Professional Documents
Culture Documents
I. Trả lời ngắn gọn các câu hỏi sau bằng cách điền từ hoặc các cụm từ
thích hợp vào chỗ trống:
1. Định nghĩa điều dưỡng của Florent Nightingale 1860:
Điều dưỡng là một nghệ thuật sử dụng môi trường của người bệnh để hỗ trợ sự
hồi phục của họ
2. Định nghĩa điều dưỡng của Virginia Handerson 1960
Chức năng nghề nghiệp cơ bản của người điều dưỡng là hỗ trợ các hoạt động.
Nâng cao hoặc phục hồi sức khỏe của người bệnh hoặc người khỏe, hoặc cho cái
chết được thanh thản mà mỗi cá thể có thể tự thực hiện nếu như họ có đủ sức
khỏe, ý chí và kiến thức. Giúp đỡ các cá thể sao cho họ đạt được sự độc lập càng
sớm càng tốt.
3. Định nghĩa điều dưỡng của hội điều dưỡng Mỹ năm 1965
Điều dưỡng là một nghề hỗ trợ cung cấp các dịch vụ chăm sóc đóng góp vào việc
phục hồi, nâng cao sức khỏe.
Định nghĩa điều dưỡng của hội điều dưỡng Mỹ năm 1980
Điều dưỡng là một chẩn đoán (Diagosis) và điều trị (Treatment) những phản ứng
của con người đối với bệnh hiện tại hoặc bệnh có tiềm năng xảy ra.
4. Nguyên lý thực hành điều dưỡng của Florent Nightingale
A. Không khí trong lành, ánh sáng
B. Sự ấm áp của buồng bệnh
C. Sạch sẽ nơi buồng bệnh và giường bệnh
D. Sự yên tĩnh của khoa và bệnh
E. Dinh dưỡng cho người bệnh đầy đủ
29. Định nghĩa: Mạch là cảm giác đập nhảy nhịp nhàng........(A)...........khi ta đặt
tay trên...........(B).............xuống
A. Theo nhịp tim
B. Động mạch
29.Mục đích vệ sinh răng miệng
A. Giữ răng miệng luôn sạch sẽ giúo bệnh nhân thoải mái, dễ chịu, ăn ngon
B. Phòng chống viêm răng, lợi dẫn tới các nhiễm khuẩn khác, nhất là trong
trường hợp có tổn thương ở miệng
30. Mục đính tắm cho người bệnh
A..Giữ da luôn sạch sẽ đem lại sự thoải mái cho bệnh nhân
B. Giúp cho sự bài tiết qua da được dễ dàng
C.Phòng tránh được nở loét và nhiễm khuẩn da
31. Không gội đầu cho bệnh nhân:
A. Bệnh nhân sốt cao, mê sảng, co giật
B.Bệnh nhân đang trong cơn đau
C. Bệnh nhân đang trong tình trạng trụy tim mạch
32. Mục đích gội đầu cho người bệnh
A. Làm cho tóc và da đầu sạch, không còn bụi gầu
B. Kích thích tuần hoàn da đầu giúp bệnh nhân thoải mái, dễ chịu
C.Phòng chấy, chốc, nấm dẫn đến các biến chứng khác như viêm cầu thận
cấp
33.Kể đủ 6 tư thế nghỉ ngơi trị liệu thông thường của người bệnh
A. Tư thế nằm ngửa thẳng
B. Tư thế nằm ngửa đầu thấp
C. Tư thế nằm ngửa đầu hơi cao
D..Tư thế nửa nằm nửa ngồi
E. Tư thế nằm sấp
F. Tư thế nằm nghiêng phải hoặc nghiêng trái
34.Chống chỉ định của tư thế nửa nằm nửa ngồi:
A. Bệnh nhân có rối loạn về nuốt, ho, khó ăn
B. Bệnh nhân hôn mê, sau gây mê
35.Chỉ định của tư thế nằm ngửa đầu thấp
A.Sau xuất huyết đề phòng choáng ngất
B. Sau chọc tủy sống
C. Lao đốt sống
D. Kéo duỗi trong trường hợp gẫy xương đùi
36.Mục đích của dự phòng loét ép:
A. Phát hiện sớm các dấu hiệu của loét ép
B. Theo dõi chăm sóc, điều trị loét ép
37.Dấu hiệu và triệu chứng của loét ép
A..Lúc đầu bệnh nhân có thể đau hoặc không đau ở vị trí tì đè
B. Màu sắc da vùng bị tỳ đè và các dấu hiệu thay đổi
C. Vết loét bị bội nhiễm, phát triển rất nhanh, khó điều trị làm bệnh nhân
đau đớn.
