Professional Documents
Culture Documents
KHOA Y DƯỢC
Họ và tên:___________________
Lớp:________________________
Hà Nội, 2020
BÀI 1: KHÁI NIỆM VỀ ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH
Hãy chọn một hay nhiều lựa chọn
Câu 1: Hệ thống thực bào đơn nhân không bao gồm:
A. Tế bào nội mô.
B. Tế bào trung mô thận.
C. Tế bào kupffer.
D. Đại thực bào hạch bạch huyết.
E. Bạch cầu đơn nhân.
Câu 2: Một bạch cầu đa nhân trung tính (PMN):
A. Là tế bào gốc tủy xương.
B. Gần giống với tế bào mast.
C. Chứa hạt tế bào chất vi sinh vật.
D. Không phải là tế bào thực bào chuyên nghiệp.
E. Có hạt mà nhuộm với eosin.
Câu 4: Lysozyme:
A. Là một cơ quan tế bào chất.
B. Kích hoạt bổ sung.
C. Là enzyme phân giải protein.
D. Tách peptidoglycan.
E. Được phát hành bởi các tế bào mast.
Câu 5: Tế bào diệt tự nhiên (NK) không:
A. Chứa perforin.
B. Chứa protease serine.
C. Chứa yếu tố hoại tử khối u (TNF).
D. Diệt chỉ bằng cách làm hỏng màng ngoài tế bào đích.
2
E. Đáp ứng với interferon.
Câu 6: Bạch cầu đa nhân trung tính tấn công vi khuẩn:
A. Do thực bào.
B. Bằng cách tiết ra bổ sung.
C. Bằng cách tiết interferon.
D. Đặc trưng bởi các cơ chế phụ thuộc oxy.
E. Đặc trưng bởi các cơ chế độc lập oxy.
Câu 7: Viêm cấp tính có thể được bắt đầu bằng cách:
A. Tăng tính thấm thành mạch.
B. C3.
C. Dòng bạch cầu trung tính.
D. Lysozyme.
E. Kích hoạt tế bào mast.
Câu 9: Chức năng chính của tế bào Plasma là tiết ra một lượng lớn kháng thể.
Phát biểu nào sau đây liên quan đến tế bào plasma là đúng?
A. Có nguồn gốc từ tế bào T
B. Phát triển thành tế bào B
C. Có một mạng lưới nội chất thô phát triển cao
D. Có một lớp tế bào chất mỏng
E. Tiết ra một lượng lớn gamma interferon
Câu 10: Đặc điểm của miễn dịch tự nhiên:
A. Là miễn dịch có sẵn từ khi sinh ra, để lại trí nhớ, khá ổn định và ít bị sai sót
B. Mang tính chất di truyền
C. Các yếu tố thuộc về nó là phương tiện chung dung để chống lại sự xâm nhiễm của các vi sinh
gây bệnh.
D. Còn được gọi là miễn dịch không đặc hiệu.
Câu 11: Đặc điểm nào của da giúp chúng tham gia vào đáp ứng miễn dịch tự nhiên:
3
A. Có tế bào sừng hóa (keratocyte) ở ngoài luôn đổi mới.
B. Chứa nhiêu acid béo và acid lactic.
C. pH nghiêng về acid.
D. Có nhiều lớp tế bào.
Câu 12: Đặc điểm nào giúp cho niêm mạc tham gia vào đáp ứng miễn dịch bẩm sinh:
A. Được bao phủ bởi một lớp niêm dịch.
B. Có diện tích bề mặt rất lớn.
C. Dịch tiết của hệ thống niêm mạc chứa nhiều lysozom có tác dụng tiêu vỏ của một số vi khuẩn.
D. Niêm mạc đường hô hấp có các vi nhung mao.
E. BPI protein có thể liên kết với lipopolysaccharid làm giảm tính thấm của vi khuẩn.
Câu 13: Tế bào nào không tham gia miễn dịch tự nhiên là:
A. Tế bào thực bào (đại thực bào, tiểu thực bào).
B. Tế bào diệt tự nhiên.
C. Tế bào mast.
D. Các tế bào tạo máu.
Câu 14: Tiểu thực bào, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Là các bạch cầu hạt trung tính làm nhiệm vụ tiểu thực bào (ăn các đối tượng có cỡ khổ bé)
B. Trên bề mặt, có các thụ thể với Fc của IgG, IgA, với C3b của bổ thể, với các yếu tố sinh trưởng.
C. Trong phản ứng viêm, BCTT tiết ra phân tử kết dính bề mặt, giúp chúng bám vào thành mạch
và chui ra ngoài ổ viêm.
D. Trong phản ứng viêm, BCTT tiết ra TNF và IL-6.
Câu 15: Đại thực bào:
A. Bao gồm các bạch cầu đơn nhân to ở máu và tế bào của hệ thống võng ở các mô.
B. Còn được gọi là Tế bào trình diện kháng nguyên APC.
C. Trên bề mặt có nhiều thụ thể.
D. Trên bề mặt có phân tử MHC lớp I và II có vai trò quang trọng trình diện kháng nguyên cho
các tế bào lympho.
4
Câu 16: Khi nói về quá trình thực bào:
A. Gồm 3 giai đoạn chính: tiếp xúc, nuốt, tiêu.
B. Trong quá trình thực bào, có 2 lần xảy ra hiện tượng hóa màng.
C. Các vi sinh vật và sản phẩm của chúng có tính hấp dẫn với các thụ thể hóa hướng động trên
thực bào.
D. Kết quả của hóa màng lần hai tạo ra phagosom.
E. Trong cơ chế diệt đối tượng thực bào oxy: các enzyme trực tiếp tiêu hủy đối tượng thực bào.
Câu 17: Trong giai đoạn tiếp cận, gắn với đối tượng của quá trình thực bào:
A. Thực bào hoạt hóa kinase, hình thành giả túc.
B. Hình thành gọng kìm ôm kín đối tượng thực bào.
C. Tạo thành các hốc thực bào.
D. Tất cả các hiện tượng trên.
Câu 18: Khi nói về tế bào ái kiềm và tế bào mast:
A. BCAK và tế bao mast có mặt chủ yếu trong máu.
B. Trong nguyên sinh chất có chứa các chất có hoạt tính sinh học.
C. Trên bề mặt có các thụ thể với Fc của IgM.
D. BCAK tiết ra PAF làm tiểu cầu mất hoạt giải phóng serotonin.
E. Khi hoạt hóa, tế bào mast tiết nhiều chất vận mạch trong viêm.
Câu 19: Trong nguyên sinh chất của bạch cầu hạt ái toan chứa:
A. MBP B. MCP C. PAF D. Heparin.
Câu 20: Tế bào diệt tự nhiên:
A. Là các tế bào dạng lympho to.
B. Mang các dấu ấn của lympho T hoặc B.
C. Có hạt chứa perforin và granzym.
D. Với thụ thể KAR , NK sản xuất granzym gây tan tế bào.
E. NK có khả năng tiêu diệt các tế bào nhiễm virus, tế bào ung thư khi các tế bào này biểu lộ rất
nhiều MHC lớp I.
5
F. Khi được IL-1 hoạt hóa thì NK biến thành tế bào LAK có khả năng tiêu diệt một số tế bào u.
Câu 21: Khi nói về các phân tử tham gia vào đáp ứng miễn dịch tự nhiên:
A. Hệ thống bổ thể là một hệ thống protein enzyme hoạt động theo hệ thống dây chuyền.
B. Khi hoạt hóa bổ thể, phức hệ tấn công màng MAC được tạo có tác dụng chọc thủng màng tế
bào mang kháng nguyên.
C. Trong quá trình hoạt hóa, một số mảnh bổ thể được tách ra có tác dụng sinh học giúp các
thực bào dễ tiếp cận và tiêu diệt vi khuẩn.
D. CRP giảm trong viêm.
E. CRP là protein pha cấp.
F. CRP liên kết với phosphoryl choline trong carbohydrat của phế cầu, giúp phế cầu phát triển.
G. IFN là một cytokine của các tế bào sau khi hoạt hóa tiết ra.
H. IFN có hoạt tính đặc hiệu chống các virus gây nhiễm các tế bào cùng loại
Câu 22: Viêm không đặc hiệu:
A. Là kết quả của đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.
B. Cơ chế của các biểu hiện là do các yếu tố gây viêm ( do kháng nguyên) gây ra, có các kháng
thể đặc hiệu tham gia.
C. Phản ứng tế bào là trung tâm của viêm.
D. Co mạch, thành mạch giảm tính thẩm thấu, các bạch cầu tập trung về ổ viêm, hình thành
dịch rỉ viêm,… đều để hạn chế ổ viêm, tiêu diệt đối tượng gây viêm.
Câu 23: Đặc điểm của đáp ứng miễn dịch thu được:
A. Là trạng thái miễn dịch xuất hiện do kháng thể đặc hiệu tiếp xúc vs kháng nguyên được tạo ra
tương ứng.
B. Sản phẩm là các kháng thể đặc hiệu và các hoạt chất sinh học .
C. Có khả năng nhận dạng đc hầu hết vs các kháng nguyên.
D. Để lại trí nhớ miễn dịch.
ĐÁP ÁN:
1 A 7 A 13 D 19 A,B
2 C 8 14 D 20 A,C
3 9 A 15 A,B,C,D 21 A,B,C,E,G
6
4 D 10 B,C,D 16 A,B,C 22 A,B,C
5 D 11 A,B,C,D 17 A 23 A,B,C,D
6 A 12 A,B,C,D 18 B,D,E
1 A 7 B 13 A,B,C 19 A,B,C,D,E
2 A 8 C,D 14 C 20 A,B,C,D
3 D 9 B,C 15 A,B,C 21 A,B,D
4 B,C,D 10 A,C 16 A,B,C,D 22 C
5 A,B 11 A,C 17 C
6 B 12 B,D 18 A,C,D
10
Cho các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng? Phát biểu nào là sai?
1. Miễn dịch bẩm sinh để lại trí nhớ miễn dịch.
2. Da và niêm mạc là hàng rào đầu tiên có tác dụng ngăn cản sự xâm nhập của các vi sinh vật
gây hại.
3. Nhờ đặc điểm có pH nghiêng về kiềm làm cho vi khuẩn không tồn tại được mà da cũng là cơ
quan tham gia đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.
4. Niêm dịch có một protein có tác dụng làm tăng tính thấm của vi khuẩn: BPI có thể liên kết với
lipopolysaccharid vách vi khuẩn rồi chọc thủng vi khuẩn.
5. Đối với một số chất sau khi nuốt và xử lý, đại thực bào sẽ trình diện peptid kháng thể để hoạt
hóa các tế bào lympho.
6. Chức năng của NK bị ức chế khi gặp các tế bào biểu lộ MHC lớp I trên bề mặt.
7. NK có thụ thể KIR.
8. NK có thụ thể với phần Fc của IgG nên tham gia vào phức hệ gây độc tế bào phụ thuộc kháng
thể ADCC.
ĐÁP ÁN:
1 Đ 5 Đ
2 S 6 Đ
3 D 7 S
4 S 8 S
11
KHÁNG THỂ VÀ BỔ THỂ
Câu 1. Chuỗi nặng á tham gia cấu trúc của lớp kháng thể:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 2. Chuỗi nặng µ tham gia cấu trúc của kháng thê thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 3. Chuỗi ă tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
12
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 4. Chuỗi å tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 5. Chuỗi ä tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 6. ă2ê2, ă2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
13
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 7. á2ê2, á2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
E. IgE.
Câu 8. µ2ê2, µ2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 9. å2ê2, å2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.
14
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 10. ä2ê2, ä2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 11. Khi chạy điện di miễn dịch, kháng thể nằm chủ yếu ở vùng:
A. Albumin.
B. Alpha1- globulin.
C. Alpha2- globulin.
D. Beta- globulin.
E. Gamma- globulin.
Câu 12. Immunoglobulin được vận chuyển qua nhau thai thuộc lớp:
A. IgG.
15
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 13. Lớp kháng thể có nồng độ cao nhất trong máu là:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 14. Lớp kháng thể có nồng độ thấp nhất trong máu là:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 15. Trong đáp ứng miễn dịch tiên phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu thuộc lớp:
A. IgG.
16
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 16. Trong đáp ứng miễn dịch thứ phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 17. Kháng thể gắn trên bề mặt dưỡng bào và bạch cầu hạt ái kiềm chủ yếu thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 18. Kháng thể được tiết ra niêm mạc đường hô hấp và tiêu hoá thuộc lớp:
A. IgG.
17
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 19. Kháng thể gây ngưng kết các kháng nguyên hữu hình mạnh nhất thuộc lớp:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 20. Số lượng chuỗi polypeptid trong một phân tử kháng thể là:
A. 2 chuỗi.
B. 3 chuỗi.
C. 4 chuỗi.
D. 5 chuỗi.
E. 6 chuỗi.
Câu 21. Số lượng chuỗi nặng trong một phân tử kháng thể là:
A. 2 chuỗi.
18
B. 3 chuỗi.
C. 4 chuỗi.
D. 5 chuỗi.
E. 6 chuỗi.
Câu 22. Số lượng chuỗi nhẹ trong một phân tử kháng thể là:
A. 2 chuỗi.
B. 3 chuỗi.
C. 4 chuỗi.
D. 5 chuỗi.
E. 6 chuỗi.
Câu 23. Trong phân tử kháng thể, chuỗi nặng này nối với chuỗi nặng kia bằng:
E. lực kỵ nước.
Câu 24. Trong phân tử kháng thể , chuỗi nặng nối nhẹ bằng:
E. lực kỵ nước.
Câu 25. Vị trí kháng thể gắn với kháng nguyên nằm tại:
A. vùng CH1.
B. vùng CH2.
C. vùng CH3.
D. mãnh Fc.
E. mãnh Fab.
A. vùng CH1
B. vùng CH2.
C. vùng CH3.
D. mãnh Fc.
E. mãnh Fab.
A. IgG.
20
B. IgG và IgA.
C. IgG và IgM.
D. IgM.
E. IgM và IgE.
D. tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng.
D. tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng.
D. tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng.
A. hoá trị 1.
B. hoá trị 2.
C. hoá trị 4.
D. hoá trị 8.
E. hoá trị10.
A. hoá trị 1.
B. hoá trị 2.
C. hoá trị 4.
D. hoá trị 8.
E. hoá trị10.
A. hoá trị 1.
22
B. hoá trị 2.
C. hoá trị 4.
D. hoá trị 8.
E. hoá trị10.
A. hoá trị 1.
B. hoá trị 2.
C. hoá trị 4.
D. hoá trị 8.
E. hoá trị10.
A. hoá trị 1.
B. hoá trị 2.
C. hoá trị 4.
D. hoá trị 8.
E. hoá trị10.
Câu 36. Trong phân tử kháng thể, các chỗi polypeptid nối với nhau bằng:
E. lực kỵ nước.
Câu 37. Sự liên kết giữa kháng nguyên và kháng thể diến ra nhờ:
D. lực kỵ nước.
Câu 38. Ba vùng quyết định tính bổ cứu (CDR) của chuỗi nặng kết hợp với ba CDR của chuỗi
nhẹ tạo thành:
A. mãnh Fab.
B. mãnh F(ab/)2.
E. paratop.
24
A. vùng CH1.
B. vùng CH2.
C. vùng CH3.
D. vùng VH và VL.
E. mãnh Fc.
A. IgG.
B. IgA
C. IgM.
D. IgE
E. IgG và IgM.
Câu 41. Thành phần của bổ thể tham gia hiện tương opsonin hoá các tế bào thực bào là:
A. C1.
B. Yếu tố B.
C. C3b.
D. C5a.
E. C5b6789.
25
Câu 42. Thành phần của bổ thể có tác dụng hoá ứng động dương đối với bạch cầu hạt
trung tính là:
A. C1.
B. Yếu tố B.
C. C3b.
D. C5a.
E. C5b6789.
Câu 43. Thành phần của bổ thể gây ly giải tế bào đích là:
A. C1.
B. Yếu tố B.
C. C3b.
D. C5a.
E. C5b6789.
Câu 44. Cấu tạo của enzym cắt C3 (C3 convertase) trong hoạt hoá bổ thể theo con đường
cổ điển là:
A. C1qrs.
B. C4b2b.
C. C4b2b3b.
26
D. C3bBb.
E. C3bBb3b.
Câu 45. Cấu tạo của enzym cắt C5 (C5 convertase) trong hoạt hoá bổ thể theo con đường
cổ điển là:
A. C1qrs.
B. C4b2b.
C. C4b2b3b.
D. C3bBb.
E. C3bBb3b.
Câu 46. Cấu tạo của enzym cắt C3 (C3 convertase) trong hoạt hoá bổ thể theo con đường
tắt là:
A. C1qrs.
B. C4b2b.
C. C4b2b3b.
D. C3bBb.
E. C3bBb3b.
Câu 47. Cấu tạo của enzym cắt C5 (C5 convertase) trong hoạt hoá bổ thể theo con đường
tắt là:
A. C1qrs.
27
B. C4b2b.
C. C4b2b3b.
D. C3bBb.
E. C3bBb3b.
Câu 48. Phức hợp miễn dịch hoạt hoá hệ thống bổ thể bắt đầu từ:
A. C1q.
B. C1r.
C. C1s.
D. C4 và C2.
E. C3.
Câu 49. Lectin hoạt hoá hệ thống bổ thể bắt đầu từ:
A. C1q.
B. C1r.
C. C1s.
D. C4 và C2.
E. C3.
Câu 50. Nội độc tố vi khuẩn Gram âm hoạt hoá bổ thể bắt đầu từ:
A. C1q.
28
B. C1r.
C. C1s.
D. C4 và C2.
E. C3.
Câu 51. Trên bề mặt tế bào cơ thể có yếu tố nào sau đây gây phân ly enzym chuyển C3 (C3
convertase) do vậy giúp tế bào cơ thể tránh khỏi tác dụng ly giải của bổ thể:
B. Yếu tố I.
C. Yếu tố H.
D. Protein S.
QUÁ MẪN
Câu 1. Hiện tượng Arthus là biểu hiện của phản ứng quá mẫn:
29
A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.
Câu 2. Phản ứng quá mẫn gây ra bệnh huyết thanh thuộc:
Câu 3. Phản ứng quá mẫn xảy ra trong phản ứng tuberculin thuộc:
Câu 4. Phản ứng quá mẫn gây ra bệnh viêm da tiếp xúc thuộc:
30
A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.
Câu 5. Phù mặt diễn ra nhanh sau khi bị ong đốt thuôc quá mẫn:
Câu 6. Phản ứng quá mẫn gây ra bệnh thiếu máu tan huyết ở trẻ sơ sinh thuộc:
Câu 7. Trong hen phế quản dị ứng, chất gây co cơ trơn phế quản mạnh nhất là:
31
A. Histamin.
B. Serotonin.
C. Leucotrien B4.
E. Prostaglandin.
Câu 8. Nhóm thuốc nào sau đây thường gây dị ứng nhất:
A. Đường uống.
B. Đường tiêm.
Câu 10. Penicillin có thể gây dị ứng thuốc theo phản ứng quá mẫn:
32
A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.
Câu 11. Lớp kháng quan trọng nhất gây ra phản ứng quá mẫn kiểu phản vệ là:
A. C1q.
B. C1r.
C. C1s.
D. C4 và C2.
E. C3.
Câu 12. Lớp kháng thể gây ra quá mẫn typ II là:
A. IgG.
B. IgM.
C. IgG và IgM.
D. IgA.
Câu 13. Lớp kháng thể quan trọng nhất gây ra phản ứng quá mẫn typ III là:
33
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
E. IgE.
Câu 14. Tế bào quan trọng nhất tiết các hoá chất trung gian gây ra phản ứng quá mẫn typ I
là:
C. Dưỡng bào.
D. Lymphô B.
E. Lymphô T.
Câu 15. Tế bào quan trọng nhất tiết các enzym gây ra phản ứng quá mẫn typ III là:
C. Dưỡng bào.
D. Lymphô B.
E. Lymphô T.
34
Câu 16. Tế bào quan trọng nhất gây ra phản ứng quá mẫn typ IV là:
C. Dưỡng bào.
D. Lymphô B.
E. Lymphô T.
Câu 17. Thuốc chọn lựa đầu tiên trong xử trí sốc phản vệ là:
A. Corticoid.
B. Kháng histamin.
C. Adrenalin.
Câu hỏi số : 1
35
3. Rối loạn tổng hợp Protein Đ/S
Đáp án:
Câu hỏi số : 2
Đáp án:
36
Câu hỏi số : 3
A. Bảo vệ cơ thể
C. Triệu tiêu KN
D. Triệt tiêu KT
Đáp án:
Câu hỏi số : 4
37
3. Suy dinh dưỡng Đ/S
5. Suy giảm miễn dịch Th không nhận biết được MHC lớp II Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 5
A. Nhiễm khuẩn
B. Do độc chất
C. Tia phóng xạ
D. Hormon
E. Di truyền
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là
Đáp án:
38
Câu hỏi số : 6
Đáp án:
Câu hỏi số : 7
cột 1
vì
cột 2
39
Tất cả các trường hợp cơ thể sinh KT chống KN đều gây bệnh tự miễn
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Đáp án:
Câu hỏi số : 8
Kháng thể dịch thể chủ yếu trong bệnh tự miễn là:
A. IgD
B. IgA
40
C. IgG
D. IgM
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 9
Đáp án:
Câu hỏi số : 10
41
Cơ chế gây tự miễn:
Đáp án:
Câu hỏi số : 11
Đáp án:
Câu hỏi số : 12
cột 1
vì
cột 2
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
43
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
Đáp án:
Câu hỏi số : 12
3. Lympho T Đ/S
4. Lympho B Đ/S
Đáp án:
Câu hỏi số : 13
44
Yếu tố môi trường tác động vào bệnh tự miễn:
A. Do thuốc
B. Yếu tố vật lý
D. Nhiễm khuẩn
E. Chấn thương
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 14
cột 1
vì
cột 2
Bệnh tự miễn chỉ xảy ra khi có tác động của môi trường
45
Môi trường làm biến đổi KN bản thân biến đổi thành chất lạ
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Đáp án:
Câu hỏi số : 15
Bệnh viêm khớp dạng thấp tổn thương do
Đáp án: A
Câu hỏi số : 16
Giảm đau bạch cầu tự miễn tổn thương do
A. Nhiễm độc
Đáp án: C
Câu hỏi số : 17
Thiếu máu tan máu có cơ chế tổn thương của
47
B. Quá mẫn Typ II
C. Do Lympho kim
Đáp án: B
Câu hỏi số : 18
A. Limpho B
B. Limpho Ts
C. Th
D. Ti
Đáp án:
48
Câu hỏi số : 19
Đáp án:
Câu hỏi số : 20
Yếu tố gây tổn thương trong luput ban đỏ là
A. Bổ thể
49
C. Phức hợp miễn dịch
Đáp án:
Câu hỏi số : 21
B. Các gốc tự do
D. Lymphokin
E. Bổ thể
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
50
Câu hỏi số : 22
Trong bệnh tự miễn tại nơi tổn thương có
A. Tự kháng thể
D. Lympho L
Đáp án:
Câu hỏi số : 23
B. Lymphokin
51
D. Do Tc
Đáp án:
Câu hỏi số : 24
D. Hashi moto
E. Sốc phản vệ
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 25
52
Các bệnh tự miễn sau đây là bệnh tự miễn cơ quan
B. Viêm đa cơ
Đáp án:
Câu hỏi số : 26
53
E. Bệnh Addison
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 27
D. Lupus ban đỏ
Đáp án:
Câu hỏi số : 28
54
Các bệnh sau đây là bệnh tự miễn:
Đáp án:
Câu hỏi số : 29
C. IDDM
Đáp án:
Câu hỏi số : 30
A. Lupus ban đỏ
C. Cứng bì hệ thống
Đáp án:
Câu hỏi số : 31
Các nguyên nhân gây viêm não sau đây có cơ chế tự miễn
56
A. Bại liệt
B. Dại
C. Não mô cầu
Đáp án:
Câu hỏi số : 32
Các nguyên nhân gây suy giảm miễn dịch mắc phải:
1. Vi khuẩn Đ/S
2. Phóng xạ Đ/S
3. Di truyền Đ/S
4. Virut Đ/S
Đáp án:
Câu hỏi số : 33
C. Định lượng IL 2
Đáp án:
Câu hỏi số : 34
58
A. Xuất huyết
C. Các u ác tính
Đáp án:
Câu hỏi số : 35
Nguyên nhân gây suy giảm miễn dịch nguy hiểm nhất hiện nay là:
A. Vi khuẩn
B. Nhiễm độc
C. Bệnh ác tính
D. Virus HIV
59
E. Nhiễm xạ
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 36
cột 1
vì
cột 2
Trong thiểu năng miễn dịch bào giờ cũng nhiễm khuẩn nặng
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Đáp án:
Câu hỏi số : 37
B. Lympho B
D. Lympho T
Đáp án:
61
Câu hỏi số : 38
Đáp án:
Câu hỏi số : 39
Hội chức Ataxia telangtecsia là bệnh
Đáp án:
Câu hỏi số : 40
cột 1
vì
cột 2
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
63
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Đáp án:
Câu hỏi số : 41
Suy giảm miễn dịch dòng B có các biểu hiện sau
B. Ig máu giảm
Đáp án:
64
Câu hỏi số : 42
Đáp án:
Câu hỏi số : 43
65
C. Suy giảm do thiếu tế bào B
Đáp án:
Câu hỏi số : 44
Võ gama globulin máu type swiss
A. Giảm tế bào T
B. Giảm tế bào B
D. Phối hợp
Đáp án:
66
Câu hỏi số : 45
A. Không có tuyến ức
Đáp án:
Câu hỏi số : 46
67
3. Định lượng Ig Đ/S
Đáp án:
Câu hỏi số : 47
Đáp án:
68
Câu hỏi số : 48
A. Lympho B
B. Lympho T
E. Tiểu cầu
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 49
C. Xuất huyết
E. Giảm CD 4
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 50
70
5. Hội chứng Swiss Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
71
B. Trình diện kháng nguyên với ĐTB
Đáp án:
1. HLA - A Đ/S
2. HLA - E Đ/S
3. HLA - D Đ/S
4. HLA - DR Đ/S
5. HLA - F Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
72
Đáp án:
A. 2 chuỗi Polypeptit
B. Chuỗi 1 là an phan
C. Chuỗi 2 là bê ta 2 microglobulin
Đáp án:
Gene kiểm soát kháng nguyên phù hợp tổ chức chính là:
73
2. H - 2 trên nhiễm sắc thể 6 Đ/S
Đáp án:
A. 2 chuỗi Polypeptit
B. Chuỗi 1 anpha
C. Chuỗi 2 là bêta
D. Kháng nguyên lớp II có trên tế bào tham gia ĐƯMD (Th, Lymfo B)
Đáp án:
74
Câu hỏi số : 157
Đáp án:
Kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp I (MHC I) trên người là:
1. HLA - D Đ/S
2. HLA - A Đ/S
75
3. HLA - DR Đ/S
4. HLA - B Đ/S
5. HLA - C Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
D. Cơ thể nhận sinh kháng thể chống kháng nguyên người cho
Đáp án:
76
Câu hỏi số : 160
C. Bổ thể
D. Lympho T
Đáp án:
77
3. Xảy ra khi khi ghép 1 tuần Đ/S
Đáp án:
C. Tổn thương tế bào mạch máu lặp đi lặp lại nhiều lần
Đáp án:
78
Câu hỏi số : 163
D. Lứa tuổi
Đáp án:
A. Ghép tim
B. Ghép thận
E. Ghép gan
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
4. Tế bào nội mô mạch máu có ái tính với kháng nguyên ghép Đ/S
Đáp án:
80
Câu hỏi số : 166
2. C'' Đ/S
3. Lympho T Đ/S
Đáp án:
81
B. ức chế tổng hợp A. nucleic
Đáp án:
cột 1
vì
cột 2
Để ức chế miễn dịch chống thải ghép, sử dụng steroid điều trị liệu
Nó làm thay đổi sự tái tuần hoàn của lympho bào và sản xuất các tế bào gây độc (Tc)
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
82
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
Đáp án:
Thuốc ức chế miễn dịch sử dụng trong ghép có giá trị nhất:
A. Corticoide
B. 6MP
C. Methtrẽat
D. Cyclópỏin A
E. Cyclophosphamid
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
83
Câu hỏi số : 170
cột 1
vì
cột 2
Truyền máu nhiều trước khi ghép kéo dài thờ gian sống dư của mảnh ghép
Kích thích cơ thể nhận tiết tố ức chế miễn dịch, phong bế thực bào và hoạt hoá Ts
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Đáp án:
84
Câu hỏi số : 171
cột 1
vì
cột 2
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Đáp án:
85
Câu hỏi số : 172
cột 1
vì
cột 2
Ghép tế bào nuôi (tuyến giáp tuỵ đảo) trước khi ghép vào cơ thể mô ghép được duy trì lâu
hơn
Có tác dụng loại bỏ kháng nguyên lớp II hay tế bào mang kháng nguyên khỏi mô ghép
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
86
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
A. Corticoide
B. Cyclosporin A
C. Cyclophosphanmid
D. 6MP
E. Methotrexat
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
87
cột 1
vì
cột 2
Tiêm tế bào lách của chuột thuần chủng sau đó ghép da cho thế hệ sau không bong ghép
Có hiện tượng dung thứ miễn dịch, khi hệ thống miễn dịch chưa hoàn chỉnh
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Đáp án:
A. Đọ kháng nguyên
B. Đinh typ mô
Đáp án:
A. Sử dụng Cyclospori A
D. Sử dụng Methotrexat
89
E. Điều khiển gây dung nạp ngoại vi cho tế bào lympho T
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 17
1. HLA - A Đ/S
2. HLA - D Đ/S
3. HLA - DB Đ/S
4. HLA - DR Đ/S
5. HLA - C Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
90
cột 1
vì
cột 2
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Đáp án:
91
Nguồn gốc chủ tổng hợp Protein bổ thể là:
D. Monoxit
E. Tế bào xơ
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
1. C1p Đ/S
2. C1h Đ/S
3. C1e Đ/S
92
4. Clr Đ/S
5. Cls Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
1. Gan Đ/S
2. Phổi Đ/S
3. Thận Đ/S
4. Lách Đ/S
5. Tế bào mô Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
1. C1s Đ/S
2. C1c Đ/S
3. C1d Đ/S
4. C1p Đ/S
5. C1r Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
cột 1
vì
cột 2
94
Thiếu hụt C3 đồng hợp tử thường kèm theo nhiễm khuẩn sinh mủ dai dẳng
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Đáp án:
A. C1
B. C3
95
C. C4
E. C5a
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
1. C4,2,3b Đ/S
2. C3bBbC3b Đ/S
4. C3bBb Đ/S
5. C19rs Ca ++ Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
96
Câu hỏi số : 186
A. IgA
B. IgE
C. IgD
D. IgM
E. IgG
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
1. C1 Đ/S
97
2. C4 Đ/S
3. C3 Đ/S
4. Yếu tố H Đ/S
5. Yếu tố B Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
A. C1, 4b
B. C1, 4b
C. C1, 4b, 2b
E. C4, 2b, 3b
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
98
Đáp án:
1. IgA Đ/S
2. IgM Đ/S
3. IgE Đ/S
4. IgG Đ/S
5. IgD Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
99
Các thành phần hoạt hoá C'' đường đặc hiệu là:
1. C1 Đ/S
2. C5 Đ/S
3. C8 Đ/S
4. C4 Đ/S
5. C9 Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
A. C1
B. C5
C. C4
D. C2
E. C3
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
100
Đáp án:
1. Khi 1 thành phần bổ thể được hoạt hoá thì nó trở thành 1 men xúc tác Đ/S
3. Tạo chuỗi phản ứng liên tiếp không khuyết đại Đ/S
5. Hoạt động độc lập liên quan với hệ thống đông máu, kini huyết tương Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Đáp án:
A. C5 - C9
B. C5 - C8
C. C6 - C9
D. C5 - C7
E. C6 - C7C 8C 9
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
102
Đáp án:
A. Cường độ yếu
B. Tự duy trì
Đáp án:
Các thành phần tham gia vào con đường cạnh trong hoạt hoá bổ thể là:
103
