Professional Documents
Culture Documents
Mô liên kết
Mô cơ
Mô thần kinh
Tổng quan
• Bao gồm các tế bào phủ mặt ngoài cơ thể hoặc lót lòng các khoang bên
trong cơ thể, ống, tuyến.
• Có khả năng phân bào mạnh, các tế bào thường xuyên được đổi mới, thay
thế các tế bào cũ
đường vào của các mầm bệnh và chất gây ung thư
• Có nguồn gốc phôi thai đa dạng: nội bì, trung bì, ngoại bì
• Có khả năng phân bào mạnh, các tế bào thường xuyên được đổi mới, thay
thế các tế bào cũ
đường vào của các mầm bệnh và chất gây ung thư
• Có nguồn gốc phôi thai đa dạng: nội bì, trung bì, ngoại bì
• Các tế bào biểu mô biểu hiện sự phân cực rõ rệt, cực ngọn luôn
hướng về phía bề mặt hoặc bao bọc các khoang trong cơ thể
Junqueira’s Basic Histology, 12th Histology _ A test and Atlas with Correlated Cell and Molecular Biology, 6th
• Không có mạch máu Oxygen, chất dinh dưỡng và chất chuyển hóa
từ mạch máu nằm trong mô liên kết khuếch tán vào biểu mô.
• Các tế bào liên kết với nhau chặt chẽ, có rất ít chất gian bào. Các tế
bào liên kết với nhau bằng nhiều loại liên kết tế bào Da
Ruột non
Histology _ A test and Atlas with Correlated Cell and Molecular Biology, 6th
Chức năng
1. Bảo vệ cơ thể khỏi những chấn thương và sự mài mòn (da, thực quản)
2. Hấp thu các chất từ khoang bên trong cơ thể ( thận, ruột)
3. Vận chuyển các chất dọc theo bề mặt (lông chuyển ở khí quản)
4. Bài tiết chất nhầy, protein, hormones (tuyến)
5. Trao đổi khí (phế nang ở phổi)
6. Bôi trơn giữa hai bề mặt (khoang màng phổi)
7. Co rút (mô cơ)
Phân loại
Theo số lớp tế bào và hình thái của lớp tế bào Lát đơn
bề mặt Vuông đơn
Đơn Trụ đơn
1. Số lớp tế bào: đơn tầng, phân tầng
Trụ giả tầng
Ngoại lệ: giả tầng
2. Cấu trúc tế bào bề mặt: lát, vuông, trụ Sừng hóa
Lát tầng
Ngoại lệ: biểu mô niệu Không sừng
Tầng Vuông tầng
Trụ tầng
Biểu mô niệu
Histology _ A test and Atlas with Correlated Cell and Molecular Biology, 6th
Biểu mô lát đơn (Simple squamous epithelium)
Quai
Henle
Vòi Màng
trứng treo
ruột
Giác
mạc
Junqueira’s Basic Histology, 12th
Tế bào bề mặt mỏng, dẹt thích hợp
cho sự thẩm thấu, hấp thu, bài tiết
Atlas of Histology with Functional and Clinical Correlations
Biểu mô vuông đơn (Simple cuboidal epithelium)
Ống góp
thận
Tuyến
giáp
Wheater’s Functional Histology, 6th
Buồng
trứng
Cổ tử cung Dạ dày
Biểu mô trụ đơn cấu
tạo bởi lớp tế bào
hình trụ, cực đỉnh
biến đổi để phù hợp
chức năng từng loại
biểu mô
Wheater’s Functional Histology, 6th, Atlas of Histology with Functional and Clinical Correlations
Biến đổi cực đỉnh
Khí quản: lông chuyển Ruột non: vi nhung mao
Atlas of Histology with Functional and Clinical Correlations Atlas with Correlated Cell and Molecular Biology, 6th
Biến đổi cực đỉnh
Dạ dày: giọt chất nhầy sáng Ống mào tinh: lông giả
Wheater’s Functional Histology, 6th Histology _ A test and Atlas with Correlated Cell and Molecular Biology, 6th
Biến đổi cực đỉnh
Siêu cấu trúc lông chuyển: siêu
ống (microtubules), 9+2
Theo số lớp tế bào và hình thái của lớp tế bào Lát đơn
bề mặt Vuông đơn
Đơn Trụ đơn
1. Số lớp tế bào: đơn tầng, phân tầng
Trụ giả tầng
Ngoại lệ: giả tầng
2. Cấu trúc tế bào bề mặt: lát, vuông, trụ Sừng hóa
Lát tầng
Ngoại lệ: biểu mô niệu Không sừng
Tầng Vuông tầng
Trụ tầng
Biểu mô niệu
Biểu mô lát tầng (Stratified squamous epithelium)
• Biểu mô lát tầng gồm nhiều lớp tế bào,
lớp tế bào bề mặt dẹt, bong tróc từ từ.
