You are on page 1of 11

TRẮC NGHIỆM CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO EUKARYOTE

Câu 2: Khung xương tế bảo không có đặc điểm nào sau đây?
A. Gồm các thành phân: vi ông, vi sợi, sợi trung gian
B.Tao hình dạng xác định cho tế bào động vật
C. Giúp tê bào di chuyển
D. Bảo vệ tế bảo và các cơ quan
Câu 3: Điều kiện để xảy ra cơ chế vận chuyển thụ động có tính chọn lọc là:
A. Có ATP, kênh protein vận chuyên đặc hiệu
B.Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hom đường kinh của lỗ mảng, có sự chênh lệch nồng độ.
C. Kich thrớc của chất vận chuyến nhô hon drờng kính lỗ màng, có phân từ protein dặc hiệu.
D. Có sự thẩm thấu hoặc khuếch tán
Câu 4: Trình tự di chuyền của protein từ nơi được tạo ra đến khi tiết ra ngoài tế bảo là:
A. Lưới nội chât hạt → bộ mảy Gôngi → màng sinh chất
B. Lurới nội chất trơn → lưới nội chất hạt → màng sinh chất
C. Bộ máy Gôngi → lưới nội chất trơn → màng sinh chất
D. Lưới nội chất hạt → riboxom → mảng sinh chất
Câu 5: Đặc điểm chỉ cố ở tỉ thể mà không có ở lục lạp lã
A. Làm nhiệm vụ chuyên hỏa năng lưọmg B.Có ADN dạng vòng và ribaxom
C. Màng trong gấp khúc tạo nên các mào D. Đuợc sinh ra bāng hình thức phân đỏi
Câu 6: Lục lạp và ti thể là 2 loại bảo quan có khả năng tự tổng hợp protein cho riêng mình. Vì lí do nào
sau dây mà chúng có khả năng này?
A. Đều có màng kép và riboxom B. Đều có ADN dạng vòng và riboxom
C. Đều tông hợp đrợc ATP D. Đều có hệ enzim chuyền hóa năng lương
Câu 7; Khi hàm lượng colesteran trong máu virợt quá mức cho phép, ngurời ta dễ bị các bệnh về tim
mạch. Colesteron drợc tông hợp ở
A.Lizoxom B. Bộ máy Gôngi
C.Lưới nội chất hạt D. Luới nội chât trom
Câu 8: Đặc điểm chỉ có ở lưới nội chắt hạt mà không có ở lưới nội chất trơn là
A. Có đính các hạt riboxom B. Nằm ở gần màng tế bào
C. Có khả năng phân giải chất độc D. Có chứa enzim tổng hợp lipit
Câu9. Điều nào duới đây không phái là chức năng của bộ máy Gôngi?
A. Gắn thêm đường vào phân tử protein
B. Tổng hợp lipit
C. Tổng hơp một số hoocmon và bao gói các sản phẩm tiết
D. Tổng hợp nên các phân từ pôlisacearit
Câu 10 Nếu màng của lizoxom bị vỡ thì hậu quả sẽ là
A. Tế bảo mất khả năng phân giải các chất độc hại
B. Tế bảo bị chết do tích lũy nhiều chất độc
C. Hệ ezim của lizoxom sẽ bị mất hoạt tính
D. Tế bào bị hệ ezim của lizoxom phân hủy
Câu 11: Ở tế bào cánh hoa, nhiệm vụ chính của không bào là:
A.Chứa sắc tố B. Chứa nước và chất dinh dưỡng.
C.Chứa giao tử D. Chứa muối khoáng
Câu 12 Hệ miễn dịch của cơ thể chỉ tấn công tiêu diệi các lế bào lạ mà không tấn công các tế bào của cơ
thể mình. Để nhận biết nhau, các tế bảo trong cơ thể dựa vào
A. Màu sắc của tế bào B. Hình dạng và kích thuớc của tế bảo
C. Các dấu chuẩn “glicoprotein" có trên màng tế bào D. Trạng thái hoạt động của tế bào
Câu 13 Có các nhận định sau về lục lạp và ti thể. Nhận định nào là không dùng?
