, bề cao dài hơn bề D. Chấn thương đầu
rộng, ói mửa nhiều, định bệnh sau đây có 8. Phân độ mất máu dựa vào:
thể phù hợp: A. Huyết động học, nhịp thở, tri giác,
A. Nghẹt đại tràng nước tiểu.
B. Nghẹt ruột non B. Huyết động học, nhịp thở, tri giác,
C. Nghẹt ruột non thấp nhiệt độ.
D. Nghẹt ruột non cao C. Huyết động học, da xanh, tri giác,
2. Cũng với người trên, nữ, chụp bụng chỉ nhiệt độ.
thấy 2 mức nước hơi, 1 cao 1 thấp, gần D. Huyết động học, cân nặng, tri giác,
hố chậu, đau bụng dữ dội, ói mửa nhiều, nhiệt độ.
định bệnh như thế nào? 9. Chẩn đoán lâm sàng viêm phúc mạc gặp
A. Nghẹt ruột do dính khó khăn khi, chọn câu sai:
B. Nghẹt ruột do thoát vị lỗ bịt A. Bệnh nhân say rượu
C. Nghẹt ruột do thoát vị nội B. Bệnh nhân lực lưỡng
D. Nghẹt ruột do xoắn C. Bệnh nhân già lú lẫn
3. Cũng với người trên, cần? D. Bệnh nhân vật vã
A. Hồi sức, mổ từ từ 10. Xquang bụng trong chấn thương bụng có
B. Hồi sức nhanh và mổ cấp cứu thể thấy các dấu hiệu sau:
C. Mổ tức thời A. Hơi tự do trong ổ bụng
D. Theo dõi B. Nước tiểu trong ổ bụng
4. Một BN đã được chẩn đoán tắc đại tràng C. Dịch ổ bụng
do ung thư đại tràng xuống, bệnh nhân bí D. A và C
trung tiện, Xquang đại tràng có dấu hiệu E. Máu trong ổ bụng
cắt cụt. Chỉ số ASA của bệnh nhân bằng 11. Giá trị của siêu âm trong chẩn đoán tổn
4. Phương pháp phẫu thuật được chỉ định thương tạng đặc gây chảy máu ổ bụng:
cho bệnh nhân này? A. Thấy tổn thương bàng quang
A. Hậu môn nhân tạo đại tràng ngang B. Thấy tổn thương tạng đặc
B. Cắt ½ đại tràng trái, nối hai đầu đại C. Thấy dịch ổ bụng
tràng D. B và C
C. Cắt ½ đại tràng trái, rửa đại tràng trên E. A và C
bàn mổ, nối hai đầu đại tràng 12. Trên nguyên tắc, chỉ định mở ngực hoặc
D. Cắt ½ đại tràng trái, đưa hai đầu đại mổ nội soi trong điều trị TMMP do CT:
tràng làm hậu môn nhân tạo A. Khi có TMMP kết hợp với TKMP
E. Cắt toàn bộ đại tràng B. Máu ra bình dẫn lưu trên 300ml trong
5. Việc đầu tiên cần đánh giá đối với bệnh giờ đầu và liên tiếp chảy trong 3 giờ
nhân chấn thương bụng là: liền.
A. Mảng bầm thành bụng C. Máu chảy ra theo ống dẫn lưu
B. Tình trạng nôn ói >1000ml trong 24h và vẫn còn tiếp
C. Nước tiểu diễn
D. Tình trạng đe dọa tính mạng D. Khi TMMP tiếp diễn hoặc TMMP
6. Mục đích chính của việc xác định tình đông
trạng đe dọa tính mạng nhằm: E. A, B, C đúng
A. Ghi nhận bệnh án 13. Khi mổ tả về viêm tụy cấp, câu nào sau
B. Theo dõi bệnh nhân đây sai:
C. Cấp cứu hồi sức ngay
D. Chuyển bệnh nhân vào phòng bệnh

16 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D17
Y2009A-Ngoại

A. VTC gây ra bởi bệnh lý đường mật B. Ở nữ giới


triệu chứng thường xảy ra một thời C. Ở cả 2 giới
gian vài giờ sau bữa ăn thịnh soạn D. Không câu nào đúng
B. VTC do rượu cơn đau thường bắt đầu 21. Những câu phát biểu sau về ung thư phổi,
từ 12 – 48h sau khi uống rượu nhiều câu nào đúng:
C. Nôn là triệu chứng ít thấy trong A. Ung thư phổi thường được phát hiện
VTC sớm nhờ các triệu chứng rầm rộ
D. Vị trí đau trong VTC là đau vùng B. Khi có các triệu chứng đau ngực,
thượng vị ho và ho ra máu thì đã trễ
E. Dấu hiệu Turner xuất hiện khi có C. Những triệu chứng trên thường lẫn
VTC nặng có chảy máu với lao phổi
14. Triệu chứng nào sau đây không có trong 22.
VTC? 23.
A. Dấu hiệu Cullen 24. *
B. Hồng ban ở da 25. Phát biểu về điều trị ung thư phổi, câu
C. Điểm Mayo – Robson nào đúng:
D. Bụng chướng A. Thường có tiên lượng tốt khi mổ triệt
E. Điểm đau sườn cột sống để
15. Cơn đau quặn mật ở bệnh nhân có sỏi túi B. Ung thư phổi tế bào nhỏ thường tốt
mật là do: hơn các ung thư tiên phát khác ở phổi
A. Vi trùng làm viêm túi mật C. Phẫu thuật cắt phổi, nạo hạch có kết
B. Sỏi tắc nghẽn ở ống túi mật quả tốt khi khối u ở giai đoạn III, IV
C. Túi mật co thắt tống xuất mật D. Hóa xạ trị ung thư phổi giai đoạn
D. Cả 3 câu trên đúng trễ có thể giúp cải thiện chất lượng
16. Viêm túi mật mãn có triệu chứng là: sống
A. Cơn đau quặn mật 26. Hội chứng chính trong chấn thương bụng
B. Đau ¼ bụng trên phải gồm:
C. Đau hạ sườn phải, sốt, vàng da A. Chèn ép khoang
D. Không có triệu chứng B. Chảy máu ổ bụng
17. Chẩn đoán hình ảnh chọn lựa của sỏi túi C. Viêm phúc mạc
mật là: D. A và B
A. Siêu âm có độ nhạy và độ đặc hiệu E. B và C
cao 27. Chảy máu ổ bụng trong chấn thương
B. CT scan là hình ảnh học tốt bụng kín thường do:
C. HIDA scan cho thấy vận động túi A. Tổn thương tạng rỗng
mật B. Tổn thương cơ hoành
D. Cộng hưởng từ mật – tụy C. Tổn thương tạng đặc
18. Viêm túi mật cấp: D. Tổn thương thành bụng
A. 90 – 95% do sỏi túi mật 28. Siêu âm có thể giúp hướng dẫn thực hiện
B. Do sỏi kẹt ống túi mật thủ thuật sau:
C. Túi mật căng to, phù nề A. Chọc dò khí tự do ổ bụng
D. Cả 3 câu trên đúng B. Chọc dò dịch ổ bụng
E. B, C đúng C. Đặt nội khí quản
19. Ung thư phổi thường bị gây ra do: D. Thám sát vết thương
A. Dioxin 29. VPM khu trú thường có thể thiếu:
B. Ô nhiễm môi trường A. Đau bụng
C. Di truyền B. Hội chứng nhiễm trùng
D. Khói thuốc lá C. Hội chứng nhiễm độc
20. Trong thập kỷ 90, ung thư phổi dẫn đầu D. Cảm ứng phúc mạc
các ung thư gây tử vong: E. Co cứng thành bụng
A. Ở nam giới 30. Dấu hiệu cảm ứng phúc mạc:

17 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D18
Y2009A-Ngoại

A. Rất quan trọng để chẩn đoán VPM ở D. VPM trên bệnh nhân có triệu chứng
người trẻ thận hư
B. Hay gặp trong bệnh nhân VPM toàn E. VPM do viêm phần phụ
thể đến sớm 36. Chọn câu sai:
C. Có trên bệnh nhân già yếu, thành A. Điều trị mọi loại VPM là ngoại
bụng yếu nhão và có khi thay thế khoa
dấu hiệu co cứng thành bụng B. Hầu hết VPM thứ phát cấp tính là
D. Dấu hiệu Tchotkin – Blumberg là loại VPM nhiễm khuẩn, có thể sớm
dấu hiệu thay thế cảm ứng phúc mạc hay muộn
E. Tất cả đều sai C. VPM nguyên phát thường không do
31. Dấu hiệu co cứng thành bụng rõ nhất lây lan từ một ổ nhiễm khuẩn trong
trong trường hợp: bụng
A. Thủng đại tràng D. VPM do mật là loại VPM nặng, có tỷ
B. Viêm ruột hoại tử lệ tử vong cao
C. Thủng dạ dày tá tràng E. Điều trị nội khoa kết hợp trong VPM
D. Abces gan vỡ là rất quan trọng và rất cần thiết
E. VPM do đường mật 37. Ưu tiên trong điều trị VPM thứ phát là:
32. Viêm thứ phát thường gặp là: A. Loại bỏ nguyên nhân gây VPM và
A. Do abces gan vỡ làm sạch xoang bụng
B. Do thủng hồi tràng do thương hàn B. Kháng sinh thích hợp là liều cao
C. Do thủng dạ dày tá tràng C. Đường mổ rộng rãi
D. Do viêm ruột thừa hoại tử thủng D. Dẫn lưu xoang bụng
E. Do thủng vỡ đường mật E. Điều chỉnh rối loạn nước, điện giải,
33. Trong VPM toàn thể đến trễ, bệnh cảnh và thăng bằng kiềm toan.
chủ yếu thể hiện trên lâm sàng là: 38. VPM chọn câu đúng:
A. Hội chứng nhiễm độc với choáng, A. VPM nguyên phát chiếm tỷ lệ 80%
lờ đờ, hốc hác, thiểu niệu hoặc vô B. Nguyên nhân thường gặp nhất là
niệu abces gan vỡ
B. Tình trạng bệnh co cứng, phẳng nằm C. Kháng sinh chỉ cần cho sau mổ vì
yên, các thớ cơ gồng cứng rõ rệt, phẫu thuật mới có vai trò quan trọng
cứng như gỗ D. VPM lao nếu không có biến chứng
C. Hội chứng nhiễm trùng nặng với: Sốt thì có thể điều trị nội khoa
cao 40 – 41 độ, lưỡi bẩn, hơi thở hôi, 39. Chẩn đoán VPM ruột thừa vỡ dựa vào:
bệnh nhân kích động A. Hội chứng nhiễm trùng
D. Có khi biểu hiện tắc ruột do ngâm lâu B. Có rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, bí
trong mủ với nôn ói, đau bụng từng trung đại tiện
cơn, bí trung đại tiện C. Đau hố chậu phải và phản ứng thành
E. Không câu nào đúng. bụng
34. Xét nghiệm cận lâm sàng giúp ích nhiều D. Thăm trực tràng và âm đạo: vùng bên
nhất cho chẩn đoán VPM là: phải đau
A. Công thức máu E. Kết hợp tất cả các câu trên
B. Ure máu, creatinine máu 40. Chỉ định dùng kháng sinh trong viêm
C. Siêu âm bụng ruột thừa cấp là:
D. Xquang bụng A. Kháng sinh dự phòng, ngưng sau
E. Chọc dò ổ bụng dưới sự hướng dẫn 24h
của siêu âm B. Kháng sinh điều trị, dựa theo kháng
35. Loại VPM nào sau đây là VPM thứ phát: sinh đồ
A. VPM do phế cầu khuẩn C. Phối hợp nhiều kháng sinh
B. VPM do lậu cầu D. Không dùng kháng sinh
C. VPM do lao ruột thủng E. Tất cả đều đúng

18 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D19
Y2009A-Ngoại

41. Chỉ định phẫu thuật của viêm ruột thừa C. Đau hố chậu phải và phản ứng thành
cấp là: bụng
A. Tuyệt đối D. Thăm trực tràng và âm đạo: vùng bên
B. Không mổ phải đau
C. Trì hoãn E. Kết hợp tất cả các câu trên
D. Tất cả sai (áp xe ruột thừa dẫn lưu 47. Abces ruột thừa do
nếu vách rõ?) A. Viêm ruột thừa tiến triển thành
E. Tùy hứng B. Đám quánh abces hóa
42. Săn sóc sau mổ viêm ruột thừa trên phụ C. Do túi thừa Merkel tạo thành
nữ có thai, cần lưu ý: D. A, B sai
A. Tăng cơn co tử cung và dọa sanh E. A, B đúng
non 48. Nội soi đại tràng, tất cả đều đúng, ngoại
B. Viêm phúc mạc sau mổ trừ:
C. Abces tồn lưu A. Khảo sát được toàn bộ khung đại
D. Nhiễm trùng vết mổ tràng
E. Nhiễm trùng tiểu B. Chẩn đoán được những thương tổn ở
43. Khám bệnh nhân nữ có thai 6 tháng bị giai đoạn sớm
viêm ruột thừa, nên để bệnh nhân ở tư C. Chẩn đoán ung thư khi sinh thiết thấy
thế: mô bướu cứng chắc
A. Nằm ngửa D. Tỷ lệ tai biến hiện nay thấp
B. Nằm nghiêng trái E. Đòi hỏi phương tiện đắt tiền, kỹ
C. Nằm nghiêng phải thuật cao.
D. Ngồi 49. Trong chẩn đoán phân biệt với bệnh trĩ,
E. Tư thế nào cũng được bệnh nào thường được chú ý nhất:
44. Viêm ruột thừa cấp ở người lớn tuổi khó A. Polyp trực tràng
chẩn đoán vì: B. Sa trực tràng
A. Bệnh nhân thường nhập viện trễ C. K trực tràng
trong bệnh cảnh liệt ruột và sốt D. Viêm loét trực tràng
B. Mức độ co cứng cơ thành bụng E. Kiết lỵ
không rõ 50. Siêu âm qua ngã trực tràng là phương tiện
C. Công thức bạch cầu có lúc không được lựa chọn để:
tăng cao A. Chẩn đoán xác định ung thư trực
D. Bệnh nhân hay có các bệnh khác ở tràng
vùng bụng B. Đánh giá mức độ xâm lấn của khối
E. Tất cả đều đúng u
45. Viêm ruột thừa cấp ở phụ nữ có thai, câu C. Đánh giá di căn hạch vùng và di căn
nào sai: gan
A. Tử cung lớn đẩy ruột thừa không còn D. B, C đúng
nằm ở vị trí bình thường nữa E. A, B, C đúng
B. Viêm ruột thừa thường làm thai phụ 51. Một bn nam, 67 tuổi, nhập viện vì thỉnh
sinh non hoặc hư thai thoảng tiêu máu bầm trong 3 tháng nay.
C. Không nên mổ mà phải điều trị Bệnh nhân không sụt cân cũng như
bảo tồn không bị táo bón hay tiêu chảy. Khám
D. Thành bụng bệnh nhân dãn nên khó lâm sàng thấy bệnh nhân tỉnh táo, niêm
thấy phản ứng thành bụng hồng. Khám bụng: bụng mềm, không sờ
E. Chỉ được gây tê vùng để mổ đụng khối u. Khám hậu môn: rìa hậu môn
46. Chẩn đoán ruột thừa viêm dựa vào: thấy có 1 búi trĩ ngoại vị trí 5h. Thăm trực
A. Hội chứng nhiễm trùng tràng không sờ đụng u bướu, không có
B. Có rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, bí máu theo gant. Nội soi trực tràng: không
trung đại tiện thấy tổn thương trong bóng trực tràng,

19 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D20
Y2009A-Ngoại

ống hậu môn có 3 búi trĩ nội độ 2. Thái 56. Ngày nay phương tiện được chỉ định
độ chẩn đoán của bạn là: trước tiên để chẩn đoán ung thư đại tràng
A. Không làm gì thêm, cho bệnh nhân là:
toa thuốc trị trĩ A. Nội soi đại tràng
B. Hẹn nội soi trực tràng lần 2 sau 2 B. Xquang đại tràng
tháng C. CT
C. Cho bệnh nhân chụp Xquang đại D. MRI
tràng E. PET
D. Cho bệnh nhân nội soi đại tràng 57. Biến chứng thường gặp nhất trong ung
E. Cho bệnh nhân nội soi dạ dày thư đại – trực tràng:
52. Một bệnh nhân có hội chứng tắc ruột thấp A. Tắc ruột
trên lâm sàng. Xquang bụng đứng của B. Nhiễm trùng khối u, abces quanh
bệnh nhân này cho thấy khung đại tràng khối u
chướng hơi đến góc gan. Theo bạn, BN C. Viêm phúc mạc
này bị tắc ở đoạn nào của đại tràng: D. Rò tiêu hóa
A. Đại tràng góc gan E. Xuất huyết
B. Đại tràng ngang 58. Một bệnh nhân ung thư đại tràng phải.
C. Đại tràng xuống Khi phẫu thuật khối u đã xâm lấn ra tới
D. Đại tràng xích – ma lớp thanh mạc, nhiều hạch dọc theo
E. Tất cả đều đúng. cuống mạch đại tràng phải. Không có
53. Một BN nam, 67 tuổi, nhập viện vì đau hạch ở cuống mạch mạc treo tràng trên.
bụng dữ dội. Khám lâm sàng: BN có dấu Kết quả giải phẫu bệnh “carcinoma tuyến
hiệu nhiễm độc. Sinh hiệu: Mạch: 125 biệt hóa tốt của đại tràng, 3 trong số các
lần/ph, HA 85/60mmHg. Bụng chướng hạch có tế bào ác tính. Theo bạn, BN bị
căng và chướng đều, ấn đau khắp bụng. ung thư đại tràng ở giai đoạn:
Khai thác tiền căn thân nhân BN cho biết A. IIB
từ 3 tháng trước đã bị táo bón. Chẩn đoán B. IIIA
của bạn là: C. IIIB
A. Xoắn đại tràng D. IIIC
B. Vỡ khối u đại tràng E. IV
C. Hội chứng giả tắc đại tràng cấp tính 59. Một BN nam, 63 tuổi, 8 giờ trước nhập
D. Xoắn ruột non viện đau bụng từng cơn kèm nôn ói và bí
E. Xoắn dạ dày trung tiện. Tiền căn của BN được mổ cắt
54. Một BN được chẩn đoán xác định ung bán phần dạ dày nối vị tràng do loét tá
thư đại tràng lên. Khi phẫu thuật thám sát tráng gây nghẹt môn vị. Khám lâm sàng,
thấy khối u giai đoạn T3, có di căn hạch BN tỉnh, không sốt, có dấu mất nước nhẹ.
vùng, chưa di căn xa. Thái độ điều trị Bụng chướng vừa, nhìn thấy sẹo mổ cũ
trong trường hợp này: đường giữa trên rốn, không có dấu quai
A. Cắt đoạn đại tràng lên ruột nổi, có dấu rắn bò. Nghe âm ruột
B. Cắt ½ đại tràng phải tăng tần số và âm sắc. Ấn bụng mềm và
C. Cắt ½ đại tràng phải mở rộng không vùng đau khu trú. Trên phim
D. Cắt toàn bộ đại tràng Xquang bụng đứng không sửa soạn có
E. Tất cả sai vài quai ruột non chướng hơi, có mức
55. Hình ảnh của ung thư đại tràng trên nước hơi, không có hơi trong đại tràng.
Xquang đại tràng: Theo bạn, chẩn đoán thích hợp trong
A. Một khối nhô vào lòng đại tràng với trường hợp BN này là:
đường bờ không đều A. Tắc ruột do u đại tràng
B. Hẹp đại tràng trên một đoạn dài B. Tắc ruột do thoát vị bịt nghẹt
C. Thuốc cản quan dò ra ngoài đại tràng C. Tắc ruột do sỏi mật
D. A, B, C đúng. D. Tắc ruột do bã thức ăn
E. A, B, C sai E. Tắc ruột do lồng ruột

20 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D21
Y2009A-Ngoại

60. Một BN nam, 41 tuổi, 8 giờ trước nhập D. A, B đúng


viện đau bụng từng cơn kèm nôn ói và bí E. A, B, C đúng
trung tiện, có 2 lần đi tiêu ra ít phân có 65. Biến đổi nào sau đây chỉ xảy ra trong thắt
nhầy máu. BN khai thỉnh thoảng có vài nghẹt ruột mà không xảy ra trong tắc ruột
cơn đau tương tự trong vòng 2 năm trở lại non đơn thuần:
đây nhưng chưa lần nào đau nhiều và kéo A. Đoạn ruột trên và dưới chỗ tắc tăng
dài như lần này. Khám lâm sàng: BN co thắt
tỉnh, không sốt, không có dấu mất nước, B. Ứ đọng dịch ở đoạn ruột trên chỗ tắc
da niêm hồng. Bụng chướng nhẹ, không C. Tăng sinh vi khuẩn ở đoạn ruột trên
có dấu quai ruột nổi, không có dấu rắn chỗ tắc
bò. Nghe âm ruột tăng tần số và âm sắc. D. Hoại tử thành ruột
Ấn bụng mềm. Vùng ¼ dưới bụng phải E. A, B, C, D đều đúng
sờ được 1 khối chắc kích thước khoảng 66. Nguyên nhân của lồng ruột non ở người
6x8 cm, ấn đau. Trên phim Xquang bụng lớn thường là:
đứng không sửa soạn có vài quai ruột A. Dây dính
non chướng hơi, có mức nước hơi, B. U lành tính ruột non
không có hơi trong đại tràng. Theo bạn, C. U ác tính ruột non
chẩn đoán thích hợp trong trường hợp D. Viêm khu trú ruột non
BN này là: E. Không có nguyên nhân thực thể
A. Tắc ruột do u đại tràng 67. Trong Xquang tắc ruột, số lượng mức
B. Tắc ruột do lao hồi manh tràng nước hơi tùy thuộc:
C. Tắc ruột do lồng ruột A. Tuổi của bệnh nhân
D. Tắc ruột do bã thức ăn B. Mức độ đau bụng
E. Tắc ruột do u ruột non. C. Tắc ruột do thắt hay tắc ruột do
61. Triệu chứng thường gặp nhất của ung thư nghẽn
đại tràng trái là: D. Vị trí tắc cao hay thấp
A. Thiếu máu E. Có hoại tử ruột hay không
B. Khối u bụng 68. Bảng phân loại các nhóm hạch trong ung
C. Táo bón thư dạ dày:
D. Tiêu máu đỏ A. Để dễ dàng khi phẫu thuật
E. Tiêu máu bầm B. Để nghiên cứu sự khác nhau giữa các
62. Nguyên nhân gây tắc ruột non thường chủng tộc
gặp nhất là: C. Góp phần tìm nguyên nhân
A. U ác tính nguyên phát của ruột non D. Đánh giá giai đoạn và tiên lượng
B. U ác tính thứ phát của ruột non E. Quyết định có hóa trị hay không
C. Dây dính sau mổ 69. Để cải thiện kết quả điều trị ung thư dạ
D. Dây dính tự nhiên dày:
E. Thoát vị nghẹt A. Phát hiện bệnh sớm (?)
63. Dây dính sau cuộc phẫu thuật nào sau đây B. Chích ngừa vaccine chống H.pylori
có nguy cơ gây dính ruột/tắc ruột non cao C. Nâng cao trình độ phẫu thuật viên
nhất: D. Xạ trị sau mổ
A. Phẫu thuật vùng trên rốn E. Tất cả đều đúng
B. Phẫu thuật vùng dưới rốn 70. Thủng dạ dày tá tràng. Chọn câu đúng:
C. Phẫu thuật cấp cứu A. Tỷ lệ thủng cao đối với ổ chợt
D. Phẫu thuật chương trình B. Là một biến chứng ít thấy của loét dạ
E. Phẫu thuật nội soi bụng dày tá tràng
64. Tắc ruột do thắt nghẹt có đặc điểm nào C. Có thể chẩn đoán bằng lâm sàng
sau đây đúng: D. Không bao giờ kèm hẹp môn vị
A. Lòng ruột bị bế tắc E. Không xảy ra đối với ung thư dạ dày
B. Sự tưới máu động mạch bị bế tắc
C. Sự hồi lưu máu tĩnh mạch bị bế tắc

21 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D22
Y2009A-Ngoại

71. Trong phẫu thuật khâu thủng đơn thuần D. Gãy sườn trẻ em thường phát hiện dễ
do thủng ổ loét của dạ dày – tá tràng, dàng trên Xquang
nhược điểm của phương pháp: E. Gãy sụn sườn thường kèm theo gãy
A. Nhẹ nhàng, đơn giản các ức thường hay gặp
B. Chỉ điều trị biến chứng thủng 77. Phương pháp điều trị gãy sườn là:
C. Sau mổ bệnh loét vẫn tiếp tục A. Băng keo thun, kiểu lợp nhà nửa
D. Có thể mổ khâu thủng ở tuyến ngực
huyện B. Chỉ cần giảm đau và nghỉ ngơi là
E. Là phương pháp thích hợp cho bệnh đủ
nhân có các bệnh nặng kèm theo. C. Nên kết hợp xương bằng thanh – nẹp
72. Khối u vùng thượng vị, không liên tục bờ - ốc
sườn, không di động theo nhịp thở trên D. Phải giúp thở máy với áp lực dương
bệnh nhân có dấu hiệu thiếu máu, nghĩ cuối thì thở ra (PEEP)
nhiều nhất đến bệnh lý nào: E. Phải dẫn lưu màng phổi
A. Ung thư gan vỡ 78. Mảng sườn di động:
B. Ung thư dạ dày A. Được định nghĩa là gãy nhiều điểm
C. Ung thư tâm vị trên 1 sườn và gãy nhiều sườn kiểu
D. Ung thư đầu tụy “cành tươi”
E. Ung thư bóng Valter B. Chỉ chẩn đoán được trên lâm sàng mà
73. Điều trị hẹp môn vị do ung thư hang vị Xquang chỉ là tư liệu tham khảo
có di căn gan: C. Thường kèm theo dập phổi nặng
A. Cắt dạ dày làm sạch D. Phải có hiện tượng hô hấp đảo nghịch
B. Nối vị tràng E. Chỉ có B, C, D là đúng
C. Mở thông hỗng tràng nuôi ăn 79. Ngày nay nguyên tắc điều trị MSDĐ là :
D. Cắt thần kinh X + nối vị tràng A. Giảm đau và phục hồi phổi dập
E. Cắt dạ dày + nạo hạch kèm theo B. Cố định sườn bằng khung Vander
74. Phương pháp cận lâm sàng nào sau đây Porter
có giá trị chẩn đoán và thường được sử C. Băng keo thun, kiểu lợp nhà nửa
dụng trong chẩn đoán thủng dạ dày tá ngực
tràng: D. Bắt buộc phải thở máy cho tất cả các
A. Siêu âm bụng trường hợp
B. Chụp cắt lớp điện toán E. Phải dẫn lưu màng phổi
C. Xquang bụng không sửa soạn 80. Theo kinh điển, để đánh giá và tiên
D. Công thức máu lượng, người ta chia TKMP ra làm:
E. XN sinh hóa, ion đồ, ure máu, A. Ba mức độ: lượng ít, lượng vừa và
creatinine máu lượng nhiều
75. Phương pháp điều trị nào sau đây có thể B. Hai mức độ: lượng ít và lượng nhiều
cùng lúc vừa điều trị biến chứng hẹp và C. Tràn khí thể khu trú và tràn khí thể
điều trị nguyên nhân trong hẹp môn vị: lan tỏa
A. Nối vị tràng D. Hai mức độ: tràn khí và tràn máu,
B. Cắt thần kinh X + nối vị tràng tràn khí và dập phổi
C. Cắt thần kinh X + mở rộng môn vị E. Hai mức độ: có hoặc không có
D. Cắt dạ dày MSDĐ kèm theo
E. Mở thông hỗng tràng 81. Chỉ định mở ngực trong TKMP do chấn
76. Thương tổn gãy sườn: thương là:
A. Đứng đầu trong các tổn thương A. Khi có vết thương ngực hở
lồng ngực mà gãy từ sườn 4 – 10 B. Khi vừa có TKMP lẫn TMMP
chiếm nhiều nhất C. Khi có tổn thương khí – phế quản
B. Gãy sườn 11 và 12 chiếm nhiều nhất D. Khi có tổn thương kết hợp với
C. Gãy sườn 1, 2 và 3 chiếm nhiều nhất MSDĐ
E. Khi bệnh nhân đe dọa ngưng thở

22 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D23
Y2009A-Ngoại

82. Để đánh giá người ta chia TMMP làm D. Hẹp niệu đạo dương vật
lượng nhiều, vừa và lượng ít: E. Tất cả đều sai.
A. Lượng ít là khối lượng máu khoảng 87. Sau khi tình trạng ổn định, BN được mổ
250ml trong khoang màng phổi chương trình tạo hình niệu đạo, sau mổ 1
B. Lượng nhiều là khối lượng máu tháng BN được chụp niệu đạo – bàng
khoảng > 1500ml trong khoang quang ngược dòng kiểm tra (hình 3). Xử
màng phổi trí tiếp theo là:
C. Với TMMP lượng nhiều bất kể thời A. Niệu đạo thông tốt, không cần theo
gian sau chấn thương: đều phải mở dõi thêm và không cần tái phát
ngực B. Nong niệu đạo định kỳ và theo dõi 2
D. Chỉ có A, B đúng năm
E. Tất cả đều đúng C. Không cần nong niệu đạo, chỉ cần
Tình huống lâm sàng 1 (trả lời 80 – 85). Một bệnh theo dõi định kỳ
nhân nam vào viện với lý do té ngồi lên vật cứng. D. Tất cả đều đúng
Khám lúc vào viện thấy: (hình 1) E. Tất cả đều sai
83. Hình 1 được ghi nhận là: 88. Các biến chứng nào sau đây bệnh nhân
A. Tiểu máu có thể mắc phải:
B. Chảy máu niệu đạo A. Hẹp niệu đạo
C. Đứt dây thắng B. Dò niệu đạo
D. Tất cả đúng C. Nhiễm trùng, hoại tử bìu, tầng sinh
E. Tất cả sai môn
84. Bệnh nhân khai đau tức nhiều vùng hạ vị D. Bí tiểu
và tầng sinh môn, không đi tiểu được. E. Tất cả đúng.
Khám bệnh nhân có cầu bàng quang Tình huống lâm sàng 2 (trả lời 86 – 89). BN nam
(+++), dấu ép bửa khung chậu không sau khi uống bia (sau đó ra về mà không đi tiểu),
đau, bụng mềm, không phản ứng, dấu vào viện với lý do chấn thương vùng hạ vị do
hiệu sinh tồn ổn định. Có dấu hiệu máu TNGT, khám không tiểu được, đau tức vùng hạ
tụ hình cánh bướu ở vùng tầng sinh vị.
môn. Chẩn đoán ban đầu là: 89. Hình ảnh Xquang bàng quang có cản
A. Chấn thương niệu đạo tầng sinh quang (hình 4) cho thấy hình ảnh:
môn A. Bàng quang hình ngọn đuốt (gặp
B. Chấn thương niệu đạo màng trong vỡ bàng quang trong phúc mạc)
C. Chấn thương niệu đạo dương vật B. Bàng quang hình giọt nước (gặp
D. Chấn thương niệu đạo tiền liệt tuyến trong vỡ bàng quang ngoài phúc
E. Tất cả đều đúng mạc)
85. Thái độ xử trí trong cấp cứu là: C. Kết hợp cả hai A và B
A. Mở bàng quang ra da D. Tất cả đều sai
B. Đặt thông tiểu lưu tạm thời (??) E. Tất cả đều đúng
C. Mổ tạo hình niệu đạo ngay trong cấp 90. Chẩn đoán ban đầu là:
cứu A. Vỡ bàng quang trong phúc mạc
D. Tất cả đều đúng B. Vỡ bàng quang ngoài phúc mạc
E. Tất cả đều sai C. Chấn thương niệu đạo sau
86. Sau 2 tuần sau bệnh nhân được chụp D. A, B đúng
Xquang niệu đạo – bàng quang ngược E. B, C đúng
dòn cho hình ảnh sau (hình 2). Bệnh nhân 91. Thái độ xử trí trong cấp cứu là:
được chẩn đoán là: A. Đặt thông tiểu lưu theo dõi
A. Hẹp niệu đạo sau B. Điều trị kháng sinh
B. Hẹp niệu đạo tầng sinh môn không C. Phẫu thuật thám sát, khâu lại bàng
hoàn toàn quang, mở bàng quang ra da
C. Hẹp niệu đạo tầng sinh môn hoàn D. A và B đúng
toàn E. B và C đúng

23 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D24
Y2009A-Ngoại

92. Biến chứng bệnh nhân có thể gặp là: C. Uống rượu
A. Dò nước tiểu D. Viêm dạ dày
B. Nhiễm trùng vết mổ 99. Ung thư đầu tụy có triệu chứng thường
C. Tiểu máu gặp nhất là :
D. Tất cả sai A. Đau ¼ bụng trên phải, sốt lạnh rung
E. Tất cả đúng B. Đau ¼ bụng trên phải, lên cân
93. Chẩn đoán sỏi đường mật bằng hình ảnh C. Vàng da, sụt cân
học chính xác, không xâm hại: D. Vàng da, sốt lạnh rung
A. CT scan 100. Ung thư thân đuôi tụy có triệu
B. ERCP : chụp mật tụy ngược dòng chứng thường gặp nhất là :
C. MRCP : chụp cộng hưởng từ mật tụy A. Vàng da, sụt cân
D. PTC : chụp đường mật xuyên gan B. Vàng da, sốt lạnh rung
qua da C. Đau ¼ bụng trên, sụt cân
94. Điều trị shock nhiễm trùng đường mật, D. Đau ¼ bụng trên phải, sốt lạnh run
phương pháp lựa chọn:
A. Hồi sức, kháng sinh, mổ dẫn lưu
đường mật
B. Hồi sức, kháng sinh, sau đó lấy sỏi
mật chương trình sau 101. Hình ảnh học chẩn đoán ung thự
C. Hồi sức, kháng sinh, giải áp đường tụy đáng tin cậy :
mật cấp cứu A. Siêu âm
D. Hồi sức, kháng sinh, lấy sỏi mật B. CT scan
95. Bệnh nhân có sỏi túi mật và sỏi ống mật C. ERCP
chủ, điều trị chọn lựa là: D. PTC
A. Phẫu thuật nội soi cắt túi mật và mở 102. Cơn đau VTC thường xảy ra :
ống mật chủ lấy sỏi A. Sau một ngày làm việc mệt nhọc
B. Nội soi mật tụy ngược dòng lấy sỏi B. Trong lúc bụng đói
ống mật chủ và cắt túi mật phẫu thuật C. Sau bữa ăn thịnh soạn hay tiệc
nội soi rượu
C. Mổ mở cắt túi mật và lấy sỏi ống mật D. Sau làm việc trí óc với cường độ cao
chủ E. Khi ăn kiên
D. Cả 3 phương pháp trên đều đúng 103. Đau bụng trong viêm phúc mạc
96. Bệnh nhân có sỏi ống mật chủ, điều trị có tính chất :
chọn lựa là : (tình huống nào ???) A. Đau có cơn, giảm khi nôn ói
A. Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ B. Đau khiến bệnh nhân rên la, lăn lộn
lấy sỏi C. Đau liên tục, bệnh nhân nằm im
B. Nội soi mật tụy ngược dòng lấy sỏi không dám cử động
ống mật chủ D. Đau từng cơn, bệnh nhân có thể cử
C. Mổ mở ống mật chủ lấy sỏi động ngoài cơn đau
D. Lấy sỏi ống mật chủ qua da
97. Chống chỉ định tuyệt đối của cắt túi mật
phẫu thuật nội soi :
A. Không thể gây mê toàn thân
B. Rối loạn đông máu không điều chỉnh
được
C. Ung thư túi mật
D. Cả 3 câu trên đúng
98. Căn nguyên thường gặp của VTC, câu
nào sai :
A. Sỏi đường mật
B. Sỏi túi mật

24 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D25

NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT CẤP d- Vi trùng Gram(+) và kỵ khí.


1- Nhiễm trùng đường mật cấp là: 9- Trong nhiễm trùng đường mật cấp, du khuẩn
a) Nhiễm trùng cấp toàn bộ hệ thống đường mật huyết (bacteremia) do:
trong và ngoài gan. a) Vi trùng từ đường mật vào mạch máu và bạch
b) Có kèm với nhiễm trùng toàn thân. huyết.
c) Triệu chứng học thường đặc hiệu. b) Vi trùng từ tĩnh mạch cửa vào hệ động mạch.
d) Cả 3 câu trên đúng. c) Vi trùng từ hệ tiêu hóa vào mạch máu.
2- Triệu chứng lâm sàng điển hình của nhiễm d) Vi trùng túi mật vào mạch máu.
trùng đường mật cấp: 10- Sỏi đường mật có thể là:
a- Sốt, đau hạ sườn phải, dấu Murphy (+). a) Sỏi thứ phát từ túi mật.
b- Sốt, gan to, túi mật to. b) Sỏi tiên phát tạo thành trong đường mật.
c- Sốt, vàng da, đau hạ sườn phải. c) Sỏi do ký sinh trùng.
d- Vàng da, sụt cân, đau thượng vị. d) Câu a và b đúng.
3- Nhiễm trùng đường mật độc tính là thể nặng 11- Sỏi đường mật tiên phát có đặc điểm:
của nhiễm trùng đường mật cấp có triệu a) Là sỏi sắc tố calcium bilirubinate.
chứng: b) Được tạo thành do vai trò vi trùng đường mật.
a- Nhiễm trùng đường mật cấp với sốc nhiễm c) Sự tạo thành còn vai trò ký sinh trùng.
trùng và tri giác lú lẫn. d) Cả 3 câu trên đúng.
b- Có ngũ chứng Reynolds. 12- Trong nhiễm trùng đường mật cấp triệu
c- Còn gọi là sốc nhiễm trùng đường mật. chứng thường gặp nhất là:
d- Hiếm khi đáp ứng điều trị nội khoa. a) Sốt lạnh run.
e- Cả 4 câu trên đúng. b) Vàng da.
b) Sỏi đường mật. c) Đau bụng trên phải.
c) Từ ống tiêu hóa. d) Cả 3 triệu chứng trên.
4- Căn nguyên của nhiễm trùng đường mật cấp 13- Nhiễm trùng đường mật độc tính hay sốc
là: nhiễm trùng đường mật:
a) Sỏi đường mật. a) Chiếm tỉ lệ 5-15%.
b) Hẹp đường mật. b) Do tắc nghẽn đường mật áp lực cao.
c) Nối đường mật-tiêu hóa. c) Ít đáp ứng hồi sức nội khoa.
d) Thủ thuật trên đường mật. d) Cả 3 câu trên đúng.
e) Các câu trên đúng. 14- Xét nghiệm sinh hóa xác định có tắc mật là:
5- Sinh lý bệnh của nhiễm trùng đường mật cấp: a) Bilirubine và transminase.
a) Có vi trùng và sỏi đường mật. b) Bilirubine và amylase.
b) Có sỏi đường mật và hẹp đường mật. c) Bilirubine và phosphatase kiềm.
c) Có vi trùng trong đường mật và tắc nghẻn c) Bilirubine và bạch cầu.
đường mật chính. 15- Trong nhiễm trùng đường mật cấp, cần định
d) Tất cả câu trên đúng. danh vi trùng gây bệnh:
6- Vi trùng có trong đường mật thường nhất là a) Cấy máu là cần thiết.
do: b) Cấy máu dương tính thấp # 1/4 trường hợp.
a) Ký sinh trùng đường mật. c) Hay gặp vi trùng Gram âm.
d) Các câu trên sai. d) Cả 3 câu trên đúng.
7- Vi trùng đến đường mật gây du khuẩn mật từ: 16- Phương pháp hình ảnh khảo sát đường mật
a) Động mạch gan. trong và ngoài gan đáng tin cậy nhất là:
b) Tá tràng. a) Siêu âm qua bụng.
c) Bạch huyết. b) Chụp cắt lớp điện toán (CT scan).
d) Tĩnh mạch cửa. c) Cộng hưởng từ mật tụy (MRCP).
8- Vi trùng thường gặp trong nhiễm trùng đường d) Chụp mật-tụy ngược dòng (ERCP).
mật cấp: e) Chụp mật xuyên gan qua da (PTC).
a- Vi trùng hiếu khí Gram (+) 17- Trong nhiễm trùng đường mật cấp, siêu âm
b- Vi trùng hiếu khí Gram(-) có thể:
c- Vi trùng kỵ khí. a) Chẩn đoán tắc mật.

25 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D26

b) Tìm căn nguyên nhiễm trùng đường mật cấp. kháng sinh.
c) Thực hiện nhiều lần. b) 5-15% đáp ứng điều trị hồi sức và kháng sinh.
d) Cả 3 câu trên đúng. c) 90% sau điều trị hồi sức và kháng sinh phải
18- Nội soi mật-tụy ngược dòng (ERCP) thực mổ cấp cứu.
hiện: d) 90% sau điều trị hồi sức và kháng sinh phải
a) Chẩn đoán căn nguyên nhiễm trùng đường giải áp đường mật.
mật cấp. 25- Biến chứng của nhiễm trùng đường mật cấp:
b) Can thiệp điều trị tắc mật. a) Áp xe gan vi trùng và nhiễm trùng huyết.
c) Phương pháp hình ảnh không xâm hại. b) Đa áp xe gan vi trùng.
d) Câu a và b đúng. c) Nhiễm trùng huyết và suy thận cấp.
19- Khi chẩn đoán lâm sàng nhiễm trùng đường d) Áp xe gan vi trùng và suy thận cấp.
mật cấp,thì hình ảnh trước tiên là:
a) Siêu âm. THỦNG DẠ DÀY
b) Chụp nội soi mật-tụy ngược dòng. 1. Thủng dạ dày tá tràng KHÔNG do nguyên
c) Chụp mật xuyên gan qua da. nhân nào sau đây:
d) Chụp cộng hưởng tử mật-tụy. A. Loét dạ dày tá tràng
20- Nguyên tắc điều trị nhiễm trùng đường mật B. Viêm dạ dày tá tràng
cấp: C. Ung thư dạ dày, túi thừa tá tràng
a) Hồi sức nội khoa, kháng sinh, phẫu thuật. D. Chấn thương, thủ thuật ngoại khoa
b) Hồi sức nội khoa, kháng sinh, giải quyết 2. Trong chẩn đoán và tiên lượng thủng dạ dày
nguyên nhân. tá tràng, nhận định nào sau đây là
c) Hồi sức nội khoa, kháng sinh, mổ cấp cứu. chính xác nhất :
d) Hồi sức nội khoa, kháng sinh, mổ nội soi. A. BN đến khám càng trễ thì tiên lượng càng
21- Điều trị nhiễm trùng đường mật độc tính xấu nhưng chẩn đoán xác định dễ
(sốc nhiễm trùng đường mật): dàng hơn
a) Hồi sức tích cực, Kháng sinh mạnh, Mổ mở B. BN càng trẻ thì tiên lượng càng tốt nhưng
đường mật. chẩn đoán xác định càng khó
b) Truyền dịch, Kháng sinh mạnh, Mở đường C. BN không đứng được thì X –quang bụng tư
mật qua nội soi ổ bụng. thế nằm nghiêng trái cũng có giá trị
c) Hồi sức tích cực, Kháng sinh mạnh, Giải áp chẩn đoán
đường mật cấp cứu. D. Tất cả đều đúng
d) Dịch truyền, Kháng sinh, Nội soi mật-tụy 3. Đặc điểm bệnh học nào sau đây là đúng nhất
ngược dòng. trong thủng tá tràng do loét :
e) Các câu trên sai. A. Có sự hiện diện của H. pylori trong gần 80%
22- Điều trị nhiễm trùng đường mật cấp do sỏi các trường hợp
có đáp ứng tốt: B. Thường thủng mặt sau nhiều hơn
a) Dịch truyền, kháng sinh, mổ mở đường mật C. Có tiên lượng xấu hơn thủng dạ dày
cấp cứu. D. Nếu không điều trị nội khoa sau mổ, có hơn
b) Dịch truyền, kháng sinh, nội soi mật-tụy cấp 10% trường hợp thủng tái phát
cứu. 4. Một BN nghi thủng dạ dày tá tràng đến muộn,
c) Dịch truyền, kháng sinh, dẫn lưu mật qua da. bụng chướng, cảm ứng phúc mạc
d) Dịch truyền, kháng sinh, giải quyết lấy sỏi toàn bộ, siêu âm có ít dịch ổ bụng nhưng X-
mật theo chương trình. quang bụng không có hơi tự do. Chẩn
23- Giải áp đường mật cấp cứu theo ưu tiên chọn đoán gián biệt nào cần nghĩ đến :
lựa: A. Viêm phúc mạc ruột thừa
a) Dẫn lưu mật qua da. B. Viêm tụy cấp
b) Nội soi mật-tụy ngược dòng. C. Tắc ruột
c) Phẫu thuật. D. Tất cả đều đúng
d) a hoặc b đúng. 5. Một BN nghi thủng dạ dày tá tràng đến muộn,
24- Kết quả điều trị nhiễm trùng đường mật cấp: bụng chướng, cảm ứng phúc mạc
a) 5-15% không đáp ứng điều trị hồi sức và toàn bộ, siêu âm có ít dịch ổ bụng nhưng X-

26 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D27

quang bụng không có hơi tự do. Để B. Khâu lỗ thủng


chẩn đoán xác định chúng ta cần làm thêm công C. Đắp mạc nối
việc sau : D. Rửa sạch khoang bụng
A. Xét nghiệm amylase máu
B. Chụp CTscan bụng THOÁT VỊ BẸN
C. Chọc dò dịch ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm 1. Thoát vị cần phải mổ vì:.
làm xét nghiệm A. Gây khó chịu trong sinh hoạt
D. Tất cả đều có thể cần làm theo thứ tự từ đơn B. Đe dọa nghẹt hay nghẹt.
giản đến phức tạp cho đến khi xác C. Bị kẹt.
định chẩn đoán D. Tất cả đều đúng.
6. Một BN nghi thủng dạ dày tá tràng đến muộn, 2. So sánh giữa kỹ thuật kinh điển của Bassini
bụng chướng, cảm ứng phúc mạc và Shouldice, CHỌN CÂU SAI:
toàn bộ, siêu âm tại giường có ít dịch ổ bụng, A. Bassini chỉ điều trị được thoát vị bẹn, còn
mạch nhanh 110 lần / phút, huyết áp Shouldice điều trị được cả thoát vị bẹn lẫn thoát
70/50 mmHg. Xử trí tiếp theo là : vị đùi.
A. Tập trung hồi sức tích cực rồi cho chụp X- B. Bassini khâu một lớp còn Shouldice khâu 4
quang sớm nhất có thể để tìm hơi tự lớp.
do ổ bụng C. Cùng sử dụng dây chằng bẹn.
B. Chỉ định chụp CTscan bụng khẩn D. Cùng sử dụng: mạc ngang, cơ ngang bụng và
C. Chọc dò dịch ổ bụng tại chỗ dưới hướng dẫn cơ chéo bụng trong.
siêu âm làm xét nghiệm khẩn 3. So sánh giữa Bassini và McVay, CHỌN CÂU
D. Xét nghiệm tiền phẫu và mổ khẩn, xử trí tùy SAI:
theo thương tổn A. Cùng có tác dụng tạo hình thành bẹn sau.
7. Loét dạ dày ở vị trí nào sau đây có nguy cơ B. Cùng điều trị thoát vị bẹn và thoát vị đùi.
ung thư cao nhất : C. Bassini dùng dây chằng bẹn, còn McVay
A. Tâm vị dùng dây chằng Cooper.
B. Góc bờ cong nhỏ D. Kỹ thuật McVay khó làm hơn Bassini.
C. Thân vị 4. Yêu cầu của một mảnh ghép nhân tạo theo
D. Hang vị Cumberland và Scales, CHỌN CÂU SAI:
8. Khi thủng dạ dày tá tràng đã được chẩn đoán, A. Không gây ung thư.
phẫu thuật sẽ thực hiện theo nguyên tắc thuộc B. Không gây phản ứng viêm hay thải ghép.
loại phẫu thuật nào : C. Đề kháng với nhiễm trùng.
A. Phẫu thuật tối khẩn D. Trơ về mặt hóa học.
B. Phẫu thuật cấp cứu càng sớm càng tốt 5. Một bệnh nhân nam, 45 tuổi, nhập viện vì
C. Phẫu thuật cấp cứu trì hoãn sau giai đoạn điều khối phồng vùng bẹn 2 bên, được chẩn đoán là
trị nội thoát vị bẹn trực tiếp 2 bên. Bệnh nhân có tổng
D. Tùy từng trường hợp trạng tốt, không bệnh lý khác đi kèm. Phẫu thuật
9. Trong phẫu thuật thủng tá tràng do loét với lỗ được lựa chọn là:
thủng rất to và có bờ xơ chai, nội A. Bassini
dung nào sau đây là đúng : B. Shouldice
A. Cắt lọc bờ xơ chai, khâu lỗ thủng và đắp mạc C. Lichtenstein
nối D. TEP
B. Nên đặt dẫn lưu tá tràng qua đường mở dạ ĐÁP ÁN
dày ra da 1. D – Thoát vị ảnh hưởng đến sinh hoạt và có
C. Có thể cắt hang vị, nối vị tràng theo kiểu biến chứng đều cần phải phẫu thuật.
Billroth II trong một số ít trường hợp 2. A – Kỹ thuật Shouldice kinh điển không điều
D. Tất cả đều đúng trị được thoát vị đùi. Trong trường hợp
10. Trong phẫu thuật nội soi thủng dạ dày tá thoát vị trực tiếp lớn hay thoát vị đùi, bên cạnh
tràng, thì nào sau đây thường tốn nhiều việc khâu phục hồi thành bẹn sau làm 4
thời gian nhất : lớp kinh điển, Shouldice chủ trương kết hợp
A. Tìm lỗ thủng thêm khâu bít lỗ đùi (khâu dây chằng bẹn

27 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D28

vào dây chằng Cooper). C) trong ống hậu môn phía dưới đường lược
3. B – Phẫu thuật Bassini không điều trị được D) bất kì chỗ nào trong ống hâu ̣ môn – trưc ̣
thoát vị đùi. tràng
4. C – Xem phần 5.2. 8) Áp xe quanh hậu môn thì điều trị chủ yếu là :
5. D – Bệnh nhân không có chống chỉ định sử A) Kháng sinh liều cao
dụng mảnh ghép nhân tạo (không có nguy B) Rạch và dẫn lưu mủ
cơ nhiễm trùng), cũng không có chống chỉ định C) Cắt mở rộng đường rò
phẫu thuật nội soi (tổng trạng tốt, không D) Cắt cơ thắt
bệnh lý khác đi kèm), nên lựa chọn phẫu thuật 9) Sau khi điều trị áp xe quanh trực tràng thì s ố
TEP sẽ có lợi về đường mổ hơn khi điều bệnh nhân thành rò hậu môn chiếm
trị thoát vị bẹn 2 bên. khoảng:
A) 10%
TRĨ B) 40%
1) Bệnh trĩ và dò hậu môn có đặc điểm: C) 70%
A) Là những bệnh phổ biến ở nước ta D) 90%
B) Là những bệnh ít gặp ở nước ta 10) Định luật Goodsall trong bệnh dò hậu môn
C) It găp ̣ ở nướ c ta, chủ yếu ở phương Tây được hiểu là:
D) Là những bệnh thườ ng gây nguy hiểm đến A) Nếu lỗ dò ngoài nằm ở nử a sau của đường
tính mạng thẳng đi ngang qua lỗ hậu môn thì có lỗ trong
2) Về giải phâu ̃ , trĩ bao gồm ba bó mạch máu nằm ở đường giữa sau
dưới niêm mạc thường ở vị trí nào: B) Nếu lỗ dò ngoài nằm ở nử a trước của đường
A) Trái trước, trái sau và phải bên. thẳng đi ngang qua lỗ hậu môn thì có lỗ trong
B) Trái bên, phải sau và phải trước. nằm ở đường giữa sau
C) Trướ c, sau và bên C) Nếu lỗ dò ngoài nằm ở nử a sau của đường
D) Sau và hai bên thẳng đi ngang qua lỗ hậu môn thì có lỗ trong
3) Chức năng của các đệm của vùng hậu môn: nằm ở đường giữa trước
A) chưa được rõ D) Nếu lỗ dò ngoài n ằm ở nử a trước của đường
B) giữ kín hậu môn thẳng đi ngang qua lỗ h ậu môn thì có lỗ trong
C) bảo vệ ống hậu môn tránh trầy xước nằm ở đườ ng giữa trước
D) tất cả đúng
4) Triệu chứng thường gặp nhất của bệnh trĩ nội VIÊM RUỘT THỪA
là: 1. Phẫu thuật cắt ruột thừa là chỉ định tuyệt đối
A) Khối trĩ lồi ra trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh lý viêm
B) Đau nhức ruột thừa cấp:
C) Chảy máu hâu ̣ môn - trực tràng A-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ
D) Chảy máu hâu ̣ môn - trực tràng khi đi cầu. B-Viêm phúc mạc ruột thừa
5) Bệnh nhân trĩ thường thấy máu: C-Áp-xe ruột thừa
A) Đỏ tươi dính phân. D-Khối viêm tấy ruột thừa
B) Đỏ tươi lân ̃ phân E-Câu A,B,C,D đúng
C) Đỏ sâm ̣ dính phân 2. Cắt ruột thừa KHÔNG là khâu bắt buộc khi
D) Đỏ sâm ̣ lân ̃ phân phẫu thuật BN bị:
6) Nguyên nhân chính của áp xe quanh trực A-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ
tràng và rò hậu môn có nguồn gốc từ : B-Viêm phúc mạc ruột thừa
A) Các tuyến hâu ̣ môn C-Áp-xe ruột thừa
B) Da quanh hâu ̣ môn D-Khối viêm tấy ruột thừa
C) Các nhọt quanh hậu môn E-Câu A,B,C,D sai
D) Các búi trĩ bị viêm tắc 3. Ở BN với thể lâm sàng của viêm ruột thừa cấp
7) Một đường rò hậu môn có lỗ ngoài ở da nào sau đây, phẫu thuật nên được tiến hành càng
quanh hậu môn và lỗ trong thườ ng ở: sớm càng tốt:
A) trong trưc ̣ tràng phía trên đường lược A-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ
B) trong ống hậu môn taị đường lược

28 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D29

B-Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa vỡ 8. Trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh lý
mũ viêm ruột thừa cấp, điều trị bằng kháng sinh có
C-Viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa thể cho đáp ứng tốt:
vỡ mũ A-Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ
D-Áp-xe ruột thừa B-Viêm phúc mạc ruột thừa
E-Khối viêm tấy ruột thừa C-Áp-xe ruột thừa
4. Ở BN với thể lâm sàng của viêm ruột thừa cấp D-Khối viêm tấy ruột thừa
nào sau đây, phẫu thuật nên được trì hoãn càng E-Câu B,C sai
lâu càng tốt: 9. Khi quyết định điều trị nội khoa một trường
A-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ hợp viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ, tốt nhất là
B-Viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa việc điều trị nên được triển khai vào thời điểm
vỡ mũ nào sau đây:
C- Áp-xe ruột thừa A-Ngay sau khi BN khởi đau bụng
D-Khối viêm tấy ruột thừa B-Ngay sau khi đã chẩn đoán xác định viêm ruột
E-Câu A,B,C,D sai thừa cấp
5. Phẫu thuật BN bị viêm ruột thừa cấp chưa vỡ C-Trong vòng 6 giờ kể từ lúc khởi đau và chẩn
mũ được xếp vào loại khẩn cấp là vì lý do nào đoán đã khá rõ
sau đây: D-Trong vòng 12 giờ kể từ lúc khởi đau
A-Phẫu thuật càng sớm, tỉ lệ nhiễm trùng vết mổ 10. Trong phẫu thuật cắt ruột thừa (mổ mở), sau
càng thấp. khi mở phúc mạc, cấu trúc giải phẫu hay tạng
B-Phẫu thuật càng sớm, tỉ lệ tử vong sau mổ cần được tìm kiếm trước tiên là
càng giảm A-Đầu ruột thừa
C-Ruột thừa có thể bị vỡ mũ bất kỳ lúc nào. Khi B-Gốc ruột thừa
ruột thừa bị vỡ mũ, cuộc mổ sẽ trở nên khó khăn C-Hồi tràng
hơn D-Manh tràng
D-Ruột thừa có thể bị vỡ mũ bất kỳ lúc nào. Khi E-Ba dãi cơ dọc của manh tràng
ruột thừa bị vỡ mũ, tiên lượng lâu dài của BN sẽ 11. Nguyên tắc phẫu thuật viêm phúc mạc ruột
xấu hơn thừa nào sau đây được cho là đúng:
E- Ruột thừa có thể bị vỡ mũ bất kỳ lúc nào. Khi A-Gây mê toàn thân
ruột thừa bị vỡ mũ, bắt buộc phải có một khoảng B-Rạch da đường giữa trên và dưới rốn
thời gian để hồi sức một BN bị viêm phúc mạc C-Cấy mủ trong tất cả các trường hợp
6. Khâu chuẩn bị trước mổ nào sau đây ở BN bị D-Sau khi cắt ruột thừa, rửa xoang bụng bằng
viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ được cho là nước pha kháng sinh
KHÔNG cần thiết: E-Càng đặt nhiều ống dẫn lưu, tỉ lệ áp-xe tồn lưu
A-Dịch truyền sau mổ càng thấp
B-Kháng sinh 12. So với phẫu thuật mở, phẫu thuật nội soi BN
C-Thuốc giảm đau, hạ sốt bị viêm phúc mạc ruột thừa có đặc điểm khác
D-Câu A,C đúng biệt nào sau đây:
E-Câu A,B,C đúng A-Thời gian phẫu thuật kéo dài hơn
7. Nguyên tắc phẫu thuật cắt ruột thừa nào sau B-BN đau sau mổ nhiều hơn
đây được cho là đúng: C-Tỉ lệ áp-xe tồn lưu sau mổ thấp hơn
A-Không lôi kéo ruột thừa. Nên để nguyên ruột D-Tỉ lệ tắc ruột do dính sau mổ cao hơn
thừa ở vị trí giải phẫu ban đầu của nó E-Câu A,B,C,D đúng
B-Hạn chế bóc tách để di động ruột thừa 13. So với phẫu thuật mở, phẫu thuật nội soi cắt
C-Kẹp cắt gốc ruột thừa trước khi cắt mạc treo ruột thừa có ưu điểm nào sau đây:
ruột thừa A-BN ít đau sau mổ hơn
D-Nếu có thể, khâu buộc hay vùi gốc ruột thừa B-Sẹo mổ đẹp hơn
sẽ an toàn hơn là buộc gốc ruột thừa đơn thuần C-Thời gian nằm viện ngắn hơn
E-Nếu quanh ruột thừa có dịch đục, nên đặt dẫn D-Câu A,B,C đúng
lưu, bất chấp ruột thừa đã vỡ mũ hay chưa

29 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D30

14. Ruột thừa viêm có thể được cắt bằng mổ mở B-BN không bị nhiễm trùng vết mổ hay không
hay nội soi. Trong các trường hợp sau đây, phẫu C-BN không bị chảy máu trong xoang bụng hay
thuật viên sẽ nghiêng về mổ nội soi hơn, TRỪ: không
A-BN lớn tuổi D-BN không bị áp-xe tồn lưu trong xoang bụng
B-BN có thành bụng dày mỡ E-Câu A,B,C,D đúng
C-Không loại được viêm ruột thừa 20. Triệu chứng sớm nhất của nhiễm trùng vết
D-Không loại được bệnh lý phụ khoa mổ viêm ruột thừa là:
E-Không loại khả năng ruột thừa nằm ở vị trí A-Sốt
cao B-Đau vết mổ ngày càng tăng
15. Một BN được phẫu thuật cắt ruột thừa qua C-Chướng bụng, chậm trung tiện
đường mổ Mc Burney. Ruột thừa sau đó được D-Vết mổ sưng, đỏ
ghi nhận bình thường. Khi xoang bụng có dấu E-Vết mổ tấy đỏ, ấn có dấu phập phều
hiệu nào sau đây, bắt buộc phải mở bụng đường
giữa để thám sát xoang bụng: 21. Nhiễm trùng vết mổ viêm ruột thừa, ngoài
A-Xoang bụng có dịch trong việc làm cho sẹo mổ lành xấu, còn có nguy cơ
B-Xoang bụng có dịch đục dẫn đến biến chứng hay di chứng nào sau đây:
C-Xoang bụng có máu A-Thoát vị vết mổ
D-Xoang bụng có dịch mật B-Chảy máu vết mổ
E-Câu B,C,D đúng C-Dính ruột, tắc ruột do dính sau mổ
16. Phương pháp điều trị nào sau đây được cân D-Áp-xe tồn lưu trong xoang bụng
nhắc trước tiên đối với BN bị áp-xe ruột thừa:. E-Câu A,B,C,D đúng
A-Kháng sinh đơn thuần 22. Thái độ xử trí một trường hợp nhiễm trùng
B-Chọc hút mủ đơn thuần nông vết mổ viêm ruột thừa nào sau đây đúng:
C-Chọc hút mủ phối hợp khángh sinh A-Siêu âm thành bụng và xoang bụng. Nếu có tụ
D-Phẫu thuật dẫn lưu mủ đơn thuần dịch dưới vết mổ hay trong thành bụng: cắt chỉ
E-Phẫu thuật cắt ruột thừa kết hợp dẫn lưu vết mổ tháo lưu dịch
17. Điều kiện để điều trị áp-xe ruột thừa bằng B-Phết dịch vết mổ làm kháng sinh đồ.
phương pháp chọc hút mũ là ổ áp-xe phải tiếp C-Cho BN kháng sinh, đổi kháng sinh theo kết
cận với thành bụng. Lý do để đưa ra điều kiện quả kháng sinh đồ
này là: D-Thay băng vết mổ nhiều lần trong ngày
A-Không thể chọc hút một ổ áp-xe ở cách xa E-Câu A,B,C,D đúng
thành bụng 23. So với áp-xe thành bụng, thái độ chẩn đoán
B-Không thể đưa kim chọc dò quá khỏi thành và xử trí tụ dịch thành bụng có đặc điểm khác
bụng biệt nào sau đây:
C-Việc chọc hút một ổ áp-xe không tiếp cận với A-Thường được phát hiện muộn hơn áp-xe
thành bụng có thể làm chảy máu xoang bụng thành bụng
D-Nếu ổ áp-xe tiếp cận với thành bụng, có thể B-BN sốt và đau vùng mổ nhiều hơn
rạch dẫn lưu mũ ngay trên vị trí chọc hút ra mũ C-Khám bụng sờ thấy một khối bên dưới vết mổ
E-Câu A,B,C,D sai D-Siêu âm có thể phân biệt được tụ dịch thành
18. Điều mà bạn quan tâm đến trước khi cho BN bụng và áp-xe thành bụng
được cắt ruột thừa (chưa vỡ mũ) xuất viện là: E-Mở lại vết mổ, thoát lưu dịch tụ là phương
A-BN đã có trung tiện chưa pháp xử trí được chọn lựa
B-BN không bị nhiễm trùng vết mổ hay không 24. Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù
C-BN không bị chảy máu trong xoang bụng hay hợp với áp-xe tồn lưu sau mổ:
không A-Đau và chướng bụng
D-BN không bị áp-xe tồn lưu trong xoang bụng B-Tiêu chảy
hay không C-Sốt
E-Câu A,B,C,D đúng D-Âm ruột tăng
19. Điều mà bạn quan tâm đến trước khi cho BN E-Khám bụng đau và có dấu gồng cơ thành bụng
sau mổ viêm phúc mạc ruột thừa xuất viện là: 25. Dấu hiệu cận lâm sàng nào sau đây KHÔNG
A-BN đã có trung tiện chưa phù hợp với chẩn đoán áp-xe tồn lưu sau mổ:

30 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D31

A-Số lượng bạch cầu 17.800, neutrophil 78% 32. Thái độ sử dụng kháng sinh sau mổ viêm
B-Siêu âm: ruột non dãn và tăng nhu động ruột thừa không biến chứng:
C-Siêu âm: ruột non dãn và giảm nhu động A-Sử dụng loại kháng sinh như trước mổ
D-X-quang: có liềm hơi dưới hoành B-Sử dụng kháng sinh theo kết quả kháng sinh
E-X-quang: có mức nước hơi dưới hoành đồ
26. Chẩn đoán hình ảnh nào sau đây có giá trị C-Sử dụng kháng sinh theo diễn biến lâm sàng
cao nhất trong chẩn đoán áp-xe tồn lưu sau mổ: D-Ngưng sử dụng kháng sinh
A-X-quang bụng 33. Sau mổ viêm phúc mạc ruột thừa, kháng sinh
B-Siêu âm bụng nên được duy trì:
C-CT bụng A-Không quá 3 ngày sau mổ
D-Nội soi xoang bụng B-4-7 ngày sau mổ
E-Xạ hình bụng với bạch cầu có đánh dấu Tc C-5-10 ngày sau mổ
99m D-Theo diễn tiến lâm sàng
27. Biến chứng áp-xe tồn lưu sau mổ có tỉ lệ cao 34. Kháng sinh nào sau đây KHÔNG được chọn
nhất trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh lý lựa cho BN viêm ruột thừa có biến chứng:
viêm ruột thừa cấp: A-Cephalosporin thế hệ 3 + metronidazol
A-Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ B-Chất ức chế beta-lactamase không nhân beta-
B-Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa lactam
C-Viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa C-fluoroquinolone + metronidazol
D-Áp-xe ruột thừa D-Carbapenem
E-Khối viêm tấy ruột thừa 35. Sau cắt ruột thừa nội soi, BN có thể được
28. Biến chứng chảy máu trong xoang bụng sau cho xuất viện:
mổ có tỉ lệ cao nhất trong thể lâm sàng nào sau A-Trong ngày
đây của bệnh lý viêm ruột thừa cấp: B-Sau 48 giờ
A-Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ C-Sau 3-5 ngày
B-Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa D-Sau 7 ngày
C-Viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa 36. Sau cắt ruột thừa mổ mở, BN thường được
D-Áp-xe ruột thừa cho xuất viện:
E-Khối viêm tấy ruột thừa A-Trong ngày
29. Biến chứng dò manh tràng sau mổ có tỉ lệ B-Trong vòng 48 giờ
cao nhất trong thể lâm sàng nào sau đây của C-Sau 3-5 ngày
bệnh lý viêm ruột thừa cấp: D-Sau 7 ngày
A-Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ
B-Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa TẮC RUỘT
C-Viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa 1. Trong các trường hợp bán tắc ruột sau, trường
D-Áp-xe ruột thừa hợp nào có chỉ định điều trị nội khoa:
E-Khối viêm tấy ruột thừa A-Bán tắc ruột non do dính
30. Biến chứng hay di chứng sau mổ viêm ruột B-Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng
thừa cấp nào sau đây CHƯA được ghi nhận: C-Bán tắc ruột non do di căn xoang bụng
A-Dò tiêu hoá D-Bán tắc ruột non trong thời gian hậu phẫu
B-Áp-xe tồn lưu E-Câu A,B,C,D đúng
C-Dính ruột, tắc ruột do dính 2. Trong các trường hợp bán tắc ruột sau, trường
D-Liệt dương ở nam giới hợp nào có chỉ định điều trị phẫu thuật:
E-Vô sinh ở nữ giới A-Bán tắc ruột non do u ác tính của ruột non
31. Kháng sinh nào sau đây được chọn lựa trước B-Bán tắc ruột non do u lành tính của ruột non
tiên đối với viêm ruột thừa không biến chứng: C-Bán tắc ruột non do u viêm xơ của ruột non
A-Cefoxitin D-Câu A,B đúng
B-Ampicillin/sulbactam E-Câu A,B,C đúng
C-Cefazolin + metronidazol 3. Trong các trường hợp bán tắc ruột sau, trường
D-Clindamycin + ciprofloxacin hợp nào có chỉ định phẫu thuật:
A-Bán tắc ruột non do u ruột non

31 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D32

B-Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng, BN E-Câu A,B,C,D sai
đã điều trị lao 6 tháng 8. Dấu hiệu lâm sàng quan trọng nhất để đánh
C-Bán tắc ruột non do dính sau 48 giờ điều trị giá một quai ruột được tháo xoắn có khả năng
nội khoa thất bại sống tốt là:
D-Câu A,B,C đúng A-Màu sắc tươi hơn
E-Câu A,B,C sai B-Nhiệt độ ấm hơn
4. Bán tắc ruột non do nguyên nhân nào sau đây, C-Bớt phù nề hơn
khi có chỉ định phẫu thuật, thường được điều trị D-Có nhu động
bằng phẫu thuật nội soi: E-Có mạch đập ở mạc treo
A-Bán tắc ruột non do dính 9. Khi phẫu thuật một BN xoắn ruột có một đoạn
B-Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng ruột ngắn bị xoắn, sau khi đã tháo xoắn, việc xử
C-Bán tắc ruột non do di căn xoang bụng trí tiếp theo nên tuân theo nguyên tắc nào sau
D-Câu A,B đúng đây:
E-Câu A,B,C đúng A-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp
5. Liên quan đến kỹ thuật mổ một BN tắc ruột diễn, cắt đoạn ruột cho tới giới hạn của mô ruột
do dính đơn thuần, câu nào sau đây đúng: bình thường, sau đó nối lại
A-Tránh vào bụng qua đường mổ cũ vì có khả B-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp
năng gặp phải ruột dính diễn, cắt đoạn ruột có giới hạn, sau đó nối lại
B-Để xác định vị trí tắc, tìm góc Treitz và lần trở C-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi,
xuống để nguyên đoạn ruột trong xoang bụng, đóng
C-Khi đã xác định dây dính gây tắc ruột, cắt bỏ bụng, sau 24 giờ mở bụng đánh giá lại đoạn ruột
đoạn ruột có dây dính là phương pháp được lựa D-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi,
chọn cắt đoạn ruột có giới hạn, đóng bụng, sau 48 giờ
D-Để phòng ngừa tắc ruột do dính tái phát, nên mở bụng đánh giá lại đoạn ruột
tiến hành khâu xếp ruột theo Child-Phillip E-Câu A,B,C,D sai
E-Câu A,B,C,D sai 10. Khi phẫu thuật một BN xoắn ruột có một
6. Khi xử lý một đoạn ruột bị tắc do dính ruột, đoạn ruột dài bị xoắn, sau khi đã tháo xoắn, việc
hạn chế tối đa việc mở vào lòng ruột hay cắt nối xử trí tiếp theo nên tuân theo nguyên tắc nào sau
ruột. Lý do của nguyên tắc này là: đây:
A-Việc mở vào lòng ruột làm kéo dài thời gian A-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp
mổ diễn, cắt đoạn ruột cho tới giới hạn của mô ruột
B-Việc mở vào lòng ruột làm tăng nguy cơ áp- bình thường, sau đó nối lại
xe tồn lưu sau mổ B-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp
C-Việc mở vào lòng ruột làm tăng nguy cơ xì dò diễn, cắt đoạn ruột có giới hạn, sau đó nối lại
chỗ khâu nối sau mổ C-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi,
D-Việc mở vào lòng ruột làm tăng nguy cơ dính để nguyên đoạn ruột trong xoang bụng, đóng
ruột tái phát bụng, sau 24 giờ mở bụng đánh giá lại đoạn ruột
E-Câu A,B,C,D đúng D-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi,
7. Khi phẫu thuật một BN bị tắc ruột non, cắt đoạn ruột có giới hạn, đóng bụng, sau 48 giờ
nguyên tắc phẫu thuật nào sau đây được cho là mở bụng đánh giá lại đoạn ruột
đúng: E-Câu A,B,C,D sai
A-Tắc ruột do bướu ruột non chắc chắn lành 11. Khi xử trí một đoạn ruột xoắn, cắt đoạn ruột
tính: nối tắt đoạn ruột trên và dưới đoạn ruột có được gọi là “có giới hạn” khi:
bướu A-Cắt một đoạn ruột ngắn nhất nếu có thể
B-Tắc ruột do bướu ruột non nghi ác tính: cắt B-Cắt đoạn ruột nhưng không nối ngay mà đưa
rộng đoạn ruột có bướu, đưa hai đầu ruột ra da hai đầu tận ra ngoài
C-Tắc ruột do sỏi mật: bóp cho viên sỏi xuống C-Bờ cắt ở vị trí mô ruột chắc chắn lành
manh tràng. Nếu thất bại: xẻ ruột non ngay trên D-Bờ cắt ở vị trí mô ruột có nhiều khả năng lành
viên sỏi, lấy sỏi, khâu lại ruột non E-Bờ cắt ở vị trí mô ruột nghi ngờ khả năng lành
D-Tắc ruột do bã thức ăn: đẩy bã thức ăn lên dạ 12. Một đoạn ruột, khi được cắt bỏ, phải có
dày, mở dạ dày lấy bã thức ăn chiều dài tối thiểu là bao nhiêu để có thể ảnh

32 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D33

hưởng đến hoạt động chức năng của ruột sau 18. Thủ thuật nào sau đây KHÔNG được hiện
này: khi phẫu thuật một BN tắc ruột:
A-30 cm A.Tháo xoắn một đoạn ruột
B-50 cm B.Cắt bỏ một đoạn ruột
C-100 cm C.Nối tắt đoạn ruột bên trên với đoạn ruột bên
D-150 cm dưới chỗ tắc
E-200 cm D.Mở đoạn ruột bên dưới chỗ tắc ra ngoài
13. Biện pháp điều trị bảo tồn tắc ruột nào sau 19. Biến chứng nào sau đây thường xảy ra sau
đây được cho là SAI: mổ một BN tắc ruột:
A-Đặt thông dạ dày A.Biến chứng hô hấp
B-Kháng sinh qua đường tĩnh mạch, kết hợp hai B.Biến chứng tim mạch
loại kháng sinh trở lên C.Biến chứng thận
C-Thuốc giảm co thắt D.Biến chứng nhiễm trùng
D-Truyền dung dịch glucose 5% E.Câu A,B,C,D đúng
14. Ngoài phương pháp đánh giá trên lâm sàng 20. Liên quan đến kỹ thuật mổ một BN tắc ruột
cổ điển, phương pháp nào sau đây được dùng để do dính đơn thuần, câu nào sau đây đúng:
đánh giá khả năng sống của một quai ruột bị A-Tránh vào bụng qua đường mổ cũ vì có khả
xoắn: năng gặp phải ruột dính
A-Dùng đầu dò nhiệt độ xác định nhiệt độ bề B-Để xác định vị trí tắc, tìm góc Treitz và lần trở
mặt niêm mạc quai ruột xoắn xuống
B-Dùng đầu dò siêu âm Doppler xác định dòng C-Khi đã xác định dây dính gây tắc ruột, cắt bỏ
chảy của máu trong thành ruột đoạn ruột có dây dính là phương pháp được lựa
C-Đánh dấu bạch cầu bằng chất phóng xạ sau đó chọn
soi quai ruột bị xoắn dưới ánh sáng của đèn D-Để phòng ngừa tắc ruột do dính tái phát, nên
Wood tiến hành khâu xếp ruột theo Child-Phillip
D-Câu A,B,C sai E-Câu A,B,C,D sai
15. Tác dụng của thông dạ dày ở BN bị tắc ruột: 21. Sau cuộc mổ xoắn ruột non với phương pháp
A.Giảm trướng bụng mổ là tháo xoắn ruột, BN được dự trù phẫu thuật
B.Giảm khó thở lần hai (second-look). Cuộc phẫu thuật lần hai
C.Giảm nôn ói này là nhằm mục đích nào sau đây:
D.Ngăn ngừa trào ngược dạ dày vào đường thở A-Xem đoạn ruột đã tháo xoắn hoại tử hoàn toàn
E.Câu A,B,C,D đúng chưa
16. Một BN, nếu bị cắt bỏ gần toàn bộ ruột non, B-Xem đoạn ruột đã tháo xoắn sống tốt không
sẽ có hy vọng sống sót nếu như đoạn ruột còn lại C-Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn, bất kể nó ở trong
có đặc điểm nào sau đây: tình trạng nào
A-Tối thiểu 20 cm hỗng tràng D-Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn, nếu như nó đe
B-Tối thiểu 50 cm hỗng tràng dọa hoại tử
C-Tối thiểu 20 cm hồi tràng E-Câu A,B,C,D sai
D-Tối thiểu 50 cm hồi tràng 22. Hiệu quả của điều trị bảo tồn tắc ruột được
E-Câu A,B,C,D đúng đánh giá bằng:
17. Sau cuộc mổ xoắn ruột non với phương pháp A.Lâm sàng
mổ là cắt đoạn ruột có giới hạn nối tận-tận, BN B.CT scan
được dự trù phẫu thuật lần hai (second-look). C.Xét nghiệm sinh hóa và huyết học
Cuộc phẫu thuật lần hai này là nhằm mục đích D.Tất cả đúng
nào sau đây:
A-Xem miệng nối ruột có thể hoại tử không TỔNG HỢP
B-Xem miệng nối ruột đã xì chưa 1. Bình thường đường kính trung bình của
C-Xem miệng nối ruột có thể lành tốt không ống mật chủ ở 1 người nhỏ hơn 60 tuổi
D-Xem miệng nối ruột chắc chắn lành hay chắc là:
chắn xì a. 3-4mm
E-Câu A,B,C,D sai b. 4-5mm

33 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D34

c. 7-8mm 8. Bệnh cảnh của nhiễm trùng đường mật


d. 10-12mm độc tính (toxic cholangitis)
2. Triệu chứng hay xét nghiệm nào sau đây a. Tam chứng Charcot
giúp phân biệt sỏi ống mật chủ với ung b. Ngũ chứng Reynolds
thư quanh bong Vater: c. Tam chứng Fontan
a. Vàng da sậm màu d. Tam chứng kinh điển
b. Đau hạ sườn P và thượng vị 9. Triệu chứng, diễn tiến tự nhiên của bệnh
c. Vàng da từng đợt tái đi tái lại nhiều sỏi túi mật
lần a. Đa số BN có triệu chứng khi phát
d. Billirubin TT trong máu tăng hiện có sỏi
3. 1 BN lớn tuổi có tam chứng vàng da, sụt b. Cơn đau quặn mật là triệu chứng
cân, đau thượng vị. Khám sờ được túi phổ biến nhất
mật to, chúng ta nên nghĩ đến bệnh nào c. Diễn tiến đến viêm túi mật mãn là
sau đây bệnh cảnh thường gặp nhất
a. Ung thư đầu tuỵ d. Khoảng 50% trường hơp BN có sỏi
b. Ung thư bong Vater túi mật sẽ xuất hiện viêm túi mật
c. Ung thư đường mật quanh cuốn gan cấp trong vòng 1 năm
d. Ung thư phần dưới ống mật chủ 10. Biến chứng của sỏi túi mật. Chọn câu
4. Viêm túi mật cấp. Chọn câu SAI: SAI :
a. BN thường đến với cơn đau xuất a. Viêm túi mật hoại tử thủng túi mật
hiện sau bữa ăn có nhiều thịt mỡ b. Viêm tuỵ cấp
b. Túi mật căng to và đau c. Viêm đường mật cấp do sỏi di
c. Có thể chẩn đoán đễ dàng bằng siêu chuyển xuống ống mật chủ
âm d. RL đông máu do thiếu VItamin K
d. Phải mổ cấp cứu ngay 11. Nguyên nhân gây tắc ruột non thường
5. Sôc nhiễm trùng đường mật. Chọn câu gặp nhất là:
SAI: a. U ác tính nguyên phát của ruột non
a. BN có biểu hiện RL tri giác và tụt b. Dây dính sau mổ
HA c. Dây dính tự nhiên
b. Phải dùng KS liều cao có tác dụng d. Thoát vị nghệt
đối với VK Gram (-) và kỵ khí 12. Trong các nguyên nhân gây tắc ruột non
c. Luôn phải sử dụng thuốc vận mạch sau đây, nguyên nhân nào HIẾM gặp
để nâng huyết áp nhất:
d. Nếu hồi sức nội khoa đơn thuần a. U ác tính nguyên phát của ruột non
không hiệu quả cần giải áp đường b. U ác tính thứ phát của ruột non
mật như đặt ống thống dẫn lưu mật c. U viêm lao của ruột non
qua da d. U bã thức ăn trong lòng ruột non
6. Biến chứng hay gặp của nhiễm trùng 13. Dây dính sau cuộc phẫu thuật nào sau
đường mật cấp đây có nguy cơ gây dính ruột / tắc ruột
a. Xơ gan và RL đông máu non cao nhất
b. RL điện giải và đông máu a. Phẫu thuật vùng trên rốn
c. Suy thận cấp và áp xe gan b. Phẫu thuật vùng dưới rốn
d. Suy HH và suy tim c. Phẫu thuật chương trình
7. Xét nghiệm hình ảnh có giá trị nhất hiện d. Phẫu thuật nội soi bụng
nay trong chẩn đoán bất thường đường 14. ở 1 BN nhập viện vì hội chứng tắc ruột
mật cấp, dấu hiệu nào sau đây, nếu có, sẽ
a. Siêu âm loại trừ chẩn đoán bán tắc ruột non
b. Chụp mật-tuỵ ngược dòng (ERCP) a. bụng chướng
c. Chụp mật xuyên gan qua da (PTC) b. Bụng có dấu rắn bò
d. Chụp cộng hưởng từ mật-tuỵ c. Ấn bụng không vùng đâu khu trú
(MRCP) d. XQ bụng còn hơi trong đại tràng

34 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D35

15. Chẩn đoán phân biệt giữa tắc ruột non 20. BN nữ, 48 tuổi, 6 tháng nay thỉnh
đơn thuần và xoắn ruột non trong giai thoảng đau cơn vùng thượng vị-hạ sườn
đoạn đầu của căn bệnh chủ yếu dựa phải. Khám: không sốt, bụng mềm, ấn
vào : vùng hạ sườn phải không đau. Siêu âm:
a. Tính chất đau túi mật không căng, vách mỏng, có sỏi
b. Tính chất nôn ói đường kính 1.5cm. Chẩn đoán phù hợp
c. Dấu nhiễm trùng-nhiễm độc nhất:
d. Dấu viêm phúc mạc a. Viêm túi mật cấp do sỏi
16. 1 BN nữ, 56 tuổi, tiền căn 3 năm trước b. Viêm túi mật mạn do sỏi
được mổ viêm phúc mạc ruột thừa, 6 giờ c. Viêm phúc mạc do hoại tử túi mật
trước nhập viện đau bụng từng cơn kèm d. Sỏi túi mật có triệu chứng cơn đau
nôn ói. BN khai không có trung tiện kể quạn mật
từ lúc khởi đau. Khám lâm sàng : BN 21. BN nam, 28 tuổi, vào viên đau bụng,
tỉnh, không sốt, có dấu mất nước nhẹ. nôn ói. Bệnh sử: đau xuất hiện sau ăn
Bụng chướng vừa, không có dấu quai tiệc, uống rượu, Đau liên tục vùng
ruột nổi, không có dấu rắn bò. Nghe âm thượng vị, lan ra lưng, không giảm sau
ruột tăng tầng số và âm sắc. Ấn bụng nôn. Mới đầu nôn ra nhiều thức ăn, sau
mềm và không vùng đau khu trú. Trên đó là nôn khan. Khám: tỉnh, tiếp xúc tốt,
phim XQ bụng đứng không sửa soạn mạch 92 lần/phút, huyết áp 120/75
thấy có vài quai ruột non chướng hơi và mmHg, ấn đau vùng thượng vị. Cận lâm
có mức nước hơi , không có hơi trong sang phù hợp nhất giúp chẩn đoán bệnh:
đại tràng. Chẩn đoán thích hợp trong a. Siêu âm bụng
tường hợp này là : b. Bilirubin máu
a. Viêm phúc mạc c. AST, ALT máu
b. Xoắn ruột non d. Amylase máu
c. Tắc ruột non hoàn toàn 22. Yếu tố tiên lượng đợt cấp của viêm tuỵ
d. Bán tắc ruột non KHÔNG CÓ trong bảng chỉ số Ranson:
17. Đặc điểm của cơn đau quặn mật : a. Bạch cầu
a. Đau liên tục vùng hạ sườn phải b. Đường huyết
b. Đau liên tục vùng thượng vị c. LDH
c. Khởi phát tăng dần và kéo dài trong d. ALT
vài giờ 23. Trong viêm tuỵ cấp, CT cản quang thấy
d. Xuất hiện sa bữa ăn nhiều chất béo tuỵ lớn lan toả, không tụ dịch quanh tuỵ.
18. Trình tự của Tam chứng Charcot trong Xếp loại theo Bathazar:
bệnh sỏi ống mật chủ a. Độ A
a. Sốt, đau hạ sườn phải, vàng da b. Độ B
b. Đau hạ sườn phải, sốt, vàng da c. Độ C
c. Đau hạ sườn phải, vàng da, sốt d. Độ D
d. Đau hạ sườn phải, sốt, gan to 24. Loại ung thư tuỵ thường gặp nhất là:
19. BN nam, 57 tuổi, vào viện vì đau hạ a. Carcinoma tuyến ống (ductal
sườn phải từng cơn 3 ngày nay. Tiền adenocarcinoma)
căn: Đã có nhiều lần đau tương tự. b. Carcinoma tế bào nang tuyến (acinar
Khám: BN sốt 38.5oC, vàng da, ấn đau cell carcinoma)
nhiều vùng thượng vị - hạ sườn phải. c. Ung thư nguyên bào tuỵ
Chẩn đoán phù hợp nhất là: (pancreatoblastoma)
a. Viêm túi mật cấp do sỏi d. Sarcoma cơ trơn
b. Viêm túi mật mạn do sỏi 25. BN nam, 72 tuổi, nhập viện vì vàng da
c. Nhiễm trùng đường mật do sỏi ống sậm dần, sụt cân. Khám: toàn trạng gầy,
mật chủ da niêm vàng sậm, có nhiều vết trầy
d. Viêm tuỵ cấp sướt ở da. Bụng mềm, túi mật to, không
đau. Chẩn đoán phù hợp nhất là:

35 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D36

a. Sỏi ống mật chủ d. Có thể không thấy liềm hơi dưới
b. Ung thư gan hoành trên XQ bụng đứng không
c. Ung thư túi mật sửa soạn
d. Ung thư đầu tuỵ 33. Trong thủng dạ dày – tá tràng, chọn câu
26. Dấu ấn ung thư (tumor marker) thường SAI:
dùng trong ung thư tuỵ là: a. Thường gặp ở BN nam
a. AFP b. Thường gặp ở BN lao đọng tayđột
b. CEA 37.5 chân nặng nhọc
c. PSA c. Thường xảy ra vào mùa thu
d. AST d. Thường xảy ra vào lúc sang sớm
27. Ung thư đầu tuỵ có di căn gan trái. Xếp 34. Trong thủng tá tràng, chọn câu sai:
loại theo TNM là: a. Có thể do loét
a. T3 b. Có thể do ung thư
b. N1 c. Có thể không thấy liềm hơi dưới
c. M0 hoành trên XQ bụng đứng không
d. M1 sửa soạn
28. Triệu chứng nào dưới đây ít có giá trị d. Đa số trường hợp có sự hiện diện
chẩn đoán trong thủng dạ dày của H.pylori
a. Đau thượng vị đột ngột, dữ dộit 35. Triệu chứng nào sau đây không gặp
b. Nôn trong thủng loét dạ dày – tá tràng
c. Co cứng thành bụng a. Ói ra máu
d. XQ có liềm hơi dưới hoành b. Sốt cao, môi khô, lưỡi dơ
29. Co cứng thành bụng được thay vằng c. Co cứng thành bụng
cảm ứng phúc mạc KHÔNG có trong d. Dấu rắn bò
trường hợp nào sau đây: (49-50) BN nam, 43 tuổi, đang điều trị loét dạ
a. BN lớn tuổi, thành bụng yếu dày, nhập viện vì đau bụng vùng thượng vị. BN
b. BN trẻ tuổi, vào viện < 24h khởi đau vùng thượng vị dữ dội cách nhập viện
c. BN đến trễ, tình trạng VPM vi 2 giờ, sau khi dữ tất niên ở cơ quan kèm nôn ói
khuẩn rõ ra thức ăn 3 – 4 lần. Khám lâm sàng: nhiệt độ
d. Phụ nữ sinh đẻ nhiều 37.5oC, ấn đau đề kháng vùng thượng vị
30. Phương pháp cận lâm sang nào dưới đây 36. Xét nghiệm cần làm tiếp theo để chẩn
thường được sử dụng và có giá trị chẩn đoán:
đoán thủng dạ dày a. Amylase máu, amylase nước tiểu
a. Siêu âm bụng b. XQ bụng đứng không sửa soạn
b. XQ bụng đứng không sửa soạn c. CT bụng có cản quang
c. XQ dạ dày có cản quang d. A và B đúng
d. Chụp cắt lớp điện toán 37. Kết quả XQ bụng đứng không thấy liềm
31. Trong thủng dạ dày – tá tràng, vị trí hơi dưới hoành
thường gặp nhất là: a. Chưa chẩn đoán xác định Viêm tuỵ
a. Thủng mặt trước dạ dày cấp được, chỉ loại trừ Thủng tạng
b. Thủng mặt sau dạ dày rỗng
c. Thủng bờ cong nhỏ dạ dày b. Cần cho siêu âm bụng để chẩn đoán
d. Thủng mặt trước tá tràng xác định Viêm tuỵ cấp
32. Trong thủng dạ dày, chọn câu SAI: c. Cần chụp XQ dạ dày có cản quang
a. Có thể kèm chảy máu, khiến thầy để loại trừ thủng dạ dày
thuốc dễ bỏ quên tình trạng viêm d. Tất cả đều sai
phúc mạc 38. Trong chẩn đoán ung thư tế bào gan,
b. Có thể có hẹp môn vị, tiên lượng tốt chụp CT có vai trò:
vì lỗ thủng trên nền xơ chai thường a. Hình ảnh học chọn lựa
nhỏ b. Phát hiện di căn ngoài gan, hạch
c. Có thể nhầm với viêm ruột thừa c. Chẩn đoán xơ gan

36 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D37

d. Chỉ 2 câu a và b đúng b. Đại tràng lên


39. Ung thư tế bào gan kích thước nhỏ c. Đại tràng xuống
(<2cm) d. Đại tràng sigma
a. Thường chưa có triệu chứng 47. Thể u sùi của đại tràng, gây rối loạn vận
b. Phát hiện nhờ tầm soát bằng siêu âm động hoặc tiêu phân máu ầm thường gặp
c. Khám lâm sang sờ có khối u ở đoạn đại tràng nào :
d. Chỉ 2 câu a và b đúng a. Đại tràng lên
40. Xếp loại ung thư gan hiện nay dựa vào: b. Đại tràng xuống
a. Tổng trạng bệnh nhân c. Đại tràng ngang
b. Chức năng gan d. Đại tràng sigma
c. Tình trạng khối u gan 48. Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ ung thư
d. Cả 3 câu trên đúng đại tràng đã ở giai đoạn muộn :
41. Phương tiện chẩn đoán xác định ung thư a. RL tiêu hoá : táo bón xen kẽ tiêu
gan là: chảy
a. Siêu âm b. Dau bụng quặn cơn, có lúc đau mơ
b. Chụp động mạch gan hồ
c. Chụp cắt lớp điện toán c. Tiêu phân có máu đỏ bầm
d. Chọc sinh thiết gan d. Sờ thấy khổi u bà báng bụng
42. Yếu tố thuận lợi của sỏi túi mật, ngoại 49. Khi bệnh nhân nhập viện với triệu
trừ: chứng đau quặn bụng cơn, chưa đi tiêu 3
a. Phụ nữ ngày và bụng đang chướng lên, cận lâm
b. Suy dinh dưỡng sàng đầu tiên cần phải làm là :
c. Tuổi trên 40 a. Chụp CTscan bụng cản quang
d. Thể trạng mập b. Siêu âm bụng
43. Mạch máu cấp máu cho đại tràng phải c. Chụp XQ bụng đứng không sửa
(đại tràng lên) có nguồn gốc từ : soạn
a. Động mạch thân tạng d. Nội soi khung đại tràng
b. Động mạch mạc treo tràng trên 50. Hình ảnh ung thư đại tràng trên phim
c. Động mạch mạc treo tràng dưới XQ khung đại tràng cản quang là :
d. Động mạch chậu chung a. Hình ảnh chít hẹp
44. Về ung thư đại tràng, câu nào sau đây b. Hình khuyết không đều bờ nham
SAI : nhở
a. Là bệnh lý ác tính phổ biến đứng c. Hình ảnh khối lõm trong thành ruột
hàng đầu trong các bệnh ung thư (Hình ảnh huy hiệu)
b. Giải phẫu bệnh thường là tế bào d. Các câu trên đều đúng
Adenocarcinoma 51. Phương tiện cận lâm sàng dùng để tầm
c. Tần suất bệnh liên quan đến độ tuổi, soát, chẩn đoán sớm ung thư đại tràng
thường là trên 50 tuổi là :
d. Chế độ ăn uống có liên quan đến độ a. Siêu âm bụng
tuổi, thường là trên 50 tuổi b. XQ bụng đứng không sửa soạn
45. Ung thư đại tràng thường xuất nguồn c. Nội soi đại tràng
từ : d. CTscan bụng
a. Cơ địa BN có các bệnh mãn tính 52. Hiện tại, tỷ lệ BN có ung thư đại tràng
như lao, giang mai, xơ gan, AIDS… nhập viện vì biến chứng vào khoảng
b. Mô viêm loét trên thành đại tràng a. 10%
c. Polyp tuyến của đại tràng b. 20%
d. Niêm mạc thiếu máu mãn tính của c. 30%
đại tràng d. 40%
46. Ung thư đại tràng thường gặp nhất tại 53. Về chẩn đoán ung thư đại tràng, câu nào
đoạn đại tràng nào : sau đây SAI :
a. Manh tràng

37 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D38

a. Tuổi của bệnh nhân là một yếu tố 58. Trong các biến chứng sau đây của ung
quan trọng gợi y chẩn đoán thư đại tràng thì biên chứng nào cần
b. Bệnh nhân đi tiêu phân có nhày phâỉ can thiệp ngoại khoa khẩn
máu, dau quặn bụng từng cơn có thể a. Tắc ruột do khối u gây bít lòng đại
nghĩ đến ung thư tràng
c. Khám bụng thấy một khối u ở hố b. Suy kiệt do ung thư
chậu phải thì gần như là ung thư c. Thủng đại tràng trên nền ung thư
manh tràng d. Chảy máu trên bề mặt u rỉ rả kéo dài
d. Chẩn đoán bệnh sớm thường khó 59. Theo dõi những bệnh nhân sau mổ ung
nên bệnh nhân phần lớn nhập viện là thư đại tràng, câu nào sau đây CHƯA
ung thư đã ở giai đoạn cuối ĐÚNG
54. Ung thư đại trực tràng thường di căn đến a. Chỉ tái khám khi có triệu chứng
cơ quan nào : tương tự như trước mổ xuất hiện
a. Gan b. Mỗi lần khám phải xét nghiệm
b. Lách CEA, CA 19-9, AFP, siêu âm bụng
c. Tuỷ xương và XQ phổi thẳng
d. Não c. Nên nội soi đại tràng kiểm tra mỗi
55. Bệnh nào sau đây là chẩn đoán phân biệt năm một lần
của tắc ruột d. Cần nghi ngờ ung thư tái phát nếu
a. Viêm lao hồi manh tràng có sự gia tăng bất thường của bất cứ
b. VRT cấp xét nghiệm nào kể trên
c. VPM do thủng tạng rỗng 60. Thể tắc ruột nào sau đây cần phải mổ
d. Các bệnh trên đều có thể đúng cấp cứu khẩn
56. Vai trò của CTscan trong tầm soát đánh a. Tắc ruột do khối u gây bít lòng ruột
giá ung thư đại tràng, câu nào sau đây b. Tắc ruột do dây dính chèn ép
SAI : c. Tắc ruột do bã thức ăn
a. Cần thiết phải làm CTscan trên bệnh d. Tắc ruột do xoắn
nhân có khối u vùng bụng nghi là u 61. Tắc ruột là bệnh cảnh cấp cứu ngoại
đại tràng khoa thường gặp đứng hàng thứ hai, vậy
b. Cần thiết phải cho chỉ định CTscan bệnh cấp cứu thường gặp nhất là:
trên những BN có tiêu phân nhày a. Viêm túi mật cấp
máu, đau quặn bụng từng cơn b. Thủng ổ loét dạ dày – tá tràng
c. CTscan cần được chỉ định khi nghi c. VRT cấp
ngờ ung thư đại tràng có biến chứng d. XHTH (cả trên lẫn dưới)
d. CTscan cần được chỉ định để tầm 62. Tắc ruột do lồng ruột được xếp vào
soát ung thư tái phát hay nghi ngờ di nhóm nguyên nhân nào sau đây
căn a. Nguyên nhân trong lòng ruột
57. Theo anh (chị), sau khi BN đã mổ ung b. Nguyên nhân trên thành ruột
thư đại tràng thì vai trò của siêu âm c. Nguyên nhân ngoài thành ruột
bụng và XQ phổi thẳng sau mỗi lần tái d. Nguyên nhân liên quan đến mạch
khám dùng để làm gì : máu
a. Tầm soát những bệnh lý khác có gây 63. Theo sinh lý bệnh, các vấn đề sau đều
triệu chứng ở vùng bụng và ngực là RL tại chỗ do tắc ruột gây ra, TRỪ:
b. Đánh giá sự di căn hoặc tái phát của a. Tăng nhu động của ruột
ung thư đại tràng b. Ứ dịch và hơi trong lòng ruột
c. Đánh giá đường mật trong gan và c. Tăng sinh vi khuẩn trong lòng ruột
chức năng tim mạch do đa số bệnh d. Sốc nhiễm trùng nhiễm độc
nhân đều lớn tuổi 64. Ý nào sau đây CHƯA CHÍNH XÁC khi
d. Đánh giá sự lưu thông của đường nói về tắc ruột
ruột sau khi đã mổ nối đại tràng a. Tắc ruột là bệnh lý ngoại khoa
thường gặp

38 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D39

b. Bệnh cảnh điển hình, thường rất dễ c. VPM


chẩn đoán ra bệnh d. VPM do thủng tạng rỗng
c. Tắc ruột là bệnh cấp cứu ngoại khoá 71. Chỉ đinh phẫu thuật của VRT cấp là:
có trì hoãn a. Tuyết đối
d. Xử trí bệnh lý tắc ruột là kết hợp b. Tương đối
giữa nội khoa và ngoại khoa c. Trì hoãn
65. Nguyên nhân của VRT cấp thường gặp d. Không bắt buộc
nhất là : 72. Đau bụng trong VRT cấp có đặc điểm
a. Dị vật a. Khởi đầu đau ở thượng vị hay quanh
b. U ruột thừa rốn rồi lan xuống hố chậu phải
c. Phì đại hạch bạch huyết thành ruột b. Đau ngay hố chậu phải
thừa c. Đau âm ỉ, kèm chán ăn, buồn nôn
d. Xoắn ruột thừa d. A, B, C đúng
66. VRT cấp xảy ra phổ biến ở người độ 73. Chẩn đoán phân biệt VRT cấp với thủng
tuổi nào sau đây : tá tràng chủ yếu dựa vào:
a. 10-20 a. Tiền sử dạ dày và XQ có liêm hơi
b. 20-30 dưới hoành
c. 30-40 b. Đau như dao đâm ở thượng vị
d. 40-50 c. Đau dữ dội ở hố chậu phâỉ
67. Biến chứng thường gặp nhất trong d. Đau nhiều ở thượng vị rồi khu trú
mổVRT cấp hố chậu phải
a. Nhiễm trùng vết mổ 74. Chẩn đoán phân biệt giữa cơn đau bão
b. Tắc ruột do dính sau mổ thân và VRT dựa vào? Dấu hiệu nào là
c. Dò manh tràng sau mổ chính?
d. Áp xe tồn lưu sau mổ a. Đau ở HCP
68. Bệnh VRT không có chỉ định mổ cấp b. Phản ứng thành bụng ở HCP
cứu trong trường hợp: c. Bạch cầu tăng
a. VRT do sỏi phân d. Thử nước tiểu có hồng cầu
b. Áp xe ruột thừa
c. Đám quánh ruột thừa TỔNG HỢP
d. BN có bệnh tim mạch Câu 1: Phương pháp điều trị áp xe cạnh hậu
69. BN nữ 24 tuổi vào viện vì đau thượng vị môn chủ yếu :
lan hố chậu phải đã 2h, khám ấn đau hố Rạch và dẫn lưu
chậu P, Blumber (+), đề kháng không Câu 2: Lỗ dò ngoài cạnh hậu môn, thì lỗ dò
rõ. Thăm âm đạo có nhiều huyết trắng trong:
hôi, ấn đau túi cùng và hai bên hố chậu. ….. tại đường lược
BC 20000, N 85%. Khai 5 ngày nay có Câu 3: Thần kinh trực tràng dưới chi phối cho:
nhiều huyết trắng. ECHO có dịch túi 1/3 trên. 2/3 dưới ống hậu môn
cùng Douglas. Cần xử trí: Câu 4: Triệu chứng thường gặp nhất của trĩ nội:
a. Mổ ngay Chảy máu hậu môn trực tràng khi đi
b. Mổ cắt ruột thừa vì đã vỡ cầu
c. Mổ ngay vì VPM nặng Câu 5: Tính chất chảy máu của trĩ nội:
d. Chưa cần phải mổ Đỏ tươi, dính phân
70. BN vào viện vì đau thượng vị lan hố Câu 6: Điều trị trĩ ngoại chủ yếu:
chậu phải kèm nôn ói đã 29, khám ấn A. Ngâm nước ấm, giảm đau
đau hố chậu P, Blumber (+), đề kháng B. Cắt rạch huyết khối
HCP (+) C. Chích xơ
Chẩn đoán thích hợp nhất là: D. Thắt dây thun
a. VRT cấp giờ thứ 29 Câu 7: Đau của trĩ nội:
b. Cần phải làm them các xét nghiệm Đau ít, chỉ khi nhiễm trùng, huyết
khác vì chưa rõ chẩn đoán khối, nghẹt

39 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D40

Câu 8: Điều trị cắt trĩ cổ điển: D. XQuang bụng không có hơi trong
A. Cắt niêm mạch trên đường lược đại tràng, có thể loại trừ tắc đại
B. Khâu mạc treo niêm mạch để trĩ tràng
không sa Câu 16: Giải phẫu bệnh của ung thư trực tràng
C. Giảm tưới máu trĩ A. Sacrom
D. Cắt búi trĩ trược tiếp B. Biểu mô tuyến
Câu 9: Tiên lượng và điều trị trĩ chủ yếu dựa C. Biểu mô lát tầng
trên: D. Biểu mô Malpighi
A. Phân loại Câu 17: Chuẩn bị đại tràng trước mổ, chọn câu
B. Tuổi sai:
C. Triệu chứng A. Nhịn ăn 4 ngày trước mổ
D. Yếu tố nguy cơ Câu 18: Điều trị tắc ruột non do dính đơn thuần:
Câu 10: Vị trí K đại tràng – trực tràng gặp nhiều A. Cắt đoạn ruột dày dính
nhất: B. Tránh đi vào đường mổ cũ vì gây
Đại tràng chậu hông và trực tràng dính
Câu 11: K đại tràng chậu hông di căn theo C. ???
đường bạch huyết: D. Tất cả đều sai
A. Mạc treo tràng dưới Câu 19: ??
B. Mạc treo tràng trên Câu 20: Bán tắc ruột non do nguyên nhân nào
C. Mạc nối lớn sau đây khi có chỉ định phẫu thuật, thường được
D. Hạ vị điều trị bằng mổ nội soi:
Câu 12: Tính chất đi cầu của K trực tràng: A. Bán tắc ruột non do dính
A. Nhầy máu B. Bán tắc ruột non do lao hồi manh
B. Phân dẹt tràng
C. Mót ỉa C. Bán tắc ruột non do ung thư di căn
D. ? xoang bụng
Câu 13: Vai trò của CEA trong điều trị K đại D. A, B đúng
tràng – trực tràng: Câu 21: So sánh tắc hỗng tràng, tắc hồi tràng,
A. Ứng dụng quan trọng nhất là để chọn câu sai:
theo dõi sau mổ, tái phát và di căn A. Tắc hỗng tràng nôn nhiều hơn
B. Giá trị là < 15 ng/ ml B. Tắc hỗng tràng đau ít hơn và thưa
C. Đặc hiệu để chẩn đoán K đại tràng – hơn
trực tràng C. Tắc hỗng tràng mất nước điện giải
D. ? nhiều
Câu 14: Bệnh nhân nhập viện với hội chứng tắc D. Tắc hồi tràng chướng nhiều hơn
ruột, dấu hiệu trên XQuang để chẩn đoán bán tắc Câu 22: Sau cuộc mổ tháo xoắn ruột non với
ruột non: phương pháp mổ là tháo xoắn ruột, bệnh nhân
A. Ít hơi trong ruột non được dự trù phẫu thuật lần 2 (second look), cuộc
B. Nhiều hơi trong ruột non phẫu thuật lần 2 này nhằm mục đích gì:
C. Ít hơi trong đại tràng A. Xem đoạn ruột đã tháo xoắn sống
D. Không có hơi trong đại tràng tốt không
Câu 15: Chẩn đoán phân biệt tắc ruột non và tắc B. Xem đoạn ruột đã tháo xoắn hoại tử
đại tràng chủ yếu dựa vào: hoàn toàn chưa
A. Tắc ruột non diễn tiến bán cấp, tắc C. Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn dù tình
đại tràng diễn tiến cấp tính trạng ruột như thế nào
B. Táo bón và chướng bụng là triệu D. Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn td???
chứng chính của tắc đại tràng trong nếu chắc chắn hoại tử
khi nôn ói liên tục là triệu chứng đặc Câu 23: Viêm phúc mạc toàn thể do nguyên
thù của tắc ruột non nhân nào có dự hậu kém nhất:
C. XQuang bụng có hơi trong đại A. Túi thừa viêm thủng
tràng, có thể loại trừ tắc ruột non B. Viêm ruột thừa vỡ mủ

40 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D41

C. Thủng loét dạ dày Câu 31: Triệu chứng lâm sàng THƯỜNG GẶP
D. Vết thương hỗng tràng NHẤT của sỏi túi mật:
Câu 24: So sánh xoắn đại tràng xích ma và xoắn A. Không triệu chứng
manh tràng: B. Đau hạ sườn phải
A. Xoắn đại tràng xích ma tháo xoắn C. Đau thượng vị
thành công với nội soi nhiều hơn D. Sốt
B. Xoắn đại tràng xích ma là mạn tính, Câu 32: Triệu chứng hay gặp nhất của abces gan
xoắn manh tràng cấp tính hơn vi khuẩn:
C. Xoắn đại tràng xích ma có tỉ lệ hoại A. Sốt
tử cao hơn B. Sụt cân
D. Xoắn manh tràng tiên lượng xấu C. Đau ¼ trên P
hơn. D. Gan to
Câu 25: Triệu chứng nào không có trong tắc/ Câu 33: Abces gan amip khác abces gan vi
bán tắc ruột non: khuẩn:
A. Tiêu lỏng A. Ít vàng da
B. Bí trung - đại tiện B. Nữ gặp nhiều hơn nam
C. Vẫn còn trung – đại tiện C. ???
D. Bí đại tiện, còn trung tiện
Câu 26: Viêm phúc mạc do lao được chẩn đoán 34. Biến chứng thường gặp nhất của áp xe gan
bằng: do amip:
A. Sinh thiết màng bụng A. Vỡ vào màng phổi
B. Xét nghiệm dịch báng B. Vỡ vào màng tim
C. IDR C. Vỡ vào màng bụng
D. Khám lâm sàng D.
Câu 27: Chọn câu đúng về viêm phúc mạc 35. SỎi túi mật có vàng da:
nguyên phát: A. <5%
A. Gentamycin là điều trị lựa chọn B. 10%
B. Tỉ lệ sống còn trên 50% trong 1 năm D. 20%
C. Đối tượng gây ra đặc trưng là vi D.>30%
khuẩn hiếu khí 36. Vàng da ở Bn viêm túi mật là do:
D. Được chẩn đoán khi cấy dịch A. BN béo phì
báng B. Bn gầy
Câu 28: Dấu hiệu có giá trị cao nhất trong viêm C. Hc Mirizzi
phúc mạc: D.
A. Đề kháng thành bụng 37. YTNC của sỏi túi mật, chon câu sai:
B. Phản ứng thành bụng Nam giới
C. Phản ứng phúc mạc ( phản ứng dội) 38. Sỏi túi mật chuyển có triệu chứng:
D. Tất cả đều sai 1-2%/ năm
Câu 29: Hình ảnh học có giá trị cao nhất trong 39. Liên quan đến sỏi túi mật, chọn sai:
abces gan vi khuẩn: Không liên quan đến thai kỳ.
A. Siêu âm 40. Tại các nước nhiệt đới đang phát triển thì sỏi
B. CT có nguồn gốc
C. ERCP A. sỏi TM là sỏi tiên phát
D. MRCP B. sỏi OMC là sỏi thứ phát
Câu 30: Hình ảnh học khảo sát đường mật trong/ C. Sỏi do ký sinh trùng
ngoài gan tốt nhất: D. A, B đúng
A. MRCP 41. Nguyên nhân gây NT đường mật thường gặp
B. CT nhất là
C. Siêu âm Sỏi mật
D. ERCP 42. Sốc NT đường mật, chọn câu sai:
BN còn tỉnh táo.

41 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D42

43. Áp xe gan do vi trùng, chọn đúng C. rút dần, nhiều lần khi hết ra mủ
A. NN từ đường mật và TMC thường là đa vi D. khi hết ra mủ, rút dần nhiều lần nhưng <72h
trùng. 53. xử trí áp xe ruột thừa chủ yếu:
B. Từ đm gan là đơn áp xe lớn A. dẫn lưu túi mủ ra khỏ xoang bụng
C. 80% là đa ổ B. dẫn lưu mủ và bắt buộc cắt RT
D. trực tiếp từ viêm mủ túi mật C. cắt Rt ko vùi gốc
44. AX gan do vi trùng, chọn đúng D. cắt RT vùi gốc
A. Áp xe đa ổ từ đường mật bắt buộc phải 54. cắt RT cấp lý tưởng
dẫn lưu đường mật A. trước 12 giờ
B. Mổ dẫn lưu là pp điều trị tốt nhất B. trước 24h
C. chọc hút áp xe là pp lựa chọn ở Bn lớn tuổi, C sau 12h vì cần hồi sức
tổng trạng kém D. sau 48h
D. KS là điều trị quan trọng nhất. 55. Chấn thương nặng, kèm sốc & VPM
45. AX gan do amip chọc hút khi nào A. mổ bụng thám sát
A. ngay từ lúc khởi đầu B. Nội soi thám sát
B. điều trị nội thất bại 56. Phân biệt giữa VTC và VT mạn:
C. đã được chẩn đoán. A. GPB
46. Liên quan đến PT K đại tràng B. siêu âm
A. bục xì miệng nối là thường gặp nhất và C. CT
đáng ngại. 57. mổ VTC thể hoại tử:
B. bục xì miệng nối là hiếm gặp và đáng ngại A. 24h
C. nên làm HMNT thường xuyên để tránh bục xì B.48h
D. có thể nối ngay do DT đã được rửa sạch C.3-4 tuần
47. Chẩn đoán chính xác nhất của K đại tràng: D 1-2 tuần
A. Nội soi- ST đại tràng 58. B/Chứng của VTC có hoại tử
B. CT Mổ mở lấy mô hoại tử và dẫn lưu
C.MRI 59. NT đường mật độc tính, chọn sai
E. XQ đại tràng cản quang. A. chiếm 15-45% NT đường mật
48. Kích thước của khối K gan tăng gấp đôi B. hầu hết không đáp ứng với điều trị nội tích
trong: cực
A. 1-3 tháng C. giải áp
B. 3-6 tháng 60. điều trị Viêm tụy cấp cấp do sỏi kẹt đoạn
C. 6 tháng-12 tháng cuối OMC
49. tầm soát k gan bằng: A. ERCP lấy sỏi giải áp dùm tụi con
A. Siêu âm bụng B. Mổ mở OMC lấy sỏi
B. CT 61. Vi khuẩn trong viêm phúc mạc, chọn sai
C. MRI 61. Viêm phúc mạc thứ phát do vỡ u đại tràng.,
50. điều trị lựa chọn của k gan chọc hút dịch ổ bụng thườ ng gặp Vk nhiều nhất:
A. cắt gan khi có chỉ định Enterococo faecalis
B. tắc mạch hóa trị 62. Hóa trị nhắm trúng đích ủa BN nhiều quá:
C. ghép gan cho mọi Trường kợp. Giai đoạn tiến xa
D. chích xơ. 63. Bn 60t, COPD đang trị, có khối phông xuất
51. cắt gan theo giải phẫu học hiện ở vùng bẹn 2 bên, chọn PP nào:
A. đường mật A. TEPP
B. tĩnh mạch cửa B. bassini
C. đm rốn. C. Lichtenstan CC
D. tất cả đều đúng. D. Litchstantan chương trình
52. Sau khi mổ dẫn lưu áp xe ruột thừa, cách rút 64. BN nam, 47t, khối phùng vùng bẹn 2 tháng
ống dẫn ra nay, đau, ko đẩy lên được, tuyển CTV nhân số.
A. rút ngay khi >24h Khám ấn đau nhẹ, ko đẩy lên được
B. Rút hẳn 1 lần, khi hết ra mủ. Bassini chương trình

42 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D43

65. só sánh phục hồi thành bụng bằng mô tự


thân với mảnh ghép nhân tạo
A. mô tử thân ít tốn kém hơn mảnh ghép
B. mô tự thân phổ biến hơn
C.mô tự thân ít gây căng hơn.
66. Điều trị thoát vị bẹn đùi
A. bassini kinh điển có khâu mạc ngang vào
dây chằng bẹn.
B. tái tạo thành bụng toàn diện là trong Shoudice
là khâu dc bẹn vào dải chậu mu
67. PT thoát vị bẹn đùi
A. Nyhus căng hơn bassini
B. Mcvay là PT ngả tiền phúc mạc
C.
D.
68. BN nữ, 30t tắc ruột do u, ung thư đại tràng
góc gan, thám sát đnahs giá khối u xâm lấn vào
thành sau PM và tá tràng, gan có nốt di căn. Thái
độ điều trị đc chọn là
A. đưa hồi tràng ra da
B. nối tắt hồi tràng và đại tràng ngang
C. cắt đại tràng P
D. đưa manh tràng làm HMNT
69. AX do Vk gần đây thường gặp nhất
A. đường mật
B. TMC
C. đm gan
70. BN bị K trực tràng, Dukes C, khối u cách bờ
Hm 2cm, xâm lấn cơ vòng. PT nào đucợ áp
dụng
A. cắt đại tràng sigmoid-trực tràng và nối tận-tận
2 đầu ruột
B. PT Miles
C. PT Babcok-Bacon
D. Krask
71. PT can thiệp bóng Vater trong điều trị viêm
tụy mạn
A. Hẹp khu trú tại cơ vòng Oddi.

43 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D44
Y2009A-Ngoại

Trắc nghiệm ngoại (TN) E. Câu B, C hoặc D đều đúng.


Câu 1: Các nguyên nhân sau gây chảy máu tiêu Câu 5: Để giải thích triệu chứng vàng mắt vàng
hóa trên, NGOẠI TRỪ: da trong viêm tụy cấp, câu nào sau đây sai?
A. Hội chứng Mallory Weiss. A. Dấu hiệu vàng mắt gặp ở 20 – 30% trong viêm
B. Loét dạ dày – tá tràng. tụy cấp.
C. Giãn tĩnh mạch thực quản. B. Vàng mắt vàng da trong viêm tụy cấp là do sỏi
D. Viêm túi thừa Meckel tụy gây viêm gan.
E. Viêm dạ dày xuất huyết. C. Vàng mắt vàng da có thể do sỏi đoạn cuối ống
Câu 2: Chảy máu tiêu hóa trên. CHỌN CÂU mật chủ gây nghẹt mật và viêm tụy tấp.
SAI: D. Vàng mắt vàng da trong viêm tụy cấp có thể do
A. Là chảy máu trong lòng ống tiêu hóa do tổn phù nề đầu tụy gây hẹp phần cuối ống mật chủ.
thương từ góc Treitz trở lên. E. Vàng da trong viêm tụy cấp cũng có thể do tán
B. Nguyên nhân thường gặp nhất là do viêm dạ dày. huyết.
C. Nội soi dạ dày – tá tràng có thể đánh giá chính Câu 6: Mô tả về nồng độ amylase trong máu và
xác tình trạng chảy máu. nước tiểu trong viêm tụy cấp, câu này sau đây
D. Nội soi ngoài mục đích chẩn đoán còn có thể sai?
thực hiện kĩ thuật điều trị cầm máu. A. Amylase máu trong huyết thanh tăng cao từ 24
E. Do nguyên nhân dãn vỡ tĩnh mạch thực quản đến 36 giờ đầu trong viêm tụy cấp.
thường dữ dội và nguy hiểm nhất. B. Amylase máu thường trở lại bình thường sau 3 –
Câu 3: Chảy máu tiêu hóa trên dễ lầm với chảy 4 ngày.
máu trong ổ bụng nếu: C. Amylase máu dương tính giả với tỉ lệ 1/3 số
A. Bệnh nhân có tiền sử đau bụng như loét dạ dày – trường hợp.
tá tràng. D. Có khoảng 10% viêm tụy cấp nhưng amylase
B. Có máu chảy từ âm đạo. trong huyết thanh không tăng.
C. Có dấu chảy máu dưới da bụng. E. Amylase trong nước tiểu tăng và tồn tại lâu hơn
D. Có dấu hiệu sốc mất máu nhưng chưa thấy máu trong máu.
ra đường tiêu hóa. Câu 7: Hiện tại ở nước ta chẩn đoán hình ảnh
E. Có khối u lớn trong ổ bụng. nào thường được áp dụng trong viêm tụy cấp:
Câu 4: Chỉ định phẫu thuật sớm trong chảy máu A. Xquang dạ dày có thuốc cản quang.
tiêu hóa trên: B. Siêu âm.
A. Khi dấu hiệu sinh tồn ổn định sau bồi hoàn máu, C. CT Scanner.
dịch và điện giải. D. Chụp cộng hưởng từ (MRI).
B. Sau khi nhập viện cấp cứu, bệnh nhân tạm ổn rồi E. Chụp qua nội soi mật tụy ngược dòng.
chảy máu lại. Câu 8: Các dấu hiệu đánh giá sớm dự hậu của
C. Tụt huyết áp và máu tiếp tục chảy. viêm tụy cấp để tiên lượng của Ranson không đề
D. Trong 24 giờ đầu cần truyền 1500 ml máu. cập đến vấn đề nào sau đây?
A. Tuổi của bệnh nhân. D. Amylase
B. Lượng bạch cầu. E. Hct.
C. Đường huyết.
Câu 9: Theo tiên lượng của Ranson nếu số dấu
hiệu tiên lượng lớn hơn 7 thì tỷ lệ tử vong trong
viêm tụy cấp là:
A. 0% D. 30%
B. >50% E. 20%
C. 40%
Câu 10: Dùng kháng sinh trong viêm tụy cấp câu D. Nên dùng kháng sinh trong viêm tụy nặng có
nào sau đây đúng? nhiễm trùng.
A. Mọi trường hợp nên dùng kháng sinh. E. Nên dùng kháng sinh từ viêm tụy cấp thể vừa đến
B. Không nên dùng kháng sinh trong mọi trường thể nặng.
hợp. Câu 11: Thời gian mổ điều trị viêm tụy cấp thể
C. Nên dùng kháng sinh trong viêm tụy cấp thể nhẹ. hoại tử thích hợp nhất là:
A. 1 tuần đầu. D. Sau 3 – 4 ngày.
B. Sau 3 – 4 tuần. E. Sau 7 – 8 ngày.
C. Sau 2 tuần.

44 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D45
Y2009A-Ngoại

Câu 12: Phương tiện chẩn đoán được chỉ định


trước tiên khi nghi ngờ có tổn thương phổi:
A. X – quang ngực. D. PET.
B. CT ngực. E. Câu A, B, C, D sai.
C. MRI ngực.
Câu 13: Phương tiện chẩn đoán bắt buộc đối với
ung thư phổi:
A. X – quang ngực. D. CT ngực và ½ trên bụng.
B. X – quang bụng. E. Câu A, B, C, D sai.
C. CT ngực.
Câu 14: Trên thế giới, ung thư phổi là bệnh lý ác
tính phổ biến:
A. Đứng đầu trong dân số. D. Câu A, B, C đúng.
B. Đứng đầu ở nam giới. E. Câu A, B, C sai.
C. Đứng đầu ở nữ giới.
Câu 15: Đặc điểm của ung thư phổi:
A. Phần lớn là ung thư không phải tế bào nhỏ. D. Câu A, B, C đúng.
B. Phần lớn ở nam giới. E. Câu A, B, C sai.
C. Phần lớn khi được chẩn đoán bệnh đã ở giai đoạn
muộn.
Câu 16: Nguyên nhân đứng đầu của ung thư
phổi:
A. Thuốc lá. D. Hydrocarbon vòng thơm.
B. Bụi amiăng. E. Câu A, B, C, D sai.
C. Phóng xạ.
Câu 17: Triệu chứng đặc hiệu cho khối u ác tính
ở trung tâm phổi của phổi:
A. Ho máu. D. Câu A, B, C đúng.
B. Đau ngực. E. Câu A, B, C sai.
C. Tràn dịch màng phổi.
Câu 18: Để chẩn đoán xác định ung thư phổi về
mặt tế bào học, phương tiện nào sau đây được
cân nhắc đến trước tiên:
A. Xét nghiệm đàm. D. Nội soi lồng ngực.
B. Nội soi phế quản. E. Nội soi trung thất.
C. Chọc hút kim nhỏ qua thành ngực.
Câu 19: Một BN nam 65 tuổi, tiền căn nghiện quang ngực thẳng. X – quang ngực thẳng cho
thuốc lá, đi kiểm tra sức khỏe và được chụp X - hình ảnh dưới đây. Chẩn đoán của bạn là:
A. Khối u ác tính ở phổi. D. Áp – xe phổi.
B. Khối u lành tính ở phổi. E. Câu A, B, C, D đúng.
C. Khối u hạt ở phổi.
Câu 20: Triệu chứng phổ biến nhất của ung thư
phổi:
A. Ho máu. C. Đau ngực.
B. Khó thở. D. Sốt.
Câu 21: Viêm ruột thừa cấp trên bệnh nhân có D. Mổ ngay đường Jalaguier, và sử dụng
thai 6 tháng, cách xử trí nào thích hợp nhất: Salbutamol 1mg.
A. Kháng sinh điều trị viêm ruột thừa cấp trở thành E. Soi ổ bụng cắt ruột thừa, và sử dụng Salbutamol
viêm ruột thừa mạn, khi bệnh nhân sanh xong sẽ mổ 1mg.
cắt ruột thừa. Câu 22: Đối với bệnh lý sỏi niệu, chọn câu đúng:
B. Mổ ngay đường mổ Mac Burney, và sử dụng A. 90% sạn cản quang trên phim chụp hệ niệu
Salbutamol 1mg. không sửa soạn (KUB).
C. Mổ ngay đường Rockey Davis, và sử dụng B. Sạn acid uric không cản quang.
Salbutamol 1mg. C. pH của nước tiểu có thể gợi ý thành phần của sạn.
D. Sạn san hô thường là sạn nhiễm trùng.

45 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D46
Y2009A-Ngoại

E. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 23: Bệnh viêm ruột thừa không có chỉ định
mổ cấp cứu trong trường hợp:
A. Viêm ruột thừa do sỏi phân. D. Bệnh nhân có bệnh tim mạch.
B. Áp xe ruột thừa. E. C hoặc D.
C. Đám quánh ruột thừa.
Câu 24: Chẩn đoán viêm ruột thừa dựa vào: D. Thăm trực tràng và âm đạo: vùng bên phải đau.
A. Hội chứng nhiễm trùng. E. Kết hợp tất cả các câu trên.
B. Có rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, bí trung – đại Câu 25: Chân thương bụng gồm những khái
tiện. niệm nào sau đây:
C. Đau hố chậu phải và phản ứng thành bụng.
A. Chấn thương ngực bụng. D. B và C.
B. Vết thương bụng. E. A và C.
C. Chấn thương bụng kín.
Câu 26: Hội chứng chính trong chấn thương
bụng gồm:
A. Chèn ép khoang. D. A và B.
B. Chảy máu ổ bụng. E. B và C.
C. Viêm phúc mạc.
Câu 27: Chảy máu ổ bụng trong chấn thương
bụng kín thường do:
A. Tổn thương tạng rỗng. C. Tổn thương tạng đặc.
B. Tổn thương cơ hoành. D. Tổn thương thành bụng.
Câu 28: Khi tiếp nhận bệnh nhân chấn thương
bụng, cần chú ý:
A. Sinh hiệu. C. Tri giác.
B. Tình trạng đa thương. D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Việc đầu tiên cần đánh giá đối với bệnh
nhân chấn thương bụng là:
A. Mảng bầm thành bụng. C. Nước tiểu.
B. Tình trạng nôn ói. D. Tình trạng đe dọa tính mạng.
Câu 30: Bệnh nhân bị vỡ lách, chụp X – quang A. Giảm đau và phục hồi phổi dập.
bụng không sửa soạn có thể thấy: B. Cố định sườn bằng khung Vander Porter.
A. Cơ hoành T dầy và bị đẩy lên cao. C. Băng keo thun, kiểu lợp nhà nửa ngực.
B. Dạ dày giãn, chướng, đầy hơi, nhìn rõ và bị đẩy D. Phải dẫn lưu màng phổi.
vào trong. Câu 33:Theo kinh điển, để đánh giá và tiên
C. Góc lách của đại tràng bị đẩy xuống thấp và vào lượng, người ta chia tràn khí màng phổi ra làm:
trong. A. Ba mức độ: lượng ít, lượng vừa và lượng nhiều.
D. Bóng mờ của lách to ra. B. Hai mức độ: lượng ít và lượng nhiều.
E. Tất cả đúng. C. Tràn khí thể khu trú và tràn khí thể lan tỏa.
D. Hai mức độ: tràn khí và tràn máu, tràn khí và dập
Câu 31:Một trong những dấu hiệu tiên lượng phổi.
nặng của 1 mảng sườn di động là: Câu 34:Khi lâm sàng phát hiện ung thư gan thứ
A. Gãy cung trước bên mà diện tích di động > 15 phát, xét nghiệm được làm đầu tiên là:
cm đường kính, biên độ di động > 1,5 cm. A. PSA để tìm ung thư tiền liệt tuyến.
B. Có tổn thương kết hợp là tràn máu màng phổi. B. Sinh thiết khối u gan để tìm cơ quan nguyên phát.
C. Có kèm theo dập phổi nặng. C. Nội soi đại tràng để tìm khối u ở đại – trực tràng.
D. A và C đúng. D. Nội soi dạ dày để tìm ung thư thực quản, dạ dày.
Câu 32:Ngày nay, nguyên tắc điều trị mảng sườn Câu 35:Phương pháp khám bằng nhìn sẽ phát
di động là: hiện được:
A. Dấu Murphy. C. Âm ruột tăng.
B. Howship Romberg. D. Dấu rắn bò.
Câu 36:Ta có thể xác định bướu cổ là của tuyến C. Sờ bướu thấy mật độ chắc.
giáp nhờ: D. Bướu có bờ rõ.
A. Vị trí bướu ở giữa cổ. Câu 37:Đau bụng trong tắc ruột cơ học có đặc
B. Bướu đi lên theo các cử động nuốt. điểm:

46 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D47
Y2009A-Ngoại

A. Đau quặn cơn, đau giảm khi bệnh nhân nôn hay B. Là viết tắt của chữ Carbohydrated Epithelial
trung tiện được. Antigen.
B. Đau nhiều và liên tục không thành cơn. C. Đặc hiệu trong ung thư đại tràng.
C. Đau tăng khi bệnh nhân uống nước hay ăn. D. Khi CEA cao trên 200 ng/mL là chẩn đoán xác
D. A và B đúng. định có ung thư đại tràng.
Câu 38:Chỉ dấu ung thư CEA: Câu 39:Triệu chứng cơ năng chủ yếu trong
A. Ứng dụng quan trọng nhất để theo dõi sau mổ thủng ổ loét dạ dày là:
nhằm phát hiện tái phát ung thư đại tràng.
A. Nôn dữ dội. C. Đau thường xuyên đột ngột.
B. Bí trung đại tiện. D. Đau đột ngột, dữ dội vùng thượng vị.
Câu 40:Các biến chứng của ung thư dạ dày bao
gồm:
A. Thủng. C. Hẹp môn vị.
B. Chảy máu. D. Tất cả đều đúng.
Câu 41:Trong X quang tắc ruột, số lượng mức D. Vị trí tắc cao hay thấp.
nước hơi tùy thuộc:
A. Tuổi của bệnh nhân. Câu 42:Triệu chứng nào KHÔNG có trong tắc
B. Mức độ đau bụng. ruột cơ học loại bít:
C. Tắc ruột do thắt hay tắc ruột do tắc nghẽn.
A. Đau quặn bụng từng cơn. C. Quai ruột ấn đau, im lìm.
B. Bí trung đại tiện. D. Dấu rắn bò.
Câu 43:Vai trò hồi sức nội khoa trong điều trị C. Vừa phẫu thuật vừa hồi sức trong mọi trường
tắc ruột: hợp.
A. Thời gian tắc ruột bao lâu thì hồi sức bấy lâu. D. Bù dịch, điện giải, kháng sinh là rất quan trọng.
B. Thời gian hồi sức phải trên 24 giờ. Câu 44:Triệu chứng thường gặp nhất của ung
thư dạ dày là:
A. Sụt cân và nôn ói. C. Sụt cân và đau âm ỉ vùng thượng vị.
B. Sụt cân và chán ăn: D. Đau thượng vị âm ỉ và chán ăn.
Câu 45:Mục đích quan trọng nhất của điều trị
ngoại khoa tắc ruột là:
A. Ngăn ngừa tắc ruột do dính về sau. C. Giảm chi phí điều trị.
B. Tái lập lưu thông ruột. D. Giảm tỉ lệ nhiễm trùng sau mổ.
Câu 46:Gãy dương vật: C. Các hình ảnh học cho thấy nước tiểu có thuốc
A. Chỉ xảy ra khi dương vật đang cương, xuất huyết cản quang thoát ra ngoài bàng quang.
do vỡ bao trắng thể hang. D. Là do bệnh nhân say rượu tai nạn giao thông.
B. Luôn xảy ra lúc giao hợp. Câu 49:Trong khám bụng điểm Mayo – Robson
C. Bệnh nhân thường nhập viện trễ nên thường chỉ là:
cần điều trị nội khoa bảo tồn. A. Điểm nằm ở đỉnh của góc hợp thành do sườn 12
D. Tất cả các câu trên đều đúng. và khối cơ lưng bên trái.
Câu 47:Dẫu chứng nào sau đây SAI trong chấn B. Điểm giữa đường nối rốn với điểm thấp của
thương niệu đạo: xương sườn 10 phải.
A. Té ngồi lên vật cứng, có khối máu tụ hình cánh C. Điểm đau hạ sườn phải.
bướm vùng tầng sinh môn. D. Không có điểm này.
B. Gãy xương chậu di lệch, biến dạng khớp mu. Câu 50:Cơn đau bão thận, chọn câu SAI:
C. Chảy máu ra lỗ sáo niệu đạo. A. Xuất hiện đột ngột.
D. Luôn có vỡ bàng quang đi kèm dập niệu đạo. B. Đau từ hố thắt lưng lan xuống cơ quan sinh dục
Câu 48:Dấu chứng nào sau đây SAI trong chấn ngoài.
thương bàng quang: C. Đau thành từng cơn.
A. Gãy xương chậu di lệch nhiều. D. Bệnh nhân phải nằm yên co gấp người lại để có
B. Dấu hiệu tuyến tiền liệt cưỡi ngựa lên cao qua tư thế giảm đau.
thăm khám hậu môn trực tràng. Câu 51:Nguyên tắc điều trị nội khoa của viêm
phúc mạc thứ phát, chọn câu SAI:
A. Đánh giá mức độ tổn thương. C. Làm sạch xoang bụng.
B. Loại bỏ nguyên nhân của viêm phúc mạc. D. Dẫn lưu xoang bụng là bắt buộc.

47 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D48
Y2009A-Ngoại

Câu 52:Trong chẩn đoán viêm phúc mạc, giá trị C. Siêu âm cho biết vùng tụ dịch và theo dõi diễn
của các xét nghiệm cận lâm sàng là, chọn câu tiến của dịch tụ tăng hoặc giảm.
SAI: D. X quang bụng không chuẩn bị cho một số hình
A. Chọc dò ổ bụng để chẩn đoán có tỉ lệ âm tính giả ảnh nói lên nguyên nhân gây viêm phúc mạc (liềm
thấp. dưới hoành).
B. Xét nghiệm sinh hóa máu (urê, creatinine, men Câu 53:Chẩn đoán viêm phúc mạc dựa vào các
gan, ion đồ…) cho biết tình trạng của gan, thận và triệu chứng nào sau đây là quan trọng nhất:
mức độ nhiễm độc do viêm phúc mạc nhiễm trùng.
A. Phản ứng thành bụng. C. Bí trung và đại tiện.
B. Sốt cao. D. Bạch cầu tăng rất cao.
Câu 54:Dấu hiệu nào sau đây là CHỈ ĐỊNH C. Chụp điện toán cắt lớp (CT scan) bụng có dấu
PHẪU THUẬT trong viêm phúc mạc: viêm phúc mạc.
A. Siêu âm bụng cố tụ dịch vùng thấp. D. Bụng chướng nhiều.
B. Dấu hiệu co cứng thành bụng, khu trú hoặc cả Câu 55:Thái độ xử trí khi đã xác định viêm phúc
bụng. mạc trong vết thương bụng:
A. Điều trị nội khoa. C. Theo dõi và có thể chỉ định phẫu thuật.
B. Phẫu thuật cấp cứu. D. Phẫu thuật chương trình.
Câu 56:Trường hợp nào được mổ cấp cứu đầu
tiên trong các ca sau đây:
A. Viêm ruột thừa cấp. C. Đau bụng không rõ cần mổ thám sát.
B. Áp xe ruột thừa. D. Viêm phúc mạc ruột thừa.
Câu 57:Biến chứng nào khi mổ viêm phúc mạc
ruột thừa là nhiều nhất:
A. Áp xe tồn lưu. C. Nhiễm trùng vết mổ.
B. Viêm phúc mạc. D. Liệt ruột.
Câu 58:Cơn đau quặn mật ở bệnh nhân có sỏi túi
mật là do:
A. Vi trùng làm viêm túi mật. C. Túi mật co thắt tống xuất mật.
B. Sỏi tắc nghẽn ở ống túi mật. D. Cả 3 câu trên đúng.
Câu 59:Viêm túi mật cấp, chọn câu SAI: Câu 60:Bệnh nhân nam, 38 tuổi, nhập viện tại
A. Túi mật vách phù nề có sỏi kẹt cổ túi mật. cấp cứu với triệu chứng đau bụng vùng thượng
B. Túi mật vách mỏng có sỏi trong lòng túi mật. vị sau khi uống khoảng 10 chai bia, kèm nôn ói
C. Bệnh nhân có cơn đau quặn mật do sỏi kệt cổ túi nhiều, khám lâm sàng thấy ấn đau thượng vị, có
mật. phản ứng thành bụng. Các nguyên nhân có thể
D. Bệnh nhân có sốt, đau ¼ bụng trên phải. gặp ở bệnh nhân này:
A. Viêm dạ dày. C. Viêm túi mật cấp.
B. Viêm tụy cấp. D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 61: Yếu tố thuận lợi gây nên TMMP đông b. Phải được khâu đúng lớp “toàn thể” bởi vì TQ
là: không có lớp thanh mạc như ống tiêu hóa khác.
a. VT có vật lạ vào khoang màng phổi. c. Phải làm các thủ thuật giảm áp TQ và nuôi ăn
b. CT kín dập nát các cấu trúc của lồng ngực và nhu kèm theo như: hút liên tục hoặc ngắt quãng (qua ống
mô phổi. Levine, mở thông dạ dày hoặc mở thông hỗng
c. Dẫn lưu muộn hoặc giữ quá lâu. tràng).
d. Yếu tố nhiễm trùng không hoàn chỉnh. d. Thường cho biến chứng nguy hiểm và nặng nề là
e. Cả 4 câu trên đều đúng. viêm tấy trung thất.
Câu 62: Nguyên tắc điều trị dập phổi là: e. Cả 4 câu trên đều đúng.
a. Dẫn lưu kín khoang màng phổi.
b. Oxy liệu pháp, thông thoáng khí đạo và giảm đau Câu 64: Chẩn đoán vết thương thủng tim:
hiệu quả. a. Thường dựa vào vị trí lỗ vào của vết thương và
c. Giúp thổ máy với áp lực dương cuối kì thở ra, nếu khảo sát trên siêu âm tim cấp cứu.
có dấu hiệu suy hô hấp. b. Có 2 HC thường gặp là HC chèn ép tim cấp và
d. Hạn chế truyền quá nhiều dịch. HC sốc mất máu cấp.
e. Chỉ có 3 câu sau đúng. c. Thường dựa vào Xquang tim cấp cứu: bóng tim
Câu 63: Tổn thương thực quản: giãn rộng.
a. Thường biến chứng nhiều và tử vong cao. d. Thường dựa vào điện tim cấp cứu.

48 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D49
Y2009A-Ngoại

e. Chỉ có 2 câu A và B đúng. Câu 66: Dấu hiệu cảm ứng phúc mạc:
Câu 65: Điều trị vết thương thủng tim là: a. Rất quan trọng để chẩn đoán VPM ở người trẻ.
a. Điều trị bảo tồn và theo dõi, nếu sinh hiệu ổn b. Hay gặp trong bệnh nhân VPM toàn thể đến sớm.
định. c. Có trên bệnh nhân già yếu, thành bụng yếu nhão,
b. Phải mở xương ức hoặc mở ngực để khâu lại vết và có khi thay thế dấu hiệu co cứng thành bụng.
thương thủng tim. d. Dấu hiệu Tchotkin – Blumberg là dấu hiệu thay
c. Chọc hút để giải áp là phương pháp tối ưu. thế cảm ứng phúc mạc.
d. Chỉ cần dẫn lưu màng phổi để theo dõi. e. Tất cả đều sai.
e. Phải mở cửa sổ màng ngoài tim để xác định chẩn Câu 67: Dấu hiệu co cứng thành bụng rõ nhất
đoán trong đại đa số các trường hợp. trong trường hợp:
a. Thủng đại tràng. d. Áp xe gan vỡ.
b. Viêm ruột hoại tử. e. VPM do đường mật.
c. Thủng dạ dày tá tràng.
Câu 68: Viêm phúc mạc thứ phát thường gặp là:
a. Do áp xe gan vỡ. d. Do viêm ruột thừa hoại tử thủng.
b. Do thủng hồi tràng do thương hàn. e. Do thũng vỡ đường mật.
c. Do thủng dạ dày tá tràng.
Câu 69: Chẩn đoán viêm phúc mạc ruột thừa: - Chụp Xquang khung chậu bình thường, chụp bàng
a. Hội chứng nhiễm trùng. quang cản quang (hình 4) và chụp CTScan bụng có
b. Có rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, bí trung – đại tiện. cản quang (hình 5).
c. Đau hố chậu phải và phản ứng thành bụng.
d. Thăm trực tràng và âm đạo: vùng bên phải đau.
e. Kết hợp tất cả các câu trên.
Câu 70: Ưu tiên trong điều trị viêm phúc mạc
thứ phát là:
a. Loại bỏ nguyên nhân gây viêm phúc mạc là làm
sạch xoang bụng.
b. Kháng sinh thích hợp liều cao.
c. Đường mổ rộng rãi.
d. Dẫn lưu xoang bụng.
e. Điều chỉnh rối loạn nước điện giải.

TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG CHO CÂU 71 – 74: Câu 71: Hình ảnh Xquang bàng quang có cản
Bệnh nhân nam sau khi uống bia (sau đó ra về mà quang hình 4 cho thấy hình ảnh:
không đi tiểu), vào viện với lý do chấn thương vùng a. Bàng quang hình ngọn đuốc (gặp trong vỡ bàng
hạ vị do tai nạn giao thông, khám: không tiểu được, quang trong phúc mạc).
đau tức vùng hạ vị. b. Bàng quang hình giọt nước (gặp trong vỡ bàng
- Khám: ấn đau và đề kháng vùng hạ vị,, cầu bàng quang ngoài phúc mạc).
quang (-), bụng gõ đục vùng thấp. c. Kết hợp cả hai A và B.
- Siêu âm: không có cầu bàng quang, có dịch tự do d. Tất cả đều sai.
trong ổ bụng. e. Tất cả đều đúng.
Câu 72: Chẩn đoán ban đầu là:
a. Vỡ bàng quang trong phúc mạc. d. A và B đúng.
b. Vỡ bàng quang ngoài phúc mạc. e. B và C đúng.
c. Chấn thương niệu đạo sau.
Câu 73: Thái độ xử trí trong cấp cứu là:
a. Đặt thông tiểu lưu theo dõi. d. A và B đúng.
b. Điều trị kháng sinh. e. B và C đúng.
c. Phẫu thuật thám sát, khâu lại bàng quang, mở
bàng quang ra da.
Câu 74: Biến chứng bệnh nhân có thể gặp là:
a. Dò nước tiểu. d. Tất cả đều sai.
b. Nhiễm trùng vết mổ. e. Tất cả đều đúng.
c. Tiểu máu.
Câu 75: Chọn câu sai:

49 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D50
Y2009A-Ngoại

a. Sỏi thận san hô có thể gây tổn thương thận vĩnh d. Sỏi Urate thường tủa trong chủ mô thận, cản
viễn nhưng không có triệu chứng lâm sàng. quang trên phim KUB.
b. Sỏi niệu quản 90% cản quang thường gây cơn e. Sỏi Magnesium Ammonium Posphate thường tạo
đau quặn thận. san hô do nhiễm trùng niệu.
c. Có thể ung thư dạng biểu mô nơi sạn bể thận có Câu 76: Chỉ định cắt sỏi túi mật chương trình:
biến chứng nhiễm trùng.
a. Sỏi túi mật có triệu chứng. d. Viêm túi mật cấp.
b. Viêm túi mật mãn tính. e. Câu A, B và C đúng.
c. Rối loạn vận động túi mật.
Câu 77: Sỏi ống mật chủ có đặc điểm: d. ERCP lấy sỏi là phương pháp lựa chọn.
a. do sỏi túi mật di chuyển xuống gọi là sỏi thứ phát. e. Cả 4 câu trên đều đúng.
b. Là sỏi thành lập tại OMC gọi là sỏi tiên phát.
c. Thường gây nhiễm trùng đường mật. Câu 78: Viêm túi mật cấp:
a. 90 – 95% do sỏi túi mật. d. Cả 3 câu trên đều đúng.
b. Do kẹt sỏi ống túi mật. e. Chỉ câu B và c đúng.
c. Túi mật căng to phù nề.
Câu 79: Triệu chứng lâm sàng của nhiễm trùng
đường mật cấp khác tắc mật do ung thư ở điểm:
a. Có hội chứng nhiễm trùng. d. Cả 3 câu trên đều đúng.
b. Có đau hạ sườn phải. e. A và B đúng.
c. Vàng da sậm hơn.
Câu 80: Thái độ xử trí thích hợp khác trong c. Giải áp mật để hồi sức có hiệu quả rồi mổ.
trường hợp nhiễm trùng đường mật quá nặng và d. Cần phải cắt bỏ túi mật.
bệnh nhân có sốc nhiễm trùng là: e. Cần tăng liều kháng sinh.
a. Điều trị nội khoa, không nên mổ. Câu 81: Nguyên nhân gây tắc ruột non thường
b. Mổ cấp cứu lấy sỏi ngay rồi cho chạy thận nhân gặp nhất là:
tạo.
a. U ác tính nguyên phát của ruột non. d. Dây dính tự nhiên.
b. U ác tính thứ phát của ruột non. e. Thoát vị nghẹt.
c. Dây dính sau mổ.
Câu 82: Dây dính sau cuộc phẫu thuật nào sau
đây có nguy cơ gây dính ruột / tắc ruột non cao
nhất:
a. Phẫu thuật vùng trên rốn. d. Phẫu thuật chương trình.
b. Phẫu thuật vùng dưới rốn. e. Phẫu thuật nội soi bụng.
c. Phẫu thuật cấp cứu.
Câu 83: Tắc ruột do thắt nghẹt có đặc điểm nào
sau đây đúng:
a. Lòng ruột bị bế tắc. d. Câu A và B đúng.
b. Sự tưới máu động mạch bị bế tắc. e. Câu A, B và C đúng.
c. Sự hồi lưu máu tĩnh mạch bị bế tắc.
Câu 84: Biến đổi nào sau đây chỉ xảy ra trong c. Tăng sinh vi khuẩn ở đoạn ruột trên chỗ tắt.
thắt nghẹt ruột mà KHÔNG xảy ra trong tắc d. Hoại tử thành ruột.
ruột đơn thuần: e. Câu A, B, C và D đúng.
a. Đoạn ruột trên và dưới chỗ tắt tăng co thắt. Câu 85: Nguyên nhân của lồng ruột non ở người
b. Ứ đọng dịch ở đoạn ruột trên chỗ tắt. lớn la@:
a. Dày dính. d. Viêm khu trú ruột non.
b. U lành tính ruột non. e. Không có nguyên nhân thực thể.
c. U ác tính ruột non.
Câu 86: Một BN đã được chẩn đoán tắc đại tràng b. Cắt ½ đại tràng trái, nối hai đầu đại tràng.
do ung thư đại tràng xuống. BN bí trung tiện. c. Cắt ½ đại tràng trái, rửa đại tràng trên bàn mổ,
Xquang đại tràng có dấu hiệu cắt cụt. Chỉ số nối hai đầu đại tràng.
ASA của BN bằng 4. Phương pháp phẫu thuật d. Cắt ½ đại tràng trá, đưa hai đầu đại tràng làm hậu
được chỉ định cho BN này là: môn nhân tạo.
a. Hậu môn nhân tạo đại tràng ngang. e. Cắt toàn bộ đại tràng.

50 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D51
Y2009A-Ngoại

Câu 87: Một BN nam, 67 tuổi, nhập viện vì thỉnh ngoại vị trí 5 giờ. Thăm trực tràng không sờ
thoảng tiêu máu bầm trong 3 tháng nay. BN đụng u bướu, không máu theo gant. Nội soi trực
không sụt cân và cũng không bị táo bón hay tiêu tràng: không thấy tổn thương trong bóng trực
chảy. Khám LS thấy BN tỉnh táo, niêm hồng. tràng, ống hậu mộn có ba búi trĩ nội độ 2. Thái
Khám bụng: bụng mềm, không sờ đụng khối u. độ chẩn đoán của bạn là:
Khám hậu môn: rìa hậu môn thấy có một búi trĩ
a. Không làm gì thêm, cho BN toa thuốc chị trĩ. d. Cho BN nội soi đại tràng.
b. Hẹn nội soi trực tràng lần 2 sau 2 tháng. e. Cho BN nội soi dạ dày.
c. Cho BN chụp Xquang đại tràng.
Câu 88: Một BN có hội chứng tắc ruột thấp trên Theo bạn, BN này bị tắc ở đoạn nào của đại
lâm sàng, Xquang bụng đứng của BN này hco tràng:
thấy khung đại tràng chướng hơi đến góc gan.
a. Đại tràng góc gan. d. Đại tràng xích-ma.
b. Đại tràng ngang. e. Câu A, B, C và D đúng.
c. Đại tràng xuống.
Câu 89: Một BN nam, 67 tuổi, nhập viện vì đau đau khắp bụng. Khai thác tiền căn thân nhân BN
bụng dữ dội. Khám lâm sàng: BN có dấu nhiễm cho biết từ 3 tháng trước đã bị táo bón. Chẩn
độc. Sinh hiệu: mạch 125 lần/phút, HA 85/60 đoán của bạn là:
mmHg. Bụng chướng căng và chướng đều, ấn
a. Xoắn đại tràng. d. Xoắn ruột non.
b. Vỡ khối u đại tràng. e. Xoắn dạ dày.
c. Hội chứng giả tắc đại tràng cấp tính.
Câu 90: Một BN Đã được chẩn đoán xác định chưa di căn xa. Thái độ điều trị trong trường hợp
ung thư đại tràng lên. Khi phẫu thuật thám sát này:
thấy khối u ở giai đoạn T3, có di căn hạch vùng,
a. Cắt đoạn đại tràng lên. d. Cắt toàn bộ đoạn đại tràng.
b. Cắt ½ đại tràng phải. e. Câu A, B, C, D sai.
c. Cắt ½ đại tràng phải mở rộng.
Câu 91: Thái độ xử trí khi chưa xác định viêm
phúc mạc trong chấn thương bụng là:
a. Điều trị nội khoa là đủ. c. Theo dõi và có thể chị định nội soi ổ bụng nếu
b. Phẫu thuật cấp cứu. nghi ngờ.
d. Phẫu thuật chưng trình.
Câu 92: Trường hợp nào được mổ cấp cứu đầu
tiên trong các ca sau đây:
a. Viêm ruột thừa cấp. c. Áp xe ruột thừa.
b. Viêm phúc mạc ruột thừa. d. Đau bụng không rõ nhưng cần mổ thám sát.
Câu 93: Biến chứng nào khi mổ viêm phúc mạc
ruột thừa là nhiều nhất:
a. Áp xe tồn lưu. c. Nhiễm trùng vết mổ.
b. Viêm phúc mạc. d. Liệt ruột.
Câu 44: Cơn đau quặn mật ở bệnh nhân có sỏi
túi mật là do:
a. Vi trùng làm viêm túi mật. c. Túi mật co thắt tống xuất mật.
b. Sỏi tắc nghẽn ở ống túi mật. d. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 95: Viêm túi mật cấp câu nào sau đây SAI: d. Bệnh nhân có sốt, đau ¼ bụng trên phải.
a. Túi mật vách phù nề có sỏi kẹt cổ túi mật. Câu 96: Bán tắc ruột non do nguyên nhân nào
b. Túi mật vách mỏng có sỏi trong lòng túi mật. sau đây, khi có chỉ định phẫu thuật, thường được
c. Bệnh nhân có cơn đau quặn mật do sỏi kẹt cổ túi điều trị bằng phẫu thuật nội soi:
mật.
a. Bán tắc ruột non do dính. d. Câu A và B đúng.
b. Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng. e. Câu A, B và C đúng.
c. Bán tắc ruột non do di căn xoang bụng.
Câu 97: Trong chấn thương thận kín: b. Mức độ tiểu máu có thể không tương xứng với
a. Luôn luôn có tiểu máu. mức độ tổn thương nặng của thận.

51 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D52
Y2009A-Ngoại

c. Luôn luôn có khối máu tụ vùng hông lưng. c. Nội soi tá tràng cắt cơ vòng lấy sỏi (ERCP).
d. Trong chấn thương độ V có tổn thương mạch máu d. Lấy sỏi xuyên gan qua da.
cuống thận có thể thể bệnh nhân không có triệu e. Mổ lại lấy sỏi sót.
chứng tiểu máu, mạc dù có khối máu tụ hông lưng Câu 102: Triệu chứng của sốc nhiễm trùng
rất lớn. đường mật:
e. Chỉ có B và D đúng. a. Tam chứng Fontan + rối loạn tri giác + tụt huyết
Câu 98: Gãy dương vật: áp.
a. Chỉ xảy ra khi dương vật đang cương, xuất huyết b. Tam chứng Charcot + rối loạn tri giác + tụt huyết
do vỡ bao trắng thể hang. áp.
b. Thường xảy ra lúc giao hợp, hay tự bẻ. c. Tam chứng Quincke + rối loạn tri giác + tụt huyết
c. Bệnh nhân thường nhập viện trễ nên chỉ cần điều áp.
trị nội khoa bảo tồn. d. Vàng da + rối loạn tri giác + tụt huyết áp.
d. Tất cả các câu trên đều đúng. e. Tất cả đều sai.
e. Câu A và B đúng. Câu 103: Điều trị nhiễm trùng đường mật do sỏi:
Câu 99: Dấu chứng nào sau đây gợi ý chấn a. Kháng sinh đầu tay là Metronidazole.
thương niệu đạo: b. Mổ cấp cứu càng sớm càng tốt.
a. Té ngồi lên vật cứng, có khối máu tụ hình cánh c. Giải áp đường mật càng sớm càng tốt.
bướm vùng tầng sinh môn. d. Dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da (PTBD)
b. Gãy xương chậu di lệch, biến dạng khớp mu. hay nội soi tụy mật ngược dòng (ERCP) là lựa chọn
c. Chảy máu ra lỗ sáo niệu đạo. hàng đầu vì ít xâm lấn.
d. Bí tiểu sau chấn thương. e. Hồi sức nội khoa.
e. Tát cả các câu trên đều đúng. Câu 104: Bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện vì
Câu 100: Dấu chứng nào sau đây gợi ý chấn đau hạ sườn phải quặn từng cơn, không sốt. Kết
thương bàng quang: quả siêu âm cho thấy có vài sỏi đoạn cuối ống
a. Gãy xương chậu di lệch nhiều. mật chủ d = 8 x 8 mm, ống mật chủ dãn 10 mm,
b. Dấu hiệu tuyến tiền liệt cưỡi ngựa lên cao qua túi mật và đường mật trong gan không sỏi.
thăm khám hậu môn trực tràng. Hướng điều trị tốt nhất cho bệnh nhân này là:
c. Đau sau phản ứng thành bụng vùng hạ vị sau phẫu a. Phẫu thuật mở OMC lấy sỏi + dẫn lưu Kehr.
thuật nội soi trong bàng quang (cắt bướu bàng b. Phẫu thuật nội soi mở OMC lấy sỏi + dẫn lưu
quang, bướu tuyến tiền liệt, bóp sạn bàng quang…). Kehr.
d. Các hình ảnh học cho thấy nước tiểu có thuốc cản c. Dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da (PTBD),
quang thoát ra ngoài bàng quang. sau đó nội soi qua đường hầm PTBD lấy sỏi.
e. Tất cả các câu trên đều đúng. d. Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP, ES) lấy sỏi.
Câu 101: Bệnh nhân nữ 55 tuổi, mở mở lấy sỏi e. Tán sỏi ngoài cơ thể, không cần mổ.
ống mật chủ 10 ngày trước. Chụp đường mật Câu 105: Bệnh nhân nam 38 tuổi nhập viện tại
kiểm tra thấy còn sót sỏi gan 2 bên. Hướng xử trí cấp cứu với triệu chứng đau bụng vùng thượng
là: bị sau khi uống khoảng 10 chai bia, kèm nôn ói
a. Cho bệnh nhân dùng thuốc tan sỏi. nhiều, khám lâm sàng ấn đau vùng thượng vị, có
b. Lưu ống Kehr, 3 tuần sau tán dỏi qua đường hầm phản ứng thành bụng. Nguyên nhân có thể gặp
đặt Kehr. ở bệnh nhân này:
a. Viêm dạ dày cấp. d. Viêm túi mật cấp.
b. Viêm phúc mạc thủng tạng rỗng. e. Tất cả các câu trên đều đúng.
c. Viêm tụy cấp.
Câu 106: Các thể lâm sàng đòi hỏi xử trí tối khẩn
trong chụp quét cắt lớp điện toán (CT-Scan) lồng
ngực là:
a. Tắc nghẽn khí đạo. d. Tràn máu màng phổi nặng.
b. Tràn khí màng phổi áp lực. e. Cả 4 câu trên đều đúng.
c. Mảng sườn di động thể nặng.
Câu 107: Thương tổn gãy sườn: d. Gãy sường trẻ em thường phát hiện dễ dàng trên
a. Đứng đầu trong các tổn thương lồng ngực mà gãy Xquang.
là từ sườn 4 – 10 chiếm nhiều nhất. e. Gãy sụn sường thường kèm theo gẫy cán ức
b. Gãy sườn 11 và 12 chiếm nhiều nhất. thường hay gặp.
c. Gãy sườn 1, 2, 3 chiếm nhiều nhất. Câu 108: Phương pháp điều trị gãy sườn là:
a. Băng keo thun, kiểu lợp nhà nửa ngực. b. Chỉ cần giảm đau và nghỉ ngơi là đủ.

52 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D53
Y2009A-Ngoại

c. Nên kết hợp xương bằng thanh – nẹp - ốc. e. Phải dẫn lưu màng phổi.
d. Phải giúp thở máy với áp lực dương cuối thì thở
ra (PEEP).
Câu 109: Mảng sườn di động: a. Gãy cung trước bên mà diện tích di động > 15 cm
a. Được định nghĩa là gẫy sườn nhiều điểm mà trên đường kính, biên độ di động > 1,5 cm.
1 sườn và gẫy nhiều sườn kiểu “cành tươi”. b. Có tổn thương kết hợp là tràn máu màng phổi.
b. Chỉ chẩn đoán được trên lâm sàng mà Xquang chỉ c. Có kèm theo dập phổi nặng.
là tư liệu tham khảo. d. Chỉ có câu A và C là đúng.
c. Thường kèm theo dập phổi nặng. e. Cả 3 câu trên là đúng.
d. Phải có hiện tượng hô hấp đảo nghịch. Câu 111: Ung thư đạ itràng (T) di căn theo
e. Chỉ có 3 câu sau cùng là đúng. đường bạch huyết:
Câu 110: Một trong những dấu hiệu tiên lượng
nặng của 1 mảng sườn di động là:
a. Bẹn đùi. d. Mạc treo tràng trên.
b. Hạ vị. e. Mạc treo tràng dưới.
c. Mạc nối lớn.
Câu 112: Khi lâm sàng phát hiện ung thu gan e. Siêu âm để tìm ung thư vùng đầu tụy.
thứ phát thì xét nghiệm được làm đầu tiên là: Câu 113: Bệnh nhân nam 50 tuổi, bị đại tràng
a. PSA để tìm ung thư tiền liệt tuyến. chậu hông, u 5 cm, xâm lấn phúc mạc thành
b. Sinh thiết khối u gan để tìm cơ quan nguyên phát. bụng, không có di căn hạch và không có di căn
c. Nội soi đại tràng để tìm khối u ở đại tràng – trực xa. Xếp giai đoạn ung thư theo TNM của bệnh
tràng. nhân này là:
d. Nội soi dạ dày để tìm ung thư thực quản, dạ dày.
a. III. d. II.
b. 0. e. IV.
c. I.
Câu 115: Một bệnh nhân nam 67 tuổi nhập viện
Câu 114: Chỉ duấ ung thư CEA: vì đau bụng dữ dội. Khám lâm sàng: bệnh nhân
a. Ứng dụng quan trọng nhất là để theo dõi sau mổ có dấu hiệu nhiễm độc. Sinh hiệu: mạch 125
nhằm phát hiện tái phát ung thư đại tràng. lần/phút, huyết áp 85/60 mmHg. Bụng chướng
b. Là viết tắt của chữ Carbohydrated Epithelial căng và chướng đều, ấn đau khắp bụng. Khai
Antigen. thác tiền căn thân nhân bệnh nhân cho biết từ ba
c. Đặc hiệu trong ung thư đại tràng. tháng trước đã bị táo bón. Chẩn đoán của bạn
d. Khi CEA cao trên 200 ng/mL là chẩn đoán xác là:
định có ung thư đại tràng. a. Xoắn đại tràng.
e. Thường được làm rộng rãi như một xét nghiệm
tầm soát ung thư đại tràng.
b. Vỡ khối u đại tràng. d. Xoắn ruột non.
c. Hội chứng giả tắc d8ại tràng cấp tính. e. Xoắn dạ dày.
Câu 116: Trong các nguyên nhân gây tắc ruột
non sau đây, nguyên nhân nào HIẾM gặp nhất:
a. U lành tính ruột non. d. U viêm lao của ruột non.
b. U ác tính nguyên phát của ruột non. e. U bã thức ăn trong lòng ruột non.
c. U ác tính thứ phát của ruột non.
Câu 117: Ở bệnh nhân có hội chứng tắc ruột non, đây chứng tỏ tình trạng tắc ruột đang diễn tiến
so với phim chụp lần đầu, phim Xquang bụng TỐT HƠN:
không sửa soạn chụp lần hai có đặc điểm nào sau
a. Khẩu kính ruột non tăng hơn. d. Nửa dưới bụng mờ nhiều hơn.
b. Số quai ruột non chướng hơi nhiều hơn. e. Chuỗi tràng hạt xuất hiện.
c. Hơi trong đại tràng nhiều hơn.
Câu 118: Ở bệnh nhân nữ, 48 tuổi, nhập viện vì là sau khi ăn. Khám lâm sàng: bệnh nhân tỉnh,
đau bụng quặn từng cơn kèm nôn ói nhiều và bí không sốt, có dấu mất nước rõ. Mạch 115
trung đại tiện 16 giờ trước nhập viện. Khi khai lần/phút, huyết áp 95/60 mmHg. Bụng xẹp, ấn
thác tiền căn, bệnh nhân cho biết một năm nay bụng mềm và không vùng đau khu trú. Dịch nôn
thỉnh htoảng có đau quặn vùng thượng vị, nhất

53 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D54
Y2009A-Ngoại

được quan sát thấy có màu xanh mật. Theo bạn,


chẩn đoán thích hợp nhất ở bệnh nhân này:
a. Tắc ruột cao. d. Xoát ruột non.
b. Nghẹt môn vị. e. Câu A, B, C, D sai.
c. Viêm tụy cấp.
Câu 119: Một bệnh nhân nam, 63 tuổi, 8 giờ không có dấu quai ruột nổi, có dấu rắn bò. Nghe
trước nhập viện đau bụng từng cơn kèm nôn và âm ruột tăng tần số và âm ắc. Ấn bụng mềm, và
bí trung đại tiện. 8 năm trước bệnh nhân được không vùng đau khu trú. Trên phim Xquang
mổ cắt bán phần dạ dày nối vị tràng do loét gây bụng đứng không sửa soạn thấy có vài quai ruột
nghẹt môn vị. Khám lâm sàng: bệnh nhân tỉnh, non chướng hơi và có mức nước hơi, không có
không sốt, có dấu mất nước nhẹ. Bụng chướng hơi trong đại tràng. Theo bạn, chẩn đoán thích
vừa, nhìn thấy sẹo mổ cũ đường giữa trên rốn, hợp trong trường hợp này là:
a. Tắc ruột do u đại tràng. d. Tắc ruột do bã thức ăn.
b. Tắc ruột do thoát vị bịt nghẹt. e. Tắc ruột do lồng ruột.
c. Tắc ruột do sỏi mật.
Câu 120: Chấn thương tinh hoàn:
a. Sử dụng siêu âm để đánh giá tình trạng tinh hoàn,
bao trắng của tinh hoàn.
b. Chấn thương tinh hoàn một bên có khả năng gây
vô sinh.
c. Chấn thương đột ngột vào bìu có thể gây tinh
hoàn chạy ngược vào trong ống bẹn.
d. Nếu nghi ngờ tổn thương nên mổ thám sát.
e. Tất cả các câu trên đều đúng.

54 of 336.
TRAN DOAN
Nhiễm trùng THIEN
đường mậtBAO - DHYK PNT - Y2012D55 b) Vi trùng từ tĩnh mạch cửa vào hệ động mạch.
1- Nhiễm trùng đường mật cấp là: c) Vi trùng từ hệ tiêu hóa vào mạch máu.
a) Nhiễm trùng cấp toàn bộ hệ thống đường mật trong d) Vi trùng túi mật vào mạch máu.
và ngoài gan.
b) Có kèm với nhiễm trùng toàn thân. 10- Sỏi đường mật có thể là:
c) Triệu chứng học thường đặc hiệu. a) Sỏi thứ phát từ túi mật.
d) Cả 3 câu trên đúng. b) Sỏi tiên phát tạo thành trong đường mật.
c) Sỏi do ký sinh trùng.
2- Triệu chứng lâm sàng điển hình của nhiễm trùng d) Câu a và b đúng.
đường mật cấp:
a- Sốt, đau hạ sườn phải, dấu Murphy (+). 11- Sỏi đường mật tiên phát có đặc điểm:
b- Sốt, gan to, túi mật to. a) Là sỏi sắc tố calcium bilirubinate.
c- Sốt, vàng da, đau hạ sườn phải. b) Được tạo thành do vai trò vi trùng đường mật.
d- Vàng da, sụt cân, đau thượng vị. c) Sự tạo thành còn vai trò ký sinh trùng.
d) Cả 3 câu trên đúng.
3- Nhiễm trùng đường mật độc tính là thể nặng của
nhiễm trùng đường mật cấp có triệu chứng: 12- Trong nhiễm trùng đường mật cấp triệu chứng
a- Nhiễm trùng đường mật cấp với sốc nhiễm trùng và thường gặp nhất là:
tri giác lú lẫn. a) Sốt lạnh run.
b- Có ngũ chứng Reynolds. b) Vàng da.
c- Còn gọi là sốc nhiễm trùng đường mật. c) Đau bụng trên phải.
d- Hiếm khi đáp ứng điều trị nội khoa. d) Cả 3 triệu chứng trên.
e- Cả 4 câu trên đúng.
13- Nhiễm trùng đường mật độc tính hay sốc nhiễm
4- Căn nguyên của nhiễm trùng đường mật cấp là: trùng đường mật:
a) Sỏi đường mật. a) Chiếm tỉ lệ 5-15%.
b) Hẹp đường mật. b) Do tắc nghẽn đường mật áp lực cao.
c) Nối đường mật-tiêu hóa. c) Ít đáp ứng hồi sức nội khoa.
d) Thủ thuật trên đường mật. d) Cả 3 câu trên đúng.
e) Các câu trên đúng.
14- Xét nghiệm sinh hóa xác định có tắc mật là:
5- Sinh lý bệnh của nhiễm trùng đường mật cấp: a) Bilirubine và transminase.
a) Có vi trùng và sỏi đường mật. b) Bilirubine và amylase.
b) Có sỏi đường mật và hẹp đường mật. c) Bilirubine và phosphatase kiềm.
c) Có vi trùng trong đường mật và tắc nghẻn đường c) Bilirubine và bạch cầu.
mật chính.
d) Tất cả câu trên đúng. 15- Trong nhiễm trùng đường mật cấp, cần định danh
vi trùng gây bệnh:
6- Vi trùng có trong đường mật thường nhất là do: a) Cấy máu là cần thiết.
a) Ký sinh trùng đường mật. b) Cấy máu dương tính thấp # 1/4 trường hợp.
b) Sỏi đường mật.? c) Hay gặp vi trùng Gram âm.
c) Từ ống tiêu hóa. d) Cả 3 câu trên đúng.
d) Các câu trên sai.
16- Phương pháp hình ảnh khảo sát đường mật trong
7- Vi trùng đến đường mật gây du khuẩn mật từ: và ngoài gan đáng tin cậy nhất là:
a) Động mạch gan. a) Siêu âm qua bụng.
b) Tá tràng. b) Chụp cắt lớp điện toán (CT scan).
c) Bạch huyết. c) Cộng hưởng từ mật tụy (MRCP).
d) Tĩnh mạch cửa. d) Chụp mật-tụy ngược dòng (ERCP).
e) Chụp mật xuyên gan qua da (PTC).
8- Vi trùng thường gặp trong nhiễm trùng đường mật
cấp: 17- Trong nhiễm trùng đường mật cấp, siêu âm có thể:
a- Vi trùng hiếu khí Gram (+) a) Chẩn đoán tắc mật.
b- Vi trùng hiếu khí Gram(-) b) Tìm căn nguyên nhiễm trùng đường mật cấp.
c- Vi trùng kỵ khí. c) Thực hiện nhiều lần.
d- Vi trùng Gram(+) và kỵ khí. d) Cả 3 câu trên đúng.

