You are on page 1of 21

Trang chù / Các khoá học của tôi / THI: Y16-22.Y.GMH.5.01.

2
Câu hỏi 1 ở giai đoạn thoát mê, nguyên nhân gây tăng huyết áp động mạch thường gặp là:
Đạt điểm o a. Thiếu oxy
1,00 o b. Nhược thán
o c. Thừa dịch do truyền trong mổ
o d. Do lo lắng
® e. Do đau vết mổ
Câu hỏi 2 Ưu điềm của hệ thống mê kín là:
o a. Rè tiền
o b. Không gây thiếu oxy
® c. ít gây ô nhiễm môi trường
o d. Dễ sử dụng
o e. Không gây ưu thán
Cãu hỏi 3 Dịch truyền ưu tiên được chọn đề hồl phục thể tích tuần hoàn trong sốc phản vệ là:
o a. Dung dịch glucose 5%
o b. Dung dịch keo tồng hợp
o c. Dung dịch keo tự nhiên
o d. Dịch tinh thể ưu trương
® e. Dịch tinh thể

Chống chỉ định phối hợp thuốc tê VỚI adrenalin khi:


o a. Gây tê ngoài màng cứng
® b. Gây tê tĩnh mạch
o c. Gây tê phong bế thân thần kinh
o d. Gây tê tuỷ sống
o e. Gây tê từng lớp

Chống chỉ định phối hợp thuốc tê VỚI adrenalin khi:


a. Gây tê ngoài màng cứng, liều test
b. Gây tê từng lớp
c. Gây tê đám rối thần kinh cánh tay
d. Gây tê phong bế thân thần kinh
e. Gây tê gốc dương vật

Câu hỏi 5 Tỷ lệ ép tim - thông khí khi cấp cứu ngừng tuần hoàn - hô hấp ở người lớn
Câu hỏi 4 là:
Chưa trả lời Đạt điẳm 1,00 Select one:
Đạt điềm 1,00 o a. 15:1
o b. 15:2
o c. 30:1
© d. 30:2
o e. 30:3
Câu hỏi 6 Nhược điểm chính của gây mê tĩnh mạch là:

o a. Khó thực hiện

Q
o b. Không kiểm soát được đường thở
o c. Chậm mê
® d. Khó kiểm soát được độ mê
o e. Tốn nhiều thuốc mê
Câu hỏi 7 Nhược điểm của ống nội khí quản có cuff là:

o a. Khó sử dụng
@ b. Dễ gây thiếu máu, chèn ép tại chỗ
o c. Dễ hở, không ngăn được khí, dịch
o d. Không sử dụng được cho trẻ em
o e. Đắt tiền
câu hỏi 8 Bệnh nhân nam 80 tuổi vào viện vì nôn và tiêu chảy nhiều lần, và viện trong tình trạng
khó thở, huyết áp 75/50
mmHg, mạch 110 lần/phút, sau khi bù dịch NaCI 0,9% huyết áp duy trì ờ mức 110/70 mmHg.
Bệnh cảnh nào
được ưu tiên nghĩ đến ở tình huống này là:
o a. Hạ huyết áp tư thế
@ b. Sốc giảm thể tích
o c. Suy tim cấp
o d. Sốc nhiễm khuẩn
o e. Sốc tắc nghẽn
Câu hỏi 9 Mục đích quan trọng nhát của truyền dịch sau mổ là:
Đạt điẳm 1,00
o a. Tránh tụt huyết áp
o b. Tải thuốc
® c. BỒI phụ thể tích tuần hoàn bị thiếu
o d. Bỗ sung các thành phần của máu
o e. Nuôi dưỡng
Câu hỏi 10 Ngừng tuần hoàn - hô hấp có các loại sau:

o a. Vố tâm thu, rung thất, nhịp nhanh kịch phát thất.


o b. Vô tâm thu, nhịp nhanh kịch phát thất, phân ly điện cơ.
o c. Nhịp nhanh kịch phát trên thất, rung thất, phân ly điện cơ.
® d. Vố tâm thu, rung thất, phân ly điện cơ, nhịp nhanh thất vô mạch.
o e. Vô tâm thu, nhịp nhanh kịch phát trên thất, phân ly điện cơ.
Câu hỏi 11 Bệnh nhân nam, sau rút nội khí quản có biểu hiện thở gắng sức, rút lõm hõm ức, nghe có
âm thở rít, âm phế
bào giảm, không nghe ran ngáy. Có thể nghĩ đến tình trạng nào sau đây:
Đạt điểm 1,00
o a. Co thắt thanh phế quản hoàn toàn
o b. Co thắt khí quản
o c. Co thắt thanh quản hoàn toàn
® d. Co thắt thanh quàn không hoàn toàn
o e. Co thắt phế quản hoàn toàn
Câu hòi 12 Gia tăng thề tích huyết tương của dung dịch Ringer lactate là:
Đạt điểm 1,00
o a. 25%
® b. 19%

Q
o c. 30%
o d.40%
o e. 15%

Q
Câu hỏi 13 Theo H. Swan, sốc mát máu sẽ xuất hiện khi:
o a. Mất 20-30% thể tích máu
o b. Mốt > 70% thể tích máu
o c. Mất > 50% thể tích máu
® d. Mất > 30% thể tích máu
o e. Mất 15-20% thể tích máu

Câu hỏi 14
Đạt điểm
1,00 Bệnh nhân vào viện vì tiêu chảy 2 lần trong ngày, kèm sốt lạnh run. Tình trạng lúc vào
tỉnh táo, mạch 120 lần/phút, huyết áp 70/50 mmHg. Sau khi bù 1500 ml dịch tinh thể
nhưng huyết áp không cảl thiện. Bệnh nhãn có khả năng bị loại sổc nào sau:
o a. Sốc tắc nghẽn
o b. Sốc phàn vệ
o c. Sốc tim
o d. Sốc giảm thể tích
® e. Sốc nhiễm khuẩn