38. Phải thực hiện 3 nguyên tắc sau để giúp cho máu dễ lưu thông
A. Thường xuyên thay đổi tư thế cho bệnh nhân, tối đa 2 giờ 1 lần
B. Giữ gìn da khô, sạch sẽ, nhất là vùng dễ bị loét ép
C. Thường xuyên xoa bóp những vùng dễ bị loét ép.
39. Nguyên tắc chung khi tiêm cho bệnh nhân
A. Đảm bảo an toàn tính mạng cho người dùng thuốc
B. Thực hiện tốt 5 đúng
C Phải tập trung tư tưởng cho việc dùng thuốc, sao chép y lệnh chính xác,
tránh nhầm lẫn
40. Thực hiện nguyên tắc vô khuẩn:
A. Bơm kim tiêm và các dụng cụ phải đảm bảo tuyệt đối vô khuẩn
B. Buồng tiêm phải sạch sẽ, thoáng đủ ánh sáng.
C. Trước khi tiêm và tiến hành hành tiêm cho người bệnh điều dưỡng phải tiến
hành sát khuẩn tay nhanh
D. Vùng tiêm phải được sát khuẩn bằng cồn 70 độ ừ trong ra ngoài teo chiều
xoáy ốc bán kính rộng 5-7 cm và chơ khô mới được tiêm
41. Chỉ định tiêm trong da
A. Tiêm vacxin BCG để phòng lao cho trẻ sơ sinh
B.Tìm phản ứng B.C.G để chẩn đoán lao
C..Thử phản ứng của cơ thể đối với thuốc
42. Vùng mông được xác định tiêm bởi 4 đường.
A. Phía trên: là đường nối hai mào chậu
B. Phía dưới: là nếp lằn mông
C. Phía trong: là rãnh liên mông
D. Phía ngoài: là mép ngoài mông
43. Các biến cố do tiêm bắp
A. Gãy kim
B. Đâm phải dây thần kinh hông to
C. Gây tắc mạch
D.Áp xe nhiễm khuẩn
E. Gây mảng mục do tiêm những chất gây hoại tử mô
F. Sốc
44. Chống chỉ định của tiêm tĩnh mạch
A. Những thuốc gây kích thích mạnh hệ tim mạch
B. Những loại thuốc dầu: Testosteron
45.Tai biến tiêm tĩnh mạch:
A. Tắc kim
B. Phồng nơi tiêm
C. Bệnh nhân bị sốc hay ngất
D.Tắc mạch
E. Đâm nhầm vào động mạch
F. Gây hoại tử
G.Nhiễm khuẩn toàn thân
H.Nhiễm khuẩn lây
46.Nguyên tắc truyên dịch:
A. .Dịch truyền và các loại dụng cụ phải tuyệt đối vô khuẩn
B. Khi tiến hành phải đúng nguyên tắc và đảm bảo tuyệt đối vô khuẩn
C. Tuyệt đối không để không khí lọt vào tĩnh mạch
D.Đảm bảo áp lực của dịch truyền cao hơn áp lực của máu người bệnh
E. Tốc chảy phải theo đúng y lệnh
F. Theo dõi chặt chẽ tình trạng bệnh nhân trước trong và sau khi tiêm
G.Phát hiện sớm các dấu hiện của phản ứng và xử trí kịp thời
H.Không để lưu kim quá 72 giờ cùng một vị trí
I. Nơi tiếp xúc giữa kim và mặt da phải giữ vô khuẩn
47.Nguyên tắc truyền máu
A. Phải truyền máu cùng nhóm và chắc chắn có chỉ định của bác sĩ theo quy
tắc cơ bản của sơ đồ sau:
Nhóm A ------) A
B -------) B
O --------) O
AB -------) AB
B. Trước khi truyền máu phải chuẩn bị đày đủ các xét nghiệm cần thiết
C. Kiểm tra chất lượng máu
D. Kiểm tra dấu hiệu sinh tồn trước khi trước khi truyền máu
E. Dụng cụ phải đảm bảo vô khuẩn (dây truyền máu phải có bầu lọc, kim phải
đúng cỡ)
F. Đảm bảo tốc độ chảy cảu máu đúng thời gian theo y lệnh
G. Phải làm phản ứng sinh vật
H. Túi máu mang về buồng bệnh không để quá 30 phút trước khi truyền cho
người bệnh
I. Phải theo dõi chặt chẽ quá trình truyền để đề phòng các tai biến có thể xảy
Phải.
J. Trong trường hợp cấp cứu không có máu cùng nhóm có thể truyền khác
nhóm ( nhưng không quá 250 ml ) theo quy tắc tối thiểu ư sơ đồ sau:
O AB
III. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau bằng cách khoanh
tròn vào chữ cái đầu câu trả lời được chọn:
61.Tiệt khuẩn dụng cụ bằng hơi nóng khô, nhiệt độ, áp suất và thời gian
là:
A. Nhiệt độ 1800, thời gian 30 phút
B. Nhiệt độ 1700, thời gian 30 phút
C. Nhiệt độ 1800, thời gian 20 phút
D. Nhiệt độ 1600, thời gian 40 phút
62.Chỉ số mạch của trẻ một tuổi là:
A. 110 lần/ phút
B. 120 lần/phút
C. 100 lần/phút
D. 140 lần/phút
63.Huyết áp tối đa của trẻ một tuổi là:
A. 70 mmHg
B. 90 mmHg
C. 80 mmHg
D. 100 mmHg
64.Nhịp thở bình thường của người trưởng thành là:
A. 16 – 20 lần/ phút
B. 15 – 20 lần/ phút
C. 18 – 25 lần/ phút
D. 16 – 22 lần/ phút
65.Trong khi chăm sóc răng miệng nếu môi bệnh nhân khô và nứt nẻ nên
bôi:
A. Glycerin
B. Vaselin
C. Nacl
D. Betadin
E. Cả A và B
66.Nếu có điều kiện dùng dung dịch súc miệng cho bệnh nhân
A. Chlorhexidine digluconate: 0,12 %
B. Glycerin
C. Betadin
D. NaCL
67.Khi sát khuẩn cho người bệnh cần có bán kính rộng:
A. 5 – 7 cm
B. 3 – 7 cm
C. 5 -9 cm
D. 3 -5 cm
68.Kim tiêm bắp dài
A. 25 – 40 mm
B. 30 – 60 mm
C. 40 – 50 mm
D. 30 – 50 mm
69.Tiêm trong da cho bệnh nhân với một lượng thuốc:
A. 1/15 ml
B. 11/100 ml
C. 1/20 ml
D. 10/100 ml
70.Kim tiêm tĩnh mạch dài:
A. 30 – 35 cm
B. 25 – 40 mm
C. 20 – 30 Cm
D. 15 – 25 cm
Đáp án sai
Đáp án đúng là từ 25-30mm
71.Bơm tiêm vào tĩnh mạch thường dùng loại
A. 5 ml
B. 7 ml
C. 10 ml
D. Cả 3 ý trên
72.Trong trường hợp cấp cứu không có máu cùng nhóm có thể truyền
khác nhóm:
A. Nhóm O truyền cho AB, A, B
B. Nhóm AB truyền cho O, A, B
C. Nhóm A truyền cho AB, O,B
D. Nhóm B truyền cho AB, A, O
73.Nhu cầu năng lượng đối với người trưởng thành lao động nhẹ:
A. 2200 – 2400 Kcal/ngày
B. 2000 – 2200 Kcal/ngày
C. 1800 – 2400 Kcal/ngày
D. 2000 – 2400 Kcal/ngày
74.Nhu cầu năng lượng đối với người trưởng thành lao động vừa:
A. 2500 – 2800 Kcal/ngày
B. 2200 – 2500 Kcal/ngày
C. 2000 – 2200 Kcal/ngày
D. 2500 – 3000 Kcal/ngày
75.Khi băng ngón tay nên chọn băng cuộn có kích thước:
A. 2,5 cm x 2 m
B. 3,5 cm x 2 m
C. 2 cm x 3 m
D. 3,5 cm x 3m
76.Khi băng cánh tay nên chọn băng cuộn có kích thước:
A. 5-6cm x 6 m
B. 5-8cm x 8 m
C. 6-8cm x 7 m
D. 4-5cm x 6 m