Professional Documents
Culture Documents
4. Giải pháp quan trọng nhất để phòng diệt tiết túc là:
A. Nằm màn C. Giải quyết vệ sinh môi trường
B. Giáo dục sức khoẻ D. Dùng hóa chất
5. Nếu dịch hạch xảy ra, việc phải làm trước tiên là:
A. Diệt bọ chét C. Tiêm phòng
B. Diệt chuột D. Uống thuốc phòng
6. Hiện nay ở Việt Nam, trường hợp chống dịch khẩn cấp do tiết túc truyền, việc
cần ưu tiên là:
A. Vệ sinh môi trường C. Giáo dục sức khỏe
B. Dùng biện pháp sinh học D. Dùng hóa chất
8. Ở Việt Nam hiện nay vai trò quan trọng nhất của Pediculus humanus là:
A. Truyền bệnh sốt phát ban B. Gây ngứa có thể nhiễm
doRickettsia trùng
C. Truyền bệnh sốt hồi quy D. Truyền bệnh viêm gan
doBorrelia siêu vi
17. Bọ chét có khả năng nhảy xa là nhờ phát triển đôi chân thứ :
A. 2 B. 3
C. 4 D. 1
18. Ctenocephallus canis là vật chủ trung gian truyền bệnh Sán do :
A. Hymenolepis nana B. Dipylidium caninum
C. Fasciolopsis buski D. Clonorchis sinensis
19. Vật chủ trung gan truyền bệnh của bệnh ngủ Châu Phi do Trypanosoma
gambiense là:
A. Tabanidae B. Musca
C. Lucilia D. Glossina
25. Phương thức truyền bệnh sốt rét của muỗi Anophelles spp là qua:
A. Nước bọt B. Dịch coxa,
C. Chất bài tiết D. Muỗi giập nát
26. Phương thức truyền bệnh dịch hạch của bọ chét Xenopsylla cheopis là qua:
A. Nước bọt B. Dịch coxa
C. Phóng thích mầm bệnh trên da D. Ứ mửa
27. Phương thức truyền bệnh sốt hồi quy do chấy rận là qua:
A. Nước bọt B. Dịch coxa
C. Chất bài tiết D. Phóng thích mầm bệnh trên da
28. Ấu trùng mò Trombicula là vật chủ trung gian truyền bệnh sốt mò gây ra do:
A. Rickettsia sibirica B. Rickettsia orientalis
C. Rickettsia australis D. Rickettsia mooseri
29. Chẩn đoán xác định bệnh ghẻ thường dựa vào:
A. Dấu hiệu cận lâm sàng B. Tìm thấy Sarcoptes scabiei
C. Giải phẫu bệnh lý D. ELSA
30. Tuổi thọ của Ghẻ cái Sarcoptes scabiei là khoảng trên :
A. 1 tháng B. 5 tháng
C. 2 tháng D. 4 tháng
32. Bọ chét có vai trò truyền bệnh dịch hạch từ người qua người là:
A. Ctenocephalides felis B. Tunga penetrans
C. Pulex irritants D. Nosopsyllus fasciatus
33. Aedes aegypti quan trọng ở Việt Nam là vì truyền vi – ký sinh gây bệnh:
A. Sốt rét B. Leptospirose
C. Sốt xuất huyết D. Leishmania
35. Tiết túc nào dưới đây không có vai trò truyền bệnh:
A. Mò B. Mạt
C. Chấy, rận D. Rệp
36. Phương thức truyền bệnh nào dưới đây của tiết túc nguy hiểm nhất:
A. Qua vết đốt B. Qua chất thải
C. Qua chất tiết Coxa D. Qua cơ thể bị dập nát
37. Ve có lỗ thở ở:
A. Trước cơ thể B. Giữa cơ thể
C. Không có lỗ thở. D. Sau cơ thể
38. Mai của ve cấu tạo bởi:
A. Chất Can-xi B. Chất Ki-tin
C. Chất Keratin D. Phối hợp của Ki-tin và Keratin
40. Muỗi có vai trò chính truyền bệnh viêm não Nhật Bản B là:
A. Culex quinquefasciatus B. Culex gelidus
C. Culex tritaeniorhynchus D. Culex bitaeniorhynchus
41. Ve cứng có khả năng truyền vi sinh vật nào gây bệnh dưới đây:
A. Cầu khuẩn B. Liên cầu khuẩn
C. Xoắn khuẩn D. Trực khuẩn
42. Ngoài vai trò truyền bệnh, ve còn có khả năng gây bệnh:
A. Dị ứng B. Tê liệt
C. Mụn nhọt D. Thiếu máu
47. Giống rận truyền bệnh sốt hồi quy chấy, rận là do:
A. Hút máu người truyền mầm bệnh B. Truyền qua dịch tiết
C. Truyền qua chất thải D. Do cơ thể giống rận bị dập nát
49. Rận bẹn có khả năng truyền bệnh nào dưới đây:
A. Sốt hồi quy B. Sốt vàng da
C. Sốt phát ban D. Không có vai trò truyền bệnh
51. Loại tiết túc nào dưới đây không thuộc lớp côn trùng:
A. Chấy, rận B. Cái ghẻ
C. Rệp D. Bọ chét
52. Côn trùng có chu kỳ biến thái không hoàn toàn là:
A. Rệp B. Ruồi nhà
C. Dĩn D. Muỗi cát
55. Bọ chét nào dưới đây có đặc điểm là: không lược; lông mắt ở xa mắt, phía
dưới; lông sau đầu thưa; túi chứa dương tinh của con cái hình trái bầu:
A. Xenopsylla cheopis B. Pulex irristans
C. Ctenocephalus felis D. Ctenocephalus canis
56. Vai trò chính truyền bệnh dịch hạch từ chuột sang người thuộc về:
A. Xenopsylla cheopis B. Pulex irristans
C. Ctenocephalus felis D. Ctenocephalus canis
57. Ngoài vai trò truyền bệnh dịch hạch bọ chét còn có khả năng truyền bệnh:
A. Giun chỉ B. Sốt phát ban
C. Sán dây Dipylidium caninum D. Sán dây Hymenolepis nana
59. Ruồi vàng có thể truyền được bệnh giun chỉ loại:
A. Brugia malayi B. Wurchereria
bancrofti
C. Onchocerca volvulus D. Loa loa
60. Loại trứng muỗi kết thành bè nổi trên mặt nước là của giống:
A. Aedes B. Culex : bè
C. Mansonia : bám dưới lá D. Anopheles : phao
62. Với điều kiện thuận lợi muỗi có thể sống được :
A. 5-6 tháng B. 6-7 tháng
C. 7-8 tháng D. 8-9 tháng
66. Loài muỗi truyền bệnh sốt rét chủ yếu ở ven biển miền Nam nước ta là:
A. Anopheles subpictus B. Anopheles vagus
C. Anopheles sundaicus D. Anopheles maculatus
67. Loài muỗi truyền bệnh sốt rét chủ yếu ở ven biển miền Bắc Việt Nam là:
A. Anopheles sinenis B. Anopheles subpictus
C. Anopheles aconitus D. Anopheles maculatus
68. Loài muỗi nào dưới đây không có khả năng truyền bệnh giun chỉ:
A. Mansonia annulifera B. Mansonia uniformis
C. Culex quinquefasciatus D. Culex bitaeniorhynchus
73. Muỗi Culex quinquefasciatus có khả năng truyền bệnh giun chỉ:
A. Brugia malayi B.Wuchereria bancrofti
C. Onchocerca volvolus D. Loa loa
75. Hóa chất diệt tiết túc tốt nhất hiện nay là nhóm:
A. Lân hữu cơ B. Clo hữu cơ
C. Pyrethroid D. Hợp chất vô cơ
79. Tiết túc có chu kỳ biến thái không hoàn toàn là:
A. Muỗi C. Ruồi nhà
B. Chấy D. Ruồi vàng
86. Loại tiết túc chỉ đơn thuần gây bệnh là:
A. Chấy C. Ghẻ
B. Bọ chét D. Ve
87. Bọ chét truyền dịch hạch cho người khi đốt là do:
A. Tiết dịch Coxa C. Tiết nước bọt chứa mầm bệnh
B. Tắc nghẽn tiền phòng D. Thải mầm bệnh dính bên ngoài bọ chét
88. Muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở miền núi Việt Nam là:
A. An. minimus C. An. jeyporiensis
B. An. dirus D. An. subpistus
89. Muỗi truyền sốt rét ở vùng ven biển miền Nam là:
A. An. vagus C. An. sundaicus
B. An. sinensis D. An. kochi
ĐÁP ÁN
Tên bài: Tiết túc y học
CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN (MCQ):
1.D; 2.D; 3.B; 4.C; 5.A; 6.D; 7.D; 8.B; 9.C; 10.A;
11. C; 12.A; 13.C; 14A; 15.C; 16.A; 17.B; 18.B; 19.D; 20.A;
21.D; 22.A; 23.B; 24.C; 25.A; 26.D; 27.C; 28.B; 29.B; 30.A;
31.D; 32.C; 33.C; 34.B; 35. D; 36. A; 37. B; 38. B; 39. A; 40.C;
41. C;42. B; 43. C; 44. B; 45. B; 46. C; 47. D; 48. B; 49. D; 50. C;
51. B; 52. A; 53. D; 54. B; 55. B; 56. A; 57. C; 58. C; 59. C; 60. B;
61. B; 62. D; 63. C; 64. A; 65. B; 66.C; 67.B; 68. D; 69.A; 70.D;
71. B; 72. D; 73. B; 74. D; 75. C; 76.D; 77.A; 78.D;79.B; 80.C;
81.A; 82.C; 83.C; 84.C; 85.B; 86.C; 87.B; 88.A; 89. C; 90.A.