A.Luc lạp cung cấp nguyên liệu (glucozo) cho quá trình hô hấp tế bảo
B. Ti thể của tế bào thực vật là nơi chuyên hóa năng lượng trong glucozo thành ATP
C. Lục lạp là nơi chuyên hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành năng lượng trong ATP.
D. Chu trình Crep và chuỗi truyển electron hô hấp được thực hiện ở trong ti thể
Câu 14 Nhập bào là phương thức vận chuyển
A. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào
B. Nhở sự biến dạng của màng tể bào và tiêu tốn ATP
C. Nhờ kênh protein dặc biệt xuyên màng
D. Nhờ hình thành các không bào tiêu hóa
Câu 15 Mô tả nào sau đây về riboxom là đúng?
A. Lả thể hình cầu được cấu tạo từ rARN và protein đặc hiệu
B. Gổm hai tiểu phần hình cầu lớn và bé kết hợp lại, mỗi tiểu phần được hình thành từ sự kết hợp giữa
rARN và các protein đặc hiệu
C. Gồm hai tiểu phần hình cầu kết hợp lại
D. Riboxom lả một túi hình cầu, bên trong chứa các enzim thủy phân
Câu 16 Ở ống thận, nồng độ glucozo trong nước tiểu thấp hơn trong máu nhurng glucozo trong nước tiểu
vẫn được thu hồi trở về máu. Phương thức vận chuyển được sử dụng ở đây là
A.Khuếch tán B. Thẩm thấu C.Xuất bào D. Vận chuyển chủ động
Câu 17. Ở ruột non, các axit amin đi từ dịch ruột vào tế bào lông ruột chủ yếu theo con đường
A. khuếch tán trực tiếp B. khuếch tán gián tiếp
C. hoạt tái D.nhập bào
Câu 18 Khi xào rau, nếu cho muối lúc rau chưa chín thì thường làm cho các cọng rau bị teo tóp và rất dai.
Nguyên nhân là vì
A. Nước trong tế bào thoát ra ngoài do có sự chênh lệch nồng độ muối trong và ngoài tế bào
B. Đã làm tăng nhiệt độ sôi dẫn tới rau bị co lại
C. Muối đã phá vỡ các tế bảo rau nên mỗi cọng rau chỉ còn các sợi xenlulozo
D. Cho muối làm giảm nhiệt độ sôi nên rau không chín mà bị teo tốp lại
Câu 19.Rau đang bị héo, nếu chúng ta tưới nước vào rau thi sẽ có thể làm cho rau tượi trở lại.nguyên nhân
là vì
A. Được tưới nước nên các tế bào rau đã sống trở lại
B. Nước thẩm thấu vào tế bảo làm cho tế bảo trương lên
C. Nước đã làm mát các tế bào rau nên các cọng rau đều xanh tươi trở lại
D. Có nước làm cho rau tiến hành quang hợp nên đã xanh tươi trở lại
Câu 20: Cho các đặc điểm sau:
(1) Không có màng nhân
(2) Không có nhiều loại bào quan
(3) Không có hệ thống nội màng
(4) Không có thành tế bảo bằng peptidoglican
Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ?
A.1 B.3 C.2 D.4
Câu21: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ:
A.peptidoglican B. Xenlulozo. C.kitin D.polisaccarit
Câu 22: Vùng nhân của tế bảo vi khuẩn có đặc điểm
A.Chứa một phân tử ADN dạng vòng
B.Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
C.Chứa một phân tử ADN dạng vòng
D.Chứa một phân tử ADN liên kết với protein
Câu 23 Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan
A. lizoxom B.riboxom C.trung thể D.lưới nội chất
Cầu 24 Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì
A. Vi khuẩn xuất hiện rất sớm
B. Vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng
C. Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào
D. Vi khuẩn chưa có mảng nhân
Câu 25 Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa
vào
A. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào
B. Cấu trúc của nhân tế bào
C. Số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn
D. Khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn
Câu 26 Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần chính của tế bào nhân sơ và tế bào nhân
thực?
A.màng sinh chất B.Nhân tế bào/Vùng nhân
C.tế bào chất D.riboxom
Câu 27: Cho các đặc điểm sau:
(1) Hệ thống nội màng
(2) Bộ máy Gôngi
(3) Các bào quan có màng bao bọc
(4) Riboxom và các hạt dự trữ
Có mấy đặc điểm thuộc về tế bào nhân sơ?
A. 1 В. 2 С.3 D. 4
Câu 28 Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là:
A. Giúp vi khuẩn di chuyển B.Tham gia vào quá trình nhân bào
C. Duy trì hình dạng của tế bào D.Trao đổi chất với môi trường
Câu 29 Tế bào vi khuẩn có các hạt riboxom làm nhiệm vụ:
A. Bảo vệ cho tế bào B.Chứa chất dự trữ cho tế bào.
C. Tham gia vào quá trình phân bào D.Tổng hợp protein cho tế bào.
Câu30 Cho các ý sau:
(1) Kích thước nhỏ
(2) Chỉ có riboxom
(3) Bào quan không có màng bọc
(4) Thành tế bào bằng peptidoglican
(5) Nhân chứa phân tử ADN dạng vòng
(6) Tế bào chất có chứa plasmit
Trong các ý trên có những ý nào là đặc điểm của các tế bào vi khuẩn?
A.5 B.2 C.4 D.6
Câu 31: Cho các ý sau:
(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
15) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực?
A. 2 B.4 C.3 D.5
Câu 32: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là
A.Có màng nhân, có hệ thống các bào quan
B.Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt
C.Có thành tế bào bằng peptidoglican
D.Các bào quan có màng bao boc
Câu 33 Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép
B.Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm ADN liên kêt với protein
C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân
D.Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng
Cau 34:Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức nǎng nào sau đây?
A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào
B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào
C.Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
Câu 35:Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
A.Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
B.Chuyển hóa đường trong tế bào
C.Phân hủy các chất độc hại trong tế bào
D.Sinh tổng hợp protein
Câu 36 Bào quan riboxom không có đặc điểm nào sau đây?
A.Làm nhiệm vụ tổng hợp protein
B. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein
C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé
D.Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit
Câu 37: Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?
A. Luới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
C. Bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
D. Riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
Câu 38 Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?
A. tế bào biểu bì B. tế bào gan C. tế bào hồng cầu D.tế bào cơ
Câu 39:Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể?
A.Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung câp cho tế bào hoạt động
B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bảo và cơ thể
C. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất
D. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào
Câu 40:Đặc diểm nào sau đây không phải của ti thể?
A.Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau
B.Trong ti thể có chứa ADN và riboxom
C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp
D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn
Câu 41: Lục lạp có chức năng nào sau đây?
A. Chuyên hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng
B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào
C. Chuyên hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể
D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyên lipit
TRẮC NGHIỆM CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO EUKARYOTE(tt)
1/ Mạng lưới nội chất trơn phát triển trong loại tế bào nào?
