Professional Documents
Culture Documents
1. Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau: có sự sống chung với
nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc và cùng có lợi đôi bên
A. Cộng sinh
B. Tương sinh
C. Hội sinh
D. Ký sinh
2. Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau: có sự sống chung với
nhau giữa hai sinh vật mang tính không bắt buộc và cùng có lợi đôi bên
A. Cộng sinh
B. Tương sinh
C. Hội sinh
D. Ký sinh
3. Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau: có sự sống chung với
nhau giữa hai sinh vật mang tính không bắt buộc và một bên có lợi một bên không có lợi
cũng không bị hại
A. Cộng sinh
B. Tương sinh
C. Hội sinh
D. Ký sinh
4. Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau: Có sự sống chung với
nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc một bên có lợi còn bên kia bị hại
A. Cộng sinh
B. Tương sinh
C. Hội sinh
D. Ký sinh
A. Ổn định về di truyền
B. Ổn định về môi trường
C. Ổn định về nội môi
D. Biến dị di truyền
7. Chọn tính đặc hiệu ký sinh theo đặc tính sau: Ký sinh trùng chỉ ký sinh ở một sinh vật
duy nhất
A. Hẹp về loài
B. Rộng về loài
C. Hẹp về cơ quan
D. Rộng về cơ quan
8. Chọn tính đặc hiệu ký sinh theo đặc tính sau: Ký sinh trùng ký sinh được trên nhiều sinh
vật khác nhau
A. Hẹp về loài
B. Rộng về loài
C. Hẹp về cơ quan
D. Rộng về cơ quan
9. Chọn tính đặc hiệu ký sinh theo đặc tính sau: Ký sinh trùng chỉ ký sinh ở một sinh vật và
trên một cơ quan duy nhất
A. Hẹp về loài
B. Rộng về loài
C. Hẹp về loài và hẹp về cơ quan
D. Rộng về cơ quan
10. Chọn tính đặc hiệu ký sinh theo đặc tính sau: Ký sinh trùng ký sinh trên một sinh vật và
trên nhiều cơ quan ở sinh vật đó
A. Hẹp về loài
B. Rộng về loài
C. Hẹp về cơ quan
D. Hẹp về loài và rộng về cơ quan
11. Chọn loại ký chủ theo định nghĩa sau: Ký chủ chứa Ký sinh trùng ở giai đoạn trưởng
thành
12. Chọn loại ký chủ theo định nghĩa sau: Ký chủ chứa ký sinh trung ở giai đoạn ấu trùng
16. Ký sinh trùng rời khỏi ký chủ ra ngoại cảnh một thời gian, phát triển có tính nhiễm mới
xâm nhập vào ký chủ mới
17. Ký sinh trùng phải qua một hay nhiều ký chủ trung gian mới xâm nhập vào ký chủ vĩnh
viễn
18. Ở đồng bằng sông Cửu Long yếu tố quan trọng làm giảm tỉ lệ nhiễm giun đũa và móc do
