You are on page 1of 164

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

KHOA Y DƯỢC

TRẮC NGHIỆM MIỄN DỊCH

Họ và tên:___________________
Lớp:________________________

Hà Nội, 2020
BÀI 1: KHÁI NIỆM VỀ ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH
Hãy chọn một hay nhiều lựa chọn
Câu 1: Hệ thống thực bào đơn nhân không bao gồm:
A. Tế bào nội mô.
B. Tế bào trung mô thận.
C. Tế bào kupffer.
D. Đại thực bào hạch bạch huyết.
E. Bạch cầu đơn nhân.
Câu 2: Một bạch cầu đa nhân trung tính (PMN):
A. Là tế bào gốc tủy xương.
B. Gần giống với tế bào mast.
C. Chứa hạt tế bào chất vi sinh vật.
D. Không phải là tế bào thực bào chuyên nghiệp.
E. Có hạt mà nhuộm với eosin.
Câu 4: Lysozyme:
A. Là một cơ quan tế bào chất.
B. Kích hoạt bổ sung.
C. Là enzyme phân giải protein.
D. Tách peptidoglycan.
E. Được phát hành bởi các tế bào mast.
Câu 5: Tế bào diệt tự nhiên (NK) không:
A. Chứa perforin.
B. Chứa protease serine.
C. Chứa yếu tố hoại tử khối u (TNF).
D. Diệt chỉ bằng cách làm hỏng màng ngoài tế bào đích.

2
E. Đáp ứng với interferon.
Câu 6: Bạch cầu đa nhân trung tính tấn công vi khuẩn:
A. Do thực bào.
B. Bằng cách tiết ra bổ sung.
C. Bằng cách tiết interferon.
D. Đặc trưng bởi các cơ chế phụ thuộc oxy.
E. Đặc trưng bởi các cơ chế độc lập oxy.
Câu 7: Viêm cấp tính có thể được bắt đầu bằng cách:
A. Tăng tính thấm thành mạch.
B. C3.
C. Dòng bạch cầu trung tính.
D. Lysozyme.
E. Kích hoạt tế bào mast.
Câu 9: Chức năng chính của tế bào Plasma là tiết ra một lượng lớn kháng thể.
Phát biểu nào sau đây liên quan đến tế bào plasma là đúng?
A. Có nguồn gốc từ tế bào T
B. Phát triển thành tế bào B
C. Có một mạng lưới nội chất thô phát triển cao
D. Có một lớp tế bào chất mỏng
E. Tiết ra một lượng lớn gamma interferon
Câu 10: Đặc điểm của miễn dịch tự nhiên:
A. Là miễn dịch có sẵn từ khi sinh ra, để lại trí nhớ, khá ổn định và ít bị sai sót
B. Mang tính chất di truyền
C. Các yếu tố thuộc về nó là phương tiện chung dung để chống lại sự xâm nhiễm của các vi sinh
gây bệnh.
D. Còn được gọi là miễn dịch không đặc hiệu.
Câu 11: Đặc điểm nào của da giúp chúng tham gia vào đáp ứng miễn dịch tự nhiên:

3
A. Có tế bào sừng hóa (keratocyte) ở ngoài luôn đổi mới.
B. Chứa nhiêu acid béo và acid lactic.
C. pH nghiêng về acid.
D. Có nhiều lớp tế bào.
Câu 12: Đặc điểm nào giúp cho niêm mạc tham gia vào đáp ứng miễn dịch bẩm sinh:
A. Được bao phủ bởi một lớp niêm dịch.
B. Có diện tích bề mặt rất lớn.
C. Dịch tiết của hệ thống niêm mạc chứa nhiều lysozom có tác dụng tiêu vỏ của một số vi khuẩn.
D. Niêm mạc đường hô hấp có các vi nhung mao.
E. BPI protein có thể liên kết với lipopolysaccharid làm giảm tính thấm của vi khuẩn.
Câu 13: Tế bào nào không tham gia miễn dịch tự nhiên là:
A. Tế bào thực bào (đại thực bào, tiểu thực bào).
B. Tế bào diệt tự nhiên.
C. Tế bào mast.
D. Các tế bào tạo máu.
Câu 14: Tiểu thực bào, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Là các bạch cầu hạt trung tính làm nhiệm vụ tiểu thực bào (ăn các đối tượng có cỡ khổ bé)
B. Trên bề mặt, có các thụ thể với Fc của IgG, IgA, với C3b của bổ thể, với các yếu tố sinh trưởng.
C. Trong phản ứng viêm, BCTT tiết ra phân tử kết dính bề mặt, giúp chúng bám vào thành mạch
và chui ra ngoài ổ viêm.
D. Trong phản ứng viêm, BCTT tiết ra TNF và IL-6.
Câu 15: Đại thực bào:
A. Bao gồm các bạch cầu đơn nhân to ở máu và tế bào của hệ thống võng ở các mô.
B. Còn được gọi là Tế bào trình diện kháng nguyên APC.
C. Trên bề mặt có nhiều thụ thể.
D. Trên bề mặt có phân tử MHC lớp I và II có vai trò quang trọng trình diện kháng nguyên cho
các tế bào lympho.

4
Câu 16: Khi nói về quá trình thực bào:
A. Gồm 3 giai đoạn chính: tiếp xúc, nuốt, tiêu.
B. Trong quá trình thực bào, có 2 lần xảy ra hiện tượng hóa màng.
C. Các vi sinh vật và sản phẩm của chúng có tính hấp dẫn với các thụ thể hóa hướng động trên
thực bào.
D. Kết quả của hóa màng lần hai tạo ra phagosom.
E. Trong cơ chế diệt đối tượng thực bào oxy: các enzyme trực tiếp tiêu hủy đối tượng thực bào.
Câu 17: Trong giai đoạn tiếp cận, gắn với đối tượng của quá trình thực bào:
A. Thực bào hoạt hóa kinase, hình thành giả túc.
B. Hình thành gọng kìm ôm kín đối tượng thực bào.
C. Tạo thành các hốc thực bào.
D. Tất cả các hiện tượng trên.
Câu 18: Khi nói về tế bào ái kiềm và tế bào mast:
A. BCAK và tế bao mast có mặt chủ yếu trong máu.
B. Trong nguyên sinh chất có chứa các chất có hoạt tính sinh học.
C. Trên bề mặt có các thụ thể với Fc của IgM.
D. BCAK tiết ra PAF làm tiểu cầu mất hoạt giải phóng serotonin.
E. Khi hoạt hóa, tế bào mast tiết nhiều chất vận mạch trong viêm.
Câu 19: Trong nguyên sinh chất của bạch cầu hạt ái toan chứa:
A. MBP B. MCP C. PAF D. Heparin.
Câu 20: Tế bào diệt tự nhiên:
A. Là các tế bào dạng lympho to.
B. Mang các dấu ấn của lympho T hoặc B.
C. Có hạt chứa perforin và granzym.
D. Với thụ thể KAR , NK sản xuất granzym gây tan tế bào.
E. NK có khả năng tiêu diệt các tế bào nhiễm virus, tế bào ung thư khi các tế bào này biểu lộ rất
nhiều MHC lớp I.

5
F. Khi được IL-1 hoạt hóa thì NK biến thành tế bào LAK có khả năng tiêu diệt một số tế bào u.
Câu 21: Khi nói về các phân tử tham gia vào đáp ứng miễn dịch tự nhiên:
A. Hệ thống bổ thể là một hệ thống protein enzyme hoạt động theo hệ thống dây chuyền.
B. Khi hoạt hóa bổ thể, phức hệ tấn công màng MAC được tạo có tác dụng chọc thủng màng tế
bào mang kháng nguyên.
C. Trong quá trình hoạt hóa, một số mảnh bổ thể được tách ra có tác dụng sinh học giúp các
thực bào dễ tiếp cận và tiêu diệt vi khuẩn.
D. CRP giảm trong viêm.
E. CRP là protein pha cấp.
F. CRP liên kết với phosphoryl choline trong carbohydrat của phế cầu, giúp phế cầu phát triển.
G. IFN là một cytokine của các tế bào sau khi hoạt hóa tiết ra.
H. IFN có hoạt tính đặc hiệu chống các virus gây nhiễm các tế bào cùng loại
Câu 22: Viêm không đặc hiệu:
A. Là kết quả của đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.
B. Cơ chế của các biểu hiện là do các yếu tố gây viêm ( do kháng nguyên) gây ra, có các kháng
thể đặc hiệu tham gia.
C. Phản ứng tế bào là trung tâm của viêm.
D. Co mạch, thành mạch giảm tính thẩm thấu, các bạch cầu tập trung về ổ viêm, hình thành
dịch rỉ viêm,… đều để hạn chế ổ viêm, tiêu diệt đối tượng gây viêm.
Câu 23: Đặc điểm của đáp ứng miễn dịch thu được:
A. Là trạng thái miễn dịch xuất hiện do kháng thể đặc hiệu tiếp xúc vs kháng nguyên được tạo ra
tương ứng.
B. Sản phẩm là các kháng thể đặc hiệu và các hoạt chất sinh học .
C. Có khả năng nhận dạng đc hầu hết vs các kháng nguyên.
D. Để lại trí nhớ miễn dịch.
ĐÁP ÁN:

1 A 7 A 13 D 19 A,B
2 C 8 14 D 20 A,C
3 9 A 15 A,B,C,D 21 A,B,C,E,G
6
4 D 10 B,C,D 16 A,B,C 22 A,B,C
5 D 11 A,B,C,D 17 A 23 A,B,C,D
6 A 12 A,B,C,D 18 B,D,E

BÀI 3: TẾ BÀO LYMPHO T VÀ ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH TẾ BÀO


Câu 1: Tế bào lympho T có nguồn gốc từ:
A. Tủy xương B. Lách C. Tuyến ức D. Túi Fabricius E. Hạch bạch huyết.
Câu 2: Đâu là nơi định cư đầu tiên và là nơi tập trung đông đảo nhất các thymocyte:
A. Vùng vỏ tuyến ức B. Vùng tủy tuyến ức C. Thùy ức D. Tiểu thùy.
Câu 3: Tế bào non nhất ở vùng vỏ tuyến ức có dấu ấn của:
A. CD4 D. CD8 C. CD14 D. CD38
Câu 4: Chọn các phát biểu đúng:
A. Th còn được gọi là T gây độc.
B. CD4 giúp cho Th nhận ra phân tử MHC II
C. Tc còn được gọi là T gây độc.
D. CD8 giúp cho Tc nhận biết phân tử MHC I
Câu 5: Khi nói về TCR:
A. Đóng góp vào chức năng nhận biết kháng nguyên.
B. Có cấu trúc đại thể tương tự như kháng thể.
C. Vùng hằng định quy định một dòng Th hoặc Tc chỉ nhận ra một kháng nguyên đặc hiệu.
D. Phân tử CD4 giúp cho Th tiếp cận đúng APC bằng MHC I.
Câu 6: Nói về MHC:
A. Ở người còn có danh pháp khác là HA.
B. Có 3 lớp nhưng chỉ có MHC lớp I và II mới tham gia vào nhận biết kháng nguyên.
C. MHC lớp II gắn với kháng nguyên nội bào tạo phức hệ được phát hiện bởi Th
7
D. MHC lớp I gắn với kháng nguyên ngoại bào tạo phức hệ được phát hiện bởi T mang dấu ấn
CD8.
Câu 7: Tại sao có 3 lớp MHC nhưng chỉ có lớp I và II tham gia vào nhận biết kháng nguyên?
A. Do đặc điểm tiến hóa. B. Do nguồn gốc của các kháng nguyên.
C. Do sự giới hạn của MHC trong trình diện KN D. Chưa nghiên cứu được lí do.
Câu 8: Tế bào lympho T liên kết với APC bằng lực:
A. CD 4 với MHC lớp I. B. CD8 với MHC lớp II.
C.TCR với peptid kháng nguyên. D. Cặp phân tử kết dính.
Câu 9: Các phân tử kết dính :
A. Có vai trò neo chặt hai tế bào lại và đây là vai trò quan trọng nhất.
B. Có vai trò truyên thông tin cần thiết giữa 2 tế bào đưa đến sự hoạt hóa tế bào T.
C. MHC-CD , TCR-KN là các cặp kết dính.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 10: Chức năng hoạt hóa điều hòa và kiểm soát miễn dịch được giao cho:
A. Th B. Tc C. Ts D. TDTH
Câu 11: Tín hiệu để hoạt hóa Th:
A. Kháng nguyên được trình diện bởi đại thực bào ở MHC lớp II.
B. Kháng nguyên được trình diện bởi tế bào nhiễm virus hoặc tế bào ung thư ở MHC lớp I.
C. IL-1 do đại thực bào hoạt hóa tiết ra.
D. IL-2 do đại thực bào hoạt hóa tiết ra.
Câu 12: Tín hiệu hoạt hóa Tc:
A. Kháng nguyên được trình diện bởi đại thực bào ở MHC lớp II.
B. Kháng nguyên được trình diện bởi tế bào nhiễm virus hoặc tế bào ung thư ở MHC lớp I.
C. IL-1 do đại thực bào hoạt hóa tiết ra.
D. IL-2 do Th hoạt hóa tiết ra.
Câu 13: Cytokin:
A. Các hoạt chất do tế bào hoạt hóa tiết ra có tác dụng lên các tế bào khác.
8
B. Có vai trò không thể thiếu cho sự nhận biết kháng nguyên của Th và Tc.
C. IL-2 do Th tiết ra vừa là paracrine vừa là autocrin.
Câu 14: Chức năng điều hòa miễn dịch:
A. Được chi phối bởi Tc.
B. Nhờ Tc tiết ra các interleukin thích hợp mà các tế bào hiệu ứng được sinh sản và hoạt động
đủ mức.
C. Điều hòa sự hoạt hóa của tế bào chi phối là quá trình điều hòa ngược.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 15: Tế bao Th:
A. Luôn luôn có mặt của dấu ấn CD4.
B. Hỗ trợ tế bào B sản xuất kháng thể.
C. Hỗ trợ vai trò gây độc của Tc
D. Hỗ trợ vai trò gây viêm dịch ứng của Ts
Câu 16: Chức năng kiểm soát miễn dịch:
A. Được chi phối bởi Ts.
B. Tất cả các phân nhóm Ts đều có dấu ấn của CD8.
C. Ts kìm ham suốt đời quần thể Th” tự phản ứng”.
D. Nhờ sự hoạt động hiệu quả của Ts mà cơ thể không mắc các bệnh tự miễn.
Câu 17: Chức năng loại trừ kháng nguyên được cơ thể giao chủ yếu cho:
A. Th B. Ts C.Tc D. Tế bào Killer.
Câu 18: Vai trò của Th trong loại trừ kháng nguyên:
A. Hỗ trợ tế bào B sản xuất kháng thể.
B. IL-2 do Th tiết ra có tác dụng lên lympho B.
C. IL-2 có tác động trực tiếp lên chính nó và giúp Tc được hoạt hóa.
D. Như một nhạc trưởng chỉ huy dàn nhạc miễn dịch ( MDTB, MDDT, KN phụ thuộc tuyến ức,…)
E. Trực tiếp loại trừ kháng nguyên.
Câu 19: Vai trò của Tc đối với loại trừ kháng nguyên:
9
A. Chiếm vai trò quan trọng nhất.
B. Sự hoạt hóa Tc thể hiện bằng tiết ra các cytotoxin.
C. Perforin do Tc tiết ra có vai trò giống C9 của bổ thể: thủng màng tế bào đich.
D. Có 4 cơ chế quan trọng để diệt các tế bào đích.
E. Diệt phụ thuộc kháng thể ADCC hiệu quả hơn cơ chế diệt trực tiếp bởi TNF và perforin.
Câu 20: Vai trò của TDTH trong loại trừ kháng nguyên:
A. Tham gia vào phản ứng quá mẫn muộn để tạo ra ổ viêm.
B. CD4 trên bề mặt của TDTH giúp phát hiện các kháng nguyên ngoại lai được trình diện bằng
MHC lớp I và IL-2 do Th tiết ra.
C. Cytokin do TDTH hoạt hóa tiết ra MIF và MAF nhằm làm tăng hiệu quả thực bào.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 21: Vai trò của các tế bào diệt trong loại trừ kháng nguyên:
A. NK là các tế bào lympho có hạt to, bắt màu azua, có thụ thể với Fc của Ig.
B. LAK là các tế bào NK được hoạt hóa bới IL-2.
C. K có khả năng diệt tế bào kém hiệu quả.
D. LAK diệt tế bào đích mạnh mẽ hơn NK va K.
Câu 22: Khi gặp kháng nguyên lân thứ hai, chỉ cần _______là có đáp ứng miễn dich.
A. 10 ngày B. 6 ngày C. 10 giờ D. 6 giờ.
ĐÁP ÁN:

1 A 7 B 13 A,B,C 19 A,B,C,D,E
2 A 8 C,D 14 C 20 A,B,C,D
3 D 9 B,C 15 A,B,C 21 A,B,D
4 B,C,D 10 A,C 16 A,B,C,D 22 C
5 A,B 11 A,C 17 C
6 B 12 B,D 18 A,C,D

10
Cho các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng? Phát biểu nào là sai?
1. Miễn dịch bẩm sinh để lại trí nhớ miễn dịch.
2. Da và niêm mạc là hàng rào đầu tiên có tác dụng ngăn cản sự xâm nhập của các vi sinh vật
gây hại.
3. Nhờ đặc điểm có pH nghiêng về kiềm làm cho vi khuẩn không tồn tại được mà da cũng là cơ
quan tham gia đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.
4. Niêm dịch có một protein có tác dụng làm tăng tính thấm của vi khuẩn: BPI có thể liên kết với
lipopolysaccharid vách vi khuẩn rồi chọc thủng vi khuẩn.
5. Đối với một số chất sau khi nuốt và xử lý, đại thực bào sẽ trình diện peptid kháng thể để hoạt
hóa các tế bào lympho.
6. Chức năng của NK bị ức chế khi gặp các tế bào biểu lộ MHC lớp I trên bề mặt.
7. NK có thụ thể KIR.
8. NK có thụ thể với phần Fc của IgG nên tham gia vào phức hệ gây độc tế bào phụ thuộc kháng
thể ADCC.

ĐÁP ÁN:
1 Đ 5 Đ
2 S 6 Đ
3 D 7 S
4 S 8 S

11
KHÁNG THỂ VÀ BỔ THỂ

Câu 1. Chuỗi nặng á tham gia cấu trúc của lớp kháng thể:

A. IgG.

B. IgA.

C. IgM.

D. IgD.

E. IgE.

Câu 2. Chuỗi nặng µ tham gia cấu trúc của kháng thê thuộc lớp:

A. IgG.

B. IgA.

C. IgM.

D. IgD.

E. IgE.

Câu 3. Chuỗi ă tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:

A. IgG.

B. IgA.

12
C. IgM.

D. IgD.

E. IgE.

Câu 4. Chuỗi å tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:

A. IgG.

B. IgA.

C. IgM.

D. IgD.

E. IgE.

Câu 5. Chuỗi ä tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:

A. IgG.

B. IgA.

C. IgM.

D. IgD.

E. IgE.

Câu 6. ă2ê2, ă2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:

A. IgG.

B. IgA.
13
C. IgM.

D. IgD.

E. IgE.

Câu 7. á2ê2, á2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:

A. IgG.

B. IgA.

C. IgM.

D. IgD.

E. IgE.

E. IgE.

Câu 8. µ2ê2, µ2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:

A. IgG.

B. IgA.

C. IgM.

D. IgD.

E. IgE.

Câu 9. å2ê2, å2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:

A. IgG.
14
B. IgA.

C. IgM.

D. IgD.

E. IgE.

Câu 10. ä2ê2, ä2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:

A. IgG.

B. IgA.

C. IgM.

D. IgD.

E. IgE.

Câu 11. Khi chạy điện di miễn dịch, kháng thể nằm chủ yếu ở vùng:

A. Albumin.

B. Alpha1- globulin.

C. Alpha2- globulin.

D. Beta- globulin.

E. Gamma- globulin.

Câu 12. Immunoglobulin được vận chuyển qua nhau thai thuộc lớp:

A. IgG.
15
B. IgA.

C. IgM.

D. IgD.

E. IgE.

Câu 13. Lớp kháng thể có nồng độ cao nhất trong máu là:

A. IgG.

B. IgA.

C. IgM.

D. IgD.

E. IgE.

Câu 14. Lớp kháng thể có nồng độ thấp nhất trong máu là:

A. IgG.

B. IgA.

C. IgM.

D. IgD.

E. IgE.

Câu 15. Trong đáp ứng miễn dịch tiên phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu thuộc lớp:

A. IgG.
16
B. IgA.

C. IgM.

D. IgD.

E. IgE.

Câu 16. Trong đáp ứng miễn dịch thứ phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu thuộc lớp:

A. IgG.

B. IgA.

C. IgM.

D. IgD.

E. IgE.

Câu 17. Kháng thể gắn trên bề mặt dưỡng bào và bạch cầu hạt ái kiềm chủ yếu thuộc lớp:

A. IgG.

B. IgA.

C. IgM.

D. IgD.

E. IgE.

Câu 18. Kháng thể được tiết ra niêm mạc đường hô hấp và tiêu hoá thuộc lớp:

A. IgG.
17
B. IgA.

C. IgM.

D. IgD.

E. IgE.

Câu 19. Kháng thể gây ngưng kết các kháng nguyên hữu hình mạnh nhất thuộc lớp:

A. IgG.

B. IgA.

C. IgM.

D. IgD.

E. IgE.

Câu 20. Số lượng chuỗi polypeptid trong một phân tử kháng thể là:

A. 2 chuỗi.

B. 3 chuỗi.

C. 4 chuỗi.

D. 5 chuỗi.

E. 6 chuỗi.

Câu 21. Số lượng chuỗi nặng trong một phân tử kháng thể là:

A. 2 chuỗi.
18
B. 3 chuỗi.

C. 4 chuỗi.

D. 5 chuỗi.

E. 6 chuỗi.

Câu 22. Số lượng chuỗi nhẹ trong một phân tử kháng thể là:

A. 2 chuỗi.

B. 3 chuỗi.

C. 4 chuỗi.

D. 5 chuỗi.

E. 6 chuỗi.

Câu 23. Trong phân tử kháng thể, chuỗi nặng này nối với chuỗi nặng kia bằng:

A. cầu nỗi disulfua.

B. lưc liên kết tĩnh điện Coulomb.

C. lực liên kết hydro.

D. lực liên phân tử van der Waals.

E. lực kỵ nước.

Câu 24. Trong phân tử kháng thể , chuỗi nặng nối nhẹ bằng:

A. cầu nỗi disulfua.


19
B. lưc liên kết tĩnh điện Coulomb.

C. lực liên kết hydro.

D. lực liên phân tử van der Waals.

E. lực kỵ nước.

Câu 25. Vị trí kháng thể gắn với kháng nguyên nằm tại:

A. vùng CH1.

B. vùng CH2.

C. vùng CH3.

D. mãnh Fc.

E. mãnh Fab.

Câu 26. Trên IgG, vị trí cố định bổ thể nằm tại:

A. vùng CH1

B. vùng CH2.

C. vùng CH3.

D. mãnh Fc.

E. mãnh Fab.

Câu 27. Kháng thể có thêm vùng CH4 thuộc lớp:

A. IgG.
20
B. IgG và IgA.

C. IgG và IgM.

D. IgM.

E. IgM và IgE.

Câu 28. Xử lý phân tử kháng thể bằng mercaptoethanol có thể:

A. tạo ra hai mãnh Fab và một mãnh Fc.

B. tạo ra một mãnh F(ab/)2 và một mãnh Fc/ .

C. tách được thành bốn chuỗi polypeptid riêng.

D. tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng.

E. tách được hai cặp chuỗi nhẹ- chuỗi nặng.

Câu 29. Xử lý phân tử kháng thể bằng enzym papain có thể:

A. tạo ra hai mãnh Fab và một mãnh Fc.

B. tạo ra một mãnh F(ab/)2 và một mãnh Fc/ .

C. tách được thành bốn chuỗi polypeptid riêng.

D. tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng.

E. tách được hai cặp chuỗi nhẹ- chuỗi nặng.

Câu 30. Xử lý phân tử kháng thể băng enzym pepsin có thể:

A. tạo ra hai mãnh Fab và một mãnh Fc.


21
B. tạo ra một mãnh F(ab/)2 và một mãnh Fc/ .

C. tách được thành bốn chuỗi polypeptid riêng.

D. tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng.

E. tách được hai cặp chuỗi nhẹ- chuỗi nặng.

Câu 31. Một phân tử kháng thể nguyên vẹn có:

A. hoá trị 1.

B. hoá trị 2.

C. hoá trị 4.

D. hoá trị 8.

E. hoá trị10.

Câu 32. Mãnh Fab có:

A. hoá trị 1.

B. hoá trị 2.

C. hoá trị 4.

D. hoá trị 8.

E. hoá trị10.

Câu 33. Mãnh F(ab/)2 có:

A. hoá trị 1.
22
B. hoá trị 2.

C. hoá trị 4.

D. hoá trị 8.

E. hoá trị10.

Câu 34. IgA tiết (sIgA) có:

A. hoá trị 1.

B. hoá trị 2.

C. hoá trị 4.

D. hoá trị 8.

E. hoá trị10.

Câu 35. IgM pentame có:

A. hoá trị 1.

B. hoá trị 2.

C. hoá trị 4.

D. hoá trị 8.

E. hoá trị10.

Câu 36. Trong phân tử kháng thể, các chỗi polypeptid nối với nhau bằng:

A. cầu nỗi disulfua.


23
B. lưc liên kết tĩnh điện Coulomb.

C. lực liên kết hydro.

D. lực liên phân tử van der Waals.

E. lực kỵ nước.

Câu 37. Sự liên kết giữa kháng nguyên và kháng thể diến ra nhờ:

A. lưc liên kết tĩnh điện Coulomb.

B. lực liên kết hydro.

C. lực liên phân tử van der Waals.

D. lực kỵ nước.

E. tất cả các lực trên.

Câu 38. Ba vùng quyết định tính bổ cứu (CDR) của chuỗi nặng kết hợp với ba CDR của chuỗi
nhẹ tạo thành:

A. mãnh Fab.

B. mãnh F(ab/)2.

C. vùng thay đổi.

D. vùng hằng định.

E. paratop.

Câu 39. Vùng siêu biến nằm trong:

24
A. vùng CH1.

B. vùng CH2.

C. vùng CH3.

D. vùng VH và VL.

E. mãnh Fc.

Câu 40. Lớp kháng thể có thể cố định bổ thể là:

A. IgG.

B. IgA

C. IgM.

D. IgE

E. IgG và IgM.

Câu 41. Thành phần của bổ thể tham gia hiện tương opsonin hoá các tế bào thực bào là:

A. C1.

B. Yếu tố B.

C. C3b.

D. C5a.

E. C5b6789.

25
Câu 42. Thành phần của bổ thể có tác dụng hoá ứng động dương đối với bạch cầu hạt
trung tính là:

A. C1.

B. Yếu tố B.

C. C3b.

D. C5a.

E. C5b6789.

Câu 43. Thành phần của bổ thể gây ly giải tế bào đích là:

A. C1.

B. Yếu tố B.

C. C3b.

D. C5a.

E. C5b6789.

Câu 44. Cấu tạo của enzym cắt C3 (C3 convertase) trong hoạt hoá bổ thể theo con đường
cổ điển là:

A. C1qrs.

B. C4b2b.

C. C4b2b3b.

26
D. C3bBb.

E. C3bBb3b.

Câu 45. Cấu tạo của enzym cắt C5 (C5 convertase) trong hoạt hoá bổ thể theo con đường
cổ điển là:

A. C1qrs.

B. C4b2b.

C. C4b2b3b.

D. C3bBb.

E. C3bBb3b.

Câu 46. Cấu tạo của enzym cắt C3 (C3 convertase) trong hoạt hoá bổ thể theo con đường
tắt là:

A. C1qrs.

B. C4b2b.

C. C4b2b3b.

D. C3bBb.

E. C3bBb3b.

Câu 47. Cấu tạo của enzym cắt C5 (C5 convertase) trong hoạt hoá bổ thể theo con đường
tắt là:

A. C1qrs.

27
B. C4b2b.

C. C4b2b3b.

D. C3bBb.

E. C3bBb3b.

Câu 48. Phức hợp miễn dịch hoạt hoá hệ thống bổ thể bắt đầu từ:

A. C1q.

B. C1r.

C. C1s.

D. C4 và C2.

E. C3.

Câu 49. Lectin hoạt hoá hệ thống bổ thể bắt đầu từ:

A. C1q.

B. C1r.

C. C1s.

D. C4 và C2.

E. C3.

Câu 50. Nội độc tố vi khuẩn Gram âm hoạt hoá bổ thể bắt đầu từ:

A. C1q.
28
B. C1r.

C. C1s.

D. C4 và C2.

E. C3.

Câu 51. Trên bề mặt tế bào cơ thể có yếu tố nào sau đây gây phân ly enzym chuyển C3 (C3
convertase) do vậy giúp tế bào cơ thể tránh khỏi tác dụng ly giải của bổ thể:

A. Yếu tố ức chế C1 (C1 INH).

B. Yếu tố I.

C. Yếu tố H.

D. Protein S.

E. DAF (Decay-accelerating factor).

QUÁ MẪN

Câu 1. Hiện tượng Arthus là biểu hiện của phản ứng quá mẫn:

29
A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.

B. Typ II: Quá mẫn độc tế bào.

C. Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch.

D. Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào.

E. Tất cả các typ trên.

Câu 2. Phản ứng quá mẫn gây ra bệnh huyết thanh thuộc:

A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.

B. Typ II: Quá mẫn độc tế bào.

C. Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch.

D. Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào.

E. Tất cả các typ trên.

Câu 3. Phản ứng quá mẫn xảy ra trong phản ứng tuberculin thuộc:

A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.

B. Typ II: Quá mẫn độc tế bào.

C. Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch.

D. Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào.

E. Tất cả các typ trên.

Câu 4. Phản ứng quá mẫn gây ra bệnh viêm da tiếp xúc thuộc:
30
A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.

B. Typ II: Quá mẫn độc tế bào.

C. Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch.

D. Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào.

E. Tất cả các typ trên.

Câu 5. Phù mặt diễn ra nhanh sau khi bị ong đốt thuôc quá mẫn:

A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.

B. Typ II: Quá mẫn độc tế bào.

C. Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch.

D. Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào.

E. Tất cả các typ trên.

Câu 6. Phản ứng quá mẫn gây ra bệnh thiếu máu tan huyết ở trẻ sơ sinh thuộc:

A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.

B. Typ II: Quá mẫn độc tế bào.

C. Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch.

D. Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào.

E. Tất cả các typ trên.

Câu 7. Trong hen phế quản dị ứng, chất gây co cơ trơn phế quản mạnh nhất là:
31
A. Histamin.

B. Serotonin.

C. Leucotrien B4.

D. Leucotrien C4, D4, E4.

E. Prostaglandin.

Câu 8. Nhóm thuốc nào sau đây thường gây dị ứng nhất:

A. Thuốc kháng viêm.

B. Thuốc kháng sinh.

C. Thuốc giảm sốt.

D. Thuốc giảm đau.

E. Thuốc gây ngủ.

Câu 9. Đường dùng thuốc dễ gây sốc phản vệ nhất là:

A. Đường uống.

B. Đường tiêm.

C. Đường bôi ngoài da.

D. Đường nhỏ mắt.

E. Đường khí dung.

Câu 10. Penicillin có thể gây dị ứng thuốc theo phản ứng quá mẫn:
32
A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.

B. Typ II: Quá mẫn độc tế bào.

C. Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch.

D. Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào.

E. Tất cả các typ trên.

Câu 11. Lớp kháng quan trọng nhất gây ra phản ứng quá mẫn kiểu phản vệ là:

A. C1q.

B. C1r.

C. C1s.

D. C4 và C2.

E. C3.

Câu 12. Lớp kháng thể gây ra quá mẫn typ II là:

A. IgG.

B. IgM.

C. IgG và IgM.

D. IgA.

E. IgA tiết (sIgA).

Câu 13. Lớp kháng thể quan trọng nhất gây ra phản ứng quá mẫn typ III là:
33
A. IgG.

B. IgA.

C. IgM.

D. IgD.

E. IgE.

Câu 14. Tế bào quan trọng nhất tiết các hoá chất trung gian gây ra phản ứng quá mẫn typ I
là:

A. Đại thực bào.

B. Bạch cầu hạt trung tính.

C. Dưỡng bào.

D. Lymphô B.

E. Lymphô T.

Câu 15. Tế bào quan trọng nhất tiết các enzym gây ra phản ứng quá mẫn typ III là:

A. Đại thực bào.

B. Bạch cầu hạt trung tính.

C. Dưỡng bào.

D. Lymphô B.

E. Lymphô T.

34
Câu 16. Tế bào quan trọng nhất gây ra phản ứng quá mẫn typ IV là:

A. Đại thực bào.

B. Bạch cầu hạt trung tính.

C. Dưỡng bào.

D. Lymphô B.

E. Lymphô T.

Câu 17. Thuốc chọn lựa đầu tiên trong xử trí sốc phản vệ là:

A. Corticoid.

B. Kháng histamin.

C. Adrenalin.

D. Thuốc giãn phế quản.

E. Thuốc trợ tim.

Câu hỏi số : 1

Bệnh tự miễn là:

1. Bệnh lý của sự kết hợp KN + KT Đ/S

2. Rối loạn vật chất di truyền Đ/S

35
3. Rối loạn tổng hợp Protein Đ/S

4. Rối loạn sản xuất KT Đ/S

5. Bệnh loạn Globulin Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 2

Cơ chế gây dung thứ miễn dịch:

1. Do kháng nguyên Đ/S

2. Do mất Clon Th tự phản ứng Đ/S

3. Giảm hoạt động Ts Đ/S

4. Tăng cường chức năng Ts Đ/S

5. Tăng hoạt hoá Th Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

36
Câu hỏi số : 3

Tự miễn là hoạt động:

A. Bảo vệ cơ thể

B. Căn bằng sinh lý

C. Triệu tiêu KN

D. Triệt tiêu KT

E. Loại bỏ các tế bào bị biến đổi


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là ......

Đáp án:

Câu hỏi số : 4

Nguyên nhân gây bệnh tự miễn là:

1. Yếu tố di truyền Đ/S

2. Nhiễm khuẩn Đ/S

37
3. Suy dinh dưỡng Đ/S

4. Suy giảm miễn dịch Đ/S

5. Suy giảm miễn dịch Th không nhận biết được MHC lớp II Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 5

Nguyên nhân gây bệnh tự miễn là:

A. Nhiễm khuẩn

B. Do độc chất

C. Tia phóng xạ

D. Hormon

E. Di truyền
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là

Đáp án:

38
Câu hỏi số : 6

Đáp ứng tự miễn là:

1. Quy luật sinh học Đ/S

2. Một ngoại hệ Đ/S

3. Biểu hiện bệnh lý Đ/S

4. Có thể Kt chống lại KN bản thân Đ/S

5. Hiện tượng quá mẫn Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 7

cột 1

cột 2

39
Tất cả các trường hợp cơ thể sinh KT chống KN đều gây bệnh tự miễn

KT sinh ra tương tác với KN bản thân

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai


Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 8

Kháng thể dịch thể chủ yếu trong bệnh tự miễn là:

A. IgD

B. IgA

40
C. IgG

D. IgM
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 9

Kháng nguyên có vai trò trong bệnh tự miễn là:

A. Kháng nguyên bị biến đổi

B. Kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I

C. Kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp II

D. Kháng nguyên có quyết định giống KN lạ

E. Kháng nguyên không được tiếp xuác với hệ thống MD


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 10
41
Cơ chế gây tự miễn:

A. Giải ức chế clon cấm

B. Giảm hoạt động Ts

C. Biến đổi kháng thể

D. Tăng hoạt động Ts

E. Tăng hoạt động Th


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 11

Cơ chế gây bệnh tự miễn:

1. Giải ức chế Glon cấm Đ/S

2. Suy yếu miễn dịch Đ/S

3. Giảm hoạt động của các tế bào viêm Đ/S

4. Tăng hoạt động TS Đ/S


42
5. Hoạt hoá Lympho B Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 12

cột 1

cột 2

Nhiễm trùng sẽ dẫn đến một bệnh tự miễn

Vi khuẩn có những KN giống tổ chức của cơ thể

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

43
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai


Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 12

Tế bào tham gia trong bệnh tự miễn:

1. Đại thực bào Đ/S

2. Bạch cầu ái kiềm Đ/S

3. Lympho T Đ/S

4. Lympho B Đ/S

5. Bạch cầu ưa axit Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 13
44
Yếu tố môi trường tác động vào bệnh tự miễn:

A. Do thuốc

B. Yếu tố vật lý

C. Yếu tố hoá học

D. Nhiễm khuẩn

E. Chấn thương
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 14

cột 1

cột 2

Bệnh tự miễn chỉ xảy ra khi có tác động của môi trường
45
Môi trường làm biến đổi KN bản thân biến đổi thành chất lạ

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai


Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý(câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 15
Bệnh viêm khớp dạng thấp tổn thương do

A. Qúa mẫn Typ III

B. Quá mẫn Typ I

C. Do quá mẫn Typ II

D. Quá mẫn Typ IV


46
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án: A

Câu hỏi số : 16
Giảm đau bạch cầu tự miễn tổn thương do

A. Nhiễm độc

B. Do quá mẫn Typ I

C. Do quá mẫn Typ II

D. Do quá mẫn Typ III

E. Do quá mẫn Typ IV


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án: C

Câu hỏi số : 17
Thiếu máu tan máu có cơ chế tổn thương của

A. Quá mẫn Typ I

47
B. Quá mẫn Typ II

C. Do Lympho kim

D. Quá mẫn Typ III

E. Quá mẫn Typ IV


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án: B

Câu hỏi số : 18

Tế bào quan trọng trong đáp ứng tự miễn:

A. Limpho B

B. Limpho Ts

C. Th

D. Ti

E. Đại thực bào


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:
48
Câu hỏi số : 19

Bệnh Hashimoto có tổn thương của:

1. Quá mẫn Typ I Đ/S

2. Quá mẫn Typ II Đ/S

3. Quá mẫn Typ III Đ/S

4. Quá mẫn Typ IV Đ/S

5. Các gốc tự do, enzym huỷ hoại Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 20
Yếu tố gây tổn thương trong luput ban đỏ là

A. Bổ thể

B. Hoá chất trung gian

49
C. Phức hợp miễn dịch

D. Các tế bào thực bào

E. Các kinin huyết tương


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất và phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 21

Cơ thể tổn thương trong bệnh tự miễn là:

A. Các enzuym protein

B. Các gốc tự do

C. Phức hợp miễn dịch

D. Lymphokin

E. Bổ thể
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:
50
Câu hỏi số : 22
Trong bệnh tự miễn tại nơi tổn thương có

A. Tự kháng thể

B. Kháng thể chống tổ chức bị bệnh

C. Bạch cầu trung tính

D. Lympho L

E. Đại thực bào


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 23

Cơ thể gây tổn thương trong bệnh tự miễn là:

A. Hoá chất trung gian

B. Lymphokin

C. Do các tế bào thực bào

51
D. Do Tc

E. Do sự kết hợp tự KT với KN bản thân


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 24

Các bệnh sau đây không phải là bệnh tự miễn:

A. Thiếu máu do kháng thể tự sinh

B. Giảm tiểu cầu do kháng thể

C. Giảm bạch cầu do kháng thể

D. Hashi moto

E. Sốc phản vệ
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 25
52
Các bệnh tự miễn sau đây là bệnh tự miễn cơ quan

A. Giảm tiêu cầu tự miễn

B. Viêm đa cơ

C. Giảm bạch cầu tự miễn

D. Viêm gan mạn tính tiến triển

E. Đái đường do kháng thể chống tế bào bêta


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 26

Các bệnh sau đây là bệnh tự miễn hệ thống:

A. Viêm não tuỷ

B. Viêm teo niêm mạc dạ dày

C. Viêm khớp dạng thấp

D. Viêm cầu thận

53
E. Bệnh Addison
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 27

Các bệnh sau đây là bệnh tự miễn hệ thống:

A. Viêm giáp trạng Hashimoto

B. Thiếu máu tan máu

C. Bất sản tinh trùng

D. Lupus ban đỏ

E. Viêm teo cơ niêm mạc dạ dày


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 28
54
Các bệnh sau đây là bệnh tự miễn:

1. Luput ban đỏ Đ/S

2. Protein Bencezones Đ/S

3. Bệnh Hashimoto Đ/S

4. Bệnh huyết thanh Đ/S

5. Bất sản tinh trùng Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 29

Các bệnh sau đây là bệnh tự miễn:

A. Viêm cầu thận

B. Nhãn viêm giao cảm

C. IDDM

D. Bệnh huyết thanh


55
E. VIêm não do vacxin
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 30

Các bệnh tự miễn sau đây là bệnh tự miễn cơ quan:

A. Lupus ban đỏ

B. Viêm khớp dạng thấp

C. Cứng bì hệ thống

D. Viêm khớp dạng thấp thiếu nhi (dưới 16 tuổi)

E. Bệnh nhược cơ năng


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 31
Các nguyên nhân gây viêm não sau đây có cơ chế tự miễn
56
A. Bại liệt

B. Dại

C. Não mô cầu

D. Virrut viêm não nhật bản

E. Viêm não sau tiêm vacxin dại


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 32

Các nguyên nhân gây suy giảm miễn dịch mắc phải:

1. Vi khuẩn Đ/S

2. Phóng xạ Đ/S

3. Di truyền Đ/S

4. Virut Đ/S

5. Chấn thương Đ/S


57
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 33

Phát hiện sauy giảm miễn dịch bằng:

A. Đếm tế bào lympho

B. Định lượng IgG

C. Định lượng IL 2

D. Làm phản ứng bì

E. Tìm sự có mặt của lymphokin


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 34

Suy giảm miễn dịch biểu hiện:

58
A. Xuất huyết

B. Rối loạn thần kinh

C. Các u ác tính

D. Các bệnh nhiễm trùng

E. Rối loạn tiêu hóa


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 35

Nguyên nhân gây suy giảm miễn dịch nguy hiểm nhất hiện nay là:

A. Vi khuẩn

B. Nhiễm độc

C. Bệnh ác tính

D. Virus HIV

59
E. Nhiễm xạ
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 36

cột 1

cột 2

Trong thiểu năng miễn dịch bào giờ cũng nhiễm khuẩn nặng

Không có kháng thể dịch thể chống vi khuẩn

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai


60
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai


Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 37

Trong hội chứng Digeoge tế bào bị tổn thương là:

A. Tế bào gốc tuỷ xương

B. Lympho B

C. Đại thực bào

D. Lympho T

E. Tổn thương phối hợp


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

61
Câu hỏi số : 38

Hội chứng Bruton là:

A. Suy giảm MD mắc phải

B. Suy giảm do thiếu tế bào T

C. Suy giảm do phối hợp

D. Suy giảm do thiếu tế bào gốc

E. Suy giảm do thiếu tế bào B


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 39
Hội chức Ataxia telangtecsia là bệnh

A. Suy giảm do thiếu tế bào gốc


62
B. Suy giảm do thiếu tế bào T

C. Suy giảm do thiếu tế bào B

D. Suy giảm miễn dịch phối hợp


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 40

cột 1

cột 2

TRong SCID thường do mẹ truyền cho con trai

Nó di truyền theo gen lặn nhiễm sắc thể X

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

63
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai


Hãy khi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 41
Suy giảm miễn dịch dòng B có các biểu hiện sau

A. Lympho B trong máu giảm

B. Ig máu giảm

C. Hay mắc nhiễm khuẩn mủ cấp

D. Nhiễm khuẩn virus tái đi tái lại nhiều lần

E. Vẫn có khả năng chống ci khuẩn nội bào


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

64
Câu hỏi số : 42

Đánh giá thiểu MD dòng B dựa vào

1. Phản ứng huyết thanh Đ/S

2. Định lượng Ig Đ/S

3. Test bì với DNCB Đ/S

4. Nuôi cấy chuyển dạng Đ/S

5. ức chế di tản đại thực bào Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 43

Hội chứng Digeorge là:

A. Suy giảm MD phối hợp

B. Suy giảm do thiếu tế bào T

65
C. Suy giảm do thiếu tế bào B

D. Suy giảm do thiếu tế bào gốc

E. Suy giảm MD mắc phải


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 44
Võ gama globulin máu type swiss

A. Giảm tế bào T

B. Giảm tế bào B

C. Không có gama Globulin

D. Phối hợp

E. Khống có tế bào gốc


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

66
Câu hỏi số : 45

Trong hội chứng Digeorge là:

A. Không có tuyến ức

B. Dị dạng tim mạch

C. Thiểu sản tuyến ức

D. Suy tuyến cận giáp

E. Suy giảm đáp ứng MD qua trung gian tế bào


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 46

Đánh giá mức độ thiểu năng MD dòng T dựa vào

1. Đếm số lượng tế bào T Đ/S

2. Test bì với PPD Đ/S

67
3. Định lượng Ig Đ/S

4.Định lượng IL - 2 Đ/S

5. Xác định tiêu hoa bổ thể Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 47

Suy giảm miễn dịch dòng T có biểu hiện sau:

A. Giảm khả năng chống vi sinh vật nội bào

B. Giảm khả năng chống virus

C. Ig trong máu giảm

D. Tế bào LT trong máu giảm

E. Phản ứng Tuberculin âm tính


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

68
Câu hỏi số : 48

Trọng hội chứng SCID tế bào bị tổn thương:

A. Lympho B

B. Lympho T

C. Tổn thương phối hợp

D. Đại thực bào

E. Tiểu cầu
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 49

Hội chứng Wiskot - Aldrich biểu hiện:

A. Bệnh di truyền lặn NST X gặp ở con trai


69
B. Chàm nhiễm trùng

C. Xuất huyết

D. Giảm lympho bào

E. Giảm CD 4
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 50

Bội chứng bệnh lý do tổn thương tế bào dòng B:

1. Hội chứng Bruton Đ/S

2. Hội chứng Digeorge Đ/S

3. Hội chứng hong và good Đ/S

4. Giảm IgM Đ/S

70
5. Hội chứng Swiss Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Câu hỏi số : 151

Những chức năng chính của MHC gồm:

1. Gây ĐUMD mạnh trong truyền máu + ghép Đ/S

2. ức chế ly giải bởi NK khi tế bào biểu lộ MHC Đ/S

3. Đảm bảo tu luyện và trưởng thành tế bào T tại tuyến ức Đ/S

4. Huấn luyện đại thực bào trình KN Đ/S

5. Huấn luyện NK ly giải Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 152

Vai trò của HLA lớp II là:

A. Trình diện kháng nguyên với TCD8

71
B. Trình diện kháng nguyên với ĐTB

C. Trình diện kháng nguyên với TS

D. Trình diện kháng nguyên với TCD4

E. Trình diện kháng nguyên với Ti


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 153

Các vùng của hệ HLA gồm:

1. HLA - A Đ/S

2. HLA - E Đ/S

3. HLA - D Đ/S

4. HLA - DR Đ/S

5. HLA - F Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

72
Đáp án:

Câu hỏi số : 154

Cấu trúc kháng nguyên lớp I gồm (MHCI):

A. 2 chuỗi Polypeptit

B. Chuỗi 1 là an phan

C. Chuỗi 2 là bê ta 2 microglobulin

D. MHCI có trên tế bào đuôi gai của người

E. MHCI có trên hầu hết tế bào có nhân


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 155

Gene kiểm soát kháng nguyên phù hợp tổ chức chính là:

1. HLA triên nhiễm sắc thể 17 Đ/S

73
2. H - 2 trên nhiễm sắc thể 6 Đ/S

3. H - 2 trên nhiễm sắc thể 17 Đ/S

4. HLA trên nhiễm sắc thể 6 Đ/S

5. HLA trên nhiễm sắc thể 10 Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 156

Cấu trúc của MHCII gồm:

A. 2 chuỗi Polypeptit

B. Chuỗi 1 anpha

C. Chuỗi 2 là bêta

D. Kháng nguyên lớp II có trên tế bào tham gia ĐƯMD (Th, Lymfo B)

E. Kháng nguyên lớp II có trên tất cả các tế bào


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:
74
Câu hỏi số : 157

Vai trò của HLA lớp I là:

A. Trình diện kháng nguyên với TDTH

B. Trình diện kháng nguyên với

C. Trình diện kháng nguyên với Ti

D. Trình diện kháng nguyên với TCD4

E. Trình diện kháng nguyên với đại thực bào


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 158

Kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp I (MHC I) trên người là:

1. HLA - D Đ/S

2. HLA - A Đ/S
75
3. HLA - DR Đ/S

4. HLA - B Đ/S

5. HLA - C Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số :159

Tính chất của phản ứng thải ghép cấp là:

A. Xảy ra sau khi ghép vài tháng

B. Cớ sự kích thích của kháng nguyên MHCII

C. Phân tử MHII giúp đỡ chống MHCI

D. Cơ thể nhận sinh kháng thể chống kháng nguyên người cho

E. Tắc mạch vì lắng đọng Fibrin


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

76
Câu hỏi số : 160

Thải ghép cấp do:

A. Kháng thể dịch thể có kết hợp C''

B. Kháng thể dịch thể

C. Bổ thể

D. Lympho T

E. Đại thực bào


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 161

Phản ứng tối cấp trong thải ghép là:

1. Xảy ra sau khi ghép vài phút Đ/S

2. Xảy ra sau kh ghép 1 - 5 ngày Đ/S

77
3. Xảy ra khi khi ghép 1 tuần Đ/S

4. Có sẵn kháng thể ở cơ thận thể nhận Đ/S

5. Khi có mạch tân tạo nuôi cấy mô ghép Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 162

Cơ chế thải ghép mãn do:

A. Tế bào nội mô mạch máu có vai trò TBMD

B. Tế bào nội mô mạch có vai trò tế bào đích

C. Tổn thương tế bào mạch máu lặp đi lặp lại nhiều lần

D. Tăng sinh thứ phát lắng đọng FHMD

E. FHMD lắng đọng gồm tg thể + C''


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

78
Câu hỏi số : 163

Cơ thể thải bỏ mô ghép phụ thuộc:

A. Mức độ phù hợp kháng nguyên

B. Cơ thể nhận có mẫn cảm trước với MHC người cho

C. Mức độ tổn thương ĐƯMD cơ thể nhận

D. Lứa tuổi

E. Các ý trên không có ý nào đúng nhất


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 164

Mô ghép chống túc chủ gặp nhiều nhất là:

A. Ghép tim

B. Ghép thận

C. Ghép tuỷ xương


79
D. Ghép da

E. Ghép gan
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 165

Cơ chế chính thải ghép do:

1. Tế bào nội mô mạch máu có chức năng TBMD Đ/S

2. Tế bào nội mô mạch máu có chức năng tế bào đích Đ/S

3. Tế bào nội mô mạch máu có cấu trúc mỏng manh Đ/S

4. Tế bào nội mô mạch máu có ái tính với kháng nguyên ghép Đ/S

5. Tế bào nội mô mạch máu dễ bị tổn thương Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

80
Câu hỏi số : 166

Thải ghép tối cấp do:

1. Kháng thể dịch thể Đ/S

2. C'' Đ/S

3. Lympho T Đ/S

4. Đại thực bào Đ/S

5. Kháng thể dịch thể + C' Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 167

Tác dụng của Cyclosporin A gồm:

A. ức chế miễn dịch

81
B. ức chế tổng hợp A. nucleic

C. ức chế tổng hợp Lymfokin

D. Làm giảm Lỳmo T

E. Tạo điều kiện dung nạp miễn dịch


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 168

cột 1

cột 2

Để ức chế miễn dịch chống thải ghép, sử dụng steroid điều trị liệu

Nó làm thay đổi sự tái tuần hoàn của lympho bào và sản xuất các tế bào gây độc (Tc)

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
82
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai


Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 169

Thuốc ức chế miễn dịch sử dụng trong ghép có giá trị nhất:

A. Corticoide

B. 6MP

C. Methtrẽat

D. Cyclópỏin A

E. Cyclophosphamid
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

83
Câu hỏi số : 170

cột 1

cột 2

Truyền máu nhiều trước khi ghép kéo dài thờ gian sống dư của mảnh ghép

Kích thích cơ thể nhận tiết tố ức chế miễn dịch, phong bế thực bào và hoạt hoá Ts

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai


Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:
84
Câu hỏi số : 171

cột 1

cột 2

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai

Đáp án:
85
Câu hỏi số : 172

cột 1

cột 2

Ghép tế bào nuôi (tuyến giáp tuỵ đảo) trước khi ghép vào cơ thể mô ghép được duy trì lâu
hơn

Có tác dụng loại bỏ kháng nguyên lớp II hay tế bào mang kháng nguyên khỏi mô ghép

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

86
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 173

Thuốc thường xuyên sử dụng trong chống thải ghép là:

A. Corticoide

B. Cyclosporin A

C. Cyclophosphanmid

D. 6MP

E. Methotrexat
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số 174

87
cột 1

cột 2

Tiêm tế bào lách của chuột thuần chủng sau đó ghép da cho thế hệ sau không bong ghép

Có hiện tượng dung thứ miễn dịch, khi hệ thống miễn dịch chưa hoàn chỉnh

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai


Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 175


88
Các biện biện pháp ngăn cản thải ghép gồm:

A. Đọ kháng nguyên

B. Đinh typ mô

C. Phát hiện tình trạng mẫn cảm sẵn

D. Dùng thuốc ức chế miễn dịch

E. Truyền khối hồng cầu nhiều lần


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 176


Phương pháp chống thải ghép cùng loài khác gen có hiệu quả nhất hiện nay là:

A. Sử dụng Cyclospori A

B. Ghép tế bào nuôi

C. Truyền máu toàn bộ

D. Sử dụng Methotrexat

89
E. Điều khiển gây dung nạp ngoại vi cho tế bào lympho T
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 17

Kháng nguyên phù hợp tổ chcs lớp II trên người là:

1. HLA - A Đ/S

2. HLA - D Đ/S

3. HLA - DB Đ/S

4. HLA - DR Đ/S

5. HLA - C Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 178

90
cột 1

cột 2

Mọi thành phần C' được sản xuất tại gan

Đã làm thực nghiệm CM được

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai


Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 179

91
Nguồn gốc chủ tổng hợp Protein bổ thể là:

A. Đại thực bào

B. Tế bào nhu mô gan

C. Tế bào mô đường tiêu hoá

D. Monoxit

E. Tế bào xơ
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 180

Thành phần C1 gồm các bán đơn vị sau:

1. C1p Đ/S

2. C1h Đ/S

3. C1e Đ/S

92
4. Clr Đ/S

5. Cls Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 181

Bổ thể được sản xuất tại:

1. Gan Đ/S

2. Phổi Đ/S

3. Thận Đ/S

4. Lách Đ/S

5. Tế bào mô Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 182


93
Thành phần C1 có các bám đơn vị sau:

1. C1s Đ/S

2. C1c Đ/S

3. C1d Đ/S

4. C1p Đ/S

5. C1r Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 183

cột 1

cột 2

94
Thiếu hụt C3 đồng hợp tử thường kèm theo nhiễm khuẩn sinh mủ dai dẳng

Không có sự hoạt hoá bổ thể và kết dính miễn dịch

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai


Hãy ghi chữ cái tưng ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 184

Các thành phần của bổ thể gây tan tế bào là:

A. C1

B. C3

95
C. C4

D. Phức hợp đa phân tử C5b - C1

E. C5a
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 185

Công thức của enzym C3 Convertaza là:

1. C4,2,3b Đ/S

2. C3bBbC3b Đ/S

3. C4b, 2b,3b Đ/S

4. C3bBb Đ/S

5. C19rs Ca ++ Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

96
Câu hỏi số : 186

Bổ thể không kết hợp với:

A. IgA

B. IgE

C. IgD

D. IgM

E. IgG
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 187

Các thành phần tham gia hoạt hoá đặc hiệu:

1. C1 Đ/S
97
2. C4 Đ/S

3. C3 Đ/S

4. Yếu tố H Đ/S

5. Yếu tố B Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 188

Phức hợp kết thúc thường đặc hiệu là:

A. C1, 4b

B. C1, 4b

C. C1, 4b, 2b

D. C1, 4b, 2b, 3b

E. C4, 2b, 3b
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

98
Đáp án:

Câu hỏi số : 189:

Lớp Ig có khả năng gắn bổ thể mạnh là:

1. IgA Đ/S

2. IgM Đ/S

3. IgE Đ/S

4. IgG Đ/S

5. IgD Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 190

99
Các thành phần hoạt hoá C'' đường đặc hiệu là:

1. C1 Đ/S

2. C5 Đ/S

3. C8 Đ/S

4. C4 Đ/S

5. C9 Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 191

Các thành phần bổ thể tham gia đường cổ điển::

A. C1

B. C5

C. C4

D. C2

E. C3
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
100
Đáp án:

Câu hỏi số : 192

Cơ thể hoạt hoá bổ thể là:

1. Khi 1 thành phần bổ thể được hoạt hoá thì nó trở thành 1 men xúc tác Đ/S

2. Nó hoạt hoá tiếp nhiều phân tử sau Đ/S

3. Tạo chuỗi phản ứng liên tiếp không khuyết đại Đ/S

4. Tạo nỗ thủng trên màng tế bào Đ/S

5. Hoạt động độc lập liên quan với hệ thống đông máu, kini huyết tương Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 193

Sự hình thành phức hợp tấn công màng là:

1. Chỉ tiếp nối của đường cổ điển Đ/S


101
2. Chỉ tiếp nối của đường cạnh Đ/S

3. Tiếp nối chung của cả hai đường Đ/S

4. Bắt đầu từ hoạt hoá C5 Đ/S

5. Kết thúc hoạt hoá ở C9 Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 194

Thân chung của hoạt hoá C'' gồm:

A. C5 - C9

B. C5 - C8

C. C6 - C9

D. C5 - C7

E. C6 - C7C 8C 9
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

102
Đáp án:

Câu hỏi số : 195

Đặc điểm của hoạt hoá C3 thường trực là:

A. Cường độ yếu

B. Tự duy trì

C. Chu kỳ khép kín

D. Càn có vai trò của kháng thể

E. Sự hoạt hoá của bổ thể sơ khai


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 196

Các thành phần tham gia vào con đường cạnh trong hoạt hoá bổ thể là:

103
1. Yếu tố B Đ/S

2. Kết hợp kháng nguyên - kháng thể Đ/S

3. Properdin Đ/S

4. C3INA Đ/S

5. C2 Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 197

Các thành phần tham gia vào con đường cạnh trong hoạt hoá bổ thể là:

1. Yếu tố B Đ/S

2. Kết hợp kháng nguyên - Kháng thể Đ/S

3. Properdin Đ/S

4. C3INA Đ/S

5. C2 Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
104
Đáp án:

Câu hỏi số : 198

Phức hợp kết thúc đường không đặc hiệu là:

A. C3bB

B. C3b Bb

C. C3b Bb

D. Bb C3b ... 3b

E. Bb C3b ... 3b
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 199

Những thành phần và yếu tố hoạt hoá C3 thường trực là:

1. Yếu tố B Đ/S

2. Yếu tố Mg++ Đ/S


105
3. Yếu tố D Đ/S

4. Thành phần C2 Đ/S

5. Thành phần C4 Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 200

Hoạt hoá bổ thể:

1. Được xếp vào miễm dịch không đặc hiệu Đ/S

2. Kết thúc con đường cạnh tạo ra C5 Convertase Đ/S

3. Kết thúc con đường cổ điển tạo ra C3 Convertase Đ/S

4. Thiếu bẩm sinh nhiều thành phần bổ thể sẽ đưa đến tình trạng dễ nhiễm khuẩn Đ/S

5. Nếu chỉ thiếu riêng C3 thì không ảnh hưởng nhiều đến khả năng đề kháng vi khuẩn Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Câu hỏi số : 201


Những yếu tố và thành phần tham gia hoạt hoá C'' đường không đặc hiệu

106
1. P Đ/S

2. C5 Đ/S

3. C9 Đ/S

4. B Đ/S

5. D Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 202

Tính chất của 2 đừng hoạt hoá bổ thể là:

1. Tác nhân khởi phát đường cổ điển là phức hợp KN - KT Đ/S

2. Tác nhân khởi phát đường cạnh là một số kháng nguyên (không cần kháng thể) Đ/S

3. Đường cạnh cần Ca++ Đ/S

4. Cả 2 đường đến giai đoạn cuối đều làm tổn thương màng tế bào Đ/S

5. Đường cạnh xuất hiện muộn hơn trong quá trình tiêu hoá Đ/S
107
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 203

Các yếu tố + Thành phần hoạt hoá C'' đường không đặc hiệu:

1. D Đ/S

2. B Đ/S

3. C3 Đ/S

4. C5 Đ/S

5. H Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 204

Protein điều hoà bổ thể khi thiếu hụt gây bệnh phù mạch thần kinh:

108
A. Chất ức chế C1

B. Yếu tố I (điều hoà bất thường hoạt hoá cổ điển)

C. Yếu tố H (điều hoà bất thường hoạt hoá cổ điển)

D. DAF (điều hoà bất thường hoạt tính C5 Convertase)

E. HRF (gây tan máu nội mạch)


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 205

Các yếu tố điều hoà hoạt hóa bổ thể:

1. C1 - INH ức chế C1 prs Đ/S

2. C1 INH ức chế C4b2b Đ/S

3. Yếu tố H kìm hãm C3 Đ/S

4. Yếu tố H tăng tác dụng của C3 Đ/S

5. Yếu tố P tăng tác dụng của C3 và C5 - convectase Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:
109
Câu hỏi số : 206

Các rêxeptơ tế bào đối với C'' gồm:

1. CR1 (CD35) Đ/S

2. CD34 Đ/S

3. CR3 (CD11b/CD18) Đ/S

4. CD11c/CD 18 Đ/S

5. CD19 Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 207

Sự điều hoà hoạt hoá C'' đường cạnh (không đặc hiệu) gồm:

1. C3bH Đ/S

2. C3c và C3d Đ/S


110
3. Yếu tố P Đ/S

4. Yếu tố H Đ/S

5. C3b - INA Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 208

Những yếu tố nào ức chế hoạt hoá C'' gồm:

1. Protein G Đ/S

2. MCP Đ/S

3. Peorsorin Đ/S

4. DAF Đ/S

5. C5aR Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

111
Câu hỏi số : 209

Điều hoà hoạt hoá C'' giai đoạn tấn công màng gồm:

1. C5b, 6,7 Đ/S

2. C8, C9 Đ/S

3. DAF Đ/S

4. HRF Đ/S

5. PS Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 210

cột 1


112
cột 2

Phần lớn các bệnh nhiẽm khuẩn nồng độ bổ thể bị giảm

Sự tăng sử dụng các thành phần của bổ thể vượt quá khả năng bù đắp của cơ thể

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai


Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 211

Tác dụng bệnh lý của C'' thể hiện trong:

1. Một số phản ứng phản vệ Đ/S

2. Một số quá trình duy giải nội mạch Đ/S


113
3. Bệnh lý FHMD Đ/S

4. Tham gia thải ghép mãn Đ/S

5. Tham gia thải ghép bán cấp Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 212

Tác dụng sinh học của một số thành phần bổ thể là:

1. C3a, C5a có tác dụng gây co cơ trơn, gây phản vệ Đ/S

2. C3a, C5a hấp dẫn bạch cầu trung tính Đ/S

3. C3a, c4b không có tac dụng hoạt hoá thực bào Đ/S

4. C5 - C9 làm tổn thương màng tế bào Đ/S

5. C2, C4 tác động đến mastoxit và bạch cầu ái kiềm Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

114
Đáp án:

Câu hỏi số : 123

cột 1

cột 2

Khi thiếu hụt C''. Dễ nhiễm khuẩn

Bổ thể bạch cầu N mất tác dụng

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai


Hãy ghi chữa cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
115
Đáp án:

Câu hỏi số : 124

Phản ứng kết hợp bổ thể dùng để phát hiện :

1. Kháng thể chống lao Đ/S

2. Kháng thể chống liên cầu Đ/S

3. Kháng thể chống nhân Đ/S

4. Kháng thể chống hồng cầu Đ/S

5. Kháng thể chống Penixilin Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 225

Nhiễm khuẩn sinh mủ nặng do thiếu thành phần bổ thể sau:

A. C1

B. C2
116
C. C3

D. C4

E. C5
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 226

Người ta sử dụng hoạt tính gây tan tế bào của bổ thể để nghiên cứu những vấn đề sau:

A. Tạo hệ thống tan tiêu hồng cầu

B. Nghiên cứu các thành phần của bổ thể

C. Nghiên cứu vai trò của IgE

D. Nghiên cứu phát hiện bệnh giang mai, viêm gan

E. Nghiên cứu sự tan vỡ của vi khuẩn, tế bào ung thư


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

117
Câu hỏi số : 227

Các thành phần C'' làm vón tụ bạch cầu trung tính (N) tại ổ viêm gồm:

A. C3a

B. C3b

C. C5a

D. C3a

E. C3a và C4a
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 228

cột 1


118
cột 2

Khi thiếu hụt hay nhiều thành phần C'' Dễ nhiễm khẩn tái phát

C''Tham gia tích cự trong đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai


Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 229

Tác dụng sinh học của hoạt hoá bổ thể là:


119
1. Phân huỷ tế bào mang kháng nguyên Đ/S

2. Ngăn cản hoà tan FHMD Đ/S

3. Hình thành phản ứng viêm Đ/S

4. Tăng lắng đọng FHMD Đ/S

5. Hạn chế quá trình đông máu tại ổ viêm Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 230

Vai trò của C3a là:

A. Co cơ trơn

B. Hình thành phản ứng viêm

C. Tăng tính thấm thành mạch

D. Hấp dẫn bạch cầu trung tính tại ổ viêm

E. Bám trên tế bào Mast bạch cầu ưa base


120
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 231

Tác dụng sinh học của hoạt hoá C'' là:

A. Loại trừ FHMD

B. Khử hạt tế bào Mát

C. Opsonin hoá thực bào

D. Tiêu huỷ tế bào lạ (VK, VR, nấm...)

E. Tăng tính thấm thành mạch


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 232

Vai trò của hoạt hoá C'' là:

121
1. Phân huỷ tế bào mang kháng nguyên Đ/S

2. Dãn cơ trơn Đ/S

3. Hạn chế tổn thương thành mạch Đ/S

4. Xử lý phối hợp miễn dịch Đ/S

5. Hình thành phản ứng viêm Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 233

Phức hợp có tính chất của một enzym tiêu protein:

1. EAC 19 (phức hợp hồng cần - kháng thể - bổ thể) Đ/S

2. EAC19rs Đ/S

3. BbC3b Đ/S

4. C4b2a Đ/S

5. EAC1, 4b, 2a, 3b Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
122
Đáp án:

Câu hỏi số : 243

C3b tại ổ viêm sẽ:

1. Hoạt hoá Lympho B Đ/S

2. Hoạt hoá bạch cầu trung tính (N) Đ/S

3. Hoạt hoá tế bào Mast Đ/S

4. Hoạt hoá bạch cầu ưa háe Đ/S

5. Hoạt hoá lympho T Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 244

Tính chất của các sản phẩm được cấu tạo ra trong quá trình hoạt hoá bổ thể là:

1. Tất cả các phức hợp tạo ra trong quá trình hoạt hoá bổ thể đều là enzym Đ/S
123
2. Các enzym tạo ra trong quá trình hoạt hoá đều là proteaza Đ/S

3. Mọi thành phần của hệ thống bổ thể đều bị phân cắt trong quá trình hoạt hoá Đ/S

4. Kết thúc hoạt hoá bổ thể thường là hiện tượng ly giải tế bào Đ/S

5. Cơ sở men của hoạt hoá bổ thể có tính chất dây chuỗi và khuyết đại Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 245

cột 1

cột 2

Có tai biến trong máu nội mạch trong bệnh nhiễm vi khuẩn Gram âm

Có bổ thể tham gia hoạt động hoá hệ thống đông máu


124
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai


Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 246

Kết quả của phản ứng bổ thể:

A. Dung giải tế bào có kháng nguyên

B. Giải phóng hoá chất trung gian

C. Hoạt hoá hệ thống đông máu

D. Hoạt hoá hệ Kinin huyết tương

125
E. Tăng khả năng kết dính miễn dịch
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 247

Các thành phần C'' làm tăng bạch cầu trong máu là:

A. C3e

B. C2b

C. C5a

D. C4a

E. C3a và C5a
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 248

Vai trò xử lý FHMD của hoạt hoá bổ thể gồm:


126
A. Giúp máu thải FHMD

B. Hoà tan FHMD

C. Xử lý FHMD

D. Giảm kích thước FHMD

E. Giảm lắng đọng FHMD


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 249

cột 1

cột 2

Dùng hệ thống hồng cầu mẫn cảm để nghiên cứu phát hiện sự thiếu hụt thành 1 bổ thể

Bổ thể có tính chất làm tan vỡ hồng cầu


127
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai


Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 250

cột 1

cột 2

C3a, C5a gây co trơn, dãn mạch tăng tính thấm thành mạch

128
Nó có thể gây hạ huyết áp như trong sốc phản vệ

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai


Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án

Câu hỏi số : 251

cột 1 vì cột 2
Người ta không dùng hệ thống hồng Bổ thể không làm tan vỡ hồng cầu
cầu mẫn cảm trong nghiên cứu phát
hiện bệnh viêm gan và giảng mai

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai


129
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai

Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.

Đáp án:

Câu hỏi số : 252

cột 1 vì cột 2
Bổ thể có tính phàn vệ Có C3a, C5a gây co cơ trơn, giãn
mạch, tăng mạch, tăng tính thấm
thành mạch giống Histamin

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai

130
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 253

Các bệnh sau đây có rối loạn miễn dịch:

A. Đáp ứng quá mạnh (quá mẫn)

B. Đáp ứng quá yếu

C. Bong mảnh ghép

D. Đáp ứng lẫn lộn (tự miễn)

E. Bất thướng trong sinh sản các Globulin miễn dịch


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 254

cột 1 vì cột 2

131
Phản ứng vieem trong Test Penixilin Test Penixilin là quá mẫn tức khắc
và Test Tuberculin có cơ chế khác còn teeTesst Tuberculin là quá mẫn
chậm

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai


Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 255

Viêm mũi dị ứng do:

A. Quá mẫn Typ I

B. Quá mẫn Typ II

132
C. Quá mẫn Typ III

D. Quá mẫn Typ IV


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 256

Kháng nguyên tham gia trong quá mẫn Typ I là:

A. Kháng nguyên hoà tan

B. Kháng nguyên không hoàn toàn

C. Kháng nguyên bám trên tế bào

D. Kháng nguyên tế bào

E. Kháng nguyên hoàn toàn


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 257


133
Yếu tố tham gia tróng typ I là:

A. Kháng nguyên không hoàn toàn

B. IgE

C. Tế bào Mastocyte

D. Bạch cầu ái kiềm

E. IgG
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 258

Yếu tố gây tổn thương trong quá mẫn typ I là:

A. Hoá chất trung gian

B. Enzym

C. C3a, C5a

D. Gốc tự do
134
E. Leucotrien
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 259

Kháng nguyên tham gia trong quá mẫn Typ II là:

A. Kháng nguyên hoà tan

B. Kháng nguyên hoàn toàn

C. Kháng nguyên tế bào và bám trên bề mặt tế bào

D. Kháng nguyên bám trên bề mặt tế bào

E. Kháng nguyên không hoà toàn


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

135
Câu hỏi số : 260

Yếu tố quá mẫn Typ II là:

A. Kháng nguyên

B. IgG

C. IgM

D. Hoá chất trung gian

E. Bổ thể
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 261

Yếu tố tham gia trong quá trình mẫu Typ III là:

1. KN hoà tan Đ/S

2. KN tế bào Đ/S

3. IgE Đ/S

4. IgM Đ/S

136
5. IgG Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 262:

Kháng nguyên tham gia trong quá mẫn tip II là:

A. KN tế bào

B. KN hoà tan

C. KN bám tế bào

D. KN hoàn toàn

E. KN không hoàn toàn


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 263


137
Tế bào tham gia trong quá mẫn tip II:

1. Bạch cầu trung tính Đ/S

2. Tế bào Mastocyte Đ/S

3. Bạch cầu ưa axit Đ/S

4. Bạch cầu ái kiềm Đ/S

5. Hồng cầu Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 264

Kháng thể tham gia trong quá trình mẫn típ I là:

1. IgG4 Đ/S

2. IgE Đ/S

3. IgM Đ/S

4. IgD Đ/S
138
5. Kháng thể tế bào Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 265


Tế bào tham gia khi có sự kết hợp KN + IgE

A. Bạch cầu án kiềm

B. Tế bào cơ trơn

C. Tế bào Mastocyte

D. Đại thực bào

E. Bạch cầu kiềm và tế bào mast


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 266

cột 1 vì cột 2

139
Trong bệnh huyết thanh màng cơ Tổn thương là do sự nắng đọng
bản cầu thận tổn thương không liên phức hợp MD
tục

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai


Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 267

Kháng thể tham gia trong quá mẫn tup II là:

1. IgE Đ/S

2. IgM Đ/S

140
3. IgD Đ/S

4. IgG Đ/S

5. IgA Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 268

Tế bào tham gia quan trọng trong quá mẫn tip I là:

1. Bạch cầu trung tính Đ/S

2. Bạch cầu ái kiềm Đ/S

3. Đại thực bào Đ/S

4. Tế bào Mastocyte Đ/S

5. Tiểu cầu Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 269


141
Một số bệnh có cơ chế rối loạn miễn dịch là:

A. Thiếu máu dung huyết tự miễn

B. Viêm cầu thận cấp

C. Thấp tim

D. Phù phổi cấp

E. Lupus ban đỏ
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 270

Cơ chế gây tổn thương trong quá mẫn typ III là:

A. Phức hợp miễn dịch

B. Bổ thể

C. Hoá chất trung gian

D. Kini huyết tương


142
E. TC
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 271


Tổn thương trong quá mẫn tip IV do

A. Lymphokin

B. Tc

C. Enzuym tiêu protein

D. Các gốc tự do

E. Cả lymphokin và Tc
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 272

Các yếu tố sau đây tham gia trong tổn thương của quá mẫn Typ III:
143
A. Hoá chất trung gian

B. Lymphokin

C. C'

D. Enzym

E. Sản phẩm của a. arachidoni


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 273

Sản phẩm gây tổn thương trong quá mẫn tip II là:

1. Hoá chất trung gian Đ/S

2. Bổ thể Đ/S

3. Sản phẩm hoạt hoá bổ thể Đ/S

4. Lymphokin Đ/S

5. Monokin Đ/S
144
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 274

Tác dụng của hoá chất trung gian:

A. Co cơ trơn phế quản

B. Giãn cơ trơn mạch máu

C. Hoạt hoá hệ thống đông máu

D. Hoạt hoá hệ kinin huyết tương

E. Co thắt cơn trơn tiêu hoá


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếi trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 275

cột 1 vì cột 2

145
Quá mẫn típ IV có sự tập trung của Lymphokin có tác dụng thu hút bạch
các bạch cầu cầu

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai


Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 276

cột 1 vì cột 2
Qua mẫn Typ II có biểu hiện ở tổ Bổ thể có thể tác động lên tế bào
chức cơ trơn Mastocyte và BC ái kiềm giải phóng
trung gian

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
146
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai


Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 277

cột 1 vì cột 2
Quá mẫn tip I xảy ra trên tổ chức có Hoá chất trung gian có tác động lên
cơ trơn cơ trơn

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

147
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với (ý) câu bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 278

Các yếu tố sau đây gây tổn thương trong quá mẫn Typ IV:

A. Enzym

B. Gốc tự do

C. IFN

D. C''

E. TNF
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 279

148
cột 1 vì cột 2
Trong quá mẫn tip II tế bào đích có Sự tác động của bổ thể vào tế bào
kháng nguyên bị tan đích

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai


Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 280

Trong quá mẫu Tip IV tấn công tế bào đích đòi hỏi phải có:

A. Sự hỗ trợ của KT dịch tễ

B. MHC

149
C. Đại thực bào

D. Các IL

E. Lymphokin
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 282

Cơ chế gây tổn thương trong qua mẫn Typ IV là:

A. Do lympho Tc

B. Do Lympho TDTH

C. Do lymphokin

D. Do các tế bào thực bào

E. Do bổ thể
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

150
Câu hỏi số : 283

cột 1 vì cột 2
Trong quá mẫn típ III tổ chức bị tổn Phức hợp MD hoạt hoá bổ thể
thương

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai


Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu ) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 284

cột 1 vì cột 2
Trong viêm cầu thận màng cơ bản Có kháng thể chống màng cơ bản
của cầu thận bị tổn thương cầu thận

151
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai


Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 285

cột 1 vì cột 2
Một số người sau khi thăm vườn Bị dị ứng cới phần hoa, KN + KTDT
bách thảo về bị khó thở, hạ huyết Loại IgE giải phóng hoá chất trung
áp gian

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

152
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai

Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 286

Sử dụng penicllin phải:

1. Thử test cho mọi trường hợp Đ/S

2. Chỉ thử test khi tiêm 2 lần Đ/S

3. Không cần thử khi uống Đ/S

4. Thử test khi chuyển lô thuốc Đ/S

5. Không cần thử test khi bôi dưới dạng mỡ Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

153
Câu hỏi số : 287

cột 1 vì cột 2
Tất cả các trường hợp tiêm penicillin Dị ứng Penicillne chỉ xảy ra lần thứ
lần 1 không thử Test 2, không ở lần 1

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1

C. Cột 1 đúng, cột 2 sai

D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai

Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 288

Biểu hiện bệnh lý của quá mẫn tip IV:

1. Viêm da tiếp xúc Đ/S

154
2. Hen phế quản Đ/S

3. Hiện tượng Tuberculin Đ/S

4. Sốc phản vệ Đ/S

5. Vỡ hồng cầu Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 289

Viêm cầu thận có cơ chế của:

A. Quá mẫn típ I

B. Quá mẫn tip II

C. Quá mẫn tip III

D. Quá mẫn tip IV


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
155
Đáp án:

Câu hỏi số : 290

Trong bệnh u hạt mãn tính do tổn thương:

A. Lympho B

B. Lympho T

C. Bổ thể

D. Đại thực bào

E. Bạch cầu trung tính


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 291

Bệnh huyết thanh tổn thương do:

A. Lymphohin
156
B. Bổ thể

C. Hoá chất trung gian

D. Hệ kinin huyết tương

E. Các enzym tiêu protem


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 292

Những trường hợp cần phải thử Test khi dùng penicilin:

A. Tất cả mọi trường hợp

B. Sau khi đã dùng penicilin

C. Dùng lần đầu tiên

D. Người có cơ địa dị ứng

E. Khi đổi lô thuốc


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

157
Đáp án:

Câu hỏi số : 293

Trong hen phế quản yếu tố gây bệnh quan trọng nhất:

A. Histamin

B. Serotonin

C. Leucotrien

D. Prostaglandin

E. SRS - A
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 294

Quá mẫn tip I tổn thương gặp ở:

158
A. Tổ chức cơ vân

B. Tổ chức cơ trơn

C. Thận

D. Khớp

E. Tim
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 295

Biểu hiện bệnh lý của quá mẫn tip III là:

1. Hen phế quản Đ/S

2. Bệnh huyết thanh Đ/S

3. Vỡ hồng cầu Đ/S

4. Hiện tượng arthus Đ/S

5. Bong mảnh ghép Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
159
Đáp án:

Câu hỏi số : 296

Số phận của phức hợp MD trong cơ thể:

A. Giáng hoá

B. Thực bao tiêu hoá

C. Đào thải

D. Gây bệnh cho cơ thể

E. Giữ lại trong cơ thể


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 297

Viêm cầu thận tổn thương do:

A. Bổ thể
160
B. Phức hợp MD

C. Lymphokin

D. Tc

E. Hoá chất trung gian


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 398

Biểu hiện bệnh lý của quá mẫn típ I là:

1. Bệnh huyết thanh Đ/S

2. Hen phế quản Đ/S

3. Vở hồng cầu Đ/S

4. Viêm da tiếp xúc Đ/S

5. Bệnh Atopi Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

161
Đáp án:

Câu hỏi số : 399

Biểu hiện bệnh lý của quá mẫn tip II là:

1. Sốc phản vệ Đ/S

2. Vỡ hồng cầu Đ/S

3. Bệnh huyết thanh Đ/S

4. Giảm tiểu cầu tự miễn Đ/S

5. Hiện tượng arthus Đ/S


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 400

Yếu tố tổn thương trong viêm da tiếp xúc là:

A. Tc

162
B. Lymphokin

C. Hoá chaat trung gian

D. Cá tế bào thực bào

E. Các gốc bào tự do


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

163
https://ambn.vn/test/c-3720/p-1374/children-3437/Mien-Dich-Hoc.html

https://123doc.net/document/4835085-de-thi-trac-nghiem-mien-dich-hoc-co-ban-tham-khao.htm

https://fr.scribd.com/document/270479003/TR%E1%BA%AEC-NGHI%E1%BB%86M-QUA-
M%E1%BA%AAN

164

You might also like