You are on page 1of 56

BIỂU MÔ

Ts. Bs. Thái Trúc Quỳnh


28/08/2019
Biểu mô

Mô liên kết

Mô cơ

Mô thần kinh
Tổng quan
• Bao gồm các tế bào phủ mặt ngoài cơ thể hoặc lót lòng các khoang bên
trong cơ thể, ống, tuyến.

• Có khả năng phân bào mạnh, các tế bào thường xuyên được đổi mới, thay
thế các tế bào cũ
đường vào của các mầm bệnh và chất gây ung thư

• Có nguồn gốc phôi thai đa dạng: nội bì, trung bì, ngoại bì

• Có đầu tận thần kinh


Tổng quan
• Bao gồm các tế bào phủ mặt ngoài cơ thể hoặc lót lòng các khoang bên
trong cơ thể, ống, tuyến.

• Có khả năng phân bào mạnh, các tế bào thường xuyên được đổi mới, thay
thế các tế bào cũ
đường vào của các mầm bệnh và chất gây ung thư

• Có nguồn gốc phôi thai đa dạng: nội bì, trung bì, ngoại bì

• Có đầu tận thần kinh


• Nằm trên màng đáy, tựa vào mô liên kết, chức năng như một hàng
rào bảo vệ, ngăn cách môi trường ngoài và mô liên kết bên dưới

• Các tế bào biểu mô biểu hiện sự phân cực rõ rệt, cực ngọn luôn
hướng về phía bề mặt hoặc bao bọc các khoang trong cơ thể

• Cực ngọn biến đổi tùy vị trí biểu mô

Junqueira’s Basic Histology, 12th Histology _ A test and Atlas with Correlated Cell and Molecular Biology, 6th
• Không có mạch máu  Oxygen, chất dinh dưỡng và chất chuyển hóa
từ mạch máu nằm trong mô liên kết khuếch tán vào biểu mô.

• Các tế bào liên kết với nhau chặt chẽ, có rất ít chất gian bào. Các tế
bào liên kết với nhau bằng nhiều loại liên kết tế bào Da
Ruột non

Histology _ A test and Atlas with Correlated Cell and Molecular Biology, 6th
Chức năng

1. Bảo vệ cơ thể khỏi những chấn thương và sự mài mòn (da, thực quản)
2. Hấp thu các chất từ khoang bên trong cơ thể ( thận, ruột)
3. Vận chuyển các chất dọc theo bề mặt (lông chuyển ở khí quản)
4. Bài tiết chất nhầy, protein, hormones (tuyến)
5. Trao đổi khí (phế nang ở phổi)
6. Bôi trơn giữa hai bề mặt (khoang màng phổi)
7. Co rút (mô cơ)
Phân loại

Biểu mô phủ Biểu mô tuyến


• Lót lòng khoang cơ thể, • Có khả năng tổng hợp
hoặc phủ mặt ngoài một và chế tiết sản phẩm
cơ quan đặc hiệu

• Định danh dựa vào số • Chia thành 2 nhóm lớn:


lớp tế bào và hình thái tuyến ngoại tiết và tuyến
lớp tế bào bề mặt nội tiết
Phân loại biểu mô phủ

 Theo số lớp tế bào và hình thái của lớp tế bào Lát đơn
bề mặt Vuông đơn
Đơn Trụ đơn
1. Số lớp tế bào: đơn tầng, phân tầng
Trụ giả tầng
Ngoại lệ: giả tầng
2. Cấu trúc tế bào bề mặt: lát, vuông, trụ Sừng hóa
Lát tầng
Ngoại lệ: biểu mô niệu Không sừng
Tầng Vuông tầng
Trụ tầng
Biểu mô niệu
Histology _ A test and Atlas with Correlated Cell and Molecular Biology, 6th
Biểu mô lát đơn (Simple squamous epithelium)
Quai
Henle

Vòi Màng
trứng treo
ruột

Giác
mạc
Junqueira’s Basic Histology, 12th
Tế bào bề mặt mỏng, dẹt  thích hợp
cho sự thẩm thấu, hấp thu, bài tiết
Atlas of Histology with Functional and Clinical Correlations
Biểu mô vuông đơn (Simple cuboidal epithelium)
Ống góp
thận

Tuyến
giáp
Wheater’s Functional Histology, 6th

Buồng
trứng

Biểu mô vuông đơn thường lót lòng các ống bài


tiết nhỏ. Nhân tế bào tròn, nằm ở giữa tế bào
Atlas of Histology with Functional and Clinical Correlations
Biểu mô trụ đơn (Simple columnar epithelium)
Ống dẫn trứng