A. Có mùa lũ
B. Người dân có ý thức vệ sinh tốt trong ăn uống
C. Không có tập quán tưới phân tươi trên rau cải
D. Đa số dân dùng thuốc sổ giun định kỳ
19. Tương tác mang tính tạm thời của ký sinh trùng trên ký chủ
21. Cơ chế nào làm cho chúng ta không chế vaccine phòng bệnh ký sinh trùng
A. Ẩn vào tế bào ký chủ
B. Tác dụng ức chế miễn dịch
C. Thay đổi kháng nguyên
D. Sự ngụy trang và bắt chước kháng nguyên của ký chủ
ĐÁP ÁN
1. A
2. B
3. C
4. D
5. A
6. D
7. A
8. B
9. C
10. D
11. A
12. B
13. D
14. B
15. A
16. B
17. C
18. A
19. C
20. C
21. B
A. Ruột non
B. Ruột già
C. Cơ vân
D. Hạch bạch huyết và mạch bạch huyết
3. Thời điểm lấy máu ngoại biên để tìm ấu trùng của giun chỉ bạch huyết là:
A. Lúc bệnh nhân lên cơn sốt
4. Yếu tố địa lý ảnh hưởng đến tỉ lệ mắc bệnh giun chỉ của từng vùng do
A. Culex sp
B. Culex sp và Aedes sp
C. Culex sp, Aedes sp và Anopheles sp
D. Culex sp, Aedes sp và Anopheles sp, Mansonia sp
A. Culex sp
B. Culex sp và Aedes sp
C. Culex sp, Aedes sp và Anopheles sp
D. Culex sp, Aedes sp và Anopheles sp, Mansonia sp
A. Anopheles sp
B. Culex sp và Aedes sp
C. Aedes sp và Anopheles sp và Masonia sp
D. Culex sp, Aedes sp và Anopheles sp, Mansonia sp
9. Hiện tượng tiểu màu trắng đục ở bệnh nhân giun chỉ do
A. Chất thải của ấu trùng giun chỉ
B. CHất thải của giun chỉ trưởng thành
C. Trứng giun chỉ có màu trắng ở trong nước tiểu
D. Vỡ mạch bạch huyết vào bàng quang hay niệu quản
10. Sinh thiết hạch bạch huyết trên bệnh nhân bị nhiễm giun chỉ sẽ tìm thấy
11. Chẩn đoán nhanh bệnh giun chỉ bằng cận lâm sàng
12. Xét nghiệm nước tiểu trong trường hợp đái dưỡng trấp do giun chỉ tìm thấy
13. Điều trị phù voi do giun chỉ gây ra bằng biện pháp nào có hiệu quả nhất
14. Thuốc nào sua đây diệt được ấu trùng giun chỉ
A. Thiabenazole
B. DEC
C. Niclosamid
D. Albendazole
15. Biện pháp phòng ngừa giun chỉ bạch huyết quan trọng nhất ở cấp
A. Diệt muỗi
B. Ngủ mùng
C. Khai thông cống rãnh
D. Dùng DEC cho toàn dân trong vùng dịch
ĐÁP ÁN
1. C
2. D
3. B
4. C
5. D
6. C
7. A
8. C
9. D
10. C
11. B
12. B
13. B
14. B
15. D
A. Tá tràng
B. Ruột non
C. Ruột già
D. Đường dẫn mật
A. 30 ngày
B. 45 ngày
C. 60 ngày
D. 75 ngày
3. Tìm câu sai: Trứng giun đũa có các dạng sau đây:
4. Thời gian tìm thấy trứng giun đũa trong phân ở người sau khi nuốt phải trứng giun có ấu trùng là
A. Sau 1 tháng
B. Sau 2 tháng
C. Sau 3 tháng
D. Sau 4 tháng
6. Các dung dịch nào sau đây có thể dùng rửa rau sống mà diệt được trứng giun đũa:
A. Tắc ruột
B. Tắc mật
C. Viêm ruột thừa
D. Viêm hạch bạch huyết
8. Triệu chứng nào sau đây không thuộc hội chứng Loeffler trong nhiễm giun đũa?
A. Đau ngực, ho khan
B. BC ái toan tăng
C. XQ hình ảnh thâm nhiễm 2 bên phổi
D. Xét nghiệm phân có trứng giun đũa
A. 3-5 ngày
B. 7-10 ngày
C. 11-14 ngày
D. 15-18 ngày
10. Khi ấu trùng giun đũa xuyên qua thành ruột, bệnh nhân có triệu chứng gì?
12. Trong trường hợp nhiễm giun đũa, bạch cầu tăng cao nhất ở tuần thứ mấy:
A. Tuần thứ 1
B. Tuần thứ 2
C. Tuần thứ 3
D. Tuần thứ 4
13. Khi điều trị nhiễm giun đũa bằng thuốc tẩy giun (Menbendazol), muốn có hiệu quả phỉa lặp lại
thuốc điều trị sau bao lâu:
A. 3-6 ngày
B. 3-6 tuần
C. 3-6 tháng
D. 3-6 năm
14. Dự phòng giun đũa cấp 1, cần lưu ý điều gì ở trẻ em nhỏ:
15. Đặc điểm nào là đặc sắc cảu giun đũa trưởng thành:
A. Lạc chủ
B. Giun di chuyển bất thường
C. Lạc chỗ
D. Nơi định vị bình thường của giun đũa
ĐÁP ÁN
1. B
2. C
3. D
4. B
5. C
6. C
7. D
8. D
9. B
10. D
11. C
12. C
13. C
14. B
15. C
16. B
2. Giun kim cái trưởng thành có đặc điểm sau, ngoại trừ
A. 500-1000 trứng
B. 1000-2000 trứng
C. 2001-3000 trứng
D. 4000-16000 trứng
A. 2 tháng
B. 6 tháng
C. 1 năm
D. 2 năm
A. Gây biếng ăn
B. Gây suy dinh dưỡng
C. Mất ngủ do giun làm nhột hậu môn
D. Gây đau bụng dai dẳng
17. Phương pháp Graham tìm trứng giun kim được thực hiện
ĐÁP ÁN
1. D
2. C
3. C
4. A
5. C
6. D
7. D
8. A
9. B
10. A
11. D
12. C
13. D
14. C
15. A
16. D
17. A
18. B
19. B
20. A
GIUN LƯƠN
(STRONGLYCOIDES STERCORSLIS)
1. Chu kỳ giun lươn gồm 2 giai đoạn
A. Giai đoạn ký sinh và giai đoạn tự do
B. Giai đoạn tự nhiễm và giai đoạn tái nhiễm
C. Giai đoạn trực tiếp và giai đoạn gián tiếp
D. Giai đoạn ở da và giai đoạn ở đường tiêu hóa
2. Đường và hình thức lây nhiễm của giun lươn
3. Xét nghiệm phân mới bài xuất của người nhiễm giun lươn sẽ thấy
5. Một bệnh nhân có tiêu chảy kéo dài, dị ứng ngoài da, bạch cầu ái toan tăng cao. Bạn nghĩ đến
nhiễm ký sinh trùng nào?
A. Giun lươn
B. Giun móc
C. Giun tóc
D. Không thể xac 1định được mà phải xét nghiệm phân tìm KST đường ruột
6. Yếu tố nào làm cho bệnh nhiễm giun lươn kéo dài dai dẳng?
A. Tuổi thọ của giun lươn trưởng thành rất cao
B. Có hiện tượng tái nhiễm và tự nhiễm
C. Ấu trùng II giun lươn có sức đề kháng cao với ngoại cảnh
D. Có giai đoạn tự do ở ngoại cảnh
7. Trứng giun lươn dễ nhầm với trứng giun nào?
A. Giun đũa
B. Giun tóc
C. Giun móc
D. Giun kim
8. Hiện tượng tự nhiễm giun lươn xảy ra khi bệnh nhân có
A. Tiêu chảy
B. Táo bón
C. Vệ sinh cá nhân kém
D. Suy giảm miễn dịch
A. Miệng mở
B. Thực quản hình trụ
C. Đuôi chẻ đôi
D. Có tính lây nhiễm
10. So với trứng giun móc, trứng giun lươn có đặc điểm. TÌM CÂU SAI
11. Yếu tố nào trong chu trình phát triển của Strongyloides stercoralis (giun lươn) quyết định sự
dai dẳng của bệnh?
A. AT I xuyên qua da
B. AT II xuyên qua da
C. AT I xuyên qua thành ruột
D. AT II xuyên qua thành ruột
13. Chu trình trực tiếp xảy ra khi nhiệt độ môi trường khoảng
A. 0-9 C
o
B. 10-20 Co
C. 20-30 Co
D. 31-36 Co
14. Chu trình gián tiếp xảy ra khi nhiệt độ môi trường khoảng
A. 0-9 Co
B. 10-20 C o
C. 20-30 C o
D. 31-36 Co
A. Giun đũa
B. Giun tóc
C. Giun móc
D. Giun kim
ĐÁP ÁN
1. A
2. B
3. B
4. C
5. D
6. B
7. C
8. B
9. A
10. C
11. D
12. B
13. B
14. C
15. C
GIUN LƯƠN
(STRONGLYCOIDES STERCORSLIS)
1. Chu kỳ giun lươn gồm 2 giai đoạn
A. Giai đoạn ký sinh và giai đoạn tự do
B. Giai đoạn tự nhiễm và giai đoạn tái nhiễm
C. Giai đoạn trực tiếp và giai đoạn gián tiếp
D. Giai đoạn ở da và giai đoạn ở đường tiêu hóa
2. Đường và hình thức lây nhiễm của giun lươn
3. Xét nghiệm phân mới bài xuất của người nhiễm giun lươn sẽ thấy
5. Một bệnh nhân có tiêu chảy kéo dài, dị ứng ngoài da, bạch cầu ái toan tăng cao. Bạn nghĩ đến
nhiễm ký sinh trùng nào?
A. Giun lươn
B. Giun móc
C. Giun tóc
D. Không thể xac 1định được mà phải xét nghiệm phân tìm KST đường ruột
6. Yếu tố nào làm cho bệnh nhiễm giun lươn kéo dài dai dẳng?
A. Tuổi thọ của giun lươn trưởng thành rất cao
B. Có hiện tượng tái nhiễm và tự nhiễm
C. Ấu trùng II giun lươn có sức đề kháng cao với ngoại cảnh
D. Có giai đoạn tự do ở ngoại cảnh
7. Trứng giun lươn dễ nhầm với trứng giun nào?
A. Giun đũa
B. Giun tóc
C. Giun móc
D. Giun kim
8. Hiện tượng tự nhiễm giun lươn xảy ra khi bệnh nhân có
A. Tiêu chảy
B. Táo bón
C. Vệ sinh cá nhân kém
D. Suy giảm miễn dịch
A. Miệng mở
B. Thực quản hình trụ
C. Đuôi chẻ đôi
D. Có tính lây nhiễm
10. So với trứng giun móc, trứng giun lươn có đặc điểm. TÌM CÂU SAI
11. Yếu tố nào trong chu trình phát triển của Strongyloides stercoralis (giun lươn) quyết định sự
dai dẳng của bệnh?
A. AT I xuyên qua da
B. AT II xuyên qua da
C. AT I xuyên qua thành ruột
D. AT II xuyên qua thành ruột
13. Chu trình trực tiếp xảy ra khi nhiệt độ môi trường khoảng
A. 0-9 C
o
B. 10-20 Co
C. 20-30 Co
D. 31-36 Co
14. Chu trình gián tiếp xảy ra khi nhiệt độ môi trường khoảng
A. 0-9 Co
B. 10-20 C o
C. 20-30 C o
D. 31-36 Co
A. Giun đũa
B. Giun tóc
C. Giun móc
D. Giun kim
ĐÁP ÁN
1. A
2. B
3. B
4. C
5. D
6. B
7. C
8. B
9. A
10. C
11. D
12. B
13. B
14. C
15. C
GIUN TÓC
TRICHURIS TRICHIURA
1. Giun tóc đực trưởng thành có đặc điểm sau, ngoại trừ:
2. Giun tóc cái trưởng thành có đặc điểm sau, ngoại trừ
5. Tại sao trứng giun tóc sau khi theo phân ra ngoài nuốt vào ngay không bị nhiễm?
A. Do trứng chưa hình thành phôi
B. Tuy có phôi nhưng còn non
C. Vì trứng chưa được thụ tinh
D. Vì trứng chỉ phát triển ở môi trường bên ngoài với nhiệt độ 37 C
o
6. Trứng giun tóc sau khi theo phân ra ngoài khoảng bao lâu mới có thể nhiễm được?
A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 14 ngày
D. 21-28 ngày
7. Yếu tố dịch tễ học nào của giun tóc khác hơn so với giun đũa
8. Chu trình phát triển của giun tóc khác với giun đũa, tìm câu sai:
A. Dìa hơn giun đũa
B. Ấu trùng không đi chu du như giun đũa
C. Con trưởng thành giun tóc định vị ở ruột già
D. Con cái đẻ trứng 1 tháng sau khi bị nhiễm
A. 100 trứng
B. 1000 trứng
C. 2000 trứng
D. 3000 trứng
11. Một trong những nguyên nhân quan trọng mà tỉ lệ nhiễm giun tóc ở MIền bắc cao hơn Miền nam
là
A. Dân ở miền bắc thích ăn rau sống
B. Chưa đủ điều kiện để xây hố xí đúng quy cách nên còn đi tiêu bừa bãi
C. Do tập quán còn sử dụng phân tươi để bón cho rau cải, hoa màu
D. Vệ sinh ăn uống còn kém
12. Nhiễm giun tóc với số lượng ít
13. Nhiễm giun tóc với số lượng bao nhiêu mới có triệu chứng lâm sàng rõ ràng?
A. 20 con
B. 30 con
C. 40 con
D. Trên 100 con
14. Biểu hiện lâm sàng nhiễm giun tóc, ngoại trừ:
A. Đau bụng âm ỉ
B. Tiêu phân đàm máu
C. Thiếu máu
D. Tiêu chảy cấp dạng tả
15. Bệnh cảnh gây ra chủ yếu bởi giun tóc trưởng thành:
16. Tại sao giun tóc lại gây cho bệnh nhân bị thiếu máu:
A. Tranh chấp lấy nhiều chất sắt của người bệnh
B. Tiết ra độc tố làm ức chế việc hấp thu sắt của người bệnh
C. Hút máu bệnh nhân làm cho bệnh nhân bị thiếu máu
D. Thiếu máu là hậu quả của tiêu chảy kéo dài đưa đến suy dinh dưỡng
17. Yếu tố nào về cận lâm sàng gợi ý nhiễm giun tóc:
18. Chọn phương pháp chẩn đoán giun tóc nhanh, chính xác
19. Khi mật độ giun tóc hay giun đũa ít, ta có thể làm phương pháp nào:
21. Về góc độ y học bạn có suy nghĩ gì về tập quán bón phân tươi trong trồng trọt?
A. Lợi ích nhiều về kinh tế
B. Tác hại lớn về sức khỏe
C. Ảnh hưởng lớn đếnn sức khỏe cho người trồng trọt
D. Có lợi ích kinh tế nhưng ảnh hưởng lớn đến sức khỏe cộng đồng
22. Hành động của cán bộ y tế về tập quán sử dụng phân tươi bón hoa màu
A. Không can thiệp vì lợi ích kinh tế của dân chúng
B. Cấm đoán triệt để về việc sử dụng phân tươi bón hoa màu
C. Khuyên dân chúng hạn chế sử dụng phân tươi bón hoa màu
D. Khuyên dân chúng sử dụng phân được ủ để bón hoa màu
23. Ưu điểm nổi bật của Albendazol so với menbendazol trong điều trị giun:
ĐÁP ÁN
1. D
2. C
3. A
4. C
5. A
6. D
7. A
8. A
9. C
10. C
11. C
12. B
13. D
14. D
15. D
16. C
17. D
18. A
19. B
20. B
21. D
22. D
23. C
SÁN DẢI BÒ
TOENIA SAGINATA
1. Chọn câu sai
Hình dạng của sán dải bò
A. Đầu 1,5 mm, không có móc, có 4 đĩa hút
B. CHiều dài đốt sán trưởng thành = 2.5 lần chiều ngang
C. Lỗ sinh dục xen kẽ hai bên đều nhau
D. Số nhánh tử cung từ 15-30 nhánh
2. Đặc điểm không thuộc trứng sán dải bò
A. Hình tròn
B. Có dải tia chung quanh
C. Có 6 móc ở giữa
D. Có nắp ở một vị trí
4. Vị trí mà ấu trùng sán dải bò ký sinh phổ biến nhất ở bò
A. Cơ vân
B. Não
C. Mô dưới da
D. Cơ tim
A. Đường mật
B. Đại tràng
C. Ruột non
D. Dạ dày
6. Khi nuốt phải trứng sán dải bò, trứng sán sẽ xuống
A. Dạ dày phát triển thành sán trưởng thành
B. Dạ dày, ruột rồi theo phân ra ngoài
C. Đến ruột non, xuyên qua thành ruột đi định vị các nơi
D. Dạ dày bị tiêu diệt ở đây
7. Ký chủ trung gian I của Toenia saginata là
A. Cừu, ngựa
B. Báo, beo
C. Trâu, bò
D. Chó, mèo
12. Để đạt tính khả thi, nhanh, ít tốn kém và chính xác. Hãy chọn phương pháp chẩn đoán sán dải
bò
A. Xem đốt sán trưởng thành trên kính hiển vi
B. Phương pháp cố định bổ thể
C. Phương pháp điện di miễn dịch
D. Phương pháp ELISA
13. Trong trường hợp không phát hiện đốt sán trưởng thành. Chúng ta phải làm gì để chẩn đoán
nhanh, chính xác ít tốn kém
A. Mebendazole
B. Flubendazole
C. Thiabendazole
D. Niclosamid
15. Biện pháp dự phòng sán dải bò hữu hiệu nhất
16. Để tăng khả năng phòng sán dải bò bước đầu tiên cần phỉa
A. Ăn thịt bò nấu chín
B. Kiểm soát thịt kỹ lưỡng tại các cơ sở sát sinh
C. Nhà nội trợ quan sát kỹ thịt có gì bất thường không
D. Thịt bò bất thường phải bỏ
17. Hành động của cán bộ y tế về phòng bệnh sán dải bò
A. Cấm dân ăn thịt bò tái
B. Tùy sở thích người dân vì bệnh chữa được
C. Tuyên truyền dân chúng nên ăn thịt bò nấu chín
D. Không phải là vấn đề y tế quan trọng
ĐÁP ÁN
1. C
2. D
3. C
4. A
5. C
6. B
7. C
8. A
9. B
10. D
11. C
12. A
13. A
14. D
15. C
16. B
17. C
SÁN DẢI HEO
(Toenia solium)
1. Chọn câu sai
Hình dạng của sán dải heo
A. Đầu 1.5 mm, có 2 hàng móc, có 4 đĩa hút
B. Chiều dài đốt sán trưởng thành = 1.5 lần chiều ngang
C. Lỗ sinh dục xen kẻ hai bên không đều nhau
D. Số nhánh tử cung từ < 15 nhánh
2. Đặc điểm không thuộc trứng sán dải heo
A. Hình tròn
B. Có dải tia chung quanh
C. Có 6 móc ở giữa
D. Có nắp ở một vị trí
4. Vị trí mà ấu trùng sán dải heo ký sinh phổ biến nhất ở người
A. Cơ vân
B. Não
C. Mô dưới da
D. Cơ tim
A. Đường mật
B. Đại tràng
C. Ruột non
D. Dạ dày
6. Khi nuốt phải trứng sán dải heo, trứng sản sẽ xuống
A. Dạ dày phát triển thành sán trưởng thành
B. Dạ dày, ruột rồi theo phân ra ngoài
C. Đến ruột non, xuyên qua ruột đi định vị các nơi
D. Dạ dày bị tiêu diệt ở đây
7. Ký chủ trung gian của Toenia solium là
A. Cừu
B. Ngựa
C. Trâu
D. Heo
A. Nem
B. Lạp xưởng
C. Xúc xích
D. Pate heo
A. Cơ
B. Não
C. Mắt
D. Xương
15. Để đạt tính khả thi, nhanh, ít tốn kém và chính xác. Hãy chọn phương pháp chẩn đoán sán dải
heo
A. Xem đốt sán trưởng thành theo phân ra ngoài
B. Phương pháp cố định bổ thể
C. Phương pháp điện di miễn địch
D. Phương pháp ELISA
16. Để đạt tính khả thi, nhanh, ít tốn kém và chính xác, trong trường hợp không phát hiện đốt
sán. Chúng ta làm gì để chẩn đoán sán dải heo
A. Mebendazole
B. Flubendazole
C. Thiabendazole
D. Niclosamid
19. Để tăng khả năng phòng sán dải heo bước đầu tiên cần phải
A. Ăn thịt heo nấu chín
B. Kiểm soát thịt kỹ lượng tại các cơ sở sát sinh
C. Nhà nội trợ quan sát kỹ thịt có gì bất thường không
D. Thịt heo có gạo phải bỏ
20. Biện pháp dự phòng sán dải heo hữu hiệu nhất
21. Hành động của cán bộ y tế về phòng bệnh sán theo về việc ăn nem
A. Cấm ăn nem
B. Tùy sở thích người dân vì đây là món ăn đặc sản
C. Hướng dẫn các cơ sở làm nem phỉa chọn thịt đã được kiểm định
D. Không phải là vấn đề y tế quan trọng
22. So sánh tầm quan trọng giữa sán dải heo và sán dải bò
A. Bệnh lý như nhau
B. Sán dải bò nguy hiểm hơn vì gây suy dinh dưỡng nặng
C. Sán dải heo nguy hiểm hơn vì có bệnh lý Cysticercus cellulosae
D. Sán dải heo khó bị nhiễm bệnh hơn sán dải bò
ĐÁP ÁN
1. C
2. D
3. C
4. A
5. C
6. C
7. D
8. A
9. D
10. B
11. B
12. A
13. C
14. D
15. A
16. A
17. D
18. D
19. B
20. C
21. C
22. C
SÁN LÁ LỚN Ở GAN
FACIOLA HEPATICA
1. Đặc điểm không thuộc Fasciola hepatica trưởng thnah2
A. Hình tròn
B. Có nắp đậy
C. Có vỏ dày màu nâu
D. Không có phôi chỉ có một đám tế bào
A. Dạ dày
B. Nhu mô gan
C. Đường mật
D. Ruột non
A. Limnea sp
B. Bithynia sp
C. Planorbis sp
D. Melania sp
A. Cá
B. Tôm
C. Cua
D. Thực vật dưới nước
A. Cá
B. Tôm
C. Cua
D. Thực vật dưới nước
A. Người
B. Heo
C. Ốc
D. Thực vật dưới nước
10. Triệu chứng nào không phải của sán lá lớn ở gan
11. Những biến chứng có thể xảy ra khi bị phơi nhiễm Fasciola hepatica, ngoại trừ:
12. Cơ quan nào sua đây khi Fasciola hepatica lạc chỗ đến gây nguy hiểm nhất?
A. Tim
B. Thành ruột
C. Mô dưới da
D. Phổi
13. Xét nghiệm nào đơn giản nhất có độ tin cây cao để chẩn đoán sán lá lớn ở gan
16. Việc điều trị sán lá lớn ở gan hiệu qua không cao. Suy nghĩ của bạn như thế nào về bệnh này?
A. Phòng bệnh được đặt lên hàng đầu
B. Chẩn đoán thật sớm
C. Điều trị thật sớm ngay sau khi được chẩn đoán
D. CHọn nhiều thuốc để phối hợp thuốc
ĐÁP ÁN
1. C
2. A
3. C
4. A
5. A
6. D
7. D
8. B
9. B
10. A
11. C
12. A
13. A
14. C
15. D
16. A
SÁN LÁ LỚN Ở RUỘT
FLASCIOLOPSIS BUSKI
1. Đặc điểm không thuộc Fasciolopsis buski trưởng thành
A. Dạ dày
B. Nhu mô gan
C. Đường mật
D. Ruột non
A. Limnea
B. Bithynia
C. Planorbis
D. Melania
A. Cá
B. Tôm
C. Cua
D. Thực vật dưới nước
A. Chó
B. Heo
C. Bò
D. Trâu
10. Biến chứng cấp cứu có thể xảy ra khi nhiễm Fasciolopsis buski lượng lớn
A. Thủng ruột
B. Tắc ruột
C. Xuất huyết tiêu hóa
D. Lồng ruột
13. Ở bệnh nhân tiêu chảy tái đi tái lại nghi ngờ nhiễm Fasciolopsis buski. Để quyết định chẩn
đoán chúng ta
A. Xét nghiệm phân tìm trứng sán
B. Làm công thức máu đánh giá sự gia tăng của bạch cầu ái toan
C. Chụp XQ bụng đứng để nhận dạng sán ở trong ruột
D. Siêu âm bụng để tìm sán trưởng thành
14. Ăn rau dưới nước được nấu chín là biện pháp phòng hữu hiệu bệnh
ĐÁP ÁN
1. B
2. A
3. D
4. D
5. C
6. D
7. D
8. B
9. B
10. B
11. D
12. A
13. A
14. A
15. D
16. C
SÁN LÁ PHỔI
PARAGONUMUS WESTERMANI
1. Đặc điểm không thuộc Paragonimus westermani trưởng thành
A. Phế quản
B. Nhu mô gan
C. Đường mật
D. Ruột non
A. Đàm
B. Dịch mật
C. Dịch tá tràng
D. Phân
A. Limnea
B. Bithynia
C. Planorbis
D. Melania
A. Người
B. Ốc
C. Tôm
D. Cá
10. Biến chứng của bệnh sán lá phổi có thể xảy ra là
A. Áp xe phổi
B. Ung thư phổi
C. Viêm màng phổi
D. Tràn khí màng phổi
11. Yếu tố nào không quyết định chẩn đoán bệnh sán lá phổi
12. Phương pháp chẩn đoán sán lá phổi nhanh và hiệu quả nhất
13. Biện pháp phòng sán lá phổi hiệu quả nhất
A. Diệt ốc
B. Không đi tiêu bừa bãi
C. Không ăn tôm cua chưa được nấu chín
D. Không ăn thực dưới nước
14. Thói quen gì để bị nhiễm sán lá phổi
A. Ăn rau sống
B. Uống nước sông
C. Ăn tôm tái chanh
D. Ăn chả nấu chưa chín
15. Phòng bệnh hơn chữa bệnh là chân lý. Giá trị càng cao đối với sán lá phổi vì
A. Bệnh có thể gây chết người
B. Bệnh gây chết người mà thuốc điều trị hiệu quả lại không cao
C. Vì thuốc quá đắt
D. Gây phiền phức trong sinh hoạt sống hằng ngày
16. Hành động thiết thực mang tính khả thi nhất để phòng sán lá phổi
A. Khuyên dân không nên đi tiêu bừa bãi
B. Giáo dục dân chúng ăn tôm cua phải nấu chín
C. Thường xuyên mở chiến dịch diệt ốc
D. Diệt ốc kết hợp xây dựng hố xí đúng quy cách
ĐÁP ÁN
1. D
2. A
3. A
4. B
5. D
6. D
7. D
8. B
9. B
10. A
11. C
12. B
13. C
14. C
15. B
16. B