• Lớp đáy có thể vuông hoặc trụ, có khả
năng sinh sản, tái tạo ra các tế bào mới
bên trên lớp trung gian là lớp tế bào
đa diện lớp tế bào dẹt bề mặt
Tế bào bề mặt mất nhân, hóa sừng Tế bào bề mặt còn nhân
Atlas of Histology with Functional and Clinical Correlations
Biểu mô vuông tầng (Stratified squamous epithelium)
• Biểu mô vuông tầng thường gồm 2 hay 3 lớp tế bào
khối vuông, thường lót lòng các ống bài xuất lớn các
tuyến ngoại tiết nhiều cơ quan khác nhau.
• Có chức năng bảo vệ đường ống nhiều hơn chức
năng hấp thu hay bài tiết.
diFiore Atlas of Histology with Functional Correlations, 12th Ống bài xuất tuyến nước bọt
Biểu mô trụ tầng (Stratified columnar epithelium)
• Biểu mô trụ tầng thường gồm 1 hay 2 lớp tế
bào khối vuông ở dưới, lớp tế bào trụ trên
cùng, thường lót lòng các ống bài xuất đường
kính lớn.
• Chức năng bảo vệ
diFiore Atlas of Histology with Functional Correlations, 12th Niệu đạo nam
Biểu mô chuyển (Transitional epithelium) -
Biểu mô niệu (Urothelium)
Ruột già
diFiore Atlas of Histology with Functional Correlations, 12th
Biểu mô tuyến ngoại tiết
Dạ dày
diFiore Atlas of Histology with Functional Correlations, 12th
Biểu mô tuyến ngoại tiết
Tuyến mồ hôi
diFiore Atlas of Histology with Functional Correlations, 12th
Biểu mô tuyến ngoại tiết
diFiore Atlas of Histology with Functional Correlations, 12th Tuyến dưới hàm
Kiểu chế tiết
Histology _ A test and Atlas with Correlated Cell and Molecular Biology, 6th
Kiểu chế tiết
Bán hủy
Tuỵ
Atlas of Histology with Functional and Clinical Correlations Bệnh Celiac xảy ra ở ruột non
- Gluten phản ứng thành ruột non, tấn công hệ miễn dịch, hủy hoại vi nhung mao.
- Không điều trị, bệnh dẫn đến kém hấp thu, thiếu máu và đôi khi dẫn đến ung thư
- Đặc tính mô học: mất vi nhung mao, sự hiện diện của tế bào lympho xen giữa tế
bào biểu mô, tăng lympho trong mô liên kết
Liên hệ lâm sàng
- Viêm phế quản (virus, vi trùng, khói thuốc, bụi, hóa chất....).
- Quá trình viêm ức chế đặc tính hoạt động của lông chuyển, giữ lại tác nhân gây
bệnh, tăng tiết nhầy.
- Viêm mạn tính: mất lông chuyển, biểu mô lát đơn
Phân loại biểu mô phủ