Câu hỏi 15
Đạt điểm
1,00

Triệu chứng lâm sàng phù hợp của co thắt thanh quản hoàn toàn là:
o a. Bệnh nhân thờ khò khè, hô hấp đảo ngược
o b. Nghe tiến rít thanh quản
o c. Lồng ngực kém dl động
® d. Không thể thông khí bằng mask
o e. Nghe phồi có ran ngáy

Câu hỏi 16 Thuốc nào sau đây có tác dụng chính là giãn cơ, tạo thuận lợi cho phẫu thuật:
Đạt diêm 1,00
® a. Rocuronium
o b. Midazolam
o c. Etomldate
o d. Fentanyl
o e. Propofol
Câu hỏi 17 Dung dịch có thời gian bán huỷ ngắn nhất là:
Đạt điẳm 1,00
o a. Dung dịch Gelatin
o b. Dung dịch Albumin
o c. Dung dịch Dextran

Q
® d. Dung dịch tinh thể
o e. Dung dịch Hydroxyethyl Amidon (HEA)
Câu hỏi 18 Qơ chế diệt khuẩn chính của Oxyde Ethylène là:

® a. ức chế chuyển hóa và tổng hợp protein vl khuẩn


o b. ức chế chuyển hoá năng lượng tế bào vi khuẩn
o c. ức chế tác dụng enzym của tế bào vl khuẩn
o d. Phân huỷ protein của tế bào vl khuẩn
o e. RỐI loạn tính thấm màng tế bào vl khuẩn
Câu hỏi 19 Chỉ định đúng nhất gây mê nội khí quản trong trường hợp nào sau đây:

o a. Phẫu thuật do tràn dịch màng tinh hoàn


o b. Phẫu thuật lấy thai vì khung chậu hẹp
o c. Phẫu thuật do chốn thương chi dưới không sốc
® d. Phẫu thuật do chấn thương bụng
o e. Phẫu thuật bụng dưới rốn thời gian ngắn
Câu hỏi 20 So với phương pháp khử khuẩn bằng vật lý, các phương pháp khử khuẩn bằng hoá học có
ưu điểm hơn là:

o a. An toàn hơn
o b. Giá thành rẻ hơn.
o c. Hiệu quả khử khuẩn cao
® d. Có thể khử khuẩn ở nhiệt độ bình thường
o e. Thời gian khử khuẩn ngắn hơn

Câu hỏi 21 Theo tiêu chuẩn Mallampati, mức độ nào sau đây dự kiến đặt nội khí quản khó:
® a. Ill, IV
o b. I, II
o c. II, IV
o d. I, III
o e. II, III

Câu hỏi 22
Đạt điểm
1,00
Kỹ thuật gây mê nào sau đây được chỉ định khi phẫu thuật ở bệnh nhân đa chấn thương:
o a. Gây mê tĩnh mạch kết hợp gây tê
o b. Gây mê tĩnh mạch
® c. Gây mê nội khí quàn
o d. Gây mê VỚI mặt nạ thanh quản
o e. Gây mê tĩnh mạch kết hợp gây tê vùng

Câu hỏi 23 Bệnh nhân có tiền sử cao huyết áp nhưng được điều trị liên tục và duy trì huyết áp ổn
định, ngoài ra không có bệnh lý gì khác, bệnh nhãn có chỉ định phẫu thuật cắt túi mật nội soi, tình trạng

Q
sức khỏe của bệnh nhân được xếp loại theo ASA là:
o a. ASA3
o b. ASA4
® C.ASA2
o d. ASA1
o e. ASA5
Câu hỏi 24 Thời gian gián đoạn khi ép tim trong cấp cứu ngừng tuần hoàn - hô hấp là:
Đạt diêm 1,00
o a. < 15 giây
® b. <10 giây
o c. < 30 giây
o d. < 20 giây
o e. < 5 giây
Câu hỏi 25 Ở bệnh nhân trẻ, khoẻ mạnh, chỉ định truyền máu khi:
Đạt điẳm 1,00
o a. 70g/l ắ Hb ắ 80g/L
o b. 90g/l<Hb<100g/L
o c. 80g/l < Hb < 90g/L
© d. Hb &lt; 70g/L
o e. Hb&gt; 100g/L
Câu hỏi 26 Điểm khác biệt cần lưu ý khi đặt nội khí quản qua mũi so với đặt qua miệng là:

o a. Luôn chuẩn bị que dẫn đường


o b. Không cần chuẩn bị kềm maglll
o c. Dùng lưỡi đèn soi thanh quản dài hơn
o d. Cho thuốc ngủ nhiều hơn
@ e. Chọn ống nội khí quản nhỏ hơn 1 cỡ
Câu hỏi 27 Tần số ép tim trong cấp cứu ngừng tuần hoàn - hô hấp là:

o a. 140 -160 lần/phút


@ b. 100 -120 lần/phút
o c. 60 - 80 làn/phút
o d. 120 -140 lần/phút
o e. 80 -100 lần/phút
Câu hỏi 28 Bệnh nhân nam, 45 tuổi hậu phẫu mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr. Phương pháp
điều trị đau sau phẫu
thuật nào hiệu quả nhất:
Đạt điểm 1,00
o a. Morphln tiêm bắp
o b. Glàm đau bằng acetamlnnophen
o c. Morphln tĩnh mạch
® d. Giảm đau đa mô thức
o e. Gây tê tủy sống