a.Tế bào bạch cầu
b.Tế bào cơ
c.Tế bào gan
d.Tế bào thần kinh
2/ Khi cho TB hồng cầu vào nước cất, hiện tượng gì sẽ xẩy ra:
a.To ra và bị vỡ
b.Co nguyên sinh
c.TB nhỏ đi
d.Không thay đổi
3/ Khi cho TB động vật vào nước muối 10%, hiện tượng gì sẽ xảy ra
a.TB phản co nguyên sinh
b.Bị vỡ
c.TB trương lên
d.Co nguyên sinh
4/ Khi đưa TB thực vật vào trong môi trường ưu trương, sau một thời gian nhỏ vài giọt nước cất hiện
tượng xảy ra là
a.TB phản co nguyên sinh
b.TB trương lên
c.Bị vỡ
d.Co nguyên sinh
5/ Khi vận chuyển chủ động qua màng, mỗi loại prôtêin được vận chuyển như thế nào
a.Vận chuyển một lúc hai chất ngược chiều
b.Vận chuyển một chất riêng
c.Vận chuyển một lúc hai chất cùng chiều
d.Cả A, B, C đều đúng
6/ Vận chuyển chủ động các chất qua màng tế bào là
1. Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
2. Từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
3. Tiêu tốn NL
4. Mang tính chọn lọc
a.1, 2, 3 b. 1, 3, 4
c.1, 2, 3, 4 d. 2, 3, 4
7/ Cấu tạo chủ yếu của chất nền ngoại bào và chức năng là
a .Các loại sợi glicôprôtêin, bảo vệ TB
b.Các loại sợi glicôprôtêin,các chất vô cơ và hữu cơ, giúp TB liên kết với nhau tạo thành mô và thu nhận
thông tin
c.Các chất hữu cơ, giúp TB liên kết với nhau và thu nhận thông tin
d.Cả 3 câu đều đúng
8/ Trong cấu trúc màng sinh chất loại prôtêin chiếm số lượng nhiều nhất có chức năng là
a.Enzim b.Vận chuyển
c.Hoocmôn d.Kháng thể
9/ Cấu trúc nào liên quan đến sự vận động của TB?
a.Vi ống, lông và roi, khung xương TB
b.Vi sợi, lông và roi, khung xương TB
c.Vi sợi, vi ống, lông và roi, trung thể
d.Vi sợi, vi ống, lông và roi, khung xương TB
10/ Vận chuyển nội bào và tổng hợp prôtêin và lipit là chức năng của
a.Lưới nội chất
b.Bộ máy Gôngi
c.Lizôxôm
d.Cả A và B đúng
11/ Bào quan có nguồn gốc từ lưới nội chất trơn là
a.Perôxixôm b.Ribôxôm
c Lizôxôm d.Ti thể
12/ Điểm khác nhau giữa ribôxôm TB nhân sơ và TB nhân thực là
a.TB nhân sơ có ribôxôm loại 70S, TB nhân thực có ribôxôm loại 70S và 80S
b.TB nhân sơ có ribôxôm ở trạng thái tự do, TB nhân thực đa số ribôxôm ở trạng thái liên kết
c.TB nhân sơ ribôxôm có kích thước lớn hơn TB nhân thực
d.Cả A và B đúng
13/ Thành phần cấu tạo của nhân TB gồm
1. Màng nhân
2. Dịch nhân
3. Lỗ nhân
4. Nhân con
5. Chất nhiễm sắc
a.2, 3, 5 b.1, 2, 3, 4, 5
c 1, 3, 5 d. 1, 2, 4, 5
14/ Câu nào sau đây đúng
a.Trong nhân diễn ra quá trình tổng hợp ARN, trong TBchất tổng hợp prôtêin
b.Nhân con chứa NST, ADN nên mang thông tin di truyền của cơ thể
c.Khi tổng hợp prôtêin thì hạt lớn và hạt bé của ribôxôm sẽ tách nhau ra
d.Số lượng NST ở TB nhân thực không đặc trưng cho loài
15/ Tế bào nào có nhiều ti thể:
a.Tế bào biểu bì
b.Tế bào bạch cầu
c.Tế bào gan
d.Tế bào thần kinh
16/ Mạng lưới nội chất hạt phát triển trong loại tế bào nào?
a.Tế bào gan
b.Tế bào bạch cầu
c.Tế bào thần kinh
d.Tế bào cơ
17/ Cấu trúc của lục lạp gồm:
1. Chất nền stroma, các hạt nhỏ grana
2. Chất nền stroma chứa ADN, ribôxôm
3. Mỗi hạt grana gồm các túi dẹp gọi là tilacôit
4. Trên màng tilacôit chứa hệ sắc tố
5. Chứa ADN và ribôxôm
a.1, 2, 3, 4, 5
b.1, 2, 3, 5
c.1, 3, 4, 5
d.1, 3, 5
18/ Tế bào nào của động vật có nhiều lizôxôm nhất:
a.Tế bào thần kinh
b.Tế bào gan
c.Tế bào cơ
d. Tế bào bạch cầu
19/ Cách vc nào sau đây thuộc hình thức vc chủ động
1. Vc glucô đồng thời với natri
2. Vc nước nhờ kênh prôtêin
3. Vc Ca++
4. Vc Na+ , K+ nhờ bơm prôtêin
5. Vc các chất có kích thước lớn
a.1, 2, 3, 4, 5
b.1, 4, 5
c.1, 3, 4, 5
d.1, 2, 4
20/ Câu nào sai trong các câu sau đây:
a.Năng lượng của sinh giới bắt đầu từ ánh sáng mặt trời chuyển đến cây xanh thành năng lượng hoá học
trong các chất hữu cơ
b.Các chất hữu cơ được phân giải dần để tạo NL dưới dạng ATP
c.Động vật ăn TVật và NL được truyền trong chuỗi và lưới thức ăn
d.Các vi sinh vật cũng nhận năng lượng từ thực vật rồi truyền sang động vật
21/ ATP là gì?
a.Được cấu tạo bởi ađênozin, đường đeoxiribô và 3 nhóm phôtphat
b.Là hợp chất cao năng vì liên kết giữa hai nhóm phôtphat cuối cùng trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải
phóng NL
c.Chỉ có trong TB động vật
d.Cả A và B đúng
22/ Tại sao ATP được coi là đồng tiền NL:
a.Vì ATP có hình dạng giống đồng tiền
b.Vì ATP là chất chứa nhiều NL và rất khó phân huỷ
c.Vì ATP là một loại NL được TB sản sinh ra để dùng cho mọi phản ứng của TB
d.Cả 3 câu đều đúng
23/ Các dạng tồn tại của enzim trong tế bào
a.Hoà tan trong tế bào chất
b.Liên kết thành chuỗi trong tế bào chất
c.Liên kết chặt chẽ với các bào quan xác định trong TB
d.Cả A và C đúng
24/ Enzim làm giảm NL hoạt hoá bằng cách
a.Tăng tốc độ phản ứng trong TB
b.Liên kết với nhiều cơ chất
c.Nâng cao nhiệt độ để phản ứng diễn ra dễ dàng
d.Tạo ra nhiều phản ứng trung gian
25/ Nồng độ cơ chất ảnh hưởng như thế nào tới hoạt động của enzim
a.Cơ chất nhiều enzim hoạt động mạnh
b.Cơ chất quá nhiều sẽ kìm hãm sự hoạt động của enzim
c.Cơ chất ít enzim không hoạt động
d.Cả A và B đúng
26/ Câu nào sau đây sai:
a.Các chất trong TB được chuyển hoá thông qua hàng loạt phản ứng của enzim
b.TB điều hoà quá trình trao đổi chất thông qua việc điều khiển enzim bằng ức chế hoặc hoạt hoá enzim
c.Trao đổi chất bao gồm nhiều phản ứng sinh hoá trong TB
d.Khi cần tổng hợp nhanh một chất nào đó với số lượng lớn, TB sử dụng nhiều loại enzim
27/ Những sự kiện xảy ra trong quá trình hô hấp
a.Các chất hữu cơ bị phân giải thành CO2 và H2O
b.NL trong chất hữu cơ được giải phóng chuyển sang dạng NL dễ sử dung (ATP)
c.Các chất hữu cơ được chuyển đổi từ chất này thành chất khác
d.Cả A và B đúng
28/ Thế nào là quá trình đường phân
a.Là quá trình biến đổi phân tử saccarôzơ trong tế bào
b.Là quá trình biến đổi phân tử prôtêin trong tế bào chất
c.Là quá trình biến đổi phân tử glucôzơ trong chất nền ti thể
d.Là quá trình biến đổi phân tử glucôzơ trong tế bào chất
29/ Kết quả của đường phân
a.2 axit piruvic + 2 ATP + 2 NADH
b.2 axit piruvic + 1 ATP + 2 NADH
c.6 CO2 + 6 H2O
d.2 axit piruvic + 2 ATP + 1 NADH
30/ Câu nào sau đây sai:
a.axetyl CoA sẽ đi vào chu trình Crep
b.Trong chu trình Crep 2 phân tử axetyl CoA sẽ bị oxi hoá hoàn toàn tạo ra 4 phân tử H2O
c.Các phân tử axit piruvic từ tế bào chất được chuyển qua màng ngoài và màng trong vào chất nền ti thể
d.Trong ti thể axit piruvic bị oxi hoá và tạo ra axetyl CoA
31/ Sản phẩm của một phân tử axetyl CoA bị oxi hoá hoàn trong chu trình Crep
a.2 CO2, 1 ATP, 2 FADH2, 3 NADH
b.1 CO2, 1 ATP, 1 FADH2, 2 NADH
c.4 CO2, 2 ATP, 2 FADH2, 6 NADH
d.2 CO2, 1 ATP, 1 FADH2, 3 NADH
32/ Quá trình oxi hoá axetyl coA diễn ra ở đâu
a.Chất nền ti thể
b.Trong ribôxôm
c.Tế bào chất
d.Cả 3 câu đều đúng
33/ Chuỗi chuyền electron hô hấp
I. Electron được chuyển từ NADH và FADH2 tới oxi thông qua các phản ứng oxi hoá khử
II. Ở phản ứng cuối cùng oxi bị khử tạo ra nước
III. 1NADH tạo ra 3ATP, 1FADH2 tạo ra 2ATP
IV. H+ đi từ chất nền qua màng trong ti thể ra khoảng giữa hai màng
a.I, II b. I, II, IV
c.I, II, III, IV d.I, II, IV
34/ Sản phẩm phân giải hoàn toàn prôtêin là
a. CO2, H2O
b. CO2, H2O, -NH2
c. Axit amin
d. Cả A và B đúng
35/ Glixêrin và axit béo là sản phẩm của sự phân giải lipit sẽ tiếp tục bị biến đổi tạo ra....(1).......đi vào ....
(2)....
(1) và (2) là
a.CO2, H2O, chuỗi vận chuyển điện tử
b.Axit piruvic, chuỗi vận chuyển điện tử
c.Axetyl CoA, chu trình Crep
d.Axetyl CoA, đường phân
36/ Sự ẩm bào là hiện tượng
a.Màng tế bào hấp thụ các chất lỏng
b.Các chất lỏng không lọt qua các lỗ màng, khi tiếp xúc với màng sinh chất, màng tạo nên bóng bao bọc
lại
c.Các chất lỏng bị TB hút vào ngược chiều građien nồng độ
d.Cả 3 câu đều đúng
37/ Hiện tượng khuyếch tán gồm
a.Xuất bào và nhập bào
b.Ẩm bào và thực bào
c.Thẩm tách và thẩm thấu
d.Tất cả đều sai
38/ Các con đường khuếch tán qua màng sinh chất là:
a.Khuếch tán qua kênh prôtêin mang tính chọn lọc
b.Khuếch tán qua lỗ màng kênh prôtêin không mang tính chọn lọc
c.Khuếch tán qua lỗ màng mang tính chọn lọc
d. Khuếch tán qua lỗ màng không mang tính chọn lọc
39/ Khi cho TB thực vật vào một dung dịch, một lát sau có hiện tượng co nguyên sinh. Nguyên nhân của
hiện tượng này là
a. Dung dịch có nồng độ chất hoà tan thấp hơn nồng độ dịch tế bào
b. Dung dịch có nồng độ chất hoà tan bằng nồng độ dịch tế bào
c. Dung dịch có nồng độ chất hoà tan cao hơn nồng độ dịch tế bào
d. Phản ứng tự vệ của tế bào trong môi trường lạ
40/ Bào quan có khả năng tổng hợp nên prôtêin màng cho bào quan là
a.Ti thể, lục lạp
b. Lizôxôm, không bào
c. Ribôxôm, perôxixôm
d. Tất cả các bào quan trên
41/ Màng của các bào quan đều được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là
a. Phôtpholipit và prôtêin
b. Axit nuclêic và phôtpholipit
c. Prôtêin và axit béo
d. Lipit và glucô
42/ Câu nào sau đây sai
a. NST của vi khuẩn là ADN vòng và không có prôtêin loại histôn
b.Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là phôtpholipit và prôtêin
c. ADN dạng vòng nằm trong tế bào chất của vi khuẩn gọi là plasmit
d. Bào quan của vi khuẩn có màng bao bọc
43/ Đặc điểm của phương thức khuếch tán qua màng tế bào là
a. Gồm khuếch tán qua kênh và qua lớp kép phôtpholipit
b. Xảy ra khi có sự chênh lệch nồng độ
c. Thụ động, không tiêu hao NL và tốc độ khuếch tán tỉ lệ thuận với diện tích khuếch tán
d. Cả 3 câu đều đúng
44/ Điểm khác nhau giữa ti thể và lục lạp là:
1.Ti thể có màng trong gấp nếp còn lục lạp thì trơn nhẵn
2. Ti thể không có hệ sắc tố, còn lục lạp có hệ sắc tố
3. ATP được tạo ra ở ti thể dùng cho mọi hoạt động sống của tế bào, còn lục lạp dùng cho pha tối
4. Ti thể có ở mọi loại tế bào nhân thực còn lục lạp chỉ có ở thực vật
5. Ti thể có chức năng hô hấp, lục lạp có chức năng quang hợp
a. 1, 3, 4, 5 b. 1, 2, 3, 4, 5
c. 1, 3, 5 d. 1, 2, 4, 5
45/ Thành phần hoá học của ribôxôm gồm:
a. Lipit, ADN, ARN
b. ADN, ARN và nhiễm sắc thể
c. ADN, ARN và prôtêin
d. ARN và prôtêin
46/ Hoạt động nào sau đây không cần NL cung cấp từ ATP
a. Vận chuyển oxi của hồng cầu người
b. Sinh trưởng ở cây xanh
c. Co cơ ở ĐV
d. Khuếch tán vật chất qua màng TB
47/ Nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của enzim là
a. 25 – 35 b. 40 - 50
c.35 – 40 d. 30 - 40
48/ Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của enzim, điều nào sau đây đúng
a. Enzim mất hoạt tính
b. Nhiệt độ tăng không làm thay đổi hoạt tính của enzim
c. Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên
d. Hoạt tính enzim tăng theo sự gia tăng của nhiệt độ
49/ Khi nhiệt độ mt vượt quá nhiệt độ tối ưu của enzim thì
a. Cả 3 câu đều đúng
b. Hoạt tính enzim giảm dần và có thể mất hoàn toàn
c. Không thay đổi
d. Hoạt tính enzim tăng lên
50/ Độ pH tối ưu cho hoạt động của phần lớn enzim là
a. 5-6 b. 6-8
c. 6-7 d. 8-9
51/ Bào quan có màng kép là
a. Lưới nội chất, ti thể
b. Ti thể, lục lạp, nhân
c. Không bào, lizôxôm
d. Bộ máy Gôgi
52/ NL của ATP tích luỹ ở
a. Một liên kết phôtphat ở ngoài cùng
b. Hai liên kết phôtphat ở gần phân tử đường
c. Hai liên kết phôtphat ở ngoài cùng
d. Cả 3 nhóm phôphat

You might also like