Cổ tử cung Dạ dày
Biểu mô trụ đơn cấu
tạo bởi lớp tế bào
hình trụ, cực đỉnh
biến đổi để phù hợp
chức năng từng loại
biểu mô

Wheater’s Functional Histology, 6th, Atlas of Histology with Functional and Clinical Correlations
Biến đổi cực đỉnh
Khí quản: lông chuyển Ruột non: vi nhung mao

CC: ciliated cell


GC: goblet cell

Atlas of Histology with Functional and Clinical Correlations Atlas with Correlated Cell and Molecular Biology, 6th
Biến đổi cực đỉnh
Dạ dày: giọt chất nhầy sáng Ống mào tinh: lông giả

B: basal cell, SM: smooth muscle


Wheater’s Functional Histology, 6th Histology _ A test and Atlas with Correlated Cell and Molecular Biology, 6th
Biến đổi cực đỉnh
Dạ dày: giọt chất nhầy sáng Ống mào tinh: lông giả

B: basal cell, SM: smooth muscle


Wheater’s Functional Histology, 6th Histology _ A test and Atlas with Correlated Cell and Molecular Biology, 6th
Biến đổi cực đỉnh
Dạ dày: giọt chất nhầy sáng Ống mào tinh: lông giả

Wheater’s Functional Histology, 6th Histology _ A test and Atlas with Correlated Cell and Molecular Biology, 6th
Biến đổi cực đỉnh
Siêu cấu trúc lông chuyển: siêu
ống (microtubules), 9+2

Siêu cấu trúc vi nhung mao: siêu


sợi actin

Atlas of Histology with Functional and


Clinical Correlations
Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
(Pseudostratified columnar ciliated epithelium)
Khí quản

Wheater’s Functional Histology, 6th

Biểu mô trụ giả tầng thực chất có


một hàng tế bào, tất cả các tế
Histology _ A test and Atlas with Correlated Cell and Molecular
bào đều nằm trên màng đáy Biology, 6th
Histology _ A test and Atlas with Correlated Cell and Molecular Biology, 6th
Phân loại biểu mô phủ

 Theo số lớp tế bào và hình thái của lớp tế bào Lát đơn
bề mặt Vuông đơn
Đơn Trụ đơn
1. Số lớp tế bào: đơn tầng, phân tầng
Trụ giả tầng
Ngoại lệ: giả tầng
2. Cấu trúc tế bào bề mặt: lát, vuông, trụ Sừng hóa
Lát tầng
Ngoại lệ: biểu mô niệu Không sừng
Tầng Vuông tầng
Trụ tầng
Biểu mô niệu
Biểu mô lát tầng (Stratified squamous epithelium)
• Biểu mô lát tầng gồm nhiều lớp tế bào,
lớp tế bào bề mặt dẹt, bong tróc từ từ.
• Lớp đáy có thể vuông hoặc trụ, có khả
năng sinh sản, tái tạo ra các tế bào mới
bên trên  lớp trung gian là lớp tế bào
đa diện  lớp tế bào dẹt bề mặt

liên kết giữa các tb đa diện

diFiore Atlas of Histology with Functional Correlations, 12th


Biểu mô lát tầng sừng hóa - không sừng hóa
Da Thực quản

Tế bào bề mặt mất nhân, hóa sừng Tế bào bề mặt còn nhân
Atlas of Histology with Functional and Clinical Correlations
Biểu mô vuông tầng (Stratified squamous epithelium)
• Biểu mô vuông tầng thường gồm 2 hay 3 lớp tế bào
khối vuông, thường lót lòng các ống bài xuất lớn các
tuyến ngoại tiết nhiều cơ quan khác nhau.
• Có chức năng bảo vệ đường ống nhiều hơn chức
năng hấp thu hay bài tiết.

diFiore Atlas of Histology with Functional Correlations, 12th Ống bài xuất tuyến nước bọt
Biểu mô trụ tầng (Stratified columnar epithelium)
• Biểu mô trụ tầng thường gồm 1 hay 2 lớp tế
bào khối vuông ở dưới, lớp tế bào trụ trên
cùng, thường lót lòng các ống bài xuất đường
kính lớn.
• Chức năng bảo vệ

diFiore Atlas of Histology with Functional Correlations, 12th Niệu đạo nam
Biểu mô chuyển (Transitional epithelium) -
Biểu mô niệu (Urothelium)

• Biểu mô chuyển lót lòng bàng


quang có tế bào bề mặt hình tròn
với 2 đặc tính:
1/ tế bào bề mặt có khả năng
chống lại sự tăng trương lực
2/ bảo vệ tế bào bên dưới khỏi
Wheater’s Functional Histology, 6th chất độc hại

• Có thể thay đổi hình dạng để phù


hợp chức năng
Biểu mô chuyển (Transitional epithelium) -
Biểu mô niệu (Urothelium)

• Biểu mô chuyển lót lòng bàng


quang có tế bào bề mặt hình tròn
với 2 đặc tính:
1/ tế bào bề mặt có khả năng
chống lại sự tăng trương lực
2/ bảo vệ tế bào bên dưới khỏi
chất độc hại

• Có thể thay đổi hình dạng để phù


hợp chức năng
Biểu mô niệu
(Urothelium)

Wheater’s Functional Histology, 6th

Bàng quang trống Bàng quang đầy


Histology _ A test and Atlas with Correlated Cell and Molecular Biology, 6th
Biểu mô tuyến

Wheater’s Functional Histology, 6th


Biểu mô tuyến ngoại tiết

Ruột già
diFiore Atlas of Histology with Functional Correlations, 12th
Biểu mô tuyến ngoại tiết

Dạ dày
diFiore Atlas of Histology with Functional Correlations, 12th
Biểu mô tuyến ngoại tiết

Tuyến mồ hôi
diFiore Atlas of Histology with Functional Correlations, 12th
Biểu mô tuyến ngoại tiết

Tuyến vú thời kỳ tiết sữa


diFiore Atlas of Histology with Functional Correlations, 12th
Biểu mô tuyến ngoại tiết

Tuyến dưới hàm

diFiore Atlas of Histology with Functional Correlations, 12th


Biểu mô tuyến ngoại tiết

diFiore Atlas of Histology with Functional Correlations, 12th Tuyến dưới hàm
Kiểu chế tiết

Toàn vẹn Bán hủy Toàn hủy Mạch máu

Histology _ A test and Atlas with Correlated Cell and Molecular Biology, 6th
Kiểu chế tiết

Bán hủy

Toàn vẹn Toàn hủy

Wheater’s Functional Histology, 6th


Biểu mô tuyến nội tiết

Tuỵ

diFiore Atlas of Histology with Functional Correlations, 12th


Liên kết tế bào (Intercellular junctions)

Wheater’s Functional Histology, 6th


Liên hệ lâm sàng

Mesothelioma: u trung biểu mô Xơ vữa động mạch


Atlas of Histology with Functional and Clinical Correlations
Liên hệ lâm sàng

Atlas of Histology with Functional and Clinical Correlations


Hội chứng thận Fanconi xảy ra ở ống lượn gần
Cấu trúc tb biểu mô thay đổi làm suy yếu chức năng của ống lượn gần. Các chất
thay vì được hấp thu lại vào ống lượn gần, thì lại bị bài tiết ra nước tiểu, cơ thể thiếu
hụt đường, amino acid, phosphate, calcium, bicarbonate.
 Trẻ chậm phát triển, thiếu chất khoáng cho xương, dẫn đến bệnh còi xương ở trẻ,
loãng xương ở người già
Liên hệ lâm sàng

Atlas of Histology with Functional and Clinical Correlations Bệnh Celiac xảy ra ở ruột non

- Gluten phản ứng thành ruột non, tấn công hệ miễn dịch, hủy hoại vi nhung mao.
- Không điều trị, bệnh dẫn đến kém hấp thu, thiếu máu và đôi khi dẫn đến ung thư
- Đặc tính mô học: mất vi nhung mao, sự hiện diện của tế bào lympho xen giữa tế
bào biểu mô, tăng lympho trong mô liên kết
Liên hệ lâm sàng

Atlas of Histology with Functional and Clinical Correlations

- Viêm phế quản (virus, vi trùng, khói thuốc, bụi, hóa chất....).
- Quá trình viêm ức chế đặc tính hoạt động của lông chuyển, giữ lại tác nhân gây
bệnh, tăng tiết nhầy.
- Viêm mạn tính: mất lông chuyển, biểu mô lát đơn
Phân loại biểu mô phủ

Atlas of Histology with Functional and Clinical Correlations


Atlas of Histology with Functional and Clinical Correlations
Atlas of Histology with Functional and Clinical Correlations
Thank you
thaitrucquynh@pnt.edu.vn

You might also like