Q
Câu hỏi 29
Đạt điểm 1,00
Tư thế đầu trong khi đặt nội khí quản là:
o a. Nằm ngửa, cỗ ưỡn, kê 1 gối nhỏ dưới val.
o b. Nằm ngửa cổ ưỡn.
o c. Nằm ngửa, cổ gập
o d. Đầu nghiêng về 1 bên.
® e. Nằm ngửa, cổ ưỡn, kê 1 gốl nhỏ dưới đầu.
Câu hỏi 30
Bệnh nhân B, 65 tuổi, sốt cao Hên tục 2 ngày nay, ăn uống kém. Vào viện trong tình trạng lơ mơ,
hỏi biết nhưng chậm, huyết động tạm ổn, niêm mạc khô, xét nghiệm thấy Natri huyết tương là 155
mmol/L, Hct 40%. Phương pháp điều trị phủ hợp nhất:
o a. Uống dung dịch oresol
o b. Truyền glucose 5%
® c. Bù nước qua đường tiêu hóa
o d. Truyền dung dịch NaCI 9%
o e. Truyền albumin
Câu hõi 31
Trong kỹ thuật gây tê tuỷ sống người ta tiêm thuốc tê vào:
® a. Khoang dưới nhện
o b. Trong màng nuôi
o c. Nhu mô tuỷ
o d. Khoang ngoài màng cứng
o e. Giữa màng cứng và màng nhện
Câu hỏi 32
Đạt diêm 1,00
Một bệnh nhân nam, tư ngộ độc bằng thuốc trừ sâu hữu cơ. Vào viện được rửa dạ dày Hên tục,
bệnh nhân này có nguy cơ gây rốl loạn toan kiềm nào nhiều nhất:
® a. Nhiễm kiềm chuyển hóa o b. Nhiễm toan hô hấp
o c. Nhiễm toan hỗn hợp
o d. Nhiễm toan chuyển hóa o e. Nhiễm kiềm hô hấp
Câu hỏi 33 Ở trẻ em, chọn đường kính trong của ống nội khí quản theo công thức sau đây:
Đạt điẳm 1,00
o a. Đường kính trong = 4 + Tuổi/2
o b. Đường kính trong = 3 + Tuổi/3
o c. Đường kính trong = 4 + Tuổi/3
o d. Đường kính trong = 3 + Tuổi/4
® e. Đường kính trong = 4 + Tuổi/4
Câu hỏi 34 Bệnh nhân nam 78 tuổi có tiền sử tăng huyết áp và đái tháo đường được chỉ định phẫu
thuật kết hợp hai
xương cẳng tay. Phương pháp vô cảm tối ưu nên thực hiện trên bệnh nhân này là:
o a. Gây tê tĩnh mạch
o b. Gây mê mask thanh quàn
o c. Gây tê tạl chỗ
® d. Gãy mê nộl khí quản
Gây tê đám rối thần kinh cánh tay
Câu hỏi 35 Bệnh nhân vào viện vì tiêu chày 2 lần trong ngày, kèm sốt lạnh run. Tình trạng lúc vào
tỉnh táo, mạch 120
lần/phút, huyết áp 70/50 mmHg. Bệnh nhân có chỉ định truyền dịch, lựa chọn dung dịch nào sau
đây:
Đạt điểm 1,00
o a. Truyền dung dịch NaCI 9%
o b. Truyền glucose 5%
® c. Truyền dung dịch cao phân tử
o d. Uống dung dịch oresol
o e. Truyền albumin
Câu hỏi 36 Phát biểu đúng nhất về cấp cứu ngừng tuần hoàn cơ bản:
Đạt diêm 1,00
o a. Ếp tlm cần thực hiện ngay sau khl thông khí hiệu quả
o b. Cần đồl người ép tlm mỗl 3 phút
o c. Ép tlm càng nhanh càng hiệu quả
o d. Tần số ép tlm là 100 lần/phút
® e. Độ sâu ép tim khoáng 5 - 6 cm

Q
Câu hỏi 37 Cách cầm đèn sol thanh quản khi đặt nội khí quản như sau:
® a. Cầm đèn tay trái và gạt lưỡi sang bên phải khoang miệng
o b. Cầm cả hai tay đều được
o c. Cầm đèn tay phải và gạt lưỡi sang bên trái khoang miệng
o d. Cầm đèn tay phải và gạt lưỡi sang bên phải khoang miệng o e. Cầm đèn tay trái và gạt
lưỡi qua trái khoang miệng

Câu hỏi 38
Đạt điểm
1,00 Gây tê tuỷ sống và ngoài màng cứng khác nhau cơ bản về:
® a. Liều lượng thuốc tê sử dụng
o b. Loại thuốc tê chọn lựa
o c. Chỉ định và chống chỉ định gây tê
o d. Cơ chế tác dụng thuốc tê

Câu hỏi 39

Yếu tố nào sau đây có glá trị nhất trong dự kiến đặt nội khí quản khó:
® a. Há miệng < 2 cm
o b. Ngực to
o c. Cổ ngắn
o d. Răng hô
o e. Cằm nhỏ

Câu hỏi 40
Đạt điểm
1,00
Bệnh nhân c, tiền sử bệnh mạch vành, vào viện vì đau ngực, khó thở. Huyết áp 75/50
mmHg, mạch 100 lần/phút, tĩnh mạch cổ nổl, nghe có ran ẩm hal bên phổi. Bệnh cảnh trên
gợl ý tình trạng nào sau đây:
o a. Sốc nhiễm khuẩn
o b. Sốc giảm thể tích
o c. Sốc tắc nghẽn
o d. Sốc phân bố
® e. Sốc tim

Lưu ý quan trọng nhất khi bù kali là:


Câu hỏi 41
o a. Chỉ bù khl có giảm kali,
Chưa trà lời
o b. Thận trọng ở bệnh nhân có nguy cơ tổn thương thận
Đạt điểm 1,00
® c. Bù theo điện glảl đồ
o d. Không được tiêm tĩnh mạch trực tiếp dung dịch kall
o e. Nên bù kèm với bù natri
Câu hỏi 42 Dung dịch Hydroxyethyl Amidon (HEA), hydroxyethyl starch (HES) có ưu điểm:
Đạt điẳm 1,00
o a. Thay thế được máu
o b. Truyền nhiều không giới hạn
Q
o c. Không gây dị ứng
® d. Nâng huyết áp ổn định
o e. Không gây tổn thương thận
Câu hỏi 43 Kỹ thuật gây mê phối hợp tối ưu hiện nay áp dụng cho các phẫu thuật ổ bụng lớn như cắt
dạ dày, cắt khối tá tụy:
o a. Gây mê bằng mặt nạ thanh quản kết hợp giảm đau tĩnh mạch
o b. Gây mê nội khí quàn kết hợp glàm đau ngoài màng cứng Hên tục
® c. Gây mê nộl khí quản kết hợp giảm đau tĩnh mạch
o d. Gãy mê tĩnh mạch và gãy tê vùng giảm đau
o e. Gây mê nội khí quản kết hợp giảm đau bằng gây tê tại chỗ
Câu hỏi 44 Theo quan điểm hồi phục sớm sau phẫu thuật đại trạng, bệnh nhân nên được nuôi dưỡng
qua đường tiêu hóa
khi:
Đạt điểm 1,00
o a. Sau 2 ngày
o b. Sau 5 ngày
o c. Sau 1 tuần
® d. Có trung tiện trở lạl
o e. Bệnh nhân ồn định sau phẫu thuật 12 giờ
Câu hỏi 45 Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ cơ quan được phục hồi tưới máu trong điều tri sốc:
o a. Tri giác cải thiện
o b. Mạch chậm lạl
® c. Áp lực tĩnh mạch trung tâm 8-12 mmHg
o d. Huyết áp tăng
o e. Thở chậm lại
Câu hỏi 46 Liều adrenalin dùng trong cáp cứu ngừng tuần hoàn theo đường tĩnh mạch là:
Đạt điẳm 1,00
o a. 2 mg mỗi 3-5 phút
® b. 1 mg mỗi 3-5 phút
o c. 1 mg mỗi 2-3 phút
o d. 2 mg mỗi 2-3 phút
o e. 3 mg mỗi 2-3 phút
Câu hỏi 47 Hiệu quả của quá trình khử khuẩn phụ thuộc vào các yếu tố nào sau:

o a. Nhiệt độ và áp suất
o b. Độ ẩm và thời gian tiếp xúc
o c. Nhiệt độ, áp suất và thời gian tiếp xúc
® d. Nhiệt độ, độ ầm và thời gian tiếp xúc
o e. Nhiệt độ và độ ẩm
Câu hỏi 48 Thành phần của huyết tương tươi đông lạnh bỏ tủa là :

o a. Yếu tố IX, fibrinogen


o b. Yếu tố VIII, IX
o c. Yếu tố VIII, fibrinogen
® d. Yếu tố IX, protein
o e. Protein, fibrinogen
Câu hỏi 49 Trong các loại sốc sau đây, loại nào hay gặp nhất:
Đạt điểm 1,00
o a. Sốc nhiễm khuẩn
o b. Sốc tắc nghẽn
® c. Sốc giảm thể tích
o d. Sốc phản vệ
o e. Sốc tim
Câu hỏi 50 Điều trị thích hợp đối với nhiễm toan hô hấp là:
Đạt điẳm 1,00
o a. Truyền dịch NaCI

Q
® b. Hữ hấp nhân tạo hỗ trợ
o c. Bù dung dịch Bicarbonate
o d. Thông khí nhân tạo kết hợp dùng bicarbonate
o e. Cho thở oxy liều cao
Câu hỏi 51 Bệnh nhân vào viện vì chán thương do tai nạn giao thông. Tình trạng lúc vào tỉnh táo,
mạch 120 lần/phút,
huyết áp 70/50 mmHg, thở nhanh, da niêm mạc nhạt màu. Bệnh nhân có khả năng bị loại sốc nào
sau:
o a. Sốc giảm thể tích do mấy dịch
o b. Sốc tim
o c. Sốc nhiễm khuẩn
o d. Sốc phản vệ
© e. Sốc giảm thể tích do mất máu
Câu hỏi 52 Nhược điểm của ống nội khí quản không có cuff:
Đạt điểm 1,00
o a. Không dùng được cho trẻ sơ sinh
o b. Chi phí cao
o c. Khó đặt
o d. Dễ chèn ép
® e. Không kín hoàn toàn
Câu hòi 53 Trong thực hành lâm sàng, khi điều chỉnh nồng độ natri máu càn lưu ý:
Đạt điểm 1,00
o a. Bù càng nhanh càng tốt
o b. Bù phải về giá trị bình thường
o c. Chỉ cần điều chỉnh nước là có thể điều chỉnh natrl
® d. Điều chỉnh nhanh khi có rối loạn nặng, sau đó bù chậm lại
o e. Cần bù thật chậm ở mọi trường hợp
Câu hỏi 54 Chuỗi thứ tự xử trí khi gặp ngừng tuần hoàn ngoại viện theo Hội tim mạch Hoa Kỳ 2015:
Đạt điẳm 1,00
o a. Gọi hỗ trợ, sốc điện, ép tim, vận chuyển và cắp cứu tại bệnh viện
o b. Sốc điện, gọi hỗ trợ, ép tim, vận chuyển và cáp cứu tại bệnh viện
o c. Ếp tim, gọi hỗ trợ, sốc điện, vận chuyển và cấp cứu tại bệnh viện
® d. Gọi hỗ trợ, ép tim, sốc điện, vận chuyển và cấp cứu tại bệnh viện
o e. Vận chuyển bệnh nhân, ép tim, gọi hỗ trợ, sốc điện và cấp cứu tại bênh viện
Câu hỏi 55 Theo dõi các dấu hiệu sinh tồn sau phẫu thuật như sau:

o a. Theo dõi mỗi 2h/lần


® b. Theo dõi mỗi 15-30 phút/lần, đến khi ổn định 1 h/lần
o c. Theo dõi mỗi 15-30 phút/lần
o d. Theo dõi mỗi 1 h/lần trong 24h
o e. Theo dõi mỗi 5-10 phút/lần
Câu hỏi 56 Ưu điểm của đặt nội khí quản qua mũi so với đặt qua miệng là:

o a. ít gây chảy máu.


o b. Làm thuận lợl cho các phẫu thuật vùng miệng
o c. Đặt dễ dàng hơn.
® d. Không gây thương tổn răng lợl
o e. ít gây nhiễm trùng
Câu hỏi 57 Một bệnh nhân nữ trẻ nhập viện bị hôn mê sau khi uống một lượng lớn thuốc ngủ. Xét
nghiệm khí máu thấy:
pH 6,9; PCO2 68 mmHg, HCO3 -13 mmol/l. Rối loạn toan kiềm ờ bệnh nhân này là:
Đạt điểm 1,00
o a. Nhiễm toan chuyển hóa
® b. Nhiễm toan hỗn hợp
o c. Nhiễm kiềm chuyển hóa
o d. Nhiễm kiềm hô hấp

Q
o e. Nhiễm toan hô hấp
Câu hỏi 58 Cơ chế giảm đau của phương pháp gây tê là:
Đạt điẳm 1,00
o a. Giảm yếu tố kích thích đau
o b. ức chế vỏ não
o c. Tăng ngưỡng đau
® d. ức chế đường dẫn truyền thần kinh
o e. ức chế tủy sống
Câu hỏi 59 Tác dụng chính của adrenalin trong xử trí phản vệ độ 3 là:

® a. Co mạch
o b. Trợ tim
o c. Glàm tiết dịch phế quản
o d. Giãn mạch
o e. Tăng tần số tim.
Câu hỏi 60 Biến chứng nguy hiểm nhất sau khi rút nội khí quản ở bệnh nhân có viêm long đường hô
hấp trên là:

o a. Tăng huyết áp
o b. Mạch chậm
® c. Co thắt thanh quàn
o d. Thiếu oxy
o e. Loạn nhịp
Câu hỏi 61 Bệnh nhân A, sau phẫu thuật kết hợp xương cẳng chân, sau khi tiêm thuốc kháng sinh,
bệnh nhân có biển
hiện tức ngực, khó thờ, huyết áp 60/40 mmHg. Chẩn đoán nào sau phù hợp:
Đạt điểm 1,00
o a. Sốc glàm thể tích
o b. Nhồi máu cơ tim
o c. Sốc nhiễm khuẩn
® d. Phàn vệ độ 3
o e. Sốc mất máu
Câu hỏi 62 Dự kiến đặt nội khí quản khó khi khoảng cách giữa 2 cung răng:
Đạt điẳm 1,00
© a. <3 cm
o b. < 5 cm
o c. < 6 cm
o d. < 4 cm
o e. < 7 cm
Câu hỏi 63 Ưu điểm của hệ thống mê nửa kín là:

o a. Không gây thiếu 02


© b. Tiết kiệm được khí mê
o c. Không gây cháy nổ khi dùng khí mê hô hấp
o d. Không gây nhược thán
o e. Không gây ưu thán
Câu hỏi 64 Khó thở trong sốc phản vệ chủ yếu là do nguyên nhân:

o a. Phù phổi
o b. Tụt huyết áp
© c. Co thắt thanh quàn
o d. Suy tim
Co thắt phế quản
Câu hỏi 65 Gây tê tuỷ sống và gây tê ngoài màng cứng giống nhau về:

o a. Vị trí tác dụng của thuốc tê

Q
o b. Kỹ thuật gây tê
© c. Cơ chế tác dụng
o d. Liều lượng thuốc tê
o e. Nồng độ thuốc tê
Câu hỏi 66 Các mục tiêu điều trị trong sốc nhiễm khuẩn bao gồm, NGOẠI TRỪ:
Đạt điẳm 1,00
o a. Huyết áp trung bình > 65 mmHg
o b. Duy trì thể tích nước tiểu > 1 ml/kg/giờ
o c. Áp lực tĩnh mạch trung tâm 8-12 mmHg
® d. Phẫu thuật sớm giải quyết nguyên nhân nhiễm khuẩn
o e. Dùng kháng sinh sớm trong vòng 1 giờ
Câu hỏi 67 Phàn ứng của cơ thể đối với tình trạng thiếu oxy là:

o a. Nhịp tim tăng, mạch máu giãn, tăng thông khí


o b. Nhịp tim giảm, mạch máu giãn, giâm thông khí.
o c. Nhịp tim tăng, mạch máu giãn, giảm thông khí
o d. Nhịp tim tăng, mạch máu co, giảm thông khí
<s> e. Nhịp tim tăng, mạch máu co, tăng thông khí
Câu hỏi 68 Điều trị khử rung tim Điều trị chống rung tim (sốc điện) có hiệu quả nhất trong trường
hợp:

o a. Vô tâm thu.
o b. Phân ly điện cơ.
o c. Rung thốt sóng nhò.
o d. Nhịp nhanh kịch phát trên thất
® e. Rung thất sóng lớn.
Câu hỏi 69 Trong cấp cứu ngừng tuần hoàn, thời gian đổi người ép tim là:
Đạt điểm 1,00
o a. Sau mỗi 1 phút
o b. Sau mỗi 3 phút
® c. Sau mỗi 2 phút
o d. Sau mỗi 4 phút
o e. Sau mỗi 5 phút

