Professional Documents
Culture Documents
1 2
2 3 4 5
1
1 2 3
Câu 1. Hãy cho biết tính bệnh do: do gen trội hay gen lặn quy định? Nằm trên NST thường hay NST giới
tính? Kiểu gen của người số 2 là:
A. Gen lặn nằm trên NST thường, người số 2 có kiểu gen là AA
B. Gen lặn nằm trên NST giới tính X, người số 2 có kiểu gen la XAXa
C. Gen lặn nằm trên NST giới tính X, người số 2 có kiểu gen la XAXa hoặc XAXA
D. Gen lặn nằm trên NST thường, người số 2 có kiểu gen là Aa
Câu 2. Tính xác suất để cặp bố mẹ 6 và 7 sinh được hai đứa con không bị bệnh:
A. 56,25% C. 12,5%
B. 75% D. 18,75%
Câu 3. Cho sơ đồ phả hệ dưới đây, biết rằng alen a gây bệnh là lặn so với alen A không gây bệnh và
không có đột biến xảy ra ở các cả thể trong phả hệ:
I
1 2
II
1 2 3 4 5 6
III
1
Kiểu gen cua những người I1, II1. II4, II5, III1
A. aa, Aa,aa,Aa,Aa C. XAXA, XAXa, XaXa, XAXA và XAXa
B. Aa, Aa,aa, Aa,Aa D. XAXA, XAXa, XaXa, XAXa và XAXa
Câu 4. Một người phụ nữ bị mù màu kết hôn với người chồng mắt bt. Họ sinh dx con trai XXY nhung
không bị mù màu. Điều giải thích nao sau đây là đúng?
A. Con trai đó có KG XMXMY và bị lệch bội do mẹ
B. Con trai đó có KG XMXmY và bị lệc bội do mẹ
C. Con trai đó có KG XMXMY và bị lệch bội do bố
D. Con trai đó có KG XMXmY và bị lệch bội do bố
Câu 5. Kết quả nghiên cứu về bệnh di truyền bàn chân vẹo cho thấy tỉ lệ % đặc điểm này ở sinh đôi MZ
là 30, DZ là 2. Hãy cho biết ý nghĩa của nghiên cứu này?
A. Hệ số di truyền là 37,5%
B. Bệnh hoàn toàn do duy truyền
C. Vai trò của môi trường không có ý nghