You are on page 1of 38

MÔ XƯƠNG

MỤC TIÊU
• Mô tả cấu tạo mô học của xương dài
• Mô tả cấu tạo - chức năng - nguồn gốc của ba loại tế bào
xương
• Mô tả quá trình tạo xương, tu sửa xương
• Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phát triển xương.
ĐỊNH NGHĨA

MLK chuyên biệt


canxi hóa

Lá xương Đơn vị cấu tạo của xương

Màng xương:
trong và ngoài
CHỨC NĂNG
Chống đỡ, vận động
Bảo vệ
Tạo huyết
Chuyển hóa canxi và phosphat
• Chất căn bản: collagen + glycosaminoglycans nhiễm canxi
• Chất hữu cơ: 30%
• Chất vô cơ: 70%
• Hủy xương và tạo xương
PHÂN LOẠI
Xương đặc
Đại thể
Xương xốp

Xương cốt mạc


Nguồn gốc
Xương Havers

Xương dẹt

Giải phẫu học Xương ngắn

Xương dài
• Xương:
Các lá xương xếp song song và dính chặt vào nhau
Cho dù cấu tạo đại thể là đặc hay xốp
Chiều dày mỗi lá khoảng 7um
TẾ BÀO XƯƠNG

Tạo cốt bào

Cốt bào

Hủy cốt bào


TẠO CỐT BÀO
• Nguồn gốc: tb trung mô , 5%
• Rìa bè xương
• Tb: hình vuông/ tháp/ bầu dục
• 1 nhân tròn
• Khả năng biệt hóa cốt bào
• Chức năng:
Sản xuất chất nền xương
Ức chế canxi hóa
Tham gia quá trình canxi hóa
Điều hòa hủy xương
MP- PNT

CỐT BÀO
• Nguồn gốc: tạo cốt bào, 95%
• Trên bè xương
• Trong ổ xương
• Tb: hình bầu dục
Nhánh bào tương  vi quản xương
Không có trung thể
• Hormon tuyến giáp và cận giáp
• Chức năng:
Sản xuất chất nền xương
Kích hoạt hoạt động tạo cốt bào và hủy cốt bào
CỐT BÀO
• 50 nhánh bào tương
• Nằm trong vi quản xương
• Nối = LK khe
MP-PNT

HỦY CỐT BÀO


• Nguồn gốc: mono bào trong tủy xương, 1%
• Tb khổng lồ, bờ nham nhở
• Nhiều nhân
• Chức năng:
Tiêu hủy xương
Hủy sụn nhiễm canxi
Duy trì hàm lượng canxi, phospho
CHẤT CĂN BẢN • 30%
• Chủ yếu là collagen (I),
proteoglycan, glycoprotein,
osteonectin, osteocanxi
CHẤT HỮU CƠ

• 70%
CHẤT VÔ CƠ • Calcium hydroxyapatite
• Ion: bicarbonate, K, Na, Mg,
citrate
MÀNG XƯƠNG Tế bào trung mô,
tạo cốt bào
Sợi collagen
Màng
trong xương

Lớp trong
Lớp ngoài

Màng
ngoài xương
MÀNG XƯƠNG
Lớp ngoài Lớp trong

 Lớp ngoài: sợi collagen song song


 Lớp trong: tb trung mô
TỦY XƯƠNG

Tủy tạo cốt •Tế bào sinh xương

Tủy tạo huyết •Mô lưới


Tủy mỡ •Dự trữ mỡ

Tủy xơ •Sợi collagen, tế bào sợi


QUÁ TRÌNH TẠO XƯƠNG

Tạo xương Canxi hóa

• Chất dạng xương • Lắng đọng canxi


• Cốt hóa màng/ lên chất dạng
cốt hóa sụn/ vách xương
xương tu sửa
KIỂU TẠO XƯƠNG
Cốt hóa màng
• Tb trung mô  tạo cốt bàocốt bào
• Tạo cốt bào:
Tiết chất căn bản
Tạo nhánh bào tương
Trở thành cốt bào
Cốt hóa trong sụn
Tb trung mô Ss kiểu đắp Tăng kích
Sụn trong
tạo màng sụn thêm thước

Màng sụn: tb
Trung tâm: phì
Màng ngoài Lá xương hình trung mô biệt
đại và canxi
xương thành hóa thành tạo
hóa
cốt bào

Xâm nhập Xương hoàn


Hốc- đắp lá thiện
mạch máu- Ống tủy
xương
MLK
Sụn phì đại vùng
trung tâm
Sụn phì đại lan Tạo đắp lá xương Nới rộng ống tủy
đến màng sụn Canxi hóa sụn Tiếp tục đắp lá
Mạch máu xâm vùng chyển tiếp xương
nhập  hốc Tiếp tục đắp lá
Tạo đắp là xương xương Junqueira's Basic Histology Text and Atlas
Vùng chuyển tiếp
• Giữa thân và đầu xương
• Nơi xảy ra quá trình tăng trưởng
Sụn nghỉ
Sụn xếp hàng
Sụn phì đại
Sụn ngấm canxi
HOẠT ĐỘNG TU SỬA XƯƠNG
• Quá trình tạo xương và hủy xương diễn ra liên tục
• Ở trẻ em> 200 lần người lớn
• Xương đặc nguyên phát  xương đặc thứ phát

Mạch máu xâm Tiếp tục biệt


Hủy cốt bào
nhập, tb trung Lá xương hình hóa tạo cốt bào Lá xương song
tạo hốc tiêu
mô biệt hóa thành và đắp lá song
xương
tạo cốt bào xương
HOẠT ĐỘNG TU SỬA XƯƠNG
• Bao gồm :
• Tái hấp thu chất
• Hoạt động hoạt hóa của tế bào
Các yếu tố ảnh hưởng sự phát triển xương
• Di truyền
• Hormon ( PTH, calcitonin)
• Vitamin
• Tập luyện
• Dinh dưỡng
Bệnh
Scorbut/Sc
Còi Loãng Xốp
urvy
Thiếu
xương xương Thiếu Ca, xương Hủy
Thiếu vit D xương>> tạo
vitamin C vit D xương

Giảm hấp
Chất căn
thu Ca,
bản giảm
Phosphate
• Bao khớp
• Sụn khớp
• Ổ khớp
Tài liệu tham khảo
• Histology_ A Text and Atlas_ With Correlated Cell an Molecular Biology 7th
• Junqueira's Basic Histology Text and Atlas 14e (2016)
• Histology and cell biology Abraham 4th
THE END
• Cốt bào có đặc điểm:
A. Được biệt hóa từ tạo cốt bào
B. Chiếm số lượng nhiều nhất trong mô xương
C. Có khả năng nhân đôi
D. Nằm rìa bè xương
• Các kiểu tạo xương:
A. Cốt hóa sụn
B. Cốt hóa màng
C. Vách xương tu sửa
• Tế bào xương nào chiếm tỉ lệ thấp nhất:
A. Cốt bào
B. Tạo cốt bào
C. Hủy cốt bào
D. Cả 3 loại đều ít

You might also like