Q
Câu hỏi 70 Theo khuyến cáo hiện nay, lựa chọn dịch truyền ban đầu cho bệnh nhân sốc là:
Đạt điẳm 1,00
o a. Chế phẩm máu
o b. Dung dịch glucose 5%
o c. Dung dịch cao phân tử
® d. Dịch tinh thể
o e. Dung dịch albumin 5%
Câu hỏi 71 Phát biểu đúng nhát về thuốc tê Lldocaln

o a. ít độc trên tuần hoàn


o b. Không được tiêm tĩnh mạch
o c. Thuộc nhóm ester
o d. Không gây dị ứng
® e. Thích hợp để gây tê tủy sống

Phương pháp được sử dụng nhiều nhất ở các bênh viện hiện nay là:
o a. Phương pháp dùng sóng siêu âm.
Câu hỏi 72
o b. Phương pháp nhiệt nóng sấy khô.
Chưa trá lời
® c. Phương pháp nhiệt ẩm.
Đạt điềm 1,00
o d. Phương pháp đun sôi.
o e. Phương pháp dùng ethylen oxyde.
Câu hỏi 73 Thuốc xử trí cấp cứu sốc phản vệ được lựa chọn đầu tiên là:

o a. Dopamln
o b. Dobutamln
® c. Adrenalin
o d. Atropin
o e. Noradrenalln

Q
Câu hỏi 74
Chỉ định của tủa yếu tố VIII phù hợp nhất cho rối loạn đông máu do:
o a. Sốt xuất huyết
o b. Rối loạn đông máu rải rác trong lòng mạch
o c. Hemophilie B
® d. Hemophilie A
o e. Suy gan
Câu hỏi 75
Đạt điểm 1,00
Lưu ỷ khi chẩn đoán ngừng tuần hoàn - hô hấp là:
o a. Cần ép tim ngay nếu có ngừng thở
® b. Cần xác định nhanh trong vòng 10 giây
o c. Cần đo huyết áp để xác định
o d. Chần đoán nhanh dựa vào lâm sàng không quá 10 phút
o e. Chẩn đoán chính xác dựa vào đo điện tim
Câu hỏi 76
Chưa trá lời
Chì định truyền tĩnh mạch dung dịch bicarbonate khi:
o a. pH < 7,10 và HCO3- < 6 mmol/L
o b. pH < 7,30 và HCO3- < 12 mmol/L
o c. pH < 7,20 và HCO3- < 9 mmol/L
® d. pH < 7,15 và HCO3- < 8 mmol/L
o e. pH < 7,25 và HCO3- < 10 mmol/L
Câu hỏi 77
Đạt điểm 1,00
Đề đảm bảo tưới máu tạng tốt trong sốc, huyết áp động mạch trung bình (MAP) nên duy
trì ít nhất là:
o a. > 75 mmHg o b. > 85 mmHg ® c. > 65 mmHg o d. > 55 mmHg o e. > 95 mmHg
Cãu hỏi 78
Gây tê ngoài mãng cứng có biến chứng nguy hiểm nhất là:
o a. Tê tủy sống toàn bộ
o b. Liệt hai chi dưới
o c. Suy hô hấp
® d. Tụt huyết áp
o e. Đau lưng
Câu hỏi 79
Rối loạn nhịp thờ điển hình trong nhiễm toan chuyền hóa là:
® a. Thở nhanh sâu
o b. Thở nhanh nông
o c. Thờ chậm sâu
o d. Thở gắng sức, co kéo
o e. Thở chậm nông
Câu hỏi 80
Đạt điểm 1,00
Phương pháp vô cảm nào sau đây thường được lựa chọn đối với bệnh nhân phẫu thuật gãy
xương đòn cấp cứu:
o a. Gây tê tĩnh mạch
o b. Gây tẽ tại chỗ
® c. Gây mê đặt nội khí quản
o d. Gây tê đám rối thần kinh cánh tay
o e. Gây mê đặt mask thanh quàn
Câu 81: Bệnh nhân có chỉ định phẫu thuật kế hoạch, qui định thời gian nhịn ăn uống trước phẫu
thuật theo thứ tự của dịch loãng - sữa mẹ - sữa công thức – thức ăn chứa nhiều mỡ theo thứ tự
sau:
a. 2 giờ - 2 giờ - 4 giờ - 6 giờ
b. 4 giờ - 6 giờ - 8 giờ - 10 giờ
c. 2 giờ - 4 giờ - 6 giờ - 8 giờ
d. 2 giờ - 2 giờ - 4 giờ - 6 giờ
e. 2 giờ - 4 giờ - 4 giờ - 6 giờ

Câu 82: Thuốc mê nào sau đây là thuốc mê tĩnh mạch:


a. Halothan
b. Desfluran
c. Isofluran
d. Sevofluran
e. Ketarnin

Câu 83: Bệnh nhân được chỉ định phẫu thuật cắt ruột thừa viêm nội soi cấp cứu. Phương pháp
gây mê được lựa chọn là:
a. Gây mê tĩnh mạch
b. Gây tê ngoài màng cứng
c. Gây mê mask thanh quản
d. Gây tê tuỷ sống
e. Gây mê nội khí quản