1. Yếu tố B Đ/S
3. Properdin Đ/S
4. C3INA Đ/S
5. C2 Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Các thành phần tham gia vào con đường cạnh trong hoạt hoá bổ thể là:
1. Yếu tố B Đ/S
3. Properdin Đ/S
4. C3INA Đ/S
5. C2 Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
104
Đáp án:
A. C3bB
B. C3b Bb
C. C3b Bb
D. Bb C3b ... 3b
E. Bb C3b ... 3b
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
1. Yếu tố B Đ/S
Đáp án:
4. Thiếu bẩm sinh nhiều thành phần bổ thể sẽ đưa đến tình trạng dễ nhiễm khuẩn Đ/S
5. Nếu chỉ thiếu riêng C3 thì không ảnh hưởng nhiều đến khả năng đề kháng vi khuẩn Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
106
1. P Đ/S
2. C5 Đ/S
3. C9 Đ/S
4. B Đ/S
5. D Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
2. Tác nhân khởi phát đường cạnh là một số kháng nguyên (không cần kháng thể) Đ/S
4. Cả 2 đường đến giai đoạn cuối đều làm tổn thương màng tế bào Đ/S
5. Đường cạnh xuất hiện muộn hơn trong quá trình tiêu hoá Đ/S
107
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Các yếu tố + Thành phần hoạt hoá C'' đường không đặc hiệu:
1. D Đ/S
2. B Đ/S
3. C3 Đ/S
4. C5 Đ/S
5. H Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Protein điều hoà bổ thể khi thiếu hụt gây bệnh phù mạch thần kinh:
108
A. Chất ức chế C1
Đáp án:
Đáp án:
109
Câu hỏi số : 206
2. CD34 Đ/S
4. CD11c/CD 18 Đ/S
5. CD19 Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Sự điều hoà hoạt hoá C'' đường cạnh (không đặc hiệu) gồm:
1. C3bH Đ/S
4. Yếu tố H Đ/S
Đáp án:
1. Protein G Đ/S
2. MCP Đ/S
3. Peorsorin Đ/S
4. DAF Đ/S
5. C5aR Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
111
Câu hỏi số : 209
Điều hoà hoạt hoá C'' giai đoạn tấn công màng gồm:
2. C8, C9 Đ/S
3. DAF Đ/S
4. HRF Đ/S
5. PS Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
cột 1
vì
112
cột 2
Sự tăng sử dụng các thành phần của bổ thể vượt quá khả năng bù đắp của cơ thể
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Đáp án:
Đáp án:
Tác dụng sinh học của một số thành phần bổ thể là:
3. C3a, c4b không có tac dụng hoạt hoá thực bào Đ/S
114
Đáp án:
cột 1
vì
cột 2
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Đáp án:
A. C1
B. C2
116
C. C3
D. C4
E. C5
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Người ta sử dụng hoạt tính gây tan tế bào của bổ thể để nghiên cứu những vấn đề sau:
Đáp án:
117
Câu hỏi số : 227
Các thành phần C'' làm vón tụ bạch cầu trung tính (N) tại ổ viêm gồm:
A. C3a
B. C3b
C. C5a
D. C3a
E. C3a và C4a
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
cột 1
vì
118
cột 2
Khi thiếu hụt hay nhiều thành phần C'' Dễ nhiễm khẩn tái phát
C''Tham gia tích cự trong đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Đáp án:
Đáp án:
A. Co cơ trơn
Đáp án:
Đáp án:
121
1. Phân huỷ tế bào mang kháng nguyên Đ/S
Đáp án:
2. EAC19rs Đ/S
3. BbC3b Đ/S
4. C4b2a Đ/S
Đáp án:
Tính chất của các sản phẩm được cấu tạo ra trong quá trình hoạt hoá bổ thể là:
1. Tất cả các phức hợp tạo ra trong quá trình hoạt hoá bổ thể đều là enzym Đ/S
123
2. Các enzym tạo ra trong quá trình hoạt hoá đều là proteaza Đ/S
3. Mọi thành phần của hệ thống bổ thể đều bị phân cắt trong quá trình hoạt hoá Đ/S
4. Kết thúc hoạt hoá bổ thể thường là hiện tượng ly giải tế bào Đ/S
5. Cơ sở men của hoạt hoá bổ thể có tính chất dây chuỗi và khuyết đại Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
cột 1
vì
cột 2
Có tai biến trong máu nội mạch trong bệnh nhiễm vi khuẩn Gram âm
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Đáp án:
125
E. Tăng khả năng kết dính miễn dịch
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Các thành phần C'' làm tăng bạch cầu trong máu là:
A. C3e
B. C2b
C. C5a
D. C4a
E. C3a và C5a
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
C. Xử lý FHMD
Đáp án:
cột 1
vì
cột 2
Dùng hệ thống hồng cầu mẫn cảm để nghiên cứu phát hiện sự thiếu hụt thành 1 bổ thể
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Đáp án:
cột 1
vì
cột 2
C3a, C5a gây co trơn, dãn mạch tăng tính thấm thành mạch
128
Nó có thể gây hạ huyết áp như trong sốc phản vệ
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Đáp án
cột 1 vì cột 2
Người ta không dùng hệ thống hồng Bổ thể không làm tan vỡ hồng cầu
cầu mẫn cảm trong nghiên cứu phát
hiện bệnh viêm gan và giảng mai
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án:
cột 1 vì cột 2
Bổ thể có tính phàn vệ Có C3a, C5a gây co cơ trơn, giãn
mạch, tăng mạch, tăng tính thấm
thành mạch giống Histamin
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
130
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Đáp án:
cột 1 vì cột 2
131
Phản ứng vieem trong Test Penixilin Test Penixilin là quá mẫn tức khắc
và Test Tuberculin có cơ chế khác còn teeTesst Tuberculin là quá mẫn
chậm
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Đáp án:
132
C. Quá mẫn Typ III
Đáp án:
Đáp án:
B. IgE
C. Tế bào Mastocyte
E. IgG
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
B. Enzym
C. C3a, C5a
D. Gốc tự do
134
E. Leucotrien
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Đáp án:
135
Câu hỏi số : 260
A. Kháng nguyên
B. IgG
C. IgM
E. Bổ thể
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Yếu tố tham gia trong quá trình mẫu Typ III là:
2. KN tế bào Đ/S
3. IgE Đ/S
4. IgM Đ/S
136
5. IgG Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
A. KN tế bào
B. KN hoà tan
C. KN bám tế bào
D. KN hoàn toàn
Đáp án:
Đáp án:
Kháng thể tham gia trong quá trình mẫn típ I là:
1. IgG4 Đ/S
2. IgE Đ/S
3. IgM Đ/S
4. IgD Đ/S
138
5. Kháng thể tế bào Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
B. Tế bào cơ trơn
C. Tế bào Mastocyte
Đáp án:
cột 1 vì cột 2
139
Trong bệnh huyết thanh màng cơ Tổn thương là do sự nắng đọng
bản cầu thận tổn thương không liên phức hợp MD
tục
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Đáp án:
1. IgE Đ/S
2. IgM Đ/S
140
3. IgD Đ/S
4. IgG Đ/S
5. IgA Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Tế bào tham gia quan trọng trong quá mẫn tip I là:
Đáp án:
C. Thấp tim
E. Lupus ban đỏ
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Cơ chế gây tổn thương trong quá mẫn typ III là:
B. Bổ thể
Đáp án:
A. Lymphokin
B. Tc
D. Các gốc tự do
E. Cả lymphokin và Tc
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Các yếu tố sau đây tham gia trong tổn thương của quá mẫn Typ III:
143
A. Hoá chất trung gian
B. Lymphokin
C. C'
D. Enzym
Đáp án:
Sản phẩm gây tổn thương trong quá mẫn tip II là:
2. Bổ thể Đ/S
4. Lymphokin Đ/S
5. Monokin Đ/S
144
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Đáp án:
cột 1 vì cột 2
145
Quá mẫn típ IV có sự tập trung của Lymphokin có tác dụng thu hút bạch
các bạch cầu cầu
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Đáp án:
cột 1 vì cột 2
Qua mẫn Typ II có biểu hiện ở tổ Bổ thể có thể tác động lên tế bào
chức cơ trơn Mastocyte và BC ái kiềm giải phóng
trung gian
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
146
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Đáp án:
cột 1 vì cột 2
Quá mẫn tip I xảy ra trên tổ chức có Hoá chất trung gian có tác động lên
cơ trơn cơ trơn
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
147
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với (ý) câu bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Các yếu tố sau đây gây tổn thương trong quá mẫn Typ IV:
A. Enzym
B. Gốc tự do
C. IFN
D. C''
E. TNF
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
148
cột 1 vì cột 2
Trong quá mẫn tip II tế bào đích có Sự tác động của bổ thể vào tế bào
kháng nguyên bị tan đích
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Đáp án:
Trong quá mẫu Tip IV tấn công tế bào đích đòi hỏi phải có:
B. MHC
149
C. Đại thực bào
D. Các IL
E. Lymphokin
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
A. Do lympho Tc
B. Do Lympho TDTH
C. Do lymphokin
E. Do bổ thể
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
150
Câu hỏi số : 283
cột 1 vì cột 2
Trong quá mẫn típ III tổ chức bị tổn Phức hợp MD hoạt hoá bổ thể
thương
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Đáp án:
cột 1 vì cột 2
Trong viêm cầu thận màng cơ bản Có kháng thể chống màng cơ bản
của cầu thận bị tổn thương cầu thận
151
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Đáp án:
cột 1 vì cột 2
Một số người sau khi thăm vườn Bị dị ứng cới phần hoa, KN + KTDT
bách thảo về bị khó thở, hạ huyết Loại IgE giải phóng hoá chất trung
áp gian
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
152
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Đáp án:
153
Câu hỏi số : 287
cột 1 vì cột 2
Tất cả các trường hợp tiêm penicillin Dị ứng Penicillne chỉ xảy ra lần thứ
lần 1 không thử Test 2, không ở lần 1
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
154
2. Hen phế quản Đ/S
Đáp án:
A. Lympho B
B. Lympho T
C. Bổ thể
Đáp án:
A. Lymphohin
156
B. Bổ thể
Đáp án:
Những trường hợp cần phải thử Test khi dùng penicilin:
157
Đáp án:
Trong hen phế quản yếu tố gây bệnh quan trọng nhất:
A. Histamin
B. Serotonin
C. Leucotrien
D. Prostaglandin
E. SRS - A
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
158
A. Tổ chức cơ vân
B. Tổ chức cơ trơn
C. Thận
D. Khớp
E. Tim
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
A. Giáng hoá
C. Đào thải
Đáp án:
A. Bổ thể
160
B. Phức hợp MD
C. Lymphokin
D. Tc
Đáp án:
161
Đáp án:
Đáp án:
A. Tc
162
B. Lymphokin
163
https://ambn.vn/test/c-3720/p-1374/children-3437/Mien-Dich-Hoc.html
https://123doc.net/document/4835085-de-thi-trac-nghiem-mien-dich-hoc-co-ban-tham-khao.htm
https://fr.scribd.com/document/270479003/TR%E1%BA%AEC-NGHI%E1%BB%86M-QUA-
M%E1%BA%AAN
164