9- Trong nhiễm trùng đường mật cấp, du khuẩn huyết 18- Nội soi mật-tụy ngược dòng (ERCP) thực hiện:
(bacteremia) do: a) Chẩn đoán căn nguyên nhiễm trùng đường mật cấp.
a) Vi trùng từ đường mật vào mạch máu và bạch huyết. b) Can thiệp điều trị tắc mật.
55 of 336.
c) Phương
TRAN pháp hình
DOAN THIENảnh BAO
không-xâm hại. PNT - Y2012D56
DHYK 1. Thủng dạ dày tá tràng KHÔNG do nguyên
d) Câu a và b đúng. nhân nào sau đây:
A. Loét dạ dày tá tràng
19- Khi chẩn đoán lâm sàng nhiễm trùng đường mật B. Viêm dạ dày tá tràng
cấp,thì hình ảnh trước tiên là: C. Ung thư dạ dày, túi thừa tá tràng
a) Siêu âm. D. Chấn thương, thủ thuật ngoại khoa
b) Chụp nội soi mật-tụy ngược dòng.
c) Chụp mật xuyên gan qua da. 2. Trong chẩn đoán và tiên lượng thủng dạ dày tá
d) Chụp cộng hưởng tử mật-tụy. tràng, nhận định nào sau đây là chính xác nhất
: ???
20- Nguyên tắc điều trị nhiễm trùng đường mật cấp: A. BN đến khám càng trễ thì tiên lượng càng
a) Hồi sức nội khoa, kháng sinh, phẫu thuật. xấu nhưng chẩn đoán xác định dễ dàng
b) Hồi sức nội khoa, kháng sinh, giải quyết nguyên hơn
nhân. B. BN càng trẻ thì tiên lượng càng tốt nhưng
c) Hồi sức nội khoa, kháng sinh, mổ cấp cứu. chẩn đoán xác định càng khó
d) Hồi sức nội khoa, kháng sinh, mổ nội soi. C. BN không đứng được thì X –quang bụng
tư thế nằm nghiêng trái cũng có giá trị
21- Điều trị nhiễm trùng đường mật độc tính (sốc chẩn đoán
nhiễm trùng đường mật): D. Tất cả đều đúng
a) Hồi sức tích cực, Kháng sinh mạnh, Mổ mở đường
mật. 3. Đặc điểm bệnh học nào sau đây là đúng nhất
b) Truyền dịch, Kháng sinh mạnh, Mở đường mật qua trong thủng tá tràng do loét :
nội soi ổ bụng. A. Có sự hiện diện của H. pylori trong gần
c) Hồi sức tích cực, Kháng sinh mạnh, Giải áp đường 80% các trường hợp (ít nhất 80% mới
mật cấp cứu. đúng)
d) Dịch truyền, Kháng sinh, Nội soi mật-tụy ngược B. Thường thủng mặt sau nhiều hơn
dòng. C. Có tiên lượng xấu hơn thủng dạ dày
e) Các câu trên sai. D. Nếu không điều trị nội khoa sau mổ, có
hơn 10% trường hợp thủng tái phát
22- Điều trị nhiễm trùng đường mật cấp do sỏi có đáp
ứng tốt: 4. Một BN nghi thủng dạ dày tá tràng đến muộn,
a) Dịch truyền, kháng sinh, mổ mở đường mật cấp cứu. bụng chướng, cảm ứng phúc mạc toàn bộ, siêu
b) Dịch truyền, kháng sinh, nội soi mật-tụy cấp cứu. âm có ít dịch ổ bụng nhưng X- quang bụng
c) Dịch truyền, kháng sinh, dẫn lưu mật qua da. không có hơi tự do. Chẩn đoán gián biệt nào
d) Dịch truyền, kháng sinh, giải quyết lấy sỏi mật theo cần nghĩ đến :
chương trình. A. Viêm phúc mạc ruột thừa
B. Viêm tụy cấp
23- Giải áp đường mật cấp cứu theo ưu tiên chọn lựa: C. Tắc ruột
a) Dẫn lưu mật qua da. D. Tất cả đều đúng
b) Nội soi mật-tụy ngược dòng.
c) Phẫu thuật. 5. Một BN nghi thủng dạ dày tá tràng đến muộn,
d) a hoặc b đúng. bụng chướng, cảm ứng phúc mạc toàn bộ, siêu
âm có ít dịch ổ bụng nhưng X- quang bụng
24- Kết quả điều trị nhiễm trùng đường mật cấp: không có hơi tự do. Để chẩn đoán xác định
a) 5-15% không đáp ứng điều trị hồi sức và kháng chúng ta cần làm thêm công việc sau :
sinh. A. Xét nghiệm amylase máu
b) 5-15% đáp ứng điều trị hồi sức và kháng sinh. B. Chụp CTscan bụng
c) 90% sau điều trị hồi sức và kháng sinh phải mổ cấp C. Chọc dò dịch ổ bụng dưới hướng dẫn siêu
cứu. âm làm xét nghiệm
d) 90% sau điều trị hồi sức và kháng sinh phải giải áp D. Tất cả đều có thể cần làm theo thứ tự từ
đường mật. đơn giản đến phức tạp cho đến khi xác
định chẩn đoán
25- Biến chứng của nhiễm trùng đường mật cấp:
a) Áp xe gan vi trùng và nhiễm trùng huyết. 6. Một BN nghi thủng dạ dày tá tràng đến muộn,
b) Đa áp xe gan vi trùng. bụng chướng, cảm ứng phúc mạc toàn bộ, siêu
c) Nhiễm trùng huyết và suy thận cấp. âm tại giường có ít dịch ổ bụng, mạch nhanh
d) Áp xe gan vi trùng và suy thận cấp. 110 lần / phút, huyết áp 70/50 mmHg. Xử trí
tiếp theo là :
Thủng, dạ dày, tá tràng

56 of 336.
TRAN DOAN
A. Tập THIEN sức tích
trung hồiBAO cực rồiPNT
- DHYK - Y2012D57
cho chụp X- b. Đau mức độ vừa phải, lúc đau lúc không
quang sớm nhất có thể để tìm hơi tự do ổ c. Đau nhiều, liên tục, tăng khi cử động, ho,
bụng xoay trở
B. Chỉ định chụp CTscan bụng khẩn d. Tất cả đều sai
C. Chọc dò dịch ổ bụng tại chỗ dưới hướng 4- Cảm ứng phúc mạc thường xuất hiện ở:
dẫn siêu âm làm xét nghiệm khẩn a. Giai đoạn sớm của VPM
D. Xét nghiệm tiền phẫu và mổ khẩn, xử trí b. Giai đoạn trễ của VPM
tùy theo thương tổn c. Suốt tiến trình VPM
d. Tất cả đều sai
7. Loét dạ dày ở vị trí nào sau đây có nguy cơ 5- Triệu chứng co cứng thành bụng thường biểu
ung thư cao nhất : hiện rõ ràng ở:
A. Tâm vị a. Bệnh nhân đến giai đoạn trễ
B. Góc bờ cong nhỏ b. Sản phụ vừa mới sinh
C. Thân vị c. Ở người lớn tuổi
D. Hang vị d. Ở thanh niên mạnh khỏe
6- Áp xe ruột thừa là tình trạng:
8. Khi thủng dạ dày tá tràng đã được chẩn đoán, a. VPM toàn thể
phẫu thuật sẽ thực hiện theo nguyên tắc thuộc b. VPM dính
loại phẫu thuật nào : c. VPM khu trú
A. Phẫu thuật tối khẩn d. VPM vô khuẩn
B. Phẫu thuật cấp cứu càng sớm càng tốt 7- Triệu chứng thự thể quan trọng trong VPM là:
C. Phẫu thuật cấp cứu trì hoãn sau giai đoạn a. Co cứng thành bụng
điều trị nội b. Đề kháng thành bụng
D. Tùy từng trường hợp c. Cảm ứng phúc mạc
d. A và C đúng
9. Trong phẫu thuật thủng tá tràng do loét với lỗ 8- Viêm phúc mạc do chấn thương bụng, tạng
thủng rất to và có bờ xơ chai, nội dung nào sau rỗng thường dễ vỡ nhất là:
đây là đúng : a. Dạ dày
A. Cắt lọc bờ xơ chai, khâu lỗ thủng và đắp b. Ruột non
mạc nối c. Đại tràng
B. Nên đặt dẫn lưu tá tràng qua đường mở dạ d. Bàng quang
dày ra da 9- BN bị VPM đến trễ, tình trạng nhiễm trùng
C. Có thể cắt hang vị, nối vị tràng theo kiểu nhiễm độc nặng ( mạch nhanh, huyết áp tuột )
Billroth II trong một số ít trường hợp thời gian hồi sức trước mổ là:
D. Tất cả đều đúng a. Không cần hồi sức, mổ ngay
b. Mổ ngay, vừa hồi sức vừa mổ
10. Trong phẫu thuật nội soi thủng dạ dày tá tràng, c. Hồi sức cho Mạch, HA thật ổn định
thì nào sau đây thường tốn nhiều thời gian nhất d. Hồi sức không kéo dài quá 3 giờ rồi mổ
:??? 10- Đặt thông mũi dạ dày (Levin) ở BN VPM
A. Tìm lỗ thủng nhằm:
B. Khâu lỗ thủng a. Giúp BN dễ thở
C. Đắp mạc nối b. Làm ruột bớt căng giãn
D. Rửa sạch khoang bụng c. Giảm nguy cơ hoại tử ruột
Viêm phúc mạc d. Tất cả đúng
1- Đường xâm nhập của vi trùng gây VPM
Nguyên phát là:
a. Đường máu
b. Đường bạch huyết
c. Đường sinh dục ở nữ giới
d. Tất cả đúng
2- Thủng đường tiêu hóa do bệnh lý là nguyên
nhân thường gặp trong viêm phúc mạc thứ
phát, trong đó bệnh lý thường gặp nhất là:
a. Thủng dạ dày – tá tràng
b. Viêm ruột thừa hoại tử thủng
c. Thủng hồi tràng do thương hàn
d. Viêm túi mật hoại tử thủng
3- Tính chất đau trong VPM thứ phát cấp tính là:
a. Đau dữ dội, đau từng cơn, luôn xoay trở
tìm tư thế giảm đau
57 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D58

ÔN THI TỐT NGHIỆP NGOẠI Y2011

Vết Thương Và Chấn Thương Bụng


1. Vỡ gan độ 3 là:
a. Tụ máu dưới bao < 50% diện tích
b. Vết rách nhu mô sâu > 3cm
c. Tụ máu trong nhu mô > 5 cm hay lan rộng
d. Phá huỷ < 75% nhu mô gan
2. Vỡ lách độ 4 là:
a. Tụ máu dưới bao > 50% diện tích bề mặt
b. Đứt cuống lách làm giới hạn tuần hoàn của lách
c. Rách vào nhu mô sâu > 3cm
d. Không câu nào đúng
3. Trong chấn thương bụng kín hay gặp:
a. Tổn thương tạng đặc
b. Tổn thương tạng rỗng
c. Tổn thương tuỵ
d. Tổn thương cơ hoành
4. Dấu hiệu nghĩ đến hội chứng chảy máu trong:
a. Tụt huyết áp
b. Gõ đục vùng thấp
c. Dung tích hồng cầu thấp
d. Các dấu hiệu trên
5. Trong vết thương thấu bụng, triệu chứng thường gặp nhất là:
a. Dung tích hồng cầu thấp
b. Đề kháng thành bụng
c. Nôn ra máu
d. Gõ đục vùng thấp
6. Siêu âm bụng:
a. Dễ thực hiện
b. Rất đặc hiệu trong chẩn đoán thương tổn tạng đặc
c. Rẻ tiền
d. a, c đúng
7. Vết thương ở đại tràng ngang, ổ bụng sạch:
a. Khâu lại khi vết thương nhỏ, gọn
b. Đưa ra làm HMNT
c. Khâu và làm HMNT ở phía trên
58 of 336.
d. Các câu trên đều sai
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D59

8. Một bệnh nhân chấn thương bụng kín, huyết động không ổn định, thái độ
xử trí phù hợp là:
a. Tiếp tục theo dõi
b. Chụp CT-scan bụng
c. Chọc dò ổ bụng, nếu có máu thì mổ thám sát
d. Tất cả các câu trên đều sai
9. Vết thương thấu bụng do hỏa khí:
a. Mổ thăm dò
b. Theo dõi nếu huyết động ổn định
c. Chọc rửa ổ bụng
d. Các câu trên đều sai

10.Khi có khối máu tụ sau phúc mạc trong chấn thương bụng kín:
a) Mổ thám sát
b) Nếu máu tụ ở vùng 2 thì không cần phải thám sát
c) Khi đang mở bụng, thám sát nếu khối máu tụ ở vùng 1
d) Luôn thám sát nếu máu tụ ở vùng 3
11.Một tài xế nam 22 tuổi, không kiểm soát tốc độ, gây tai nạn giao thông.
CT bụng cho thấy có tụ máu lớn ở đoạn 2 tá tràng, phần còn lại của bụng
bình thường. Điều trị ban đầu của trường hợp tụ máu tá tràng này là:
a. Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ.
b. Đặt sonde NG giải áp, bù nước – điện giải qua đường tĩnh mạch, cho
ăn lại đường miệng dần dần.
c. ERCP (nội soi mật tụy ngược dòng)
d. Mổ thám sát, cách ly môn vị, nối vị tràng.
e. Octreotide.
12.Một bệnh nhân nam bị tai nạn giao thông, CT bụng cho thấy có tụ máu
quanh tụy, bờ tụy không rõ, thử nghiệm quan trọng nhất để quyết định
can thiệp phẫu thuật là:
a. ERCP.
b. Siêu âm bụng.
c. CT bụng.
d. Mổ thám sát.
e. Định lượng amylase trong dịch rửa ổ bụng.
13.Một tài xế nam 30 tuổi nhập viện do một tai nạn giao thông, tình trạng
huyết động ổn định, có dấu “seat belt” lớn ở bụng, khám bụng có đề
kháng. Tổn thương nghi ngờ nhất ở bệnh nhân này là:
a. Tổn thương gan, lách.
b. Đứt đầu tụy.
c. Đứt cuống thận. 59 of 336.
d. Tổn thương tạng rỗng.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D60

e. Gãy xương chậu


14.Một bệnh nhân nam 45 tuổi bị trượt trên đường với tốc độ cao và đụng
vào một thân cây. Tổn thương nào sau đây dễ gặp nhất:
a. Vỡ van ĐM chủ.
b. Chấn thương thận.
c. Trật khớp vai ra sau.
d. Đứt mạc treo ruột non.
e. Vỡ dạ dày
15.Một bệnh nhân nam 25 tuổi bị ngã xe đạp và đập phần thân trái vào vách
bê tông. Siêu âm thấy có dịch tự do trong ổ bụng. CT cho thấy có vỡ lách
độ 3. Chống chỉ định quan trọng nhất cho điều trị bảo tồn là:
a. Tình trạng huyết động không ổn định.
b. Chảy máu thấy được trên CT.
c. Bệnh nhân người lớn.
d. Thiếu máu truyền.
e. Nhiều tổn thương kết hợp.
16.Một bệnh nhân nam 40 tuổi bị tai nạn giao thông nhập viện với huyết áp
80mm Hg. Bệnh nhân có chảy máu dưới màng cứng, và gãy trên lồi cầu
xương đùi trái. Siêu âm phát hiện có dịch tự do trong ổ bụng. Bệnh nhân
được mổ cầm máu trong ổ bụng và dẫn lưu máu tụ dưới màng cứng. Gãy
xương đùi nên được điều trị:
a. Bó bột đùi – cẳng chân.
b. Xuyên đinh Steinmann và kéo.
c. Mổ nắn xương và nắn xương trong.
d. Chọc dò khớp gối.
e. Mổ nắn xương và cố định trong.
17.Một bệnh nhân nữ 17 tuổi vào phòng cấp cứu, có vết thương bụng do dao
đâm và chấn thương đầu gây choáng váng. Huyết áp 80/0 mm Hg, mạch
120 lần/phút, thở 28 lần / phút. Vết thương bụng ở dưới bờ sườn phải,
trên đường nách trước. Bệnh nhân được đặt 2 đường tĩnh mạch (kim lớn),
sonde NG, thông tiểu. Sau khi truyền 2 lít Ringer’s lactate, HA đo được
85mm Hg. Điều trị phù hợp nhất là:
a. Rửa phúc mạc.
b. Siêu âm bụng.
c. Nội soi ổ bụng chẩn đóan.
d. Mổ bụng thám sát.
e. CT não.
18.Một bệnh nhân nữ 22 tuổi vào phòng cấp cứu vì đau ¼ bụng trên trái do
chấn thương. HA 110/70 mm Hg, M 100 l/p, nhịp thở 24 l/p. Phương tiện
chẩn đoán tốt nhất là: 60 of 336.
a. SA bụng.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D61

b. Khám lâm sàng.


c. CT bụng.
d. Rửa phúc mạc.
e. Chụp cản quang ống tiêu hóa trên hàng lọat.
19.Một bệnh nhân nam 60 tuổi bị tấn công bằng gậy lớn, bị nhiều cú đập vào
vùng bụng. Bệnh nhân nhập viện trong tình trạng shock và được mổ thám
sát. Có tràn máu phúc mạc số lượng lớn, vỡ phức tạp cả thùy trái và thùy
phải gan. Thủ thuật nào phải được thực hiện ngay:
a. Thủ thuật Pringle.
b. Chèn gạc gan.
c. May gan cầm máu.
d. Cột ĐM gan phải.
e. Cột ĐM gan riêng.
20.Một bệnh nhân nam 23 tuổi bị bắn bằng súng ngắn, có vết thương xuyên
thấu đại tràng ngang bên phải. Có 1 ít phân gây nhiễm bẩn, ruột không bị
tổn thương mạch máu. Nên thực hiện phẫu thuật nào ?
a. Cắt đại tràng phải, nối hồi tràng – đại tràng ngang.
b. Cắt đại tràng phải, đưa 2 đầu ra da.
c. Cắt lọc, đóng vết thương, đưa đại tràng ra ngoài.
d. Cắt lọc, đóng vết thương thì đầu.
e. Cắt đoạn đại tràng và nối thì đầu.
21.Một bệnh nhân nữ 20 tuổi bị vết thương bụng do dao đâm. Khám bụng có
đề kháng nhẹ. Thám sát vết thương tại chỗ thấy có thủng phúc mạc. Thời
gian dùng kháng sinh tốt nhất là:
a. Trước mổ.
b. Trong lúc mổ, khi có tổn thương đại tràng.
c. Sau mổ, nếu bệnh nhân sốt.
d. Sau mổ, dựa vào kháng sinh đồ.
e. Sau mổ, khi có tổn thương tạng rỗng.
22.Một bệnh nhân nữ 70 tuổi bị xe đụng vào phần giữa bụng. Phương tiện
tốt nhất để loại trừ vỡ tá tràng đoạn 2 là:
a. Khám bụng nhiều lần.
b. Siêu âm.
c. Amylase máu.
d. CT có uống và chích cản quang.
e. Rửa phúc mạc.
23.Một bệnh nhân nam 33 tuổi bị vết thương bụng do đạn. Mổ thám sát thấy
có rách rộng đuôi tụy bên trái cột sống kèm tổn thương ống tụy. Bước xử
trí tiếp theo là:
a. Chụp đường mật trong lúc61 mổ.
of 336.
b. Cắt lọc và dẫn lưu.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D62

c. Cắt đuôi tụy.


d. Đóng bụng và dẫn lưu sump drain.
e. Cắt TK X.
24.Một bệnh nhân nam 40 tuổi bị chấn thương vùng chậu. Dấu hiệu nào sau
đây gợi ý nhiều nhất cho tổn thương niệu đạo:
a. Tiểu ra máu.
b. Tụ máu vùng bìu.
c. Tiểu ít.
d. Tuyến tiền liệt trồi lên cao khi thăm khám trực tràng.
e. Chụp UIV thấy có thuốc cản quang trong vùng chậu.
25.Thường, nước tiểu xì dò trong vùng chậu không lan xuống đùi do mạc
Scarpa hòa lẫn bên dưới với:
a. Bao mạch đùi.
b. Mạc đùi.
c. Mạc chậu.
d. Vòng đùi.
e. Vách đùi.
26.Một bệnh nhân nam 70 tuổi nhập viện do tai nạn giao thông. X quang cho
thấy có gãy 1 xương sườn trái và gãy xương đùi phải. CT bụng có máu tụ
sau phúc mạc bên trái gần thận trái, không có dấu hiệu xì dò nước tiểu.
Máu tụ nên được xử trí:
a. Theo dõi.
b. Mổ thám sát, đường giữa bụng.
c. Chọc hút dưới hướng dẫn của CT.
d. Mổ thám sát sau phúc mạc qua đường hông lưng trái.
e. Chọc hút dưới hướng dẫn của siêu âm.
27.Một bệnh nhân 60 tuổi bị xe tải đụng, nhập viện với HA = 70/0 mm Hg.
Rửa phúc mạc cho thấy không có máu trong ổ bụng. HA tâm thu lên 85
mm Hg sau khi cho 2 lít Ringer’s lactate. X quang cho th ấy có gãy
xương chậu. Bước xử trí tiếp theo là:
a. Mổ thám sát và chèn gạc vùng chậu.
b. CT vùng chậu.
c. Cố định ngoài xương chậu.
d. Nắn hở và cố định trong xương chậu.
e. Mổ thám sát và cột 2 ĐM chậu trong.

62 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D63

28.Một bệnh nhân nữ 45 tuổi bị chấn thương giữa thượng vị. Khám có đau
khắp bụng nhưng không có đề kháng hoặc phản ứng dội. Nghiệm pháp
dùng để loại trừ viêm tụy do chấn thương là:
a. Rửa phúc mạc.
b. Amylase máu.
c. CT bụng có uống và chích cản quang.
d. Chụp ống tiêu hóa trên.
e. ERCP.
29.Một bệnh nhân nam 19 tuổi nhập viện do bị bắn vào vùng rốn. HA tâm
thu là 80 mmHg, bụng chướng căng. Bệnh nhân được truyền Ringer’s
lactate. Bước tiếp theo là:
a. Rửa phúc mạc
b. CT bụng.
c. Mổ thám sát.
d. Truyền máu để HA lên 90 mmHg.
e. Siêu âm bụng.
30.Một bệnh nhân nam 60 tuổi bị tai nạn giao thông, gãy 3 xương sườn phải,
vỡ gan, vỡ xương chậu, gãy xương đùi phải, gãy xương chày trái. Bệnh
nhân được cho kháng sinh phổ rộng và được phẫu thuật, được truyền 12
đơn vị máu. Tình trạng bệnh nhân cải thiện dần, nhưng đến ngày hậu
phẫu thứ 3, bệnh nhân bị giảm oxy máu (PaO 2, 55 mm Hg), lơ mơ, tim
nhanh, có dấu xuất huyết dưới da. Chẩn đoán là:
a. Chảy máu trong ổ bụng tái phát do giảm tiểu cầu pha loảng.
b. Phản ứng truyền máu.
c. Dị ứng kháng sinh.
d. Thuyên tắc mỡ.
e. DIC (đông máu nội mạch rải rác).
31.Vết thương thấu bụng do hoả khí hoặc bạch khí thường gây thủng tạng
rỗng hơn tạng đặc là do:
a. Vết thương thường khu trú vùng giữa bụng
b. Lực tổn thương mạnh hơn chấn thương kín
c. Các tạng rỗng chiếm một khoảng không gian trong ổ bụng nhiều hơn
tạng đặc
d. a và c đúng
32.Không nên dùng thuốc giảm đau khi chưa có chẩn đoán trong khi đang
theo dõi bệnh nhân chấn thương bụng kín vì:
a. Có thể gây nghiện

63 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D64

b. Bệnh nhân thấy bớt đau sẽ không đồng ý mổ


c. Có thể làm mất triệu chứng lâm sàng khiến thăm khám khó và mổ trễ
d. Có thể gây tụt huyết áp
33.Dấu hiệu sau đây chứng tỏ máu đang chảy trong ổ bụng:
a. Huyết áp tụt dần trong quá trình theo dõi
b. Huyết áp dao động (tăng tạm thời khi truyền dịch nhanh và tụt xuống
khi truyền chậm lại hoặc ngưng truyền)
c. Tụt huyết áp khi thay đỗi tư thế
d. Cả 3 câu trên đều đúng
34.Chọc dò ổ bụng đặc biệt rất có giá trị trong tình huống sau đây:
a. X quang không thấy hơi tự do trong ổ bụng
b. Siêu âm không phát hiện dịch ổ bụng
c. Bệnh nhân không đủ tiền chụp cắt lớp điện toán (CT scan)
d. Bệnh nhân hôn mê do chấn thương sọ não
35.Một bệnh nhân té xe bị tay lái xe gắn máy đập vào vùng thượng vị, đau
khu trú vùng thượng vị lói ra sau lưng, X quang không thấy hơi tự do
trong ổ bụng nhưng có hơi viền quanh thận phải. Chẩn đoán có thể đúng
là :
a. Chấn thương tụy
b. Vỡ tá tràng sau phúc mạc
c. Vỡ mặt sau dạ dày
d. Vỡ đại tràng ngang
36.Một bệnh nhân bị đạn bắn thủng bụng, khi mổ phẫu thuật viên thám sát
thấy bệnh nhân bị thủng ruột non khoảng 20 lỗ rãi rác từ cách góc Treitz
30cm đến cách góc hồi manh tràng 50cm, bờ lỗ thủng gọn. Cách xử trí
hợp lý nhất là:
a. Khâu tất cả các lỗ thủng
b. Cắt bỏ đoạn ruột non có chứa lỗ thủng, nối hai đầu ruột trên và dưới
đoạn ruột cắt bỏ
c. Đưa đoạn ruột thủng ra ngoài ổ bụng
d. Khâu các lỗ thủng, đưa hỗng tràng trên các lỗ thủng ra ngoài ổ bụng
37.Vết thương đại tràng thường được xử trí khâu lại và đưa ra làm hậu môn
nhân tạo là vì:
a. Phân và vi trùng dễ gây nhiễm trùng và bục chỗ khâu nối
b. Đại tràng cố định nên khâu nối dễ bị căng và bục
c. Nuôi dưỡng mạch máu ở đại tràng không tốt bằng ở ruột non
d. Tất cả các lý do trên

64 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D65

38. Có thể khâu nối một thì đối với loại vết thương đại tràng nào sau đây:
a. Một lỗ thủng đơn độc, gọn do đạn bắn ở đại tràng sigma
b. Một lỗ thủng đơn độc, gọn do dao đâm ở manh tràng
c. Một lỗ thủng nhỏ do trái nổ ở trực tràng trong phúc mạc
d. Vỡ đại tràng trái do tai nạn giao thông mới có 4 giờ
39. Thời gian đóng hậu môn nhân tạo ở bệnh nhân chấn thương bụng kín có
vỡ đại tràng:
a. Nên thực hiện càng sớm càng tốt (trong thời gian nằm viện) để tránh
rối loạn nước và điện giải
b. Nên thực hiện trong thời gian nằm viện khi bệnh nhân vừa hết nhiễm
trùng vết mổ
c. Nên thực hiện sau 4-8 tuần (tổng trạng khá hơn, đã qua giai đoạn
nhiễm trùng, chỗ khâu nối bên dưới đã lành)
d. Nên thực hiện sau 3-6 tháng
40.Xử trí vỡ lách:
a. Cắt lách là cách xử trí tốt nhất đối với vỡ phức tạp
b. Khâu lách nếu vết rách gọn ở cực dưới lách
c. Cắt lách bán phần nếu dập một phần lách không ảnh hưởng đến rốn
lách
d. Cả 3 câu đều đúng
41.Để chẩn đoán chấn thương lách, cần dựa vào các yếu tố nào sau đây:
a. Khai thác bệnh sử và khám lâm sàng
b. Tưới rửa phúc mạc
c. CT-scan
d. Siêu âm
e. Tất cả các yếu tố trên
42. Theo phân độ chấn thương lách của Hội phẫu thuật chấn thương Hoa Kỳ
thì chấn thương lách độ V là:
a. Tụ máu dưới bao 50% và rách bao lách
b. Vỡ nát hoàn toàn lách, tổn thương mạch máu rốn lách dẫn đến không
tưới máu lách
c. Tổn thương mạch máu rốn lách làm mất chi phối cho >25% lách
d. Tụ máu dưới bao >50% diện tích lách, rách sâu >3cm vào nhu mô lách
e. Vỡ nát hoàn toàn lách, tổn thương mạch máu rốn lách làm mất chi
phối >25% lách
43. Cận lâm sàng hoặc thủ thuật nào sau đây có thể xác định mức độ tổn
thương lách:

65 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D66

a. Tưới rửa phúc mạc


b. Siêu âm
c. CT scan
d. X quang bụng không sửa soạn
e. Chọc dò ổ bụng
44. Vỡ lách nào sau đây có thể điều trị bảo tồn không mổ:
a. Độ I
b. Độ II
c. Độ III
d. Độ IV
e. Câu a và b đúng
45. Kỹ thuật nào sau đây KHÔNG là kỹ thuật hay phẫu thuật cầm máu để
bảo tồn lách:
a. Cắt lách
b. Dùng chất cầm máu bề mặt lách
c. Khâu lách
d. Bọc mesh tự tiêu
e. Cắt bỏ ổ xuất huyết
46.Khâu lách được áp dụng khi:
a. Rách lách ở độ III và IV
b. Rách lách ở độ IV và V
c. Rách lách ở độ IV
d. Rách lách ở độ II và III
e. Rách dập lách ở độ V

ĐÁP ÁN:
1. b 2. d 3. a 4. d 5. b
6. d 7. a 8. c 9. a 10. c
11. b 12. a 13. d 14. e 15. a
16. b 17. c 18. c 19. b 20. c
21. a 22. d 23. c 24. d 25. b
26. a 27. c 28. c 29. c 30. d
31. (d) 32. c 33. a 34. (c) 35. b
36. (d) 37. d 38. b 39. c 40. d

66 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D67

41. e 42. b 43. c 44. e 45. a


46. d

Viêm Phúc Mạc


1. Viêm phúc mạc toàn thể do nguyên nhân nào có dự hậu kém nhất:
a. Túi thừa viêm thủng
b. Viêm ruột thừa vỡ mủ
c. Thủng loét dạ dày
d. Vết thương hỗng tràng
2. Viêm phúc mạc do lao được chẩn đoán bằng:
a. Sinh thiết màng bụng
b. Xét nghiệm dịch báng
c. IDR
d. Khám lâm sàng
3. Chọn câu đúng về viêm phúc mạc nguyên phát:
a. Gentamycin là điều trị lựa chọn
b. Tỉ lệ sống còn trên 50% trong 1 năm
c. Đối tượng gây ra đặc trưng là vi khuẩn hiếu khí
d. Được chẩn đoán khi cấy dịch báng
4. Dấu hiệu có giá trị cao nhất trong viêm phúc mạc:
a. Đề kháng thành bụng
b. Phản ứng thành bụng
c. Phản ứng phúc mạc (phản ứng dội)
d. Tất cả đều sai
5. Siêu âm bụng trong bệnh cảnh VPM:
a. Giúp chẩn đoán chắc chắn VPM
b. Theo dõi được mức độ lan tràn của VPM là khu trú hay toàn thể.
c. Hướng dẫn cho thủ thuật chọc dò tìm dịch tụ trong xoang PM đạt hiệu
quả cao
d. Biết được nguyên nhân gây VPM theo vị trí tụ dịch, và thương tổn
nguyên phát thấy được trên siêu âm.
6. Vi trùng sinh bệnh trong viêm phúc mạc nguyên phát thường là:
a. Trực trùng Gram âm
b. Song cầu Gram dương
c. Liên cầu trùng
d. Lậu cầu

67 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D68

e. Pseudomonas
7. Đặc điểm của co cứng thành bụng là:
a. Không phụ thuộc ý muốn BN, chỉ co cứng khi ấn sâu
b. Co cứng xãy ra liên tục và trên toàn ổ bụng
c. Co cứng xãy ra liên tục và trên một vùng nhất định.
d. Co cứng xãy ra liên tục và không phụ thuộc ý muốn bệnh nhân.
e. Co cứng như gỗ.
8. Không phù hợp với viêm phúc mạc :
a. Đau bụng nhiều, quặn từng cơn
b. Bí trung, đại tiện
c. Bụng chướng
d. Có cảm ứng phúc mạc
e. Sốt, thở nhanh.
9. Dấu hiệu cảm ứng phúc mạc:
a. Rất quan trọng để chẩn đoán VPM ở người trẻ
b. Hay gặp trong BN VPM toàn thể đến sớm
c. Có trên BN già yếu, thành bụng yếu nhão và có khi thay thế dấu hiệu co
cứng thành bụng
d. Dấu hiệu Tchotkin-Blumberg là dấu hiệu thay thế cảm ứng PM
e. Tất cả các câu trên đều sai
10.Dấu hiệu co cứng thành bụng rõ nhất trong trường hợp:
a. Thủng đại tràng
b. Viêm ruột hoại tử
c. Thủng dạ dày tá tràng
d. Áp xe gan vỡ
e. CPM do đường mật
11.Trong thủng dạ dày dấu hiệu co cứng thành bụng được thay bằng cảm ứng
phúc mạc trong các trường hợp sau:
a. Bn lớn tuổi, thành bụng yếu.
b. Phụ nữ sanh đẻ nhiều.
c. Bn sử dụng các thuốc gây nghiện.
d. Bn đến trễ tình trạng VPM vi khuẩn đã rõ
e. Tất cả đều đúng
12.Nguyên nhân thường gặp nhất trong VPM thứ phát:
a. Thủng DD-TT.
b. Ruột thừa viêm thủng.
c. Thủng túi mật.

68 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D69

d. Thủng hồi tràng


e. Thủng khối u ĐT.
13.Ưu tiên trong điều trị VPM thứ phát:
a. Loại bỏ nguyên nhân gây VPM và làm sạch xoang bụng.
b. Kháng sinh thích hợp và liều cao.
c. Đường mổ rộng rãi.
d. Dẫn lưu xoang bụng.
e. Điều chỉnh nước điện giải và thăng bằng kiềm toan.
14.Chọn câu SAI:
a. Phúc mạc có diện tích bằng diện tích
b. Phúc mạc được chia ra là lá thành và lá tạng
c. Mạc treo và mạc chằng không thuộc phúc mạc
d. Xoang phúc mạc là xoang ảo
15. Cơ chế đáp ứng với nhiễm trùng của phúc mạc nào sau đây SAI:
a. Đại thực bào thúc đẩy sự di trú của bạch cầu vào phúc mạc
b. Tế bào mast giúp tăng nồng độ immunoglobulin trong phúc mạc
c. Protein gây opsonin hóa vi khuẩn, thúc đẩy bạch cầu đến thực bào và
diệt vi khuẩn
d. Vi khuẩn được bạch cầu mang đi khỏi phúc mạc qua lỗ mở cơ hoành
16.Chọn câu đúng:
a. Viêm phúc mạc nguyên phát là hiện tượng viêm ngay tại phúc mạc
b. Viêm phúc mạc do lao lúc nào cũng có báng bụng
c. Viêm phúc mạc thường gặp nhất là viêm phúc mạc thứ phát cấp tính
do vi trùng
d. Viêm phúc mạc vô trùng thường không diễn tiến đến viêm phúc mạc
vi trùng
17. Chọn câu đúng:
a. Viêm phúc mạc nguyên phát thường do các vi khuẩn gram âm
b. Viêm phúc mạc thứ phát thường do các vi khuẩn ở đường tiêu hóa hay
tuyến tiêu hóa
c. Viêm phúc mạc do lao là một dạng đặc biệt của viêm phúc mạc mạn
tính thứ phát
d. b và c đúng
18. Triệu chứng đau trong viêm phúc mạc:
a. Lúc nào cũng có và là triệu chứng đưa bênh nhân đến bệnh viện
b. Thường đau từng cơn

69 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D70

c. Vị trí đau đầu tiên và đau nhất không gợi ý nguyên nhân gây viêm
phúc mạc
d. Thường xoay trở sẽ giảm đau
19.Triệu chứng thực thể của viêm phúc mạc
a. Bụng thường vẫn tham gia hô hấp tốt
b. Phản ứng dội là mức độ nặng nhất của triệu chứng viêm phúc mạc
c. Khó khám dấu hiệu đề kháng ở phụ nữ sau sanh hoặc người già
d. Đề kháng là dấu hiệu chắc chắn của viêm phúc mạc
20.Chọn câu SAI:
a. Thăm trực tràng (âm đạo ở phụ nữ có gia đình) là động tác bắt buộc
khi nghi ngờ viêm phúc mạc
b. Chọc dò xoang bụng là phương tiện chẩn đoán đầu tiên vì lúc nào
cũng có dịch bụng trong viêm phúc mạc
c. Bệnh nhân có thể sốt cao hoặc hạ thân nhiệt
d. Tình trạng nhiễm độc là dấu hiệu của viêm phúc mạc trễ
21.Chẩn đoán viêm phúc mạc
a. Thường dựa vào 3 triệu chứng: đau bụng, nôn ói, hội chứng nhiễm
trùng
b. Thường khó trong các trường hợp trẻ em, người già, bệnh nhân đang
dùng thuốc giảm đau
c. Hoàn toàn dựa vào lâm sàng
d. Luôn luôn được thực hiện bơi bác sỹ ngoại khoa
22.Cận lâm sàng trong chẩn đoán viêm phúc mạc:
a. Bạch cầu luôn tăng trong viêm phúc mạc
b. Giảm bạch cầu là dấu hiệu nặng
c. Đường sinh dục ở nữ giới
d. X quang bụng đứng không sửa soạn có độ đặc hiệu cao
23.Nội soi ổ bụng chẩn đoán
a. Chỉ định khi chưa chẩn đoán được viêm phúc mạc bằng lâm sàng hay
cận lâm sàng khác
b. Chỉ dùng để quan sát ổ bụng chẩn đoán
c. Có thể được thực hiện rộng rãi bởi tất cả các phẫu thuật viên
d. a và b đúng

ĐÁP ÁN:
1. b 2. b 3. c 4. c 5. d

70 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D71

6. c 7. d 8. a 9. c 10. c
11. e 12. b 13. e 14. c 15. d
16. a 17. b 18. a 19. c 20. b
21. b 22. b 23. a

Viêm Ruột Thừa


1. Người ta cảnh báo bất cứ bệnh nhân nào bị đau bụng đều cần được loại trừ
VRT cấp bởi vì:
a. Tính phổ biến của bệnh.
b. Tính đa dạng của bệnh.
c. Hậu quả nghiêm trọng nếu bỏ sót một trường hợp VRT.
d. Tất cả đúng.
2. Nguyên nhân của VRT phần lớn là do:
a. Phân, sỏi phân.
b. Phì đại nang bạch huyết.
c. Hạt trái cây.
d. Giun.
3. Sau 48 giờ, biến chứng thủng của VRT nếu không điều trị chiếm tỉ lệ:
a. 20%
b. 40%
c. 60%
d. >70%.
4. Bệnh nhân có đầy đủ các triệu chứng của VRT sau nhiều giờ các triệu
chứng giảm dần có vẻ như đã khỏi, nhưng 4-5 ngày sau, đau đột ngột trở
lại với đầy đủ triệu chứng của VPM. Người ta gọi đây là:
a. VPM ruột thửa sau 48 giờ.
b. VPM ruột thửa tức thì.
c. VPM ruột thửa hai thì.
d. VPM ruột thửa ba thì.

71 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D72

5. Thăm khám bệnh nhân bị áp xe ruột thừa, khối áp xe:


a. Luôn luôn được sờ thấy.
b. Không thể sờ thấy.
c. Tỉ lệ có thể sờ thấy được khối áp xe là10%.
d. Tất cả đều sai.
6. Đám quánh ruột thừa không cần mổ cấp cứu do:
a. Tình trạng viêm nhiễm đã hết.
b. Cố gắng bóc tách tìm ruột thừa sẽ làm rách thanh mạc, thủng ruột.
c. Nếu nhiễm trùng chưa ổn định, bóc tách sẽ làm nhiễm trùng lan rộng.
d. Tất cả đúng.
7. Áp xe ruột thừa là tình trạng:
a. VPM toàn thể.
b. VPM lan tỏa.
c. VPM khu trú.
d. a và b đúng.
8. Bệnh nhân nữ nghi ngờ bị VRT chưa có biến chứng, thăm hậu môn hay
thăm âm đạo ở phụ nữ đã lập gia đình nhằm:
a. Tìm dấu hiệu tụ dịch ở túi cùng Douglas (tiếng kêu Douglas).
b. Tìm ruột thừa viêm ở vùng tiểu khung.
c. Loại trừ một số bệnh lý phụ khoa.
d. b và c đúng.
9. Tỉ lệ mắc bệnh VRT ở nam giới và nữ giới:
a. Bằng nhau.
b. Nữ giới mắc bệnh chiếm tỉ lệ cao hơn.
c. Nam giới mắc bệnh chiếm tỉ lệ cao hơn không đáng kể.
d. Có sự khác biệt rõ giữa nam giới và nữ giới mắc bệnh VRT, nam giới
có nguy cơ mắc bệnh nhiều hơn nữ giới.
10.Tuổi nguy cơ mắc bệnh Viêm ruột thừa là:
a. Trẻ em dưới 10 tuổi.

72 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D73

b. Từ 10-20 tuổi.
c. Từ 20-30 tuổi.
d. Trên 30 tuổi.
11.Trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh lý viêm ruột thừa cấp, điều trị
bằng kháng sinh có thể cho đáp ứng tốt:
a. Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ
b. Viêm phúc mạc ruột thừa
c. Áp-xe ruột thừa
d. Khối viêm tấy ruột thừa
e. Câu b, c sai
12.Nguyên tắc phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa nào sau đây được cho là
đúng:
a. Gây mê toàn thân
b. Rạch da đường giữa trên và dưới rốn
c. Cấy mủ trong tất cả các trường hợp
d. Sau khi cắt ruột thừa, rửa xoang bụng bằng nước pha kháng sinh
e. Càng đặt nhiều ống dẫn lưu, tỉ lệ áp-xe tồn lưu sau mổ càng thấp
13.Khâu chuẩn bị trước mổ nào sau đây ở BN bị viêm ruột thừa cấp chưa vỡ
mũ được cho là KHÔNG cần thiết:
a. Dịch truyền
b. Kháng sinh
c. Thuốc giảm đau, hạ sốt
d. Câu a, c đúng
e. Câu a, b, c đúng
14. Phẫu thuật cắt ruột thừa là chỉ định tuyệt đối trong thể lâm sàng nào sau
đây của bệnh lý viêm ruột thừa cấp:
a. Viêm ruột thừa chưa vỡ mủ
b. Viêm phúc mạc ruột thừa
c. Áp-xe ruột thừa
d. Khối viêm tấy ruột thừa
15. Sau khi mổ dẫn lưu áp xe ruột thừa, cách rút ống dẫn ra:
a. Rút ngay khi >24h
b. Rút hẳn 1 lần, khi hết ra mủ.
c. Rút dần, nhiều lần khi hết ra mủ
d. Khi hết ra mủ, rút dần nhiều lần nhưng <72h
16.Xử trí áp xe ruột thừa chủ yếu:
a. Dẫn lưu túi mủ ra khỏi xoang bụng

73 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D74

b. Dẫn lưu mủ và bắt buộc cắt RT


c. Cắt RT ko vùi gốc
d. Cắt RT vùi gốc
17.Cắt RT cấp lý tưởng:
a. Trước 12h
b. Trước 24h
c. Sau 12h vì cần hồi sức
d. Sau 48h
18.Biến chứng thường gặp nhất trong mổ VRT cấp:
a. Nhiễm trùng vết mổ
b. Tắc ruột do dính sau mổ
c. Dò manh tràng sau mổ
d. Áp xe tồn lưu sau mổ
19.Bệnh VRT không có chỉ định mổ cấp cứu trong trường hợp:
a. VRT do sỏi phân
b. Áp xe ruột thừa
c. Đám quánh ruột thừa
d. BN có bệnh tim mạch
20.BN nữ 24 tuổi vào viện vì đau thượng vị lan hố chậu phải đã 2h, khám ấn
đau hố chậu P, Blumber (+), đề kháng không rõ. Thăm âm đạo có nhiều
huyết trắng hôi, ấn đau túi cùng và hai bên hố chậu. BC 20000, N 85%.
Khai 5 ngày nay có nhiều huyết trắng. ECHO có dịch túi cùng Douglas.
Cần xử trí:
a. Mổ ngay
b. Mổ cắt ruột thừa vì đã vỡ
c. Mổ ngay vì VPM nặng
d. Chưa cần phải mổ
21.BN vào viện vì đau thượng vị lan hố chậu phải kèm nôn ói đã 29h, khám
ấn đau hố chậu P, Blumber (+), đề kháng HCP (+). Chẩn đoán thích hợp
nhất là:
a. VRT cấp giờ thứ 29
b. Cần phải làm thêm các xét nghiệm khác vì chưa rõ chẩn đoán
c. VPM
d. VPM khu trú do VRT vỡ
22.Chỉ định phẫu thuật của VRT cấp là:
a. Tuyệt đối
b. Tương đối

74 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D75

c. Trì hoãn
d. Không bắt buộc
23.Đau bụng trong VRT cấp có đặc điểm:
a. Khởi đầu đau ở thượng vị hay quanh rốn rồi lan xuống hố chậu phải
b. Đau ngay hố chậu phải
c. Đau âm ỉ, kèm chán ăn, buồn nôn
d. a, b, c đúng
24. Chẩn đoán phân biệt VRT cấp với thủng tá tràng chủ yếu dựa vào:
a. Tiền sử dạ dày và XQ có liềm hơi dưới hoành
b. Đau như dao đâm ở thượng vị
c. Đau dữ dội ở hố chậu phâỉ
d. Đau nhiều ở thượng vị rồi khu trú hố chậu phải
25. Chẩn đoán phân biệt giữa cơn đau bão thận và VRT dựa vào dấu hiệu nào
là chính:
a. Đau ở HCP
b. Phản ứng thành bụng ở HCP
c. Bạch cầu tăng
d. Thử nước tiểu có hồng cầu
26.Chỉ định dùng KS trong VRT cấp:
a. KS dự phòng, ngưng sau 24h
b. KS điều trị, dùng theo KS đồ
c. Phối hợp nhiều KS
d. Không dùng KS
27. Biến chứng khi mổ VPM ruột thừa nhiều nhất:
a. Áp xe tồn lưu
b. VPM
c. Nhiễm trùng vết mổ
d. Liệt ruột
28. Triệu chứng VRT sau manh tràng
a. Dấu cơ bịt (+)
b. Dấu cơ Psoas (+)
c. Dấu Rovsing (+)
d. Điểm đau hơi lệch gần đường giữa
29. Dấu hiệu nào sau đây là chỉ định PT trong VPM:
a. SA bụng có tụ dịch vùng thấp
b. Dấu hiệu co cứng thành bụng, khu trú hoặc cả bụng
c. CT-scan bụng có dấu VPM

75 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D76

d. Bụng chướng nhiều


30. Dấu hiệu ls nào sau đây KHÔNG phù hợp với áp xe tồn lưu sau mổ:
a. Đau & chướng bụng
b. Tiêu chảy
c. Sốt
d. Âm ruột tăng
e. Khám bụng đau & có dấu gồng cơ thành bụng
31.Sau mổ VPM RT, KS nên được duy trì:
a. Không quá 3 ngày sau mổ
b. 4-7 ngày sau mổ
c. 5-10 ngày sau mổ
d. Theo diễn tiến ls
32. So với PT mở, PT NS BN bị VPM RT có đặc điểm khác biệt nào:
a. T/gian PT kéo dài hơn
b. BN đau sau mổ nhiều hơn
c. Tỷ lệ áp-xe tồn lưu sau mổ thấp hơn
d. Tỷ lệ TR do dính sau mổ cao hơn
e. a, b, c, d đúng
33.Điều kiện để điều trị áp-xe RT bằng pp chọc hút mủ là ổ áp-xe phải tiếp
cận với thành bụng. Lý do để đưa ra điều kiện này:
a. Hok thể chọc hút 1 ổ áp-xe cách xa thành bụng
b. Hok thể đưa kim chọc dò quá khỏi thành bụng
c. Việc chọc hút 1 ổ áp-xe hok thể tiếp cận với thành bụng có thể làm
chảy máu xoang bụng
d. Nếu ổ áp-xe tiếp cận với thành bụng, có thể rạch dẫn lưu mủ ngay trên
vị trí chọc hút ra mủ
e. a, b, c, d đều sai
34. Sau cắt RT mổ mở, BN thường được cho xuất viện:
a. Trong ngày
b. Trong vòng 48h
c. Sau 3-5 ngày
d. Sau 7 ngày
35.1 BN được PT cắt RT qua đường mổ Mc Burney. RT sau đó được ghi
nhận bình thường. Khi xoang bụng có dấu hiệu nào sau đây, bắt buộc
phải mở đường bụng giữa để thám sát xoang bụng:
a. Có dịch trong
b. Có dịch đục

76 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D77

c. Có máu
d. Có dịch mật
e. b, c, d đúng
36. Nhiễm trùng vết mổ VRT, ngoài việc làm sẹo mổ lành xấu, còn có nguy
cơ:
a. Thoát vị vết mổ
b. Chảy máu vết mổ
c. Dính ruột, TR do dính sau mổ
d. Áp-xe tồn lưu trong xoang bụng
e. a, b, c, d đúng
37. Triệu chứng sớm nhất của nhiễm trùng vết mổ VRT:
a. Sốt
b. Đau vết mổ ngày càng tăng
c. Chướng bụng, chậm trung tiện
d. Vết mổ sưng đỏ
e. Vết mổ tấy đỏ, ấn có dấu phập phều

ĐÁP ÁN:
1. d 2. b 3. d 4. c 5. c
6. d 7. c 8. d 9. a 10. b
11. d 12. a 13. c 14. b 15. (c)
16. (a) 17. b 18. a 19. c 20. d
21. d 22. b 23. c 24. a 25. c
26. a 27. c 28. b 29. b 30. e
31. b 32. a 33. e 34. c 35. d
36. a 37. d

Điều Trị Tắc Ruột


1. Chỉ định điều trị bảo tồn nên được cân nhắc đến trong trường hợp tắc ruột
nào sau đây:
a. Tắc ruột non trên bệnh nhân không có vết mổ cũ
b. Xoắn ruột non
c. Bán tắc ruột non

77 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D78

d. Tắc ruột do u đại tràng


e. Xoắn manh tràng
2. Những trường hợp tắc ruột nào sau đây có chỉ định phẫu thuật cấp cứu:
a. Tắc ruột non tái phát do dính sau mổ
b. Xoắn ruột non
c. Hội chứng Ovilgie
d. Xoắn manh tràng
e. Câu b và d đúng
3. Loại dịch truyền được chỉ định trước tiên cho bệnh nhân tắc ruột có nồng
độ Na+ huyết tương 130 mEq/L là:
a. NaCl 0,9%
b. Lactate-Ringer
c. Glucose 5%
d. Bicarbonate natri 1,4%
e. Manitol 10%
4. Chuẩn bị trước mổ một bệnh nhân tắc ruột đơn thuần, chọn câu SAI:
a. Thông dạ dày
b. Thông tiểu
c. Kháng sinh
d. Truyền dịch
e. Truyền máu
5. Thái độ chẩn đoán và xử trí một bệnh nhân xoắn ruột non, chọn câu đúng:
a. Nên nghĩ đến xoắn ruột non trên bệnh nhân nhập viện trong bệnh cảnh
đau bụng cấp tính và liên tục
b. X-quang bụng không sửa sọan có vai trò quan trọng trong chẩn đóan
tắc ruột nói chung và xoắn ruột non nói riêng
c. Mạnh dạn chỉ định phẫu thuật bệnh nhân có hội chứng tắc ruột mà chưa
loại trừ được xoắn ruột non
d. Khi đã có chỉ định phẫu thuật, bệnh nhân cần được hồi sức vài giờ trước
mổ
e. Việc tháo xoắn chỉ được thực hiện khi quai ruột chắc chắn sống
6. Vai trò của kháng sinh đối với bệnh nhân tắc ruột:

78 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D79

a. Kháng sinh có vai trò quan trọng, được chỉ định đối với tất cả các bệnh
nhân tắc hay bán tắc ruột
b. Nên chỉ định kháng sinh dự phòng sớm, ngay sau khi đã chẩn đoán tắc
ruột
c. Việc sử dụng kháng sinh ở bệnh nhân xoắn ruột, bệnh nhân lớn tuổi hay
suy giảm sức đề kháng sẽ làm giảm nguy cơ nhiễm trùng toàn thân
d. Kết hợp hai hoặc nhiều kháng sinh luôn luôn cần thiết, để có phổ bao
trùm tất cả các chủng vi khuẩn trong lòng ruột
e. Nếu cuộc mổ không có cắt nối ruột, việc sử dụng kháng sinh cũng nên
kéo dài 5-7 ngày sau mổ
7. Một bệnh nhân 80 tuổi, nhập viện vì đau bụng và táo bón. Khám lâm sàng
cho thấy bệnh nhân có sốt nhẹ và mạch 100 lần/phút. Bụng chướng hơi và
không có phản ứng phúc mạc. X-quang bụng đứng không sửa soạn nghi
ngờ một trường hợp xoắn đại tràng xích-ma. Biện pháp điều trị đầu tiên
dành cho bệnh nhân này là:
a. Cho thuốc nhuận tràng
b. Thụt tháo barium
c. Nội soi đại tràng xích-ma
d. Cắt đại tràng xích-ma
e. Làm hậu môn nhân tạo đại tràng ngang
8. Trong quá trình phẫu thuật một bệnh nhân tắc ruột:
a. Gở tất cả các quai ruột dính
b. Mạnh dạn cắt đoạn quai ruột xoắn để tránh nguy cơ xoắn tái phát
c. Nối tắt đoạn ruột trên và dưới tổn thương nếu tổn thương không cắt
được
d. Rửa đại tràng trên bàn mổ để đưa đại tràng ra làm HMNT dễ dàng
e. Cắt đại tràng P là phẫu thuật được chọn lựa cho bệnh nhân xoắn manh
tràng
9. Biện pháp nào sau đây có thể hạn chế bớt nguy cơ tắc ruột do dính tái phát:
a. Sử dụng các lọai thuốc tiêu fibrin trong thời gian hậu phẫu
b. Lau sạch bụng bằng gạc
c. Khâu che tất cả các chỗ thành ruột mất thanh mạc
d. Khâu cố định ruột
e. Phủ mạc nối lớn lên trên ruột trước khi đóng bụng

79 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D80

10.Chăm sóc hậu phẫu một bệnh nhân tắc ruột:


a. Bổ sung K+ vì thiếu K+ sẽ làm liệt ruột kéo dài
b. Rút thông dạ dày sau ngày hậu phẫu 5-7
c. Cho bệnh nhân vận động sớm sau mổ
d. Sử dụng các loại thuốc tăng cường nhu động ruột
e. Các biến chứng hậu phẫu sau đây có thể xảy ra: viêm phổi, áp-xe tồn
lưu, viêm tụy cấp…
11.Bệnh nhân nhập viện với hội chứng tắc ruột, dấu hiệu trên X-Quang để
chẩn đoán bán tắc ruột non:
a. Ít hơi trong ruột non
b. Nhiều hơi trong ruột non
c. Ít hơi trong đại tràng
d. Không có hơi trong đại tràng
12.Chẩn đoán phân biệt tắc ruột non và tắc đại tràng chủ yếu dựa vào:
a. Tắc ruột non diễn tiến bán cấp, tắc đại tràng diễn tiến cấp tính
b. Táo bón và chướng bụng là triệu chứng chính của tắc đại tràng trong
khi nôn ói liên tục là triệu chứng đặc thù của tắc ruột non
c. X-Quang bụng có hơi trong đại tràng, có thể loại trừ tắc ruột non
d. X-Quang bụng không có hơi trong đại tràng, có thể loại trừ tắc đại
tràng
13.Điều trị tắc ruột non do dính đơn thuần, câu nào SAI:
a. Tránh vào bụng qua đường mổ cũ vì có khả năng gặp phải ruột dính
b. Để xác định vị trí tắc, tìm góc Treitz và lần trở xuống
c. Khi đã xác định dây dính gây tắc ruột, cắt bỏ đoạn ruột có dây dính là
phương pháp được lựa chọn
d. Để phòng ngừa tắc ruột do dính tái phát, nên tiến hành khâu xếp ruột
theo Child-Phillip
e. Câu a, b, c, d sai
14. Bán tắc ruột non do nguyên nhân nào sau đây khi có chỉ định phẫu thuật,
thường được điều trị bằng mổ nội soi:
a. Bán tắc ruột non do dính
b. Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng
c. Bán tắc ruột non do ung thư di căn xoang bụng
d. a, b đúng
15. So sánh tắc hỗng tràng, tắc hồi tràng, chọn câu SAI:
a. Tắc hỗng tràng nôn nhiều hơn

80 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D81

b. Tắc hỗng tràng đau ít hơn và thưa hơn


c. Tắc hỗng tràng mất nước điện giải nhiều
d. Tắc hồi tràng chướng nhiều hơn
16. Triệu chứng nào không có trong tắc/ bán tắc ruột non:
a. Tiêu lỏng
b. Bí trung - đại tiện
c. Vẫn còn trung – đại tiện
d. Bí đại tiện, còn trung tiện
e. Bí đại tiện nhưng không bị trung tiện
17. Các PP cận lâm sàng nào dùng để đánh giá sống còn của quai ruột trong
xoắn ruột:
a. Các phương pháp trên đều sai
18. Sau cuộc mổ tháo xoắn ruột non với phương pháp mổ là tháo xoắn ruột,
bệnh nhân được dự trù phẫu thuật lần 2 (second look), cuộc phẫu thuật
lần 2 này nhằm mục đích gì:
a. Xem đoạn ruột đã tháo xoắn hoại tử hoàn toàn chưa
b. Xem đoạn ruột đã tháo xoắn sống tốt không
c. Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn, bất kể nó ở trong tình trạng nào
d. Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn, nếu như nó đe dọa hoại tử
19.Biện pháp điều trị bảo tồn tắc ruột nào sau đây được cho là SAI:
a. Đặt thông dạ dày
b. Kháng sinh qua đường tĩnh mạch, kết hợp hai loại kháng sinh trở lên
c. Thuốc giảm co thắt
d. Truyền dung dịch glucose 5%
20. Loại dịch truyền nào được sử dụng cho tắc ruột:
a. Glucose 5%
b. Lactate Ringer
21. Biến chứng nào sau đây thường xảy ra sau mổ một BN tắc ruột:
a. Biến chứng hô hấp
b. Biến chứng tim mạch
c. Biến chứng thận
d. Biến chứng nhiễm trùng
e. Tất cả đều đúng
22. Chọn câu đúng về tần suất xảy ra tắc ruột:
a. Dây dính là nguyên nhân đứng đầu gây tắc ruột
b. Trong xoắn đại tràng, xoắn manh tràng có tần suất xuất hiện cao nhất

81 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D82

c. Tắc ruột do thoát vị bẹn nghẹt thường xảy ra ở trẻ em hơn là ở người
lớn
d. Nguyên nhân gây tắc đại tràng đứng đầu là lồng đại tràng
e. Tắc ruột thường xảy ra ở nam giới nhiều hơn nữ giới
23. Hậu quả về mặt lâm sàng thường gặp nhất của một trường hợp tắc ruột
non đơn thuần:
a. Nhiễm trùng, nhiễm độc
b. Viêm phúc mạc
c. Suy thận cấp
d. Mất nước, mất điện giải
e. Suy đa cơ quan
24. Hậu quả tất yếu của một trường hợp xoắn ruột non không được điều trị
kịp thời:
a. Viêm phúc mạc
b. Sốc nhiễm trùng, nhiễm độc
c. Mất nước, mất protein, rối loạn điện giải
d. Mất máu
e. Tất cả đúng
25. Sự mất nước và rối loạn điện giải ở bệnh nhân tắc ruột:
a. Nguyên nhân chủ yếu là do nôn ói
b. Hầu hết các trường hợp là mất nước nhược trương
c. Nhiễm toan chuyển hóa lactic thường xuất hiện ở bệnh nhân tắc ruột
cao
d. Khoảng trống anion tăng trên bệnh nhân có sốc là dấu hiệu chắc chắn
của xoắn ruột
e. Có thể dẫn đến suy thận cấp nếu không được bồi hoàn đầy đủ
26.Những dấu hiệu sau đây KHÔNG phù hợp với một trường hợp tắc ruột
non đơn thuần:
a. Đau bụng từng cơn
b. Nôn ói dữ dội
c. Bí trung đại tiện
d. X-quang bụng không sửa soạn cho thấy hình ảnh chướng hơi với mức
nước hơi ở ruột non nhưng không có hơi ở ruột già
e. Số lượng bạch cầu nhỏ hơn hơn 10.000
27. Dấu hiệu lâm sàng có giá trị nhất trong chẩn đoán tắc ruột non đơn thuần:
a. Bí trung đại tiện
b. Bụng chướng hơi

82 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D83

c. Dấu nhiều quai ruột nổi


d. Dấu rắn bò
e. Ấn bụng có vùng đau khu trú
28. Vai trò của X-quang trong chẩn đoán tắc ruột, chọn câu SAI:
a. X-quang bụng không sửa soạn có vai trò hạn chế trong chẩn đoán
xoắn đại tràng
b. Để chẩn đoán xác định tắc đại tràng, cần thiết phải chụp quang đại
tràng
c. Tất cả bệnh nhân nhập viện với hội chứng tắc ruột đều nên được chỉ
định trước tiên bằng một phim bụng đứng không sửa soạn
d. Đại tràng trái (và ruột non) chướng hơi là dấu hiệu đáng tin cậy của
liệt ruột, nhưng cũng có thể gặp trong tắc ở phần cuối đại tràng
e. Quang động mạch có thể được chỉ định để chẩn đoán phân biệt giữa
tắc ruột và tắc mạch mạc treo ruột
29. Chẩn đoán phân biệt giữa tắc ruột non đơn thuần và xoắn ruột non trong
giai đoạn đầu của bệnh chủ yếu dựa vào:
a. Tính chất đau
b. Dấu hiệu nhiễm trùng, nhiễm độc
c. Dấu hiệu phản ứng phúc mạc
d. Công thức bạch cầu
e. Tăng khoảng trống anion
30. Một bệnh nhân nam, 35 tuổi, nhập viện vì đau bụng đột ngột, liên tục
kèm nôn ói và bí trung đại tiện giờ 12. Tiền căn bệnh nhân đã được mổ
viêm ruột thừa cấp cách 3 năm. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân sốt
38°5, mạch 110 lần/phút. Bụng có vết mổ cũ đường Mc Burney, chướng
hơi vừa. Ấn chẩn bụng mềm nhưng có vùng đau khu trú ở hố chậu phải.
Công thức máu BC 12.000. X- quang bụng đứng không sửa soạn có hình
ảnh chướng hơi ruột non. Chẩn đoán thích hợp nhất ở bệnh nhân này là:
a. Xoắn ruột non
b. Xoắn manh tràng
c. Lồng ruột
d. Nhồi máu mạc treo ruột
e. Viêm tụy cấp
31. Thái độ xử trí thích hợp một bệnh nhân tắc ruột:
a. Đặt thông dạ dày cho tất cả các trường hợp tắc hay bán tắc ruột
b. Kháng sinh luôn cần thiết, trừ trường hợp xoắn ruột

83 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D84

c. Công thức máu toàn phần, chức năng gan thận, ion đồ là các xét
nghiệm bắt buộc
d. Can thiệp phẫu thuật càng sớm càng tốt
e. Bồi hoàn đầy đủ sự thiếu hụt nước và điện giải trước khi chuyển bệnh
nhân vào phòng mổ
32. So sánh xoắn đại tràng xích ma và xoắn manh tràng:
a. Xoắn đại tràng xích ma tháo xoắn thành công với nội soi nhiều hơn
b. Xoắn đại tràng xích ma là mạn tính, xoắn manh tràng cấp tính hơn
c. Xoắn đại tràng xích ma có tỉ lệ hoại tử cao hơn
d. Xoắn manh tràng tiên lượng xấu hơn.
33. Dày dính sau PT nào sau đây có nguy cơ dính ruột/tắc RN cao nhất:
a. PT vùng trên rốn
b. PT vùng dưới rốn
c. PT cấp cứu
d. PT chương trình
e. PT nội soi bụng
34. Tắc ruột do thắt nghẹt có đặc điểm nào sau đây đúng:
a. Lòng ruột bị bế tắc
b. Sự tưới máu ĐM bị bế tắc
c. Sự hồi lưu máu TM bị bế tắc
d. Tất cả đều đúng
35. Biến đổi nào sau đây chỉ xảy ra trong tắc ruột thắt nghẹt mà không xảy ra
trong TR đơn thuần:
a. Đoạn ruột trên & dứoi chỗ thắt tăng co thắt
b. Ứ đọng dịch ở đoạn trên chỗ tắc
c. Tăng sinh VK ở đoạn ruột trên chỗ tắc
d. Hoại tử thành ruột
e. Tất cả đều đúng
36.1 BN có hội chứng TR thấp trên ls. XQ bụng đứng cho thấy khung đại
tràng chướng hơi đến góc gan. BN bị TR ở đoạn nào của đại tràng:
a. ĐT góc gan
b. ĐT ngang
c. ĐT xuống
d. ĐT xích-ma
37. Các nguyên nhân gây liệt ruột, chọn câu SAI:
a. Viêm phúc mạc
b. Viêm tụy cấp

84 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D85

c. Tụ máu sau phúc mạc


d. Viêm ruột
e. Tia xạ
38. Nguyên nhân gây TR cơ học, chọn câu SAI:
a. Ung thư đại tràng
b. Thoát vị đùi nghẹt
c. Ung thư trực tràng
d. Viêm phúc mạc
e. Lao ổ bụng
39.Ở BN có HC tắc RN, so với phim chụp lần đầu, chụp X-Quang bụng
không sửa soạn lần 2 có đặc điểm nào sau đây chứng tỏ tình trạng tắc ruột
đang diễn tiến tốt hơn:
a. Khẩu kính RN tăng hơn
b. Số quai RN chướng hơi nhiều hơn
c. Hơi trong ĐT nhiều hơn
d. ½ dưới bụng mờ nhiều hơn
40.Ở BN TR cơ học, đặc điểm nào sau đây gợi ý đến TR do thắt:
a. Bụng chướng đều, chướng căng
b. Đau bụng diễn tiến từ từ, đau cơn, ấn bụng không đau
c. Đau bụng đột ngột, dữ dội, liên tục, ấn bụng có chỗ đau khu trú
d. Nôn ói nhiều.
41. Nguyên nhân tắc RN nào hiếm gặp nhất:
a. U lành tính RN
b. U ác tính nguyên phát RN
c. U ác tính thứ phát RN
d. U viêm lao RN
42. Trên CT bụng, ngoài các dấu hiệu của TR nói chung, dấu hiệu sớm nhất
của tắc RN do thắt nghẹt:
a. Phù nề khu trú ở 1 quai ruột hay 1 đoạn ruột
b. Không tăng quang ở 1 quai ruột hay 1 đoạn ruột khi bơm thuốc cản
quang
c. Dấu xoắn ốc
d. Dấu mỏ chim
43.Ở BN có hội chứng TR, X-quang bụng đứng không sửa soạn thường
không biệt được bán tắc ruột non và:
a. Tắc RN hoàn toàn, BN đến sớm
b. Xoắn RN

85 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D86

c. Xoắn ruột già


d. Câu a, b đúng
44. Khác với xoắn RN, xoắn ĐT được chẩn đoán xác định dễ dàng bằng X-
Quang bụng. Nguyên nhân là do:
a. BN bị xoắn ĐT nhập viện muộn hơn BN bị xoắn RN
b. Quai ĐT xoắn chứa nhiều hơi hơn quai RN xoắn
c. Quai ĐT xoắn có khẩu kính to hơn quai RN xoắn
d. Câu b, c đúng
45. Dấu hiệu ls quan trọng nhất để đánh giá 1 quai ruột được tháo xoắn có
khả năng sống:
a. Màu sắc tươi hơn
b. Nhiệt độ ấm hơn
c. Bớt phù nề hơn
d. Có nhu động
e. Có mạch đập ở mạc treo

ĐÁP ÁN:
1. c 2. e 3. a 4. e 5. c
6. c 7. c 8. c 9. e 10. c
11. (b) 12. d 13. (a/c) 14. (c) 15. b
16. c 17. a 18. b 19. d 20. b
21. e 22. a 23. d 24. e 25. e
26. (b) 27. d 28. a 29. a 30. a
31. c 32. a 33. b 34. d 35. d
36. b 37. d 38. d 39. c 40. c
41. b 42. b 43. d 44. d 45. d

Nhiễm trùng đường mật


1. Nhiễm trùng đường mật cấp là:
a. Nhiễm trùng cấp toàn bộ hệ thống đường mật trong và ngoài gan.
b. Có kèm với nhiễm trùng toàn thân.

86 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D87

c. Triệu chứng học thường đặc hiệu.


d. Cả 3 câu trên đúng.
2. Nhiễm trùng đường mật độc tính là thể nặng của nhiễm trùng đường mật
cấp có triệu chứng:
a. Có ngũ chứng Reynolds.
b. Còn gọi là sốc nhiễm trùng đường mật.
c. Hiếm khi đáp ứng điều trị nội khoa.
d. Tất cả đều đúng.
3. Căn nguyên của nhiễm trùng đường mật cấp là:
a. Sỏi đường mật.
b. Hẹp đường mật.
c. Thủ thuật trên đường mật.
d. Các câu trên đúng.
4. Vi trùng thường gặp trong nhiễm trùng đường mật cấp:
a. Vi trùng hiếu khí Gram (+)
b. Vi trùng hiếu khí Gram (-)
c. Vi trùng kỵ khí.
d. Vi trùng Gram(+) và kỵ khí.
5. Sỏi đường mật có thể là:
a. Sỏi thứ phát từ túi mật.
b. Sỏi tiên phát tạo thành trong đường mật.
c. Sỏi do ký sinh trùng.
d. Câu A và B đúng.
6. Nguyên tắc điều trị nhiễm trùng đường mật cấp:
a. Hồi sức nội khoa, kháng sinh, phẫu thuật.
b. Hồi sức nội khoa, kháng sinh, giải quyết nguyên nhân.
c. Hồi sức nội khoa, kháng sinh, mổ cấp cứu.
d. Hồi sức nội khoa, kháng sinh, mổ nội soi.
7. Giải áp đường mật cấp cứu theo ưu tiên chọn lựa:
a. Dẫn lưu mật qua da.
b. Nội soi mật-tụy ngược dòng.
c. Phẫu thuật.
d. A hoặc B đúng
8. Kết quả điều trị nhiễm trùng đường mật cấp:
a. 5-15% không đáp ứng điều trị hồi sức và kháng sinh.
b. 5-15% đáp ứng điều trị hồi sức và kháng sinh.
c. 90% sau điều trị hồi sức và kháng sinh phải mổ cấp cứu.

87 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D88

d. 90% sau điều trị hồi sức và kháng sinh phải giải áp đường mật.
9. Căn nguyên thường gặp của nhiễm trùng đường mật cấp là:
a. Sỏi đường mật.
b. Hẹp đường mật lành tính
c. U đường mật.
d. Hẹp đường mật ác tính
10.BN NTĐM nhiễm độc KHÔNG có triệu chứng nào:
a. Tỉnh táo
b. Sốt
c. Vàng da
d. Shock nhiễm trùng
11.NTĐM nhiễm độc chọn câu SAI:
a. Hầu hết không đáp ứng với điều trị nội tích cực
b. Chiếm 15-45% nhiễm trùng đường mật
c. Giải áp
12.Sốc nhiễm trùng đường mật. Chọn câu SAI:
a. Ngũ chứng Reynolds
b. NT đường mật cấp với sốc và rối loạn tri giác
c. Là nhiễm trùng đường mật độc tính
d. Hầu hết đáp ứng hồi sức nội khoa
13.Hình ảnh học khảo sát đường mật trong/ ngoài gan TỐT NHẤT:
a. MRCP
b. CT
c. Siêu âm
d. ERCP
14.Tại các nước nhiệt đới đang phát triển thì sỏi có nguồn gốc:
a. Sỏi TM là sỏi tiên phát
b. Sỏi OMC là sỏi thứ phát
c. Sỏi do ký sinh trùng
d. a, b, c đúng
15.Nguyên nhân gây NT đường mật THƯỜNG GẶP NHẤT là:
a. Sỏi mật 60%
16. Triệu chứng lâm sàng điển hình của nhiễm trùng đường mật cấp:
a. Sốt, đau hạ sườn phải, dấu Murphy (+).
b. Sốt, gan to, túi mật to.
c. Sốt, vàng da, đau hạ sườn phải.
d. Vàng da, sụt cân, đau thượng vị..

88 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D89

17.Sinh lý bệnh của nhiễm trùng đường mật cấp:


a. Có vi trùng và sỏi đường mật.
b. Có sỏi đường mật và hẹp đường mật
c. Có vi trùng trong đường mật và tắc nghẻn đường mật chính.
d. Tất cả câu trên đúng.
18.Vi trùng đến đường mật gây du khuẩn mật từ:
a. Động mạch gan.
b. Tá tràng.
c. Bạch huyết.
d. Tĩnh mạch cửa.
19.Trong nhiễm trùng đường mật cấp, du khuẩn huyết (bacteremia) do:
a. Vi trùng từ đường mật vào mạch máu và bạch huyết.
b. Vi trùng từ tĩnh mạch cửa vào hệ động mạch.
c. Vi trùng từ hệ tiêu hóa vào mạch máu.
d. Vi trùng túi mật vào mạch máu.
20.Sỏi đường mật tiên phát có đặc điểm:
a. Là sỏi sắc tố calcium bilirubinate.
b. Được tạo thành do vai trò vi trùng đường mật.
c. Sự tạo thành còn vai trò ký sinh trùng.
d. Cả 3 câu trên đúng.
21. Trong nhiễm trùng đường mật cấp triệu chứng thường gặp nhất là:
a. Sốt lạnh run.
b. Vàng da.
c. Đau bụng trên phải.
d. Cả 3 triệu chứng trên.
22. Nhiễm trùng đường mật độc tính hay sốc nhiễm trùng đường mật:
a. Chiếm tỉ lệ 5-15%.
b. Do tắc nghẽn đường mật áp lực cao.
c. Ít đáp ứng hồi sức nội khoa.
d. Cả 3 câu trên đúng.
23. Xét nghiệm sinh hóa xác định có tắc mật là:
a. Bilirubine và transminase
b. Bilirubine và amylase.
c. Bilirubine và phosphatase kiềm.
d. Bilirubine và bạch cầu.
24. Trong nhiễm trùng đường mật cấp, cần định danh vi trùng gây bệnh:
a. Cấy máu là cần thiết.

89 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D90

b. Cấy máu dương tính thấp # 1/4 trường hợp.


c. Hay gặp vi trùng Gram âm.
d. Cả 3 câu trên đúng.
25. Phương pháp hình ảnh khảo sát đường mật trong và ngoài gan đáng tin
cậy nhất là:
a. Siêu âm qua bụng
b. Chụp cắt lớp điện toán (CT scan).
c. Cộng hưởng từ mật tụy (MRCP).
d. Chụp mật-tụy ngược dòng (ERCP).
e. Chụp mật xuyên gan qua da (PTC).
26. Trong nhiễm trùng đường mật cấp, siêu âm có thể:
a. Chẩn đoán tắc mật.
b. Tìm căn nguyên nhiễm trùng đường mật cấp.
c. Thực hiện nhiều lần.
d. Cả 3 câu trên đúng.
27. Nội soi mật-tụy ngược dòng (ERCP) thực hiện:
a. Chẩn đoán căn nguyên nhiễm trùng đường mật cấp.
b. Can thiệp điều trị tắc mật.
c. Phương pháp hình ảnh không xâm hại.
d. Câu a và b đúng.
28. Khi chẩn đoán lâm sàng nhiễm trùng đường mật cấp,thì hình ảnh trước
tiên là:
a. Siêu âm.
b. Chụp nội soi mật-tụy ngược dòng.
c. Chụp mật xuyên gan qua da.
d. Chụp cộng hưởng tử mật-tụy.
29.Điều trị nhiễm trùng đường mật độc tính (sốc nhiễm trùng đường mật):
a. Hồi sức tích cực, Kháng sinh mạnh, Mổ mở đường mật
b. Truyền dịch, Kháng sinh mạnh, Mở đường mật qua nội soi ổ bụng.
c. Hồi sức tích cực, Kháng sinh mạnh, Giải áp đường mật cấp cứu.
d. Dịch truyền, Kháng sinh, Nội soi mật-tụy ngược dòng.
e. Các câu trên sai.
30.Điều trị nhiễm trùng đường mật cấp do sỏi có đáp ứng tốt:
a. Dịch truyền, kháng sinh, mổ mở đường mật cấp cứu.
b. Dịch truyền, kháng sinh, nội soi mật-tụy cấp cứu.
c. Dịch truyền, kháng sinh, dẫn lưu mật qua da.
d. Dịch truyền, kháng sinh, giải quyết lấy sỏi mật theo chương trình.

90 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D91

31. Biến chứng của nhiễm trùng đường mật cấp:


a. Áp xe gan vi trùng và nhiễm trùng huyết.
b. Đa áp xe gan vi trùng.
c. Nhiễm trùng huyết và suy thận cấp.
d. Áp xe gan vi trùng và suy thận cấp.

ĐÁP ÁN:
1. a 2. d 3. d 4. b 5. d
6. b 7. d 8. a 9. a 10. a
11. b 12. d 13. a 14. d 15. a
16. c 17. c 18. d 19. a 20. d
21. a 22. d 23. c 24. d 25. c
26. d 27. d 28. a 29. c 30. d
31. d

Y2011AB!!

91 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D92
SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM B. ĐT ngang.
❧☺❧ C. ĐT xuống.
1. Mãng sườn di động: D. ĐT sigma
A. Được định hướng là gãy nhiều điểm trên E. Câu A, B, C, D đúng.
một xương sườn và gãy nhiều xương sườn 10. BN nam 68 tuổi nhập viện vì đau bụng dữ dội,
liên tiếp gãy kiểu “cành tươi”. khám LS BN có dấu nhiễm độc, sinh hiệu: mạch
B. Chỉ chẩn đoán được trên lâm sàng mà 125 l/p, HA 85/60mmHg, Bụng chướng căng và
xquang chỉ là tài liệu tham khảo. đều, ấn đau khắp bụng. Khai thác tiền căn BN cho
C. Thường kèm dập phổi. biết từ trước đó BN bị táo bón, chẩn đoán là:
D. Phải có hô hấp đảo nghịch. A. Xoắn ĐT.
E. Chỉ có 3 câu sau cùng là đúng. B. Hội chứng giã tắc ĐT cấp tính.
2. Một trong những dấu hiệu nặng của mãng sườn di C. Vỡ khối u ĐT.
động: D. Xoắn ruột non.
A. Gãy cung trước bên mà diện tích di động > E. Xoắn dạ dày.
15cm, đường kính biên độ di động > 1cm. 15. BN đã được chẩn đoán tắc ĐT do ung thư ĐT
B. Tổn thương kết hợp có tràn khí, tràn máu xuống, BN bí trung đại tiện, xquang ĐT có dấu hiệu
màng phổi. cắt cụt. Chỉ số ASA = 3, phương pháp phẩu thuật là:
C. Kèm theo dập phổi nặng. A. HM nhân tạo ĐT ngang.
D. Chỉ có 2 câu A và C đúng. B. Cắt ½ ĐT trái nối 2 đầu ĐT.
E. Cả 3 câu trên đều đúng. C. Cắt ½ ĐT trái rữa ĐT trên bàn mổ nối 2 đầu
3. Khi tiếp nhận BN chấn thương bụng, việc đầu ĐT.
tiên phải thực hiện: D. Cắt ½ ĐT trái đưa 2 đầu ĐT làm HM nhân
A. Khám kỹ vùng bụng. tạo.
B. Xác định tạng bị tổn thương. E. Cắt toàn bộ ĐT.
C. Xác định và xử trí những thương tổn đe 16. BN đã được chẩn đoán tắt ruột ĐT ung thư ĐT
dọa tính mạng. xuống, BN bí trung đại tiện than đau bụng vùng hố
D. Tất cả sai. chậu phải. Xquang bụng thấy đường kính manh
4. Bệnh cảnh chính trong chấn thương bụng kín là: tràng 11cm, thái độ điều trị của bạn là:
A. Suy tim A. Xếp mổ chương trình
B. Suy hô hấp B. Phẩu thuật cấp cứu.
C. Chảy máu ổ bụng và viêm phúc mạc. C thụt tháo nếu thành công xếp mổ chương
D. Tất cả đúng. trình
5. Phương tiện cận lâm sàng chọn lựa đầu tiên trong C. Phẫu thuật bán khẩn
chấn thương bụng kín là: D. Câu A, B, C, D sai.
A. Xquang bụng 17. BN nữ 55 tuổi mới mổ lấy sỏi OMC 10 ngày
B. Siêu âm bụng. trước, chụp đường mật kiểm tra thấy sỏi còn sót ở
C. Chụp cắt lớp điện toán gan 2 bên. Hướng xử trí là:
D. Chụp cộng hưởng từ. A. Cho BN dùng thuốc tan sỏi.
6. Thám sát vết thương tại chổ được chỉ định trong B. Lưu ống kerh 3 tuần sau đó tán sỏi qua
trường hợp: đường hầm đặt kerh.
A. Vết thương nội tạng . C. Nội soi tá tràng cắt cơ vòng lấy sỏi sót.
B. Vết thương rĩ dịch tiêu hóa D. Lấy sỏi xuyên gan qua da.
C. Vết thương vùng bụng trước chưa xác E. Mổ lại lấy sỏi sót.
định thấu bụng. 24. Chấn thương bụng kín. Chọn câu đúng:
D. Tất cả đều đúng. A. Nguyên nhân thường gặp nhất là tai nạn
9. BN có hội chứng tắc ruột thắt trên LS, xquang sinh hoạt.
bụng đứng trên BN này thấy khung ĐT chứa hơi B. Ít kết hợp với tổn thương khác.
đến góc gan. Theo bạn BN bị tắc ở đoạn nào của C. Tạng đặc thường bị tổn thương nhiều hơn
ĐT: tạng rỗng.
A. ĐT góc gan. D. Trong ổ bụng tạng đặc luôn bị vỡ kèm với

92 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D93
tạng rỗng. C. Mở OMC lấy sỏi qua đường mổ bụng.
E. Vỡ dạ dày sau chấn thương rất hay gặp. D. Lấy sỏi xuyên gan qua da.
26. Nguyên tắc điều trị ngoại khoa viêm phúc mạc E. Tán sỏi ngoài cơ thể.
thứ phát. Chọn câu sai: 44. BN nữ có thai 6 tháng bị VRT nên khám BN ở
A. Đánh giá mức độ thương tổn. tư thế nào:
B. Loại bỏ nguyên nhân gây VPM. A. Nằm ngữa
C. Làm sạch xoang bụng. B. Nằm nghiêng trái.
D. Dẫn lưu xoang bụng là bắt buộc. C. Nằm nghiêng phải
E. Phải tuân thủ nguyên tắc vô trùng dù xoang D. Ngồi
bụng bẩn. E. Tư thế nào cũng được.
28. Sỏi OMC. Chọn câu sai: 45. Chỉ định dùng kháng sinh trong VRT cấp. Chọn
A. Biểu hiện lâm sàng là tình trạng tắc mật câu đúng:
từng đợt, viêm đường mật. A. Kháng sinh dự phòng, ngưng sau 24 giờ.
B. Cơn đau hạ sườn phải khởi phát một cách B. Kháng sinh điều trị dùng theo kháng sinh
đột ngột. đồ.
C. Sốt lạnh rung, vàng da thường xuất hiện C. Phối hợp nhiều kháng sinh.
trước cơn đau. D. Không dùng kháng sinh.
D. Gan thường to và đau, sờ được dưới bờ E. Tất cả sai.
sườn phải. 47. Sai sót trong chẩn đoán VRT là do:
E. Túi mật có thể căng to và đau. A. Biểu hiện lâm sàng rất đa dạng.
30. Trong thủng dạ dày dấu hiệu co cứng thành B. Bn thường đến sớm trong 6 giờ đầu.
bụng được thay bằng cảm ứng phúc mạc trong các C. Số lượng bạch cầu thường không tăng.
trường hợp sau: D. Thầy thuốc chỉ dựa vào siêu âm
A. Bn lớn tuổi, thành bụng yếu. E. Hầu hết VRT ở BN lớn tuổi.
B. Phụ nữ sanh đẻ nhiều. 51. Để đánh giá người ta chia TMMP làm lượng
C. Bn sử dụng các thuốc gây nghiện. nhiều, lượng vừa, lượng ít:
D. Bn đến trễ tình trạng VPM vi khuẩn đã rõ. A. Lượng ít là khi lượng máu trong khoang
E. Tất cả đều đúng. màng phổi là # 250ml.
32. Nguyên nhân thường gặp nhất trong VPM thứ B. Lượng nhiều là khi lượng máu trong
phát: khoang màng phổi là: > 1500ml.
A. Thủng DD-TT. C. Với TMMP lượng nhiều bất kể thời gian
B. Ruột thừa viêm thủng. sau chấn thương đều phải mổ.
C. Thủng túi mật. D. Câu A và B đúng.
D. Thủng hồi tràng E. Tất cả 4 câu trên đều đúng.
E. Thủng khối u ĐT. 53.Xử trí áp xe RT là :
33. Ưu tiên trong điều trị VPM thứ phát: A. Kháng sinh liều cao.
A. Loại bỏ nguyên nhân gây VPM và làm B. Cắt RT không vùi gốc
sạch xoang bụng. C. Dẫn lưu mũ ra khỏi xoang bụng.
B. Kháng sinh thích hợp và liều cao. D. Dẫn lưu mũ và bắt buộc cắt RT.
C. Đường mổ rộng rãi. 54. Công tác hồi sức nội khoa điều trị VPM là để:
D. Dẫn lưu xoang bụng. A. Hổ trợ và ổn định toàn thân một cách tương
E. Điều chỉnh nước điện giải và thăng bằng đối cho cuộc mổ an toàn.
kiềm toan. B. Phải tiến hành liên tụt trước, trong và sau
39. BN nam 55 tuổi có tiền căn mổ lấy sỏi OMC 2 khi mổ.
lần năm 1997 và 1999 tại BV tỉnh. 5 ngày nay BN C. Không để chờ đợi quá lâu để hồi sức nội
đau vùng HS phải, không sốt, không vàng da. Siêu khoa vì để qua đi thời gian, thời điểm thuận
âm OMC 14mm, có sỏi 12mm ở đoạn cuối, phương lợi.
pháp điều trị hiệu quả: D. Để hồi sức tuần hoàn vì thận là 2 mục tiêu
A. Lấy sỏi qua nội soi cắt cơ vòng (ERCP). quan trọng nhất.
B. Mổ nội soi mở OMC lấy sỏi. E. Tất cả đúng.

93 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D94
55. BN vào viện vì đau thượng vị lan HC phải kèm A. Khi có TMMP kết hợp với TKMP.
nôn ói, đau hơn 29 giờ . Khám ấn đau HC phải, B. Máu ra bình dẫn lưu > 300ml trong giờ đầu
Blumberg (+), đề kháng (+) . Chẩn đoán thích hợp và liên tiếp chảy trong 3 giờ liền.
nhất là: C. Máu chảy ra theo ống dẫn lưu > 1000ml
A. VRT cấp giờ thứ 29. trong 24 giờ và vẫn còn tiếp.
B. Cần làm xét nghiệm khác vì chưa rõ chẩn D. Khi có TMMP tiếp diễn và TMMP đông.
đoán. E. Chỉ có 3 câu đầu đúng.
C. VPM do viêm ruột thừa 62. Chỉ định mở ngực khẩn trong điều trị TMMP
D. VPM do thủng tạng rỗng. do chấn thương khi:
56. Biến chứng tuy ít gặp nhưng rất nguy hiểm của A. Trong vòng 15 phút đầu sau vết thương thấu
phẩu thuật cắt RT là: ngực kèm theo mờ 1 bên ngực trên xquang.
A. Nhiễm trùng vết mổ B. Vết thương tim hoặc vết thương các mạch
B. Áp xe tồn lưu máu lớn gây hội chứng xuất huyết vào trong
C. Áp xe vết mổ khoang màng phổi hoặc trong ổ bụng.
D. Rò manh tràng. C. Có dấu suy sụp huyết động kèm tràn máu
57. Theo kinh điển để đánh giá và tiên lượng người lượng nhiều.
ta chia TKMP ra làm: D. Ống dẫn lưu ra máu đỏ liên tụt, xquang,
A. 3 mức độ: lượng ít, lượng vừa, lượng siêu âm xác định TMMP lượng nhiều.
nhiều. E. Cả 4 câu trên đều đúng.
B. 2 mức độ: lượng ít và lượng nhiều. 80. Nhiễm trùng đường mật độc tính cụ thể là
C. Tràn khí thể khu trú và tràn khí thể lan tỏa. NTĐM cấp tính có tính chất:
D. 2 mức độ: tràn khí và tràn máu, tràn khí vì A. Nhiễm trùng đường mật cấp với shock
dập phổi. nhiễm trùng và tri giác rối loạn.
E. 2 mức độ: có và không có mãng sườn di B. Có ngủ chứng Reynolds.
động kèm theo. C. Còn gọi là shock nhiễm trùng đường mật.
58. Điều trị cơ bản TKMP do chấn thương là: D. Hiếm khi đáp ứng điều trị nội khoa.
A. Mở ngực để khâu lại chổ xì khí. E. Cả 4 câu đều đúng.
B. Ngày nay là dẫn lưu màng phổi ở liên sườn 81. Du khuẩn huyết Basterium trong nhiễm trùng
2 đường trung đòn. đường mật:
C. Dẫn lưu màng phổi ở liên sườn 5-6 đường A. Vi trùng theo đường mật vào máu và bạch
nách giữa. huyết.
D. Giúp thở máy với áp lực dương. B. Vi trùng từ hệ tiêu hóa vào mạch máu.
E. Mổ nội soi cấp cứu. C. Vi trùng từ TM cửa vào hệ ĐM.
59.Chỉ định mở ngực trong TKMP khi chấn thương D. Vi trùng từ túi mật vào mạch máu.
là: 82. P pháp hình ảnh khảo sát đường mật trong và
A. Khi có vết thương ngực hở. ngoài gan đánh giá tin cậy nhất là:
B. Khi vừa có TKMP lẫn TMMP. A. Siêu âm bụng
C. Khi có tổn thương khí phế quản. B. Chụp cắt lớp điện toán.
D. Khi có tổn thương kết hợp mãng sườn di C. Cộng hưởng từ mật tụy (MRCP).
động. D. Chụp mật tụy ngược dòng.
E. Khi BN đe dọa ngừng thở. E. Chụp mật xuyên gan qua da PTC.
60. Về phân loại người ta chia TMMP ra làm: 83. Điều trị nhiễm trùng đường mật độc tính shock:
A. 3 loại: TMMP tiếp diễn, TMMP cũ, A. Hồi sức tích cực, kháng sinh mạnh, mổ mở
TMMP ổn định và TMMP đông. đường mật.
B. 2 loại: TMMP áp lực và TMMP tiếp diễn. B. Truyền dịch, kháng sinh mạch, mở đường
C. TMMP có tổn thương kết hợp mật qua nội soi ổ bụng
D. TMMP có tổn thương phối hợp. C. Hồi sức tích cực, kháng sinh mạnh, giải
E. Cả 4 câu trên đều đúng. áp đường mật.
61. Trên nguyên tắc chỉ định mở ngực hoặc mổ nội D. Truyền dịch, kháng sinh mạch, nội soi mật
soi trong điều trị TMMP do chấn thương: tụy ngược dòng.

94 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D95
E. Tất cả các câu trên đều sai. D. Tắc ruột do bã thức ăn.
84. Điều trị nhiễm trùng đường mật cấp do sỏi có E. Tắc ruột do lồng ruột.
đáp ứng tốt: 92. BN 41 tuổi, 8 giờ trước nhập viện ( kèm nôn
A. Truyền dịch, kháng sinh, mổ mở đường mật ói), đau bụng từng cơn ( bí trung đại tiện), nhưng có
cấp cứu. 2 lần đi tiêu phân nhầy máu. BN khai thỉnh thoảng
B. Truyền dịch, kháng sinh, nội soi mật tụy có vài cơn đau tương tự trong vòng 2 năm trở lại
cấp cứu. đây nhưng chưa có lần nào đau và kéo dài như lần
C. Truyền dịch, kháng sinh, dẫn lưu mật qua này. Khám lâm sàng: BN tỉnh, không sốt, không
da. dấu mất nước, da niêm hồng, bụng chướng nhẹ,
D. Truyền dịch, kháng sinh, giải quyết lấy sỏi không có dấu hiệu quai ruột nổi, không có dấu hiệu
mật theo chương trình. rắn bò, nghe nhu động ruột tăng tần số và âm sắc,
88. Nguyên nhân gây tắc ruột non thường gặp nhất ấn bụng mềm. Vùng ¼ dưới phải bụng sờ được một
là: khối chắc, kích thước 4x 8cm ấn đau. Trên phim
A. U ác tính nguyên phát của ruột non. xquang bụng đứng không sửa soạn thấy có vài quai
B. U ác tính thứ phát của ruột non ruột non chướng hơi và có mức nước hơi, không có
C. Dây dính sau mổ. hơi trong ĐT. Theo bạn chẩn đoán thích hợp nhất
D. Dây dính tự nhiên. là :
E. Thoát vị nghẹt. A. Tắc ruột do u ĐT.
89. Dây dính sau cuộc phẩu thuật nào sao đây có B. Tắc ruột do lao hồi manh tràng.
nguy cơ chính tắc RN: C. Tắc ruột do lồng ruột.
A. Phẩu thuật vùng trên rốn D. Tắc ruột do bã thức ăn.
B. Phẩu thuật vùng dưới rốn. E. Tắc ruột do u RN.
C. Phẩu thuật cấp cứu. 93. BN tắc RN dấu hiệu nào chỉ xuất hiện trên
D. Phẩu thuật chương trình. xquang bụng đứng mà không có trong xquang bụng
E. Phẩu thuật nội soi ổ bụng. nằm:
90. Điểm nào sao đây liên quan đến việc phân loại A. RN chướng hơi.
tắc RN được cho là đúng: B. ĐT không còn hơi.
A. Tắc RN đơn thuần có nguyên nhân gây tắc C. Mực nước hơi RN.
nằm trong lòng ruột D. Bụng mờ, khoảng cách giữa các quai ruột
B. Tắc RN do thắt nghẹt thường là tắc ruột dãn.
hoàn toàn. E. Câu A, B, C đúng.
C. Bán tắc ruột thường có nguyên nhân là u 94. BN tắc RN so với phim chụp lần đầu, phim
bướu thành ruột chụp bụng không sửa soạn lần 2 có đặc điểm nào
D. Tắc ruột cao là tắc ruột ở tá tràng. sau đây chứng tỏ tình trạng tắc ruột đang diễn tiến
E. Tắc ruột thấp là tắc ở hồi tràng. tốt hơn:
91. BN nam 63 tuổi , 8 giờ trước nhập viện đau A. Khẩu kính RN tăng hơi.
bụng từng cơn, kèm nôn ói và bí trung đại tiện, 8 B. Số quai RN chướng hơi nhiều hơn.
năm trước BN có mổ cắt bán phần dạ dày nối vị C. Hơi trong ĐT nhiều hơn.
tràng do loét tá tràng gây nghẹt môn vị. Khám lâm D. ½ dưới bụng mờ nhiều hơn.
sàng : BN tỉnh, không sốt, có dấu mất nước nhẹ, E. Chuỗi tràng hạt.
bụng chướng vừa, nhìn thấy sẹo mổ cũ đường giữa 95. BN có hội chứng tắc ruột, xquang bụng đứng
trên rốn, có dấu quai ruột nổi, có dấu rắn bò, nghe không sửa soạn thường không phân biệt được tắc
nhu động ruột tăng tần số và âm sắc. Ấn bụng mềm đoạn cuối hồi tràng và:
và không điểm đau khu trú. Xquang bụng đứng A. Tắc ĐT do u ĐT lên.
không sửa soạn thấy: các quai RN chướng hơi, có B. Tắc ĐT do u ĐT ngang.
mức nước hơi, không có hơi trong đại tràng. Theo C. Tắc ĐT do u ĐT xuống.
bạn chẩn đoán trường hợp này là: D. Câu A, B đúng.
A. Tắc ruột do u ĐT. E. Câu A, B, C đúng.
B. Tắc ruột do thoát vị bẹn nghẹt. 96. BN có hội chứng tắc ruột, xquang bụng đứng
C. Tắc ruột do sỏi mật. không sửa soạn thường không phân biệt được bán

95 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D96
tắc RN và: D. Cảm ứng phúc mạc
A. Tắc RN hoàn toàn BN đến sớm. E. Co cứng thành bụng
B. Xoắn RN. Chọn câu sai:
C. Xoắn RG A. Điều trị mọi loại VPM là ngoại khoa*
D. Câu A, B đúng. B. Hầu hết VPM thứ phát cấp tính là loại
E. Câu A, B, C đúng. VPM nhiễm khuẩn, có thể sớm hay
97. Chỉ định phẩu thuật cấp cứu trong chấn thương muộn
bụng kín. Câu sai: C. VPM nguyên phát thường không do lây
A. Chảy máu ổ bụng huyết động không ổn lan từ một ổ nhiễm khuẩn trong bụng
định. D. VPM do mật là loại VPM nặng, có tỷ lệ
B. Thương tổn tạng đặc tử vong cao
C. VPM E. Điều trị nội khoa kết hợp trong VPM là
D. Thương tổn cơ hoành. rất quan trọng và rất cần thiết
98. Siêu âm bụng có thể giúp chẩn đoán. Câu sai: VPM chọn câu đúng:
A. Dịch ổ bụng . A. VPM nguyên phát chiếm tỷ lệ 80%
B. Thương tổn gan. B. Nguyên nhân thường gặp nhất là abces
C. Thương tổn lách. gan vỡ
D. Thương tổn đại tràng. C. Kháng sinh chỉ cần cho sau mổ vì phẫu
99. Chụp CT scan bụng không thể đánh giá được thuật mới có vai trò quan trọng
thương tổn. Câu sai: D. VPM lao nếu không có biến chứng thì
A. RN có thể điều trị nội khoa*
B. Mạc treo ruột. Chỉ định phẫu thuật của viêm ruột thừa cấp là:
C. Gan A. Tuyệt đối*
D. Câu A, B đúng. B. Không mổ
E. Câu A, B, C đúng. C. Trì hoãn
100. Trong chấn thương bụng phẩu thuật nội soi có D. Tất cả sai
vai trò. Câu sai: E. Tùy hứng
A. Chẩn đoán thương tổn. Săn sóc sau mổ viêm ruột thừa trên phụ nữ có thai,
B. Xử trí thương tổn. cần lưu ý:
C. A, B đúng. A. Tăng cơn co tử cung và dọa sanh non*
D. Tất cả sai. B. Viêm phúc mạc sau mổ
C. Abces tồn lưu
D. Nhiễm trùng vết mổ
1. Cũng với người trên, nữ, chụp bụng chỉ E. Nhiễm trùng tiểu
thấy 2 mức nước hơi, 1 cao 1 thấp, gần hố Khám bệnh nhân nữ có thai 6 tháng bị viêm ruột
chậu, đau bụng dữ dội, ói mửa nhiều, định thừa, nên để bệnh nhân ở tư thế:
bệnh như thế nào? A. Nằm ngửa
A. Nghẹt ruột do dính B. Nằm nghiêng trái*
B. Nghẹt ruột do thoát vị lỗ bịt* C. Nằm nghiêng phải
C. Nghẹt ruột do thoát vị nội D. Ngồi
D. Nghẹt ruột do xoắn E. Tư thế nào cũng được
2. Cũng với người trên, cần? Viêm ruột thừa cấp ở người lớn tuổi khó chẩn đoán
A. Hồi sức, mổ từ từ vì:
B. Hồi sức nhanh và mổ cấp cứu* A. Bệnh nhân thường nhập viện trễ trong
C. Mổ tức thời bệnh cảnh liệt ruột và sốt
D. Theo dõi B. Mức độ co cứng cơ thành bụng không
VPM khu trú thường có thể thiếu: rõ
A. Đau bụng C. Công thức bạch cầu có lúc không tăng
B. Hội chứng nhiễm trùng cao
C. Hội chứng nhiễm độc*

96 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D97
D. Bệnh nhân hay có các bệnh khác ở hơn tạng rỗng.
vùng bụng D. Trong ổ bụng, tạng đặc luôn bị cỡ kèm
E. Tất cả đều đúng* với tạng rỗng.
Abces ruột thừa do E. Vỡ dạ dày sau chấn thương rất hay gặp.
A. Viêm ruột thừa tiến triển thành* Sốc nhiễm trùng đường mật. Chọn câu SAI:
B. Đám quánh abces hóa A. BN có biểu hiện rối loạn tri giác và tụt
C. Do túi thừa Merkel tạo thành huyết áp.
D. A, B sai B. Phải dùng kháng sinh liều cao có tác
E. A, B đúng dụng đối với vi khuẩn Gram (–) và kị
Bệnh nhân có sỏi túi mật và sỏi ống mật chủ, điều khí.
trị chọn lựa là: C. Luôn phải sử dụng thuốc vận mạch để
A. Phẫu thuật nội soi cắt túi mật và mở nâng huyết áp.
ống mật chủ lấy sỏi* D. Nếu hồi sức nội khoa đơn thuần không
B. Nội soi mật tụy ngược dòng lấy sỏi ống hiệu quả cần giải áp mật như đặt ống
mật chủ và cắt túi mật phẫu thuật nội thông mũi mật hoặc dẫn lưu mật qua
soi da.
C. Mổ mở cắt túi mật và lấy sỏi ống mật E. Mổ sau khi đã hồi sức nâng huyết áp
chủ lên thì kết quả tốt hơn.
D. Cả 3 phương pháp trên đều đúng Cơ chế gây rối loạn đông máu trong bệnh sỏi mật
Bệnh nhân có sỏi ống mật chủ, điều trị chọn lựa là : do:
A. Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy A. Thiếu vitamin K.
sỏi B. Suy tế bào gan.
B. Nội soi mật tụy ngược dòng lấy sỏi ống C. Hội chứng đông máu nội mạch rải rác.
mật chủ* D. A và B đúng.
C. Mổ mở ống mật chủ lấy sỏi E. Tất cả đều đúng.
D. Lấy sỏi ống mật chủ qua da Trong điều trị sỏi đường mật, ống dẫn lưu mũi –
Đau bụng trong viêm phúc mạc có tính chất : mật có tác dụng ... Chọn câu SAI:
A. Đau có cơn, giảm khi nôn ói A. Giải áp mật.
B. Đau khiến bệnh nhân rên la, lăn lộn B. Hút dịch mật để khảo sát vi trùng học.
C. Đau liên tục, bệnh nhân nằm im không C. Chụp X–quang đường mật kiểm tra
dám cử động* bằng cách bơm thuốc cản quang qua
D. Đau từng cơn, bệnh nhân có thể cử ống.
động ngoài cơn đau D. Bơm rửa đường mật hóa chất tan sỏi
Căn cứ vào đường đi của vũ khí sát thương, người qua ống.
ta phân biệt những loại vết thương bụng như sau: E. BN tránh được cuộc phẫu thuật.ơ
A. Vết thương thành bụng, vết thương thấu Biến chứng của kỹ thuật cắt cơ vòng nội soi là ...
bụng. Chọn câu SAI:
B. Vết thương phức tạp, vết thương đơn A. Chảy máu.
giản. B. Viêm tụy cấp.
C. Vết thương tạng rỗng, vết thương tạng C. Nhiễm trùng ngược dòng.
đặc. D. Thủng tá tràng.
D. Vết thương xuyên, vết thương chột, vết E. Tái phát sỏi.
thương tiếp tuyến. Trong vết thương thấu bụng KHÔNG có chỉ định
E. Vết thương do bạch khí, vết thương do mổ bụng thăm dò khi:
hỏa khí. A. Do đạn bắn thẳng.
Chấn thương bụng kín. Chọn câu ĐÚNG: B. Sốc không hồi phục mà không tìm thấy
A. Nguyên nhân thường gặp nhất là tai nạn nguyên nhân chảy máu nào khác.
sinh hoạt. C. Ói máu hay máu ra qua thông mũi – dạ
B. Ít kết hợp thương tổn nơi khác. dày.
C. Tạng đặc thường bị thương tổn nhiều D. Bệnh nhân say rượu, không tiếp xúc

97 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D98
được. C. Sốt lạnh run và vàng da thường xuất
E. Thám sát vết thương thấy chưa thủng hiện trước cơn đau.
vết mạc. D. Gan thường to và đau, sờ được dưới bờ
Viêm phúc mạc thứ phát có thể do nguyên nhân: sườn phải.
A. Từ đường tiêu hóa. E. Túi mật có thể căng to và đau.
B. Từ gan và đường dẫn mật. Dấu hiệu sinh hóa đặc biệt của tắc mật do sỏi. Chọn
C. Phẫu thuật ở xoang bụng. câu SAI:
D. A và B đúng. A. Bilirubin thường tăng cao đặc biệt là
E. Tất cả đều đúng. bilirubin tự do.
Biến chứng muộn sau mổ viêm ruột thừa thường B. Tăng aminotransferase.
gặp là: C. Phosphatase kiềm tăng 2 – 3 lần hay
A. Tắc ruột. hơn nữa.
B. Nhiễm trùng vết mổ. D. Tỷ lệ prothrombin giảm, thời gian
C. Rò manh tràng. Quick kéo dài.
D. Nhiễm trùng tiểu. E. Thường tìm thấy sắc tố mật và muối
E. Thoát vị thành bụng. mật trong nước tiểu.
Áp xe túi cũng Douglas, chọn câu ĐÚNG: Kháng sinh trị liệu trong nhiễm trùng đường mật
A. Là loại áp xe hay gặp sau mổ viêm phải đáp ứng các điều kiện ... Chọn câu SAI:
phúc mạc. A. Quang phổ phải bao trùm toàn bộ vi
B. Không thể chẩn đoán bằng lâm sàng. khuẩn có khả năng gây bệnh.
C. Bạch cầu thường không tăng cao. B. Thuốc ít độc đối với thận.
D. Kháng sinh liều cao có vai trò quyết C. Có nồng độ khuếch tán cao vào dịch
định. mật.
E. Tất cả đều đúng. D. Bệnh nhân không dị ứng với thuốc.
Viêm ruột thừa cấp ở phụ nữ có thai. Câu nào E. Phải chờ kết quả kháng sinh đồ.
KHÔNG đúng: Động tác thăm khám âm đạo/trực tràng:
A. Tử cung lớn đẩy ruột thừa không còn A. Giúp gợi ý nguyên nhân viêm phúc mạc
nằm ở vị trí bình thường nữa. nằm trong vùng tiểu khung.
B. Viêm ruột thừa thường làm thai phụ B. Chẩn đoán xác định nguyên nhân của
sinh non hoặc hư thai. viêm phúc mạc do thủng dạ dày.
C. Không nên mổ mà phải điều trị bảo tồn. C. Loại trừ viêm phúc mạc khi khám thấy
D. Thành bụng bệnh nhân dãn nên khó túi cùng Douglas không đau.
thấy phản ứng thành bụng. D. A và B đúng.
E. Chỉ được gây tê vùng để mổ. E. Tất cả đều đúng.
Siêu âm bụng được xem là phương tiện cận lâm Điều trị viêm phúc mạc thứ phát:
sàng được sử dụng đầu tiên để chẩn đoán chảy máu A. Chỉ cần can thiệp ngoại khoa là đủ.
trong ổ bụng vì, chọn câu SAI: B. Cần hồi sức và ổn định toàn trạng bệnh
A. Dễ phát hiện tụ dịch ổ bụng. nhân cho thật bình thường mới được
B. Có thể chẩn đoán thương tổn tạng rỗng tiến hành phẫu thuật.
qua việc phát hiện dịch giữa các quai C. Điều trị nội khoa cần phối hợp trước,
ruột. trong và sau phẫu thuật.
C. Có thể lập lại nhiều lần. D. B và C đúng.
D. Có thể thực hiện tại phòng cấp cứu. E. Tất cả đều đúng.
E. Là biện pháp chẩn đoán hình ảnh không Trong xoắn đại tràng chậu hông nếu không có dấu
xâm phạm. hiệu viêm phúc mạc, thái độ xử trí là:
Sỏi ống mật chủ. Chọn câu sai: A. Điều trị nội khoa.
A. Biểu hiện lâm sàng là tình trạng tắc mật B. Mổ khẩn để giải quyết nguyên nhân.
từng đợt và viêm đuognừ mật. C. Mổ trì hoãn sau 1 tuần điều trị.
B. Cơn đau hạ sườn phải khởi phát thường D. Có thể nội soi đại tràng giải áp sau đó
đột ngột. sẽ mổ phiên cắt đoạn đại tràng chậu

98 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D99
hông. D. 10%.
E. Câu A và C đúng. E. 30%.
9. Vỡ lách trong chấn thương bụng kín? Tất cả Một người 65 tuổi, nhập viện vì không có hơi và đi
đều đúng, NGOẠI TRỪ: cầu từ 2 ngày, có tiền căn mổ 6 năm, chụp bụng
A. Là thương tổn thường gặp nhất trong vỡ không sửa soạn thấy mức nước hơi ở giữa, bề cao
tạng đặc. dài hơn bề rộng, ói mửa nhiều, định bệnh sau đây có
B. Điều kiện thuận lợi là lách to do sốt rét. thể phù hợp:
C. Có thể gặp vỡ lách kiểu 2 thì. A. Nghẹt đại tràng
D. Siêu âm rất có giá trị trong chẩn đoán. B. Nghẹt ruột non
E. Bệnh nhân luôn có tình trạng sốc. C. Nghẹt ruột non thấp
24. Những yếu tố thuận lợi gây sỏi cholesterol? D. Nghẹt ruột non cao
A. Béo phì, uống rượu nhiều, hồi tràng đã
bị cắt bỏ.
B. Nữ, béo phì, sinh đẻ nhiều, có tiền căn
mổ sỏi ống mật chủ.
C. Nữ, trên 50 tuổi, béo phì, sinh đẻ nhiều,
dùng thuốc loại estrogen.
D. Nam, béo phì, hút thuốc lá nhiều, uống
rượu nhiều.
E. Tất cả đều sai.
25. Trong nhiễm trùng đường mật nặng kháng
sinh được chọn khi chưa có kháng sinh đồ?
A. Bactrim + Gentamycine.
B. Cefotaxime + Metronidazole.
C. Ampicilline + Tetracycline.
D. Quinolones + Chloramphenicol.
E. Quinolones + Kanamycine.
26. Dấu hiệu Howship Romberg gặp trong:
A. Thoát vị lỗ bịt.
B. Thoát vị đùi nghẹt.
C. Thoát vị bẹn nghẹt.
D. Thoát vị rốn.
E. Thoát vị cơ hoành.
27. Chấn thương bụng kín, câu nào KHÔNG
đúng?
A. Vỡ các tạng nằm sau phúc mạc thường
không có dâu hiệu kích thích phúc mạc.
B. Cần dùng thuốc giảm đau để phòng
chống sốc.
C. Vỡ gan hay vỡ lách bệnh nhân thường
đau lói lên vai.
D. Siêu âm bụng phát hiện rất chính xác
dịch ổ bụng và tổn thương nhu mô gan,
lách, tụy.
E. Vỡ ruột non 40% thấy được tự do.
34. Tỉ lệ tử vong của viêm ruột thừa đã có biến
chứng viêm phúc mạc là:
A. 1 – 2%.
B. 1%.
C. 5%.

99 of 336.
NGOẠI Y3 -2015
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D100
10. Chẩn Đoán LS VRT trong tiểu khung dựa vào:
1. TC cơ năng chủ yếu trong VRT A. Các dấu chứng đái khó, mót đái kèm HC giả lỵ
A. Đau từng cơn ở HCP B. Ấn đau hạ vị
B. Đau âm ỉ không thành cơn ở HCP C. Thăm trực tràng đau chói túi cùng Douglas
C. Đau dữ dội ở HCP D. Tất cả đều đúng
D. Bí trung-đại tiện
11. Bệnh sinh Sỏi túi mật câu nào Sai:
2. Điểm đau ở 1/3 ngoài đường nối gai chậu trước trên và A. Tỷ lệ cao ở Nữ
rốn: B. Tỷ lệ cao ở người lớn tuổi
A. Điểm Mc-Burney C. Thường do bão hòa Cholesterol trong dịch mật
B. Điểm Clado D. Thường do NT dịch mật
C. Điểm Lanz
D. Điểm Rockey 12. Diễn tiến tự nhiên của Sỏi túi mật:
A. Đa số có triệu chứng
3. CĐ VRT dựa vào: B. Có thể gây Viêm túi mật cấp
A. Hội chứng nhiễm trùng C. Hay gây tắc ruột do sỏi
B. RLTH: buồn nôn, bí-trung đại tiện D. Hay gây Ung thư túi mật
C. Đau HCP và phản ứng thành bụng
D. Thăm trực tràng và âm đạo vùng bên phải đau 13. CĐ hình ảnh chính sác nhất của sỏi túi mật
A. Siêu âm bụng
4. Nơi gặp nhau của đường liên gai chậu trước trên và bờ B. CT-scan
ngoài cơ thẳng to phải là điểm đau: C. Cộng hưởng từ
A. Mc-Burney D. XQ bụng
B. Lanz
C. Clado 14. Chỉ định điều trị phẫu thuật Sỏi túi mật Sai:
D. Niệu quản phải A. Sỏi túi mật phát hiện qua hình ảnh học
B. Sỏi túi mật có triệu chứng
5. Chỗ nối phần ba ngoài và phần ba giữa đường nối gai C. Sỏi túi mật có biến chứng
chậu trước trên Phải và rốn là điểm: D. Sỏi túi mật kèm sỏi ống mật chủ
A. Mc-Burney
B. không có điểm nào 15. LS điển hình UThư đầu tụy là:
C. Clado A. HC Vàng da tại gan
D. Niệu quản phải B. HC vàng da tắc mật nhiễm trùng
C. HC vàng da tắc mật không đau
6. Tổn thương tạng rỗng thường gặp nhất trong CTBKín: D. HC vàng da sau gan
A. Ruột già và dạ dày
B. Ruột non và dạ dày 16. CĐ Hình ảnh UThư đầu tụy câu nào sai:
C. Ruột non và bàng quang A. Điện toán cắt lớp
D. Ruột và đường mật B. Cộng hưởng từ
C. Nội soi tá tràng D2
7. Phần RN hay bị tổn thương nhất trong CTBK D. Siêu âm bụng
A. Hỗng đoạn cuối, Hồi đoạn đầu
B. Hỗng đoạn đầu, Hồi đoạn cuối 17. Trong Ung thư quanh nhú Vater, ung thư nào dự hậu
C. not seen xấu nhất:
D. not seen A. Đầu tụy
B. Nhú Vater
8. Ở Phụ nữ có thai lớn, khi khám VRT: C. Tá tràng D2
A. Ấn tay vào HCP D. Đoạn cuối Ống Mật Chủ
B. BN nằm nghiêng trái rồi khám vào HCP
C. BN nằm ngửa dùng tay đẩy tử cung sang Phải 18. Các nguyên nhân nào sau đây là tắc ruột cơ học:
D. B,C đúng A. TR do dịnh sau mổ
B. TR do phình đại tràng bẩm sinh trẻ em
9. Áp xe ruột thừa do: C. TR do viêm phúc mạc
A. VRT tiến triển thành D. A,B đúng
B. Đám quánh áp xe hóa
C. Do túi thừa Meckel tạo thành 19. Các nguyên nhân nào sau đây gây bệnh cảnh TR cơ
D. A,B đúng
100 of 336.
năng:
A. Tắc ruột do thoát vị bẹn nghẹt là:
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D101
B. Liệt ruột sau mổ A. Lồng Ruột
C. Tắc ruột do phình đại tràng bẩm sinh trẻ em B. Ung thư đại tràng
D. B,C đúng C. U phân hay bã thức ăn
D. B,C đúng
20. Đau bụng trong Tắc ruột cơ học có đặc điểm:
A. Đau nhiều và liên tục không thành cơn 29. Tam chứng Xoắn ruột là:
B. Đau giảm khi BN nôn hay trung tiện được A. Trướng khu trú, sờ không có nhu động và ấn đau
C. Đau tăng khi BN uống nước hay ăn B. Trướng khu trú, ấn đau và phản ứng thành bụng
D. B,C đúng C. Phản ứng thành bụng, đau từng cơn, nôn
D. B,C đúng
21. Các điểm khác nhau giữa tắc ruột cao và thấp:
A. TR cao thường nôn sớm hơn 30. Nguyên tắc điều trị tắc ruột là:
B. TR càng cao bụng càng trướng A. Giải quyết tình trạng tắc ruột
C. Mức hơi dịch trong tắc ruột cao dạng đáy hẹp vòm cao. B. Giải quyết nguyên nhân gây nên tắc ruột
D. A,C đúng C. Ngăn ngừa tắc ruột tái phát
D. Tất cả
22. Đặc điểm của của hình ảnh XQ bụng đứng không
chuẩn bị trong TR cơ học cao là 31. Nguyên nhân thường gặp của VPM VKhuẩn:
A. Mức hơi dịch dạng đáy hẹp và vòm cao A. VRT
B. Mức hơi dịch dạng đáy rộng và vòm thấp B. Loét dạ dày thủng
C. Tập trung đóng khung ổ bụng C. Viêm loét đại tràng thủng
D. Tắc càng cao, mức hơi dịch càng nhiều D. Viêm phúc mạc mật

23. Đặc điểm của của hình ảnh XQ bụng đứng không 32. TC chủ yếu của VPM cấp:
chuẩn bị trong TR cơ học ở đại tràng là: A. Buồn nôn và ói
A. Mức hơi-dịch dạng đáy hẹp và vòm cao B. Tiêu chảy
B. Mức hơi-dịch dạng đáy rộng và vòm thấp C. Đau bụng
C. Tập trung đóng khung ổ bụng D. Không yếu tố nào kể trên
D. A,C đúng
33. Trong VPM nguyên phát, VK xâm nhập dịch báng
24. Các XN CLS cần ưu tiên được làm trong TR là: bằng đường nào:
A. CTM, Hematocrit A. Máu
B. XQ bụng không chuẩn bị B. Thẩm thấu qua thành ruột
C. Điện giải đồ C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả D. Tất cả

25. Siêu âm trong tắc ruột có thể thấy: 34. CĐXĐ lao phúc mạc dựa vào
A. Nguyên nhân gây tắc và vị trí A. Khám lâm sàng
B. Hỉnh ảnh nhu động ruột trong TR cơ học B. XN dịch báng
C. Mức hơi-dịch tương tự như trong XQ bụng không C. IDR
chuẩn bị D. not seen
D. A,B đúng
35. VPM toàn thể do nguyên nhân nào có dự hậu xấu hơn
26. Các nguyên nhân thường gây TR cơ học ở trẻ đi học: cả:
A. Búi giun đũa A. Thủng loét dd-tt
B. Bã thức ăn B. RT vỡ mủ
C. Lồng Ruột C. Vết thương hỗng tràng
D. A,B đúng D. Túi thừa viêm thủng

27. Các nguyên nhân thường gây TR cơ học ở người lớn 36. Nguyên nhân thiếu hụt thể tích tuần hoàn trong VPM:
là: A. Nước bị mất ra ngoài cơ thể
A. Lồng ruột B. Nước bị mất vào khoang thứ 3
B. Tắc do dính sau mổ C. BN không uống được
C. Thoát vị nghẹt D. Tất cả đều đúng
D. B,C đúng
37. Chọn câu đúng:
28. Các nguyên nhân thường gây TR cơ học ở người già
101 of 336.
A. VPM cấp nếu không chữa sẽ thành VPM mạn
B. VPM do lao lúc não cũng có báng bụng
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D102
C. VPM thường gặp nhất là VPM thứ phát cấp tính do Vi 48. Chấn thương bụng k´n ở HST gây ra:
trùng A. Vỡ lách
D. VPM vô trùng thường không tiễn tiến đến VPM vi B. Tụ máu sau phúc mạc
trùng C. Tràn máu, khí màng phổi
D. Tiểu máu
38. Câu nào ĐÚNG về VPM VKhuẩn nguyên phát:
A. Tỷ lệ sống còn trên 50% trong 1 năm 50. Vỡ bàng quang thường xảy ra do:
B. Gentamicin là điều trị lựa chọn A. Vết thưng thấu bụng vùng hạ vị
C. Đặc trưng bởi VK hiếu khí B. Chấn thương bụng kín
D. Được chẩn đoán khi cấy dịch báng C. Gãy xương chậu
D. Chụp bàng quang ngược dòng
39. VK không thuốc đường tiêu hóa gây VPM:
A. E coli 51. Sự khác nhau giữa vết thương thấu bụng do hỏa khí và
B. Strepptococcus bạch khí là:
C. Bacteroides A. VTTB do hỏa thường phức tạp hơn
D. Chlamydia B VTTB do bạch thường đơn giản hơn nên xử trí chủ yếu
là cắt lọc vết thương thành bụng tại chỗ là đủ
40. Dấu hiệu có giá trị cao nhất khi khám bụng BN VPM: C. VTTB do hỏa khí luôn gây nên thương tổn tạng là số
A. Đề kháng chẵn (2,4,6 …)
B. Phản ứng D. A,C đúng
C. Dội
D. Tất cả sai 52. SLB nhiễm trùng đường mật cấp:
A. Có vi trùng và sỏi đường mật
41. Dấu hiệu đề kháng thành bụng là:
A. Co cơ thành bụng chủ ý, liên tục 56. Phương pháp hình ảnh khảo sát đường mật trong và
B. Co cơ thành búng chủ ý khi ấn bụng ngoài gan đáng tin cậy nhất:
C. Co cơ thành bụng tự động, liên tục A. Siêu âm bụng
D. Co cơ thành bụng tự động khi ấn bụng B. CT scan
C. MRCP
44. TChứng LS của HC xuất huyết nội do vỡ tạng đặc D. ERCP
trong CTBKín gồm:
A. Dấu mất máu cấp 57. Nguyên tắc điều trị NT đường mật cấp:
B. Dấu ở bụng với dịch tự do trong phúc mạc, đề kháng A. Hồi sức nội khoa, kháng sinh, phẫu thuật
thành bụng… B. Hồi sức nội khoa, kháng sinh, điều trị nguyên nhân
C. Chọc dò ổ phúc mạc ra máu không đông C. Hồi sức nội khoa, kháng sinh, mổ cấp cứu
D. Tất cả D. Hồi sức nội khoa, kháng sinh, mổ nội so

45. Chọc dò ổ bụng hay chọc rửa ổ bụng trong CTBK 58. Biến chứng của NT đường mật cấp:
được gọi là dương tính khi dịch về mặt đại thể ghi nhận A. Áp xe gan vi trùng và NT huyết
có: B. Áp xe gan vi trùng
A. Máu không đông C. NT huyết và Suy thận cấp
B. Dịch tiêu hóa D. Áp xe gan vi trùng và Suy thận cấp
C. Nước tiểu trong ổ phúc mạc
D. Tất cả 59. Viêm tụy cấp, câu nào đúng:
A. liên quan đến sỏi mật và rượu
46. Vị trí Chọc rửa ổ bụng trong CTBK là tốt nhất:
A. điểm MB 60.
B. đối xứng điểm MB qua bên trái A.
C. vị trí nghi ngờ có máu đọng nhất B. Vàng Da
D. A,B đúng - C sai C. Đau bụng trên phải
D. Cả 3
47. Trong HC chảy máu trong, chọc rửa ổ bụng được gọi
là dương tính khi tìm thấy trong dịch hút ra có: 61. Trong thoát vị bẹn GIÁN tiếp, tạng thoát vị đi từ trong
A. HC > 100 000/ mm3 ổ bụng xuống vùng bẹn bìu qua điểm yếu của lỗ cơ lược ở
B. HC > 1tr/mm3 vị trí:
C. BC > 500/ mm3 A. Phía trên dây chằng bẹn và phía trong ĐM thượng vị
D. A,C đúng
102 of 336.
dưới
B. Phía trên dây chằng bẹn và phía ngoài động mạch sưng ở bìu trong vài ngày.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D103
thượng vị dưới C. Căng tức bùng bẹn-bìu kèm khối thoát vị xuống bìu đã
C. Phía dưới dây chằng bẹn nhiều ngày mà ko đẩy lên được
D. Lỗ bịt D. Các đặc tính trên

62. Trong thoát vị bẹn TRỰC tiếp, tạng thoát vị đi từ trong 68. Triệu chứng cơ năng nào sau đây có thể nhưng thường
ổ bụng xuống vùng bẹn bìu qua điểm yếu của lỗ cơ lược ở hiếm và không đặc trưng cho thoát vi bẹn nghẹt:
vị trí: A. Đau đột ngột, liên tục và tăng dần vùng bẹn-bìu
A. Phía trên dây chằng bẹn và phía trong ĐM thượng vị B. Bí tiểu
dưới C. Buồn nôn và nôn
B. Phía trên dây chằng bẹn và phía ngoài động mạch D. Bí trung đại tiện
thượng vị dưới
C. Phía dưới dây chằng bẹn 69. Một BN nam, 17 tuổi đến khám vì khối phồng bùng
D. Lỗ bịt bẹn-bìu, sau khi đẩy khối phồng vào trong ổ bụng, làm
nghiệm pháp ZIEMAN hay nghiệm pháp 3 ngón, cảm giác
63. Trong thoát vị ĐÙI, tạng thoát vị đi từ trong ổ bụng có tạng thoát vị chạm ngón 3. Chẩn đoán phù hợp nhất:
xuống vùng bẹn đùi qua điểm yếu của lỗ cơ lược ở vị trí: A. Thoát vị Đùi
A. Phía trên dây chằng bẹn và phía trong ĐM thượng vị B. Thoát vị Bẹn gián tiếp
dưới C. Thoát vị Bẹn trực tiếp
B. Phía trên dây chằng bẹn và phía ngoài động mạch D. Thoát vị Bẹn nghẹt
thượng vị dưới
C. Phía dưới dây chằng bẹn 70. Thoát vị bẹn nghẹt đến sớm trước 6h, thoát vị ở vùng
D. Lỗ bịt bẹn-bìu có đặc tính sau:
A. Khối căng vùng bẹn-bìu sờ nắn rất đau nhất là vùng cổ
64. Trong cấu trúc ống bẹn, bốn thành của ống bẹn là: túi thoát vị
A. dây chằng cooper B. Khối thoát vị luôn luôn dễ dàng được đẩy lên
B. dây chằng cooper C. Bề mặt da bên ngoài khối thoát vị có thể màu tím đen -
C. Thành trước là cân cơ chéo lớn, thành sau là dây chằng sưng nóng
bẹn, thành trên là cân cơ kết hợp, thành dưới là mạc ngang D. Tất cả
D. Thành trước là cân cơ chéo lớn, thành sau là mạc
ngang, thành trên là cân cơ kết hợp, thành dưới là dây
chằng bẹn 71. Một BN lớn tuổi có tam chứng vàng da, sụt cân, đau
thượng vị. Khám sờ được túi mật trước tiên, chúng nên
65. Trong ống bẹn của nam giới hệ thống cấu trúc giải nghĩ đến bệnh nào sau:
phẫu đầy đủ bao gồn: A. Ung thư đầu tụy
A. Ống dẫn tinh, ĐM-TM tinh hoàn, ĐM mào tinh, ĐM B. Ung thư Bóng Vater
cơ bìu. C. Ung thư đường mật trong gan
B. Ống dẫn tinh, ĐM-TM tinh hoàn, ĐM mào tinh, ĐM cơ D. Ung thư đường mật quanh cuốn gan
bìu, hệ thống TM dây leo.
C. Thừng tinh, TK chậu bẹn, TK sinh dục đùi. 72. Theo cách phân loại giai đoạn Ung thư tụy của hiệp
D. ?? hội quốc tế chống ung thư thì thời gian sống còn của ung
thư tụy giai đoạn 3 là:
66. BN Nam 66 tuổi, ho nhiều do Viêm phế quản mạn tính A. 15-25%
đến khám vì hay xuất hiện khối phồng ở vùng bẹn khi đi B. 50-60%
lại nhiều hay gắng sức, nằm nghỉ thì khối phồng tụt lên, C. 10-15%
thăm khám lỗ bẹn nông lúc nghỉ ngơi bằng ngón tay trỏ D 0-8%
đúng tư thế, đồng thời bảo BN ho mạnh thì cảm giác có
tạng thoát vị chạm ở mặt lòng ngón tay. CĐ phù hợp nhất: 73. Trực tràng được nuôi dưỡng bởi nhánh nào sau đây,
A. Thoát vị bẹn trực tiếp TRỪ:
B. Thoát vị bẹn gián tiếp A. ĐM mạc treo tràng trên
C. Thoát vị đùi B. ĐM mạc treo tràng dưới
D. Thoát vị bẹn nghẹt C. ĐM mạc cùng giữa
D. ĐM mạc thẹn trong
67. Trong thoát vị bẹn nghẹt triệu chứng đau được mô tả
như sau: 74. Sự di căn của UT Trực Tràng theo chuỗi hạch bạch
A. Đau đột ngột và tăng dần vùng bẹn bìu, khác những huyết nào sau:
lần trước, kèm sự xuất hiện khối phồng ở bẹn bìu. A. Mạc treo tràng trên
B. Đau vùng bẹn-bìu âm ỉ, liên tục, tăng dần, khám khối
103 of 336.
B. Mạc treo tràng dưới
C. Bẹn đùi và hạ vị B. Giai đoạn B
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D104
D. B,C đúng C. Giai đoạn C
D. Giai đoạn D
75. Triệu chứng nào sau có trong UT Trực tràng nhưng
không có bệnh trĩ: 84. Biến chứng thường gặp nhất do UT Đại tràng:
A. Chảy máu trực tràng A. Viêm phúc mạc do thủng khối u
B. Đau rát hậu môn mỗi khi đi cầu B. Xuất huyết tiêu hóa dưới ồ ạt
C. Đi cầu đàm nhớt nhiều lần trong ngày C. Tắc ruột
D. Thiếu máu D. Xoắn đại tràng

76. Phân giai đoạn UT đường mật theo TMN thì GĐ3 là: 85. UT đại tràng phải di căn theo đường bạch huyết:
A. Bướu đã di căn hạch A. Bẹn đùi
B. Bướu xâm lấn mô quanh đường mật B. Hạ vị
C. Bướu xâm lấn mô quanh đường mật và đã di căn hạch C. Mạc nối lớn
D. Bướu di căn sang tạng khác D. Mạc treo tràng trên

77. Trong các loại ung thư sau loại nào ác tính thấp nhất: 86. UT đại tràng chậu hông di căn theo đường bạch huyết:
A. Ung thư biểu mô tuyến nang tụy A. Hạ vị
B. Ung thư đầu tụy B. Mạc nối lớn
C. Ung thư thân tụy C. Mạc treo tràng trên
D. Ung thư đuôi tụy D. Mạc treo tràng dưới

78. Các phương pháp CLS sau đây ít có giá trị nhất trong 87. Tắc ruột do UT gặp ở đại tràng trái nhiều hơn ở đại
chẩn đoán sự xâm lấn tại chỗ của UT Trực tràng: tràng phải là do sự khác biệt:
A. Chụp cắt lớp vùng chậu A. ĐT Trái nhỏ hơn ĐT Phải
B. MRI B. ĐT Trái dài hơn ĐT Phải
C. Siêu âm qua lòng trực tràng C. ĐT Trái chứa phân đặc hơn ĐT Phả
D. Siêu âm bụng D. Đặc tính khối u ĐT Trái đa số dạng vòng nhẫn

79. Đặc điểm mô học của UT trực tràng: 88. Các bệnh lý thường gặp Ngoại khoa gây Hẹp môn vị:
A. Đa số sarcôm A. Loét DD-TT, ung thư dạ dày
B. Đa số là loại biểu mô lớp Malpighi B. Loét DD-TT, xoắn dạ dày
C. Đa số là loại biểu mô tuyến C. Ung thư DD, liệt dạ dày hậu phẫu
D. Đa số là loại mô lát tầng D. Không câu nào đúng

80. Di căn xa của UT Trực tràng thường gặp là: 89. Hẹp môn vị do loét DD-TT, vị trí ổ loét thường ở:
A. Buồn trứng A. Tá tràng
B. Phổi B. Tiền môn vị
C. Não C. A,B đúng
D. Gan D. A,B sai

81. CEA 90. Chọn câu đúng hai giai đoạn thường gặp trên LS của
A. Đặc hiệu được dùng để CĐ UT Trực tràng hẹp môn vị do loét DD-TT là:
B. Đặc hiệu được dùng để CĐ UT Gan thứ phát A. GĐ sớm và trễ
C. Mức CEA trong máu bình thường thấp hơn 15mg/ml B. GĐ đầu dạ dày ít co bóp nên BN không đau, nôn ít. GĐ
D. Dùng để theo dõi sau mổ UT Đại-Trực tràng phát hiện sau DD-TT co bóp BN đau nhiều hơn , nôn nhiều hơn
sớm sự tái phát hoặc di căn khi có sự gia tăng. C. A,B đúng
D. A,B sai
82. Điều trị biến chứng tắc ruột do ung thư trực tràng:
A. Nên điều trị nội khoa ổn định sẽ mổ chương trình 91. Hình ảnh XQ da dày cản quang
B. Làm hậu môn nhân tạo đại tràng chậu hông A.
C. Phẫu thuật hartmann là phương pháp tốt nhất trong mọi B.
trường hợp C. dấu tuyết rơi
D. Phẫu thuật Miles là phương pháp được chọn D. Tất cả

83. Xếp hạng Dukes, tế bào ung thư đại tràng xâm lấn lớp 92. UT dạ dày ở vị trí nào gây hẹp môn vị:
cơ của thành được xếp: A. Hang vị
A. Giai đoạn A
104 of 336.
B. Tâm vị
C. Tá tràng
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D105
D. không câu nào

93. Hẹp môn vị do UT DD:


A. tất cả các BN đều thiếu máu mãn
B. PT cắt dạ dày là điều bắt buộc do đây là bệnh lý UThư
C. Nội soi dạ dày - tá tràng sinh thiết là tiêu chuẩn vàng để
chẩn đoán
D. BN có thể phát hiện sớm UT dạ dày do có triệu chứng
hẹp môn vị

94. Hẹp môn vị là


A. tình trạng tắc nghẽn đường thoái lưu của dạ dày
B. nguyên nhân cơ học
C. nguyên nhân cơ năng
D. Tất cả

95. Các biến chứng sớm của chấn thương thận thường gặp
A. Chảy máu
B. Cao huyết áp
C. Dò động tĩnh mạch trên thận
D. Thận trướng nước

96: Trong chấn thương thận kín:


A.
B.
C. Luôn luôn có máu tụ vùng hông lưng
D. Hầu hết các trường hợp phải can thiệp ngoại trong cấp
cứu

97. Các yếu tố gợi ý chấn thương thận kín


A. Tiền sư hay bằng chứng về chấn thương
B. Tiểu ra máu khối u, bầm máu vùng hông lưng
C. Giảm chức năng thận hay hình ảnh dò nước tiểu trên
UIV, CT…
D. Tất cả

98. Gãy dương vật:


A. chỉ sảy ra khi dương vật đang cương
B. Thường xảy ra lúc giao hợp, tự bẻ
C. Thường chỉ cần điều trị nội bảo tồn
D. A,B đúng

99. Triệu chứng nào sau đây gợi ý chấn thương niệu đạo
tầng sinh môn (niệu đạo trước), trừ:
A té ngồi lên vật cứng, có khối máu tụ hình cánh bướm
trên vùng tầng sinh môn
B. Gãy xương chậu di lệch, biến dạng khớp mu
C. Chảy máu lỗ sáo niệu đạo
D. Bí tiểu sau chấn thương

100. Dấu chứng nào gợi ý chấn thương bàng quang:


A. gãy xương chậu, đau và phản ứng vùng hạ vị sau chấn
thương
B. Đau và phản ứng vùng hạ vị sau phẫu thiật nội soi trong
bàng quang
105 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D106
1. Trong VPM toaøn thể đến trễ, Bệnh cảnh chủ số và âm sắc. Ấn bụng mềm và không vùng đau khu
yếu thể hiện trên lâm sàng là trú. Trên phim X quang bụng đứng không sửa soạn
A. Hội chứng nhiễm độc với choáng, lờ mờ, hốc thấy có vài quai ruột non chướng hơi, không có mức
hác , thiểu niệu, hoặc vô niệu. nước hơi ruột non, có ít hơi trong đại tràng. Chẩn đoán
B. Tình trạng bệnh co cứng, phẳng nằm yên, các thích hợp trong trường hợp này là:
thớ cơ gồng cứng rõ rệt, cứng như gỗ. A. Viêm phúc mạc.
C. Hội chứng nhiễm trùng nặng với: Sốt cao 40oC B. Xoắn ruột non
– 41oC, lưỡi bẩn hơi thở hôi, bệnh nhân kích C. Tắc ruột non hoàn toàn
động D. Bán tắc ruột non
D. Có khi biểu hiện tắc ruột do ngâm lâu trong mủ E. Câu A,B,C,D sai.
với nôn ói, đau bụng từng cơn, bí trung đại tiện
E. Không câu nào đúng. 7. Chẩn đoán hình ảnh nào sau đây cần ưu tiên làm
trước để chẩn đoán bệnh lý sỏi mật:
2. Xét nghiệm cận lâm sàng giúp ích nhiều nhất A. CT Scan
cho chẩn đoán VPM là: B. Chụp đường mật qua ERCP
A. Công thức máu C. PTC hay PTHC
B. Urê máu, Creatinine máu D. MRC
C. Siêu âm bụng E. Siêu âm
D. X.Quang bụng
E. Chọc dò ổ bụng dưới sự hướng dẫn của siêu
âm. 8. BN vào viện vì đau thượng vị lan hố chậu phải kèm
nôn ói đã 29h, khám ấn đau hố chậu P, Blumber (+), đề
3. Loại VPM nào sau đây là VPM thứ phát: kháng (+) Chẩn đoán thích hợp nhất là:
A. VPM do phế cầu khuẩn A. Viêm ruột thừa cấp giờ thứ 29
B. VPM do lậu cầu B. Cần phải làm thêm các xét nghiệm khác vì chưa
C. VPM do lao ruột thủng rõ chẩn đoán
D. VPM trên bệnh nhân có triệu chứng thận hư C. Viêm phúc mạc
E. VPM do viêm phần phụ D. Viêm phúc mạc khu trú nghi do viêm ruột thừa
vỡ.
4. Dấu hiệu Laurell trong hình chụp X quang
bụng không chuẩn bị là: 9. Thành phần hoá học của sỏi đường mật chính ở
A. Ổ bụng mờ, mất bóng cơ Psoas người Việt Nam:
B. Đường sáng hai bên thành bụng mất đi A. Chủ yếu là sỏi sắc tố
C. Dấu hiệu quai ruột canh gác B. Chủ yếu là sỏi cholesterol
D. Bóng hơi đại tràng bị đứt đoạn C. Chủ yếu là sỏi hỗn hợp
E. Bóng túi mật to đè vào hành tá tràng D. 50% là sỏi sắc tố, 50% là sỏi hỗn hợp
E. 50% là sỏi hỗn hợp, 50% là sỏi cholesterol
5. Bệnh nhân nữ 84 tuổi vào viện vì đau hố chậu (P) 10. Một BN nữ,46 tuổi, nhập viện vì đau bụng quặn
được mỗ vi viêm phúc mạc ruột thừa , Hậu phẫu N3 từng cơn kèm nôn ói nhiều và bí trung đại tiện 16 giờ
bệnh nhân không trung tiện – vết mỗ khô, dẫn lưu trước nhập viện. Khi khai thác tiền căn, BN cho biết một
HC (P) không ra dịch-Bụng chướng đều-Gõ vang- năm nay thỉnh thoảng có đau quặn vùng thượng vị,nhất
chụp AQ bụng thấy hơi nhiều trong RN và đại tràng là sau khi ăn,khám lâm sàng: BN tỉnh,không sốt,có dấu
Chẩn đoán là : mất nước rõ.Mạch 115 lần/phút, huyết áp 95/60 mmHg,
A. Tắc ruột bụng xẹp, ấn bụng mềm và không vùng đau khu trú
B. Tắc ruột sau mỗ VPM RT ,dịch nôn được quan sát thấy có màu xanh mật, theo bạn
C. Bán tắc ruột sau mỗ VPM RT chẩn đoán thích hợp nhất ở BN này:
D. Liệt ruột sau mỗ VPM RT A. Xoắn ruột non
E. Chướng bụng sau mỗ VPM RT B. Nghẹt môn vị
C. Viêm tuỵ cấp
6. Một BN nữ, 34 tuổi, tiền căn 2 năm trước được mổ D. Tắc ruột cao
cắt tử cung ngả bụng, 6 giờ trước nhập viện đau bụng E. Câu A,B,C,D sai
quặn từng cơn, BN có cảm giác buồn nôn nhưng
không nôn ói. BN khai không có trung tiện kể từ lúc 11. Nguyên nhân gây tắc ruột non thường gặp là:
khởi đau. Khám lâm sàng; BN tỉnh, không sốt, không A. U ác tính nguyên phát của ruột non .
có dấu mất nước. Bụng chướng nhẹ, không có dấu quai B. U ác tính thứ phát của ruột non
ruột nối, không có dấu rắn bò, Nghe âm ruột tăng dần C. Dây dính sau mổ
Nguồn ngân hàng TN ngoại khoa lâm sàng 2006 và TN Y 2005 trang 1

106 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D107
D. Dây dính tự nhiên A. Tính chất đau
E. Thoát vị nghẹt B. Tính chất nôn ói
C. Dấu nhiễm trùng nhiễm độc
12. Trong các nguyên nhân gây tắc ruột non sau đây, D. Dấu viêm phúc mạc
nguyên nhân nào HIẾM gặp nhất: E. Câu A,B,C,D đúng
A. U lành tính của ruột non
B. U ác tính của ruột non 19. Một BN nữ 56 tuổi, tiền căn 3 năm trước được mổ
C. U ác tính thứ phát của ruột non viêm phúc mạc ruột thừa, 6 giờ trước nhập viện đau
D. U bã thức ăn trong long ruột bụng từng cơn kèm nôn ói. BN khai không có trung
tiện kể từ lúc khởi đau. Khám lâm sàng BN tỉnh,
13. Dây dính sau cuộc phẫu thuật nào sau đây có nguy không sốt, có dấu mất nước nhẹ. Bụng chướng vừa,
cơ gây dính tắc ruột non cao nhất: không có dấu quairuột nối, không có dấu rắn bò.
A. Phẫu thuật vùng trên rốn Nghe âm ruột tăng tần số và âm sắc. Ấn bụng mềmvà
B. Phẫu thuật vùng dưới rốn không vùng đau khu trú. Trên phim X-Quang bụng
C. Phẫu thuật lồng ngực đứng không sửa soạn thấy có vài quai ruột non
D. Phẫu thuật chương trình chướng hơi và có mức nước hơi, không có hơi trong
E. Phẫu thuật nội soi bụng đại tràng. Chẩn đoán thích hợp trong trường hợp này
là:
14. Bình thường đường kính trung bình của ống mật chủ A. Viêm phúc mạc
ở một người 60 tuổi là : B. Xoắn ruột non
A. 3 – 4mm C. Tắc ruột non hoàn toàn
B. 4 – 5 mm D. Bán tắc ruột non
C. 7 – 8mm E. Câu A,B,C,D sai
D. 10 – 12mm
E. 12 – 13mm

15. Triệu chứng hay xét nghiệm nào sau đây giúp phân 20. Siêu âm bụng trong bệnh cảnh VPM:
biệt sỏi ống mật chủ với ung thư quanh bóng Vater. A. Giúp chẩn đoán chắc chắn VPM
A. Vàng da sậm màu B. Theo dõi được mức độ lan tràn của VPM là khu
B. Đau hạ sườn phải và thượng vị trú hay toàn thể.
C. Vàng da từng đợt tái đi tái lại nhiều lần C. Hướng dẫn cho thủ thuật chọc dó tìm dịch tụ
D. Bilirubin trực tiếp trong máu tăng trong xoang PM đạt hiệu quả cao
E. Sốt D. Biết được nguyên nhân gây VPM theo vị trí tụ
dịch, và thương tổn nguyên phát thấy được trên
16. Ở một BN nhập viện vì hội chứng tắc ruột cấp dấu siêu âm.
hiệu nào sau đây, nếu có, sẽ loại trừ chẩn đoán bán
tắc ruột non: 21. Vi trùng sinh bệnh trong viêm phúc mạc nguyên
A. Bụng chướng phát thường là:
B. Bụng có dấu rắn bò A. Trực trùng Gram âm
C. Ấn bụng không vùng đau khu trú B. Song cầu Gram dương
D. X-Quang bụng: Ruột non chướng hơi và có mức C. Liên cầu trùng
nước hơi D. Lậu cầu
E. X-Quang bụng: Còn hơi trong đại tràng E. Pseudomonas

17. Để chẩn đoán nguyên nhân gây bán tắc ruột non, các 22. Đặc điểm của co cứng thành bụng là:
phương pháp sau có thể được chọn lựa TRỪ: A. Không phụ thuộc ý muốn BN, chỉ co cứng khi
A. CT bụng ấn sâu
B. X-Quang đại tràng B. Co cứng xãy ra liên tục và trên toàn ổ bụng
C. X-quang ruột non C. Co cứng xãy ra liên tục và trên một vùng nhất
D. Chụp chọn lọc động mạch mạc treo tràng trên định.
E. Xạ hình ruột non sau khi đánh dấu hồng cầu bằng D. Co cứng xãy ra liên tục và không phụ thuộc ý
Tc99m muốn bệnh nhân.
E. Co cứng như gỗ.
18. Chẩn đoán phân biệt giữa tắc ruột non đơn thuần
và xoắn ruột non trong giai đoạn đầu của căn bệnh 23. Không phù hợp với viêm phúc mạc :
chủ yếu dựa vào : A. Đau bụng nhiều, quặn từng cơn
Nguồn ngân hàng TN ngoại khoa lâm sàng 2006 và TN Y 2005 trang 2

107 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D108
B. Bí trung, đại tiện
C. Bụng chướng 32. CT ngực, đang khó thở, câu nào sai
D. Có cảm ứng phúc mạc A. Thoát vị hoành
E. Sốt, thở nhanh. B. Tràn khí dưới da
C. Mất máu cấp chưa bù đủ
24. Vi trùng đến gan từ tĩnh mạch cửa và đường mật D. Hội chứng Meldenson
thường là :
A. Vi trùng gram âm hiếu khi hay kỵ khí 33. CT ngực, thoát vị hoành, câu nào sai
B. Vi trùng gram dương A. Do vết thương thủng cơ hoành
C. Vi trùng kỵ khí B. Ruột thường thoát lên ngực
D. Vi trùng cả gram âm và dương C. Có thể thối ruột do xoắn
E. Cả 4 câu trên đúng D. Cả 3 câu đếu sai

25. Khám CT ngực, câu nào đúng? 34. CT ngực, đang dẫn lưu xoang màng phổi, nạn nhân
A. CT ngực nặng có thể gây suy hô hấp vẫn khó thở, câu nào sai:
B. CT ngực nặng có thể gây xuất huyết A. Dẫn lưu không hiệu quả
C. CT ngực nặng có thể gây nhiễm trùng B. Hồi sức chưa đủ
D. Cả 3 câu trên đều đúng C. Kháng sinh chưa cho
D. Có thể có thoát vị hoành
26. Khám CT ngực, câu nào sai?
A. CT ngực hở dễ định bệnh hơn CT ngực kín 35. CT ngực, thủng thực quản đơn thuần, câu nào sai
B. CT ngực kín có thể gây thuyên tắc mạch do khí A. Có vết thương xuyên trung thất
C. CT ngực kín nặng thường gây dập phổi B. Có tràn khi trung thất
D. Cả 3 câu trên đếu sai C. Có khó thở
D. Có dấu hiệu nhiễm trùng
27. Khi bị CT ngực , hậu quả có thể, câu nào sai?
A. Gãy sườn 36. Trong vết thương lồng ngực, những hậu quả có thể
B. Thường xuyên bị tràn khí, tràn máu màng phổi xảy ra như sau trừ:
C. Dập tim A. Mảng sườn di động
D. Thoát vị hoành B. Tràn khí màng phổi
C. Tràn máu màng phổi
28. CT ngực, nhiễm trùng xoang màng phổi, câu sai: D. Tràn khí tràn máu màng phổi
A. Vết thương hở do mảnh
B. Chấn thương kín 37. Trong vết thương xuyên lồng ngực, cò thể kết hợp
C. Không dùng kháng sinh phòng ngừa các vết thương sau trừ
D. Do dẫn lưu xoang màng phổi không hoạt động A. Vết thương ngực bụng
B. Vết thương ngực-cổ
29. CT ngực, tràn máu ép tim, câu nào đúng? C. Vết thương mạch máu lớn, và thực quản
A. Tử vong nhanh nếu không giải áp cấp cứu D. Vết thương vùng đầu
B. Có thể gây suy tim
C. Có thể gây thở nghịch 38. Dấu hiệu cảm ứng phúc mạc:
D. Có thể gây hôn mê A. Rất quan trọng để chẩn đoán VPM ở người trẻ
B. Hay gặp trong BN VPM toàn thể đến sớm
30. CT ngực, khám biết tràn khí nhiều, câu nào sai? C. Có trên BN già yếu, thành bụng yếu nhão và có
A. Lồng ngực bên tràn khí hoạt động nhiều khi khi thay thế dấu hiệu co cứng thành bụng
thở D. Dấu hiệu Tchotkin-Blumberg là dấu hiệu thay
B. Gò nghe tiếng trong bên tràn khí thế cảm ứng PM
C. Không nghe rõ tiếng rì rào phế nang bên tràn E. Tất cả các câu trên đều sai
khí
D. Bệnh nhân bị khó thở 39. Dấu hiệu co cứng thành bụng rõ nhất trong trường
hợp:
31. CT ngực, khám biết tràn máu nhiều, câu nào đúng A. Thủng đại tràng
A. Sinh hiệu không ổn B. Viêm ruột hoại tử
B. Sờ bên tràn máu nghe tiếng truyền kém C. Thủng dạ dày tá tràng
C. Nghe bên tràn máu có tiếng ran rít D. Áp xe gan vỡ
D. Gò bên phổi tràn máu gây đau nhói E. CPM do đường mật
Nguồn ngân hàng TN ngoại khoa lâm sàng 2006 và TN Y 2005 trang 3

108 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D109
M. Phẫu thuật bán khẩn
55. Mảng sườn di động: N. Câu A, B, C, D sai.
Được định hướng là gãy nhiều điểm trên một xương
sườn và gãy nhiều xương sườn liên tiếp gãy kiểu “cành 65. BN nữ 55 tuổi mới mổ lấy sỏi OMC 10 ngày trước,
tươi”. chụp đường mật kiểm tra thấy sỏi còn sót ở gan 2 bên.
Chỉ chẩn đoán được trên lâm sàng mà xquang chỉ là tài Hướng xử trí là:
liệu tham khảo. Cho BN dùng thuốc tan sỏi.
Thường kèm dập phổi. Lưu ống kerh 3 tuần sau đó tán sỏi qua đường hầm đặt
Phải có hô hấp đảo nghịch. kerh.
Chỉ có 3 câu sau cùng là đúng. Nội soi tá tràng cắt cơ vòng lấy sỏi sót.
Lấy sỏi xuyên gan qua da.
56. Một trong những dấu hiệu nặng của mảng sườn di Mổ lại lấy sỏi sót.
động:
Gãy cung trước bên mà diện tích di động > 15cm, 71. Sỏi OMC. Chọn câu sai:
đường kính biên độ di động > 1cm. Biểu hiện lâm sàng là tình trạng tắc mật từng đợt, viêm
Tổn thương kết hợp có tràn khí, tràn máu màng phổi. đường mật.
Kèm theo dập phổi nặng. Cơn đau hạ sườn phải khởi phát một cách đột ngột.
Chỉ có 2 câu A và C đúng. Sốt lạnh run, vàng da thường xuất hiện trước cơn đau.
Cả 3 câu trên đều đúng. Gan thường to và đau, sờ được dưới bờ sườn phải.
Túi mật có thể căng to và đau.
58. BN có hội chứng tắc ruột thắt trên LS, xquang bụng
đứng trên BN này thấy khung ĐT chứa hơi đến góc 72. Trong thủng dạ dày dấu hiệu co cứng thành bụng
gan. Theo bạn BN bị tắc ở đoạn nào của ĐT: được thay bằng cảm ứng phúc mạc trong các trường
ĐT góc gan. hợp sau:
ĐT ngang. Bn lớn tuổi, thành bụng yếu.
ĐT xuống. Phụ nữ sanh đẻ nhiều.
ĐT sigma Bn sử dụng các thuốc gây nghiện.
Câu A, B, C, D đúng. Bn đến trễ tình trạng VPM vi khuẩn đã rõ.
Tất cả đều đúng.
59. BN nam 68 tuổi nhập viện vì đau bụng dữ dội,
khám LS BN có dấu nhiễm độc, sinh hiệu: M 125 l/p, 73. Nguyên nhân thường gặp nhất trong VPM thứ phát:
HA 85/60mmHg, Bụng chướng căng và đều, ấn đau Thủng DD-TT.
khắp bụng. Khai thác tiền căn BN cho biết từ trước đó Ruột thừa viêm thủng.
BN bị táo bón, chẩn đoán là: Thủng túi mật.
F. Xoắn ĐT. Thủng hồi tràng
G. Hội chứng giã tắc ĐT cấp tính. Thủng khối u ĐT.
H. Vỡ khối u ĐT.
I. Xoắn ruột non. 74. Ưu tiên trong điều trị VPM thứ phát:
J. Xoắn dạ dày. Loại bỏ nguyên nhân gây VPM và làm sạch xoang
bụng.
63. BN đã được chẩn đoán tắc ĐT do ung thư ĐT Kháng sinh thích hợp và liều cao.
xuống, BN bí trung đại tiện, xquang ĐT có dấu hiệu cắt Đường mổ rộng rãi.
cụt. Chỉ số ASA = 3, phương pháp phẫu thuật là: Dẫn lưu xoang bụng.
HM nhân tạo ĐT ngang. Điều chỉnh nước điện giải và thăng bằng kiềm toan.
Cắt ½ ĐT trái nối 2 đầu ĐT.
Cắt ½ ĐT trái rữa ĐT trên bàn mổ nối 2 đầu ĐT. 78. BN nam 55 tuổi có tiền căn mổ lấy sỏi OMC 2 lần
Cắt ½ ĐT trái đưa 2 đầu ĐT làm HM nhân tạo. năm 1997 và 1999 tại BV tỉnh. 5 ngày nay BN đau
Cắt toàn bộ ĐT. vùng HS phải, không sốt, không vàng da. Siêu âm
OMC 14mm, có sỏi 12mm ở đoạn cuối, phương pháp
64. BN đã được chẩn đoán tắt ruột ĐT ung thư ĐT điều trị hiệu quả:
xuống, BN bí trung đại tiện than đau bụng vùng hố Lấy sỏi qua nội soi cắt cơ vòng (ERCP).
chậu phải. Xquang bụng thấy đường kính manh tràng Mổ nội soi mở OMC lấy sỏi.
11cm, thái độ điều trị của bạn là: Mở OMC lấy sỏi qua đường mổ bụng.
K. Xếp mổ chương trình Lấy sỏi xuyên gan qua da.
L. Phẫu thuật cấp cứu. Tán sỏi ngoài cơ thể.
C thụt tháo nếu thành công xếp mổ chương trình
Nguồn ngân hàng TN ngoại khoa lâm sàng 2006 và TN Y 2005 trang 4

109 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D110
81. Công tác hồi sức nội khoa điều trị VPM là để:
F. Hỗ trợ và ổn định toàn thân một cách tương đối 99. Nguyên nhân gây tắc ruột non thường gặp nhất:
cho cuộc mổ an toàn. A. U ác tính nguyên phát của ruột non.
G. Phải tiến hành liên tục trước, trong và sau khi B. U ác tính thứ phát của ruột non
mổ. C. Dây dính sau mổ.
H. Không để chờ đợi quá lâu để hồi sức nội khoa D. Dây dính tự nhiên.
vì để qua đi thời gian, thời điểm thuận lợi. E. Thoát vị nghẹt.
I. Để hồi sức tuần hoàn vì thận là 2 mục tiêu
quan trọng nhất. 100. Dây dính sau cuộc phẫu thuật nào sao đây có nguy
J. Tất cả đúng. cơ chính tắc RN:
A. Phẫu thuật vùng trên rốn
91. Nhiễm trùng đường mật độc tính cụ thể là NTĐM B. Phẫu thuật vùng dưới rốn.
cấp tính có tính chất: C. Phẫu thuật cấp cứu.
A. Nhiễm trùng đường mật cấp với shock nhiễm D. Phẫu thuật chương trình.
trùng và tri giác rối loạn. E. Phẫu thuật nội soi ổ bụng.
B. Có ngủ chứng Reynolds.
C. Còn gọi là shock nhiễm trùng đường mật. 101. Điểm nào sao đây liên quan đến việc phân loại tắc
D. Hiếm khi đáp ứng điều trị nội khoa. RN được cho là đúng:
E. Cả 4 câu đều đúng. A. Tắc RN đơn thuần có nguyên nhân gây tắc nằm
trong lòng ruột
92. Du khuẩn huyết Basterium trong nhiễm trùng B. Tắc RN do thắt nghẹt thường là tắc ruột hoàn
đường mật: toàn.
A. Vi trùng theo đường mật vào máu và bạch C. Bán tắc ruột thường có nguyên nhân là u bướu
huyết. thành ruột
B. Vi trùng từ hệ tiêu hóa vào mạch máu. D. Tắc ruột cao là tắc ruột ở tá tràng.
C. Vi trùng từ TM cửa vào hệ ĐM. E. Tắc ruột thấp là tắc ở hồi tràng.
D. Vi trùng từ túi mật vào mạch máu.
102. BN nam 63 tuổi, 8giờ trước nhập viện đau bụng
93. Ppháp hình ảnh khảo sát đường mật trong và ngoài từng cơn, kèm nôn ói và bí trung đại tiện, 8 năm trước
gan đánh giá tin cậy nhất là: BN có mổ cắt bán phần dạ dày nối vị tràng do loét tá
A. Siêu âm bụng tràng gây nghẹt môn vị. Khám lâm sàng : BN tỉnh,
B. Chụp cắt lớp điện toán. không sốt, có dấu mất nước nhẹ, bụng chướng vừa,
C. Cộng hưởng từ mật tụy (MRICP). nhìn thấy sẹo mổ cũ đường giữa trên rốn, có dấu quai
D. Chụp mật tụy ngược dòng. ruột nổi, có dấu rắn bò, nghe nhu động ruột tăng tần số
E. Chụp mật xuyên gan qua da PTC. và âm sắc. Ấn bụng mềm và không điểm đau khu trú.
Xquang bụng đứng không sửa soạn thấy: các quai RN
94. Điều trị nhiễm trùng đường mật độc tính shock: chướng hơi, có mức nước hơi, không có hơi trong đại
A. Hồi sức tích cực, kháng sinh mạnh, mổ mở tràng. Theo bạn chẩn đoán trường hợp này là:
đường mật. A. Tắc ruột do u ĐT.
B. Truyền dịch, kháng sinh mạch, mở đường mật B. Tắc ruột do thoát vị bẹn nghẹt.
qua nội soi ổ bụng C. Tắc ruột do sỏi mật.
C. Hồi sức tích cực, kháng sinh mạnh, giải áp D. Tắc ruột do bã thức ăn.
đường mật. E. Tắc ruột do lồng ruột.
D. Truyền dịch, kháng sinh mạch, nội soi mật tụy
ngược dòng. 103. BN 41 tuổi, 8 giờ trước nhập viện ( kèm nôn ói),
E. Tất cả các câu trên đều sai. đau bụng từng cơn ( bí trung đại tiện), nhưng có 2 lần
đi tiêu phân nhầy máu. BN khai thỉnh thoảng có vài
95. Điều trị nhiễm trùng đường mật cấp do sỏi có đáp cơn đau tương tự trong vòng 2 năm trở lại đây nhưng
ứng tốt: chưa có lần nào đau và kéo dài như lần này. Khám lâm
A. Truyền dịch, kháng sinh, mổ mở đường mật sàng: BN tỉnh, không sốt, không dấu mất nước, da
cấp cứu. niêm hồng, bụng chướng nhẹ, không có dấu hiệu quai
B. Truyền dịch, kháng sinh, nội soi mật tụy cấp ruột nổi, không có dấu hiệu rắn bò, nghe nhu động ruột
cứu. tăng tần số và âm sắc, ấn bụng mềm. Vùng 1/4 dưới
C. Truyền dịch, kháng sinh, dẫn lưu mật qua da. phải bụng sờ được một khối chắc, kích thước 4x 8cm
D. Truyền dịch, kháng sinh, giải quyết lấy sỏi mật ấn đau. Trên phim xquang bụng đứng không sửa soạn
theo chương trình. thấy có vài quai ruột non chướng hơi và có mức nước
Nguồn ngân hàng TN ngoại khoa lâm sàng 2006 và TN Y 2005 trang 5

110 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D111
hơi, không có hơi trong ĐT. Theo bạn chẩn đoán thích E. Sanh nhiều lần
hợp nhất là :
A. Tắc ruột do u ĐT. 114. Mổ nội soi OMC mục đích đặt ống Kehr, TRỪ:
B. Tắc ruột do lao hồi manh tràng. A. Giải áp đường mật và dẫn lưu mật bẩn
C. Tắc ruột do lồng ruột. B. Theo dõi số lượng, tính chất dịch mật sau
D. Tắc ruột do bã thức ăn. mổ
E. Tắc ruột do u RN. C. Bơm rữa đường mật khi dịch mật bẩn, nhiều
bùn mật và sót sỏi nhỏ
104. BN tắc RN dấu hiệu nào chỉ xuất hiện trên xquang D. Chụp kiểm tra đường mật sau mổ.
bụng đứng mà không có trong xquang bụng nằm: E. Phòng ngừa sỏi tái phát
A. RN chướng hơi.
B. ĐT không còn hơi. 115. Trong tắc ruột, ống Levin có tác dụng:
C. Mực nước hơi RN. A. Dạ dày và ruột non bớt chướng, đỡ khó khăn
D. Bụng mờ, khoảng cách giữa các quai ruột dãn. cho phẫu thuật
E. Câu A, B, C đúng. B. Ruột bớt chướng, ruột sẽ được nuôi dưỡng tốt
hơn.
105. BN tắc RN so với phim chụp lần đầu, phim chụp C. Ruột bớt chướng, Bn sẽ dễ thở hơn
bụng không sửa soạn lần 2 có đặc điểm nào sau đây D. Dịch tiêu hóa không tràn vào đường thở.
chứng tỏ tình trạng tắc ruột đang diễn tiến tốt hơn: E. Tất cả đều đúng
A. Khẩu kính RN tăng hơi.
B. Số quai RN chướng hơi nhiều hơn.
C. Hơi trong ĐT nhiều hơn. 117. Điểm Mc Burney:
D. 1/2 dưới bụng mờ nhiều hơn. A. Điểm giữa của đường nối gai chậu trước trên P
E. Chuỗi tràng hạt. và rốn
B. Điểm nối 1/3 ngoài và 1/3 giữa đường nối gai
106. BN có hội chứng tắc ruột, xquang bụng đứng chậu trước trên P và rốn.
không sửa soạn thường không phân biệt được tắc đoạn C. Điểm nối 1/3 ngoài và 1/3 giữa đường nối liên
cuối hồi tràng và: gai chậu
A. Tắc ĐT do u ĐT lên. D. Giao Điểm của đường nối liên gai chậu trước
B. Tắc ĐT do u ĐT ngang. trên và bờ ngoài cơ thẳng bụng P.
C. Tắc ĐT do u ĐT xuống. E. Điểm giữa của đường nối liên gai chậu trước
D. Câu A, B đúng. trên P và gờ mu.
E. Câu A, B, C đúng.
118. Điểm túi mật:
107. BN có hội chứng tắc ruột, xquang bụng đứng A. Giao điểm bờ ngoài cơ thẳng bụng P và đường
không sửa soạn thường không phân biệt được bán tắc liên dưới mạn sườn
RN và: B. Điểm giữa của bờ dưới mạn sườn phải.
A. Tắc RN hoàn toàn BN đến sớm. C. Giao điểm của bờ dưới mạn sườn phải và bờ
B. Xoắn RN. ngoài cơ thẳng bụng P.
C. Xoắn RG D. Điểm giữa của bờ ức và rốn.
D. Câu A, B đúng. E. Điểm giữa của đường nối rốn với điểm thấp nhất
E. Câu A, B, C đúng. của bờ sườn P

109. VK thường gặp trong nhiễm trùng đường mật là: 119. Điểm Lanz
A. E. coli A. Điểm giữa của đường nối gai chậu trước trên P
B. Klebsiella pneumonia và rốn
C. Bacteroides fragilis B. Điểm nối 1/3 ngoài và 1/3 giữa đường nối gai
D. Pseudomonas chậu trước trên P và rốn.
D. Tất cả đúng C. Điểm nối 1/3 phải và 1/3 giữa đường nối liên gai
chậu trước trên.
111. Tắc ruột do k ĐT trái nhiều hơn ĐT phải là do ĐT D. Giao Điểm của đường nối liên gai chậu trước
trái: trên và bờ ngoài cơ thẳng bụng P.
A. Nhỏ hơn ĐT phải E. Điểm giữa của đường nối liên gai chậu trước
B. Dài hơn ĐT phải trên P và gờ mu.
C. Chứa phân đặc hơn ĐT phải
D. Thể trạng mập 120. Điểm Lado
Nguồn ngân hàng TN ngoại khoa lâm sàng 2006 và TN Y 2005 trang 6

111 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D112
A. Điểm giữa của đường nối gai chậu trước trên P
và rốn
B. Điểm nối 1/3 ngoài và 1/3 giữa đường nối gai
chậu trước trên P và rốn.
C. Điểm nối 1/3 phải và 1/3 giữa đường nối liên gai
chậu trước trên.
D. Giao Điểm của bờ ngoài cơ thẳng bụng P và
đường liên gai chậu trước trên.
E. Điểm giữa của đường nối liên gai chậu trước
trên P và gờ mu.

Nguồn ngân hàng TN ngoại khoa lâm sàng 2006 và TN Y 2005 trang 7

112 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D113
PHAÀN I
☞✡☜

Caâu 1 : BN nöõ 55 tuoåi môùi moã laáy soûi OMC 10 c. Vi truøng töø TM cöûa vaøo heä ÑM
ngaøy tröôùc, chuïp ñöôøng maät kieåm tra thaáy soûi coøn d. Vi truøng töø tuùi maät vaøo maïch maùu.
soùt ôû gan 2 beân. Höôùng söû lyù laø : Caâu 7: Phöông phaùp hình aûnh khaûo saùt ñöôøng maät
a. Cho BN duøng thuoác tan soûi 3-6 tuaàn trong vaø ngoaøi gan ñaùnh giaù tin caäy nhaát laø:
b. Löu oáng dẫn lưu kerh 3 tuaàn sau ñoù taùn soûi a. Sieâu aâm buïng
qua ñöôøng haàm ñaët kerh. b. Chuïp caét lôùp ñieän toaùn
c. Noäi soi taù traøng caét cô voøng laáy soûi soùt c. Coäng höôûng töø maät tuïy.
d. Laáy soûi xuyeân gan qua da d. Chuïp maät tuïy ngöôïc doøng
e. Moã laïi laáy soûi soùt e. Chuïp maät xuyeân gan qua da PTC
Caâu 3 : Soûi OMC. Choïn caâu sai :( ñau – vaøng da Caâu 8: Ñieàu trò nhieãm truøng ñöôøng maät ñoäc tính
– soát ) shock:
a. bieåu hieän laâm sang laø tình traïng taéc maät a. Hoài söùc tích cöïc, khaùng sinh maïnh, moå môû
töøng ñôït, vieâm ñöôøng maät ñöôøng maät
b. côn ñau haï söôøn phaûi khôûi phaùt moät caùch b. Truyeàn dòch, khaùng sinh maïnh, môû ñöôøng
ñoät ngoät maät qua noäi soi oå buïng
c. soát laïnh run, vaøng da thöôøng xuaát hieän c. Hoài söùc tích cöïc, khaùng sinh maïnh, giaûi aùp
tröôùc côn ñau. ñöôøng maät.
d. gan thöôøng to vaø ñau, sôø ñöôïc döôùi bôø söôøn d. Truyeàn dòch, khaùng sinh maïnh, noäi soi maät
phaûi tuïy ngöôïc doøng
e. tuùi maät coù theå caêng to vaø ñau e. Taát caû caùc caâu treân ñeàu sai
Caâu 4 : BN nam 55 tuoåi coù tieàn caên moã laáy soûi Caâu 9: Ñieàu trò nhieãm truøng ñöôøng maät caáp do soûi
OMC 2 laàn naêm 1997 vaø 1999 taïi BV tænh. 5 coù ñaùp öùng toát
ngaøy nay BN ñau vuøng HS phaûi, khoâng soát, a. Truyeàn dòch, khaùng sinh, moå môõ ñöôøng
khoâng vaøng da. Sieâu aâm OMC 14mm, coù soûi maät caáp cöùu
12mm ôû ñoaïn cuoái, phöông phaùp ñieàu trò hieäu b. Truyeàn dòch, khaùng sinh, noäi soi maät tuïy
quaû: caáp cöùu
a. Laáy soûi qua noäi soi caét cô voøng ( ERCP ). c. Truyeàn dòch, khaùng sinh, daãn löu maät qua
b. Moå noäi soi môû OMC laáy soûi da
c. Môõ OMC laáy soûi qua ñöôøng moå buïng d. Truyeàn dòch, khaùng sinh, giaûi quyeát laáy soûi
d. Laáy soûi xuyeân gan qua da maät theo chöông trình.
e. Taùn soûi ngoaøi cô theå Caâu 13: Ñöôøng vi truøng ñeán gan thöôøng gaëp nhaát
Caâu 5: nhieãm truøng ñöôøng maät ñoäc tính cuï theå laø gaây aùp xe gan laø:
nhieãm truøng ñöôøng maät caáp tính coù tính chaát : a. Tónh maïch cöûa.
a. Nhieãm truøng ñöôøng maät caáp vôùi SHOCK b. Ñoäng maïch gan
nhieãm truøng vaø tri giaùc roái loaïn. c. Ñöôøng maät
b. Coù nguû chöùng Reynolds – Movgan. d. Chaán thöông gan
c. Coøn goïi laø SHOCK nhieãm truøng ñöôøng e. Ñöôøng voâ caên
maät Caâu 14: Vi truøng ñeán gan töø tónh maïch cöûa vaø
d. Hieám khi ñaùp öùng ñieàu trò noäi khoa ñöôøng maät thöôøng laø:
e. Caû 4 caâu ñeàu ñuùng. a. Vi truøng gram aâm hieáu khí hay kî khí
Caâu 6 : Du khuaån huyeát basterium trong nhieãm b. Vi truøng gram döông
truøng ñöôøng maät : c. Vi truøng kî khí.
a. Vi truøng theo ñöôøng maät vaøo maùu vaø baïch d. Vi truøng caû gram aâm vaø döông
huyeát. e. Caû boán caâu treân ñuùng
b. Vi truøng töø heä tieâu hoùa vaøo maïch maùu. Caâu 20: Nhieãm truøng ñöôøng maät caáp xaûy ra khi
113 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D114
coù: a. 5 – 15% khoâng ñaùp öùng ñieàu trò hoài söùc vaø
a. Soûi ñöôøng maät khaùng sinh
b. Noái maät – tieâu hoùa b. 5 – 15% ñaùp öùng ñieàu trò hoài söùc vaø khaùng
c. Taéc ngheõn ñöôøng maät vaø du khuaån ñöôøng sinh
maät c. 90% sau ñieàu trò hoài söùc vaø khaùng sinh phaûi
d. Heïp ñöôøng maät do ung thö ñöôøng maät moã caáp cöùu
Caâu 21: Vi truøng thöôøng gaëp nhaát trong ñöôøng d. 90% sau ñieàu trò hoài söùc vaø khaùng sinh phaûi
maät laø: giaûi aùp ñöôøng maät.
a. Vi truøng gram döông vaø yeám khí Caâu 30: Thaønh phaàn naøo sau ñaây KHOÂNG laø giôùi
b. Ña vi truøng gram döông haïn hay laø thaønh phaàn chöùa trong tam giaùc calot:
c. Vi truøng yeám khí a. Oáng tuùi maät
d. Vi truøng gram aâm(E coli, klebsiella) b. Oáng gan traùi
Caâu 22: Chaån ñoaùn hình aûnh chính xaùc nhaát caên c. Oáng gan phaûi
nguyeân cuûa nhieãm truøng ñöôøng maät laø: d. Oáng gan chung
a. Chuïp maät – tuïy ngöôïc doøng (ERCP) e. Bôø döôùi cuûa gan
b. Chuïp ñieän toaùn caét lôùp (CT – scan) Caâu 31: Trong cô cheá taïo soûi thaønh phaàn naøo sau
c. Chuïp coäng höôûng töø maät – tuïy (MRCP). ñaây Ko laø yeáu toá goùp phaàn taïo neân soûi saéc toá maät:
d. Chuïp ñöôøng maät xuyeân gan qua da (PTC) a. Taéc maät
e. Caû 4 caâu treân ñuùng b. vi truøng
Caâu 23: Soûi ñöôøng maät tieân phaùt laø: c. Men B glucuronidase
a. Soûi saéc toá vaø do nhieãm truøng. d. Bilirubin diglucuronid
b. Soûi saéc toá vaø do dinh döôõng e. Bilirubin töï do
c. Soûi cholesterol vaø do dinh döôõng Caâu 32: Chaån ñoaùn hình aûnh naøo sau ñaây giuùp
d. Soûi coù nguoàn goác töø tuùi maät chaån ñoaùn soûi oáng maät chuû vaø vieâm tuùi maät caáp
Caâu 24: Chaån ñoaùn hình aûnh naøo sau ñaây caàn ưu do soûi hieäu quaû nhaát cuûa nöôùc ta hieän nay?
tieân tröôùc ñeå chaån ñoaùn beänh lyù soûi maät: a. ERCP
a. CT scan b. CT Scan
b. Chuïp ñường maät qua ERCP c. Sieâu aâm.
c. PTC hay PTHC d. PTC
d. MRC e. MRC
e. Sieâu aâm. Caâu 33: Moät vieân soûi oáng maät chuû coù ñöôøng kính
Caâu 25: Thaønh phaàn hoùa hoïc cuûa soûi ñöôøng maät 5mm ôû moät ngöôøi lôùn tuoåi, phöông phaùp ñieàu trò
chính ôû ngöôøi Vieät Nam naøo sau ñaây toát nhaát?
a. Chuû yeáu laø soûi saéc toá(xưa.) a. Moå laáy soûi daãn löu T qua ñöôøng môõ buïng
b. Chuû yeáu laø soûi cholesterol(nay) b. Laáy soûi qua phaåu thuaät noäi soi oå buïng
c. Chuû yeáu laø soûi hoån hôïp c. Uoáng thuoác tan soûi
d. 50% laø soûi saéc toá, 50% laø soûi hoãn hôïp d. moå hôû, môû taù traøng môû roäng cô voøng Oddi
e. 50% laø soûi hoãn hôïp, 50% laø soûi cholesterol laáy soûi
Caâu 26: Nhieãm truøng ñöôøng maät ñoäc tính (soác e. Laáy soûi oáng maät chuû qua noäi soi ERCP.
nhieãm truøng ñöôøng maät ) Câu 38: Nguyên nhân gây viêm túi mật cấp do : sỏi kẹt
a. Beänh nhaân coù nguõ chöùng Reynolds cổ túi mật
b. Tình traïng nhieãm truøng ñöôøng maät keøm soác Câu 39 : các yếu tố tạo sỏi túi mật: bilirubine GT +
vaø roái loaïn tri giaùc muối Calci
c. Chieám tyû leä 5 – 15% nhieãm truøng ñöôøng Câu 40: Nguyên nhân gây viêm đường mật cấp là do:
maät caáp Taéc ngheõn ñöôøng maät vaø du khuaån ñöôøng maät
d. Caû 3 caâu treân ñuùng. - Vi trùng gây nhiễm trùng đường mât nhiều
Caâu 27: Keát quaû ñieàu trò nhieãm truøng ñöôøng maät nhất là: E coli và Eterobacter(vi trùng gr (-
caáp: ) )klebsiella..
114 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D115
- Viêm túi mật không bao giờ có vàng da - Điều trị VTM cấp :Mổ nội soi nếu
vàng mắt nhẹ,nặng mổ hở
- Chẩn đoán hình ảnh hiệu quả và rẻ tiền - Nhiễm trung ĐM sỏi<2cm áp dụng
nhất ở VN hiện nay là siêu âm, tốt nhất ERCP, sỏi > 2cm mổ lấy sỏi ( ngày nay
hiện nay(theo thầy Cương là MRCP) mổ nội soi,CT học áp dụng mổ hở)
- Chẩn đoán sỏi ống mật chủ dựa vào tam - Viêm ống mật cấp : đau –vàng da- sốt.
chứng chartco+siêu âm
- Chẩn đoán sỏi túi mật k0 vàng da niêm +
siêu âm
- Tắc mật ngoài gan tăng Bilirubin TT
❧✡❧

PHAÀN II (VPM)

Caâu 1: Sieâu aâm buïng trong beänh caûnh VPM: b. Lá thaønh coù caûm giaùc chính xaùc veà vò trí
a. Giuùp chaån ñoaùn chaéc chaén VPM ñau
b. Theo doûi ñöôïc möùc ñoä lan traøn cuûa c. Khi maïc treo bò caêng keùo seõ gaây caûm
VPM laø khu truù hay toaøn theå giaùc bò ñau töùc
c. Höôùng daãn cho thuû thuaät choïc doø tìm d. Caâu B vaø C ñuùng
dòch tuï trong xoang PM ñaït hieäu quaû Caâu 6: Daáu hieäu coù giaù trò vaø thöôøng gaëp nhaát
cao trong vieâm phuùc maïc
d. Bieát ñöôïc nguyeân nhaân gaây VPM theo a. Ñau buïng
vò trí tuï dòch, vaø thöông toån nguyeân b. Soát cao, nhieãm truøng
phaùt thaáy ñöôïc treân sieâu aâm c. Buïng co cöùng hoaëc caûm öùng phuùc maïc
Caâu 2: Vi truøng sinh beänh trong vieâm phuùc d. Chuïp X-quang coù daáu hieäu Laurell
maïc nguyeân phaùt thöôøng laø: Caâu 7: Sieâu aâm giuùp ích trong chaån ñoaùn vieâm
a. Tröïc truøng gram aâm phuùc maïc (VPM) laø:
b. Song caàu gram döông a. Phaùt hieän nguyeân nhaân gaây ra VPM
c. Lieân caàu truøng b. Theo doõi dieãn tieán cuûa VPM
d. Laäu caàu c. Cho bieát vò trí cuûa oå nhieãm truøng
e. Pseudomonas nguyeân phaùt
Caâu 3: ñaëc ñieåm cuûa co cöùng thaønh buïng laø: d. Cho bieát tình traïng coù dòch trong xoang
a. Khoâng phuï thuoäc yù muoán beänh nhaân, buïng
chæ co cöùng khi aán saâu Caâu 8: Coâng taùc hoài söùc noäi khoa ñieàu trò
b. Co cöùng xaûy ra lieân tuïc vaø treân toaøn oå VPM laø:
buïng a. Hoã trôï vaø oån ñònh toaøn thaân 1 caùch
c. Co cöùng xaûy ra lieân tuïc vaø treân 1 vuøng töông ñoái ñeå cho cuoäc moã ñöôïc an toaøn
nhaát ñònh b. Phaûi tieán haønh lieân tuïc tröôùc moã, trong
d. Co cöùng xaûy ra lieân tuïc vaø khoâng phuï moã vaø sau khi moã
thuoäc muoán beänh nhaân c. Khoâng chôø ñôïi quaù laâu ñeå hoài söùc noäi
e. Co cöùng nhö goã khoa maø ñeå qua ñi thôøi ñieåm thuaän lôïi
Caâu 4: Trong caùc loaïi VPM sau ñaây loaïi naøo d. Hoài söùc tuaàn hoaøn vaø thaän laø 2 muïc
laø naëng nhaát veà maët nhieãm truøng nhieãm ñoäc tieâu quan troïng nhaát
a. Thuûng daï daøy e. Taát caû ñeàu ñuùng
b. Thaám maät phuùc maïc Caâu 9: Khi noùi beänh caûnh vieâm phuùc maïc toaøn
c. Thuûng hoài traøng theå thöôøng naëng hôn VPM khu truù laø döïa vaøo
d. Thuûng ñaïi traøng a. Vuøng ñau roäng cuûa vieâm phuùc maïc toaøn
Caâu 5: Caûm giaùc cuûa phuùc maïc laø: theå
a. Caûm giaùc mô hoà khoâng chính xaùc b. Hoäi tröùng nhieãm truøng vôùi baïch caàu taêng
115 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D116
cao Caâu 13: Xeùt nghieäm caän laâm saøng giuùp ích
c. Daáu hieäu maát nöôùc bao giôø cuõng coù nhieàu nhaát cho chaån ñoaùn VPM
trong VPM toaøn theå (do lieät ruoät) a. Coâng thöùc maùu
d. VPM khu truù thöôøng ít khi soát cao b. Ureâ maùu, creatinine maùu
e. Hoäi chứng nhieãm ñoäc trong VPM toaøn c. Sieâu aâm buïng
theå d. X- quang buïng
Caâu 10: Beänh nhaân coù beänh caûnh vieâm phuùc e. Choïc doø oå buïng döôùi söï höôùng daãn cuûa
maïc khu truù ôû vuøng hoá chaäu phaûi coù theå do: sieâu aâm
a. Vieâm ruoät thöøa Caâu 14: Loaïi VPM naøo sau ñaây laø VPM thöù
b. Thuûng daï daøy phaùt
c. Thuûng ñaïi traøng a. VPM do pheá caàu khuaån
d. Thuûng hoài traøng b. VPM do laäu caàu
e. Taát caû ñeàu ñuùng c. VPM do lao ruoät thuûng
Caâu 11: Vieâm PM thöù phaùt thöôøng gaëp laø: d. VPM treân BN coù trieäu chöùng thaän hö
a. Do aùp xe gan vôõ e. VPM do vieâm phaàn phuï
b. Do thuûng hoài traøng, do thöông haøn Caâu 15: Daáu hieäu Laurell trong hình chuïp X-
c. Do thuûng daï daøy taù traøng quang buïng khoâng chuaån bò laø:
d. Do vieâm ruoät thöa hoaïi töû thuûng a. OÅ buïng môø, maát boùng cô Psoas
e. Do thuûng vôõ ñöôøng maät b. Ñöôøng saùng 2 beân thaønh buïng maát ñi
Caâu 12: Trong VPM toaøn theå ñeán treã, beänh c. Daáu hieäu quai ruoät canh gaùc
caûnh chuû yeáu theå hieän treân laâm saøng laø: d. Boùng hôi ñaïi traøng bò ñöùt ñoaïn
a. Hoäi chöùng nhieãm ñoäc vôùi choaùng, lôø e. Boùng tuùi maät to ñeø vaøo haønh taù traøng
ñôø, hoác haùc, thieåu nieäu hoaëc voâ nieäu Caâu 16: Beänh nhaân nöõ 84 tuoåi vaøo vieän vì ñau
b. Tình traïng beänh co cöùng, phaûi naèm hoá chaäu (P) ñöôïc moã vì vieâm phuùc maïc ruoät thöøa
yeân, caùc thôù cô goàng cöùng roõ reät, cöùng Haäu phaåu N3 Beänh nhaân khoâng trung tieän – veát
nhö goã(mềm) moã khoâ, daãn löu HC (P) khoâng ra dòch – buïng
c. Hoäi chöùng nhieãm truøng naëng vôùi: soát tröùơng ñeàu – Goõ vang – chuïp X-quang buïng thaáy
cao 40oC – 410C, löôõi baàm hôi thôû hoâi, hôi nhieàu trong RN vaø ñaïi traøng chaån ñoaùn laø:
beänh nhaân kích ñoäng a. Taéc ruoät
d. Coù khi bieåu hieän taéc ruoät do ngaâm laâu b. Taéc ruoät sau moã VPMRT
trong muõ vôùi noân oùi, ñau buïng töng c. Baùn taéc ruoät sau moã VPMRT
côn, bí trung ñaïi tieän d. Lieät ruoät sau moã VPMRT
e. Khoâng caâu naøo ñuùng e. Chöôùng buïng sau moã VPMRT
III( tắc ruột)
PHAÀN
Caâu 1: Nguyeân nhaân gaây taéc ruoät non thöôøng gaëp e. Phaåu thuaät noäi soi oå buïng
nhaát laø: Caâu 3: Ñieåm naøo sau ñaây lieân quan ñeán vieäc phaân
a. U aùc tính nguyeân phaùt cuûa ruoät non loaïi taéc RN ñöôïc cho laø ñuùng:
b. U aùc tính thöù phaùt cuûa ruoät non a. Taéc RN ñôn thuaàn coù nguyeân nhaân gaây
c. Daây dính sau moã taéc naèm trong loøng ruoät
d. Daây dính töï nhieân b. Taéc ruoät non do taéc ngheït thöôøng laø taéc
e. Thoaùt vò ngheït ruoät hoaøn toaøn
Caâu 2: Daây dính sau cuoäc phaåu thuaät naøo sau ñaây c. Baùn taéc ruoät thöôøng coù nguyeân nhaân laø
coù nguy cô dính taéc RN U böôùu thaønh ruoät
a. Phaåu thuaät vuøng treân roán d. Taéc ruoät cao laø taéc ruoät ôû taù traøng
b. Phaåu thuaät vuøng döôùi roán e. Taéc ruoät thaáp laø taéc ruoät ôû hoài traøng
c. Phaåu thuaät caáp cöùu Caâu 4: BN nam 63 tuoåi 8 giôø tröôùc nhaäp vieân ñau
d. Phaåu thuaät chöông trình buïng töøng côn keøm noân oùi vaø bí trung ñaïi
116 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D117
tieän, 8 naêm tröôùc BN coù moã caét baùn phaàn daï Caâu 7: Beänh nhaân taéc ruoät non so vôùi phim chuïp
daøy noái vò traøng do loeùt taù traøng gaây ngheït laàn ñaàu, phim chuïp buïng khoâng söûa soaïn laàn
moân vò. Khaùm laâm saøng BN tỉnh khoâng soát 2 coù ñaëc ñieåm naøo sau ñaây chöùng toûa tình
coù daáu hieäu maát nöôùc nheï buïng chöôùng vöøa, traïng taéc ruoät ñang dieãn tieán toát hôn
nhìn thaáy seïo moã cuõ ñöôøng giöõa treân roán coù a. Khẩu kính ruoät non taêng hôi
daáu quai ruoät noái, coù daáu raén boø, nghe nhu b. Số quai ruoät non chöôùng hôi nhieàu hôn
ñoäng ruoät taêng taàn soá vaø aâm saéc. Aân buïng c. Hôi trong ñaïi traøng nhieàu hôn
meàm vaø khoâng ñau khu truù, X-quang buïng d. ½ döôùi buïng môõ nhieàu hôn
ñöùng khoâng söûa soaïn thaáy: caùc quai RN e. Chuoåi traøng haït
chöôùng hôi coù möùc nöôùc hôi, khoâng coù hôi Caâu 8: Beänh nhaân coù hoäi chöùng taéc ruoät, X-quang
trong ñaïi traøng. Theo baïn chaån ñoaùn tröôøng buïng ñöùng khoâng söûa soaïn thöôøng khoâng
hôïp naøy laø: phaân bieät ñöôïc taéc ñoaïn cuoái hoài traøng
a. Taéc ruoät do u ÑT a. Taéc ñaïi traøng do u ÑT leân
b. Taéc ruoät do thoaùt vò beïn ngheït b. Taéc ÑT do u ÑT ngang
c. Taéc ruoät do soûi maät c. Taéc ÑT do u ÑT xuoáng
d. Taéc ruoät do bả thöùc aên d. Caâu A, B ñuùng
e. Taéc ruoät do loàng ruoät e. Caâu A, B, C ñuùng
Caâu 5: BN 41 tuoåi 8 giôø tröôùc nhaäp vieän (keøm Caâu 9: Beänh nhaân coù hoäi chöùng taéc ruoät X-quang
noân oùi) ñau buïng töng côn bí trung ñaïi tieän buïng ñöùng khoâng söûa soaïn thöôøng khoâng
nhöng coù 2 laàn ñi tieâu phaân nhaày maùu. BN phaân bieät ñöôïc baùn taéc RN vaø:
khai thænh thoaûng coù vaøi côn ñau töông töï a. Taéc RN hoaøn toaøn BN ñeán sôùm
trong voøng 2 naêm trôû laïi ñaây nhöng chöa coù b. Xoaén RN
laàn naøo ñau vaø keùo daøi nhö laàn naøy. Khaùm c. Xoaén RG
laâm saøng beänh nhaân tỉnh khoâng soát, khoâng d. Caâu A, B ñuùng
daáu maát nöôùc da hoàng buïng chöôùng nheï e. Caâu A, B, C ñuùng
khoâng coù daáu hieäu quai ruoät noåi, khoâng coù Caâu 10: Nguyeân nhaân cuûa loàng ruoät non ôû ngöôøi
daáu hieäu raén boø, nghe nhu ñoäng ruoät taêng lôùn thöôøng laø:
taàn soá aâm saéc aán buïng meàm vuøng 1/4 döôùi a. Daây dính
phaûi buïng sôø ñöôïc 1 khoái chaéc kích thöôùc b. U laønh tính RN
4x8cm aán ñau. Treân phim X-quang buïng c. U aùc tính RN
ñöùng khoâng söûa soaïn thaáy coù vaøi quai ruoät d. Vieâm khu truù RN
non chöôùng hôi vaø coù möùc nöôùc hôi khoâng Caâu 11: Chaån ñoaùn phaân bieät tröôùc tieân cuûa taéc
coù hôi trong ñaïi traøng. Theo baïn chuaån ñoaùn ruoät cao thöôøng laø beänh lyù naøo sau ñaây:
thích hôïp nhaát laø: a. Vieâm ñaïi traøng
a. Taéc ruoät do u ÑT b. Ngheït moân vò
b. Taéc ruoät do lao hoài manh traøng c. Vieâm tuïy caáp
c. Taéc ruoät do loàng ruoät d. Vieâm daï daøy caáp
d. Taéc ruoät do baõ thöùc aên Caâu 12: Moät beänh nhaân nöõ 56 tuoåi tieàn caên 3 naêm
e. Taéc ruoät do u RN tröôùc ñöôïc moã vieâm phuùc maïc ruoät thöøa, 6
Caâu 6: BN taéc RN daáu hieäu naøo chæ xuaát hieän treân giôø tröôùc nhaäp vieän ñau buïng töøng côn keøm
X-quang buïng ñöùng maø khoâng coù trong X- noân oùi. BN khai khoâng coù trung tieän keå töø
quang buïng naèm luùc khôûi ñau aán buïng meàm vaø khoâng vuøng
a. RN chöôùng hôi ñau khu truù treân phim X-quang buïng ñöùng
b. ÑT khoâng coøn hôi khoâng söûa soaïn thaáy coù vaøi quai RN chöôùng
c. Möïc nöôùc hôi RN hôi vaø coù möùc nöôùc hôi, chaån ñoaùn thích hôïp
d. Buïng môø, khoaûng caùch giöõa caùc quai trong tröôøng hôïp naøy laø:
ruoät daõn a. Vieâm phuùc maïc
e. Caâu A, B, C ñuùng b. Xoaén ruoät non
117 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D118
c. Taéc ruoät non hoaøn toaøn e. Daãn löu manh traøng
d. Baùn taéc RN Caâu 16: ÔÛ moät BN nhaäp vieän vì hoäi chöùng taéc
e. Caâu A, B, C, D sai ruoät daáu hieäu naøo sau ñaây neáu coù seõ loaïi tröø
Caâu 13: Moät BN 46 tuoåi nhaäp vieän vì ñau buïng chaån ñoaùn baùn taéc ruoät non:
töøng côn keøm theo noân oùi nhieàu vaø bí trung a. Buïng chöôùng
ñaïi tieän 16 giôø tröôùc nhaäp vieän khi khai thaùc b. Buïng coù daáu raén boø
tieàn caên BN cho bieát 1 naêm nay thænh thoaûng c. Aán buïng khoâng vuøng ñau khu truù
coù ñau quaën vuøng thöôïng vò nhaát laø sau khi d. X-quang buïng ruoät non chöôùng hôi vaø
aên. Khaùm laâm saøng BN tónh khoâng soát coù coùmực nöôùc hôi
daáu maát nöôùc roõ maïch 115 laàn/phuùt, huyeát e. X-quang buïng coøn hôi troïng ñaïi traøng
aùp 95/60 mmHg. Buïng phaûi aán buïng meàm vaø Caâu 21: Ñeå chaån ñoaùn NN gaây baùn taéc ruoät non
khoâng vuøng ñau khu truù dòch noân ñöôïc quan caùc phöông phaùp sau coù theå ñöôïc choïn tröø:
saùt thaáy coù maøu xanh maät. Theo baïn chaån a. CT bụng
ñoaùn thích hôïp nhaát ôû BN naøy laø: b. X-quang ñaïi traøng
a. Xoaén RN c. X-quang ruoät non
b. Ngheït moân vò d. Chuïp choïn loïc ñoäng maïch maïc treo
c. Vieâm tuïy caáp traøng treân
d. Taéc ruoät cao e. Xaï hình ruoät non sau khi ñaùnh daáu
e. A, B, C, D sai hoàng caàu baèng Tc 99m
Caâu 14: Moät BN nöõ 34 tuoåi tieàn caên 2 naêm tröôùc Caâu 22: Chaån ñoaùn phaân bieät giöõa taéc ruoät non
ñöôïc moã caét töû cung ngaõ buïng, 6 giôø tröôùc ñôn thuaàn vaø xoaén ruoät non trong giai ñoaïn
nhaäp vieän ñau buïng quaën töøng côn BN coù ñaàu cuûa caên beänh chuû yeáu döïa vaøo
caûm giaùc buồn noân nhưõng khoâng noân oùi. BN a. Tính chaát ñau
khai khoâng coù trung tieän keå töø luùc khôûi ñau. b. Tính chaát noân oùi
Khaùm laâm saøng BN tónh khoâng soát khoâng coù c. Daáu nhieãm truøng nhieãm ñoäc
daáu maát nöôùc, buïng chöôùng nheï khoâng coù d. Daáu vieâm phuùc maïc
daáu quai ruoät noåi, khoâng coù daáu raén boø nghe e. Caâu A, B, C,D ñuùng
aâm ruoät taêng taàn soá vaø aâm saéc, aán buïng Caâu 23: Choïn caâu ñuùng veà taàn suaùt xaûy ra taéc
meàm vaø khoâng coù vuøng ñau khu truù treân ruoät:
phim X-quang buïng ñöùng khoâng söûa soaïn a. Daây dính laø nguyeân nhaân ñöùng ñaàu gaây
thaáy coù vaøi quai ruoät non chöôùng hôi khoâng taéc ruoät
coù möùc nöôùc hôi ruoät non coù ít hôi trong ñaïi b. Trong xoaén ñaïi traøng, xoaén manh
traøng. Chaån ñoaùn thích hôïp trong tröôøng hôïp trangfcos taàn suaát xuaát hieän cao nhaát
naøy laø: c. Taéc ruoät do thoaùt vò benjnghetj thöôøng
a. Vieâm phuùc maïc xaûy ra ôû treû em hôn laø ôû ngöôøi lôùn
b. Xoaén RN d. Nguyeân nhaân gaây taéc ñaïi traøng ñöùng
c. Taéc RN hoaøn toaøn ñaàu laø loàng ñaïi traøng
d. Baùn taéc RN e. Taéc ruoät thöôøng xaûy ra ôû nam giôùi
e. Caâu A, B, C, D sai nhieàu hôn nöõ giôùi
Caâu 15: Moät BN nöõ 30 tuoåi bò taéc ruoät do khoái u Caâu 24: Haäu quaû veà maët laâm saøng thöôøng gaëp
ñaïi traøng goùc gan. Thaùm saùt ñaùnh giaù u xaâm nhaát cuûa moät tröôøng hôïp taéc ruoät non đôn thuaàn:
nhieãm vaøo thaønh sau phuùc maïc vaø taù traøng, a. Nhieãm truøng, nhieãm ñoäc
gan coù noát di caên thaùi ñoä ñieàu trò naøo ñöôïc b. Vieâm phuùc maïc
choïn : c. Suy thaän caáp
a. Ñöa hoài traøng ra da d. Maát nöôùc maát ñieän giaûi
b. Noái taét hoài traøng vôùi ñaïi traïng ngang e. Suy ña cô quan
c. Caét ñaïi traïng phaûi Caâu 25: Haäu quaû taát yeáu cuûa moät tröôøng hôïp xoaén
d. Ñöa manh traøng laøm haäu moân nhaân taïo ruoät non khoâng ñöôïc ñieàu trò kòp thôøi:
118 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D119
a. Vieâm phuùc maïc nhöng cuõng coù theå gaëp trong taéc cuûa
b. Soác nhieãm truøng, nhieãm ñoäc phaàn cuoái ñaïi traøng.
c. Maát nöôùc, maát protein, roái loaïn ñieän e. Quang ñoäng maïch coù theå ñöôïc chæ ñònh
giaûi ñeå chaån ñoaùn phaân bieät giöõa taéc ruoät
d. Maát maùu vaø taéc maïch maïc treo ruoät
e. Taát caû ñeàu ñuùng Caâu 30: Chaån ñoaùn phaân bieät giöõa taéc ruoät non
Caâu 26: Söï maát nöôùc vaø roái loaïn ñieän giaûi ôû beänh ñôn thuaàn vaø xoaén ruoät non trong giai ñoaïn
nhaân taéc ruoät: ñaàu cuûa beänh chuû yeáu döïa vaøo:
a. Nguyeân nhaân chuû yeáu laø do noân oùi a. Tính chaát ñau
b. Haàu heát caùc tröôøng hôïp laø maát nöôùc b. Daáu hieäu nhieãm truøng , nhieãm ñoäc
nhöôïc tröông c. Daáu hieäu phaûn öùng phuùc maïc
c. Nhieãm toan chuyeån hoùa lactic thöôøng d. Coâng thöùc baïch caàu
xuaát hieän ôû beänh nhaân taéc ruoät non cao e. Taêng khoaûng troáng anion
d. Khoaûng troáng anion taêng treân beänh Caâu 31: Moät BN nam 35 tuoåi nhaäp vieän vì ñau
nhaân coù soác laø daáu hieäu chaéc chaén cuûa buïng ñoät ngoät, lieân tuïc keøm noân oùi vaø bí trung
xoaén ruoät ñaïi tieän 12 giôø. Tieàn caên BN ñaõ ñöôïc moå vieâm
e. Coù theå daãn ñeán suy thaän caáp neáu khoâng ruoät thöøa caáp caùch ñaây 3 naêm. Khaùm laâm saøng
ñöôïc boài hoaøn ñaày ñuû cho thaáy BN soát 3805’, maïch 100 laàn/phuùt.
Caâu 27: Nhöõng daáu hieäu sau ñaây KHOÂNG phuø Buïng coù veát moå cuõ Mc Burney chöôùng hôi
hôïp vôùi 1 tröôøng hôïp taéc ruoät non ñôn thuaàn: vöøa. Aán chaån buïng meàm nhöng coù vuøng ñau
a. Ñau buïng töøng côn khu truù ôû hoá chaäu phaûi. Coâng thöùc maùu BC
b. Noân oùi döõ doäi câu này mới đúng 12.000. X-quang buïng ñöùng khoâng söûa soaïn coù
c. Bí trung ñaïi tieän hình aûnh chöôùng hôi ruoät non. Chaån ñoaùn thích
d. X-quang buïng khoâng söûa soaïn cho thaáy hôïp nhaát ôû BN naøy laø:
hình aûnh chöôùng hôi vôùi möùc nöôùc hôi a. Xoaén ruoät non câu này mới đúng
ôû ruoät non nhöng khoâng coù hôi ôû ruoät b. Xoaén manh traøng
giaø c. Loàng ruoät
e. Soá löôïng baïch caàu nhoû hôn 10.000 d. Nhoài maùu maïc treo ruoät
Caâu 28: Daáu hieäu laâm saøng coù giaù trò nhaát trong e. Vieâm tuïy caáp
chaån ñoaùn taéc ruoät non ñôn thuaàn: Caâu 32: Thaùi ñoä xöû trí thích hôïp 1 BN taéc ruoät:
a. Bí trung ñaïi tieän a. Ñaët thoâng daï daøy cho taát caû caùc tröôøng
b. Buïng chöôùng hôi hôïp taéc hay baùn taéc ruoät
c. Daáu nhieàu quai ruoät noåi b. Khaùng sinh luoân caàn thieát, tröø tröôøng
d. Daáu raén boø hôïp xoaén ruoät
e. Aán buïng coù vuøng ñau khu truù c. Coâng thöùc maùu toaøn phaàn, chöùc naêng
Caâu 29: Vai troø cuûa X-quang trong chaån ñoaùn taéc gan thaän, Ion ñoà laø caùc xeùt nghieäm baét
ruoät, choïn caâu SAI: buoäc
a. X-quang buïng khoâng söûa soaïn coù vai d. Can thieäp phaåu thuaät caøng sôùm caøng toát
troø haïn cheá trong chaån ñoaùn xoaén ñaïi e. Boài hoaøn ñaày ñuû söï thieáu huït nöôùc vaø
traøng ñieän giaûi tröôùc khi chuyeån beänh nhaân
b. Ñeå chaån ñoaùn xaùc ñònh taéc ñaïi traøng, vaøo phoøng moå.
caàn thieát phaûi chuïp quang ñaïi traøng Câu ôn:
c. Taát caû beänh nhaân nhaäp vieän vôùi hoäi - Nguyên nhân tắc ruột ( dày dính, u ruột
chöùng taéc ruoät ñeàu neân ñöôïc chæ ñònh non,viêm ruột non,bất thường khác, thấp
tröôùc tieân baèng 1 phim buïng ñöùng do u, bả thức ăn do nối vị tràng, cắt dd,
khoâng söûa soaïn người già)
d. Ñaïi traøng traùi (vaø ruoät non) chöôùng hôi - Nguyên nhân lồng ruột trong tắc ruột do
laø daáu hieäu ñaùng tin caäy cuûa lieät ruoät, polyp hoặc u nhỏ
119 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D120
- K đại tràng tắc ruột thấp - Biến chứng của u đại tràng thấp là tắc
- Chẩn đoán LS đau, nôn, bí trướng. ruột
CLS: XQ bụng không sữa soạn h/ả - Xử trí g/phóng chổ tắc(gỡ dính,cắt
mực nước hơi u,hậu môn nhân tạo).

120 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D121

1. Một người 65 tuổi, nhập viện vì không A. Chấn thương bụng


có hơi và đi cầu từ 2 ngày, có tiền căn B. Chấn thương ngực
mổ 6 năm, chụp bụng không sửa soạn C. Một hay nhiều thương tổn phối
thấy mức nước hơi ở giữa, bề cao dài hợp
hơn bề rộng, ói mửa nhiều, định bệnh D. Chấn thương đầu
sau đây có thể phù hợp: 8. Phân độ mất máu dựa vào:
A. Nghẹt đại tràng A. Huyết động học, nhịp thở, tri giác,
B. Nghẹt ruột non nước tiểu.
C. Nghẹt ruột non thấp B. Huyết động học, nhịp thở, tri giác,
D. Nghẹt ruột non cao nhiệt độ.
2. Cũng với người trên, nữ, chụp bụng chỉ C. Huyết động học, da xanh, tri giác,
thấy 2 mức nước hơi, 1 cao 1 thấp, gần nhiệt độ.
hố chậu, đau bụng dữ dội, ói mửa nhiều, D. Huyết động học, cân nặng, tri giác,
định bệnh như thế nào? nhiệt độ.
A. Nghẹt ruột do dính 9. Chẩn đoán lâm sàng viêm phúc mạc gặp
B. Nghẹt ruột do thoát vị lỗ bịt khó khăn khi, chọn câu sai:
C. Nghẹt ruột do thoát vị nội A. Bệnh nhân say rượu
D. Nghẹt ruột do xoắn B. Bệnh nhân lực lưỡng
3. Cũng với người trên, cần? C. Bệnh nhân già lú lẫn
A. Hồi sức, mổ từ từ D. Bệnh nhân vật vã
B. Hồi sức nhanh và mổ cấp cứu 10. Xquang bụng trong chấn thương bụng
C. Mổ tức thời có thể thấy các dấu hiệu sau:
D. Theo dõi A. Hơi tự do trong ổ bụng
4. Một BN đã được chẩn đoán tắc đại tràng B. Nước tiểu trong ổ bụng
do ung thư đại tràng xuống, bệnh nhân C. Dịch ổ bụng
bí trung tiện, Xquang đại tràng có dấu D. A và C
hiệu cắt cụt. Chỉ số ASA của bệnh nhân E. Máu trong ổ bụng
bằng 4. Phương pháp phẫu thuật được 11. Giá trị của siêu âm trong chẩn đoán tổn
chỉ định cho bệnh nhân này? thương tạng đặc gây chảy máu ổ bụng:
A. Hậu môn nhân tạo đại tràng A. Thấy tổn thương bàng quang
ngang B. Thấy tổn thương tạng đặc
B. Cắt ½ đại tràng trái, nối hai đầu đại C. Thấy dịch ổ bụng
tràng D. B và C
C. Cắt ½ đại tràng trái, rửa đại tràng E. A và C
trên bàn mổ, nối hai đầu đại tràng 12. Trên nguyên tắc, chỉ định mở ngực hoặc
D. Cắt ½ đại tràng trái, đưa hai đầu đại mổ nội soi trong điều trị TMMP do CT:
tràng làm hậu môn nhân tạo A. Khi có TMMP kết hợp với TKMP
E. Cắt toàn bộ đại tràng B. Máu ra bình dẫn lưu trên 300ml
5. Việc đầu tiên cần đánh giá đối với bệnh trong giờ đầu và liên tiếp chảy trong
nhân chấn thương bụng là: 3 giờ liền.
A. Mảng bầm thành bụng C. Máu chảy ra theo ống dẫn lưu
B. Tình trạng nôn ói >1000ml trong 24h và vẫn còn tiếp
C. Nước tiểu diễn
D. Tình trạng đe dọa tính mạng D. Khi TMMP tiếp diễn hoặc TMMP
6. Mục đích chính của việc xác định tình đông
trạng đe dọa tính mạng nhằm: E. A, B, C đúng
A. Ghi nhận bệnh án 13. Khi mổ tả về viêm tụy cấp, câu nào sau
B. Theo dõi bệnh nhân đây sai:
C. Cấp cứu hồi sức ngay A. VTC gây ra bởi bệnh lý đường mật
D. Chuyển bệnh nhân vào phòng bệnh triệu chứng thường xảy ra một thời
7. Tình trạng đe dọa tính mạng có thể do: gian vài giờ sau bữa ăn thịnh soạn

121 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D122

B. VTC do rượu cơn đau thường bắt D. Không câu nào đúng
đầu từ 12 – 48h sau khi uống rượu 21. Những câu phát biểu sau về ung thư
nhiều phổi, câu nào đúng:
C. Nôn là triệu chứng ít thấy trong A. Ung thư phổi thường được phát hiện
VTC sớm nhờ các triệu chứng rầm rộ
D. Vị trí đau trong VTC là đau vùng B. Khi có các triệu chứng đau ngực,
thượng vị ho và ho ra máu thì đã trễ
E. Dấu hiệu Turner xuất hiện khi có C. Những triệu chứng trên thường lẫn
VTC nặng có chảy máu với lao phổi
14. Triệu chứng nào sau đây không có trong 22.
VTC? 23.
A. Dấu hiệu Cullen 24. *
B. Hồng ban ở da 25. Phát biểu về điều trị ung thư phổi, câu
C. Điểm Mayo – Robson nào đúng:
D. Bụng chướng A. Thường có tiên lượng tốt khi mổ
E. Điểm đau sườn cột sống triệt để
15. Cơn đau quặn mật ở bệnh nhân có sỏi B. Ung thư phổi tế bào nhỏ thường tốt
túi mật là do: hơn các ung thư tiên phát khác ở
A. Vi trùng làm viêm túi mật phổi
B. Sỏi tắc nghẽn ở ống túi mật C. Phẫu thuật cắt phổi, nạo hạch có kết
C. Túi mật co thắt tống xuất mật quả tốt khi khối u ở giai đoạn III, IV
D. Cả 3 câu trên đúng D. Hóa xạ trị ung thư phổi giai đoạn
16. Viêm túi mật mãn có triệu chứng là: trễ có thể giúp cải thiện chất
A. Cơn đau quặn mật lượng sống
B. Đau ¼ bụng trên phải 26. Hội chứng chính trong chấn thương
C. Đau hạ sườn phải, sốt, vàng da bụng gồm:
D. Không có triệu chứng A. Chèn ép khoang
17. Chẩn đoán hình ảnh chọn lựa của sỏi túi B. Chảy máu ổ bụng
mật là: C. Viêm phúc mạc
A. Siêu âm có độ nhạy và độ đặc hiệu D. A và B
cao E. B và C
B. CT scan là hình ảnh học tốt 27. Chảy máu ổ bụng trong chấn thương
C. HIDA scan cho thấy vận động túi bụng kín thường do:
mật A. Tổn thương tạng rỗng
D. Cộng hưởng từ mật – tụy B. Tổn thương cơ hoành
18. Viêm túi mật cấp: C. Tổn thương tạng đặc
A. 90 – 95% do sỏi túi mật D. Tổn thương thành bụng
B. Do sỏi kẹt ống túi mật 28. Siêu âm có thể giúp hướng dẫn thực
C. Túi mật căng to, phù nề hiện thủ thuật sau:
D. Cả 3 câu trên đúng A. Chọc dò khí tự do ổ bụng
E. B, C đúng B. Chọc dò dịch ổ bụng
19. Ung thư phổi thường bị gây ra do: C. Đặt nội khí quản
A. Dioxin D. Thám sát vết thương
B. Ô nhiễm môi trường 29. VPM khu trú thường có thể thiếu:
C. Di truyền A. Đau bụng
D. Khói thuốc lá B. Hội chứng nhiễm trùng
20. Trong thập kỷ 90, ung thư phổi dẫn đầu C. Hội chứng nhiễm độc
các ung thư gây tử vong: D. Cảm ứng phúc mạc
A. Ở nam giới E. Co cứng thành bụng
B. Ở nữ giới 30. Dấu hiệu cảm ứng phúc mạc:
C. Ở cả 2 giới

122 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D123

A. Rất quan trọng để chẩn đoán VPM ở D. VPM trên bệnh nhân có triệu chứng
người trẻ thận hư
B. Hay gặp trong bệnh nhân VPM toàn E. VPM do viêm phần phụ
thể đến sớm 36. Chọn câu sai:
C. Có trên bệnh nhân già yếu, thành A. Điều trị mọi loại VPM là ngoại
bụng yếu nhão và có khi thay thế khoa
dấu hiệu co cứng thành bụng B. Hầu hết VPM thứ phát cấp tính là
D. Dấu hiệu Tchotkin – Blumberg là loại VPM nhiễm khuẩn, có thể sớm
dấu hiệu thay thế cảm ứng phúc mạc hay muộn
E. Tất cả đều sai C. VPM nguyên phát thường không do
31. Dấu hiệu co cứng thành bụng rõ nhất lây lan từ một ổ nhiễm khuẩn trong
trong trường hợp: bụng
A. Thủng đại tràng D. VPM do mật là loại VPM nặng, có
B. Viêm ruột hoại tử tỷ lệ tử vong cao
C. Thủng dạ dày tá tràng E. Điều trị nội khoa kết hợp trong
D. Abces gan vỡ VPM là rất quan trọng và rất cần
E. VPM do đường mật thiết
32. Viêm thứ phát thường gặp là: 37. Ưu tiên trong điều trị VPM thứ phát là:
A. Do abces gan vỡ A. Loại bỏ nguyên nhân gây VPM và
B. Do thủng hồi tràng do thương hàn làm sạch xoang bụng
C. Do thủng dạ dày tá tràng B. Kháng sinh thích hợp là liều cao
D. Do viêm ruột thừa hoại tử thủng C. Đường mổ rộng rãi
E. Do thủng vỡ đường mật D. Dẫn lưu xoang bụng
33. Trong VPM toàn thể đến trễ, bệnh cảnh E. Điều chỉnh rối loạn nước, điện giải,
chủ yếu thể hiện trên lâm sàng là: và thăng bằng kiềm toan.
A. Hội chứng nhiễm độc với choáng, 38. VPM chọn câu đúng:
lờ đờ, hốc hác, thiểu niệu hoặc vô A. VPM nguyên phát chiếm tỷ lệ 80%
niệu B. Nguyên nhân thường gặp nhất là
B. Tình trạng bệnh co cứng, phẳng abces gan vỡ
nằm yên, các thớ cơ gồng cứng rõ C. Kháng sinh chỉ cần cho sau mổ vì
rệt, cứng như gỗ phẫu thuật mới có vai trò quan trọng
C. Hội chứng nhiễm trùng nặng với: D. VPM lao nếu không có biến chứng
Sốt cao 40 – 41 độ, lưỡi bẩn, hơi thở thì có thể điều trị nội khoa
hôi, bệnh nhân kích động 39. Chẩn đoán VPM ruột thừa vỡ dựa vào:
D. Có khi biểu hiện tắc ruột do ngâm A. Hội chứng nhiễm trùng
lâu trong mủ với nôn ói, đau bụng B. Có rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, bí
từng cơn, bí trung đại tiện trung đại tiện
E. Không câu nào đúng. C. Đau hố chậu phải và phản ứng thành
34. Xét nghiệm cận lâm sàng giúp ích nhiều bụng
nhất cho chẩn đoán VPM là: D. Thăm trực tràng và âm đạo: vùng
A. Công thức máu bên phải đau
B. Ure máu, creatinine máu E. Kết hợp tất cả các câu trên
C. Siêu âm bụng 40. Chỉ định dùng kháng sinh trong viêm
D. Xquang bụng ruột thừa cấp là:
E. Chọc dò ổ bụng dưới sự hướng A. Kháng sinh dự phòng, ngưng sau
dẫn của siêu âm 24h
35. Loại VPM nào sau đây là VPM thứ B. Kháng sinh điều trị, dựa theo kháng
phát: sinh đồ
A. VPM do phế cầu khuẩn C. Phối hợp nhiều kháng sinh
B. VPM do lậu cầu D. Không dùng kháng sinh
C. VPM do lao ruột thủng E. Tất cả đều đúng

123 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D124

41. Chỉ định phẫu thuật của viêm ruột thừa C. Đau hố chậu phải và phản ứng thành
cấp là: bụng
A. Tuyệt đối D. Thăm trực tràng và âm đạo: vùng
B. Không mổ bên phải đau
C. Trì hoãn E. Kết hợp tất cả các câu trên
D. Tất cả sai (áp xe ruột thừa dẫn 47. Abces ruột thừa do
lưu nếu vách rõ?) A. Viêm ruột thừa tiến triển thành
E. Tùy hứng B. Đám quánh abces hóa
42. Săn sóc sau mổ viêm ruột thừa trên phụ C. Do túi thừa Merkel tạo thành
nữ có thai, cần lưu ý: D. A, B sai
A. Tăng cơn co tử cung và dọa sanh E. A, B đúng
non 48. Nội soi đại tràng, tất cả đều đúng, ngoại
B. Viêm phúc mạc sau mổ trừ:
C. Abces tồn lưu A. Khảo sát được toàn bộ khung đại
D. Nhiễm trùng vết mổ tràng
E. Nhiễm trùng tiểu B. Chẩn đoán được những thương tổn
43. Khám bệnh nhân nữ có thai 6 tháng bị ở giai đoạn sớm
viêm ruột thừa, nên để bệnh nhân ở tư C. Chẩn đoán ung thư khi sinh thiết
thế: thấy mô bướu cứng chắc
A. Nằm ngửa D. Tỷ lệ tai biến hiện nay thấp
B. Nằm nghiêng trái E. Đòi hỏi phương tiện đắt tiền, kỹ
C. Nằm nghiêng phải thuật cao.
D. Ngồi 49. Trong chẩn đoán phân biệt với bệnh trĩ,
E. Tư thế nào cũng được bệnh nào thường được chú ý nhất:
44. Viêm ruột thừa cấp ở người lớn tuổi khó A. Polyp trực tràng
chẩn đoán vì: B. Sa trực tràng
A. Bệnh nhân thường nhập viện trễ C. K trực tràng
trong bệnh cảnh liệt ruột và sốt D. Viêm loét trực tràng
B. Mức độ co cứng cơ thành bụng E. Kiết lỵ
không rõ 50. Siêu âm qua ngã trực tràng là phương
C. Công thức bạch cầu có lúc không tiện được lựa chọn để:
tăng cao A. Chẩn đoán xác định ung thư trực
D. Bệnh nhân hay có các bệnh khác ở tràng
vùng bụng B. Đánh giá mức độ xâm lấn của
E. Tất cả đều đúng khối u
45. Viêm ruột thừa cấp ở phụ nữ có thai, C. Đánh giá di căn hạch vùng và di căn
câu nào sai: gan
A. Tử cung lớn đẩy ruột thừa không D. B, C đúng
còn nằm ở vị trí bình thường nữa E. A, B, C đúng
B. Viêm ruột thừa thường làm thai phụ 51. Một bn nam, 67 tuổi, nhập viện vì thỉnh
sinh non hoặc hư thai thoảng tiêu máu bầm trong 3 tháng nay.
C. Không nên mổ mà phải điều trị Bệnh nhân không sụt cân cũng như
bảo tồn không bị táo bón hay tiêu chảy. Khám
D. Thành bụng bệnh nhân dãn nên khó lâm sàng thấy bệnh nhân tỉnh táo, niêm
thấy phản ứng thành bụng hồng. Khám bụng: bụng mềm, không sờ
E. Chỉ được gây tê vùng để mổ đụng khối u. Khám hậu môn: rìa hậu
46. Chẩn đoán ruột thừa viêm dựa vào: môn thấy có 1 búi trĩ ngoại vị trí 5h.
A. Hội chứng nhiễm trùng Thăm trực tràng không sờ đụng u bướu,
B. Có rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, bí không có máu theo gant. Nội soi trực
trung đại tiện tràng: không thấy tổn thương trong bóng

124 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D125

trực tràng, ống hậu môn có 3 búi trĩ nội D. A, B, C đúng.


độ 2. Thái độ chẩn đoán của bạn là: E. A, B, C sai
A. Không làm gì thêm, cho bệnh nhân 56. Ngày nay phương tiện được chỉ định
toa thuốc trị trĩ trước tiên để chẩn đoán ung thư đại
B. Hẹn nội soi trực tràng lần 2 sau 2 tràng là:
tháng A. Nội soi đại tràng
C. Cho bệnh nhân chụp Xquang đại B. Xquang đại tràng
tràng C. CT
D. Cho bệnh nhân nội soi đại tràng D. MRI
E. Cho bệnh nhân nội soi dạ dày E. PET
52. Một bệnh nhân có hội chứng tắc ruột 57. Biến chứng thường gặp nhất trong ung
thấp trên lâm sàng. Xquang bụng đứng thư đại – trực tràng:
của bệnh nhân này cho thấy khung đại A. Tắc ruột
tràng chướng hơi đến góc gan. Theo B. Nhiễm trùng khối u, abces quanh
bạn, BN này bị tắc ở đoạn nào của đại khối u
tràng: C. Viêm phúc mạc
A. Đại tràng góc gan D. Rò tiêu hóa
B. Đại tràng ngang E. Xuất huyết
C. Đại tràng xuống 58. Một bệnh nhân ung thư đại tràng phải.
D. Đại tràng xích – ma Khi phẫu thuật khối u đã xâm lấn ra tới
E. Tất cả đều đúng. lớp thanh mạc, nhiều hạch dọc theo
53. Một BN nam, 67 tuổi, nhập viện vì đau cuống mạch đại tràng phải. Không có
bụng dữ dội. Khám lâm sàng: BN có hạch ở cuống mạch mạc treo tràng trên.
dấu hiệu nhiễm độc. Sinh hiệu: Mạch: Kết quả giải phẫu bệnh “carcinoma
125 lần/ph, HA 85/60mmHg. Bụng tuyến biệt hóa tốt của đại tràng, 3 trong
chướng căng và chướng đều, ấn đau số các hạch có tế bào ác tính. Theo bạn,
khắp bụng. Khai thác tiền căn thân nhân BN bị ung thư đại tràng ở giai đoạn:
BN cho biết từ 3 tháng trước đã bị táo A. IIB
bón. Chẩn đoán của bạn là: B. IIIA
A. Xoắn đại tràng C. IIIB
B. Vỡ khối u đại tràng D. IIIC
C. Hội chứng giả tắc đại tràng cấp tính E. IV
D. Xoắn ruột non 59. Một BN nam, 63 tuổi, 8 giờ trước nhập
E. Xoắn dạ dày viện đau bụng từng cơn kèm nôn ói và
54. Một BN được chẩn đoán xác định ung bí trung tiện. Tiền căn của BN được mổ
thư đại tràng lên. Khi phẫu thuật thám cắt bán phần dạ dày nối vị tràng do loét
sát thấy khối u giai đoạn T3, có di căn tá tráng gây nghẹt môn vị. Khám lâm
hạch vùng, chưa di căn xa. Thái độ điều sàng, BN tỉnh, không sốt, có dấu mất
trị trong trường hợp này: nước nhẹ. Bụng chướng vừa, nhìn thấy
A. Cắt đoạn đại tràng lên sẹo mổ cũ đường giữa trên rốn, không
B. Cắt ½ đại tràng phải có dấu quai ruột nổi, có dấu rắn bò.
C. Cắt ½ đại tràng phải mở rộng Nghe âm ruột tăng tần số và âm sắc. Ấn
D. Cắt toàn bộ đại tràng bụng mềm và không vùng đau khu trú.
E. Tất cả sai Trên phim Xquang bụng đứng không
55. Hình ảnh của ung thư đại tràng trên sửa soạn có vài quai ruột non chướng
Xquang đại tràng: hơi, có mức nước hơi, không có hơi
A. Một khối nhô vào lòng đại tràng với trong đại tràng. Theo bạn, chẩn đoán
đường bờ không đều thích hợp trong trường hợp BN này là:
B. Hẹp đại tràng trên một đoạn dài A. Tắc ruột do u đại tràng
C. Thuốc cản quan dò ra ngoài đại B. Tắc ruột do thoát vị bịt nghẹt
tràng C. Tắc ruột do sỏi mật

125 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D126

D. Tắc ruột do bã thức ăn B. Sự tưới máu động mạch bị bế tắc


E. Tắc ruột do lồng ruột C. Sự hồi lưu máu tĩnh mạch bị bế tắc
60. Một BN nam, 41 tuổi, 8 giờ trước nhập D. A, B đúng
viện đau bụng từng cơn kèm nôn ói và E. A, B, C đúng
bí trung tiện, có 2 lần đi tiêu ra ít phân 65. Biến đổi nào sau đây chỉ xảy ra trong
có nhầy máu. BN khai thỉnh thoảng có thắt nghẹt ruột mà không xảy ra trong
vài cơn đau tương tự trong vòng 2 năm tắc ruột non đơn thuần:
trở lại đây nhưng chưa lần nào đau A. Đoạn ruột trên và dưới chỗ tắc tăng
nhiều và kéo dài như lần này. Khám lâm co thắt
sàng: BN tỉnh, không sốt, không có dấu B. Ứ đọng dịch ở đoạn ruột trên chỗ
mất nước, da niêm hồng. Bụng chướng tắc
nhẹ, không có dấu quai ruột nổi, không C. Tăng sinh vi khuẩn ở đoạn ruột trên
có dấu rắn bò. Nghe âm ruột tăng tần số chỗ tắc
và âm sắc. Ấn bụng mềm. Vùng ¼ dưới D. Hoại tử thành ruột
bụng phải sờ được 1 khối chắc kích E. A, B, C, D đều đúng
thước khoảng 6x8 cm, ấn đau. Trên 66. Nguyên nhân của lồng ruột non ở người
phim Xquang bụng đứng không sửa lớn thường là:
soạn có vài quai ruột non chướng hơi, A. Dây dính
có mức nước hơi, không có hơi trong đại B. U lành tính ruột non
tràng. Theo bạn, chẩn đoán thích hợp C. U ác tính ruột non
trong trường hợp BN này là: D. Viêm khu trú ruột non
A. Tắc ruột do u đại tràng E. Không có nguyên nhân thực thể
B. Tắc ruột do lao hồi manh tràng 67. Trong Xquang tắc ruột, số lượng mức
C. Tắc ruột do lồng ruột nước hơi tùy thuộc:
D. Tắc ruột do bã thức ăn A. Tuổi của bệnh nhân
E. Tắc ruột do u ruột non. B. Mức độ đau bụng
61. Triệu chứng thường gặp nhất của ung C. Tắc ruột do thắt hay tắc ruột do
thư đại tràng trái là: nghẽn
A. Thiếu máu D. Vị trí tắc cao hay thấp
B. Khối u bụng E. Có hoại tử ruột hay không
C. Táo bón 68. Bảng phân loại các nhóm hạch trong
D. Tiêu máu đỏ ung thư dạ dày:
E. Tiêu máu bầm A. Để dễ dàng khi phẫu thuật
62. Nguyên nhân gây tắc ruột non thường B. Để nghiên cứu sự khác nhau giữa
gặp nhất là: các chủng tộc
A. U ác tính nguyên phát của ruột non C. Góp phần tìm nguyên nhân
B. U ác tính thứ phát của ruột non D. Đánh giá giai đoạn và tiên lượng
C. Dây dính sau mổ E. Quyết định có hóa trị hay không
D. Dây dính tự nhiên 69. Để cải thiện kết quả điều trị ung thư dạ
E. Thoát vị nghẹt dày:
63. Dây dính sau cuộc phẫu thuật nào sau A. Phát hiện bệnh sớm (?)
đây có nguy cơ gây dính ruột/tắc ruột B. Chích ngừa vaccine chống H.pylori
non cao nhất: C. Nâng cao trình độ phẫu thuật viên
A. Phẫu thuật vùng trên rốn D. Xạ trị sau mổ
B. Phẫu thuật vùng dưới rốn E. Tất cả đều đúng
C. Phẫu thuật cấp cứu 70. Thủng dạ dày tá tràng. Chọn câu đúng:
D. Phẫu thuật chương trình A. Tỷ lệ thủng cao đối với ổ chợt
E. Phẫu thuật nội soi bụng B. Là một biến chứng ít thấy của loét
64. Tắc ruột do thắt nghẹt có đặc điểm nào dạ dày tá tràng
sau đây đúng: C. Có thể chẩn đoán bằng lâm sàng
A. Lòng ruột bị bế tắc D. Không bao giờ kèm hẹp môn vị

126 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D127

E. Không xảy ra đối với ung thư dạ C. Gãy sườn 1, 2 và 3 chiếm nhiều nhất
dày D. Gãy sườn trẻ em thường phát hiện
71. Trong phẫu thuật khâu thủng đơn thuần dễ dàng trên Xquang
do thủng ổ loét của dạ dày – tá tràng, E. Gãy sụn sườn thường kèm theo gãy
nhược điểm của phương pháp: các ức thường hay gặp
A. Nhẹ nhàng, đơn giản 77. Phương pháp điều trị gãy sườn là:
B. Chỉ điều trị biến chứng thủng A. Băng keo thun, kiểu lợp nhà nửa
C. Sau mổ bệnh loét vẫn tiếp tục ngực
D. Có thể mổ khâu thủng ở tuyến B. Chỉ cần giảm đau và nghỉ ngơi là
huyện đủ
E. Là phương pháp thích hợp cho bệnh C. Nên kết hợp xương bằng thanh –
nhân có các bệnh nặng kèm theo. nẹp - ốc
72. Khối u vùng thượng vị, không liên tục D. Phải giúp thở máy với áp lực dương
bờ sườn, không di động theo nhịp thở cuối thì thở ra (PEEP)
trên bệnh nhân có dấu hiệu thiếu máu, E. Phải dẫn lưu màng phổi
nghĩ nhiều nhất đến bệnh lý nào: 78. Mảng sườn di động:
A. Ung thư gan vỡ A. Được định nghĩa là gãy nhiều điểm
B. Ung thư dạ dày trên 1 sườn và gãy nhiều sườn kiểu
C. Ung thư tâm vị “cành tươi”
D. Ung thư đầu tụy B. Chỉ chẩn đoán được trên lâm sàng
E. Ung thư bóng Valter mà Xquang chỉ là tư liệu tham khảo
73. Điều trị hẹp môn vị do ung thư hang vị C. Thường kèm theo dập phổi nặng
có di căn gan: D. Phải có hiện tượng hô hấp đảo
A. Cắt dạ dày làm sạch nghịch
B. Nối vị tràng E. Chỉ có B, C, D là đúng
C. Mở thông hỗng tràng nuôi ăn 79. Ngày nay nguyên tắc điều trị MSDĐ là :
D. Cắt thần kinh X + nối vị tràng A. Giảm đau và phục hồi phổi dập
E. Cắt dạ dày + nạo hạch kèm theo B. Cố định sườn bằng khung Vander
74. Phương pháp cận lâm sàng nào sau đây Porter
có giá trị chẩn đoán và thường được sử C. Băng keo thun, kiểu lợp nhà nửa
dụng trong chẩn đoán thủng dạ dày tá ngực
tràng: D. Bắt buộc phải thở máy cho tất cả
A. Siêu âm bụng các trường hợp
B. Chụp cắt lớp điện toán E. Phải dẫn lưu màng phổi
C. Xquang bụng không sửa soạn 80. Theo kinh điển, để đánh giá và tiên
D. Công thức máu lượng, người ta chia TKMP ra làm:
E. XN sinh hóa, ion đồ, ure máu, A. Ba mức độ: lượng ít, lượng vừa và
creatinine máu lượng nhiều
75. Phương pháp điều trị nào sau đây có thể B. Hai mức độ: lượng ít và lượng nhiều
cùng lúc vừa điều trị biến chứng hẹp và C. Tràn khí thể khu trú và tràn khí thể
điều trị nguyên nhân trong hẹp môn vị: lan tỏa
A. Nối vị tràng D. Hai mức độ: tràn khí và tràn máu,
B. Cắt thần kinh X + nối vị tràng tràn khí và dập phổi
C. Cắt thần kinh X + mở rộng môn vị E. Hai mức độ: có hoặc không có
D. Cắt dạ dày MSDĐ kèm theo
E. Mở thông hỗng tràng 81. Chỉ định mở ngực trong TKMP do chấn
76. Thương tổn gãy sườn: thương là:
A. Đứng đầu trong các tổn thương A. Khi có vết thương ngực hở
lồng ngực mà gãy từ sườn 4 – 10 B. Khi vừa có TKMP lẫn TMMP
chiếm nhiều nhất C. Khi có tổn thương khí – phế quản
B. Gãy sườn 11 và 12 chiếm nhiều nhất

127 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D128

D. Khi có tổn thương kết hợp với B. Hẹp niệu đạo tầng sinh môn không
MSDĐ hoàn toàn
E. Khi bệnh nhân đe dọa ngưng thở C. Hẹp niệu đạo tầng sinh môn hoàn
82. Để đánh giá người ta chia TMMP làm toàn
lượng nhiều, vừa và lượng ít: D. Hẹp niệu đạo dương vật
A. Lượng ít là khối lượng máu khoảng E. Tất cả đều sai.
250ml trong khoang màng phổi 87. Sau khi tình trạng ổn định, BN được mổ
B. Lượng nhiều là khối lượng máu chương trình tạo hình niệu đạo, sau mổ
khoảng > 1500ml trong khoang 1 tháng BN được chụp niệu đạo – bàng
màng phổi quang ngược dòng kiểm tra (hình 3). Xử
C. Với TMMP lượng nhiều bất kể thời trí tiếp theo là:
gian sau chấn thương: đều phải mở A. Niệu đạo thông tốt, không cần theo
ngực dõi thêm và không cần tái phát
D. Chỉ có A, B đúng B. Nong niệu đạo định kỳ và theo dõi 2
E. Tất cả đều đúng năm
Tình huống lâm sàng 1 (trả lời 80 – 85). Một C. Không cần nong niệu đạo, chỉ cần
bệnh nhân nam vào viện với lý do té ngồi lên vật theo dõi định kỳ
cứng. Khám lúc vào viện thấy: (hình 1) D. Tất cả đều đúng
83. Hình 1 được ghi nhận là: E. Tất cả đều sai
A. Tiểu máu 88. Các biến chứng nào sau đây bệnh nhân
B. Chảy máu niệu đạo có thể mắc phải:
C. Đứt dây thắng A. Hẹp niệu đạo
D. Tất cả đúng B. Dò niệu đạo
E. Tất cả sai C. Nhiễm trùng, hoại tử bìu, tầng sinh
84. Bệnh nhân khai đau tức nhiều vùng hạ môn
vị và tầng sinh môn, không đi tiểu được. D. Bí tiểu
Khám bệnh nhân có cầu bàng quang E. Tất cả đúng.
(+++), dấu ép bửa khung chậu không Tình huống lâm sàng 2 (trả lời 86 – 89). BN
đau, bụng mềm, không phản ứng, dấu nam sau khi uống bia (sau đó ra về mà không đi
hiệu sinh tồn ổn định. Có dấu hiệu máu tiểu), vào viện với lý do chấn thương vùng hạ vị
tụ hình cánh bướu ở vùng tầng sinh do TNGT, khám không tiểu được, đau tức vùng
môn. Chẩn đoán ban đầu là: hạ vị.
A. Chấn thương niệu đạo tầng sinh 89. Hình ảnh Xquang bàng quang có cản
môn quang (hình 4) cho thấy hình ảnh:
B. Chấn thương niệu đạo màng A. Bàng quang hình ngọn đuốt (gặp
C. Chấn thương niệu đạo dương vật trong vỡ bàng quang trong phúc
D. Chấn thương niệu đạo tiền liệt tuyến mạc)
E. Tất cả đều đúng B. Bàng quang hình giọt nước (gặp
85. Thái độ xử trí trong cấp cứu là: trong vỡ bàng quang ngoài phúc
A. Mở bàng quang ra da mạc)
B. Đặt thông tiểu lưu tạm thời (??) C. Kết hợp cả hai A và B
C. Mổ tạo hình niệu đạo ngay trong D. Tất cả đều sai
cấp cứu E. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều đúng 90. Chẩn đoán ban đầu là:
E. Tất cả đều sai A. Vỡ bàng quang trong phúc mạc
86. Sau 2 tuần sau bệnh nhân được chụp B. Vỡ bàng quang ngoài phúc mạc
Xquang niệu đạo – bàng quang ngược C. Chấn thương niệu đạo sau
dòn cho hình ảnh sau (hình 2). Bệnh D. A, B đúng
nhân được chẩn đoán là: E. B, C đúng
A. Hẹp niệu đạo sau 91. Thái độ xử trí trong cấp cứu là:
A. Đặt thông tiểu lưu theo dõi

128 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D129

B. Điều trị kháng sinh C. Ung thư túi mật


C. Phẫu thuật thám sát, khâu lại bàng D. Cả 3 câu trên đúng
quang, mở bàng quang ra da 98. Căn nguyên thường gặp của VTC, câu
D. A và B đúng nào sai :
E. B và C đúng A. Sỏi đường mật
92. Biến chứng bệnh nhân có thể gặp là: B. Sỏi túi mật
A. Dò nước tiểu C. Uống rượu
B. Nhiễm trùng vết mổ D. Viêm dạ dày
C. Tiểu máu 99. Ung thư đầu tụy có triệu chứng thường
D. Tất cả sai gặp nhất là :
E. Tất cả đúng A. Đau ¼ bụng trên phải, sốt lạnh rung
93. Chẩn đoán sỏi đường mật bằng hình ảnh B. Đau ¼ bụng trên phải, lên cân
học chính xác, không xâm hại: C. Vàng da, sụt cân
A. CT scan D. Vàng da, sốt lạnh rung
B. ERCP : chụp mật tụy ngược dòng 100. Ung thư thân đuôi tụy có triệu
C. MRCP : chụp cộng hưởng từ mật chứng thường gặp nhất là :
tụy A. Vàng da, sụt cân
D. PTC : chụp đường mật xuyên gan B. Vàng da, sốt lạnh rung
qua da C. Đau ¼ bụng trên, sụt cân
94. Điều trị shock nhiễm trùng đường mật, D. Đau ¼ bụng trên phải, sốt lạnh run
phương pháp lựa chọn: 101. Hình ảnh học chẩn đoán ung thự
A. Hồi sức, kháng sinh, mổ dẫn lưu tụy đáng tin cậy :
đường mật A. Siêu âm
B. Hồi sức, kháng sinh, sau đó lấy sỏi B. CT scan
mật chương trình sau C. ERCP
C. Hồi sức, kháng sinh, giải áp D. PTC
đường mật cấp cứu 102. Cơn đau VTC thường xảy ra :
D. Hồi sức, kháng sinh, lấy sỏi mật A. Sau một ngày làm việc mệt nhọc
95. Bệnh nhân có sỏi túi mật và sỏi ống mật B. Trong lúc bụng đói
chủ, điều trị chọn lựa là: C. Sau bữa ăn thịnh soạn hay tiệc
A. Phẫu thuật nội soi cắt túi mật và mở rượu
ống mật chủ lấy sỏi D. Sau làm việc trí óc với cường độ cao
B. Nội soi mật tụy ngược dòng lấy sỏi E. Khi ăn kiên
ống mật chủ và cắt túi mật phẫu 103. Đau bụng trong viêm phúc mạc
thuật nội soi có tính chất :
C. Mổ mở cắt túi mật và lấy sỏi ống A. Đau có cơn, giảm khi nôn ói
mật chủ B. Đau khiến bệnh nhân rên la, lăn lộn
D. Cả 3 phương pháp trên đều đúng C. Đau liên tục, bệnh nhân nằm im
96. Bệnh nhân có sỏi ống mật chủ, điều trị không dám cử động
chọn lựa là : (tình huống nào ???) D. Đau từng cơn, bệnh nhân có thể cử
A. Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ động ngoài cơn đau
lấy sỏi
B. Nội soi mật tụy ngược dòng lấy sỏi
ống mật chủ
C. Mổ mở ống mật chủ lấy sỏi
D. Lấy sỏi ống mật chủ qua da
97. Chống chỉ định tuyệt đối của cắt túi mật
phẫu thuật nội soi :
A. Không thể gây mê toàn thân
B. Rối loạn đông máu không điều
chỉnh được

129 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D130

Yếu tố nào sau đây liên quan đến dịch tể học của 2.B-Dịch mũ quanh ruột thừa làm viêm phúc
viêm ruột thừa cấp được cho là đúng: mạc
1.Là bệnh lý ngoại khoa thường gặp nhất 3.C- Dịch mũ quanh ruột thừa kích thích phúc
2.Xảy ra phổ biến ở nam giới mạc
3.Tuổi càng nhỏ, tần suất mắc bệnh càng tăng 4.D-Dịch tiết quanh ruột thừa kích thích phúc
4.Bệnh có liên quan đến yếu tố chủng tộc và địa mạc
lý 5.E-Dịch viêm quanh ruột thừa kích thích phúc
5.Câu A,B,C,D đúng mạc
Triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường gặp Chẩn đoán phân biệt giữa áp-xe ruột thừa và
trong áp-xe ruột thừa hơn là trong viêm phúc khối viêm tấy ruột thừa chủ yếu dựa vào yếu tố
mạc ruột thừa: nào sau đây:
1.A-BN đau bụng ở ¼ dưới phải, bụng đau ngày 1.A-Thời gian đau
càng tăng và lan rộng 2.B-Mức độ đau
2.B-Sốt cao 3.B-Mức độ đau
3.C-Bụng chướng, âm ruột giảm 4.D-Công thức bạch cầu
4.D-Khám bụng sờ được khối rất đau ở vùng ¼ 5.E-Hình ảnh trên siêu âm hay CT
dưới phải Chẩn đoán viêm ruột thừa cấp ở phụ nữ mang
5.E-Câu A,B,C,D đúng thai chủ yếu dựa vào:
Để chẩn đoán phân biệt giữa viêm phúc mạc 1.A-Triệu chứng lâm sàng
ruột thừa khu trú và viêm phúc mạc toàn diện do 2.B-Công thức bạch cầu
viêm ruột thừa vỡ mũ, theo bạn, cần phải dựa 3.C-Siêu âm chẩn đoán
vào: 4.D-CT chẩn đoán
1.A-Chủ yếu là các dấu hiệu lâm sàng 5.E-Nội soi xoang bụng chẩn đoán
2.B-Chủ yếu là công thức bạch cầu Để chẩn đoán phân biệt giữa áp-xe hay khối
3.C-Chủ yếu là kết quả siêu âm bụng viêm tấy ruột thừa và u manh tràng hay lao hồi-
4.D-Chủ yếu là kết quả CT bụng manh tràng, chẩn đoán hình ảnh nào sau đây
5.E-Câu A,B,C,D sai được chọn lựa trước tiên:
Trong các dấu hiệu ghi nhận được khi khám 1.A-Siêu âm bụng
bụng sau đây, dấu hiệu nào, theo bạn, tương ứng 2.B-X-quang đại tràng
với giai đoạn viêm ruột thừa hoại tử: 3.C-Nội soi đại tràng
1.Bụng ấn đau ở ¼ dưới phải 4.D-CT bụng
2.Bụng ấn đau ở ¼ dưới phải, nhiều nhất ở điểm 5.E-Câu A,B,C,D sai
Mc Burney Triệu chứng cận lâm sàng nào sau đây phù hợp
3.Bụng ấn đau ở ¼ dưới phải, điểm Mc Burney với chẩn đoán viêm ruột thừa chưa vỡ mũ:
ấn không đau 1.A-BC 22.000/mm3, N 79%
4.Bụng ấn đau ở điểm Mc Burney, các phần còn 2.B-Xét nghiệm nước tiểu: 1-2 hồng cầu, 5-10
lại bụng ấn không đau bạch cầu/ quang trường tăng sáng
5.Câu A,B,C, D sai 3.C-X-quang bụng không sửa soạn: manh tràng
Triệu chứng lâm sàng nào sau đây phù hợp với chướng hơi, một quai hồi tràng cuối chướng hơi,
chẩn đoán viêm phúc mạc ruột thừa: xoá bóng cơ psoas bên phải
1.A-Bụng đau đột ngột và dữ dội ở vùng ¼ dưới 4.D-Siêu âm: vùng hố chậu phải có cấu trúc hình
phải ống, kích thước 5 mm.
2.B-Nôn ói nhiều 5.E-Câu A,B,C,D sai
3.C-Bụng chướng
4.D-Âm ruột tăng Ở một BN cần chẩn đoán phân biệt giữa áp-xe
5.E-Câu A,B,C,D đúng hay khối viêm tấy ruột thừa với u manh tràng
Trong trường hợp điển hình, BN bị viêm ruột hay lao hồi-manh tràng, trên X-quang đại tràng,
thừa chưa vỡ mũ có dấu hiệu gồng cơ vùng ¼ dấu hiệu nào sau đây, nếu có, sẽ loại trừ chẩn
dưới phải bụng. Cơ chế của hiện tượng này là: đoán áp-xe hay khối viêm tấy ruột thừa:
1.A-BN bị đau 1.A-Thuốc cản quang hiện diện trong lòng ruột
thừa

130 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D131

2.B-Hiệu ứng khối (khối từ ngoài đè vào manh 2.B-Có dịch ở vùng hốc chậu
tràng) 3.C-Quai hồi tràng cuối có thành dày và tăng
3.C-Thành manh tràng nham nhở nhu động
4.D-Đoạn cuối hồi tràng hẹp, nham nhở 4.D-Câu A,B,C đúng
5.E-Câu A,C,D đúng 5.E-Câu A,B,C sai
Triệu chứng lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù
hợp với chẩn đoán viêm ruột thừa chưa vỡ mũ: Ruột thừa, khi ở vị trí giải phẫu nào sau đây, nếu
1.A-Đau thượng vị hay quanh rốn sau khu trú ở bị viêm cấp, thường tạo thành áp-xe hơn là vỡ
¼ dưới phải bụng mũ tự do:
2.B-Chán ăn, buồn nôn 1.Sau manh tràng, dưới thanh mạc
3.C-Thân nhiệt 39oC 2.Sau manh tràng, trong phúc mạc
4.D-Ấn đau vùng ¼ dưới phải bụng 3.Sau phúc mạc
5.E-Có dấu hiệu gồng cơ vùng ¼ dưới phải bụng 4.Hốc chậu
5.Câu A,B,C,D sai
Ở BN có bệnh lý viêm ruột thừa cấp tính, ấn đau Trong các dấu hiệu sau trên siêu âm, dấu hiệu
điểm Mc Burney (bụng ấn đau ở một vị trí khu nào KHÔNG phù hợp với chẩn đoán viêm ruột
trú chung quanh điểm Mc Burney) KHÔNG thừa chưa vỡ mũ:
chứng tỏ điều nào sau đây: 1.A-Không thấy cấu trúc hình ống (hay hình
1.Ruột thừa ở giai đoạn viêm xung huyết tròn) nào ở vùng hố chậu phải
2.Ruột thừa ở giai đoạn nung mũ 2.B-Có dịch ở hố chậu phải
3.Ruột thừa ở giai đoạn hoại tử 3.C-Có dịch ở cùng đồ sau
4.Ruột thừa đã bị vỡ mũ tự do 4.D-Có dịch ở rãnh gan thận
Tiên lượng của bệnh lý viêm cấp của ruột thừa 5.E-Hồi tràng cuối tăng nhu động
sẽ khác biệt nhiều nhất giữa các thể lâm sàng BN bị viêm ruột thừa chưa vỡ mũ thường có dấu
nào sau đây: hiệu gồng cơ vùng ¼ dưới phải bụng khi:
1.A-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ và viêm ruột 1.A-Ruột thừa nằm sau manh tràng
thừa đã vỡ mũ 2.B-Ruột thừa nằm sau phúc mạc
2.B-Viêm phúc mạc ruột thừa khu trú và viêm 3.C-Ruột thừa nằm ở hốc chậu
phúc mạc ruột thừa toàn thể 4.D-BN già yếu, giảm sức đề kháng
3.C-Viêm phúc mạc ruột thừa và áp-xe ruột thừa 5.E-Câu A,B,C,D sai
4.D-Áp-xe ruột thừa và khối viêm tấy ruột thừa Đặc điểm nào sau đây của viêm ruột thừa mãn
5.E-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ và áp-xe ruột tính được cho là đúng:
thừa 1.BN có những cơn đau âm ỉ ở vùng ¼ dưới
phải bụng tái đi tái lại nhiều lần
Vị trí đau ở một BN bị viêm ruột thừa có thể 2.Nguyên nhân thường không phải do tắc nghẽn
thay đổi. Nguyên nhân của sự thay đổi này là do: lòng ruột thừa
1.Ruột thừa quá di động 3.Kết quả giải phẫu bệnh thường cho thấy thành
2.Manh tràng quá di động ruột thừa có phản ứng viêm tạo mô hạt
3.Vị trí giải phẫu của manh tràng thay đổi 4.Câu A,B,C đúng
4.Vị trí giải phẫu của gốc ruột thừa thay đổi 5.Câu A,B,C sai
5.Vị trí giải phẫu của đầu ruột thừa thay đổi Kể từ lúc khởi phát quá trình viêm cấp, ruột thừa
Viêm ruột thừa cấp xảy ra phổ biến nhất ở người sẽ bị vỡ mũ sau khoảng thời gian bao lâu:
độ tuổi nào sau đây: 1.A-Sau 48 giờ
1.10-20 2.B-Sau 24 giờ
2.20-30 3.C-Sau 12 giờ
3.30-40 4.D-Sau 6 giờ
4.40-50 5.E-Thường sau khi BN đã nhập viện, ruột thừa
5.Trên 50 tuổi có thể bị vỡ bất kỳ lúc nào
Dấu hiệu siêu âm nào sau đây phù hợp với chẩn
đoán áp-xe ruột thừa: Đặc điểm về mặt vi khuẩn học trong viêm ruột
1.A-Khối phản âm kém ở hố chậu phải thừa cấp nào sau đây được cho là đúng:

131 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D132

1.Có vai trò của cả vi khuẩn hiếu khí và yếm khí Biện pháp nào sau đây có thể làm chậm lại quá
2.Vi khuẩn hiếm khí thường gặp nhất là trình viêm hoại tử (dẫn đến thủng hay vỡ) thành
Bacteroides fragilis ruột thừa:
3.Ngay cả khi ruột thừa chưa vỡ mũ, cấy khuẩn 1.A-Cho BN nghỉ ngơi
dịch quanh ruột thừa thường cho kết quả dương 2.B-Cho BN thuốc kháng viêm
tính 3.C-Cho BN kháng sinh
4.Khi ruột thừa đã bị vỡ mũ, vai trò của vi khuẩn 4.D-Truyền dịch cho BN
hiếm khí tăng đáng kể 5.E-Câu A,B,C,D đúng
5.Câu A,B,C,D đúng Để chẩn đoán phân biệt giữa viêm phúc mạc
Trong các dấu hiệu sau trên siêu âm, dấu hiệu ruột thừa khu trú và áp-xe hay khối viêm tấy
nào KHÔNG phù hợp với chẩn đoán viêm phúc ruột thừa, theo bạn, cần phải dựa vào:
mạc ruột thừa: 1.A-Chủ yếu là các dấu hiệu lâm sàng
1.A-Cấu trúc hình ống (hay hình tròn), đường 2.B-Chủ yếu là công thức bạch cầu
kính 7-9 mm, ép không xẹp 3.C-Chủ yếu là kết quả siêm âm bụng
2.B-Có dịch ở hố chậu phải 4.D-Chủ yếu là kết quả CT bụng
3.C-Có dịch ở hốc chậu 5.E-Câu A,B,C,D sai
4.D-Có dịch ở rãnh gan thận BN bị viêm ruột thừa cấp thường nhập viện sau
5.E-Ruột chướng hơi bao lâu kể từ lúc khởi phát đau
Đặc điểm nào sau đây của áp-xe ruột thừa được 1.A-Ngay sau khi khởi phát đau
cho là đúng: 2.B-Trong vòng 1-2 giờ
1.A-BN có “kiểu khởi phát đau của viêm ruột 3.C-Trong vòng 3-6 giờ
thừa” 4.D-Trong vòng 6-12 giờ
2.B-BN thường nhập viện trong vòng 24 giờ kể 5.E-Trong vòng 12-24 giờ
từ lúc khởi đau
3.C-BN thường sốt cao liên tục kèm lạnh run
4.D-Vùng bụng ¼ dưới phải nhìn thấy gồ lên và
da thành bụng tấy đỏ
5.E-Câu A,B,C,D đúng
Nguyên nhân của viêm ruột thừa cấp thường gặp
nhất là:
1.Dị vật
2.U ruột thừa
3.Phì đại hạch bạch huyết thành ruột thừa
4.Xoắn ruột thừa
5.Tắc nghẽn lòng ruột thừa
Yếu tố nào sau đây được xem là yếu tố thuận lợi
của viêm ruột thừa cấp:
1.Viêm đại tràng mãn
2.Táo bón
3.Ăn ít chất xơ
4.Người béo phì
5.Câu A,B,C,D sai
Thể lâm sàng thường gặp nhất của bệnh lý viêm
cấp tính của ruột thừa là:
1.Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ
2.Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa vỡ

3.Viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa
vỡ mũ
4.Áp-xe ruột thừa
5.Khối viêm tấy ruột thừa

132 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D133

TRẮC NGHIỆM TR: D-Dấu rắn bò


1-Chọn câu đúng về tần suất xảy ra tắc ruột: E-Ấn bụng có vùng đau khu trú.
A-Dây dính là nguyên nhân đứng đầu gây tắc 7-Vai trò của X-quang trong chẩn đoán tắc ruột,
ruột chọn câu SAI:
B-Trong xoắn đại tràng, xoắn manh tràng có tần A-X-quang bụng không sửa soạn có vai trò hạn
suất xuất hiện cao nhất chế trong chẩn đoán xoắn đại tràng
C-Tắc ruột do thoát vị bẹn nghẹt thường xảy ra B-Để chẩn đoán xác định tắc đại tràng, cần thiết
ở trẻ em hơn là ở người lớn phải chụp quang đại tràng
D-Nguyên nhân gây tắc đại tràng đứng đầu là C-Tất cả bệnh nhân nhập viện với hội chứng tắc
lồng đại tràng ruột đều nên được chỉ định trước tiên bằng một
E-Tắc ruột thường xảy ra ở nam giới nhiều hơn phim bụng đứng không sửa soạn
nữ giới D-Đại tràng trái (và ruột non) chướng hơi là dấu
2-Hậu quả về mặt lâm sàng thường gặp nhất của hiệu đáng tin cậy của liệt ruột, nhưng cũng có
một trường hợp tắc ruột non đơn thuần: thể gặp trong tắc ở phần cuối đại tràng
A-Nhiễm trùng, nhiễm độc E- Quang động mạch có thể được chỉ định để
B-Viêm phúc mạc chẩn đoán phân biệt giữa tắc ruột và tắc mạch
C-Suy thận cấp mạc treo ruột
D-Mất nước, mất điện giải 8-Chẩn đoán phân biệt giữa tắc ruột non đơn
E-Suy đa cơ quan thuần và xoắn ruột non trong giai đoạn đầu của
3-Hậu quả tất yếu của một trường hợp xoắn ruột bệnh chủ yếu dựa vào:
non không được điều trị kịp thời: A-Tính chất đau
A-Viêm phúc mạc B-Dấu hiệu nhiễm trùng, nhiễm độc
B-Sốc nhiễm trùng, nhiễm độc C-Dấu hiệu phản ứng phúc mạc
C-Mất nước, mất protein, rối loạn điện giải D-Công thức bạch cầu
D-Mất máu E-Tăng khoảng trống anion
E-Tất cả đúng 9-Một bệnh nhân nam, 35 tuổi, nhập viện vì đau
4-Sự mất nước và rối loạn điện giải ở bệnh nhân bụng đột ngột, liên tục kèm nôn ói và bí trung
tắc ruột: đại tiện giờ 12. Tiền căn bệnh nhân đã được mổ
A-Nguyên nhân chủ yếu là do nôn ói viêm ruột thừa cấp cách 3 năm. Khám lâm sàng
B-Hầu hết các trường hợp là mất nước nhược cho thấy bệnh nhân sốt 38°5, mạch 110 lần/phút.
trương Bụng có vết mổ cũ đường Mc Burney, chướng
C-Nhiễm toan chuyển hóa lactic thường xuất hơi vừa. Ấn chẩn bụng mềm nhưng có vùng đau
hiện ở bệnh nhân tắc ruột cao khu trú ở hố chậu phải. Công thức máu BC
D-Khoảng trống anion tăng trên bệnh nhân có 12.000. X-quang bụng đứng không sửa soạn có
sốc là dấu hiệu chắc chắn của xoắn ruột hình ảnh chướng hơi ruột non. Chẩn đoán thích
E-Có thể dẫn đến suy thận cấp nếu không được hợp nhất ở bệnh nhân này là:
bồi hoàn đầy đủ A-Xoắn ruột non
5-Những dấu hiệu sau đây KHÔNG phù hợp với B-Xoắn manh tràng
một trường hợp tắc ruột non đơn thuần: C-Lồng ruột
A-Đau bụng từng cơn D-Nhồi máu mạc treo ruột
B-Nôn ói dữ dội E-Viêm tụy cấp
C-Bí trung đại tiện 10-Thái độ xử trí thích hợp một bệnh nhân tắc
D-X-quang bụng không sửa soạn cho thấy hình ruột:
ảnh chướng hơi với mức nước hơi ở ruột non A-Đặt thông dạ dày cho tất cả các trường hợp
nhưng không có hơi ở ruột già tắc hay bán tắc ruột
E-Số lượng bạch cầu nhỏ hơn hơn 10.000 B-Kháng sinh luôn cần thiết, trừ trường hợp
6-Dấu hiệu lâm sàng có giá trị nhất trong chẩn xoắn ruột
đoán tắc ruột non đơn thuần: C-Công thức máu toàn phần, chức năng gan
A-Bí trung đại tiện thận, ion đồ là các xét nghiệm bắt buộc
B-Bụng chướng hơi D-Can thiệp phẫu thuật càng sớm càng tốt
C-Dấu nhiều quai ruột nổi

133 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D134

E-Bồi hoàn đầy đủ sự thiếu hụt nước và điện


giải trước khi chuyển bệnh nhân vào phòng mổ
Trả lời: 1A, 2D, 3E, 4E, 5B, 6D, 7A, 8A, 9A,
10C

134 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D135

TRẮC NGHIỆM:
D-Truyền dịch
1-Chỉ định điều trị bảo tồn nên được cân nhắc
đến trong trường hợp tắc ruột nào sau đây: E-Truyền máu

A-Tắc ruột non trên bệnh nhân không có vết mổ 5-Thái độ chẩn đoán và xử trí một bệnh nhân
cũ xoắn ruột non, chọn câu đúng:

B-Xoắn ruột non A-Nên nghĩ đến xoắn ruột non trên bệnh nhân
nhập viện trong bệnh cảnh đau bụng cấp tính và
C-Bán tắc ruột non liên tục

D-Tắc ruột do u đại tràng B-X-quang bụng không sửa sọan có vai trò quan
trọng trong chẩn đóan tắc ruột nói chung và
E-Xoắn manh tràng xoắn ruột non nói riêng

2-Những trường hợp tắc ruột nào sau đây có chỉ C-Mạnh dạn chỉ định phẫu thuật bệnh nhân có
định phẫu thuật cấp cứu: hội chứng tắc ruột mà chưa loại trừ được xoắn
ruột non
A-Tắc ruột non tái phát do dính sau mổ
D-Khi đã có chỉ định phẫu thuật, bệnh nhân cần
B-Xoắn ruột non được hồi sức vài giờ trước mổ

C-Hội chứng Ovilgie E-Việc tháo xoắn chỉ được thực hiện khi quai
ruột chắc chắn sống
D-Xoắn manh tràng
6-Vai trò của kháng sinh đối với bệnh nhân tắc
E-Câu B và D đúng ruột:

3-Loại dịch truyền được chỉ định trước tiên cho A-Kháng sinh có vai trò quan trọng, được chỉ
bệnh nhân tắc ruột có nồng độ Na+ huyết tương định đối với tất cả các bệnh nhân tắc hay bán tắc
130 mEq/L là: ruột

A-NaCl 0,9% B-Nên chỉ định kháng sinh dự phòng sớm, ngay
sau khi đã chẩn đoán tắc ruột
B-Lactate-Ringer
C-Việc sử dụng kháng sinh ở bệnh nhân xoắn
C-Glucose 5% ruột, bệnh nhân lớn tuổi hay suy giảm sức đề
kháng sẽ làm giảm nguy cơ nhiễm trùng toàn
D-Bicarbonate natri 1,4% thân

E-Manitol 10% D-Kết hợp hai hoặc nhiều kháng sinh luôn luôn
cần thiết, để có phổ bao trùm tất cả các chủng vi
4-Chuẩn bị trước mổ một bệnh nhân tắc ruột đơn khuẩn trong lòng ruột
thuần, chọn câu SAI:
E-Nếu cuộc mổ không có cắt nối ruột, việc sử
A-Thông dạ dày dụng kháng sinh cũng nên kéo dài 5-7 ngày sau
mổ
B-Thông tiểu
7-Một bệnh nhân 80 tuổi, nhập viện vì đau bụng
C-Kháng sinh và táo bón. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân

135 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D136

có sốt nhẹ và mạch 100 lần/phút. Bụng chướng A-Bổ sung K+ vì thiếu K+ sẽ làm liệt ruột kéo
hơi và không có phản ứng phúc mạc. X-quang dài
bụng đứng không sửa soạn nghi ngờ một trường
hợp xoắn đại tràng xích-ma. Biện pháp điều trị B-Rút thông dạ dày sau ngày hậu phẫu 5-7
đầu tiên dành cho bệnh nhân này là:
C-Cho bệnh nhân vận động sớm sau mổ
A-Cho thuốc nhuận tràng
D-Sử dụng các loại thuốc tăng cường nhu động
B-Thụt tháo barium ruột

C-Nội soi đại tràng xích-ma E-Các biến chứng hậu phẫu sau đây có thể xảy
ra: viêm phổi, áp-xe tồn lưu, viêm tụy cấp…
D-Cắt đại tràng xích-ma
Trả lời: 1C, 2E, 3A, 4E, 5C, 6C, 7C, 8C, 9E,
E-Làm hậu môn nhân tạo đại tràng ngang 10C

8-Trong quá trình phẫu thuật một bệnh nhân tắc


ruột:

A-Gở tất cả các quai ruột dính

B-Mạnh dạn cắt đoạn quai ruột xoắn để tránh


nguy cơ xoắn tái phát

C-Nối tắt đoạn ruột trên và dưới tổn thương nếu


tổn thương không cắt được

D-Rửa đại tràng trên bàn mổ để đưa đại tràng ra


làm HMNT dễ dàng

E-Cắt đại tràng P là phẫu thuật được chọn lựa


cho bệnh nhân xoắn manh tràng

9-Biện pháp nào sau đây có thể hạn chế bớt


nguy cơ tắc ruột do dính tái phát:

A-Sử dụng các lọai thuốc tiêu fibrin trong thời


gian hậu phẫu

B-Lau sạch bụng bằng gạc

C-Khâu che tất cả các chỗ thành ruột mất thanh


mạc

D-Khâu cố định ruột

E-Phủ mạc nối lớn lên trên ruột trước khi đóng
bụng

10-Chăm sóc hậu phẫu một bệnh nhân tắc ruột:

136 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D137

Ở BN với thể lâm sàng của viêm ruột thừa cấp 4.D-Xoang bụng có dịch mật
nào sau đây, phẫu thuật nên được trì hoãn càng 5.E-Câu B,C,D đúng
lâu càng tốt: Khi quyết định điều trị nội khoa một trường hợp
1.A-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ, tốt nhất là việc
2.B-Viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa điều trị nên được triển khai vào thời điểm nào
vỡ mũ sau đây:
3.C- Áp-xe ruột thừa 1.A-Ngay sau khi BN khởi đau bụng
4.D-Khối viêm tấy ruột thừa 2.B-Ngay sau khi đã chẩn đoán xác định viêm
5.E-Câu A,B,C,D sai ruột thừa cấp
Phẫu thuật cắt ruột thừa là chỉ định tuyệt đối 3.C-Trong vòng 6 giờ kể từ lúc khởi đau và chẩn
trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh lý viêm đoán đã khá rõ
ruột thừa cấp: 4.D-Trong vòng 12 giờ kể từ lúc khởi đau
1.A-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ 5. E- Trong vòng 24 giờ kể từ lúc khởi đau
2.B-Viêm phúc mạc ruột thừa Điều mà bạn quan tâm đến trước khi cho BN
3.C-Áp-xe ruột thừa được cắt ruột thừa (chưa vỡ mũ) xuất viện là:
4.D-Khối viêm tấy ruột thừa 1.A-BN đã có trung tiện chưa
5.E-Câu A,B,C,D đúng 2.B-BN không bị nhiễm trùng vết mổ hay không
Chẩn đoán hình ảnh nào sau đây có giá trị cao 3.C-BN không bị chảy máu trong xoang bụng
nhất trong chẩn đoán áp-xe tồn lưu sau mổ: hay không
4.D-BN không bị áp-xe tồn lưu trong xoang
1.A-X-quang bụng bụng hay không
2.B-Siêu âm bụng 5.D-Câu A,B,C,D đúng
3.C-CT bụng Điều kiện để điều trị áp-xe ruột thừa bằng
4.D-Nội soi xoang bụng phương pháp chọc hút mũ là ổ áp-xe phải tiếp
5.E-Xạ hình bụng với bạch cầu có đánh dấu Tc cận với thành bụng. Lý do để đưa ra điều kiện
99m này là:
Phương pháp điều trị nào sau đây được cân nhắc
trước tiên đối với BN bị áp-xe ruột thừa: 1.A-Không thể chọc hút một ổ áp-xe ở cách xa
thành bụng
1.A-Kháng sinh đơn thuần 2.B-Không thể đưa kim chọc dò quá khỏi thành
2.B-Chọc hút mũ đơn thuần bụng
3.C-Chọc hút mũ phối hợp khángh sinh 3.C-Việc chọc hút một ổ áp-xe không tiếp cận
4.D-Phẫu thuật dẫn lưu mũ đơn thuần với thành bụng có thể làm chảy máu xoang bụng
5.E-Phẫu thuật cắt ruột thừa kết hợp dẫn lưu 4.D-Nếu ổ áp-xe tiếp cận với thành bụng, có thể
Nhiễm trùng vết mổ viêm ruột thừa, ngoài việc rạch dẫn lưu mũ ngay trên vị trí chọc hút ra mũ
làm cho sẹo mổ lành xấu, còn có nguy cơ dẫn 5.E-Câu A,B,C,D sai
đến biến chứng hay di chứng nào sau đây: Biến chứng dò manh tràng sau mổ có tỉ lệ cao
nhất trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh lý
1.A-Thoát vị vết mổ viêm ruột thừa cấp:
2.B-Chảy máu vết mổ 1.A-Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ
3.C-Dính ruột, tắc ruột do dính sau mổ 2.B-Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa
4.D-Áp-xe tồn lưu trong xoang bụng 3.C-Viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa
5.E-Câu A,B,C,D đúng 4.D-Áp-xe ruột thừa
Một BN được phẫu thuật cắt ruột thừa qua 5.E-Khối viêm tấy ruột thừa
đường mổ Mc Burney. Ruột thừa sau đó được Ở một BN bị viêm phúc mạc ruột thừa, thời gian
ghi nhận bình thường. Khi xoang bụng có dấu sử dụng kháng sinh như thế nào là thích hợp:
hiệu nào sau đây, bắt buộc phải mở bụng đường 1.A-Cho kháng sinh trước mổ và chấm dứt việc
giữa để thám sát xoang bụng: sử dụng kháng sinh ngay sau mổ
1.A-Xoang bụng có dịch trong 2.B-Cho kháng sinh trước mổ và chấm dứt việc
2.B-Xoang bụng có dịch đục sử dụng kháng sinh 3-5 ngày sau mổ
3.C-Xoang bụng có máu

137 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D138

3.C-Cho kháng sinh trước mổ và chấm dứt việc Sau phẫu thuật BN bị viêm ruột thừa cấp chưa
sử dụng kháng sinh 7-10 ngày sau mổ vỡ mũ, BN có thể được cho xuất viện vào thời
4.D-Cho kháng sinh trước mổ và chấm dứt việc điểm nào sau đây:
sử dụng kháng sinh ngay sau khi rút ống dẫn lưu 1.A-Trong ngày phẫu thuật
5.E- Cho kháng sinh trước mổ và chấm dứt việc 2.B-Trong vòng 24 giờ
sử dụng kháng sinh ngay sau khi BN hết sốt và 3.C-Vào ngày hậu phẫu 2
công thức bạch cầu trở lại bình thường. 4.D-Sau 5 ngày
Trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh lý 5.E-Sau 7 ngày
viêm ruột thừa cấp, điều trị bằng kháng sinh có Phẫu thuật BN bị viêm ruột thừa cấp chưa vỡ
thể cho đáp ứng tốt: mũ được xếp vào loại khẩn cấp là vì lý do nào
1.A-Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ sau đây:
2.B-Viêm phúc mạc ruột thừa 1.A-Phẫu thuật càng sớm, tỉ lệ nhiễm trùng vết
3.C-Áp-xe ruột thừa mổ càng thấp.
4.D-Khối viêm tấy ruột thừa 2.B-Phẫu thuật càng sớm, tỉ lệ tử vong sau mổ
5.E-Câu B,C sai càng giảm
Trước phẫu thuật cắt ruột thừa (chưa vỡ mũ), 3.C-Ruột thừa có thể bị vỡ mũ bất kỳ lúc nào.
loại kháng sinh nào sau đây thường được chỉ Khi ruột thừa bị vỡ mũ, cuộc mổ sẽ trở nên khó
định cho BN: khăn hơn
1.A-Gentamycin 4.D-Ruột thừa có thể bị vỡ mũ bất kỳ lúc nào.
2.B-Cefoxitin Khi ruột thừa bị vỡ mũ, tiên lượng lâu dài của
3.C-Cefuroxime BN sẽ xấu hơn
4.D-Ceftazidine 5.E- Ruột thừa có thể bị vỡ mũ bất kỳ lúc nào.
5.E-Metronidazol Khi ruột thừa bị vỡ mũ, bắt buộc phải có một
So với phẫu thuật mở, phẫu thuật nội soi cắt khoảng thời gian để hồi sức một BN bị viêm
ruột thừa có ưu điểm nào sau đây: phúc mạc
1.A-BN ít đau sau mổ hơn Cắt ruột thừa KHÔNG là khâu bắt buộc khi
2.B-Sẹo mổ đẹp hơn phẫu thuật BN bị:
3.C-Tỉ lệ nhiễm trùng sau mổ thấp hơn 1.A-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ
4.D-Thời gian nằm viện ngắn hơn 2.B-Viêm phúc mạc ruột thừa
5.E-Câu A,B,C,D đúng 3.C-Áp-xe ruột thừa
Nguyên tắc phẫu thuật cắt ruột thừa nào sau 4.D-Khối viêm tấy ruột thừa
đây được cho là đúng: 5.E-Câu A,B,C,D sai
1.A-Không lôi kéo ruột thừa. Nên để nguyên Ruột thừa viêm có thể được cắt bằng mổ mở hay
ruột thừa ở vị trí giải phẫu ban đầu của nó nội soi. Trong các trường hợp sau đây, phẫu
2.B-Hạn chế bóc tách để di động ruột thừa thuật viên sẽ nghiêng về mổ nội soi hơn, TRỪ:
3.C-Kẹp cắt gốc ruột thừa trước khi cắt mạc treo
ruột thừa 1.A-BN lớn tuổi
4.D-Nếu có thể, khâu buộc hay vùi gốc ruột thừa 2.B-BN có thành bụng dày mỡ
sẽ an toàn hơn là buộc gốc ruột thừa đơn thuần 3.C-Không loại được viêm ruột thừa
5.E-Nếu quanh ruột thừa có dịch đục, nên đặt 4.D-Không loại được bệnh lý phụ khoa
dẫn lưu, bất chấp ruột thừa đã vỡ mũ hay chưa 5.E-Không loại khả năng ruột thừa nằm ở vị trí
Điều mà bạn quan tâm đến trước khi cho BN sau cao
mổ viêm phúc mạc ruột thừa xuất viện là: Triệu chứng sớm nhất của nhiễm trùng vết mổ
1.Điều mà bạn quan tâm đến trước khi cho BN viêm ruột thừa là:
sau mổ viêm phúc mạc ruột thừa xuất viện là:
A-BN đã có trung tiện chưa 1.A-Sốt
2.B-BN không bị nhiễm trùng vết mổ hay không 2.B-Đau vết mổ ngày càng tăng
3.C-BN không bị chảy máu trong xoang bụng 3.C-Chướng bụng, chậm trung tiện
hay không 4.D-Vết mổ sưng, đỏ
4.D-BN không bị áp-xe tồn lưu trong xoang 5.E-Vết mổ tấy đỏ, ấn có dấu phập phều
bụng

138 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D139

Biến chứng áp-xe tồn lưu sau mổ có tỉ lệ cao hay lao hồi-manh tràng, trên X-quang đại tràng,
nhất trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh lý dấu hiệu nào sau đây, nếu có, sẽ loại trừ chẩn
viêm ruột thừa cấp: đoán áp-xe hay khối viêm tấy ruột thừa:
1.A-Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ 1.A-Thuốc cản quang hiện diện trong lòng ruột
2.B-Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa thừa
3.C-Viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa 2.B-Hiệu ứng khối (khối từ ngoài đè vào manh
4.D-Áp-xe ruột thừa tràng)
5.E-Khối viêm tấy ruột thừa 3.C-Thành manh tràng nham nhở
Dấu hiệu cận lâm sàng nào sau đây KHÔNG 4.D-Đoạn cuối hồi tràng hẹp, nham nhở
phù hợp với chẩn đoán áp-xe tồn lưu sau mổ: 5.E-Câu A,C,D đúng
Đặc điểm nào sau đây của áp-xe ruột thừa được
1.A-Số lượng bạch cầu 17.800, neutrophil 78% cho là đúng:
2.B-Siêu âm: ruột non dãn và tăng nhu động 1.A-BN có “kiểu khởi phát đau của viêm ruột
3.C-Siêu âm: ruột non dãn và giảm nhu động thừa”
4.D-X-quang: có liềm hơi dưới hoành 2.B-BN thường nhập viện trong vòng 24 giờ kể
5.E-X-quang: có mức nước hơi dưới hoành từ lúc khởi đau
Đối với viêm phúc mạc ruột thừa hay áp-xe ruột 3.C-BN thường sốt cao liên tục kèm lạnh run
thừa, loại kháng sinh nào sau đây được chọn lựa 4.D-Vùng bụng ¼ dưới phải nhìn thấy gồ lên và
trước tiên: da thành bụng tấy đỏ
1.A-Ceftriaxon Triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường gặp
2.B-Cefoxitin trong áp-xe ruột thừa hơn là trong viêm phúc
3.C-Gentamycine phối hợp imipenem mạc ruột thừa:
4.D-Gentamycine phối hợp metronidazole 1.A-BN đau bụng ở ¼ dưới phải, bụng đau ngày
5.E-Imipeneme phối hợp metronidazole càng tăng và lan rộng
So với phẫu thuật mở, phẫu thuật nội soi BN bị 2.B-Sốt cao
viêm phúc mạc ruột thừa có đặc điểm khác biệt 3.C-Bụng chướng, âm ruột giảm
nào sau đây: 4.D-Khám bụng sờ được khối rất đau ở vùng ¼
1.A-Thời gian phẫu thuật kéo dài hơn dưới phải
2.B-BN đau sau mổ nhiều hơn 5.E-Câu A,B,C,D đúng
3.C-Tỉ lệ áp-xe tồn lưu sau mổ thấp hơn Triệu chứng lâm sàng nào sau đây phù hợp với
4.D-Tỉ lệ tắc ruột do dính sau mổ cao hơn chẩn đoán viêm phúc mạc ruột thừa:
5.E-Câu A,B,C,D đúng 1.A-Bụng đau đột ngột và dữ dội ở vùng ¼ dưới
Trong phẫu thuật cắt ruột thừa, sau khi mở phúc phải
mạc, cấu trúc giải phẫu hay tạng cần được tìm 2.B-Nôn ói nhiều
kiếm trước tiên là 3.C-Bụng chướng
1.A-Đầu ruột thừa 4.D-Âm ruột tăng
2.B-Gốc ruột thừa Ruột thừa, khi ở vị trí giải phẫu nào sau đây, nếu
3.C-Hồi tràng bị viêm cấp, thường tạo thành áp-xe hơn là vỡ
4.D-Manh tràng mũ tự do:
5.E-Ba dãi cơ dọc của manh tràng 1.Sau manh tràng, dưới thanh mạc
Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù 2.Sau manh tràng, trong phúc mạc
hợp với áp-xe tồn lưu sau mổ: 3.Sau phúc mạc
4.Hốc chậu
1.A-Đau và chướng bụng
2.B-Tiêu chảy
3.C-Sốt
4.D-Âm ruột tăng
5.E-Khám bụng đau và có dấu gồng cơ thành
bụng
Ở một BN cần chẩn đoán phân biệt giữa áp-xe
hay khối viêm tấy ruột thừa với u manh tràng

139 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D140

Liên quan đến tắc ruột non do thắt nghẹt, lập luận
nào sau đây được bạn cho là đúng: Một BN nhập viện vì hội chứng tắc ruột non
A.A-BN thắt nghẹt ruột có thể vẫn còn trung đơn thuần, khi có triệu chứng nào sau đây,
tiện sau khi nhập viện chẩn đoán bán tắc ruột non là hầu như chắc
B.B-BN vẫn còn trung tiện sau khi nhập viện chắn:
chứng tỏ BN bị bán tắc ruột A.A-BN vẫn còn trung tiện sau khi nhập viện
C.C-Ruột bị thắt nghẹt có thể tắc hoàn toàn hay B.B-Khám bụng có dấu hiệu rắn bò
bán tắc C.C-X-quang bụng: còn hơi trong đại tràng
D.D-Câu A,B đúng***** D.D-Câu A,C đúng*****
E.E-Câu A,B,C đúng E.E-Câu B,C sai

BN tắc ruột non và BN giả tắc đại tràng cấp tính có biểuỞ BN
hiệncónào
hộisau
chứng tắc ruột do thắt nghẹt, chụp
đây tương đối giống nhau: điện toán cắt lớp (CT) thường KHÔNG được chỉ
A.A-Dấu hiệu đau bụng định trong trường hợp nào sau đây:
B.B-Dấu hiệu chướng bụng ****** A.A-Lồng ruột non
C.C-Dấu hiệu mất nước B.B-Lồng đại tràng
D.D-Dấu hiệu quai ruột nổi C.C-Xoắn ruột non
E.E-Dấu hiệu rắn bò D.D-Xoắn đại tràng
E.E-Thoát vị thành bụng nghẹt****
Ở BN có hội chứng tắc ruột và không có vết mổ cũ,
thái độ chẩn đoán nào sau đây được bạn cho là đúng: Trong giai đoạn sớm của tắc ruột non, các cơn
A.A-Nếu không sờ được khối u bụng, chỉ định đau bụng do ruột tăng co thắt sẽ cách nhau một
CT hay siêu âm bụng**** khoảng thời gian bao lâu:
B.B-Nếu sờ được khối u bụng ở vùng quanh rốn, A.A-2-4 phút
chẩn đoán đã rõ, không cần thiết phải chỉ định B.B-4-5 phút****
các chẩn đoán hình ảnh C.C-5-10 phút
C.C-Nếu sờ được khối u bụng ở vùng ngoại vi D.D-10-15 phút
của thành bụng, có thể chụp X-quang ruột non E.E-15-20 phút
D.D-Câu A,B đúng
E.E-Câu A,B,C đúng So với khối u ác tính của đại tràng hay u lao hồi
manh tràng, khối u của lồng ruột ở người lớn có đặc
Triệu chứng nào sau đây đặc hiệu cho tắc ruột non nhất: điểm khác biệt nào sau đây:
A.A-Đau bụng quặn từng cơn A.A-Khối u cứng chắc hơn
B.B-Nôn ói B.B-Khối u ấn đau hơn
C.C-Bí trung và đại tiện C.C-Khối u khi sờ được khi không*****
D.D-Dấu rắn bò**** D.D-BN không có sụt cân hay thiếu máu
E.E-Chướng bụng E.E-BN không tiêu phân nhầy máu

Liên quan đến tắc ruột non do thắt nghẹt, lập luận Chẩn đoán phân biệt giữa tắc ruột non đơn thuần và
nào sau đây được bạn cho là đúng: xoắn ruột non trong giai đoạn đầu của căn bệnh chủ
A.A-BN thắt nghẹt ruột có thể vẫn còn trung yếu dựa vào:
tiện sau khi nhập viện A.A-Tính chất đau********
B.B-BN vẫn còn trung tiện sau khi nhập viện B.B-Tính chất nôn ói
chứng tỏ BN bị bán tắc ruột C.C-Dấu nhiễm trùng-nhiễm độc
C.C-Ruột bị thắt nghẹt có thể tắc hoàn toàn hay D.D-Dấu viêm phúc mạc
bán tắc E.E-Câu A,B,C,D đúng
D.D-Câu A,B đúng****
E.E-Câu A,B,C đúng
Nguyên nhân của lồng ruột non ở người lớn thường là:
A.A-Dây dính
B.B-U lành tính ruột non****

140 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D141

C.C-U ác tính ruột non C.C-Mệt lã vì mất nước và rối loạn điện
D.D-Viêm khu trú ruột non giải********
E.E-Không có nguyên nhân thực thể D.D-Suy kiệt vì thiếu dinh dưỡng
E.E-Câu A,B,C,D sai
Trong các nguyên nhân gây tắc ruột non sau
đây, nguyên nhân nào HIẾM gặp nhất: Trên CT bụng, ngoài các dấu hiệu của tắc ruột nói
A.A-U lành tính của ruột non chung, dấu hiệu sớm nhất của tắc ruột non do thắt
B.B-U ác tính nguyên phát của ruột non**** nghẹt là:
C.C-U ác tính thứ phát của ruột non A.A-Phù nề khu trú ở một quai ruột hay một
D.D-U viêm lao của ruột non đoạn ruột*******
E.E-U bã thức ăn trong lòng ruột non B.B-Không tăng quang ở một quai ruột hay một
đoạn ruột khi bơm thuốc cản quang
Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất của bán tắc C.C-Dấu xoắn ốc
ruột non là: D.D-Dấu mỏ chim
A.A-Đau bụng quặn***** E.E-Dấu xuất huyết vào trong lòng ruột
B.B-Chướng bụng
C.C-Nôn ói Đặc điểm nào sau đây liên quan đến việc phân loại tắc ruột non đư
D.D-Tiêu chảy là đúng:
E.E-Dấu hiệu rắn bò A.A-Tắc ruột đơn thuần có nguyên nhân gây tắc
nằm trong lòng ruột
Dấu hiệu rắn bò có thể xuất hiện trong trường hợp nào sau đây ở ruột
B.B-Tắc BN códo thắt nghẹt thường là tắc ruột
hội chứng tắc ruột non: hoàn toàn********
A.A-Tắc ruột non hoàn toàn, giai đoạn sớm C.C-Bán tắc ruột thường có nguyên nhân là u
B.B-Tắc ruột non hoàn toàn, giai đoạn muộn bướu thành ruột
C.C-Bán tắc ruột non, giai đoạn sớm D.D-Tắc ruột cao là tắc ở tá tràng
D.D-Bán tắc ruột non, giai đoạn muộn E.E-Tắc ruột thấp là tắc ở hồi tràng
E.E-Câu A,D đúng******
Theo bạn, trong chẩn đoán tắc ruột non, X-quang
So với lồng đại tràng, lồng ruột non có đặc điểm bụng có độ chính xác khoảng bao nhiêu phần trăm:
khác biệt nào sau đây: A.A-Dưới 30
A.A-Khối lồng thường tự tháo B.B-30-50
B.B-Khối lồng thường đã hoại tử khi phẫu thuật C.C-50-70*****
C.C-Khối lồng thường do các nguyên nhân D.D-70-90
“lành tính” như viêm nhiễm thành ruột E.E-Trên 90
D.D-Câu A,B,C đúng
E.E-Câu A,B,C sai****** Khi bắt đầu xảy ra tắc ruột non, hiện tượng nào sau đây sẽ
xuất hiện:
Khi một BN nhập viện vì hội chứng tắc ruột, nếu A.A-Đoạn ruột trên chỗ tắc tăng co thắt
X-quang bụng có dấu hiệu nào sau đây, chẩn đoán B.B-Đoạn ruột dưới chỗ tắc tăng co thắt
X-quang sẽ là bán tắc ruột non: C.C-Đoạn ruột trên và dưới chỗ tắc tăng co
A.A-Không có hơi trong đại tràng thắt******
B.B-Có ít hơi trong đại tràng****** D.D-Đoạn ruột trên chỗ tắc tăng co thắt, đoạn
C.C-Có nhiều hơi trong đại tràng ruột dưới chỗ tắc giảm co thắt
D.D-Có ít hơi trong ruột non E.E-Đoạn ruột trên chỗ tắc giảm co thắt, đoạn
E.E-Có nhiều hơi trong ruột non ruột dưới chỗ tắc tăng co thắt

Bệnh cảnh lâm sàng nổi bật nhất khi một BN bị tắc ruộtTriệu
cao nhập
chứngviện
thực thể nào sau đây hiện diện phổ biến nhất
là: ở BN tắc ruột non:
A.A-Đau bụng dữ dội A.A-Dấu mất nước
B.B-Khó thở vì chướng bụng B.B-Dấu nhiễm trùng
C.C-Dấu chướng bụng******

141 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D142

D.D-Dấu quai ruột nổi nào sau đây:


E.E-Dấu rắn bò A.A-BN không đau bụng cơn
Trên X-quang bụng, so với BN tắc ruột non, B.B-BN vẫn còn trung tiện khi nhập viện
BN giả tắc đại tràng cấp tính có đặc điểm khác C.C-BN ít nôn ói
biệt nào sau đây: D.D-Câu A,B đúng
A.A-Ruột non chướng nhiều hơi E.E-Câu B,C đúng*********
B.B-Khung đại tràng không có hơi
C.C-Khung đại tràng chứa ít hơi Ở BN tắc ruột non, dấu hiệu nào sau đây chỉ xuất
D.D-Khung đại tràng chứa nhiều hơi*** hiện trên X-quang bụng đứng mà không có trên X-
E.E-Câu A,D đúng quang bụng nằm
A.A-Ruột non chướng hơi
Siêu âm có giá trị chẩn đoán tắc ruột non cao B.B-Đại tràng không còn hơi
hơn X-quang bụng trong trường hợp nào sau C.C-Mức nước hơi ruột non**
đây: D.D-Bụng mờ, khoảng cách giữa các quai ruột
A.A-Tắc ruột non, BN đến sớm*** tăng
B.B-Tắc ruột non, BN đến muộn E.E-Câu A,B,C đúng
C.C-Xoắn ruột non, BN đến sớm
D.D-Xoắn ruột non, BN đến muộn Nguyên nhân thường gặp nhất của liệt ruột không phải trong
E.E-Câu A,B,C,D đúng thời kỳ hậu phẫu là:
A.A-Sử dụng thuốc có tác dụng phụ làm ức chế
Ở BN có hội chứng tắc ruột, X-quang bụng đứng nhu động ruột******
không sửa soạn thường không phân biệt được bán B.B-Rối loạn nước và điện giải
tắc ruột non và: C.C-Tụ máu vùng sau phúc mạc
A.A-Tắc ruột non hoàn toàn, BN đến sớm D.D-Tăng u-rê huyết tương
B.B-Xoắn ruột non E.E-Nhiễm cetone ở BN bị tiểu đường
C.C-Xoắn ruột già
D.D-Câu A,B đúng******** Phương tiện chẩn đoán đầu tiên được chỉ định cho BN có
E.E-Câu A,B,C đúng hội chứng tắc ruột cao là:
A.A-X-quang bụng
Thể lâm sàng của lồng ruột non ở người B.B-Siêu âm bụng
lớn thường là: C.C-X-quang ruột non
A.A-Hội chứng tắc ruột non mãn tính*** D.D-CT bụng******
B.B-Hội chứng tắc ruột non cấp tính E.E-Câu A,B,C,D sai
C.C-Hội chứng bán tắc ruột non mãn tính
D.D-Hội chứng bán tắc ruột non cấp tính Nguyên nhân gây tắc ruột non thường gặp nhất là:
E.E-Khối u bụng A.A-U ác tính nguyên phát của ruột non
B.B-U ác tính thứ phát của ruột non
Ở BN có hội chứng tắc ruột non, so với phim chụp C.C-Dây dính sau mổ*******
lần đầu, phim X-quang bụng không sửa soạn chụp D.D-Dây dính tự nhiên
lần hai có đặc điểm nào sau đây chứng tỏ tình E.E-Thoát vị nghẹt
trạng tắc ruột đang diễn tiến TỐT hơn:
A.A-Khẩu kính ruột non tăng hơn Triệu chứng nào sau đây KHÔNG xảy ra ở BN có hội
B.B-Số quai ruột non chướng hơi nhiều hơn chứng tắc hay bán tắc ruột non:
C.C-Hơi trong đại tràng nhiều hơn******* A.A-Có trung và đại tiện
D.D-½ dưới bụng mờ nhiều hơn B.B-Bí trung và đại tiện
E.E-Chuỗi tràng hạt xuất hiện C.C-Bí đại tiện nhưng không bí trung
tiện*******
D.D-Tiêu chảy
E.E-Tiêu phân nhầy máu

Khác với tắc ruột non hoàn toàn, bán tắc ruột non có đặcBN
điểmtắc
khácruột
biệt non và BN giả tắc đại tràng cấp tính c

142 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D143

hiện nào sau đây tương đối giống nhau: bán tắc ruột non là hầu như chắc chắn:
A.A-Dấu hiệu đau bụng A.A-BN vẫn còn trung tiện sau khi nhập viện
B.B-Dấu hiệu chướng bụng********* B.B-Khám bụng có dấu hiệu rắn bò
C.C-Dấu hiệu mất nước C.C-X-quang bụng: còn hơi trong đại tràng
D.D-Dấu hiệu quai ruột nổi D.D-Câu A,C đúng**********
E.E-Dấu hiệu rắn bò E.E-Câu B,C sai

Triệu chứng nôn ói của BN tắc ruột cao khác Trên lâm sàng, việc chẩn đoán phân biệt các bệnh lý nào sau
triệu chứng nôn ói của BN nghẹt môn vị ở tính chất đây thường khó khăn:
nào sau đây: A.A-Tắc ruột non hoàn toàn giai đoạn sớm và
A.A-Số lượng dịch nôn ói bán tắc ruột non*****
B.B-Màu sắc dịch nôn ói B.B-Tắc ruột non và tắc ruột già
C.C-Hoàn cảnh xuất hiện nôn ói C.C-Tắc ruột non giai đoạn sớm và liệt ruột
D.D-Câu A,B đúng D.D-Tắc ruột non giai đoạn muộn và thắt nghẹt
E.E-Câu A,B,C đúng** ruột
E.E-Câu A,B,C,D đúng
Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG gặp ở BN bị thắt
nghẹt ruột: Ở BN có hội chứng tắc ruột, X-quang bụng đứng
A.A-Dấu chướng bụng không sửa soạn thường không phân biệt được bán
B.B-Dấu quai ruột nổi tắc ruột non và:
C.C-Dấu rắn bò********** A.A-Tắc ruột non hoàn toàn, BN đến sớm
D.D-Dấu gồng cơ thành bụng B.B-Xoắn ruột non
E.E-Dấu nhiễm trùng-nhiễm độc C.C-Xoắn ruột già
D.D-Câu A,B đúng********
Siêu âm có giá trị chẩn đoán tắc ruột non cao E.E-Câu A,B,C đúng
hơn X-quang bụng trong trường hợp nào sau đây:
A.A-Tắc ruột non, BN đến sớm******* Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất của bán tắc ruột non là:
B.B-Tắc ruột non, BN đến muộn A.A-Đau bụng quặn******
C.C-Xoắn ruột non, BN đến sớm B.B-Chướng bụng
D.D-Xoắn ruột non, BN đến muộn C.C-Nôn ói
D.D-Tiêu chảy
Khác với tắc ruột non hoàn toàn, bán tắc ruột non có đặcE.E-Dấu
điểm khác
hiệu
biệt
rắn bò
nào sau đây:
A.A-BN không đau bụng cơn Khi nói siêu âm có độ đặc hiệu 100% trong chẩn đoán tắc
B.B-BN vẫn còn trung tiện khi nhập viện ruột non đơn thuần, bạn hiểu là:
C.C-BN ít nôn ói A.A-Không một ca tắc ruột nào bị siêu âm “bỏ
D.D-Câu A,B đúng sót”
E.E-Câu B,C đúng****** B.B-Tất cả các ca mà siêu âm chẩn đoán tắc ruột
đều đúng là tắc ruột
Triệu chứng nào sau đây phù hợp với chẩn đoán C.C-Tất cả các ca mà siêu âm loại trừ tắc ruột
bán tắc ruột non: đều không phải là tắc ruột
A.A-BN vẫn còn trung tiện sau khi khởi đau D.D-Câu A,C đúng**********
B.B-BN có nôn ói nhưng không liên tục E.E-Câu A,B,C đúng
C.C-Khám bụng có dấu hiệu rắn bò
D.D-X-quang bụng: còn hơi trong đại Biến đổi nào sau đây chỉ xảy ra trong thắt nghẹt ruột mà
tràng***** KHÔNG xảy ra trong tắc ruột đơn thuần:
E.E-Câu A,B,C,D sai A.A-Đoạn ruột trên và dưới chỗ tắc tăng co thắt
B.B-Ứ đọng dịch ở đoạn ruột trên chỗ tắc
C.C-Tăng sinh vi khuẩn ở đoạn ruột trên chỗ tắc
Một BN nhập viện vì hội chứng tắc ruột non đơn D.D-Hoại tử thành ruột*****
thuần, khi có triệu chứng nào sau đây, chẩn đoán E.E-Câu A,B,C,D đúng

143 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D144

Ở BN có hội chứng tắc ruột non, so với phim ĐIỀU TRỊ TẮC RUỘT
chụp lần đầu, phim X-quang bụng không sửa Khi phẫu thuật một BN xoắn ruột có một đoạn ruột dài bị
soạn chụp lần hai có đặc điểm nào sau đây chứng xoắn, sau khi đã tháo xoắn, việc xử trí tiếp theo nên tuân
tỏ tình trạng tắc ruột đang diễn tiến TỐT hơn: theo nguyên tắc nào sau đây:
A.A-Khẩu kính ruột non tăng hơn
B.B-Số quai ruột non chướng hơi nhiều hơn A.A-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp
C.C-Hơi trong đại tràng nhiều hơn******* diễn, cắt đoạn ruột cho tới giới hạn của mô ruột
D.D-½ dưới bụng mờ nhiều hơn bình thường, sau đó nối lại
E.E-Chuỗi tràng hạt xuất hiện B.B-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp
diễn, cắt đoạn ruột có giới hạn, sau đó nối lại
C.C-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi,
để nguyên đoạn ruột trong xoang bụng, đóng
bụng, sau 24 giờ mở bụng đánh giá lại đoạn
ruột*****
D.D-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi,
cắt đoạn ruột có giới hạn, đóng bụng, sau 48 giờ
mở bụng đánh giá lại đoạn ruột
E.E-Câu A,B,C,D sai
Khi phẫu thuật một BN xoắn ruột có một đoạn ruột ngắn bị
xoắn, sau khi đã tháo xoắn, việc xử trí tiếp theo nên tuân theo
nguyên tắc nào sau đây:

A.A-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp diễn, cắt đoạn
ruột cho tới giới hạn của mô ruột bình thường, sau đó nối lại
B.B-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp diễn, cắt đoạn
ruột có giới hạn, sau đó nối lại
C.C-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi, để nguyên
đoạn ruột trong xoang bụng, đóng bụng, sau 24 giờ mở bụng
đánh giá lại đoạn ruột
D.D-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi, cắt đoạn ruột
có giới hạn, đóng bụng, sau 48 giờ mở bụng đánh giá lại đoạn
ruột
E.E-Câu A,B,C,D sai*******

Trong các trường hợp bán tắc ruột sau, trường hợp nào có chỉ
định điều trị phẫu thuật:

A.A-Bán tắc ruột non do u ác tính của ruột non


B.B-Bán tắc ruột non do u lành tính của ruột non
C.C-Bán tắc ruột non do u viêm xơ của ruột non
D.D-Câu A,B đúng
E.E-Câu A,B,C đúng****
Trong các trường hợp bán tắc ruột sau, trường hợp nào có chỉ
định điều trị nội khoa:

A.A-Bán tắc ruột non do dính


B.B-Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng
C.C-Bán tắc ruột non do di căn xoang bụng
D.D-Bán tắc ruột non trong thời gian hậu phẫu
E.E-Câu A,B,C,D đúng******
Khi phẫu thuật một BN bị tắc ruột non, nguyên tắc phẫu

144 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D145

thuật nào sau đây được cho là đúng: A.A-30 cm


B.B-50 cm
A.A-Tắc ruột do bướu ruột non chắc chắn lành C.C-100 cm********
tính: nối tắt đoạn ruột trên và dưới đoạn ruột có D.D-150 cm
bướu E.E-200 cm
B.B-Tắc ruột do bướu ruột non nghi ác tính: cắt Trong việc điều trị trước cuộc mổ tắc ruột do dính đơn thuần, c
rộng đoạn ruột có bướu, đưa hai đầu ruột ra da sau đây đúng:
C.C-Tắc ruột do sỏi mật: bóp cho viên sỏi xuống
manh tràng. Nếu thất bại: xẻ ruột non ngay trên A.A-Đặt thông dạ dày
viên sỏi, lấy sỏi, khâu lại ruột non B.B-Kháng sinh qua đường tĩnh mạch, kết hợp
D.D-Tắc ruột do bã thức ăn: đẩy bã thức ăn lên hai loại kháng sinh trở lên
dạ dày, mở dạ dày lấy bã thức ăn C.C-Giảm co thắt bằng tác nhân ức chế hệ đối
E.E-Câu A,B,C,D sai************* giao cảm
Trong các trường hợp bán tắc ruột sau, trường hợp D.D-Dịch truyền, chủ yếu là Glucose
nào có chỉ định phẫu thuật: 5%*******
E.E-Câu A,B,C,D đúng
A.A-Bán tắc ruột non do u ruột non Sau cuộc mổ xoắn ruột non với phương pháp mổ là
B.B-Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng, BN cắt đoạn ruột có giới hạn nối tận-tận, BN được dự
đã điều trị lao 6 tháng trù phẫu thuật lần hai (second-look). Cuộc phẫu
C.C-Bán tắc ruột non do dính sau 48 giờ điều trị thuật lần hai này là nhằm mục đích nào sau đây:
nội khoa thất bại
D.D-Câu A,B,C đúng** A.A-Xem miệng nối ruột có thể hoại tử không
E.E-Câu A,B,C sai B.B-Xem miệng nối ruột đã xì chưa
Khi xử trí một đoạn ruột xoắn, cắt đoạn ruột được gọi là “có giớimiệng
C.C-Xem hạn” nối ruột có thể lành tốt không
khi: D.D-Xem miệng nối ruột chắc chắn lành hay
chắc chắn xì********
A.A-Cắt một đoạn ruột ngắn nhất nếu có thể E.E-Câu A,B,C,D sai
B.B-Cắt đoạn ruột nhưng không nối ngay mà Bán tắc ruột non do nguyên nhân nào sau đây, khi có chỉ
đưa hai đầu tận ra ngoài định phẫu thuật, thường được điều trị bằng phẫu thuật nội soi:
C.C-Bờ cắt ở vị trí mô ruột chắc chắn lành
D.D-Bờ cắt ở vị trí mô ruột có nhiều khả năng A.A-Bán tắc ruột non do dính***
lành****** B.B-Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng
E.E-Bờ cắt ở vị trí mô ruột nghi ngờ khả năng C.C-Bán tắc ruột non do di căn xoang bụng
lành D.D-Câu A,B đúng
Liên quan đến kỹ thuật mổ một BN tắc ruột do dính đơnE.E-Câu
thuần, câu
A,B,C
nào đúng
sau đây đúng: Một BN, nếu bị cắt bỏ gần toàn bộ ruột non, sẽ có hy vọng
sống sót nếu như đoạn ruột còn lại có đặc điểm nào sau đây:
A.A-Tránh vào bụng qua đường mổ cũ vì có khả
năng gặp phải ruột dính A.A-Tối thiểu 20 cm hỗng tràng
B.B-Để xác định vị trí tắc, tìm góc Treitz và lần B.B-Tối thiểu 50 cm hỗng tràng
trở xuống C.C-Tối thiểu 20 cm hồi tràng
C.C-Khi đã xác định dây dính gây tắc ruột, cắt D.D-Tối thiểu 50 cm hồi tràng****
bỏ đoạn ruột có dây dính là phương pháp được E.E-Câu A,B,C,D đúng
lựa chọn Sau cuộc mổ xoắn ruột non với phương pháp mổ là
D.D-Để phòng ngừa tắc ruột do dính tái phát, tháo xoắn ruột, BN được dự trù phẫu thuật lần hai
nên tiến hành khâu xếp ruột theo Child-Phillip (second-look). Cuộc phẫu thuật lần hai này là nhằm
E.E-Câu A,B,C,D sai********** mục đích nào sau đây:
Một đoạn ruột, khi được cắt bỏ, phải có chiều
dài tối thiểu là bao nhiêu để có thể ảnh hưởng A.A-Xem đoạn ruột đã tháo xoắn hoại tử hoàn
đến hoạt động chức năng của ruột sau này: toàn chưa

145 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D146

B.B-Xem đoạn ruột đã tháo xoắn sống tốt


không**********
C.C-Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn, bất kể nó ở
trong tình trạng nào
D.D-Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn, nếu như nó đe
dọa hoại tử
E.E-Câu A,B,C,D sai
Dấu hiệu lâm sàng quan trọng nhất để đánh giá một quai ruột được tháo
xoắn có khả năng sống tốt là:

A.A-Màu sắc tươi hơn


B.B-Nhiệt độ ấm hơn
C.C-Bớt phù nề hơn
D.D-Có nhu động******
E.E-Có mạch đập ở mạc treo
Ngoài phương pháp đánh giá trên lâm sàng cổ điển, phương pháp nào
sau đây được dùng để đánh giá khả năng sống của một quai ruột bị xoắn:

A.A-Dùng đầu dò nhiệt độ xác định nhiệt độ bề


mặt niêm mạc quai ruột xoắn
B.B-Dùng đầu dò siêu âm Doppler xác định
dòng chảy của máu trong thành ruột
C.C-Đánh dấu bạch cầu bằng chất phóng xạ sau
đó soi quai ruột bị xoắn dưới ánh sáng của đèn
Wood
D.D-Câu A,B,C đúng
E.E-Câu A,B,C sai*******
Khi xử lý một đoạn ruột bị tắc do dính ruột, hạn chế tối đa việc mở vào
lòng ruột hay cắt nối ruột. Lý do của nguyên tắc này là:

A.A-Việc mở vào lòng ruột làm kéo dài thời


gian mổ
B.B-Việc mở vào lòng ruột làm tăng nguy cơ
áp-xe tồn lưu sau mổ*******
C.C-Việc mở vào lòng ruột làm tăng nguy cơ xì
dò chỗ khâu nối sau mổ
D.D-Việc mở vào lòng ruột làm tăng nguy cơ
dính ruột tái phát
E.E-Câu A,B,C,D đúng

146 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D147

8. TRẮC NGHIỆM TẮC RUỘT - LÊ HÙNG


1-Chỉ định điều trị bảo tồn nên được cân nhắc đến trong trường hợp tắc ruột nào sau đây:
A-Tắc ruột non trên bệnh nhân không có vết mổ cũ
B-Xoắn ruột non
C-Bán tắc ruột non
D-Tắc ruột do u đại tràng
E-Xoắn manh tràng
2-Những trường hợp tắc ruột nào sau đây có chỉ định phẫu thuật cấp cứu:
A-Tắc ruột non tái phát do dính sau mổ
B-Xoắn ruột non
C-Hội chứng Ovilgie
D-Xoắn manh tràng
E-Câu B và D đúng

3-Loại dịch truyền được chỉ định trước tiên cho bệnh nhân tắc ruột có nồng độ Na+ huyết tương 130
mEq/L là:
A-NaCl 0,9%
B-Lactate-Ringer
C-Glucose 5%
D-Bicarbonate natri 1,4%
E-Manitol 10%

4-Chuẩn bị trước mổ một bệnh nhân tắc ruột đơn thuần, chọn câu SAI:
A-Thông dạ dày
B-Thông tiểu
C-Kháng sinh
D-Truyền dịch
E-Truyền máu

5-Thái độ chẩn đoán và xử trí một bệnh nhân xoắn ruột non, chọn câu đúng:
A-Nên nghĩ đến xoắn ruột non trên bệnh nhân nhập viện trong bệnh cảnh đau bụng cấp tính và liên
tục
B-X-quang bụng không sửa sọan có vai trò quan trọng trong chẩn đóan tắc ruột nói chung và xoắn
ruột non nói riêng
C-Mạnh dạn chỉ định phẫu thuật bệnh nhân có hội chứng tắc ruột mà chưa loại trừ được xoắn ruột non
D-Khi đã có chỉ định phẫu thuật, bệnh nhân cần được hồi sức vài giờ trước mổ
E-Việc tháo xoắn chỉ được thực hiện khi quai ruột chắc chắn sống

6-Vai trò của kháng sinh đối với bệnh nhân tắc ruột:
A-Kháng sinh có vai trò quan trọng, được chỉ định đối với tất cả các bệnh nhân tắc hay bán tắc ruột
B-Nên chỉ định kháng sinh dự phòng sớm, ngay sau khi đã chẩn đoán tắc ruột
C-Việc sử dụng kháng sinh ở bệnh nhân xoắn ruột, bệnh nhân lớn tuổi hay suy giảm sức đề kháng sẽ
làm giảm nguy cơ nhiễm trùng toàn thân
D-Kết hợp hai hoặc nhiều kháng sinh luôn luôn cần thiết, để có phổ bao trùm tất cả các chủng vi
khuẩn trong lòng ruột
E-Nếu cuộc mổ không có cắt nối ruột, việc sử dụng kháng sinh cũng nên kéo dài 5-7 ngày sau mổ

7-Một bệnh nhân 80 tuổi, nhập viện vì đau bụng và táo bón. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân có
sốt nhẹ và mạch 100 lần/phút. Bụng chướng hơi và không có phản ứng phúc mạc. X-quang bụng đứng
không sửa soạn nghi ngờ một trường hợp xoắn đại tràng xích-ma. Biện pháp điều trị đầu tiên dành
cho bệnh nhân này là:
A-Cho thuốc nhuận tràng
B-Thụt tháo barium
C-Nội soi đại tràng xích-ma
D-Cắt đại tràng xích-ma

147 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D148

E-Làm hậu môn nhân tạo đại tràng ngang

8-Trong quá trình phẫu thuật một bệnh nhân tắc ruột:
A-Gở tất cả các quai ruột dính
B-Mạnh dạn cắt đoạn quai ruột xoắn để tránh nguy cơ xoắn tái phát
C-Nối tắt đoạn ruột trên và dưới tổn thương nếu tổn thương không cắt được
D-Rửa đại tràng trên bàn mổ để đưa đại tràng ra làm HMNT dễ dàng
E-Cắt đại tràng P là phẫu thuật được chọn lựa cho bệnh nhân xoắn manh tràng

9-Biện pháp nào sau đây có thể hạn chế bớt nguy cơ tắc ruột do dính tái phát:
A-Sử dụng các lọai thuốc tiêu fibrin trong thời gian hậu phẫu
B-Lau sạch bụng bằng gạc
C-Khâu che tất cả các chỗ thành ruột mất thanh mạc
D-Khâu cố định ruột
E-Phủ mạc nối lớn lên trên ruột trước khi đóng bụng
10-Chăm sóc hậu phẫu một bệnh nhân tắc ruột:
A-Bổ sung K+ vì thiếu K+ sẽ làm liệt ruột kéo dài
B-Rút thông dạ dày sau ngày hậu phẫu 5-7
C-Cho bệnh nhân vận động sớm sau mổ
D-Sử dụng các loại thuốc tăng cường nhu động ruột
E-Các biến chứng hậu phẫu sau đây có thể xảy ra: viêm phổi, áp-xe tồn lưu, viêm tụy cấp…
Trả lời: 1C, 2E, 3A, 4E, 5C, 6C, 7C, 8C, 9E, 10C
TRẮC NGHIỆM:
1-Chọn câu đúng về tần suất xảy ra tắc ruột:
A-Dây dính là nguyên nhân đứng đầu gây tắc ruột
B-Trong xoắn đại tràng, xoắn manh tràng có tần suất xuất hiện cao nhất
C-Tắc ruột do thoát vị bẹn nghẹt thường xảy ra ở trẻ em hơn là ở người lớn
D-Nguyên nhân gây tắc đại tràng đứng đầu là lồng đại tràng
E-Tắc ruột thường xảy ra ở nam giới nhiều hơn nữ giới
2-Hậu quả về mặt lâm sàng thường gặp nhất của một trường hợp tắc ruột non đơn thuần:
A-Nhiễm trùng, nhiễm độc
B-Viêm phúc mạc
C-Suy thận cấp
D-Mất nước, mất điện giải
E-Suy đa cơ quan
3-Hậu quả tất yếu của một trường hợp xoắn ruột non không được điều trị kịp thời:
A-Viêm phúc mạc
B-Sốc nhiễm trùng, nhiễm độc
C-Mất nước, mất protein, rối loạn điện giải
D-Mất máu
E-Tất cả đúng
4-Sự mất nước và rối loạn điện giải ở bệnh nhân tắc ruột:
A-Nguyên nhân chủ yếu là do nôn ói
B-Hầu hết các trường hợp là mất nước nhược trương
C-Nhiễm toan chuyển hóa lactic thường xuất hiện ở bệnh nhân tắc ruột cao
D-Khoảng trống anion tăng trên bệnh nhân có sốc là dấu hiệu chắc chắn của xoắn ruột
E-Có thể dẫn đến suy thận cấp nếu không được bồi hoàn đầy đủ
5-Những dấu hiệu sau đây KHÔNG phù hợp với một trường hợp tắc ruột non đơn thuần:
A-Đau bụng từng cơn
B-Nôn ói dữ dội
C-Bí trung đại tiện
D-X-quang bụng không sửa soạn cho thấy hình ảnh chướng hơi với mức nước hơi ở ruột non nhưng
không có hơi ở ruột già
E-Số lượng bạch cầu nhỏ hơn hơn 10.000
6-Dấu hiệu lâm sàng có giá trị nhất trong chẩn đoán tắc ruột non đơn thuần:

148 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D149

A-Bí trung đại tiện


B-Bụng chướng hơi
C-Dấu nhiều quai ruột nổi
D-Dấu rắn bò
E-Ấn bụng có vùng đau khu trú.
7-Vai trò của X-quang trong chẩn đoán tắc ruột, chọn câu SAI:
A-X-quang bụng không sửa soạn có vai trò hạn chế trong chẩn đoán xoắn đại tràng
B-Để chẩn đoán xác định tắc đại tràng, cần thiết phải chụp quang đại tràng
C-Tất cả bệnh nhân nhập viện với hội chứng tắc ruột đều nên được chỉ định trước tiên bằng một phim
bụng đứng không sửa soạn
D-Đại tràng trái (và ruột non) chướng hơi là dấu hiệu đáng tin cậy của liệt ruột, nhưng cũng có thể
gặp trong tắc ở phần cuối đại tràng
E- Quang động mạch có thể được chỉ định để chẩn đoán phân biệt giữa tắc ruột và tắc mạch mạc treo
ruột
8-Chẩn đoán phân biệt giữa tắc ruột non đơn thuần và xoắn ruột non trong giai đoạn đầu của bệnh chủ
yếu dựa vào:
A-Tính chất đau
B-Dấu hiệu nhiễm trùng, nhiễm độc
C-Dấu hiệu phản ứng phúc mạc
D-Công thức bạch cầu
E-Tăng khoảng trống anion
9-Một bệnh nhân nam, 35 tuổi, nhập viện vì đau bụng đột ngột, liên tục kèm nôn ói và bí trung đại
tiện giờ 12. Tiền căn bệnh nhân đã được mổ viêm ruột thừa cấp cách 3 năm. Khám lâm sàng cho thấy
bệnh nhân sốt 38°5, mạch 110 lần/phút. Bụng có vết mổ cũ đường Mc Burney, chướng hơi vừa. Ấn
chẩn bụng mềm nhưng có vùng đau khu trú ở hố chậu phải. Công thức máu BC 12.000. X-quang
bụng đứng không sửa soạn có hình ảnh chướng hơi ruột non. Chẩn đoán thích hợp nhất ở bệnh nhân
này là:
A-Xoắn ruột non
B-Xoắn manh tràng
C-Lồng ruột
D-Nhồi máu mạc treo ruột
E-Viêm tụy cấp
10-Thái độ xử trí thích hợp một bệnh nhân tắc ruột:
A-Đặt thông dạ dày cho tất cả các trường hợp tắc hay bán tắc ruột
B-Kháng sinh luôn cần thiết, trừ trường hợp xoắn ruột
C-Công thức máu toàn phần, chức năng gan thận, ion đồ là các xét nghiệm bắt buộc
D-Can thiệp phẫu thuật càng sớm càng tốt
E-Bồi hoàn đầy đủ sự thiếu hụt nước và điện giải trước khi chuyển bệnh nhân vào phòng mổ
Trả lời: 1A, 2D, 3E, 4E, 5B, 6D, 7A, 8A, 9A, 10C

149 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D150

So với phẫu thuật mở, phẫu thuật nội soi BN bị viêm phúc mạc ruột thừa có đặc điểm khác biệt nào sau đây:
1.A-Thời gian phẫu thuật kéo dài hơn
2.B-BN đau sau mổ nhiều hơn
3.C-Tỉ lệ áp-xe tồn lưu sau mổ thấp hơn
4.D-Tỉ lệ tắc ruột do dính sau mổ cao hơn
5.E-Câu A,B,C,D đúng

Cắt ruột thừa KHÔNG là khâu bắt buộc khi phẫu thuật BN bị:
1.A-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ
2.B-Viêm phúc mạc ruột thừa
3.C-Áp-xe ruột thừa
4.D-Khối viêm tấy ruột thừa
5.E-Câu A,B,C,D sai

Điều mà bạn quan tâm đến trước khi cho BN sau mổ viêm phúc mạc ruột thừa xuất viện là:
1.Điều mà bạn quan tâm đến trước khi cho BN sau mổ viêm phúc mạc ruột thừa xuất viện là: A-BN đã có trung tiện chưa
2.B-BN không bị nhiễm trùng vết mổ hay không
3.C-BN không bị chảy máu trong xoang bụng hay không
4.D-BN không bị áp-xe tồn lưu trong xoang bụng
5.D-Câu A,B,C,D đúng

Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù hợp với áp-xe tồn lưu sau mổ:
1.A-Đau và chướng bụng
2.B-Tiêu chảy
3.C-Sốt
4.D-Âm ruột tăng
5.E-Khám bụng đau và có dấu gồng cơ thành bụng

Đối với viêm phúc mạc ruột thừa hay áp-xe ruột thừa, loại kháng sinh nào sau đây được chọn lựa trước tiên:
1.A-Ceftriaxon
2.B-Cefoxitin
3.C-Gentamycine phối hợp imipenem
4.D-Gentamycine phối hợp metronidazole
5.E-Imipeneme phối hợp metronidazole

Ở một BN bị viêm phúc mạc ruột thừa, thời gian sử dụng kháng sinh như thế nào là thích hợp:
1.A-Cho kháng sinh trước mổ và chấm dứt việc sử dụng kháng sinh ngay sau mổ
2.B-Cho kháng sinh trước mổ và chấm dứt việc sử dụng kháng sinh 3-5 ngày sau mổ
3.C-Cho kháng sinh trước mổ và chấm dứt việc sử dụng kháng sinh 7-10 ngày sau mổ
4.D-Cho kháng sinh trước mổ và chấm dứt việc sử dụng kháng sinh ngay sau khi rút ống dẫn lưu
5.E- Cho kháng sinh trước mổ và chấm dứt việc sử dụng kháng sinh ngay sau khi BN hết sốt và công thức bạch cầu trở lại bình thường.

Trong phẫu thuật cắt ruột thừa, sau khi mở phúc mạc, cấu trúc giải phẫu hay tạng cần được tìm kiếm trước tiên là
1.A-Đầu ruột thừa
2.B-Gốc ruột thừa
3.C-Hồi tràng
4.D-Manh tràng
5.E-Ba dãi cơ dọc của manh tràng

Nguyên tắc phẫu thuật cắt ruột thừa nào sau đây được cho là đúng:
1.A-Không lôi kéo ruột thừa. Nên để nguyên ruột thừa ở vị trí giải phẫu ban đầu của nó
2.B-Hạn chế bóc tách để di động ruột thừa
3.C-Kẹp cắt gốc ruột thừa trước khi cắt mạc treo ruột thừa
4.D-Nếu có thể, khâu buộc hay vùi gốc ruột thừa sẽ an toàn hơn là buộc gốc ruột thừa đơn thuần
5.E-Nếu quanh ruột thừa có dịch đục, nên đặt dẫn lưu, bất chấp ruột thừa đã vỡ mũ hay chưa

Điều kiện để điều trị áp-xe ruột thừa bằng phương pháp chọc hút mũ là ổ áp-xe phải tiếp cận với thành bụng. Lý do để đưa ra điều kiện
này là:
1.A-Không thể chọc hút một ổ áp-xe ở cách xa thành bụng
2.B-Không thể đưa kim chọc dò quá khỏi thành bụng
3.C-Việc chọc hút một ổ áp-xe không tiếp cận với thành bụng có thể làm chảy máu xoang bụng
4.D-Nếu ổ áp-xe tiếp cận với thành bụng, có thể rạch dẫn lưu mũ ngay trên vị trí chọc hút ra mũ
5.E-Câu A,B,C,D sai

Phẫu thuật BN bị viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ được xếp vào loại khẩn cấp là vì lý do nào sau đây:
1.A-Phẫu thuật càng sớm, tỉ lệ nhiễm trùng vết mổ càng thấp.
2.B-Phẫu thuật càng sớm, tỉ lệ tử vong sau mổ càng giảm

150 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D151

3.C-Ruột thừa có thể bị vỡ mũ bất kỳ lúc nào. Khi ruột thừa bị vỡ mũ, cuộc mổ sẽ trở nên khó khăn hơn
4.D-Ruột thừa có thể bị vỡ mũ bất kỳ lúc nào. Khi ruột thừa bị vỡ mũ, tiên lượng lâu dài của BN sẽ xấu hơn
5.E- Ruột thừa có thể bị vỡ mũ bất kỳ lúc nào. Khi ruột thừa bị vỡ mũ, bắt buộc phải có một khoảng thời gian để hồi sức một BN bị
viêm phúc mạc

Trước phẫu thuật cắt ruột thừa (chưa vỡ mũ), loại kháng sinh nào sau đây thường được chỉ định cho BN:
1.A-Gentamycin
2.B-Cefoxitin
3.C-Cefuroxime
4.D-Ceftazidine
5.E-Metronidazol

Vị trí đau ở một BN bị viêm ruột thừa có thể thay đổi. Nguyên nhân của sự thay đổi này là do:
1.Ruột thừa quá di động
2.Manh tràng quá di động
3.Vị trí giải phẫu của manh tràng thay đổi
4.Vị trí giải phẫu của gốc ruột thừa thay đổi
5.Vị trí giải phẫu của đầu ruột thừa thay đổi

Nguyên nhân của viêm ruột thừa cấp thường gặp nhất là:
1.Dị vật
2.U ruột thừa
3.Phì đại hạch bạch huyết thành ruột thừa
4.Xoắn ruột thừa
5.Tắc nghẽn lòng ruột thừa

Ruột thừa, khi ở vị trí giải phẫu nào sau đây, nếu bị viêm cấp, thường tạo thành áp-xe hơn là vỡ mũ tự do:
1.Sau manh tràng, dưới thanh mạc
2.Sau manh tràng, trong phúc mạc
3.Sau phúc mạc
4.Hốc chậu
5.Câu A,B,C,D sai

Đặc điểm về mặt vi khuẩn học trong viêm ruột thừa cấp nào sau đây được cho là đúng:
1.Có vai trò của cả vi khuẩn hiếu khí và yếm khí
2.Vi khuẩn hiếm khí thường gặp nhất là Bacteroides fragilis
3.Ngay cả khi ruột thừa chưa vỡ mũ, cấy khuẩn dịch quanh ruột thừa thường cho kết quả dương tính
4.Khi ruột thừa đã bị vỡ mũ, vai trò của vi khuẩn hiếm khí tăng đáng kể
5.Câu A,B,C,D đúng

Viêm ruột thừa cấp xảy ra phổ biến nhất ở người độ tuổi nào sau đây:
1.10-20
2.20-30
3.30-40
4.40-50
5.Trên 50 tuổi

Yếu tố nào sau đây được xem là yếu tố thuận lợi của viêm ruột thừa cấp:
1.Viêm đại tràng mãn
2.Táo bón
3.Ăn ít chất xơ
4.Người béo phì
5.Câu A,B,C,D sai

Yếu tố nào sau đây liên quan đến dịch tể học của viêm ruột thừa cấp được cho là đúng:
1.Là bệnh lý ngoại khoa thường gặp nhất
2.Xảy ra phổ biến ở nam giới
3.Tuổi càng nhỏ, tần suất mắc bệnh càng tăng
4.Bệnh có liên quan đến yếu tố chủng tộc và địa lý
5.Câu A,B,C,D đúng

Thể lâm sàng thường gặp nhất của bệnh lý viêm cấp tính của ruột thừa là:
1.Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ
2.Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa vỡ mũ
3.Viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa vỡ mũ
4.Áp-xe ruột thừa
5.Khối viêm tấy ruột thừa

151 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D152

Ở BN có bệnh lý viêm ruột thừa cấp tính, ấn đau điểm Mc Burney (bụng ấn đau ở một vị trí khu trú chung quanh điểm Mc Burney)
KHÔNG chứng tỏ điều nào sau đây:
1.Ruột thừa ở giai đoạn viêm xung huyết
2.Ruột thừa ở giai đoạn nung mũ
3.Ruột thừa ở giai đoạn hoại tử
4.Ruột thừa đã bị vỡ mũ tự do

Trong các dấu hiệu ghi nhận được khi khám bụng sau đây, dấu hiệu nào, theo bạn, tương ứng với giai đoạn viêm ruột thừa hoại tử:
1.Bụng ấn đau ở ¼ dưới phải
2.Bụng ấn đau ở ¼ dưới phải, nhiều nhất ở điểm Mc Burney
3.Bụng ấn đau ở ¼ dưới phải, điểm Mc Burney ấn không đau
4.Bụng ấn đau ở điểm Mc Burney, các phần còn lại bụng ấn không đau
5.Câu A,B,C, D sai

Đặc điểm nào sau đây của viêm ruột thừa mãn tính được cho là đúng:
1.BN có những cơn đau âm ỉ ở vùng ¼ dưới phải bụng tái đi tái lại nhiều lần
2.Nguyên nhân thường không phải do tắc nghẽn lòng ruột thừa
3.Kết quả giải phẫu bệnh thường cho thấy thành ruột thừa có phản ứng viêm tạo mô hạt
4.Câu A,B,C đúng
5.Câu A,B,C sai

Kể từ lúc khởi phát quá trình viêm cấp, ruột thừa sẽ bị vỡ mũ sau khoảng thời gian bao lâu:
1.A-Sau 48 giờ
2.B-Sau 24 giờ
3.C-Sau 12 giờ
4.D-Sau 6 giờ
5.E-Thường sau khi BN đã nhập viện, ruột thừa có thể bị vỡ bất kỳ lúc nào

BN bị viêm ruột thừa cấp thường nhập viện sau bao lâu kể từ lúc khởi phát đau
1.A-Ngay sau khi khởi phát đau
2.B-Trong vòng 1-2 giờ
3.C-Trong vòng 3-6 giờ
4.D-Trong vòng 6-12 giờ
5.E-Trong vòng 12-24 giờ

Biện pháp nào sau đây có thể làm chậm lại quá trình viêm hoại tử (dẫn đến thủng hay vỡ) thành ruột thừa:
1.A-Cho BN nghỉ ngơi
2.B-Cho BN thuốc kháng viêm
3.C-Cho BN kháng sinh
4.D-Truyền dịch cho BN
5.E-Câu A,B,C,D đúng

Chẩn đoán phân biệt giữa áp-xe ruột thừa và khối viêm tấy ruột thừa chủ yếu dựa vào yếu tố nào sau đây:
1.A-Thời gian đau
2.B-Mức độ đau
3.B-Mức độ đau
4.D-Công thức bạch cầu
5.E-Hình ảnh trên siêu âm hay CT

Để chẩn đoán phân biệt giữa áp-xe ruột thừa và khối viêm tấy ruột thừa, chẩn đoán hình ảnh nào sau đây được chọn lựa trước tiên:
1.A-Siêu âm bụng
2.B-X-quang đại tràng
3.C-Nội soi đại tràng
4.D-CT bụng
5.E-Câu A,B,C,D sai

Để chẩn đoán phân biệt giữa viêm phúc mạc ruột thừa khu trú và áp-xe hay khối viêm tấy ruột thừa, theo bạn, cần phải dựa vào:
1.A-Chủ yếu là các dấu hiệu lâm sàng
2.B-Chủ yếu là công thức bạch cầu
3.C-Chủ yếu là kết quả siêm âm bụng
4.D-Chủ yếu là kết quả CT bụng
5.E-Câu A,B,C,D sai

Để chẩn đoán phân biệt giữa viêm phúc mạc ruột thừa khu trú và viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa vỡ mũ, theo bạn, cần phải
dựa vào:
1.A-Chủ yếu là các dấu hiệu lâm sàng

152 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D153

2.B-Chủ yếu là công thức bạch cầu


3.C-Chủ yếu là kết quả siêu âm bụng
4.D-Chủ yếu là kết quả CT bụng
5.E-Câu A,B,C,D sai

Đặc điểm nào sau đây của áp-xe ruột thừa được cho là đúng:
1.A-BN có “kiểu khởi phát đau của viêm ruột thừa”
2.B-BN thường nhập viện trong vòng 24 giờ kể từ lúc khởi đau
3.C-BN thường sốt cao liên tục kèm lạnh run
4.D-Vùng bụng ¼ dưới phải nhìn thấy gồ lên và da thành bụng tấy đỏ
5.E-Câu A,B,C,D đúng

Tiên lượng của bệnh lý viêm cấp của ruột thừa sẽ khác biệt nhiều nhất giữa các thể lâm sàng nào sau đây:
1.A-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ và viêm ruột thừa đã vỡ mũ
2.B-Viêm phúc mạc ruột thừa khu trú và viêm phúc mạc ruột thừa toàn thể
3.C-Viêm phúc mạc ruột thừa và áp-xe ruột thừa
4.D-Áp-xe ruột thừa và khối viêm tấy ruột thừa
5.E-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ và áp-xe ruột thừa

Triệu chứng lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù hợp với chẩn đoán viêm ruột thừa chưa vỡ mũ:
1.A-Đau thượng vị hay quanh rốn sau khu trú ở ¼ dưới phải bụng
2.B-Chán ăn, buồn nôn
3.C-Thân nhiệt 39oC
4.D-Ấn đau vùng ¼ dưới phải bụng
5.E-Có dấu hiệu gồng cơ vùng ¼ dưới phải bụng

Triệu chứng lâm sàng nào sau đây phù hợp với chẩn đoán viêm phúc mạc ruột thừa:
1.A-Bụng đau đột ngột và dữ dội ở vùng ¼ dưới phải
2.B-Nôn ói nhiều
3.C-Bụng chướng
4.D-Âm ruột tăng
5.E-Câu A,B,C,D đúng

Triệu chứng cận lâm sàng nào sau đây phù hợp với chẩn đoán viêm ruột thừa chưa vỡ mũ:
1.A-BC 22.000/mm3, N 79%
2.B-Xét nghiệm nước tiểu: 1-2 hồng cầu, 5-10 bạch cầu/ quang trường tăng sáng
3.C-X-quang bụng không sửa soạn: manh tràng chướng hơi, một quai hồi tràng cuối chướng hơi, xoá bóng cơ psoas bên phải
4.D-Siêu âm: vùng hố chậu phải có cấu trúc hình ống, kích thước 5 mm.
5.E-Câu A,B,C,D sai

Trong trường hợp điển hình, BN bị viêm ruột thừa chưa vỡ mũ có dấu hiệu gồng cơ vùng ¼ dưới phải bụng. Cơ chế của hiện tượng này
là:
1.A-BN bị đau
2.B-Dịch mũ quanh ruột thừa làm viêm phúc mạc
3.C- Dịch mũ quanh ruột thừa kích thích phúc mạc
4.D-Dịch tiết quanh ruột thừa kích thích phúc mạc
5.E-Dịch viêm quanh ruột thừa kích thích phúc mạc

BN bị viêm ruột thừa chưa vỡ mũ thường có dấu hiệu gồng cơ vùng ¼ dưới phải bụng khi:
1.A-Ruột thừa nằm sau manh tràng
2.B-Ruột thừa nằm sau phúc mạc
3.C-Ruột thừa nằm ở hốc chậu
4.D-BN già yếu, giảm sức đề kháng
5.E-Câu A,B,C,D sai

Trong các dấu hiệu sau trên siêu âm, dấu hiệu nào KHÔNG phù hợp với chẩn đoán viêm phúc mạc ruột thừa:
1.A-Cấu trúc hình ống (hay hình tròn), đường kính 7-9 mm, ép không xẹp
2.B-Có dịch ở hố chậu phải
3.C-Có dịch ở hốc chậu
4.D-Có dịch ở rãnh gan thận
5.E-Ruột chướng hơi

Trong các dấu hiệu sau trên siêu âm, dấu hiệu nào KHÔNG phù hợp với chẩn đoán viêm ruột thừa chưa vỡ mũ:
1.A-Không thấy cấu trúc hình ống (hay hình tròn) nào ở vùng hố chậu phải
2.B-Có dịch ở hố chậu phải
3.C-Có dịch ở cùng đồ sau
4.D-Có dịch ở rãnh gan thận

153 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D154

5.E-Hồi tràng cuối tăng nhu động

Triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường gặp trong áp-xe ruột thừa hơn là trong viêm phúc mạc ruột thừa:
1.A-BN đau bụng ở ¼ dưới phải, bụng đau ngày càng tăng và lan rộng
2.B-Sốt cao
3.C-Bụng chướng, âm ruột giảm
4.D-Khám bụng sờ được khối rất đau ở vùng ¼ dưới phải
5.E-Câu A,B,C,D đúng

Dấu hiệu siêu âm nào sau đây phù hợp với chẩn đoán áp-xe ruột thừa:
1.A-Khối phản âm kém ở hố chậu phải
2.B-Có dịch ở vùng hốc chậu
3.C-Quai hồi tràng cuối có thành dày và tăng nhu động
4.D-Câu A,B,C đúng
5.E-Câu A,B,C sai

Chẩn đoán viêm ruột thừa cấp ở phụ nữ mang thai chủ yếu dựa vào:
1.A-Triệu chứng lâm sàng
2.B-Công thức bạch cầu
3.C-Siêu âm chẩn đoán
4.D-CT chẩn đoán
5.E-Nội soi xoang bụng chẩn đoán

Để chẩn đoán phân biệt giữa áp-xe hay khối viêm tấy ruột thừa và u manh tràng hay lao hồi-manh tràng, chẩn đoán hình ảnh nào sau
đây được chọn lựa trước tiên:
1.A-Siêu âm bụng
2.B-X-quang đại tràng
3.C-Nội soi đại tràng
4.D-CT bụng
5.E-Câu A,B,C,D sai

Ở một BN cần chẩn đoán phân biệt giữa áp-xe hay khối viêm tấy ruột thừa với u manh tràng hay lao hồi-manh tràng, trên X-quang đại
tràng, dấu hiệu nào sau đây, nếu có, sẽ loại trừ chẩn đoán áp-xe hay khối viêm tấy ruột thừa:
1.A-Thuốc cản quang hiện diện trong lòng ruột thừa
2.B-Hiệu ứng khối (khối từ ngoài đè vào manh tràng)
3.C-Thành manh tràng nham nhở
4.D-Đoạn cuối hồi tràng hẹp, nham nhở
5.E-Câu A,C,D đúng

Một đoạn ruột, khi được cắt bỏ, phải có chiều dài tối thiểu là bao nhiêu để có thể ảnh hưởng đến hoạt động chức năng của ruột sau này:
A.A-30 cm
B.B-50 cm
C.C-100 cm
D.D-150 cm
E.E-200 cm

Bán tắc ruột non do nguyên nhân nào sau đây, khi có chỉ định phẫu thuật, thường được điều trị bằng phẫu thuật nội soi:
A.A-Bán tắc ruột non do dính
B.B-Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng
C.C-Bán tắc ruột non do di căn xoang bụng
D.D-Câu A,B đúng
E.E-Câu A,B,C đúng

Trong các trường hợp bán tắc ruột sau, trường hợp nào có chỉ định điều trị nội khoa:
A.A-Bán tắc ruột non do dính
B.B-Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng
C.C-Bán tắc ruột non do di căn xoang bụng
D.D-Bán tắc ruột non trong thời gian hậu phẫu
E.E-Câu A,B,C,D đúng

Trong các trường hợp bán tắc ruột sau, trường hợp nào có chỉ định điều trị phẫu thuật:
A.A-Bán tắc ruột non do u ác tính của ruột non
B.B-Bán tắc ruột non do u lành tính của ruột non
C.C-Bán tắc ruột non do u viêm xơ của ruột non
D.D-Câu A,B đúng
E.E-Câu A,B,C đúng

154 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D155

Dấu hiệu lâm sàng quan trọng nhất để đánh giá một quai ruột được tháo xoắn có khả năng sống tốt là:
A.A-Màu sắc tươi hơn
B.B-Nhiệt độ ấm hơn
C.C-Bớt phù nề hơn
D.D-Có nhu động
E.E-Có mạch đập ở mạc treo

Khi xử trí một đoạn ruột xoắn, cắt đoạn ruột được gọi là “có giới hạn” khi:
A.A-Cắt một đoạn ruột ngắn nhất nếu có thể
B.B-Cắt đoạn ruột nhưng không nối ngay mà đưa hai đầu tận ra ngoài
C.C-Bờ cắt ở vị trí mô ruột chắc chắn lành
D.D-Bờ cắt ở vị trí mô ruột có nhiều khả năng lành
E.E-Bờ cắt ở vị trí mô ruột nghi ngờ khả năng lành

Khi phẫu thuật một BN xoắn ruột có một đoạn ruột dài bị xoắn, sau khi đã tháo xoắn, việc xử trí tiếp theo nên tuân theo nguyên tắc nào sau đây:
A.A-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp diễn, cắt đoạn ruột cho tới giới hạn của mô ruột bình thường, sau đó nối lại
B.B-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp diễn, cắt đoạn ruột có giới hạn, sau đó nối lại
C.C-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi, để nguyên đoạn ruột trong xoang bụng, đóng bụng, sau 24 giờ mở bụng đánh giá lại
đoạn ruột
D.D-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi, cắt đoạn ruột có giới hạn, đóng bụng, sau 48 giờ mở bụng đánh giá lại đoạn ruột
E.E-Câu A,B,C,D sai

Khi xử lý một đoạn ruột bị tắc do dính ruột, hạn chế tối đa việc mở vào lòng ruột hay cắt nối ruột. Lý do của nguyên tắc này là:
A.A-Việc mở vào lòng ruột làm kéo dài thời gian mổ
B.B-Việc mở vào lòng ruột làm tăng nguy cơ áp-xe tồn lưu sau mổ
C.C-Việc mở vào lòng ruột làm tăng nguy cơ xì dò chỗ khâu nối sau mổ
D.D-Việc mở vào lòng ruột làm tăng nguy cơ dính ruột tái phát
E.E-Câu A,B,C,D đúng

Một BN, nếu bị cắt bỏ gần toàn bộ ruột non, sẽ có hy vọng sống sót nếu như đoạn ruột còn lại có đặc điểm nào sau đây:
A.A-Tối thiểu 20 cm hỗng tràng
B.B-Tối thiểu 50 cm hỗng tràng
C.C-Tối thiểu 20 cm hồi tràng
D.D-Tối thiểu 50 cm hồi tràng
E.E-Câu A,B,C,D đúng

Khi phẫu thuật một BN bị tắc ruột non, nguyên tắc phẫu thuật nào sau đây được cho là đúng:
A.A-Tắc ruột do bướu ruột non chắc chắn lành tính: nối tắt đoạn ruột trên và dưới đoạn ruột có bướu
B.B-Tắc ruột do bướu ruột non nghi ác tính: cắt rộng đoạn ruột có bướu, đưa hai đầu ruột ra da
C.C-Tắc ruột do sỏi mật: bóp cho viên sỏi xuống manh tràng. Nếu thất bại: xẻ ruột non ngay trên viên sỏi, lấy sỏi, khâu lại ruột non
D.D-Tắc ruột do bã thức ăn: đẩy bã thức ăn lên dạ dày, mở dạ dày lấy bã thức ăn
E.E-Câu A,B,C,D sai

Ngoài phương pháp đánh giá trên lâm sàng cổ điển, phương pháp nào sau đây được dùng để đánh giá khả năng sống của một quai ruột bị xoắn:
A.A-Dùng đầu dò nhiệt độ xác định nhiệt độ bề mặt niêm mạc quai ruột xoắn
B.B-Dùng đầu dò siêu âm Doppler xác định dòng chảy của máu trong thành ruột
C.C-Đánh dấu bạch cầu bằng chất phóng xạ sau đó soi quai ruột bị xoắn dưới ánh sáng của đèn Wood
D.D-Câu A,B,C đúng
E.E-Câu A,B,C sai

Nguyên nhân gây tắc ruột non thường gặp nhất là:
A.A-U ác tính nguyên phát của ruột non
B.B-U ác tính thứ phát của ruột non
C.C-Dây dính sau mổ
D.D-Dây dính tự nhiên
E.E-Thoát vị nghẹt

Dây dính sau cuộc phẫu thuật nào sau đây có nguy cơ gây dính ruột/ tắc ruột non cao nhất:
A.A-Phẫu thuật vùng trên rốn
B.B-Phẫu thuật vùng dưới rốn
C.C-Phẫu thuật cấp cứu
D.D-Phẫu thuật chương trình
E.E-Phẫu thuật nội soi bụng

Triệu chứng nào sau đây KHÔNG xảy ra ở BN có hội chứng tắc hay bán tắc ruột non:
A.A-Có trung và đại tiện
B.B-Bí trung và đại tiện

155 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D156

C.C-Bí đại tiện nhưng không bí trung tiện


D.D-Tiêu chảy
E.E-Tiêu phân nhầy máu

Khác với tắc ruột non hoàn toàn, bán tắc ruột non có đặc điểm khác biệt nào sau đây:
A.A-BN không đau bụng cơn
B.B-BN vẫn còn trung tiện khi nhập viện
C.C-BN ít nôn ói
D.D-Câu A,B đúng
E.E-Câu B,C đúng

Tắc ruột do thắt nghẹt có đặc điểm nào sau đây đúng:
A.A-Lòng ruột bị bế tắc
B.B-Sự tưới máu động mạch bị bế tắc
C.C-Sự hồi lưu máu tĩnh mạch bị bế tắc
D.D-Câu A,B đúng
E.E-Câu A,B,C đúng

Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG gặp ở BN bị thắt nghẹt ruột:
A.A-Dấu chướng bụng
B.B-Dấu quai ruột nổi
C.C-Dấu rắn bò
D.D-Dấu gồng cơ thành bụng
E.E-Dấu nhiễm trùng-nhiễm độc

Phương tiện chẩn đoán đầu tiên được chỉ định cho BN có hội chứng tắc ruột cao là:
A.A-X-quang bụng
B.B-Siêu âm bụng
C.C-X-quang ruột non
D.D-CT bụng
E.E-Câu A,B,C,D sai

Một BN nhập viện vì hội chứng tắc ruột non đơn thuần, khi có triệu chứng nào sau đây, chẩn đoán bán tắc ruột non là hầu như chắc chắn:
A.A-BN vẫn còn trung tiện sau khi nhập viện
B.B-Khám bụng có dấu hiệu rắn bò
C.C-X-quang bụng: còn hơi trong đại tràng
D.D-Câu A,C đúng
E.E-Câu B,C sai

Triệu chứng thực thể nào sau đây hiện diện phổ biến nhất ở BN tắc ruột non:
A.A-Dấu mất nước
B.B-Dấu nhiễm trùng
C.C-Dấu chướng bụng
D.D-Dấu quai ruột nổi
E.E-Dấu rắn bò

Tắc hỗng tràng khác với tắc hồi tràng ở các đặc điểm sau, TRỪ:
A.A-BN tắc hỗng tràng nôn ói nhiều hơn
B.B-BN tắc hỗng tràng cũng đau bụng quặn cơn nhưng các cơn thưa hơn
C.C-BN tắc hỗng tràng có biểu hiện mất nước nhiều hơn
D.D-BN tắc hỗng tràng có bụng không chướng như tắc hồi tràng

Chẩn đoán phân biệt trước tiên của tắc ruột cao thường là bệnh lý nào sau đây
A.A-Viêm đại tràng
B.B-Nghẹt môn vị
C.C-Viêm tuỵ cấp
D.D-Viêm dạ dày cấp

156 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D157

1.Trên lâm sàng, việc chẩn đoán phân biệt các bệnh lý nào sau đây thường khó khăn:
A-Tắc ruột non hoàn toàn giai đoạn sớm và bán tắc ruột non
B-Tắc ruột non và tắc ruột già
C-Tắc ruột non giai đoạn sớm và liệt ruột
D-Tắc ruột non giai đoạn muộn và thắt nghẹt ruột
E-Câu A,B,C,D đúng

2.Chẩn đoán phân biệt trước tiên của tắc ruột cao thường là bệnh lý nào sau đây:
A-Viêm đại tràng
B-Nghẹt môn vị
C-Viêm tuỵ cấp
D-Viêm dạ dày cấp

3.Dấu hiệu rắn bò có thể xuất hiện trong trường hợp nào sau đây ở BN có hội chứng tắc ruột non:
A.A-Tắc ruột non hoàn toàn, giai đoạn sớm
B.B-Tắc ruột non hoàn toàn, giai đoạn muộn
C.C-Bán tắc ruột non, giai đoạn sớm
D.D-Bán tắc ruột non, giai đoạn muộn
E.E-Câu A,D đúng

4.Chẩn đoán phân biệt giữa tắc ruột non đơn thuần và xoắn ruột non trong giai đoạn đầu của căn
bệnh chủ yếu dựa vào:
A.A-Tính chất đau
B.B-Tính chất nôn ói
C.C-Dấu nhiễm trùng-nhiễm độc
D.D-Dấu viêm phúc mạc
E.E-Câu A,B,C,D đúng

5.Ở BN có hội chứng tắc ruột non, so với phim chụp lần đầu, phim X-quang bụng không sửa soạn
chụp lần hai có đặc điểm nào sau đây chứng tỏ tình trạng tắc ruột đang diễn tiến TỐT hơn:
A.A-Khẩu kính ruột non tăng hơn
B.B-Số quai ruột non chướng hơi nhiều hơn
C.C-Hơi trong đại tràng nhiều hơn
D.D-½ dưới bụng mờ nhiều hơn
E.E-Chuỗi tràng hạt xuất hiện

6.Ở BN có hội chứng tắc ruột và không có vết mổ cũ, thái độ chẩn đoán nào sau đây được bạn cho là đúng:
A.A-Nếu không sờ được khối u bụng, chỉ định CT hay siêu âm bụng
B.B-Nếu sờ được khối u bụng ở vùng quanh rốn, chẩn đoán đã rõ, không cần thiết phải chỉ định các chẩn
đoán hình ảnh
C.C-Nếu sờ được khối u bụng ở vùng ngoại vi của thành bụng, có thể chụp X-quang ruột non
D.D-Câu A,B đúng
E.E-Câu A,B,C đúng

7.Một BN nhập viện vì hội chứng tắc ruột non đơn thuần, khi có triệu chứng nào sau đây,
chẩn đoán bán tắc ruột non là hầu như chắc chắn:
A.A-BN vẫn còn trung tiện sau khi nhập viện
B.B-Khám bụng có dấu hiệu rắn bò
C.C-X-quang bụng: còn hơi trong đại tràng
D.D-Câu A,C đúng
E.E-Câu B,C sai

157 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D158

8.BN tắc ruột non và BN giả tắc đại tràng cấp tính có biểu hiện nào sau đây tương đối giống nhau:
A.A-Dấu hiệu đau bụng
B.B-Dấu hiệu chướng bụng
C.C-Dấu hiệu mất nước
D.D-Dấu hiệu quai ruột nổi
E.E-Dấu hiệu rắn bò

9.So với lồng đại tràng, lồng ruột non có đặc điểm khác biệt nào sau đây:
A.A-Khối lồng thường tự tháo
B.B-Khối lồng thường đã hoại tử khi phẫu thuật
C.C-Khối lồng thường do các nguyên nhân “lành tính” như viêm nhiễm thành ruột
D.D-Câu A,B,C đúng
E.E-Câu A,B,C sai

10.Nguyên nhân gây tắc ruột non thường gặp nhất là:
A.A-U ác tính nguyên phát của ruột non
B.B-U ác tính thứ phát của ruột non
C.C-Dây dính sau mổ
D.D-Dây dính tự nhiên
E.E-Thoát vị nghẹt

11.Tắc ruột do thắt nghẹt có đặc điểm nào sau đây đúng:
A.A-Lòng ruột bị bế tắc
B.B-Sự tưới máu động mạch bị bế tắc
C.C-Sự hồi lưu máu tĩnh mạch bị bế tắc
D.D-Câu A,B đúng
E.E-Câu A,B,C đúng

12.Khi bắt đầu xảy ra tắc ruột non, hiện tượng nào sau đây sẽ xuất hiện:
A.A-Đoạn ruột trên chỗ tắc tăng co thắt
B.B-Đoạn ruột dưới chỗ tắc tăng co thắt
C.C-Đoạn ruột trên và dưới chỗ tắc tăng co thắt
D.D-Đoạn ruột trên chỗ tắc tăng co thắt, đoạn ruột dưới chỗ tắc giảm co thắt
E.E-Đoạn ruột trên chỗ tắc giảm co thắt, đoạn ruột dưới chỗ tắc tăng co thắt

13.Chẩn đoán phân biệt giữa tắc ruột non giai đoạn muộn với tắc đại tràng chủ yếu dựa vào
dấu hiệu nào sau đây:
A.A-Dấu hiệu đau bụng
B.B-Dấu hiệu chướng bụng
C.C-Dấu hiệu quai ruột nổi
D.D-Dấu hiệu rắn bò
E.E-Dấu hiệu X-quang

14.Đặc điểm nào sau đây của lồng ruột non được cho là đúng
A.A-Khối u lồng luôn sờ được ở hầu hết các BN, đặc biệt ở BN có thành bụng mỏng
B.B-Nếu sờ được khối u lồng, khối u sẽ sờ được trong các lần thăm khám sau đó
C.C-Nếu sờ được khối u lồng, các chẩn đoán hình ảnh luôn luôn cho dấu hiệu đặc hiệu
D.D-Câu A,B,C đúng
E.E-Câu A,B,C sai

158 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D159

15.Biến đổi nào sau đây chỉ xảy ra trong thắt nghẹt ruột mà KHÔNG xảy ra trong tắc ruột đơn thuần:
A.A-Đoạn ruột trên và dưới chỗ tắc tăng co thắt
B.B-Ứ đọng dịch ở đoạn ruột trên chỗ tắc
C.C-Tăng sinh vi khuẩn ở đoạn ruột trên chỗ tắc
D.D-Hoại tử thành ruột
E.E-Câu A,B,C,D đúng

16.Triệu chứng nôn ói của BN tắc ruột cao khác triệu chứng nôn ói của BN nghẹt môn vị
ở tính chất nào sau đây:
A.A-Số lượng dịch nôn ói
B.B-Màu sắc dịch nôn ói
C.C-Hoàn cảnh xuất hiện nôn ói
D.D-Câu A,B đúng
E.E-Câu A,B,C đúng

17.Siêu âm có giá trị chẩn đoán tắc ruột non cao hơn X-quang bụng trong trường hợp nào sau đây:
A.A-Tắc ruột non, BN đến sớm
B.B-Tắc ruột non, BN đến muộn
C.C-Xoắn ruột non, BN đến sớm
D.D-Xoắn ruột non, BN đến muộn
E.E-Câu A,B,C,D đúng

18.Triệu chứng nào sau đây KHÔNG xảy ra ở BN có hội chứng tắc hay bán tắc ruột non:
A.A-Có trung và đại tiện
B.B-Bí trung và đại tiện
C.C-Bí đại tiện nhưng không bí trung tiện
D.D-Tiêu chảy
E.E-Tiêu phân nhầy máu

19.Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG gặp ở BN bị thắt nghẹt ruột:
A.A-Dấu chướng bụng
B.B-Dấu quai ruột nổi
C.C-Dấu rắn bò
D.D-Dấu gồng cơ thành bụng
E.E-Dấu nhiễm trùng-nhiễm độc