Câu 84: Ở phòng hồi tỉnh, việc theo dõi dấu hiệu sinh tồn là một vấn đề quan trọng trong chăm
sóc bệnh nhân sau phẫu thuật. Người điều dưỡng cần theo dõi những vấn đề nào sau đây:
a. Cả hô hấp và tuần hoàn
b. Tuần hoàn là chủ yếu, bao gồm mạch, huyết áp
c. Hô hấp, tuần hoàn, tình trạng tri giác
d. Chỉ cần theo dõi mạch và huyết áp, SpO2 là đủ
e. Hô hấp là chủ yếu, bao gồm tần số thở, SpO2

Câu 85: Có nhiều cách để xác định hiệu quả của phương pháp khử khuẩn nhiệt ẩm, trong đó
chính xác nhất là:
a. Thử nhiệt độ bằng sự nóng chảy của lưu huỳnh
b. Thử nhiệt độ bằng sự nóng chảy acide salicylic
c. Thử nhiệt độ bằng sự đổi màu của hỗn hợp carbonate chì
d. Thử nhiệt độ bằng bang chỉ thị màu
e. Dùng ống nghiệm có đựng loại vi khuẩn chịu nhiệt cao đặt vào nồi hấp và đem nuôi cấy
sau khi hấp

Câu 86: Trong quá trình chuyển dạ, kỹ thuật nào được sử dụng để giảm đau cho sản phụ?
a. Gây tê tuỷ sống
b. Truyền paracetamol
c. Gây tê đám rối thần kinh
d. Tiêm morphin tĩnh mạch

Câu 87: Kĩ thuật gây qua khe xương cùng, người ta tiêm thuốc tê vào vị trí nào sau đây?
a. Giữa màng cứng và màng nhện
b. Khoang dưới nhện
c. Khoang ngoài màng cứng
d. Trong màng nuôi
e. Nhu mô tuỷ
Câu 88: Kĩ thuật gây tê tại chỗ có những yêu cầu nào sau đây:
a. Người gây tê phải được đào tạo bài bản vì kĩ thuật gây tê phức tạp
b. Phối hợp thuốc tê và adrenalin cho mọi vị trí gây tê
c. Không cần phối hợp với adrenalin
d. Mũi kim phải đi trước lưỡi dao, tôn trọng thời gian chờ tác dụng của thuốc tê
e. Dùng thuốc tê càng nhiều càng tốt

Câu 89: Loại vi trùng nào sau đây hay gây nhiễm cho bệnh nhân nhất khi truyền máu
a. Virus gây viêm gan C
b. Escherichia coli
c. Klebsiella pneumonia
d. Virus gây viêm gan B
e. Human immunodeficiency virus

Câu 90: Quá trình đặt nội khí quản, nếu bệnh nhân hoàn toàn không thông khí được, không đặt
được nội khí quản, không đặt được mask thanh quản, cần ưu tiên lựa chọn bước tiếp theo:
a. Đặt nội khí quản bằng đèn video
b. Thay đổi tư thế bệnh nhân
c. Bóp bóng hỗ trợ hai người
d. Kê gối dưới vai
e. Tiếp cận mở khí quản qua da hoặc chọc kim qua màng nhẫn giáp

Câu 91: Bệnh nhân nữ 20 tuổi bị vết thương động mạch đùi, mất khoảng 1 lít máu. Ghi nhận
lúc vào viện mạch 129 lần/phút, huyết áp 80/40mmHg, da niêm mạc nhợt nhạt. Anh/chị có thể
sử dụng dung dịch nào sau đây cho bệnh nhân và số lượng cần dùng là bao nhiêu để hồi phục
lại thể tích tuần hoàn trong khi chờ đợi truyền máu?
1. Dung dịch NaCl 0.9% 2. Dung dịch ringer lactat 3. Dung dịch glucose
4. Dung dịch genlatin 5. Dung dịch HES 6. Dung lịch lipid
a. 4000 ml b. 2000 ml c. 1500 ml
d. 1000 ml e. 500 ml f. Số lượng không giới hạn
a. 5 và d
b. 5 và e
c. 3 và d
d.

Câu 92: Trong kỹ thuật gây tê tĩnh mạch, vì sao phải bơm garo thứ 2 thay cho garo thứ 1?
a. Để thuốc tê khỏi đi vào hệ thống tuần hoàn chung gây ngộ độc
b. Để khỏi chảy máu trong khi phẫu thuật
c. Để an toàn hơn
d. Để kéo dài thời gian tác dụng của thuốc tê
e. Để bệnh nhân ít đau trong quá trình garo, các vai trò khác đều giống garo 1

Câu 93: Kĩ thuật gây tê tuỷ sống là đưa thuốc tê vào vị trí nào sau đây
a. Khoang dưới nhện
b. Các khoanh tuỷ
c. Khoang ngoài màng cứng
d. Tuỷ sống
e. Khoang mạc chậu đùi

Câu 94: Triệu chứng biểu hiện trên tim mạch của bệnh nhân tăng kali máu
a. T cao nhọn
b. Sóng J
c. Sóng osbern
d. Sóng U
e. ST chênh xuống

Câu 95: Bệnh nhân có tiền sử điều trị tăng huyết áp, khi bệnh nhân có chỉ định phẫu thuật có kế
hoạch, những loại thuốc điều trị huyết áp nào có thể dùng trước, trong và sau phẫu thuật
a. Losartan, enalaprl, furosemide
b. Captopril, furosemide
c. Amlopidin, bisoprolol
d. Furosemid, amlopidin
e. Nifepidin, propranolol, captopril

Câu 96: Bệnh nhân vào viện được chẩn đoán ung thư dạ dày, có chỉ định phẫu thuật cắt bỏ dạ
dày rộng rãi, theo dưới dẫn của ACC/AHA năm 2014 về phân loại phẫu thuật, phẫu thuật này
được xếp vào loại:
a. Chỉ phẫu thuật khi bệnh nhân có biến chứng xuất huyết
b. Phẫu thuật có thể trì hoãn
c. Phẫu thuật kế hoạch
d. Phẫu thuật cấp cứu
e. Phẫu thuật khẩn cấp

Câu 97: Thuốc giãn cơ lựa chọn ở bệnh nhân dự kiến đặt nội khí quản khí là:
a. Atracurium
b. Succinylcholin
c. Rocuronium
d. Pancuronium
e. Vecuronium

Câu 98: Trong xử trí sốc, huyết áp trung bình nên đạt tối thiểu là bao nhiêu?
a. Trên 60mmHg
b. Trên 70mmHg
c. Trên 80mmHg
d. Trên 100mmHg
e. Trên 90mmHg

Câu 99: Bệnh nhân hạ natri máu có áp lực thẩm thấu thấp trong bệnh lý nào sau đây?
a. Tăng lipid máu
b. Hội chứng thận hư
c. Tăng đường máu
d. Tăng protid máu
e. Suy tim xung huyết

Câu 100: Cơ chế diệt khuật chính của oxide ethylene là:
a. Ức chế tác dụng enzyme của tế bào vi khuẩn
b. Ức chế chuyển hoá năng lượng tế bào vi khuẩn
c. Rối loạn tinh thấm màng tế bào vi khuẩn
d. Phân huỷ protein của tế bào vi khuẩn
e. Ức chế tác dụng enzyme của tế bào vi khuẩn

Câu 101: Sử dụng adrenalin khi nào trong trường hợp ECG không thể sốc điện?
a. Sauk hi bóp bóng ambu
b. Sauk hi đã ép tim ngoài lồng ngực
c. Dùng càng sớm càng tốt
d. Sau khi đã đặt nội khí quản
e. 1mg mỗi 3-5 phút

Câu 102: Liều adrenalin dùng trong cấp cứu ngừng tuần hoàn theo đường tĩnh mạch là:
a. 3mg mỗi 2-3 phút
b. 2mg mỗi 3-5 phút
c. 2mg mỗi 2-3 phút
d. 1mg mỗi 3-5 phút
e. 1mg mỗi 2-3 phút

Câu 103: Bệnh nhi với chẩn đoán tràn dịch màng tinh hoàng được chỉ định phẫu thuật thắt tĩnh
mạch thừng tinh, phương pháp gây mê được lựa chọn:
a. Gây tê tuỷ sống
b. Gây mê mask thanh quản
c. Gây tê ngoài màng cứng qua khe xương cùng
d. Gây mê nội khí quản
e. Gây mê tĩnh mạch

Câu 104: Sốc tim do nhồi máu cơ tim cấp thường không thấy dấu hiệu này
a. Nghe tiếng tim mờ, gan to
b. Xuất hiện song Q và đoạn ST tăng
c. Các men tim tăng
d. Tụt huyết áp kéo dài
e. Cơn đau ngực điển hình

Câu 105: Để hạn chế tác dụng gây rối loạn đông máu của dung dịch HES, dung dịch HES được
truyền tối đa là bao nhiêu?
a. Không cần hạn chế số lượng dịch truyền
b. 23ml/kg/24h
c. 43ml/kg/24h
d. 33ml/kg/24h
e. 22ml/kg/24h

Câu 106: Dung dịch albumin được chỉ định trong trường hợp nào sau đây?
a. Giảm thể tích tuần hoàn ở phụ nữ mang thai
b. Sốc mất máu
c. THiếu dịch do ăn uống kém
d. Sốc phản vệ

Câu 107: Yếu tố nào sau đây có giá trị nhất trong dự kiến đặt nội khí quản khó

Câu 108: Gây mê ở bệnh nhân hen phế quản, có huyết động ổn định, thuốc mê thường được lựa
chọn là:
a. Propofol
b. Midazotam
c. Ketamin
d. Etomidate
e. Thiopental

Câu 109: Làm thế nào để anh/chị biết chắc chắn là đầu kim đã ở trong khoang dưới nhện khi
gây tê tuỷ sống?
a. Test mất sức cản (+)
b. Bệnh nhân có cảm giác bị giật chân
c. Sử dụng kỹ thuật giọt nước treo
d. Cảm giác “sựt” khi kim đi qua dây chằng vàng
e. Thấy dịch não tuỷ trong suốt chảy ra ở đốc kim

Câu 110: Thái độ xử trí ngay lập tức ở bệnh nhân nôn và trào ngược khi khởi mê là:
a. Hút sạch đường hô hấp trên, đặt nội khí quản, súc rửa phế quản qua nội khí quản
b. Soi phế quản để rửa phế quản
c. Soi phế quản để lấy dị vật
d. Chụp X-quang phổi
e. Xét nghiệm khí máu

Câu 111: Khi khưởi mê cần thực hiện thủ thuật gì để hạn chế hội chứng trào ngược
a. Kê gối dưới vai
b. Thủ thuật selick
c. Thủ thuật Valsalva
d. Thủ thuật ngửa đầu nâng cằm
e. Test allen

Câu 112: Bệnh nhân nam, 39 tuổi, gãy 2 xương cẳng tay phải có chỉ định phẫu thuật kết hợp
xương. Thời gian phẫu thuật khoảng 100 phút. Anh chị chọn phương pháp vô cảm tối ưu nào
cho bệnh nhân?
a. Gây tê tuỷ sống đoạn cổ
b. Gây tê toàn thân có đặt nội khí quản
c. Gây tê đám rối thần kinh cánh tay
d. Gây tê tĩnh mạch
e. Gây tê từng lớp

You might also like