20.Chẩn đoán phân biệt giữa tắc ruột non và tắc đại tràng dựa vào yếu tố nào sau đây:
A.A-Tắc ruột non diễn tiến bán cấp, tắc đại tràng thường cấp tính
B.B-Táo bón và chướng bụng là triệu chứng chính của tắc đại tràng, trong khi đó nôn ói liên tục là triệu
chứng đặc thù của tắc ruột non
C.C-Nếu trên X-quang bụng có hơi trong đại tràng, có thể loại trừ tắc ruột non
D.D-Nếu trên X-quang bụng không có hơi trong đại tràng, có thể loại trừ tắc đại tràng
E.E-Câu A,B,C,D đúng

Trên CT bụng, ngoài các dấu hiệu của tắc ruột nói chung, dấu hiệu sớm nhất của tắc ruột non do thắt nghẹt là:
A.A-Phù nề khu trú ở một quai ruột hay một đoạn ruột
B.B-Không tăng quang ở một quai ruột hay một đoạn ruột khi bơm thuốc cản quang
C.C-Dấu xoắn ốc
D.D-Dấu mỏ chim
E.E-Dấu xuất huyết vào trong lòng ruột

159 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D160

Ở BN có hội chứng tắc ruột do thắt nghẹt, chụp điện toán cắt lớp (CT) thường KHÔNG được chỉ định trong trường hợp
nào sau đây:
A.A-Lồng ruột non
B.B-Lồng đại tràng
C.C-Xoắn ruột non
D.D-Xoắn đại tràng
E.E-Thoát vị thành bụng nghẹt

Khác với tắc ruột non hoàn toàn, bán tắc ruột non có đặc điểm khác biệt nào sau đây:
A.A-BN không đau bụng cơn
B.B-BN vẫn còn trung tiện khi nhập viện
C.C-BN ít nôn ói
D.D-Câu A,B đúng
E.E-Câu B,C đúng

Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất của bán tắc ruột non là:
A.A-Đau bụng quặn
B.B-Chướng bụng
C.C-Nôn ói
D.D-Tiêu chảy
E.E-Dấu hiệu rắn bò

Nguyên nhân của lồng ruột non ở người lớn thường là:
A.A-Dây dính
B.B-U lành tính ruột non
C.C-U ác tính ruột non
D.D-Viêm khu trú ruột non
E.E-Không có nguyên nhân thực thể

Phương tiện chẩn đoán đầu tiên được chỉ định cho BN có hội chứng tắc ruột cao là:
A.A-X-quang bụng
B.B-Siêu âm bụng
C.C-X-quang ruột non
D.D-CT bụng
E.E-Câu A,B,C,D sai

Trong các nguyên nhân gây tắc ruột non sau đây, nguyên nhân nào HIẾM gặp nhất:
A.A-U lành tính của ruột non
B.B-U ác tính nguyên phát của ruột non
C.C-U ác tính thứ phát của ruột non
D.D-U viêm lao của ruột non
E.E-U bã thức ăn trong lòng ruột non

Bệnh cảnh lâm sàng nổi bật nhất khi một BN bị tắc ruột cao nhập viện là:
A.A-Đau bụng dữ dội
B.B-Khó thở vì chướng bụng
C.C-Mệt lã vì mất nước và rối loạn điện giải
D.D-Suy kiệt vì thiếu dinh dưỡng
E.E-Câu A,B,C,D sai

160 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D161

Trên X-quang bụng, yếu tố nào sau đây dùng để phân biệt giữa tắc và bán tắc ruột non:
A.A-Mức độ chướng hơi của các quai ruột non như thế nào
B.B-Hơi có hiện diện trong đại tràng hay không
C.C-Có mức nước hơi ruột non hay không
D.D-Chân của các quai ruột chướng hơi có chênh nhau hay không
E.E-Câu A,B,C,D đúng

Thể lâm sàng của lồng ruột non ở người lớn thường là:
A.A-Hội chứng tắc ruột non mãn tính
B.B-Hội chứng tắc ruột non cấp tính
C.C-Hội chứng bán tắc ruột non mãn tính
D.D-Hội chứng bán tắc ruột non cấp tính
E.E-Khối u bụng

Trên X-quang bụng, so với BN tắc ruột non, BN giả tắc đại tràng cấp tính có đặc điểm khác biệt nào sau đây:
A.A-Ruột non chướng nhiều hơi
B.B-Khung đại tràng không có hơi
C.C-Khung đại tràng chứa ít hơi
D.D-Khung đại tràng chứa nhiều hơi
E.E-Câu A,D đúng

Sự “chuyển vị” của vi khuẩn, một hiện tượng bệnh lý liên quan đến sinh bệnh học của tắc ruột non đang được nghiên
cứu. Theo bạn, tạng hay cấu trúc giải phẫu nào sau đây thường bị vi khuẩn trong lòng ruột xin “tạm trú” nhất:
A.A-Tĩnh mạch cửa
B.B-Gan
C.C-Hạch bạch huyết ở trung thất
D.D-Lách
E.E-Câu A,B,C,D sai

Một BN nhập viện vì hội chứng tắc ruột non đơn thuần, khi có triệu chứng nào sau đây, chẩn đoán bán tắc ruột non là
hầu như chắc chắn:
A.A-BN vẫn còn trung tiện sau khi nhập viện
B.B-Khám bụng có dấu hiệu rắn bò
C.C-X-quang bụng: còn hơi trong đại tràng
D.D-Câu A,C đúng
E.E-Câu B,C sai

So với khối u ác tính của đại tràng hay u lao hồi manh tràng, khối u của lồng ruột ở người lớn có đặc điểm khác biệt nào
sau đây:
A.A-Khối u cứng chắc hơn
B.B-Khối u ấn đau hơn
C.C-Khối u khi sờ được khi không
D.D-BN không có sụt cân hay thiếu máu
E.E-BN không tiêu phân nhầy máu

Trong giai đoạn sớm của tắc ruột non, các cơn đau bụng do ruột tăng co thắt sẽ cách nhau một khoảng thời gian bao lâu:
A.A-2-4 phút
B.B-4-5 phút
C.C-5-10 phút
D.D-10-15 phút
E.E-15-20 phút

161 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D162

Khác với tắc ruột non hoàn toàn, bán tắc ruột non có đặc điểm khác biệt nào sau đây:
A.A-BN không đau bụng cơn
B.B-BN vẫn còn trung tiện khi nhập viện
C.C-BN ít nôn ói
D.D-Câu A,B đúng
E.E-Câu B,C đúng

Nguyên nhân thường gặp nhất của liệt ruột không phải trong thời kỳ hậu phẫu là:
A.A-Sử dụng thuốc có tác dụng phụ làm ức chế nhu động ruột
B.B-Rối loạn nước và điện giải
C.C-Tụ máu vùng sau phúc mạc
D.D-Tăng u-rê huyết tương
E.E-Nhiễm cetone ở BN bị tiểu đường

Chẩn đoán phân biệt trước tiên của tắc ruột cao thường là bệnh lý nào sau đây:

A.A-Viêm đại tràng


B.B-Nghẹt môn vị
C.C-Viêm tuỵ cấp
D.D-Viêm dạ dày cấp

Chẩn đoán hình ảnh nào sau đây được chỉ định trước tiên cho BN có hội chứng tắc ruột non:
A.A-Siêu âm bụng
B.B-X-quang bụng
C.C-CT bụng
D.D-Nội soi xoang bụng
E.E-Câu A,B,C,D sai

Khi nói siêu âm có độ đặc hiệu 100% trong chẩn đoán tắc ruột non đơn thuần, bạn hiểu là:
A.A-Không một ca tắc ruột nào bị siêu âm “bỏ sót”
B.B-Tất cả các ca mà siêu âm chẩn đoán tắc ruột đều đúng là tắc ruột
C.C-Tất cả các ca mà siêu âm loại trừ tắc ruột đều không phải là tắc ruột
D.D-Câu A,C đúng
E.E-Câu A,B,C đúng

Ở BN có hội chứng tắc ruột, X-quang bụng đứng không sửa soạn thường không phân biệt được tắc đoạn cuối hồi tràng
và:
A.A-Tắc đại tràng do u đại tràng lên
B.B-Tắc đại tràng do u đại tràng ngang
C.C-Tắc đại tràng do u đại tràng xuống
D.D-Câu A,B đúng
E.E-Câu A,B,C đúng

Ở một BN nhập viện vì hội chứng tắc ruột cấp, dấu hiệu nào sau đây, nếu có, sẽ loại trừ chẩn đoán bán tắc ruột non:
A.A-Bụng chướng
B.B-Bụng có dấu rắn bò
C.C-Ấn bụng không vùng đau khu trú
D.D-X-quang bụng: ruột non chướng hơi và có mức nước hơi
E.E-X-quang bụng: còn hơi trong đại tràng

162 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D163

Triệu chứng nào sau đây phù hợp với chẩn đoán bán tắc ruột non:
A.A-BN vẫn còn trung tiện sau khi khởi đau
B.B-BN có nôn ói nhưng không liên tục
C.C-Khám bụng có dấu hiệu rắn bò
D.D-X-quang bụng: còn hơi trong đại tràng
E.E-Câu A,B,C,D sai

Ở BN có hội chứng tắc ruột, X-quang bụng đứng không sửa soạn thường không phân biệt được bán tắc ruột non và:
A.A-Tắc ruột non hoàn toàn, BN đến sớm
B.B-Xoắn ruột non
C.C-Xoắn ruột già
D.D-Câu A,B đúng
E.E-Câu A,B,C đúng

Tắc hỗng tràng khác với tắc hồi tràng ở các đặc điểm sau, TRỪ:
A.A-BN tắc hỗng tràng nôn ói nhiều hơn
B.B-BN tắc hỗng tràng cũng đau bụng quặn cơn nhưng các cơn thưa hơn
C.C-BN tắc hỗng tràng có biểu hiện mất nước nhiều hơn
D.D-BN tắc hỗng tràng có bụng không chướng như tắc hồi tràng

Ở BN có hội chứng tắc ruột, CT được chỉ định cho các trường hợp sau đây, TRỪ:
A.A-Tắc ruột non đến sớm
B.B-Tắc ruột do lồng ruột
C.C-Tắc ruột do u
D.D-Xoắn ruột non
E.E-Không rõ chẩn đoán tắc ruột

Theo bạn, trong chẩn đoán tắc ruột non, X-quang bụng có độ chính xác khoảng bao nhiêu phần trăm:
A.A-Dưới 30
B.B-30-50
C.C-50-70
D.D-70-90
E.E-Trên 90

Nguyên nhân của tăng co thắt thành ruột non trong tắc ruột non là:
A.A-Thành ruột bị viêm
B.B-Thành ruột bị kích thích
C.C-Thành ruột bị căng dãn
D.D-Thành ruột bị thiếu máu
E.E-Câu A,B,C,D đúng

Dây dính sau cuộc phẫu thuật nào sau đây có nguy cơ gây dính ruột/ tắc ruột non cao nhất:
A.A-Phẫu thuật vùng trên rốn
B.B-Phẫu thuật vùng dưới rốn
C.C-Phẫu thuật cấp cứu
D.D-Phẫu thuật chương trình
E.E-Phẫu thuật nội soi bụng

Khi một BN nhập viện vì hội chứng tắc ruột, nếu X-quang bụng có dấu hiệu nào sau đây, chẩn đoán X-quang sẽ là bán
tắc ruột non:
A.A-Không có hơi trong đại tràng

163 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D164

B.B-Có ít hơi trong đại tràng


C.C-Có nhiều hơi trong đại tràng
D.D-Có ít hơi trong ruột non
E.E-Có nhiều hơi trong ruột non

Đặc điểm nào sau đây liên quan đến việc phân loại tắc ruột non được cho là đúng:
A.A-Tắc ruột đơn thuần có nguyên nhân gây tắc nằm trong lòng ruột
B.B-Tắc ruột do thắt nghẹt thường là tắc ruột hoàn toàn
C.C-Bán tắc ruột thường có nguyên nhân là u bướu thành ruột
D.D-Tắc ruột cao là tắc ở tá tràng
E.E-Tắc ruột thấp là tắc ở hồi tràng

Liên quan đến tắc ruột non do thắt nghẹt, lập luận nào sau đây được bạn cho là đúng:
A.A-BN thắt nghẹt ruột có thể vẫn còn trung tiện sau khi nhập viện
B.B-BN vẫn còn trung tiện sau khi nhập viện chứng tỏ BN bị bán tắc ruột
C.C-Ruột bị thắt nghẹt có thể tắc hoàn toàn hay bán tắc
D.D-Câu A,B đúng
E.E-Câu A,B,C đúng

164 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D165

7. NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – CAO B. Nội soi mật-tụy ngược dòng.
CƯƠNG C. Phẫu thuật.
1. Nhiễm trùng đường mật cấp là: D. A hoặc B đúng.
A. Nhiễm trùng cấp toàn bộ hệ thống
đường mật trong và ngoài gan. 8. Kết quả điều trị nhiễm trùng
B. Có kèm với nhiễm trùng toàn đường mật cấp:
thân. A. 5-15% không đáp ứng điều trị hồi
C. Triệu chứng học thường đặc hiệu. sức và kháng sinh.
D. Cả 3 câu trên đúng. B. 5-15% đáp ứng điều trị hồi sức và
kháng sinh.
2. Nhiễm trùng đường mật độc tính C. 90% sau điều trị hồi sức và kháng
là thể nặng của nhiễm trùng đường mật cấp có sinh phải mổ cấp cứu.
triệu chứng: D. 90% sau điều trị hồi sức và kháng
A. Có ngũ chứng Reynolds. sinh phải giải áp đường mật.
B. Còn gọi là sốc nhiễm trùng đường
mật. 2- Triệu chứng lâm sàng điển hình của nhiễm
C. Hiếm khi đáp ứng điều trị nội trùng đường mật cấp:
khoa. a- Sốt, đau hạ sườn phải, dấu Murphy (+).
D. Tất cả đều đúng. b- Sốt, gan to, túi mật to.
c- Sốt, vàng da, đau hạ sườn phải.
3. Căn nguyên của nhiễm trùng d- Vàng da, sụt cân, đau thượng vị.
đường mật cấp là:
A. Sỏi đường mật. 3- Nhiễm trùng đường mật độc tính là thể nặng
B. Hẹp đường mật. của nhiễm trùng đường mật cấp có triệu
C. Thủ thuật trên đường mật. chứng:
D. Các câu trên đúng. a- Nhiễm trùng đường mật cấp với sốc nhiễm
trùng và tri giác lú lẫn.
4. Vi trùng thường gặp trong nhiễm b- Có ngũ chứng Reynolds.
trùng đường mật cấp: c- Còn gọi là sốc nhiễm trùng đường mật.
A. Vi trùng hiếu khí Gram (+) d- Hiếm khi đáp ứng điều trị nội khoa.
B. Vi trùng hiếu khí Gram (-) e- Cả 4 câu trên đúng.
C. Vi trùng kỵ khí.
D. Vi trùng Gram(+) và kỵ khí. 4- Căn nguyên của nhiễm trùng đường mật cấp
là:
5. Sỏi đường mật có thể là: a) Sỏi đường mật.
A. Sỏi thứ phát từ túi mật. b) Hẹp đường mật.
B. Sỏi tiên phát tạo thành trong c) Nối đường mật-tiêu hóa.
đường mật. d) Thủ thuật trên đường mật.
C. Sỏi do ký sinh trùng. e) Các câu trên đúng.
D. Câu A và B đúng.
5- Sinh lý bệnh của nhiễm trùng đường mật
6. Nguyên tắc điều trị nhiễm trùng cấp:
đường mật cấp: a) Có vi trùng và sỏi đường mật.
A. Hồi sức nội khoa, kháng sinh, phẫu b) Có sỏi đường mật và hẹp đường mật.
thuật. c) Có vi trùng trong đường mật và tắc nghẻn
B. Hồi sức nội khoa, kháng sinh, giải đường mật chính.
quyết nguyên nhân. d) Tất cả câu trên đúng.
C. Hồi sức nội khoa, kháng sinh, mổ
cấp cứu. 6- Vi trùng có trong đường mật thường nhất là
D. Hồi sức nội khoa, kháng sinh, mổ do:
nội soi. a) Ký sinh trùng đường mật.
b) Sỏi đường mật.
7. Giải áp đường mật cấp cứu theo c) Từ ống tiêu hóa.
ưu tiên chọn lựa: d) Các câu trên sai.
A. Dẫn lưu mật qua da.

165 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D166

7- Vi trùng đến đường mật gây du khuẩn mật c) Cộng hưởng từ mật tụy (MRCP).
từ: d) Chụp mật-tụy ngược dòng (ERCP).
a) Động mạch gan. e) Chụp mật xuyên gan qua da (PTC).
b) Tá tràng.
c) Bạch huyết. 17- Trong nhiễm trùng đường mật cấp, siêu
d) Tĩnh mạch cửa. âm có thể:
a) Chẩn đoán tắc mật.
9- Trong nhiễm trùng đường mật cấp, du b) Tìm căn nguyên nhiễm trùng đường mật
khuẩn huyết (bacteremia) do: cấp.
a) Vi trùng từ đường mật vào mạch máu và c) Thực hiện nhiều lần.
bạch huyết. d) Cả 3 câu trên đúng.
b) Vi trùng từ tĩnh mạch cửa vào hệ động
mạch. 18- Nội soi mật-tụy ngược dòng (ERCP) thực
c) Vi trùng từ hệ tiêu hóa vào mạch máu. hiện:
d) Vi trùng túi mật vào mạch máu. a) Chẩn đoán căn nguyên nhiễm trùng đường
mật cấp.
11- Sỏi đường mật tiên phát có đặc điểm: b) Can thiệp điều trị tắc mật.
a) Là sỏi sắc tố calcium bilirubinate. c) Phương pháp hình ảnh không xâm hại.
b) Được tạo thành do vai trò vi trùng đường d) Câu a và b đúng.
mật.
c) Sự tạo thành còn vai trò ký sinh trùng. 19- Khi chẩn đoán lâm sàng nhiễm trùng
d) Cả 3 câu trên đúng. đường mật cấp,thì hình ảnh trước tiên là:
a) Siêu âm.
12- Trong nhiễm trùng đường mật cấp triệu b) Chụp nội soi mật-tụy ngược dòng.
chứng thường gặp nhất là: c) Chụp mật xuyên gan qua da.
a) Sốt lạnh run. d) Chụp cộng hưởng tử mật-tụy.
b) Vàng da.
c) Đau bụng trên phải. 21- Điều trị nhiễm trùng đường mật độc tính
d) Cả 3 triệu chứng trên. (sốc nhiễm trùng đường mật):
a) Hồi sức tích cực, Kháng sinh mạnh, Mổ
13- Nhiễm trùng đường mật độc tính hay sốc mở đường mật.
nhiễm trùng đường mật: b) Truyền dịch, Kháng sinh mạnh, Mở đường
a) Chiếm tỉ lệ 5-15%. mật qua nội soi ổ bụng.
b) Do tắc nghẽn đường mật áp lực cao. c) Hồi sức tích cực, Kháng sinh mạnh, Giải
c) Ít đáp ứng hồi sức nội khoa. áp đường mật cấp cứu.
d) Cả 3 câu trên đúng. d) Dịch truyền, Kháng sinh, Nội soi mật-tụy
ngược dòng.
14- Xét nghiệm sinh hóa xác định có tắc mật e) Các câu trên sai.
là:
a) Bilirubine và transminase. 22- Điều trị nhiễm trùng đường mật cấp do sỏi
b) Bilirubine và amylase. có đáp ứng tốt:
c) Bilirubine và phosphatase kiềm. a) Dịch truyền, kháng sinh, mổ mở đường
c) Bilirubine và bạch cầu. mật cấp cứu.
b) Dịch truyền, kháng sinh, nội soi mật-tụy
15- Trong nhiễm trùng đường mật cấp, cần cấp cứu.
định danh vi trùng gây bệnh: c) Dịch truyền, kháng sinh, dẫn lưu mật qua
a) Cấy máu là cần thiết. da.
b) Cấy máu dương tính thấp # 1/4 trường hợp. d) Dịch truyền, kháng sinh, giải quyết lấy sỏi
c) Hay gặp vi trùng Gram âm. mật theo chương trình.
d) Cả 3 câu trên đúng. 25- Biến chứng của nhiễm trùng đường mật
cấp:
16- Phương pháp hình ảnh khảo sát đường mật a) Áp xe gan vi trùng và nhiễm trùng huyết.
trong và ngoài gan đáng tin cậy nhất là: b) Đa áp xe gan vi trùng.
a) Siêu âm qua bụng. c) Nhiễm trùng huyết và suy thận cấp.
b) Chụp cắt lớp điện toán (CT scan). d) Áp xe gan vi trùng và suy thận cấp.

166 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D167

167 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D168

168 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D169

169 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D170

170 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D171

171 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D172

172 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D173

173 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D174

174 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D175

175 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D176

176 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D177
Biến chứng áp-xe tồn lưu sau mổ có tỉ lệ cao nhất trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh lý viêm ruột
thừa cấp:
A-Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ
B-Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa
C-Viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa
D-Áp-xe ruột thừa
E-Khối viêm tấy ruột thừa

Biến chứng chảy máu trong xoang bụng sau mổ có tỉ lệ cao nhất trong thể lâm sàng nào sau đây của
bệnh lý viêm ruột thừa cấp:
A-Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ
B-Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa
C-Viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa
D-Áp-xe ruột thừa
E-Khối viêm tấy ruột thừa

Biến chứng dò manh tràng sau mổ có tỉ lệ cao nhất trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh lý viêm
ruột thừa cấp:
A-Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ
B-Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa
C-Viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa
D-Áp-xe ruột thừa
E-Khối viêm tấy ruột thừa

Biến chứng hay di chứng sau mổ viêm ruột thừa cấp nào sau đây CHƯA được ghi nhận:
A-Dò tiêu hoá
B-Áp-xe tồn lưu
C-Dính ruột, tắc ruột do dính
D-Liệt dương ở nam giới
E-Vô sinh ở nữ giới

Cắt ruột thừa KHÔNG là khâu bắt buộc khi phẫu thuật BN bị:
A-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ
B-Viêm phúc mạc ruột thừa
C-Áp-xe ruột thừa
D-Khối viêm tấy ruột thừa
E-Câu A,B,C,D sai

Chẩn đoán hình ảnh nào sau đây có giá trị cao nhất trong chẩn đoán áp-xe tồn lưu sau mổ:
A-X-quang bụng
B-Siêu âm bụng
C-CT bụng
D-Nội soi xoang bụng
E-Xạ hình bụng với bạch cầu có đánh dấu Tc 99m

Dấu hiệu cận lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù hợp với chẩn đoán áp-xe tồn lưu sau mổ:
A-Số lượng bạch cầu 17.800, neutrophil 78%
B-Siêu âm: ruột non dãn và tăng nhu động
C-Siêu âm: ruột non dãn và giảm nhu động
D-X-quang: có liềm hơi dưới hoành
E-X-quang: có mức nước hơi dưới hoành
177 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D178
Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù hợp với áp-xe tồn lưu sau mổ:
A-Đau và chướng bụng
B-Tiêu chảy
C-Sốt
D-Âm ruột tăng
E-Khám bụng đau và có dấu gồng cơ thành bụng

Điều kiện để điều trị áp-xe ruột thừa bằng phương pháp chọc hút mũ là ổ áp-xe phải tiếp cận với thành
bụng. Lý do để đưa ra điều kiện này là:
A-Không thể chọc hút một ổ áp-xe ở cách xa thành bụng
B-Không thể đưa kim chọc dò quá khỏi thành bụng
C-Việc chọc hút một ổ áp-xe không tiếp cận với thành bụng có thể làm chảy máu xoang bụng
D-Nếu ổ áp-xe tiếp cận với thành bụng, có thể rạch dẫn lưu mũ ngay trên vị trí chọc hút ra mũ
E-Câu A,B,C,D sai

Điều mà bạn quan tâm đến trước khi cho BN được cắt ruột thừa (chưa vỡ mũ) xuất viện là:
A-BN đã có trung tiện chưa
B-BN không bị nhiễm trùng vết mổ hay không
C-BN không bị chảy máu trong xoang bụng hay không
D-BN không bị áp-xe tồn lưu trong xoang bụng hay không
D-Câu A,B,C,D đúng

Điều mà bạn quan tâm đến trước khi cho BN sau mổ viêm phúc mạc ruột thừa xuất viện là:
A-BN đã có trung tiện chưa
B-BN không bị nhiễm trùng vết mổ hay không
C-BN không bị chảy máu trong xoang bụng hay không
D-BN không bị áp-xe tồn lưu trong xoang bụng
D-Câu A,B,C,D đúng
Đối với viêm phúc mạc ruột thừa hay áp-xe ruột thừa, loại kháng sinh nào sau đây được chọn lựa trước
tiên:
A-Ceftriaxon
B-Cefoxitin
C-Gentamycine phối hợp imipenem
D-Gentamycine phối hợp metronidazole
E-Imipeneme phối hợp metronidazole

Khâu chuẩn bị trước mổ nào sau đây ở BN bị viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ được cho là KHÔNG cần
thiết:
A-Dịch truyền
B-Kháng sinh
C-Thuốc giảm đau, hạ sốt
D-Câu A,C đúng
E-Câu A,B,C đúng

178 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D179

Khi quyết định điều trị nội khoa một trường hợp viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ, tốt nhất là việc điều
trị nên được triển khai vào thời điểm nào sau đây:
A-Ngay sau khi BN khởi đau bụng
B-Ngay sau khi đã chẩn đoán xác định viêm ruột thừa cấp
C-Trong vòng 6 giờ kể từ lúc khởi đau và chẩn đoán đã khá rõ
D-Trong vòng 12 giờ kể từ lúc khởi đau
5.48 Khi quyết định điều trị nội khoa một trường hợp viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ, tốt nhất là việc
điều trị nên được triển khai vào thời điểm nào sau đây:
A-Ngay sau khi BN khởi đau bụng
B-Ngay sau khi đã chẩn đoán xác định viêm ruột thừa cấp
C-Trong vòng 6 giờ kể từ lúc khởi đau và chẩn đoán đã khá rõ
D-Trong vòng 12 giờ kể từ lúc khởi đau
E- Trong vòng 24 giờ kể từ lúc khởi đau

Một BN được phẫu thuật cắt ruột thừa qua đường mổ Mc Burney. Ruột thừa sau đó được ghi nhận bình
thường. Khi xoang bụng có dấu hiệu nào sau đây, bắt buộc phải mở bụng đường giữa để thám sát
xoang bụng:
A-Xoang bụng có dịch trong
B-Xoang bụng có dịch đục
C-Xoang bụng có máu
D-Xoang bụng có dịch mật
E-Câu B,C,D đúng

Nguyên tắc phẫu thuật cắt ruột thừa nào sau đây được cho là đúng:
A-Không lôi kéo ruột thừa. Nên để nguyên ruột thừa ở vị trí giải phẫu ban đầu của nó
B-Hạn chế bóc tách để di động ruột thừa
C-Kẹp cắt gốc ruột thừa trước khi cắt mạc treo ruột thừa
D-Nếu có thể, khâu buộc hay vùi gốc ruột thừa sẽ an toàn hơn là buộc gốc ruột thừa đơn thuần
E-Nếu quanh ruột thừa có dịch đục, nên đặt dẫn lưu, bất chấp ruột thừa đã vỡ mũ hay chưa

Nguyên tắc phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa nào sau đây được cho là đúng:
A-Gây mê toàn thân
B-Rạch da đường giữa trên và dưới rốn
C-Cấy mũ trong tất cả các trường hợp
D-Sau khi cắt ruột thừa, rửa xoang bụng bằng nước pha kháng sinh
E-Càng đặt nhiều ống dẫn lưu, tỉ lệ áp-xe tồn lưu sau mổ càng thấp

Nhiễm trùng vết mổ viêm ruột thừa, ngoài việc làm cho sẹo mổ lành xấu, còn có nguy cơ dẫn đến biến
chứng hay di chứng nào sau đây:
A-Thoát vị vết mổ
B-Chảy máu vết mổ
C-Dính ruột, tắc ruột do dính sau mổ
D-Áp-xe tồn lưu trong xoang bụng
E-Câu A,B,C,D đúng

179 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D180
Ở BN với thể lâm sàng của viêm ruột thừa cấp nào sau đây, phẫu thuật nên được tiến hành càng sớm
càng tốt:
A-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ
B-Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa vỡ mũ
C-Viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa vỡ mũ
D-Áp-xe ruột thừa
E-Khối viêm tấy ruột thừa
Ở BN với thể lâm sàng của viêm ruột thừa cấp nào sau đây, phẫu thuật nên được trì hoãn càng lâu càng
tốt:
A-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ
B-Viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa vỡ mũ
C- Áp-xe ruột thừa
D-Khối viêm tấy ruột thừa
E-Câu A,B,C,D sai

Ở một BN bị viêm phúc mạc ruột thừa, thời gian sử dụng kháng sinh như thế nào là thích hợp:
A-Cho kháng sinh trước mổ và chấm dứt việc sử dụng kháng sinh ngay sau mổ
B-Cho kháng sinh trước mổ và chấm dứt việc sử dụng kháng sinh 3-5 ngày sau mổ
C-Cho kháng sinh trước mổ và chấm dứt việc sử dụng kháng sinh 7-10 ngày sau mổ
D-Cho kháng sinh trước mổ và chấm dứt việc sử dụng kháng sinh ngay sau khi rút ống dẫn lưu
E- Cho kháng sinh trước mổ và chấm dứt việc sử dụng kháng sinh ngay sau khi BN hết sốt và công
thức bạch cầu trở lại bình thường.

Phẫu thuật BN bị viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ được xếp vào loại khẩn cấp là vì lý do nào sau đây:
A-Phẫu thuật càng sớm, tỉ lệ nhiễm trùng vết mổ càng thấp.
B-Phẫu thuật càng sớm, tỉ lệ tử vong sau mổ càng giảm
C-Ruột thừa có thể bị vỡ mũ bất kỳ lúc nào. Khi ruột thừa bị vỡ mũ, cuộc mổ sẽ trở nên khó khăn hơn
D-Ruột thừa có thể bị vỡ mũ bất kỳ lúc nào. Khi ruột thừa bị vỡ mũ, tiên lượng lâu dài của BN sẽ
xấu hơn
E- Ruột thừa có thể bị vỡ mũ bất kỳ lúc nào. Khi ruột thừa bị vỡ mũ, bắt buộc phải có một khoảng thời
gian để hồi sức một BN bị viêm phúc mạc
Phẫu thuật cắt ruột thừa là chỉ định tuyệt đối trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh lý viêm ruột thừa
cấp:
A-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ
B-Viêm phúc mạc ruột thừa
C-Áp-xe ruột thừa
D-Khối viêm tấy ruột thừa
E-Câu A,B,C,D đúng

Phương pháp điều trị nào sau đây được cân nhắc trước tiên đối với BN bị áp-xe ruột thừa:
A-Kháng sinh đơn thuần
B-Chọc hút mũ đơn thuần
C-Chọc hút mũ phối hợp khángh sinh
D-Phẫu thuật dẫn lưu mũ đơn thuần
E-Phẫu thuật cắt ruột thừa kết hợp dẫn lưu

180 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D181
Ruột thừa viêm có thể được cắt bằng mổ mở hay nội soi. Trong các trường hợp sau đây, phẫu thuật
viên sẽ nghiêng về mổ nội soi hơn, TRỪ:
A-BN lớn tuổi
B-BN có thành bụng dày mỡ
C-Không loại được viêm ruột thừa
D-Không loại được bệnh lý phụ khoa
E-Không loại khả năng ruột thừa nằm ở vị trí cao

Sau phẫu thuật BN bị viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ, BN có thể được cho xuất viện vào thời điểm nào
sau đây:
A-Trong ngày phẫu thuật
B-Trong vòng 24 giờ
C-Vào ngày hậu phẫu 2
D-Sau 5 ngày
E-Sau 7 ngày
So với áp-xe thành bụng, thái độ chẩn đoán và xử trí tụ dịch thành bụng có đặc điểm khác biệt nào sau
đây:
A-Thường được phát hiện muộn hơn áp-xe thành bụng
B-BN sốt và đau vùng mổ nhiều hơn
C-Khám bụng sờ thấy một khối bên dưới vết mổ
D-Siêu âm có thể phân biệt được tụ dịch thành bụng và áp-xe thành bụng
E-Mở lại vết mổ, thoát lưu dịch tụ là phương pháp xử trí được chọn lựa

So với phẫu thuật mở, phẫu thuật nội soi BN bị viêm phúc mạc ruột thừa có đặc điểm khác biệt nào sau
đây:
A-Thời gian phẫu thuật kéo dài hơn
B-BN đau sau mổ nhiều hơn
C-Tỉ lệ áp-xe tồn lưu sau mổ thấp hơn
D-Tỉ lệ tắc ruột do dính sau mổ cao hơn
E-Câu A,B,C,D đúng

So với phẫu thuật mở, phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa có ưu điểm nào sau đây:
A-BN ít đau sau mổ hơn
B-Sẹo mổ đẹp hơn
C-Tỉ lệ nhiễm trùng sau mổ thấp hơn
D-Thời gian nằm viện ngắn hơn
E-Câu A,B,C,D đúng

Thái độ xử trí một trường hợp nhiễm trùng nông vết mổ viêm ruột thừa nào sau đây đúng:
A-Siêu âm thành bụng và xoang bụng. Nếu có tụ dịch dưới vết mổ hay trong thành bụng: cắt chỉ vết
mổ tháo lưu dịch
B-Phết dịch vết mổ làm kháng sinh đồ.
C-Cho BN kháng sinh, đổi kháng sinh theo kết quả kháng sinh đồ
D-Thay băng vết mổ nhiều lần trong ngày
E-Câu A,B,C,D đúng

181 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D182
Triệu chứng sớm nhất của nhiễm trùng vết mổ viêm ruột thừa là:
A-Sốt
B-Đau vết mổ ngày càng tăng
C-Chướng bụng, chậm trung tiện
D-Vết mổ sưng, đỏ
E-Vết mổ tấy đỏ, ấn có dấu phập phều

Trong phẫu thuật cắt ruột thừa, sau khi mở phúc mạc, cấu trúc giải phẫu hay tạng cần được tìm kiếm
trước tiên là
A-Đầu ruột thừa
B-Gốc ruột thừa
C-Hồi tràng
D-Manh tràng
E-Ba dãi cơ dọc của manh tràng

Trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh lý viêm ruột thừa cấp, điều trị bằng kháng sinh có thể cho
đáp ứng tốt:
A-Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ
B-Viêm phúc mạc ruột thừa
C-Áp-xe ruột thừa
D-Khối viêm tấy ruột thừa
E-Câu B,C sai
Trước phẫu thuật cắt ruột thừa (chưa vỡ mũ), loại kháng sinh nào sau đây thường được chỉ định cho
BN:
A-Gentamycin
B-Cefoxitin
C-Cefuroxime
D-Ceftazidine
E-Metronidazol

182 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D183
Biện pháp nào sau đây có thể làm chậm lại quá trình viêm hoại tử (dẫn đến thủng hay vỡ) thành ruột
thừa:
A-Cho BN nghỉ ngơi
B-Cho BN thuốc kháng viêm
C-Cho BN kháng sinh
D-Truyền dịch cho BN
E-Câu A,B,C,D đúng

BN bị viêm ruột thừa cấp thường nhập viện sau bao lâu kể từ lúc khởi phát đau
A-Ngay sau khi khởi phát đau
B-Trong vòng 1-2 giờ
C-Trong vòng 3-6 giờ
D-Trong vòng 6-12 giờ
E-Trong vòng 12-24 giờ

BN bị viêm ruột thừa chưa vỡ mũ thường có dấu hiệu gồng cơ vùng ¼ dưới phải bụng khi:
A-Ruột thừa nằm sau manh tràng
B-Ruột thừa nằm sau phúc mạc
C-Ruột thừa nằm ở hốc chậu
D-BN già yếu, giảm sức đề kháng
E-Câu A,B,C,D sai

Chẩn đoán phân biệt giữa áp-xe ruột thừa và khối viêm tấy ruột thừa chủ yếu dựa vào yếu tố nào sau
đây:
A-Thời gian đau
B-Mức độ đau
B-Mức độ đau
D-Công thức bạch cầu
E-Hình ảnh trên siêu âm hay CT

Chẩn đoán viêm ruột thừa cấp ở phụ nữ mang thai chủ yếu dựa vào:
A-Triệu chứng lâm sàng
B-Công thức bạch cầu
C-Siêu âm chẩn đoán
D-CT chẩn đoán
E-Nội soi xoang bụng chẩn đoán

Đặc điểm nào sau đây của áp-xe ruột thừa được cho là đúng:
A-BN có “kiểu khởi phát đau của viêm ruột thừa”
B-BN thường nhập viện trong vòng 24 giờ kể từ lúc khởi đau
C-BN thường sốt cao liên tục kèm lạnh run
D-Vùng bụng ¼ dưới phải nhìn thấy gồ lên và da thành bụng tấy đỏ
E-Câu A,B,C,D đúng

Đặc điểm nào sau đây của viêm ruột thừa mãn tính được cho là đúng:
1. BN có những cơn đau âm ỉ ở vùng ¼ dưới phải bụng tái đi tái lại nhiều lần
2. Nguyên nhân thường không phải do tắc nghẽn lòng ruột thừa
3. Kết quả giải phẫu bệnh thường cho thấy thành ruột thừa có phản ứng viêm tạo mô hạt
4. Câu A,B,C đúng
5. Câu A,B,C sai

183 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D184

Đặc điểm về mặt vi khuẩn học trong viêm ruột thừa cấp nào sau đây được cho là đúng:
1. Có vai trò của cả vi khuẩn hiếu khí và yếm khí
2. Vi khuẩn hiếm khí thường gặp nhất là Bacteroides fragilis
3. Ngay cả khi ruột thừa chưa vỡ mũ, cấy khuẩn dịch quanh ruột thừa thường cho kết quả dương tính
4. Khi ruột thừa đã bị vỡ mũ, vai trò của vi khuẩn hiếm khí tăng đáng kể
5. Câu A,B,C,D đúng

Dấu hiệu siêu âm nào sau đây phù hợp với chẩn đoán áp-xe ruột thừa:
A-Khối phản âm kém ở hố chậu phải
B-Có dịch ở vùng hốc chậu
C-Quai hồi tràng cuối có thành dày và tăng nhu động
D-Câu A,B,C đúng
E-Câu A,B,C sai

Để chẩn đoán phân biệt giữa áp-xe ruột thừa và khối viêm tấy ruột thừa, chẩn đoán hình ảnh nào sau đây
được chọn lựa trước tiên:
A-Siêu âm bụng
B-X-quang đại tràng
C-Nội soi đại tràng
D-CT bụng
E-Câu A,B,C,D sai

Để chẩn đoán phân biệt giữa viêm phúc mạc ruột thừa khu trú và viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột
thừa vỡ mũ, theo bạn, cần phải dựa vào:
A-Chủ yếu là các dấu hiệu lâm sàng
B-Chủ yếu là công thức bạch cầu
C-Chủ yếu là kết quả siêu âm bụng
D-Chủ yếu là kết quả CT bụng
E-Câu A,B,C,D sai

Kể từ lúc khởi phát quá trình viêm cấp, ruột thừa sẽ bị vỡ mũ sau khoảng thời gian bao lâu:
A-Sau 48 giờ
B-Sau 24 giờ
C-Sau 12 giờ
D-Sau 6 giờ
E-Thường sau khi BN đã nhập viện, ruột thừa có thể bị vỡ bất kỳ lúc nào

Nguyên nhân của viêm ruột thừa cấp thường gặp nhất là:
1. Dị vật
2. U ruột thừa
3. Phì đại hạch bạch huyết thành ruột thừa
4. Xoắn ruột thừa
5. Tắc nghẽn lòng ruột thừa

Thể lâm sàng thường gặp nhất của bệnh lý viêm cấp tính của ruột thừa là:
1. Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ
2. Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa vỡ mũ
3. Viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa vỡ mũ
4. Áp-xe ruột thừa
5. Khối viêm tấy ruột thừa
184 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D185
Tiên lượng của bệnh lý viêm cấp của ruột thừa sẽ khác biệt nhiều nhất giữa các thể lâm sàng nào sau
đây:
A-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ và viêm ruột thừa đã vỡ mũ
B-Viêm phúc mạc ruột thừa khu trú và viêm phúc mạc ruột thừa toàn thể
C-Viêm phúc mạc ruột thừa và áp-xe ruột thừa
D-Áp-xe ruột thừa và khối viêm tấy ruột thừa
E-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ và áp-xe ruột thừa

Triệu chứng cận lâm sàng nào sau đây phù hợp với chẩn đoán viêm ruột thừa chưa vỡ mũ:
A-BC 22.000/mm3, N 79%
B-Xét nghiệm nước tiểu: 1-2 hồng cầu, 5-10 bạch cầu/ quang trường tăng sáng
C-X-quang bụng không sửa soạn: manh tràng chướng hơi, một quai hồi tràng cuối chướng hơi, xoá bóng
cơ psoas bên phải
D-Siêu âm: vùng hố chậu phải có cấu trúc hình ống, kích thước 5 mm.
E-Câu A,B,C,D sai

Triệu chứng lâm sàng nào sau đây phù hợp với chẩn đoán viêm phúc mạc ruột thừa:
A-Bụng đau đột ngột và dữ dội ở vùng ¼ dưới phải
B-Nôn ói nhiều
C-Bụng chướng
D-Âm ruột tăng
E-Câu A,B,C,D đúng

Triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường gặp trong áp-xe ruột thừa hơn là trong viêm phúc mạc ruột
thừa:
A-BN đau bụng ở ¼ dưới phải, bụng đau ngày càng tăng và lan rộng
B-Sốt cao
C-Bụng chướng, âm ruột giảm
D-Khám bụng sờ được khối rất đau ở vùng ¼ dưới phải
E-Câu A,B,C,D đúng

Trong các dấu hiệu sau trên siêu âm, dấu hiệu nào KHÔNG phù hợp với chẩn đoán viêm phúc mạc ruột
thừa:
A-Cấu trúc hình ống (hay hình tròn), đường kính 7-9 mm, ép không xẹp
B-Có dịch ở hố chậu phải
C-Có dịch ở hốc chậu
D-Có dịch ở rãnh gan thận
E-Ruột chướng hơi

Vị trí đau ở một BN bị viêm ruột thừa có thể thay đổi. Nguyên nhân của sự thay đổi này là do:
Ruột thừa quá di động
Manh tràng quá di động
Vị trí giải phẫu của manh tràng thay đổi
Vị trí giải phẫu của gốc ruột thừa thay đổi
Vị trí giải phẫu của đầu ruột thừa thay đổi

185 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D186
Yếu tố nào sau đây được xem là yếu tố thuận lợi của viêm ruột thừa cấp:
1. Viêm đại tràng mãn
2. Táo bón
3. Ăn ít chất xơ
4. Người béo phì
5. Câu A,B,C,D sai

Yếu tố nào sau đây liên quan đến dịch tể học của viêm ruột thừa cấp được cho là đúng:
1. Là bệnh lý ngoại khoa thường gặp nhất
2 .Xảy ra phổ biến ở nam giới
3. Tuổi càng nhỏ, tần suất mắc bệnh càng tăng
4. Bệnh có liên quan đến yếu tố chủng tộc và địa lý
5. Câu A,B,C,D đúng

186 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D187
Chủng vi khuẩn gây viêm phúc mạc nguyên phát (spontaneous bacterial peritonitis) ở người lớn chịu tác động bởi
yếu tố nào sau đây:

1. Sự thiếu oxy của môi trường dịch báng


2. Sự suy giảm chức năng của tế bào Kuffer
3. Sự chuyển vị (translocation) của vi khuẩn từ trong lòng ruột
4. Tất cả đúng (Câu trả lời của bạn)
5. Câu B,C đúng (Câu trả lời đúng)

Các tác nhân sau đây có thể gây viêm phúc mạc hóa học, TRỪ:

1. Dịch vị
2. Dịch tụy
3. Máu
4. Bạch dịch (Câu trả lời của bạn)

Chẩn đoán xác định lao phúc mạc dựa vào:

1. Thăm khám lâm sàng


2. Xét nghiệm dịch báng
3. IDR
4. Sinh thiết màng bụng (Câu trả lời đúng)

Chỉ số Mannheim KHÔNG dựa vào:

1. Tuổi tác và giới tính (Câu trả lời của bạn)


2. VPM nguyên phát hay thứ phát (Câu trả lời đúng)
3. VPM khu trú hay toàn diện
4. Vị trí của lổ thủng trên đường tiêu hóa

Chọn câu SAI: đặc điểm của viêm phúc mạc nguyên phát ở trẻ em:

1. Bệnh nhi thường có hội chứng thận hư


2. Không báng bụng
3. Đa trùng (Câu trả lời đúng)
4. Thường gặp nhất là Streptococci A

Chọn câu sai: dấu hiệu viêm phúc mạc trên các phương tiện chẩn đoán hình ảnh:

1. Hơi tự do trong khoang bụng


2. Thuốc cản quang thoát mạch (Câu trả lời đúng)
3. Liệt ruột
4. Dịch bụng

CHọn câu SAI: hậu quả toàn thân của viêm phúc mạc:

1. Thiếu hụt thể tích tuần hoàn, rối loạn điện giải (Câu trả lời của bạn)
2. Đau đớn, gây sốc chấn thương (Câu trả lời đúng)
3. Nhiễm trùng, nhiễm độc
4. Suy đa cơ quan

187 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D188
Chọn câu sai: Theo chỉ số Mannheim, bệnh nhân viêm phúc mạc sẽ có tiên lượng nặng hơn nếu:

1. BN trên 50 tuổi
2. BN là nam giới (Câu trả lời đúng)
3. Bệnh diễn tiến trên 24 giờ
4. Lổ thủng từ đại tràng
Chủng vi khuẩn của viêm phúc mạc trên bệnh nhân được thẩm phân phúc mạc thường gặp nhất là:
1.E.coli
2.Staphylococcus
3.P. Aeruginosa

Chủng vi khuẩn gây viêm phúc mạc nguyên phát (spontaneous bacterial peritonitis) ở người lớn chịu tác động bởi
yếu tố nào sau đây:

1. Sự thiếu oxy của môi trường dịch báng


2. Sự suy giảm chức năng của tế bào Kuffer
3. Sự chuyển vị (translocation) của vi khuẩn từ trong lòng ruột
4. Tất cả đúng
5. Câu B,C đúng (Câu trả lời đúng)

Cơ chế làm cho viêm phúc mạc có dự hậu nặng:

1. Lá phúc mạc có diện tích lớn (Câu trả lời đúng)


2. Bệnh nhân viêm phúc mạc thường lớn tuổi, sức đề kháng kém
3. Cơ chế bảo vệ của cơ thể ở khoang phúc mạc kém hiệu quả
4. Tất cả đúng

Đặc điểm của bệnh lý viêm nhiễm vùng chậu (PID-pelvis inflammatory disease):

1. Là bệnh nhiễm trùng cơ hội


2. Là bệnh nhiễm trùng bệnh viện
3. Là bệnh nhiễm trùng lây qua đường tình dục (Câu trả lời của bạn)
4. Tất cả sai

Đặc điểm của đau bụng trong viêm phúc mạc:

1. Đau quặn, liên tục, tăng dần


2. Đau tăng khi hít thở sâu
3. Đau giảm khi sử dụng các loại thuốc giảm đau thông thường
4. Tất cả đúng
5. Tất cả sai (Câu trả lời đúng)

Đặc điểm của viêm phúc mạc trên bệnh nhân được thẩm phân phúc mạc:

1. Viêm phúc mạc thứ phát


2. Là biến chứng thường gặp nhất (Câu trả lời đúng)
3. Là biến chứng có dự hậu nặng nề nhất
4. Tất cả đúng

188 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D189
Dấu hiệu cận lâm sàng nào sau đây phù hợp với chẩn đoán viêm phúc mạc :

1. Ruột dãn, giảm nhu động, thành ruột phù nề khu trú
2. Ruột dãn, giảm nhu động, thành ruột phù nề lan tỏa (Câu trả lời đúng)
3. Ruột dãn, tăng nhu động, thành ruột phù nề khu trú
4. Ruột dãn, tăng nhu động, thành ruột phù nề lan tỏa
Dấu hiệu có giá trị cao nhất khi ấn bụng bệnh nhân viêm phúc mạc:

1. Đề kháng thành bụng (Câu trả lời đúng)


2. Phản ứng thành bụng
3. Phản ứng phúc mạc (phản ứng dội)

Dấu hiệu khi khám bụng bệnh nhân viêm phúc mạc:

1. Nhìn: bụng chướng, bè và không tham gia hô hấp


2. Nghe: âm ruột tăng
3. Sờ: đề kháng hay phản ứng thành bụng (Câu trả lời đúng)
4. Tất cả đúng

Dấu hiệu phản ứng thành bụng được hiểu là:

1. Co cơ thành bụng chủ ý và liên tục


2. Co cơ thành bụng chủ ý khi ấn bụng
3. Co cơ thành bụng tự động và liên tục (Câu trả lời của bạn)
4. Co cơ thành bụng tự động khi ấn bụng (Câu trả lời đúng)
Dữ kiện nào sau đây về viêm phúc mạc nguyên phát (spontaneous bacterial peritonitis) ở người lớn được cho là
đúng:

1. 15% bệnh nhân đáp ứng với điều trị nội khoa
2. 15% bệnh nhân đã được chẩn đoán nhầm (Câu trả lời đúng)
3. 15% bệnh nhân đã được phẫu thuật nhầm
4. 15% bệnh nhân phải được can thiệp bằng phẫu thuật

Hiện tượng bảo vệ nào xảy ra trước tiên khi có sự hiện diện của vi khuẩn trong khoang phúc mạc:

1. Sự xâm nhập của đại thực bào


2. Sự xâm nhập của bạch cầu đa nhân
3. Sự hoạt hóa mastocyte (Câu trả lời đúng)
4. Sự hoạt hóa bổ thể

Hiện tượng nào sau đây không có vai trò bảo vệ trong viêm phúc mạc:

1. Sự hình thành dịch rỉ viêm giàu fibrin


2. Sự hình thành mạng lưới fibrin
3. Sự kết dính fibrin với lá phúc mạc
4. Sự tiêu fibrin (Câu trả lời đúng)
5. Câu C,D

189 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D190
Hội chứng Fitz-Hugh–Curtis :

1. Viêm nhiễm vùng chậu có biến chứng suy gan


2. Viêm nhiễm vùng chậu có biến chứng viêm gan
3. Viêm nhiễm vùng chậu có biến chứng viêm bao gan (Câu trả lời đúng)
4. Tất cả sai

Hormon nào chịu trách nhiệm chính trong việc gây ra rối loạn điện giải ở bệnh nhân bị viêm phúc mạc:

1. Cortisol
2. Aldosteron (Câu trả lời đúng)
3. Vasopressin (Câu trả lời của bạn)
4. ADH

Hormon nào chịu trách nhiệm chính trong việc gây ra rối loạn điện giải ở bệnh nhân bị viêm phúc mạc:

1. Cortisol
2. Aldosteron (Câu trả lời đúng)
3. Vasopressin
4. ADH
Loại viêm phúc mạc nào sau đây có dự hậu lâu dài dè dặt nhất:

1. Nguyên phát
2. Thứ phát (Câu trả lời của bạn)
3. Tái phát (Câu trả lời đúng)
Loại viêm phúc mạc nào sau đây có dự hậu trước mắt kém nhất:

1. Nguyên phát
2. Thứ phát (Câu trả lời đúng)
3. Tái phát
Loại viêm phúc mạc nào sau đây có dự hậu trước mắt kém nhất:
1.Nguyên phát
2.Thứ phát
3.Tái phát
Loại viêm phúc mạc nào sau đây phổ biến nhất:

1. Nguyên phát
2. Thứ phát (Câu trả lời đúng)
3. Tái phát

Nguồn lây nhiễm của viêm phúc mạc trên bệnh nhân được thẩm phân phúc mạc:

1. Catheter
2. Ngoài khoang bụng
3. Trong khoang bụng
4. Tất cả đúng (Câu trả lời đúng)

190 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D191
Nguyên nhân của sự mất nước trong viêm phúc mạc KHÔNG bao gồm:

1. Dịch mất trong khoang phúc mạc


2. Dịch mất trong lòng ruột
3. Dịch mất do nôn ói
4. Dịch mất do tiêu chảy (Câu trả lời đúng)

Nguyên nhân của sự thiếu hụt thể tích tuần hoàn trong viêm phúc mạc:

1. Nước bị mất ra ngoài cơ thể


2. Nước bị mất vào khoang thứ ba
3. BN không uống được
4. Tất cả đúng (Câu trả lời đúng)
Nguyên nhân gây suy hô hấp thường gặp nhất trong viêm phúc mạc:

1. Giảm thông khí (Câu trả lời đúng)


2. Giảm tưới máu
3. Tổn thương màng phế nang

Nguyên tắc điều trị ban đầu bệnh nhân viêm phúc mạc:

1. Truyền dịch, điều chỉnh rối loạn cân bằng nước và điện giải và cung cấp năng lượng
2. Kháng sinh (Câu trả lời đúng)
3. Giảm đau sớm, ngay sau khi nhập viện
4. Tất cả đúng
Nguyên tắc điều trị ban đầu bệnh nhân viêm phúc mạc:
1.Truyền dịch, điều chỉnh rối loạn cân bằng nước và điện giải và cung cấp năng lượng
2.Kháng sinh
3.Giảm đau sớm, ngay sau khi nhập viện
4.Tất cả đúng
Nguyên tắc điều trị phẫu thuật viêm phúc mạc nguyên phát:

1. Phẫu thuật khẩn


2. Phẫu thuật trì hoãn sau 48 giờ, nếu tình trạng không cải thiện (Câu trả lời đúng)
3. Phẫu thuật chương trình
Nguyên tắc điều trị phẫu thuật viêm phúc mạc thứ phát:

1. Phẫu thuật khẩn (Câu trả lời đúng)


2. Phẫu thuật trì hoãn sau 48 giờ, nếu tình trạng không cải thiện
3. Phẫu thuật chương trình

Quá trình bảo vệ nào sau đây đặc hiệu cho viêm phúc mạc:

1. Sự hoạt hóa mastocyte


2. Sự hoạt hóa bổ thể
3. Sự huy động bạch cầu đa nhân
4. Sự hình thành dịch rỉ viêm giàu fibrin (Câu trả lời đúng)

191 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D192
Quá trình bảo vệ nào sau đây đặc hiệu cho viêm phúc mạc:

1. Sự hoạt hóa mastocyte


2. Sự hoạt hóa bổ thể
3. Sự huy động bạch cầu đa nhân
4. Sự hình thành dịch rỉ viêm giàu fibrin (Câu trả lời đúng)

Rối loạn điện giải thường gặp trong viêm phúc mạc:

1. Tăng natri huyết, giảm kali huyết (Câu trả lời đúng)
2. Tăng natri huyết, tăng kali huyết
3. Giảm natri huyết, tăng kali huyết
4. Giảm natri huyết, giảm kali huyết

Sang thương điển hình của lao phúc mạc :

1. Dịch báng có màu trắng đục


2. Nốt trắng đục rãi rác khắp phúc mạc
3. Tất cả đúng
4. Tất cả sai (Câu trả lời đúng)

Tác động của mạng lưới fibrin trong viêm phúc mạc:

1. Hạn chế sự xâm nhập của vi khuẩn vào tuần hoàn


2. Hạn chế tác động của bạch cầu vào vi khuẩn
3. Hạn chế sự lan tràn của ổ nhiễm trong khoang phúc mạc
4. Tất cả đúng (Câu trả lời đúng)
5. Câu A,C đúng

Tác dụng bất lợi của mạng lưới fibrin trong viêm phúc mạc:

1. Giữ chân bạch cầu, làm cho bạch cầu không tiếp cận được vi khuẩn
2. Dính vào lổ thủng ống tiêu hóa, làm cho lổ thủng không thể lành tự nhiên
3. Gây dính ruột, có thể dẫn đến tắc ruột do dính sau mổ (Câu trả lời đúng)
4. Tất cả đúng

Tác nhân gây viêm phúc mạc nguyên phát (spontaneous bacterial peritonitis) ở người lớn:

1. Theo đường máu


2. Chủ yếu là hiếu khí (Câu trả lời đúng)
3. Thường gặp nhất là Bacteroides species
4. Tất cả đúng

Tác nhân gây viêm phúc mạc nguyên phát ở trẻ em thường là:

1. Vi khuẩn hiếu khí


2. Streptococci A
3. Pneumococcus
4. Tất cả đúng (Câu trả lời của bạn)
5. Tất cả sai

192 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D193
Tác nhân gây viêm phúc mạc thường gặp nhất là:
1.Vi khuẩn
2.Nấm
3.Hóa chất

Tác nhân nào sau đây KHÔNG gây viêm phúc mạc:

1. Vi khuẩn
2. Nấm
3. Ký sinh trùng (Câu trả lời đúng)
4. Hóa chất

Tác nhân nào sau đây KHÔNG gây viêm phúc mạc:

1. Vi khuẩn
2. Nấm
3. Ký sinh trùng (Câu trả lời đúng)
4. Hóa chất

Tạng thường được cắt bỏ nhất khi khi phẫu thuật viêm phúc mạc là :

1. Ruột thừa (Câu trả lời đúng)


2. Túi mật
3. Ruột
4. Dạ dày
Tình trạng viêm phúc mạc toàn diện do nguyên nhân nào sau đây có dự hậu kém hơn cả:

1. Thủng loét dạ dày (Câu trả lời của bạn)


2. Ruột thừa vỡ mũ (Câu trả lời đúng)
3. Vết thương hỗng tràng

Trên thực tế lâm sàng, cách phân loại viêm phúc mạc nào sau đây được áp dụng thường xuyên nhất:

1. Nguyên phát hay thứ phát


2. Nhiễm trùng hay không nhiễm trùng
3. Khu trú hay toàn diện (Câu trả lời đúng)
4. Cấp tính, bán cấp hay mãn tính

Trên thực tế lâm sàng, cách phân loại viêm phúc mạc nào sau đây ít được đề cập đến nhất:

1. Nguyên phát hay thứ phát


2. Nhiễm trùng hay không nhiễm trùng (Câu trả lời đúng)
3. Khu trú hay toàn diện
4. Cấp tính, bán cấp hay mãn tính

Triệu chứng của viêm phúc mạc KHÔNG bao gồm:

1. Đau bụng
2. Chướng bụng
3. Sốt
4. Tiêu chảy (Câu trả lời đúng)
193 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D194
Tư thế thường gặp của bệnh nhân viêm phúc mạc :

1. Lăn lộn
2. Chổng mông
3. Cò súng
4. Nằm yên, hai chân co (Câu trả lời đúng)
5. Nằm ngữa, ưỡn cong người, hai chân duỗi thẳng

Viêm phúc mạc được hiểu là:

1. Tình trạng viêm xảy ra trong khoang phúc mạc


2. Tình trạng nhiễm trùng xảy ra trong khoang phúc mạc
3. Tình trạng viêm hai lá của phúc mạc (Câu trả lời đúng)
4. Tình trạng nhiễm trùng hai lá của phúc mạc

Viêm phúc mạc hóa học chỉ là giai đoạn đầu của tổn thương nào sau đây:

1. Thủng dạ dày (Câu trả lời đúng)


2. Viêm tụy cấp
3. Vỡ tạng đặc
4. Tất cả đúng

Viêm phúc mạc nguyên phát (spontaneous bacterial peritonitis) ở người lớn:

1. Thường xảy ra ở bệnh nhân có bệnh gan do rượu và có bụng báng


2. Tác nhân thường là đa khuẩn và là vi khuẩn đường ruột
3. Diễn tiến thường bán cấp
4. Tất cả đúng (Câu trả lời đúng)

Viêm phúc mạc nguyên phát được hiểu là có...:

1. Nguồn lây nhiễm đã xác định, nằm ngoài khoang bụng


2. Nguồn lây nhiễm đã xác định, nằm trong khoang bụng
3. Nguồn lây nhiễm không xác định, nhưng có thể nằm trong khoang bụng (Câu trả lời đúng)
4. Nguồn lây nhiễm không xác định, nhưng luôn nằm ngoài khoang bụng

Viêm phúc mạc tái phát được hiểu là :

1. Tình trạng viêm phúc mạc vẫn còn tiếp diễn mặc dù đã được điều trị thích hợp (Câu trả lời đúng)
2. Tình trạng viêm phúc mạc vẫn còn tiếp diễn do điều trị không thích hợp
3. Bệnh nhân đã lành bệnh, nay bị viêm phúc mạc trở lại
4. Bệnh nhân bị viêm phúc mạc hậu phẫu do nguyên nhân khác

Viêm phúc mạc tái phát được hiểu là :

1. Tình trạng viêm phúc mạc vẫn còn tiếp diễn mặc dù đã được điều trị thích hợp (Câu trả lời đúng)
2. Tình trạng viêm phúc mạc vẫn còn tiếp diễn do điều trị không thích hợp
3. Bệnh nhân đã lành bệnh, nay bị viêm phúc mạc trở lại (Câu trả lời của bạn)
4. Bệnh nhân bị viêm phúc mạc hậu phẫu do nguyên nhân khác

194 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D195
Xét nghiệm dịch màng bụng trong lao phúc mạc thường cho kết quả nào sau đây:

1. Bạch cầu đa nhân chiếm đa số


2. Trực khuẩn kháng acid: luôn dương tính
3. Cấy khuẩn: dương tính trên 50%
4. Tất cả đúng (Câu trả lời của bạn)
5. Tất cả sai (Câu trả lời đúng)

Xét nghiệm dịch màng bụng trong lao phúc mạc thường cho kết quả nào sau đây:

1. Bạch cầu đa nhân chiếm đa số


2. Trực khuẩn kháng acid: luôn dương tính
3. Cấy khuẩn: dương tính trên 50%
4. Tất cả đúng
5. Tất cả sai (Câu trả lời đúng)

Yếu tố nào sau đây làm thay đổi tiên lượng của bệnh nhân viêm phúc mạc nhiều hơn cả:

1. VPM nguyên phát hay thứ phát (Câu trả lời của bạn)
2. VPM khu trú hay toàn diện (Câu trả lời đúng)
3. Số lượng, chủng loại vi khuẩn
4. Sức đề kháng của cơ thể

195 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D196

1) Ở BN có hội chứng tắc ruột, CT được chỉ định cho các trường hợp sau đây, TRỪ:

A. A-Tắc ruột non đến sớm (Your Answer)


B. B-Tắc ruột do lồng ruột
C. C-Tắc ruột do u
D. D-Xoắn ruột non
E. E-Không rõ chẩn đoán tắc ruột
Correct

2) Sự “chuyển vị” của vi khuẩn, một hiện tượng bệnh lý liên quan đến sinh bệnh học của tắc ruột
non đang được nghiên cứu. Theo bạn, tạng hay cấu trúc giải phẫu nào sau đây thường bị vi
khuẩn trong lòng ruột xin “tạm trú” nhất:

A. A-Tĩnh mạch cửa


B. B-Gan
C. C-Hạch bạch huyết ở trung thất
D. D-Lách
E. E-Câu A,B,C,D sai (Your Answer)
Correct

3) Chẩn đoán phân biệt trước tiên của tắc ruột cao thường là bệnh lý nào sau đây:

A. A-Viêm đại tràng


B. B-Nghẹt môn vị (Your Answer)
C. C-Viêm tuỵ cấp
D. D-Viêm dạ dày cấp
Correct

4) Ở BN có hội chứng tắc ruột, X-quang bụng đứng không sửa soạn thường không phân biệt được
tắc đoạn cuối hồi tràng và:

A. A-Tắc đại tràng do u đại tràng lên (Your Answer)


B. B-Tắc đại tràng do u đại tràng ngang
C. C-Tắc đại tràng do u đại tràng xuống
D. D-Câu A,B đúng
E. E-Câu A,B,C đúng
Correct

5) Một BN nhập viện vì hội chứng tắc ruột non đơn thuần, khi có triệu chứng nào sau đây, chẩn
đoán bán tắc ruột non là hầu như chắc chắn:

196 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D197
A. A-BN vẫn còn trung tiện sau khi nhập viện
B. B-Khám bụng có dấu hiệu rắn bò
C. C-X-quang bụng: còn hơi trong đại tràng
D. D-Câu A,C đúng (Your Answer)
E. E-Câu B,C sai
Incorrect

6) Liên quan đến tắc ruột non do thắt nghẹt, lập luận nào sau đây được bạn cho là đúng:

A. A-BN thắt nghẹt ruột có thể vẫn còn trung tiện sau khi nhập viện
B. B-BN vẫn còn trung tiện sau khi nhập viện chứng tỏ BN bị bán tắc ruột
C. C-Ruột bị thắt nghẹt có thể tắc hoàn toàn hay bán tắc
D. D-Câu A,B đúng (Correct Answer)
E. E-Câu A,B,C đúng (Your Answer)
Incorrect

7) Siêu âm có giá trị chẩn đoán tắc ruột non cao hơn X-quang bụng trong trường hợp nào sau đây:

A. A-Tắc ruột non, BN đến sớm (Correct Answer)


B. B-Tắc ruột non, BN đến muộn
C. C-Xoắn ruột non, BN đến sớm
D. D-Xoắn ruột non, BN đến muộn (Your Answer)
E. E-Câu A,B,C,D đúng
Correct

8) Dấu hiệu rắn bò có thể xuất hiện trong trường hợp nào sau đây ở BN có hội chứng tắc ruột non:

A. A-Tắc ruột non hoàn toàn, giai đoạn sớm


B. B-Tắc ruột non hoàn toàn, giai đoạn muộn
C. C-Bán tắc ruột non, giai đoạn sớm
D. D-Bán tắc ruột non, giai đoạn muộn
E. E-Câu A,D đúng (Your Answer)
Incorrect

9) Phương tiện chẩn đoán đầu tiên được chỉ định cho BN có hội chứng tắc ruột cao là:

A. A-X-quang bụng
B. B-Siêu âm bụng (Your Answer)
C. C-X-quang ruột non
D. D-CT bụng (Correct Answer)
E. E-Câu A,B,C,D sai
Correct

197 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D198
10) Đặc điểm nào sau đây của lồng ruột non được cho là đúng

A. A-Khối u lồng luôn sờ được ở hầu hết các BN, đặc biệt ở BN có thành bụng mỏng
B. B-Nếu sờ được khối u lồng, khối u sẽ sờ được trong các lần thăm khám sau đó
C. C-Nếu sờ được khối u lồng, các chẩn đoán hình ảnh luôn luôn cho dấu hiệu đặc hiệu
D. D-Câu A,B,C đúng
E. E-Câu A,B,C sai (Your Answer)
Incorrect

11) Tắc hỗng tràng khác với tắc hồi tràng ở các đặc điểm sau, TRỪ:

A. A-BN tắc hỗng tràng nôn ói nhiều hơn


B. B-BN tắc hỗng tràng cũng đau bụng quặn cơn nhưng các cơn thưa hơn (Correct Answer)
C. C-BN tắc hỗng tràng có biểu hiện mất nước nhiều hơn
D. D-BN tắc hỗng tràng có bụng không chướng như tắc hồi tràng (Your Answer)

Correct

1) Nguyên nhân của tăng co thắt thành ruột non trong tắc ruột non là:

A. A-Thành ruột bị viêm


B. B-Thành ruột bị kích thích
C. C-Thành ruột bị căng dãn (Your Answer)
D. D-Thành ruột bị thiếu máu
E. E-Câu A,B,C,D đúng
Incorrect

2) Triệu chứng nào sau đây phù hợp với chẩn đoán bán tắc ruột non:

A. A-BN vẫn còn trung tiện sau khi khởi đau (Your Answer)
B. B-BN có nôn ói nhưng không liên tục
C. C-Khám bụng có dấu hiệu rắn bò
D. D-X-quang bụng: còn hơi trong đại tràng (Correct Answer)
E. E-Câu A,B,C,D sai
Correct

3) Khi một BN nhập viện vì hội chứng tắc ruột, nếu X-quang bụng có dấu hiệu nào sau đây, chẩn
đoán X-quang sẽ là bán tắc ruột non:

A. A-Không có hơi trong đại tràng


B. B-Có ít hơi trong đại tràng (Your Answer)
C. C-Có nhiều hơi trong đại tràng

198 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D199
D. D-Có ít hơi trong ruột non
E. E-Có nhiều hơi trong ruột non
Correct

4) Một BN nhập viện vì hội chứng tắc ruột non đơn thuần, khi có triệu chứng nào sau đây, chẩn
đoán bán tắc ruột non là hầu như chắc chắn:

A. A-BN vẫn còn trung tiện sau khi nhập viện


B. B-Khám bụng có dấu hiệu rắn bò
C. C-X-quang bụng: còn hơi trong đại tràng
D. D-Câu A,C đúng (Your Answer)
E. E-Câu B,C sai
Incorrect

5) Để chẩn đoán nguyên nhân gây bán tắc ruột non, các phương pháp sau có thể được chọn lựa,
TRỪ:

A. A-CT bụng
B. B-X-quang đại tràng (Correct Answer)
C. C-X-quang ruột non
D. D-Chụp chọn lọc động mạch mạc treo tràng trên (Your Answer)
E. E-Xạ hình ruột non sau khi đánh dấu hồng cầu bằng Tc99m
Incorrect

6) Khác với BN bị nghẹt môn vị, BN tắc ruột cao có đặc điểm khác biệt nào sau đây:

A. A-Nôn ói nhiều và liên tục (Correct Answer)


B. B-Dịch nôn không có màu xanh của dịch mật (Your Answer)
C. C-Không có dấu rắn bò
D. D-Không có sóng nhu động của dạ dày quan sát được trên thành bụng
E. E-Gầy sút, suy kiệt
Correct

7) Đặc điểm nào sau đây liên quan đến việc phân loại tắc ruột non được cho là đúng:

A. A-Tắc ruột đơn thuần có nguyên nhân gây tắc nằm trong lòng ruột
B. B-Tắc ruột do thắt nghẹt thường là tắc ruột hoàn toàn (Your Answer)
C. C-Bán tắc ruột thường có nguyên nhân là u bướu thành ruột
D. D-Tắc ruột cao là tắc ở tá tràng
E. E-Tắc ruột thấp là tắc ở hồi tràng

Correct

199 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D200
9) Khác với tắc ruột non hoàn toàn, bán tắc ruột non có đặc điểm khác biệt nào sau đây:

A. A-BN không đau bụng cơn


B. B-BN vẫn còn trung tiện khi nhập viện
C. C-BN ít nôn ói
D. D-Câu A,B đúng
E. E-Câu B,C đúng (Your Answer)
Correct

10) Liên quan đến tắc ruột non do thắt nghẹt, lập luận nào sau đây được bạn cho là đúng:

A. A-BN thắt nghẹt ruột có thể vẫn còn trung tiện sau khi nhập viện
B. B-BN vẫn còn trung tiện sau khi nhập viện chứng tỏ BN bị bán tắc ruột
C. C-Ruột bị thắt nghẹt có thể tắc hoàn toàn hay bán tắc
D. D-Câu A,B đúng (Your Answer)
E. E-Câu A,B,C đúng
Incorrect

11) Khi bắt đầu xảy ra tắc ruột non, hiện tượng nào sau đây sẽ xuất hiện:

A. A-Đoạn ruột trên chỗ tắc tăng co thắt


B. B-Đoạn ruột dưới chỗ tắc tăng co thắt
C. C-Đoạn ruột trên và dưới chỗ tắc tăng co thắt (Correct Answer)
D. D-Đoạn ruột trên chỗ tắc tăng co thắt, đoạn ruột dưới chỗ tắc giảm co thắt (Your Answer)
E. E-Đoạn ruột trên chỗ tắc giảm co thắt, đoạn ruột dưới chỗ tắc tăng co thắt

1) Triệu chứng nào sau đây phù hợp với chẩn đoán bán tắc ruột non:

A. A-BN vẫn còn trung tiện sau khi khởi đau


B. B-BN có nôn ói nhưng không liên tục
C. C-Khám bụng có dấu hiệu rắn bò
D. D-X-quang bụng: còn hơi trong đại tràng (Your Answer)
E. E-Câu A,B,C,D sai
Correct

2) Dây dính sau cuộc phẫu thuật nào sau đây có nguy cơ gây dính ruột/ tắc ruột non cao nhất:

A. A-Phẫu thuật vùng trên rốn


B. B-Phẫu thuật vùng dưới rốn (Your Answer)
C. C-Phẫu thuật cấp cứu
D. D-Phẫu thuật chương trình
E. E-Phẫu thuật nội soi bụng

200 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D201
Correct

3) Dấu hiệu rắn bò có thể xuất hiện trong trường hợp nào sau đây ở BN có hội chứng tắc ruột non:

A. A-Tắc ruột non hoàn toàn, giai đoạn sớm


B. B-Tắc ruột non hoàn toàn, giai đoạn muộn
C. C-Bán tắc ruột non, giai đoạn sớm
D. D-Bán tắc ruột non, giai đoạn muộn
E. E-Câu A,D đúng (Your Answer)
Correct

4) Tắc hỗng tràng khác với tắc hồi tràng ở các đặc điểm sau, TRỪ:

A. A-BN tắc hỗng tràng nôn ói nhiều hơn


B. B-BN tắc hỗng tràng cũng đau bụng quặn cơn nhưng các cơn thưa hơn (Your Answer)
C. C-BN tắc hỗng tràng có biểu hiện mất nước nhiều hơn
D. D-BN tắc hỗng tràng có bụng không chướng như tắc hồi tràng
Correct

5) Trong giai đoạn sớm của tắc ruột non, các cơn đau bụng do ruột tăng co thắt sẽ cách nhau một
khoảng thời gian bao lâu:

A. A-2-4 phút
B. B-4-5 phút (Your Answer)
C. C-5-10 phút
D. D-10-15 phút
E. E-15-20 phút
Correct

6) Ở BN có hội chứng tắc ruột, X-quang bụng đứng không sửa soạn thường không phân biệt được
bán tắc ruột non và:

A. A-Tắc ruột non hoàn toàn, BN đến sớm


B. B-Xoắn ruột non
C. C-Xoắn ruột già
D. D-Câu A,B đúng (Your Answer)
E. E-Câu A,B,C đúng
Correct

7) Nguyên nhân của tăng co thắt thành ruột non trong tắc ruột non là:

A. A-Thành ruột bị viêm

201 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D202
B. B-Thành ruột bị kích thích
C. C-Thành ruột bị căng dãn (Your Answer)
D. D-Thành ruột bị thiếu máu
E. E-Câu A,B,C,D đúng
Correct

8) Triệu chứng nào sau đây đặc hiệu cho tắc ruột non nhất:

A. A-Đau bụng quặn từng cơn


B. B-Nôn ói
C. C-Bí trung và đại tiện
D. D-Dấu rắn bò (Your Answer)
E. E-Chướng bụng
Correct

9) Ở BN có hội chứng tắc ruột và không có vết mổ cũ, thái độ chẩn đoán nào sau đây được bạn cho
là đúng:

A. A-Nếu không sờ được khối u bụng, chỉ định CT hay siêu âm bụng (Your Answer)
B. B-Nếu sờ được khối u bụng ở vùng quanh rốn, chẩn đoán đã rõ, không cần thiết phải chỉ định
các chẩn đoán hình ảnh
C. C-Nếu sờ được khối u bụng ở vùng ngoại vi của thành bụng, có thể chụp X-quang ruột non
D. D-Câu A,B đúng
E. E-Câu A,B,C đúng
Correct

10) Trên X-quang bụng, yếu tố nào sau đây dùng để phân biệt giữa tắc và bán tắc ruột non:

A. A-Mức độ chướng hơi của các quai ruột non như thế nào
B. B-Hơi có hiện diện trong đại tràng hay không (Your Answer)
C. C-Có mức nước hơi ruột non hay không
D. D-Chân của các quai ruột chướng hơi có chênh nhau hay không
E. E-Câu A,B,C,D đúng
Correct

11) Khác với BN bị nghẹt môn vị, BN tắc ruột cao có đặc điểm khác biệt nào sau đây:

A. A-Nôn ói nhiều và liên tục (Your Answer)


B. B-Dịch nôn không có màu xanh của dịch mật
C. C-Không có dấu rắn bò
D. D-Không có sóng nhu động của dạ dày quan sát được trên thành bụng
E. E-Gầy sút, suy kiệt

202 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D203

2) So với lồng đại tràng, lồng ruột non có đặc điểm khác biệt nào sau đây:

A. A-Khối lồng thường tự tháo


B. B-Khối lồng thường đã hoại tử khi phẫu thuật
C. C-Khối lồng thường do các nguyên nhân “lành tính” như viêm nhiễm thành ruột
D. D-Câu A,B,C đúng (Your Answer)
E. E-Câu A,B,C sai (Correct Answer)

3) Ở BN có hội chứng tắc ruột non, so với phim chụp lần đầu, phim X-quang bụng không sửa soạn
chụp lần hai có đặc điểm nào sau đây chứng tỏ tình trạng tắc ruột đang diễn tiến TỐT hơn:

A. A-Khẩu kính ruột non tăng hơn


B. B-Số quai ruột non chướng hơi nhiều hơn
C. C-Hơi trong đại tràng nhiều hơn (Your Answer)
D. D-½ dưới bụng mờ nhiều hơn
E. E-Chuỗi tràng hạt xuất hiện

3) Nguyên nhân gây tắc ruột non thường gặp nhất là:

A. A-U ác tính nguyên phát của ruột non


B. B-U ác tính thứ phát của ruột non (Your Answer)
C. C-Dây dính sau mổ (Correct Answer)
D. D-Dây dính tự nhiên
E. E-Thoát vị nghẹt
Correct

4) Ở BN có hội chứng tắc ruột, X-quang bụng đứng không sửa soạn thường không phân biệt được
bán tắc ruột non và:

A. A-Tắc ruột non hoàn toàn, BN đến sớm


B. B-Xoắn ruột non
C. C-Xoắn ruột già
D. D-Câu A,B đúng (Your Answer)
E. E-Câu A,B,C đúng
Correct

5) Đặc điểm nào sau đây của lồng ruột non được cho là đúng

A. A-Khối u lồng luôn sờ được ở hầu hết các BN, đặc biệt ở BN có thành bụng mỏng
B. B-Nếu sờ được khối u lồng, khối u sẽ sờ được trong các lần thăm khám sau đó
C. C-Nếu sờ được khối u lồng, các chẩn đoán hình ảnh luôn luôn cho dấu hiệu đặc hiệu
203 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D204
D. D-Câu A,B,C đúng
E. E-Câu A,B,C sai (Your Answer)
Correct

6) Chẩn đoán phân biệt giữa tắc ruột non đơn thuần và xoắn ruột non trong giai đoạn đầu của căn
bệnh chủ yếu dựa vào:

A. A-Tính chất đau (Your Answer)


B. B-Tính chất nôn ói
C. C-Dấu nhiễm trùng-nhiễm độc
D. D-Dấu viêm phúc mạc
E. E-Câu A,B,C,D đúng
Correct

7) Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất của bán tắc ruột non là:

A. A-Đau bụng quặn (Your Answer)


B. B-Chướng bụng
C. C-Nôn ói
D. D-Tiêu chảy
E. E-Dấu hiệu rắn bò

2) Thể lâm sàng của lồng ruột non ở người lớn thường là:

A. A-Hội chứng tắc ruột non mãn tính (Your Answer)


B. B-Hội chứng tắc ruột non cấp tính
C. C-Hội chứng bán tắc ruột non mãn tính
D. D-Hội chứng bán tắc ruột non cấp tính
E. E-Khối u bụng
Correct

3) Triệu chứng thực thể nào sau đây hiện diện phổ biến nhất ở BN tắc ruột non:

A. A-Dấu mất nước


B. B-Dấu nhiễm trùng
C. C-Dấu chướng bụng (Your Answer)
D. D-Dấu quai ruột nổi
E. E-Dấu rắn bò

6) Chẩn đoán phân biệt giữa tắc ruột non giai đoạn muộn với tắc đại tràng chủ yếu dựa vào dấu hiệu
nào sau đây:

204 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D205

A. A-Dấu hiệu đau bụng


B. B-Dấu hiệu chướng bụng
C. C-Dấu hiệu quai ruột nổi
D. D-Dấu hiệu rắn bò
E. E-Dấu hiệu X-quang (Your Answer)

9) Trên X-quang bụng, so với BN tắc ruột non, BN giả tắc đại tràng cấp tính có đặc điểm khác biệt
nào sau đây:

A. A-Ruột non chướng nhiều hơi


B. B-Khung đại tràng không có hơi
C. C-Khung đại tràng chứa ít hơi
D. D-Khung đại tràng chứa nhiều hơi (Your Answer)
E. E-Câu A,D đúng

205 of 336.
Đặc điểm
TRAN nào sau
DOAN đây của
THIEN BAOsỏi -đường
DHYK mậtPNT
ở các nước
- Y2012D206 5.E-Câu A,B,C,D sai
Âu-Mỹ đúng và khác biệt với sỏi đường mật ở các So với các nước Âu-Mỹ, tần suất sỏi đường mật ở các
nước châu Á: nước châu Á:
1.A-Phần lớn là sỏi thứ phát 1.A-Thấp hơn
2.B-Phần lớn là sỏi sắc tố mật 2.B-Tương đương
3.C-Phần lớn là sỏi ống mật chủ 3.C-Cao hơn
4.D-Câu A,C đúng 4.D-Thấp hơn hay tương đương
5.E-Câu A,B,C đúng 5.E-Tương đương hay cao hơn

Một trong những chẩn đoán phân biệt của viêm đường Biến chứng nào sau đây thường chỉ có ở BN sỏi gan
mật do sỏi đường mật là viêm túi mật do sỏi kẹt cổ túi hơn là ở BN sỏi ống mật chủ:
mật. Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây là cơ sở để chẩn 1.A-Áp-xe gan
đoán phân biệt hai bệnh lý trên: 2.B-Ung thư gan
1.A-Mức độ đau nhiều hay ít 3.C-Xơ gan
2.B-Tính chất của sốt như thế nào 4.D-Câu A,B đúng
3.C-BN có vàng da hay không 5.E-Câu A,B,C đúng
4.D-Có sờ được túi mật to và đau hay không
5.E-Bụng có biểu hiện viêm phúc mạc hay không Kết quả xét nghiệm nào sau đây phù hợp với BN sỏi
đường mật có biểu hiện tắc mật:
BN có sỏi đường mật có thể có biểu hiện lâm sàng nào 1.A-Thời gian chảy máu kéo dài
sau đây: 2.B-PT kéo dài, aPTT bình thường
1.A-Cơn đau quặn mật đơn thuần 3.C-PT bình thường, aPTT kéo dài
2.B-Vàng da đơn thuần 4.D-PT kéo dài với mức độ nhiều hơn so với aPTT
3.C-Sốt đơn thuần 5.E-aPTT kéo dài với mức độ nhiều hơn so với PT
4.D-Cơn đau quặn mật kèm sốt và vàng da
5.E-Câu A,B,C,D đúng Phần lớn sỏi đường mật ở các nước Châu Á là:
1.A-Sỏi nguyên phát
So với chẩn đoán sỏi đường mật bằng ERCP, chẩn 2.B-Sỏi thứ phát
đoán sỏi đường mật bằng siêu âm qua nội soi có đặc 3.C-Sỏi sắc tố đen
điểm khác biệt nào sau đây: 4.D-Sỏi cholesterol
1.A-Không xâm lấn 5.E-Câu A,C đúng
2.B-Không gây viêm tuỵ cấp
3.C-Không có giá trị chẩn đoán sỏi gan Phương tiện chẩn đoán nào sau đây có giá trị chẩn
4.D-Độ nhạy và độ đặc hiệu cao hơn đoán dãn đường mật cao nhất:
5.E-Câu A,B,C,D đúng 1.A-Siêu âm
2.B-Siêu âm qua nội soi
BN bị viêm đường mật do sỏi kẹt đoạn cuối ống mật 3.C-ERCP
chủ có thể bị viêm tụy cấp phối hợp. Triệu chứng lâm 4.D-MRCP
sàng nào sau đây gợi ý viêm tuỵ cấp phối hợp trên BN 5.E-CT
đã bị viêm đường mật:
1.A-Đau liên tục và dữ dội Phương tiện chẩn đoán nào sau đây có giá trị chẩn
2.B-Đau lan ra sau lưng hay hạ sườn phải đoán sỏi đường mật cao nhất:
3.C-Nôn ói liên tục 1.A-Siêu âm
4.D-Câu A,C đúng 2.B-Siêu âm qua nội soi
5.E-Câu A,B,C đúng 3.C-ERCP
4.D-MRCP
Sỏi gan có đặc điểm nào sau đây đúng và khác biệt so 5.E-CT
với sỏi ống mật chủ :
1.A-Hầu hết là sỏi nguyên phát Để chẩn đoán phân biệt giữa bệnh lý sỏi đường mật và
2.B-Hầu hết là sỏi sắc tố nâu các bệnh lý khác, điều quan trọng nhất là:
3.C-Hầu hết có tổn thương đường mật phối hợp 1.A-Đánh giá mức độ và tính chất của các cơn đau
4.D-Câu A,C đúng 2.B-Đánh giá mức độ và tính chất vàng da
5.E-câu A,B,C đúng 3.C-Đánh giá mức độ và tính chất sốt
4.D-Xác định chính xác kích thước của đường mật
BN sỏi đường mật có biểu hiện tắc mật có thể có rối 5.E-Xác định chính xác sự hiện diện của sỏi trong
loạn chức năng đông máu-cầm máu. Nguyên nhân của đường mật
rối loạn này là:
1.A-Gan bị suy Phương tiện chẩn đoán nào sau đây có giá trị chẩn
2.B-Gan bị xơ đoán sỏi đường mật thấp nhất:
3.C-Gan bị ức chế các hoạt động chức năng 1.A-Siêu âm
4.D-Gan thiếu nguyên liệu để tổng hợp một số yếu tố206 of 336.
2.B-Siêu âm qua nội soi
đông máu 3.C-ERCP
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D207 5.E-Câu A,B,C,D đúng
4.D-MRCP
5.E-CT
Thể lâm sàng thường gặp nhất của sỏi đường mật là:
So với chẩn đoán sỏi đường mật bằng siêu âm, chẩn 1.A-Không triệu chứng
đoán sỏi đường mật bằng CT có đặc điểm khác biệt 2.B-Cơn đau quặn mật
nào sau đây: 3.C-Vàng da
1.A-Không xâm lấn 4.D-Viêm đường mật
2.B-Giá trị chẩn đoán sỏi đường mật thấp hơn 5.E-Viêm tuỵ cấp
3.C-Giá trị chẩn đoán dãn đường mật cao hơn
4.D-Giá trị chẩn đoán sỏi gan thấp hơn Về mặt vi khuẩn học của sỏi đường mật, câu nào sau
5.E-Câu A,B,C,D đúng đây đúng:
1.A-Cấy dịch mật dương tính trong 60% các trường
Một BN nam, 65 tuổi, khoẻ mạnh, đến khám sức khoẻ hợp
định kỳ. Theo bạn, khả năng BN này có sỏi đường mật 2.B-E.coli và Klebsiella pneumoniae là chủng gram
(không triệu chứng) là: dương thường được cô lập nhất
1.A-0% 3.C-Trong viêm đường mật cấp, chủng bacterroides và
2.B-1% pseudomonas đóng vai trò quan trọng
3.C-5% 4.D-Câu A,B,C đúng
4.D-10% 5.E-Câu A,B,C sai
5.E-15%
Sỏi đường mật có đặc điểm nào sau đây chắc chắn là
Phần lớn sỏi đường mật ở các nước Âu-Mỹ là: sỏi thứ phát:
1.A-Sỏi nguyên phát 1.A-Sỏi sắc tố đen
2.B-Sỏi thứ phát 2.B-Sỏi sắc tố nâu
3.C-Sỏi sắc tố đen 3.C-Sỏi cholesterol
4.D-Sỏi cholesterol 4.D-Sỏi hỗn hợp
5.E-Câu B,D đúng 5.E-Câu A,B,C,D đúng

BN có sỏi ống mật chủ KHÔNG thể có biểu hiện lâm Chẩn đoán hình ảnh nào sau đây được chỉ định trước
sàng nào sau đây: tiên khi lâm sàng nghi ngờ sỏi đường mật:
1.A-Cơn đau quặn mật kèm theo vàng da 1.A-CT
2.B-Cơn đau quặn mật kèm theo sốt 2.B-Siêu âm
3.C-Sốt kèm theo vàng da 3.C-ERCP
4.D-Cơn đau quặn mật kèm theo sốt tiếp theo là vàng 4.D-MRCP
da 5.E-PTC
5.E-Cơn đau quặn mật kèm theo vàng da tiếp theo là
sốt Trong các phương tiện chẩn đoán sỏi đường mật sau
đây, phương tiện nào bị chống chỉ định khi BN có rối
BN có sỏi ống mật chủ chắc chắn đã bị viêm đường loạn đông máu:
mật khi có biểu hiện lâm sàng nào sau đây: 1.A-MRCP
1.A-Đau kéo dài quá 6 giờ 2.B-PTC
2.B-Có vàng da, không sốt 3.C-ERCP
3.C-Có sốt, không vàng da 4.D-Câu B,C đúng
4.D-Câu A,B đúng 5.E-Câu A,B,C đúng
5.E-Câu A,B,C đúng
Một BN nữ, 63 tuổi, bệnh sử có những cơn đau giống
Đặc điểm của sỏi sắc tố nâu đường mật: như cơn đau quặn mật. Kết quả siêu âm: ống mật chủ
1.A-Mềm, không cản quang có kích thước 8 mm, có sỏi. Theo bạn, tỉ lệ cấy khuẩn
2.B-Cứng, không cản quang dịch mật ở BN này sẽ dương tính trong:
3.C-Mềm, cản quang 1.A-30% các trường hợp
4.D-Cứng cản quang 2.B-50% các trường hợp
5.E-Câu A,B,C,D sai 3.C-70% các trường hợp
4.D-90% các trường hợp
Cơn đau quặn mật có thể do bế tắc ở đường mật hay cổ 5.E-100% các trường hợp
túi mật. So với cơn đau quặn mật do bế tắc ở cổ túi
mật, cơn đau quặn mật do bế tắc ở đường mật có đặc Đặc điểm nào sau đây của sỏi gan được cho là SAI:
điểm đúng và khác biệt nào sau đây: 1.A-Sỏi nguyên phát
1.A-Khởi phát đột ngột hơn 2.A-Sỏi nguyên phát
2.B-Mức độ đau ít dữ dội hơn 3.C-Tỉ lệ mắc bệnh ở nam tương đương nữ
3.C-Có sốt nếu cơn đau kéo dài quá 6 giờ 4.D-Đa số sỏi khu trú ở gan phải
207 of 336.
4.D-Siêu âm luôn cho thấy bằng chứng của tác nhân 5.E-Đa số BN có tổn thương đường mật phối hợp
gây bế tắc (sỏi)
Vàng daDOAN
TRAN là một THIEN
triệu chứng
BAOquan trọng của
- DHYK PNTsỏi-đường
Y2012D208 thấp hơn nhiều so với chẩn đoán sỏi túi mật. Nguyên
mật. Đặc điểm nào sau đây của vàng da ở BN có sỏi nhân của sự hạn chế này là do các yếu tố sau đây,
ống mật chủ được cho là đúng: TRỪ:
1.A-Vàng da kiểu tắc mật không hoàn toàn 1.A-Sỏi ống mật chủ không cản quang
2.B-Da vàng nhẹ kèm ngứa 2.B-Sỏi ống mật chủ nằm sau tá tràng
3.C-Nước tiểu nhạt màu, phân sậm màu 3.C-Chung quanh sỏi ống mật chủ ít có dịch mật
4.D-Câu A,B đúng 4.D-Độ cong của ống mật chủ làm hạn chế “tầm nhìn”
5.E-Câu A,B,C đúng của siêu âm
5.E-Độ sâu của ống mật chủ nằm ngoài tầm hội tụ tối
Sỏi đường mật ở vị trí nào sau đây được xác định là sỏi ưu của siêu âm
gan:
1.A-Sỏi nằm trên hội lưu ống túi mật-ống gan chung Một trong những dấu hiệu gián tiếp của sỏi ống mật
2.B-Sỏi nằm trên ngả ba ống gan chủ trên siêu âm là hình ảnh ống mật chủ bị dãn. Theo
3.C-Sỏi nằm trong ống gan đoạn ngoài gan bạn, ống mật chủ được gọi là dãn khi đường kính của
4.D-Sỏi nằm trong ống gan đoạn trong gan ống mật chủ trên siêu âm đạt giá trị nào sau đây:
5.E-Sỏi nằm trong các ống mật trong gan 1.A-≥5 mmn
2.B-≥6 mm
Độ nhạy của siêu âm trong chẩn đoán sỏi ống mật chủ 3.C-≥7mm
là: 4.D-≥8 mm
1.A-20% 5.E-≥9 mm
2.B-40%
3.C-60% Các loại sỏi đường mật sau đây chắc chắn là sỏi
4.D-80% nguyên phát, TRỪ:
5.E-100% 1.A-Sỏi gan đơn thuần
2.B-Sỏi ống mật chủ đơn thuần
Một trong những dấu hiệu gián tiếp của sỏi ống mật 3.C-Sỏi gan, BN có sỏi túi mật phối hợp
chủ trên siêu âm là hình ảnh ống mật chủ bị dãn. Theo 4.D-Sỏi ống mật chủ, BN có sỏi túi mật phối hợp
bạn, độ nhạy của siêu âm trong chẩn đoán dãn ống mật 5.E-Sỏi gan và sỏi ống mật chủ phối hợp
chủ là:
1.A-10% Sỏi sắc tố nâu có cấu tạo chủ yếu bởi:
2.B-30% 1.A-Sắc tố mật đơn thuần
3.C-60% 2.B-Lipid mật đơn thuần
4.D-90% 3.C-Cholesterol đơn thuần
5.D-100% 4.D-Hỗn hợp sắc tố mật và lipid mật
5.E-Hỗn hợp sắc tố mật và can-xi
Biến chứng nào sau đây chỉ có ở BN bị viêm đường
mật mà không có ở BN bị viêm túi mật: Sốt là một triệu chứng quan trọng của sỏi đường mật.
1.A-Viêm phúc mạc mật Đặc điểm nào sau đây của sốt ở BN có sỏi ống mật chủ
2.B-Chảy máu đường mật được cho là đúng:
3.C-Hội chứng gan-thận 1.A-Là triệu chứng thường gặp nhất
4.C-Hội chứng gan-thận 2.B-Sốt liên tục
5.E-Câu A,B,C đúng 3.C-Có thể kèm lạnh run
4.D-Câu A,B đúng
5.E-Câu A,B,C đúng
Trong các yếu tố nguyên nhân của sỏi đường mật sau
đây, yếu tố nào được xem là quan trọng nhất: Trong trường hợp nào sau đây, MRCP được chỉ định:
1.A-Ứ đọng dịch mật 1.A-Siêu âm nghi ngờ có sỏi đường mật
2.B-Sự hiện diện của vi khuẩn trong dịch mật 2.B-Siêu âm chắc chắn có sỏi đường mật
3.C-Mất cân bằng các thành phần của dịch mật 3.C-ERCP nghi ngờ có sỏi đường mật
4.D-Mất cân bằng pH của dịch mật 4.D-ERCP chắc chắn có sỏi đường mật
5.E-Nút nhầy đường mật 5.E-Câu A,C đúng

Tắc mật là một trong những biểu hiện của sỏi đường Phương tiện chẩn đoán sỏi đường mật nào sau đây có
mật. Kết quả xét nghiệm nào sau đây phù hợp với chẩn thể kiêm luôn vai trò điều trị:
đoán tắc mật: 1.A-ERCP và MRCP
1.A-Tăng bilirubin 2.B-MRCP và CT
2.B-Tăng phosphatase kiềm, AST/ALT 3.C-ERCP và PTC
3.C-Thời gian thromboplastin (aPTT) kéo dài 4.D-MRCP và PTC
4.D-Câu A,B đúng 5.E-ERCP và CT
5.E-Câu A,B,C đúng
208 of 336.
Đặc điểm của các phương tiện chẩn đoán sỏi đường
Vai trò của siêu âm trong chẩn đoán sỏi ống mật chủ mật nào sau đây được cho là SAI:
TRAN âm: được
1.A-SiêuDOAN chỉ định
THIEN BAOtrước tiên khiPNT
- DHYK nghi ngờ có
- Y2012D209
sỏi đường mật
2.B-Siêu âm qua nội soi: một phương tiện không xâm
lấn, chỉ có tác dụng chẩn đoán đơn thuần
3.C-ERCP: tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán và điều trị
sỏi ống mật chủ
4.D-CT: phương tiện chẩn đoán được chọn lựa cho sỏi
gan
5.E-MRCP: có giá trị chẩn đoán sỏi đường mật cao
nhất

209 of 336.
Trong trường
TRAN DOANhợp nào BAO
THIEN sau đây, thôngPNT
- DHYK T dùng để
- Y2012D210 3.C-Dẫn lưu đường mật qua nội soi
đặt dẫn lưu ống mật chủ có kích cỡ lớn hơn thông 4.D-Dẫn lưu đường mật qua mổ mở
lệ: 5.E-Lấy sỏi đường mật bằng bất kỳ phương
1.A-Nghi ngờ có sỏi sót trong ống mật chủ pháp nào
2.B-Chắc chắn có sỏi sót trong ống mật chủ
3.C-Nghi ngờ có sỏi sót trong ống gan Đối với BN bị viêm đường mật do sỏi ống mật
4.D-Chắc chắn có sỏi sót trong ống gan chủ, việc lấy sỏi có thể được chỉ định nếu toàn
5.E-Câu A,B,C,D sai trạng BN cho phép. Phương pháp lấy sỏi nào sau
đây là phương pháp được chọn lựa trước tiên:
Trong các phương pháp lấy sỏi gan sau đây, 1.A-Lấy sỏi qua ERCP
phương pháp nào chỉ có thể được thực hiện một 2.B-Lấy sỏi bằng phẫu thuật nội soi
lần: 3.C-Lấy sỏi bằng phẫu thuật mở
1.A-Lấy sỏi qua đường hầm kerh 4.D-Câu A,B,C đúng
2.B-Lấy sỏi qua đường hầm qua da 5.E-Câu A,B,C sai
3.C-Lấy sỏi qua đường hầm gan-hỗng tràng
4.D-Câu A,B đúng Các phương pháp điều trị sỏi gan hiện nay có đặc
5.E-Câu B,C đúng điểm nào sau đây SAI:
1.A-Khó tiếp cận đến vùng có sỏi
Khi mở ống mật chủ lấy sỏi, loại chỉ khâu được 2.B-Khó lấy hết sỏi
dùng để khâu đóng đường mật có đặc điểm nào 3.C-Khó có thể thực hiện chỉ trong một lần
sau đây: 4.D-Dễ gây biến chứng viêm tuỵ
1.A-Chỉ tan 5.E-Dễ tái phát
2.B-Chỉ khâu loại nhiều sợi
3.C-Chỉ 2-0 Trong các phương pháp lấy sỏi đường mật sau
4.D-Câu A,B đúng đây, phương pháp nào có tỉ lệ sót sỏi thấp nhất:
5.E-Câu A,B,C đúng 1.A-Lấy sỏi qua ERCP
2.B-Lấy sỏi qua PTC
Khi tiến hành lấy sỏi ống mật chủ qua ERCP, 3.C-Lấy sỏi bằng phẫu thuật nội soi
việc cắt cơ vòng được thực hiện trong thời điểm 4.D-Lấy sỏi bằng phẫu thuật mở
nào sau đây: 5.E-Các phương pháp trên cho tỉ lệ sót sỏi
1.A-Trước khi đặt catheter vào ống mật chủ tương đương
2.B-Sau khi đặt catheter vào ống mật chủ,
trước khi chụp hình đường mật Thăm khám BN sau khi được lấy sỏi đường mật
3.C-Sau khi chụp hình đường mật, trước khi qua ERCP cần chú ý đến triệu chứng nào sau đây:
lấy sỏi 1.A-Đau bụng
4.D-Sau khi lấy sỏi, trước khi kết thúc thủ 2.B-Dấu hiệu sinh tồn
thuật 3.C-Tiêu phân đen
5.E-Câu A,B,C,D sai 4.D-Câu A,B đúng
5.E-Câu A,B,C đúng
Việc lấy sỏi ống mật chủ có thể được kèm theo
bởi các phẫu thuật dẫn lưu đường mật. Mục đích Chống chỉ định tương đối của việc mở ống mật
của các phẫu thuật dẫn lưu đường mật nào sau đây chủ lấy sỏi là ống mật chủ có đường kính ≤ 6 mm.
được cho là đúng: Lý do của chống chỉ định này là:
1.A-Điều trị ứ đọng mật 1.A-Không thể mở được ống mật chủ
2.B-Điều trị nhiễm trùng dịch mật 2.B-Không thể tìm thấy sỏi
3.C-Lấy sỏi bùn đường mật 3.C-Không thể lấy hết sỏi
4.D-Lấy sỏi sót đường mật 4.D-Không thể đặt dẫn lưu T trươc khi kết
5.E-Lấy sỏi tái phát đường mật thúc cuộc mổ
5.E-câu A,B,C,D sai
Phương pháp điều trị nào sau đây được cân nhắc
đến trước tiên, sau kháng sinh và dịch truyền, đối Khi việc lấy sỏi đường mật qua ERCP gặp thất
với BN bị viêm đường mật do sỏi gan: bại, cần lưu thông mật-mũi. Việc làm này nhằm
1.A-Dẫn lưu đường mật qua da (PTBD) 210 of 336. mục đích:
2.B-Dẫn lưu đường mật qua ERCP
TRAN
1.A-TạoDOAN
điều THIEN BAOlợi
kiện thuận - DHYK PNT
cho lần Y2012D211 mật chủ. Sỏi ống mật chủ trong trường hợp này sẽ
lấy- sỏi
tiếp theo được xem như là sỏi sót nếu khoảng thời gian nói
2.B-Tạo điều kiện thuận lợi cho sỏi tự trôi trên:
xuống tá tràng 1.A-Trong vòng 6 tháng
3.C-Ngăn ngừa viêm đường mật 2.B-Trong vòng 12 tháng
4.D-Ngăn ngừa viêm tuỵ cấp 3.C-Trong vòng 1 năm
5.E-Câu A,B,C,D đúng 4.D-Trong vòng 2 năm
5.E-Trong vòng 4 năm
Phương pháp lấy sỏi ống mật chủ qua ngả ống túi
mật có đặc điểm nào sau đây đúng: Phương pháp lấy sỏi ống mật chủ luôn được cân
1.A-BN không có chỉ định cắt túi mật nhắc đến trước tiên là:
2.B-Sỏi có thể được lấy bằng rọ (giỏ 1.A-Lấy sỏi qua ERCP
Dormia), bằng thông có bóng ở đầu (thông 2.B-Lấy sỏi qua PTC
Fogarty) nhưng không thể được lấy bằng 3.C-Lấy sỏi bằng phẫu thuật nội soi
kẹp gắp sỏi 4.D-Lấy sỏi bằng phẫu thuật mở
3.C-Sỏi có thể được tán trực tiếp, nếu ống 5.E-Câu A,B,C,D đúng
mật chủ có kích thước đủ lớn So với lấy sỏi ống mật chủ qua ERCP, biến chứng
4.D-Chỉ kiểm tra đường mật (sau khi lấy sỏi) nào sau đây ít xảy ra hơn khi lấy sỏi ống mật chủ
bằng nội soi, không thể bằng chụp hình bằng phẫu thuật nội soi:
đường mật 1.A-Hẹp đường mật
5.E-Trước khi kết thúc, cần phải đặt dẫn lưu 2.B-Viêm đường mật
đường mật bằng thông T 3.C-Viêm tụy
4.D-Câu B,C đúng
Khi tiến hành phẫu thuật nối ống mật chủ-tá tràng,
5.E-Câu A,B,C đúng
để hạn chế nguy cơ xảy ra hội chứng “hố đựng
chất thải”, về mặt kỹ thuật cần chú ý điều nào sau
Trong điều trị sỏi ống mật chủ, lấy sỏi qua ERCP
đây:
được xem là một phương pháp điều trị:
1.A-Miệng nối không quá rộng 1.A-Không phẫu thuật, có xâm lấn
2.B-Miệng nối không quá hẹp 2.B-Không phẫu thuật, không xâm lấn
3.C-Miệng nối không quá căng 3.C-Phẫu thuật, có xâm lấn
4.D-Miệng nối không bị thiếu máu 4.D-Phẫu thuật, xâm lấn tối thiểu
5.E-Câu A,B,C,D sai 5.E-Câu A,B,C,D sai
Kích cỡ thích hợp nhất của thông T dùng để dẫn
ERCP được xem là “tiêu chuẩn vàng” trong chẩn
lưu ống mật chủ là:
đoán và điều trị sỏi ống mật chủ vì lý do nào sau
1.A-12 Fr đây:
2.B-14 Fr 1.A-Là phương tiện chẩn đoán sỏi ống mật
3.C-16 Fr chủ duy nhất
4.D-18 Fr 2.B-Là phương tiện điều trị sỏi ống mật chủ
5.E-Phù hợp với kích thước ống mật chủ vào duy nhất
thời điểm đặt dẫn lưu 3.C-Là phương tiện chẩn đoán và điều trị sỏi
ống mật chủ không xâm lấn duy nhất
Loại phẫu thuật dẫn lưu đường mật nào sau đây có
4.D-Là phương tiện chẩn đoán và điều trị sỏi
thể được chỉ định để lấy sỏi ống mật chủ:
ống mật chủ không phẫu thuật duy nhất
1.A-Tạo hình Oddi
5.E-Nếu thiếu ERCP, không thể chẩn đoán
2.B-Nối ống mật chủ-tá tràng
và điều trị sỏi ống mật chủ
3.C-Nối ống mật chủ-hỗng tràng
4.D-Câu A,C đúng Sỏi sót ống mật chủ và sỏi tái phát ống mật chủ
5.E-Câu A,B,C đúng khác nhau ở đặc điểm nào sau đây:
1.A-Số lượng sỏi
Một BN đã được lấy sỏi ống mật chủ qua ERCP. 2.B-Kích thước sỏi
211 of 336.
Một thời gian sau, BN được chẩn đoán sỏi ống 3.C-Thành phần sỏi
TRAN DOANgốc
4.D-Nguồn THIEN BAO
của sự có -mặt
DHYKcủaPNT
sỏi - Y2012D212 1.A-Lấy sỏi bằng rọ (giỏ Dormia)
5.E-Câu A,B,C,D đúng 2.B-Lấy sỏi bằng thông Fogarty
3.C-Lấy sỏi bằng muỗng hay kẹp gắp sỏi
Phương pháp phẫu thuật cắt gan nào sau đây 4.D-Tán sỏi trực tiếp
KHÔNG được chỉ định để điều trị sỏi gan: 5.E-Nong rộng Oddi, bơm rửa cho sỏi trôi
1.A-Cắt gan trái xuống tá tràng
2.B-Cắt thuỳ gan trái
3.C-Cắt gan phải Nguyên nhân nào sau đây làm cho việc lấy sỏi qua
4.D-Cắt phân thuỳ gan phải ERCP có thể gặp thất bại:
5.E-Câu C,D đúng 1.A-Sỏi quá lớn hay quá nhỏ
2.B-Quá nhiều sỏi
Chỉ định nào sau đây của phương pháp lấy sỏi ống 3.C-Sỏi bị lèn chặt trong đường mật
mật chủ qua phẫu thuật nội soi được cho là SAI: 4.D-Sỏi gan
1.A-Sỏi ống mật chủ, chống chỉ định lấy sỏi 5.E-Câu A sai
qua ERCP
2.B-Sỏi ống mật chủ, lấy sỏi qua ERCP thất Thái độ điều trị sỏi sót ống mật chủ và sỏi tái phát
bại ống mật chủ khác nhau ở đặc điểm nào sau đây:
3.C-Sỏi ống mật chủ, lấy sỏi qua PTC thất 1.A-Cân nhắc đến ngả lấy sỏi
bại 2.B-Cân nhắc đến phương tiện lấy sỏi
4.D-Sỏi ống mật chủ phối hợp sỏi túi mật 3.C-Cân nhắc đến các phẫu thuật điều trị
5.E-Câu C,D nguyên nhân
4.D-Cân nhắc đến các loại thuốc điều trị
Biến chứng nào sau đây thường gặp nhất sau khi nguyên nhân
lấy sỏi ống mật chủ qua ERCP: 5.E-Câu A,B,C,D sai
1.A-Viêm tụy cấp
2.B-Viêm đường mật B-Viêm đường mật So với phương pháp lấy sỏi ống mật chủ qua ngả
3.C-Chảy máu đường mật ống túi mật, phương pháp lấy sỏi ống mật chủ qua
4.D-Tổn thương đường mật đường mở mặt trước ống mật chủ qua nội soi có
5.E-Thủng tá tràng đặc điểm nào đúng và khác biệt:
1.A-Là một phương pháp phẫu thuật xâm
Cắt gan là một trong những phương pháp điều trị lấn tối thiểu
sỏi gan. Chỉ định nào sau đây của cắt gan để điều 2.B-BN không có chỉ định cắt túi mật
trị sỏi gan được cho là SAI: 3.C-BN không thể được tán sỏi trực tiếp (tán
1.A-Sỏi khu trú và phần gan có sỏi xơ teo sỏi trong cơ thể)
2.B-Sỏi khu trú và tái phát 4.D-Sau khi lấy sỏi phải nội soi hay chụp
3.C-Sỏi khu trú và việc lấy sỏi gan thất bại hình kiểm tra đường mật
4.D-Phần gan có sỏi xơ teo và việc lấy sỏi 5.E-Không cần đặt thông T dẫn lưu ống mật
gan thất bại chủ
5.E-Câu C,D đúng
Khi mở ống mật chủ (mổ mở hay nội soi) để lấy
Trong các phương pháp điều trị sỏi gan sau đây, sỏi, việc đặt thông T luôn cần thiết. Lý do của chỉ
phương pháp nào được xem là triệt căn: định này là:
1.A-Cắt gan 1.A-Không bảo đảm lấy hết sỏi
2.B-Lấy sỏi qua đường hầm kerh 2.B-Không bảo đảm sẽ không xảy ra biến
3.C-Lấy sỏi qua đường hầm qua da chứng viêm tuỵ cấp hay viêm đường mật
4.D-Lấy sỏi qua đường hầm gan-hỗng tràng 3.C-Không bảo đảm sẽ không có dò mật qua
5.E-Câu A,D đúng chỗ khâu nếu không đặt thông T
4.D-Không bảo đảm đường mật sẽ không bị
Các cách thức lấy sỏi sau đây áp dụng cho cả
phương pháp lấy sỏi ống mật chủ qua ngả ống túi
hẹp sau khi lấy sỏi
mật lẫn phương pháp lấy sỏi ống mật chủ qua 5.E-Câu A,B,C,D sai
đường mở mặt trước ống mật chủ qua nội soi, 212 of 336.
TRỪ: Phương pháp điều trị nào sau đây được cân nhắc
đến trước tiên đối với BN bị viêm đường mật do
sỏi ốngDOAN
TRAN mật chủTHIEN
khi đã BAO
điều trị với kháng
- DHYK PNTsinh mà
- Y2012D213
tình trạng nhiễm trùng không thuyên giảm:
1.A-Dẫn lưu đường mật qua da (PTBD)
2.B-Dẫn lưu đường mật qua ERCP
3.C-Dẫn lưu đường mật qua nội soi
4.D-Dẫn lưu đường mật qua mổ mở
5.E-Lấy sỏi đường mật bằng bất kỳ phương
pháp nào

Trường hợp sỏi đường mật nào sau đây có chỉ


định lấy sỏi qua ngả tạo hình Oddi:
1.A-Chống chỉ định lấy sỏi qua ERCP hay
lấy sỏi qua ERCP thất bại
2.B-Chống chỉ định lấy sỏi bằng phẫu thuật
nội soi hay lấy sỏi bằng phẫu thuật nội soi
thất bại
3.C-Sỏi trên ống mật chủ có kích thước nhỏ
4.D-Câu A,B,C đúng
5.E-Câu A,B,C sai

213 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D214

1) Đặc điểm nào sau đây của viêm ruột thừa mãn tính được cho là đúng:

1. BN có những cơn đau âm ỉ ở vùng ¼ dưới phải bụng tái đi tái lại nhiều lần
2. Nguyên nhân thường không phải do tắc nghẽn lòng ruột thừa
3. Kết quả giải phẫu bệnh thường cho thấy thành ruột thừa có phản ứng viêm tạo mô hạt
4. Câu A,B,C đúng
5. Câu A,B,C sai (Câu trả lời của bạn)
Chính xác

2) Viêm ruột thừa cấp xảy ra phổ biến nhất ở người độ tuổi nào sau đây:

1. 10-20
2. 20-30 (Câu trả lời của bạn)
3. 30-40
4. 40-50
5. Trên 50 tuổi
Chính xác

3) Chẩn đoán viêm ruột thừa cấp ở phụ nữ mang thai chủ yếu dựa vào:

1. A-Triệu chứng lâm sàng (Câu trả lời của bạn)


2. B-Công thức bạch cầu
3. C-Siêu âm chẩn đoán
4. D-CT chẩn đoán
5. E-Nội soi xoang bụng chẩn đoán
Chính xác

4) Tiên lượng của bệnh lý viêm cấp của ruột thừa sẽ khác biệt nhiều nhất giữa các thể lâm sàng nào
sau đây:

1. A-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ và viêm ruột thừa đã vỡ mũ (Câu trả lời của bạn)
2. B-Viêm phúc mạc ruột thừa khu trú và viêm phúc mạc ruột thừa toàn thể
3. C-Viêm phúc mạc ruột thừa và áp-xe ruột thừa
4. D-Áp-xe ruột thừa và khối viêm tấy ruột thừa
5. E-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ và áp-xe ruột thừa
Chính xác

5) Nguyên nhân của viêm ruột thừa cấp thường gặp nhất là:

1. Dị vật
2. U ruột thừa
3. Phì đại hạch bạch huyết thành ruột thừa (Câu trả lời của bạn)
4. Xoắn ruột thừa
5. Tắc nghẽn lòng ruột thừa
Chính xác

6) Ở một BN cần chẩn đoán phân biệt giữa áp-xe hay khối viêm tấy ruột thừa với u manh tràng hay

214 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D215
lao hồi-manh tràng, trên X-quang đại tràng, dấu hiệu nào sau đây, nếu có, sẽ loại trừ chẩn đoán
áp-xe hay khối viêm tấy ruột thừa:

1. A-Thuốc cản quang hiện diện trong lòng ruột thừa


2. B-Hiệu ứng khối (khối từ ngoài đè vào manh tràng)
3. C-Thành manh tràng nham nhở
4. D-Đoạn cuối hồi tràng hẹp, nham nhở
5. E-Câu A,C,D đúng (Câu trả lời của bạn)
Chính xác

7) Ở BN có bệnh lý viêm ruột thừa cấp tính, ấn đau điểm Mc Burney (bụng ấn đau ở một vị trí khu
trú chung quanh điểm Mc Burney) KHÔNG chứng tỏ điều nào sau đây:

1. Ruột thừa ở giai đoạn viêm xung huyết


2. Ruột thừa ở giai đoạn nung mũ
3. Ruột thừa ở giai đoạn hoại tử
4. Ruột thừa đã bị vỡ mũ tự do (Câu trả lời của bạn)
Sai

9) Triệu chứng lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù hợp với chẩn đoán viêm ruột thừa chưa vỡ mũ:

1. A-Đau thượng vị hay quanh rốn sau khu trú ở ¼ dưới phải bụng
2. B-Chán ăn, buồn nôn (Câu trả lời của bạn)
3. C-Thân nhiệt 39oC (Câu trả lời đúng)
4. D-Ấn đau vùng ¼ dưới phải bụng
5. E-Có dấu hiệu gồng cơ vùng ¼ dưới phải bụng
Chính xác

10) Triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường gặp trong áp-xe ruột thừa hơn là trong viêm phúc mạc
ruột thừa:

1. A-BN đau bụng ở ¼ dưới phải, bụng đau ngày càng tăng và lan rộng
2. B-Sốt cao
3. C-Bụng chướng, âm ruột giảm
4. D-Khám bụng sờ được khối rất đau ở vùng ¼ dưới phải (Câu trả lời của bạn)
5. E-Câu A,B,C,D đúng

1) Trong các dấu hiệu sau trên siêu âm, dấu hiệu nào KHÔNG phù hợp với chẩn đoán viêm ruột
thừa chưa vỡ mũ:

1. A-Không thấy cấu trúc hình ống (hay hình tròn) nào ở vùng hố chậu phải
2. B-Có dịch ở hố chậu phải
3. C-Có dịch ở cùng đồ sau (Câu trả lời của bạn)
4. D-Có dịch ở rãnh gan thận (Câu trả lời đúng)
5. E-Hồi tràng cuối tăng nhu động
Chính xác

215 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D216
2) Triệu chứng lâm sàng nào sau đây phù hợp với chẩn đoán viêm phúc mạc ruột thừa:

1. A-Bụng đau đột ngột và dữ dội ở vùng ¼ dưới phải


2. B-Nôn ói nhiều
3. C-Bụng chướng (Câu trả lời của bạn)
4. D-Âm ruột tăng
5. E-Câu A,B,C,D đúng
Chính xác

3) Để chẩn đoán phân biệt giữa viêm phúc mạc ruột thừa khu trú và viêm phúc mạc toàn diện do
viêm ruột thừa vỡ mũ, theo bạn, cần phải dựa vào:

1. A-Chủ yếu là các dấu hiệu lâm sàng (Câu trả lời của bạn)
2. B-Chủ yếu là công thức bạch cầu
3. C-Chủ yếu là kết quả siêu âm bụng
4. D-Chủ yếu là kết quả CT bụng
5. E-Câu A,B,C,D sai
Chính xác

5) Để chẩn đoán phân biệt giữa viêm phúc mạc ruột thừa khu trú và áp-xe hay khối viêm tấy ruột
thừa, theo bạn, cần phải dựa vào:

1. A-Chủ yếu là các dấu hiệu lâm sàng


2. B-Chủ yếu là công thức bạch cầu
3. C-Chủ yếu là kết quả siêm âm bụng
4. D-Chủ yếu là kết quả CT bụng (Câu trả lời của bạn)
5. E-Câu A,B,C,D sai
Sai

4) Thể lâm sàng thường gặp nhất của bệnh lý viêm cấp tính của ruột thừa là:

1. Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ (Câu trả lời đúng)


2. Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa vỡ mũ
3. Viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa vỡ mũ
4. Áp-xe ruột thừa
5. Khối viêm tấy ruột thừa (Câu trả lời của bạn)
Sai

6) BN bị viêm ruột thừa cấp thường nhập viện sau bao lâu kể từ lúc khởi phát đau

1. A-Ngay sau khi khởi phát đau


2. B-Trong vòng 1-2 giờ
3. C-Trong vòng 3-6 giờ (Câu trả lời của bạn)
4. D-Trong vòng 6-12 giờ (Câu trả lời đúng)
5. E-Trong vòng 12-24 giờ
Chính xác

7) Kể từ lúc khởi phát quá trình viêm cấp, ruột thừa sẽ bị vỡ mũ sau khoảng thời gian bao

216 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D217
lâu:

1. A-Sau 48 giờ
2. B-Sau 24 giờ
3. C-Sau 12 giờ
4. D-Sau 6 giờ
5. E-Thường sau khi BN đã nhập viện, ruột thừa có thể bị vỡ bất kỳ lúc nào (Câu trả lời của
bạn)

1) Dấu hiệu siêu âm nào sau đây phù hợp với chẩn đoán áp-xe ruột thừa:

1. A-Khối phản âm kém ở hố chậu phải


2. B-Có dịch ở vùng hốc chậu
3. C-Quai hồi tràng cuối có thành dày và tăng nhu động
4. D-Câu A,B,C đúng
5. E-Câu A,B,C sai (Câu trả lời của bạn)

Chính xác

3) Yếu tố nào sau đây được xem là yếu tố thuận lợi của viêm ruột thừa cấp:

1. Viêm đại tràng mãn


2. Táo bón
3. Ăn ít chất xơ
4. Người béo phì
5. Câu A,B,C,D sai (Câu trả lời của bạn)

Chính xác

1) Để chẩn đoán phân biệt giữa áp-xe ruột thừa và khối viêm tấy ruột thừa, chẩn đoán hình ảnh nào
sau đây được chọn lựa trước tiên:

1. A-Siêu âm bụng (Câu trả lời của bạn)


2. B-X-quang đại tràng
3. C-Nội soi đại tràng
4. D-CT bụng
5. E-Câu A,B,C,D sai
Chính xác

3) Để chẩn đoán phân biệt giữa áp-xe hay khối viêm tấy ruột thừa và u manh tràng hay lao hồi-
manh tràng, chẩn đoán hình ảnh nào sau đây được chọn lựa trước tiên:

1. A-Siêu âm bụng (Câu trả lời của bạn)


2. B-X-quang đại tràng
3. C-Nội soi đại tràng
4. D-CT bụng
5. E-Câu A,B,C,D sai

217 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D218
Chính xác

9) Ruột thừa, khi ở vị trí giải phẫu nào sau đây, nếu bị viêm cấp, thường tạo thành áp-xe hơn là vỡ
mũ tự do:

1. Sau manh tràng, dưới thanh mạc


2. Sau manh tràng, trong phúc mạc
3. Sau phúc mạc (Câu trả lời của bạn)
4. Hốc chậu
5. Câu A,B,C,D sai
Chính xác

8) Triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường gặp trong áp-xe ruột thừa hơn là trong viêm phúc mạc
ruột thừa:

1. A-BN đau bụng ở ¼ dưới phải, bụng đau ngày càng tăng và lan rộng
2. B-Sốt cao
3. C-Bụng chướng, âm ruột giảm
4. D-Khám bụng sờ được khối rất đau ở vùng ¼ dưới phải (Câu trả lời của bạn)
5. E-Câu A,B,C,D đúng
Chính xác

9) Trong các dấu hiệu ghi nhận được khi khám bụng sau đây, dấu hiệu nào, theo bạn, tương ứng
với giai đoạn viêm ruột thừa hoại tử:

1. Bụng ấn đau ở ¼ dưới phải


2. Bụng ấn đau ở ¼ dưới phải, nhiều nhất ở điểm Mc Burney (Câu trả lời của bạn)
3. Bụng ấn đau ở ¼ dưới phải, điểm Mc Burney ấn không đau
4. Bụng ấn đau ở điểm Mc Burney, các phần còn lại bụng ấn không đau
5. Câu A,B,C, D sai

Chính xác

2) Đặc điểm nào sau đây của áp-xe ruột thừa được cho là đúng:

1. A-BN có “kiểu khởi phát đau của viêm ruột thừa” (Câu trả lời của bạn)
2. B-BN thường nhập viện trong vòng 24 giờ kể từ lúc khởi đau
3. C-BN thường sốt cao liên tục kèm lạnh run
4. D-Vùng bụng ¼ dưới phải nhìn thấy gồ lên và da thành bụng tấy đỏ
5. E-Câu A,B,C,D đúng

Chính xác

4) Trong các dấu hiệu sau trên siêu âm, dấu hiệu nào KHÔNG phù hợp với chẩn đoán viêm phúc
mạc ruột thừa:

1. A-Cấu trúc hình ống (hay hình tròn), đường kính 7-9 mm, ép không xẹp (Câu trả lời của bạn)
2. B-Có dịch ở hố chậu phải
3. C-Có dịch ở hốc chậu
218 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D219
4. D-Có dịch ở rãnh gan thận
5. E-Ruột chướng hơi
Sai

8) BN bị viêm ruột thừa chưa vỡ mũ thường có dấu hiệu gồng cơ vùng ¼ dưới phải bụng khi:

1. A-Ruột thừa nằm sau manh tràng (Câu trả lời đúng)
2. B-Ruột thừa nằm sau phúc mạc
3. C-Ruột thừa nằm ở hốc chậu
4. D-BN già yếu, giảm sức đề kháng
5. E-Câu A,B,C,D sai (Câu trả lời của bạn)

Chính xác

10) Yếu tố nào sau đây liên quan đến dịch tể học của viêm ruột thừa cấp được cho là đúng:

1. Là bệnh lý ngoại khoa thường gặp nhất (Câu trả lời của bạn)
2. Xảy ra phổ biến ở nam giới
3. Tuổi càng nhỏ, tần suất mắc bệnh càng tăng
4. Bệnh có liên quan đến yếu tố chủng tộc và địa lý
5. Câu A,B,C,D đúng

Chính xác

3) Vị trí đau ở một BN bị viêm ruột thừa có thể thay đổi. Nguyên nhân của sự thay đổi này là do:

1. Ruột thừa quá di động


2. Manh tràng quá di động
3. Vị trí giải phẫu của manh tràng thay đổi
4. Vị trí giải phẫu của gốc ruột thừa thay đổi
5. Vị trí giải phẫu của đầu ruột thừa thay đổi (Câu trả lời của bạn)

Sai

7) Đặc điểm về mặt vi khuẩn học trong viêm ruột thừa cấp nào sau đây được cho là đúng:

1. Có vai trò của cả vi khuẩn hiếu khí và yếm khí (Câu trả lời đúng)
2. Vi khuẩn hiếm khí thường gặp nhất là Bacteroides fragilis
3. Ngay cả khi ruột thừa chưa vỡ mũ, cấy khuẩn dịch quanh ruột thừa thường cho kết quả dương
tính
4. Khi ruột thừa đã bị vỡ mũ, vai trò của vi khuẩn hiếm khí tăng đáng kể
5. Câu A,B,C,D đúng (Câu trả lời của bạn)

219 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D220

TẮC RUỘT – BỆNH HỌC ruột dưới chỗ tắc tăng co thắt
1. Nguyên nhân gây tắc ruột non thường gặp nhất là:
A.A-U ác tính nguyên phát của ruột non 7. Biến đổi nào sau đây chỉ xảy ra trong thắt nghẹt ruột mà KHÔ
B.B-U ác tính thứ phát của ruột non xảy ra trong tắc ruột đơn thuần:
C.C-Dây dính sau mổ A.A-Đoạn ruột trên và dưới chỗ tắc tăng co thắt
D.D-Dây dính tự nhiên B.B-Ứ đọng dịch ở đoạn ruột trên chỗ tắc
E.E-Thoát vị nghẹt C.C-Tăng sinh vi khuẩn ở đoạn ruột trên chỗ tắc
D.D-Hoại tử thành ruột
2. Trong các nguyên nhân gây tắc ruột non sau đây, nguyên
E.E-CâunhânA,B,C,D đúng
nào HIẾM gặp nhất:
A.A-U lành tính của ruột non 8. Sự “chuyển vị” của vi khuẩn, một hiện tượng bệnh lý liên q
B.B-U ác tính nguyên phát của ruột non đến sinh bệnh học của tắc ruột non đang được nghiên cứu. T
C.C-U ác tính thứ phát của ruột non bạn, tạng hay cấu trúc giải phẫu nào sau đây thường bị vi kh
D.D-U viêm lao của ruột non trong lòng ruột xin “tạm trú” nhất:
E.E-U bã thức ăn trong lòng ruột non A.A-Tĩnh mạch cửa
B.B-Gan
3. Dây dính sau cuộc phẫu thuật nào sau đây có nguy C.
cơC-Hạch
gây dínhbạch huyết ở trung thất
ruột/ tắc ruột non cao nhất: D.D-Lách
A.A-Phẫu thuật vùng trên rốn E.E-Câu A,B,C,D sai
B.B-Phẫu thuật vùng dưới rốn
C.C-Phẫu thuật cấp cứu 9. Nguyên nhân của lồng ruột non ở người lớn thường là:
D.D-Phẫu thuật chương trình A.A-Dây dính
E.E-Phẫu thuật nội soi bụng B.B-U lành tính ruột non
C.C-U ác tính ruột non
4. Đặc điểm nào sau đây liên quan đến việc phân loại D.
tắcD-Viêm
ruột nonkhu trú ruột non
được cho là đúng: E.E-Không có nguyên nhân thực thể
A.A-Tắc ruột đơn thuần có nguyên nhân gây tắc
nằm trong lòng ruột 10. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG xảy ra ở BN có hội chứ
B.B-Tắc ruột do thắt nghẹt thường là tắc ruột tắc hay bán tắc ruột non:
hoàn toàn A.A-Có trung và đại tiện
C.C-Bán tắc ruột thường có nguyên nhân là u B.B-Bí trung và đại tiện
bướu thành ruột C.C-Bí đại tiện nhưng không bí trung tiện
D.D-Tắc ruột cao là tắc ở tá tràng D.D-Tiêu chảy
E.E-Tắc ruột thấp là tắc ở hồi tràng E.E-Tiêu phân nhầy máu

5. Tắc ruột do thắt nghẹt có đặc điểm nào sau đây đúng:11. Triệu chứng nào sau đây đặc hiệu cho tắc ruột non nhất:
A.A-Lòng ruột bị bế tắc A.A-Đau bụng quặn từng cơn
B.B-Sự tưới máu động mạch bị bế tắc B.B-Nôn ói
C.C-Sự hồi lưu máu tĩnh mạch bị bế tắc C.C-Bí trung và đại tiện
D.D-Câu A,B đúng D.D-Dấu rắn bò
E.E-Câu A,B,C đúng E. E-Chướng bụng

6. Khi bắt đầu xảy ra tắc ruột non, hiện tượng nào sau12.
đâyKhi
sẽ xuất
nói siêu âm có độ đặc hiệu 100% trong
hiện: chẩn đoán tắc ruột non đơn thuần, bạn hiểu là:
A.A-Đoạn ruột trên chỗ tắc tăng co thắt A.A-Không một ca tắc ruột nào bị siêu âm “bỏ
B.B-Đoạn ruột dưới chỗ tắc tăng co thắt sót”
C.C-Đoạn ruột trên và dưới chỗ tắc tăng co B.B-Tất cả các ca mà siêu âm chẩn đoán tắc ruột
thắt đều đúng là tắc ruột
D.D-Đoạn ruột trên chỗ tắc tăng co thắt, đoạn C.C-Tất cả các ca mà siêu âm loại trừ tắc ruột
ruột dưới chỗ tắc giảm co thắt đều không phải là tắc ruột
E.E-Đoạn ruột trên chỗ tắc giảm co thắt, đoạn D.D-Câu A,C đúng

1
220 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D221

E.E-Câu A,B,C đúng A.A-CT bụng


B.B-X-quang đại tràng
13. Phương tiện chẩn đoán đầu tiên được chỉ C.C-X-quang ruột non
định cho BN có hội chứng tắc ruột cao là: D.D-Chụp chọn lọc động mạch mạc treo tràng
A.A-X-quang bụng trên
B.B-Siêu âm bụng E.E-Xạ hình ruột non sau khi đánh dấu hồng cầu
C.C-X-quang ruột non bằng Tc99m
D.D-CT bụng
E.E-Câu A,B,C,D sai 19. Triệu chứng nôn ói của BN tắc ruột cao khác
triệu chứng nôn ói của BN nghẹt môn vị ở tính
14. Ở BN có hội chứng tắc ruột non, so với phim chất nào sau đây:
chụp lần đầu, phim X-quang bụng không sửa A.A-Số lượng dịch nôn ói
soạn chụp lần hai có đặc điểm nào sau đây B.B-Màu sắc dịch nôn ói
chứng tỏ tình trạng tắc ruột đang diễn tiến TỐT C.C-Hoàn cảnh xuất hiện nôn ói
hơn: D.D-Câu A,B đúng
A.A-Khẩu kính ruột non tăng hơn E.E-Câu A,B,C đúng
B.B-Số quai ruột non chướng hơi nhiều hơn 20. Sự “chuyển vị” của vi khuẩn, một hiện
C.C-Hơi trong đại tràng nhiều hơn tượng bệnh lý liên quan đến sinh bệnh học của
D.D-½ dưới bụng mờ nhiều hơn tắc ruột non đang được nghiên cứu. Theo bạn,
E.E-Chuỗi tràng hạt xuất hiện tạng hay cấu trúc giải phẫu nào sau đây thường
bị vi khuẩn trong lòng ruột xin “tạm trú” nhất:
15. Chẩn đoán hình ảnh nào sau đây được chỉ A.A-Tĩnh mạch cửa
định trước tiên cho BN có hội chứng tắc ruột B.B-Gan
non: C.C-Hạch bạch huyết ở trung thất
A.A-Siêu âm bụng D.D-Lách
B.B-X-quang bụng E.E-Câu A,B,C,D sai
C.C-CT bụng
D.D-Nội soi xoang bụng 21. Trên X-quang bụng, yếu tố nào sau đây dùng
E.E-Câu A,B,C,D sai để phân biệt giữa tắc và bán tắc ruột non:
A.A-Mức độ chướng hơi của các quai ruột non
16. So với khối u ác tính của đại tràng hay u lao như thế nào
hồi manh tràng, khối u của lồng ruột ở người lớn B.B-Hơi có hiện diện trong đại tràng hay
có đặc điểm khác biệt nào sau đây: không
A.A-Khối u cứng chắc hơn C.C-Có mức nước hơi ruột non hay không
B.B-Khối u ấn đau hơn D.D-Chân của các quai ruột chướng hơi có
C.C-Khối u khi sờ được khi không chênh nhau hay không
D.D-BN không có sụt cân hay thiếu máu E.E-Câu A,B,C,D đúng
E.E-BN không tiêu phân nhầy máu
22. Khi một BN nhập viện vì hội chứng tắc ruột,
17. Trong giai đoạn sớm của tắc ruột non, các nếu X-quang bụng có dấu hiệu nào sau đây,
cơn đau bụng do ruột tăng co thắt sẽ cách nhau chẩn đoán X-quang sẽ là bán tắc ruột non:
một khoảng thời gian bao lâu: A.A-Không có hơi trong đại tràng
A.A-2-4 phút B.B-Có ít hơi trong đại tràng
B.B-4-5 phút C.C-Có nhiều hơi trong đại tràng
C.C-5-10 phút D.D-Có ít hơi trong ruột non
D.D-10-15 phút E.E-Có nhiều hơi trong ruột non
E.E-15-20 phút
23. Chẩn đoán phân biệt giữa tắc ruột non đơn
18.Để chẩn đoán nguyên nhân gây bán tắc ruột thuần và xoắn ruột non trong giai đoạn đầu của
non, các phương pháp sau có thể được chọn lựa, căn bệnh chủ yếu dựa vào:
TRỪ: A.A-Tính chất đau

2
221 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D222

B.B-Tính chất nôn ói A.A-Có trung và đại tiện


C.C-Dấu nhiễm trùng-nhiễm độc B.B-Bí trung và đại tiện
D.D-Dấu viêm phúc mạc C.C-Bí đại tiện nhưng không bí trung tiện
E.E-Câu A,B,C,D đúng D.D-Tiêu chảy
E.E-Tiêu phân nhầy máu
24. Chẩn đoán phân biệt trước tiên của tắc ruột
cao thường là bệnh lý nào sau đây: 30. Ở BN có hội chứng tắc ruột do thắt nghẹt,
A.A-Viêm đại tràng chụp điện toán cắt lớp (CT) thường KHÔNG
B.B-Nghẹt môn vị được chỉ định trong trường hợp nào sau đây:
C.C-Viêm tuỵ cấp A.A-Lồng ruột non
D.D-Viêm dạ dày cấp B.B-Lồng đại tràng
C.C-Xoắn ruột non
25. Ở BN tắc ruột non, dấu hiệu nào sau đây chỉ D.D-Xoắn đại tràng
xuất hiện trên X-quang bụng đứng mà không có E.E-Thoát vị thành bụng nghẹt
trên X-quang bụng nằm:
A.A-Ruột non chướng hơi 31. Nguyên nhân của lồng ruột non ở người lớn
B.B-Đại tràng không còn hơi thường là:
C.C-Mức nước hơi ruột non A.A-Dây dính
D.D-Bụng mờ, khoảng cách giữa các quai ruột B.B-U lành tính ruột non
tăng C.C-U ác tính ruột non
E.E-Câu A,B,C đúng D.D-Viêm khu trú ruột non
26. Trên X-quang bụng, yếu tố nào sau đây dùng E.E-Không có nguyên nhân thực thể
để phân biệt giữa tắc và bán tắc ruột non:
A.A-Mức độ chướng hơi của các quai ruột non 32. Liên quan đến tắc ruột non do thắt nghẹt, lập
như thế nào luận nào sau đây được bạn cho là đúng:
B.B-Hơi có hiện diện trong đại tràng hay A.A-BN thắt nghẹt ruột có thể vẫn còn trung
không tiện sau khi nhập viện
C.C-Có mức nước hơi ruột non hay không B.B-BN vẫn còn trung tiện sau khi nhập viện
D.D-Chân của các quai ruột chướng hơi có chứng tỏ BN bị bán tắc ruột
chênh nhau hay không C.C-Ruột bị thắt nghẹt có thể tắc hoàn toàn hay
E.E-Câu A,B,C,D đúng bán tắc
D.D-Câu A,B đúng
27. Dây dính sau cuộc phẫu thuật nào sau đây có E.E-Câu A,B,C đúng
nguy cơ gây dính ruột/ tắc ruột non cao nhất:
A.A-Phẫu thuật vùng trên rốn 33. Trên lâm sàng, việc chẩn đoán phân biệt các
B.B-Phẫu thuật vùng dưới rốn bệnh lý nào sau đây thường khó khăn:
C.C-Phẫu thuật cấp cứu A.A-Tắc ruột non hoàn toàn giai đoạn sớm và
D.D-Phẫu thuật chương trình bán tắc ruột non
E.E-Phẫu thuật nội soi bụng B.B-Tắc ruột non và tắc ruột già
C.C-Tắc ruột non giai đoạn sớm và liệt ruột
28. Chẩn đoán hình ảnh nào sau đây được chỉ D.D-Tắc ruột non giai đoạn muộn và thắt nghẹt
định trước tiên cho BN có hội chứng tắc ruột ruột
non: E.E-Câu A,B,C,D đúng
A.A-Siêu âm bụng
B.B-X-quang bụng 34. Trong các nguyên nhân gây tắc ruột non sau
C.C-CT bụng đây, nguyên nhân nào HIẾM gặp nhất:
D.D-Nội soi xoang bụng A.A-U lành tính của ruột non
E.E-Câu A,B,C,D sai B.B-U ác tính nguyên phát của ruột non
C.C-U ác tính thứ phát của ruột non
29. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG xảy ra ở D.D-U viêm lao của ruột non
BN có hội chứng tắc hay bán tắc ruột non: E.E-U bã thức ăn trong lòng ruột non

3
222 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D223

E.E-Câu A,B,C,D đúng


35. Ở BN có hội chứng tắc ruột và không có vết
mổ cũ, thái độ chẩn đoán nào sau đây được bạn 40. Nguyên nhân thường gặp nhất của liệt ruột
cho là đúng: không phải trong thời kỳ hậu phẫu là:
A.A-Nếu không sờ được khối u bụng, chỉ định A.A-Sử dụng thuốc có tác dụng phụ làm ức
CT hay siêu âm bụng chế nhu động ruột
B.B-Nếu sờ được khối u bụng ở vùng quanh rốn, B.B-Rối loạn nước và điện giải
chẩn đoán đã rõ, không cần thiết phải chỉ định C.C-Tụ máu vùng sau phúc mạc
các chẩn đoán hình ảnh D.D-Tăng u-rê huyết tương
C.C-Nếu sờ được khối u bụng ở vùng ngoại vi E.E-Nhiễm cetone ở BN bị tiểu đường
của thành bụng, có thể chụp X-quang ruột non
D.D-Câu A,B đúng 41. Siêu âm có giá trị chẩn đoán tắc ruột non cao
E.E-Câu A,B,C đúng hơn X-quang bụng trong trường hợp nào sau
đây:
36. Chẩn đoán phân biệt giữa tắc ruột non và tắc A.A-Tắc ruột non, BN đến sớm
đại tràng dựa vào yếu tố nào sau đây: B.B-Tắc ruột non, BN đến muộn
A.A-Tắc ruột non diễn tiến bán cấp, tắc đại tràng C.C-Xoắn ruột non, BN đến sớm
thường cấp tính D.D-Xoắn ruột non, BN đến muộn
B.B-Táo bón và chướng bụng là triệu chứng E.E-Câu A,B,C,D đúng
chính của tắc đại tràng, trong khi đó nôn ói liên
tục là triệu chứng đặc thù của tắc ruột non 42. Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG gặp ở BN bị
C.C-Nếu trên X-quang bụng có hơi trong đại thắt nghẹt ruột:
tràng, có thể loại trừ tắc ruột non A.A-Dấu chướng bụng
D.D-Nếu trên X-quang bụng không có hơi B.B-Dấu quai ruột nổi
trong đại tràng, có thể loại trừ tắc đại tràng C.C-Dấu rắn bò
E.E-Câu A,B,C,D đúng D.D-Dấu gồng cơ thành bụng
E.E-Dấu nhiễm trùng-nhiễm độc
37. Ở BN có hội chứng tắc ruột, X-quang bụng
đứng không sửa soạn thường không phân biệt 43. Bệnh cảnh lâm sàng nổi bật nhất khi một BN
được bán tắc ruột non và: bị tắc ruột cao nhập viện là:
A.A-Tắc ruột non hoàn toàn, BN đến sớm A.A-Đau bụng dữ dội
B.B-Xoắn ruột non B.B-Khó thở vì chướng bụng
C.C-Xoắn ruột già C.C-Mệt lã vì mất nước và rối loạn điện giải
D.D-Câu A,B đúng D.D-Suy kiệt vì thiếu dinh dưỡng
E.E-Câu A,B,C đúng E.E-Câu A,B,C,D sai

38. Chẩn đoán phân biệt giữa tắc ruột non giai 44. So với lồng đại tràng, lồng ruột non có đặc
đoạn muộn với tắc đại tràng chủ yếu dựa vào điểm khác biệt nào sau đây:
dấu hiệu nào sau đây: A.A-Khối lồng thường tự tháo
A.A-Dấu hiệu đau bụng B.B-Khối lồng thường đã hoại tử khi phẫu thuật
B.B-Dấu hiệu chướng bụng C.C-Khối lồng thường do các nguyên nhân
C.C-Dấu hiệu quai ruột nổi “lành tính” như viêm nhiễm thành ruột
D.D-Dấu hiệu rắn bò D.D-Câu A,B,C đúng
E.E-Dấu hiệu X-quang E.E-Câu A,B,C sai

39. Nguyên nhân của tăng co thắt thành ruột non 45. Dấu hiệu rắn bò có thể xuất hiện trong trường hợp nào sau đâ
trong tắc ruột non là: có hội chứng tắc ruột non:
A.A-Thành ruột bị viêm A.A-Tắc ruột non hoàn toàn, giai đoạn sớm
B.B-Thành ruột bị kích thích B.B-Tắc ruột non hoàn toàn, giai đoạn muộn
C.C-Thành ruột bị căng dãn C.C-Bán tắc ruột non, giai đoạn sớm
D.D-Thành ruột bị thiếu máu D.D-Bán tắc ruột non, giai đoạn muộn

4
223 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D224

E.E-Câu A,D đúng 52. Ở một BN nhập viện vì hội chứng tắc ruột
cấp, dấu hiệu nào sau đây, nếu có, sẽ loại trừ
46. Tắc hỗng tràng khác với tắc hồi tràng ở các đặc điểm chẩn
sau, TRỪ:
đoán bán tắc ruột non:
A.A-BN tắc hỗng tràng nôn ói nhiều hơn A.A-Bụng chướng
B.B-BN tắc hỗng tràng cũng đau bụng quặn B.B-Bụng có dấu rắn bò
cơn nhưng các cơn thưa hơn C.C-Ấn bụng không vùng đau khu trú
C.C-BN tắc hỗng tràng có biểu hiện mất nước D.D-X-quang bụng: ruột non chướng hơi và có
nhiều hơn mức nước hơi
D.D-BN tắc hỗng tràng có bụng không chướng E.E-X-quang bụng: còn hơi trong đại tràng
như tắc hồi tràng
53. Đặc điểm nào sau đây của lồng ruột non
47. Triệu chứng thực thể nào sau đây hiện diện phổ biếnđượcnhấtcho
ở BNlà đúng
tắc
ruột non: A.A-Khối u lồng luôn sờ được ở hầu hết các
A.A-Dấu mất nước BN, đặc biệt ở BN có thành bụng mỏng
B.B-Dấu nhiễm trùng B.B-Nếu sờ được khối u lồng, khối u sẽ sờ được
C.C-Dấu chướng bụng trong các lần thăm khám sau đó
D.D-Dấu quai ruột nổi C.C-Nếu sờ được khối u lồng, các chẩn đoán
E.E-Dấu rắn bò hình ảnh luôn luôn cho dấu hiệu đặc hiệu
D.D-Câu A,B,C đúng
48. Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất của bán tắc ruột non là: A,B,C sai
E.E-Câu
A.A-Đau bụng quặn
B.B-Chướng bụng 54. Khác với tắc ruột non hoàn toàn, bán tắc ruột non có đặc điể
C.C-Nôn ói biệt nào sau đây:
D.D-Tiêu chảy A.A-BN không đau bụng cơn
E.E-Dấu hiệu rắn bò B.B-BN vẫn còn trung tiện khi nhập viện
C.C-BN ít nôn ói
49. Khác với BN bị nghẹt môn vị, BN tắc ruột cao có đặcD.D-Câu
điểm khácA,Bbiệt
đúng
nào sau đây: E.E-Câu B,C đúng
A.A-Nôn ói nhiều và liên tục
B.B-Dịch nôn không có màu xanh của dịch mật 55. Ở BN có hội chứng tắc ruột, CT được chỉ định cho các trườ
C.C-Không có dấu rắn bò sau đây, TRỪ:
D.D-Không có sóng nhu động của dạ dày quan A.A-Tắc ruột non đến sớm
sát được trên thành bụng B.B-Tắc ruột do lồng ruột
E.E-Gầy sút, suy kiệt C.C-Tắc ruột do u
D.D-Xoắn ruột non
50. BN tắc ruột non và BN giả tắc đại tràng cấp E.E-Không rõ chẩn đoán tắc ruột
tính có biểu hiện nào sau đây tương đối giống
nhau:
A.A-Dấu hiệu đau bụng
B.B-Dấu hiệu chướng bụng
C.C-Dấu hiệu mất nước
D.D-Dấu hiệu quai ruột nổi
E.E-Dấu hiệu rắn bò

51. Triệu chứng nào sau đây phù hợp với chẩn đoán bán tắc ruột non:
A.A-BN vẫn còn trung tiện sau khi khởi đau
B.B-BN có nôn ói nhưng không liên tục
C.C-Khám bụng có dấu hiệu rắn bò
D.D-X-quang bụng: còn hơi trong đại tràng
E.E-Câu A,B,C,D sai

5
224 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D225

TẮC RUỘT – ĐIỀU TRỊ C.C-Tối thiểu 20 cm hồi tràng


1. Khi phẫu thuật một BN xoắn ruột có D.D-Tối thiểu 50 cm hồi tràng
một đoạn ruột dài bị xoắn, sau khi đã E.E-Câu A,B,C,D đúng
tháo xoắn, việc xử trí tiếp theo nên tuân
theo nguyên tắc nào sau đây: 5. Sau cuộc mổ xoắn ruột non với phương
A.A-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp pháp mổ là cắt đoạn ruột có giới hạn nối
diễn, cắt đoạn ruột cho tới giới hạn của mô ruột tận-tận, BN được dự trù phẫu thuật lần
bình thường, sau đó nối lại hai (second-look). Cuộc phẫu thuật lần
B.B-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp hai này là nhằm mục đích nào sau đây:
diễn, cắt đoạn ruột có giới hạn, sau đó nối lại A.A-Xem miệng nối ruột có thể hoại tử không
C.C-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục B.B-Xem miệng nối ruột đã xì chưa
hồi, để nguyên đoạn ruột trong xoang bụng, C.C-Xem miệng nối ruột có thể lành tốt không
đóng bụng, sau 24 giờ mở bụng đánh giá lại D.D-Xem miệng nối ruột chắc chắn lành hay
đoạn ruột chắc chắn xì
D.D-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi, E.E-Câu A,B,C,D sai
cắt đoạn ruột có giới hạn, đóng bụng, sau 48 giờ
mở bụng đánh giá lại đoạn ruột 6. Khi xử trí một đoạn ruột xoắn, cắt đoạn ruột được gọi là “
E.E-Câu A,B,C,D sai hạn” khi:
A.A-Cắt một đoạn ruột ngắn nhất nếu có thể
2. Khi phẫu thuật một BN xoắn ruột có B.B-Cắt đoạn ruột nhưng không nối ngay mà
một đoạn ruột ngắn bị xoắn, sau khi đã đưa hai đầu tận ra ngoài
tháo xoắn, việc xử trí tiếp theo nên tuân C.C-Bờ cắt ở vị trí mô ruột chắc chắn lành
theo nguyên tắc nào sau đây: D.D-Bờ cắt ở vị trí mô ruột có nhiều khả năng
A.A-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp lành
diễn, cắt đoạn ruột cho tới giới hạn của mô ruột E.E-Bờ cắt ở vị trí mô ruột nghi ngờ khả năng
bình thường, sau đó nối lại lành
B.B-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp
diễn, cắt đoạn ruột có giới hạn, sau đó nối lại 7. Khi phẫu thuật một BN bị tắc ruột non,
C.C-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi, nguyên tắc phẫu thuật nào sau đây được
để nguyên đoạn ruột trong xoang bụng, đóng cho là đúng:
bụng, sau 24 giờ mở bụng đánh giá lại đoạn ruột A.A-Tắc ruột do bướu ruột non chắc chắn lành
D.D-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi, tính: nối tắt đoạn ruột trên và dưới đoạn ruột có
cắt đoạn ruột có giới hạn, đóng bụng, sau 48 giờ bướu
mở bụng đánh giá lại đoạn ruột B.B-Tắc ruột do bướu ruột non nghi ác tính: cắt
E.E-Câu A,B,C,D sai rộng đoạn ruột có bướu, đưa hai đầu ruột ra da
C.C-Tắc ruột do sỏi mật: bóp cho viên sỏi xuống
manh tràng. Nếu thất bại: xẻ ruột non ngay trên
3. Trong các trường hợp bán tắc ruột sau, trường hợp
viên nào
sỏi, lấy
có sỏi,
chỉ khâu lại ruột non
định điều trị nội khoa: D.D-Tắc ruột do bã thức ăn: đẩy bã thức ăn lên
A.A-Bán tắc ruột non do dính dạ dày, mở dạ dày lấy bã thức ăn
B.B-Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng E.E-Câu A,B,C,D sai
C.C-Bán tắc ruột non do di căn xoang bụng
D.D-Bán tắc ruột non trong thời gian hậu phẫu 8. Ngoài phương pháp đánh giá trên lâm
E.E-Câu A,B,C,D đúng sàng cổ điển, phương pháp nào sau đây
được dùng để đánh giá khả năng sống
4. Một BN, nếu bị cắt bỏ gần toàn bộ ruột của một quai ruột bị xoắn:
non, sẽ có hy vọng sống sót nếu như A.A-Dùng đầu dò nhiệt độ xác định nhiệt độ bề
đoạn ruột còn lại có đặc điểm nào sau mặt niêm mạc quai ruột xoắn
đây: B.B-Dùng đầu dò siêu âm Doppler xác định
A.A-Tối thiểu 20 cm hỗng tràng dòng chảy của máu trong thành ruột
B.B-Tối thiểu 50 cm hỗng tràng

6
225 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D226

C.C-Đánh dấu bạch cầu bằng chất phóng xạ sau E.E-Câu A,B,C,D sai
đó soi quai ruột bị xoắn dưới ánh sáng của đèn
Wood 13. Trong việc điều trị trước cuộc mổ tắc ruột do dính đơn
D.D-Câu A,B,C đúng câu nào sau đây đúng:
E.E-Câu A,B,C sai A.A-Đặt thông dạ dày
B.B-Kháng sinh qua đường tĩnh mạch, kết hợp
9. Bán tắc ruột non do nguyên nhân nào hai loại kháng sinh trở lên
sau đây, khi có chỉ định phẫu thuật, C.C-Giảm co thắt bằng tác nhân ức chế hệ đối
thường được điều trị bằng phẫu thuật giao cảm
nội soi: D.D-Dịch truyền, chủ yếu là Glucose 5%
A.A-Bán tắc ruột non do dính E.E-Câu A,B,C,D đúng
B.B-Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng
C.C-Bán tắc ruột non do di căn xoang bụng 14. Khi xử lý một đoạn ruột bị tắc do dính
D.D-Câu A,B đúng ruột, hạn chế tối đa việc mở vào lòng
E.E-Câu A,B,C đúng ruột hay cắt nối ruột. Lý do của nguyên
tắc này là:
10. Sau cuộc mổ xoắn ruột non với phương A.A-Việc mở vào lòng ruột làm kéo dài thời
pháp mổ là tháo xoắn ruột, BN được dự gian mổ
trù phẫu thuật lần hai (second-look). B.B-Việc mở vào lòng ruột làm tăng nguy cơ
Cuộc phẫu thuật lần hai này là nhằm áp-xe tồn lưu sau mổ
mục đích nào sau đây: C.C-Việc mở vào lòng ruột làm tăng nguy cơ xì
A.A-Xem đoạn ruột đã tháo xoắn hoại tử hoàn dò chỗ khâu nối sau mổ
toàn chưa D.D-Việc mở vào lòng ruột làm tăng nguy cơ
B.B-Xem đoạn ruột đã tháo xoắn sống tốt dính ruột tái phát
không E.E-Câu A,B,C,D đúng
C.C-Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn, bất kể nó ở
trong tình trạng nào 15. Trong các trường hợp bán tắc ruột sau, trường hợp nào
D.D-Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn, nếu như nó đe định phẫu thuật:
dọa hoại tử A.A-Bán tắc ruột non do u ruột non
E.E-Câu A,B,C,D sai B.B-Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng, BN
đã điều trị lao 6 tháng
11. Dấu hiệu lâm sàng quan trọng nhất để C.C-Bán tắc ruột non do dính sau 48 giờ điều trị
đánh giá một quai ruột được tháo xoắn nội khoa thất bại
có khả năng sống tốt là: D.D-Câu A,B,C đúng
A.A-Màu sắc tươi hơn E.E-Câu A,B,C sai
B.B-Nhiệt độ ấm hơn
C.C-Bớt phù nề hơn 16. Trong các trường hợp bán tắc ruột sau, trường hợp nào
D.D-Có nhu động định điều trị phẫu thuật:
E.E-Có mạch đập ở mạc treo A.A-Bán tắc ruột non do u ác tính của ruột non
B.B-Bán tắc ruột non do u lành tính của ruột non
12. Liên quan đến kỹ thuật mổ một BN tắc ruột do C.C-Bán
dính đơn tắc
thuần,
ruột non do u viêm xơ của ruột non
câu nào sau đây đúng: D.D-Câu A,B đúng
A.A-Tránh vào bụng qua đường mổ cũ vì có khả E.E-Câu A,B,C đúng
năng gặp phải ruột dính
B.B-Để xác định vị trí tắc, tìm góc Treitz và lần 17. Một đoạn ruột, khi được cắt bỏ, phải có
trở xuống chiều dài tối thiểu là bao nhiêu để có thể
C.C-Khi đã xác định dây dính gây tắc ruột, cắt ảnh hưởng đến hoạt động chức năng của
bỏ đoạn ruột có dây dính là phương pháp được ruột sau này:
lựa chọn A.A-30 cm
D.D-Để phòng ngừa tắc ruột do dính tái phát, B.B-50 cm
nên tiến hành khâu xếp ruột theo Child-Phillip C.C-100 cm

7
226 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D227

D.D-150 cm
E.E-200 cm

18. Trong các trường hợp bán tắc ruột sau, trường hợp nào có chỉ
định phẫu thuật:
A.A-Bán tắc ruột non do u ruột non
B.B-Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng, BN
đã điều trị lao 6 tháng
C.C-Bán tắc ruột non do dính sau 48 giờ điều trị
nội khoa thất bại
D.D-Câu A,B,C đúng
E.E-Câu A,B,C sai

8
227 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D228

ĐIỀU TRỊ TẮC RUỘT


(Trắc nghiệm Bv 115)
1. Khi phẫu thuật một BN xoắn ruột có một đoạn ruột ngắn bị xoắn, sau khi đã tháo xoắn,
việc xử trí tiếp theo nên tuân theo nguyên tắc nào sau đây:
A-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp diễn, cắt đoạn ruột cho tới giới hạn của mô
ruột bình thường, sau đó nối lại
B-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp diễn, cắt đoạn ruột có giới hạn, sau đó nối lại
C-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi, để nguyên đoạn ruột trong xoang bụng, đóng
bụng, sau 24 giờ mở bụng đánh giá lại đoạn ruột
D-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi, cắt đoạn ruột có giới hạn, đóng bụng, sau 48
giờ mở bụng đánh giá lại đoạn ruột
E. Tất cả sai

2. Một BN, nếu bị cắt bỏ gần toàn bộ ruột non, sẽ có hy vọng sống sót nếu như đoạn ruột còn
lại có đặc điểm nào sau đây:

A-Tối thiểu 20 cm hỗng tràng


B-Tối thiểu 50 cm hỗng tràng
C-Tối thiểu 20 cm hồi tràng
D-Tối thiểu 50 cm hồi tràng
E-Câu A,B,C,D đúng

3. Liên quan đến kỹ thuật mổ một BN tắc ruột do dính đơn thuần, câu nào sau đây đúng:

A-Tránh vào bụng qua đường mổ cũ vì có khả năng gặp phải ruột dính
B-Để xác định vị trí tắc, tìm góc Treitz và lần trở xuống
C-Khi đã xác định dây dính gây tắc ruột, cắt bỏ đoạn ruột có dây dính là phương pháp được
lựa chọn
D-Để phòng ngừa tắc ruột do dính tái phát, nên tiến hành khâu xếp ruột theo Child-Phillip
E-Câu A,B,C,D sai

4. Khi xử trí một đoạn ruột xoắn, cắt đoạn ruột được gọi là “có giới hạn” khi:
A-Cắt một đoạn ruột ngắn nhất nếu có thể
B-Cắt đoạn ruột nhưng không nối ngay mà đưa hai đầu tận ra ngoài
C-Bờ cắt ở vị trí mô ruột chắc chắn lành
D-Bờ cắt ở vị trí mô ruột có nhiều khả năng lành
E-Bờ cắt ở vị trí mô ruột nghi ngờ khả năng lành

228 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D229

5. Dấu hiệu lâm sàng quan trọng nhất để đánh giá một quai ruột được tháo xoắn có khả năng
sống tốt là:

A-Màu sắc tươi hơn


B-Nhiệt độ ấm hơn
C-Bớt phù nề hơn
D-Có nhu động
E-Có mạch đập ở mạc treo

6. Khi xử lý một đoạn ruột bị tắc do dính ruột, hạn chế tối đa việc mở vào lòng ruột hay cắt
nối ruột. Lý do của nguyên tắc này là:

A-Việc mở vào lòng ruột làm kéo dài thời gian mổ


B-Việc mở vào lòng ruột làm tăng nguy cơ áp-xe tồn lưu sau mổ
C-Việc mở vào lòng ruột làm tăng nguy cơ xì dò chỗ khâu nối sau mổ
D-Việc mở vào lòng ruột làm tăng nguy cơ dính ruột tái phát
E-Câu A,B,C,D đúng

7. Bán tắc ruột non do nguyên nhân nào sau đây, khi có chỉ định phẫu thuật, thường được điều
trị bằng phẫu thu ật nội soi:
A-Bán tắc ruột non do dính
B-Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng
C-Bán tắc ruột non do di căn xoang bụng
D-Câu A,B đúng
E-Câu A,B,C đúng

8. Sau cuộc mổ xoắn ruột non với phương pháp mổ là tháo xoắn ruột, BN được dự trù phẫu
thuật lần hai (second-look). Cuộc phẫu thuật lần hai này là nhằm mục đích nào sau đây:

A-Xem đoạn ruột đã tháo xoắn hoại tử hoàn toàn chưa


B-Xem đoạn ruột đã tháo xoắn sống tốt không
C-Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn, bất kể nó ở trong tình trạng nào
D-Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn, nếu như nó đe dọa hoại tử
E-Câu A,B,C,D sai

229 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D230

9. Sau cuộc mổ xoắn ruột non với phương pháp mổ là cắt đoạn ruột có giới hạn nối tận-tận,
BN được dự trù phẫu thuật lần hai (second-look). Cuộc phẫu thuật lần hai này là nhằm mục
đích nào sau đây:
A-Xem miệng nối ruột có thể hoại tử không
B-Xem miệng nối ruột đã xì chưa
C-Xem miệng nối ruột có thể lành tốt không
D-Xem miệng nối ruột chắc chắn lành hay chắc chắn xì
E-Câu A,B,C,D sai

10. Khi phẫu thuật một BN xoắn ruột có một đoạn ruột dài bị xoắn, sau khi đã tháo xoắn, việc xử
trí tiếp theo nên tuân theo nguyên tắc nào sau đây:

A-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp diễn, cắt đoạn ruột cho tới giới hạn của mô
ruột bình thường, sau đó nối lại
B-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp diễn, cắt đoạn ruột có giới hạn, sau đó nối lại
C-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi, để nguyên đoạn ruột trong xoang bụng, đóng
bụng, sau 24 giờ mở bụng đánh giá lại đoạn ruột
D-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi, cắt đoạn ruột có giới hạn, đóng bụng, sau 48
giờ mở bụng đánh giá lại đoạn ruột
E-Câu A,B,C,D sai

11. Một đoạn ruột, khi được cắt bỏ, phải có chiều dài tối thiểu là bao nhiêu để có thể ảnh
hưởng đến hoạt độ ng chức năng của ruột sau này:
A-30 cm
B-50 cm
C-100 cm
D-150 cm
E-200 cm

230 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D231

Sau cuộc mổ xoắn ruột non với phương pháp mổ là cắt đoạn ruột có giới hạn nối tận-tận,
BN được dự trù phẫu thuật lần hai (second-look). Cuộc phẫu thuật lần hai này là nhằm
mục đích nào sau đây:
A.A-Xem miệng nối ruột có thể hoại tử không
B.B-Xem miệng nối ruột đã xì chưa
C.C-Xem miệng nối ruột có thể lành tốt không
D.D-Xem miệng nối ruột chắc chắn lành hay chắc chắn xì
E.E-Câu A,B,C,D sai

Trong các trường hợp bán tắc ruột sau, trường hợp nào có chỉ định điều trị phẫu thuật:
A.A-Bán tắc ruột non do u ác tính của ruột non
B.B-Bán tắc ruột non do u lành tính của ruột non
C.C-Bán tắc ruột non do u viêm xơ của ruột non
D.D-Câu A,B đúng
E.E-Câu A,B,C đúng

Dấu hiệu lâm sàng quan trọng nhất để đánh giá một quai ruột được tháo xoắn có khả năng
sống tốt là:
A.A-Màu sắc tươi hơn
B.B-Nhiệt độ ấm hơn
C.C-Bớt phù nề hơn
D.D-Có nhu động
E.E-Có mạch đập ở mạc treo

Bán tắc ruột non do nguyên nhân nào sau đây, khi có chỉ định phẫu thuật, thường được
điều trị bằng phẫu thuật nội soi:
A.A-Bán tắc ruột non do dính
B.B-Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng
C.C-Bán tắc ruột non do di căn xoang bụng
D.D-Câu A,B đúng
E.E-Câu A,B,C đúng

Một BN, nếu bị cắt bỏ gần toàn bộ ruột non, sẽ có hy vọng sống sót nếu như đoạn ruột
còn lại có đặc điểm nào sau đây:
A.A-Tối thiểu 20 cm hỗng tràng
B.B-Tối thiểu 50 cm hỗng tràng
C.C-Tối thiểu 20 cm hồi tràng
D.D-Tối thiểu 50 cm hồi tràng
E.E-Câu A,B,C,D đúng

Liên quan đến kỹ thuật mổ một BN tắc ruột do dính đơn thuần, câu nào sau đây đúng:
A.A-Tránh vào bụng qua đường mổ cũ vì có khả năng gặp phải ruột dính
B.B-Để xác định vị trí tắc, tìm góc Treitz và lần trở xuống
C.C-Khi đã xác định dây dính gây tắc ruột, cắt bỏ đoạn ruột có dây dính là phương pháp được lựa
chọn

D.D-Để phòng ngừa tắc ruột do dính tái phát, nên tiến hành khâu xếp ruột theo Child-Phillip
E.E-Câu A,B,C,D sai

Khi phẫu thuật một BN bị tắc ruột non, nguyên tắc phẫu thuật nào sau đây được cho là đúng:
A.A-Tắc ruột do bướu ruột non chắc chắn lành tính: nối tắt đoạn ruột trên và dưới đoạn ruột có
bướu
B.B-Tắc ruột do bướu ruột non nghi ác tính: cắt rộng đoạn ruột có bướu, đưa hai đầu ruột ra da

231 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D232

C.C-Tắc ruột do sỏi mật: bóp cho viên sỏi xuống manh tràng. Nếu thất bại: xẻ ruột non ngay trên
viên sỏi, lấy sỏi, khâu lại ruột non
D.D-Tắc ruột do bã thức ăn: đẩy bã thức ăn lên dạ dày, mở dạ dày lấy bã thức ăn
E.E-Câu A,B,C,D sai

Khi xử trí một đoạn ruột xoắn, cắt đoạn ruột được gọi là “có giới hạn” khi:
A.A-Cắt một đoạn ruột ngắn nhất nếu có thể
B.B-Cắt đoạn ruột nhưng không nối ngay mà đưa hai đầu tận ra ngoài
C.C-Bờ cắt ở vị trí mô ruột chắc chắn lành
D.D-Bờ cắt ở vị trí mô ruột có nhiều khả năng lành
E.E-Bờ cắt ở vị trí mô ruột nghi ngờ khả năng lành

Trong các trường hợp bán tắc ruột sau, trường hợp nào có chỉ định phẫu thuật:
A.A-Bán tắc ruột non do u ruột non
B.B-Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng, BN đã điều trị lao 6 tháng
C.C-Bán tắc ruột non do dính sau 48 giờ điều trị nội khoa thất bại
D.D-Câu A,B,C đúng
E.E-Câu A,B,C sai

Trong việc điều trị trước cuộc mổ tắc ruột do dính đơn thuần, câu nào sau đây đúng:
A.A-Đặt thông dạ dày
B.B-Kháng sinh qua đường tĩnh mạch, kết hợp hai loại kháng sinh trở lên
C.C-Giảm co thắt bằng tác nhân ức chế hệ đối giao cảm
D.D-Dịch truyền, chủ yếu là Glucose 5%
E.E-Câu A,B,C,D đúng

Ngoài phương pháp đánh giá trên lâm sàng cổ điển, phương pháp nào sau đây được dùng
để đánh giá khả năng sống của một quai ruột bị xoắn:
A.A-Dùng đầu dò nhiệt độ xác định nhiệt độ bề mặt niêm mạc quai ruột xoắn
B.B-Dùng đầu dò siêu âm Doppler xác định dòng chảy của máu trong thành ruột
C.C-Đánh dấu bạch cầu bằng chất phóng xạ sau đó soi quai ruột bị xoắn dưới ánh sáng của đèn
Wood
D.D-Câu A,B,C đúng
E.E-Câu A,B,C sai

Trong các trường hợp bán tắc ruột sau, trường hợp nào có chỉ định điều trị nội khoa:
A.A-Bán tắc ruột non do dính
B.B-Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng
C.C-Bán tắc ruột non do di căn xoang bụng
D.D-Bán tắc ruột non trong thời gian hậu phẫu
E.E-Câu A,B,C,D đúng

Khi phẫu thuật một BN xoắn ruột có một đoạn ruột dài bị xoắn, sau khi đã tháo xoắn,
việc xử trí tiếp theo nên tuân theo nguyên tắc nào sau đây:
A.A-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp diễn, cắt đoạn ruột cho tới giới hạn của mô ruột
bình thường, sau đó nối lại
B.B-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp diễn, cắt đoạn ruột có giới hạn, sau đó nối lại
C.C-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi, để nguyên đoạn ruột trong xoang bụng, đóng
bụng, sau 24 giờ mở bụng đánh giá lại đoạn ruột
D.D-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi, cắt đoạn ruột có giới hạn, đóng bụng, sau 48 giờ
mở bụng đánh giá lại đoạn ruột
E.E-Câu A,B,C,D sai

Khi phẫu thuật một BN xoắn ruột có một đoạn ruột ngắn bị xoắn, sau khi đã tháo xoắn,
việc xử trí tiếp theo nên tuân theo nguyên tắc nào sau đây:

232 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D233

A.A-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp diễn, cắt đoạn ruột cho tới giới hạn của mô ruột
bình thường, sau đó nối lại
B.B-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp diễn, cắt đoạn ruột có giới hạn, sau đó nối lại
C.C-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi, để nguyên đoạn ruột trong xoang bụng, đóng
bụng, sau 24 giờ mở bụng đánh giá lại đoạn ruột
D.D-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi, cắt đoạn ruột có giới hạn, đóng bụng, sau 48 giờ
mở bụng đánh giá lại đoạn ruột
E.E-Câu A,B,C,D sai

Khi xử lý một đoạn ruột bị tắc do dính ruột, hạn chế tối đa việc mở vào lòng ruột hay
cắt nối ruột. Lý do của nguyên tắc này là:
A.A-Việc mở vào lòng ruột làm kéo dài thời gian mổ
B.B-Việc mở vào lòng ruột làm tăng nguy cơ áp-xe tồn lưu sau mổ
C.C-Việc mở vào lòng ruột làm tăng nguy cơ xì dò chỗ khâu nối sau mổ
D.D-Việc mở vào lòng ruột làm tăng nguy cơ dính ruột tái phát
E.E-Câu A,B,C,D đúng

Sau cuộc mổ xoắn ruột non với phương pháp mổ là tháo xoắn ruột, BN được dự trù
phẫu thuật lần hai (second-look). Cuộc phẫu thuật lần hai này là nhằm mục đích nào sau đây:
A.A-Xem đoạn ruột đã tháo xoắn hoại tử hoàn toàn chưa
B.B-Xem đoạn ruột đã tháo xoắn sống tốt không
C.C-Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn, bất kể nó ở trong tình trạng nào
D.D-Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn, nếu như nó đe dọa hoại tử
E.E-Câu A,B,C,D sai

Một đoạn ruột, khi được cắt bỏ, phải có chiều dài tối thiểu là bao nhiêu để có thể
ảnh hưởng đến hoạt động chức năng của ruột sau này:
A.A-30 cm
B.B-50 cm
C.C-100 cm
D.D-150 cm
E.E-200 cm

233 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D234

234 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D235

235 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D236

236 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D237

237 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D238

238 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D239

239 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D240

240 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D241

241 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D242

242 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D243

243 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D244

244 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D245

245 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D246

246 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D247

247 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D248

248 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D249

249 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D250

250 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D251

251 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D252

252 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D253

253 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D254

254 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D255

255 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D256

256 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D257

257 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D258

258 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D259

259 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D260

260 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D261

261 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D262

262 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D263

263 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D264

264 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D265

265 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D266

266 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D267

267 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D268

268 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D269

269 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D270

270 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D271

271 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D272

272 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D273

273 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D274

274 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D275

275 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D276

276 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D277

277 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D278

278 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D279

279 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D280

280 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D281

281 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D282

282 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D283

283 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D284

284 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D285

285 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D286

286 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D287

287 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D288

288 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D289

289 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D290

290 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D291

291 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D292

292 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D293

293 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D294

294 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D295

295 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D296

296 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D297

297 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D298

298 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D299

299 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D300

300 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D301

301 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D302

302 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D303

303 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D304

304 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D305

305 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D306

306 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D307

307 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D308

308 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D309

309 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D310

310 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D311

311 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D312

312 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D313

313 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D314

314 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D315

315 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D316

316 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D317

317 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D318

318 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D319

319 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D320

320 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D321

321 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D322

322 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D323

323 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D324

324 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D325

325 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D326

326 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D327

327 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D328

328 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D329

329 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D330

330 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D331

331 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D332

332 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D333

333 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D334

334 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D335

335 of 336.
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D336

336 of 336.

You might also like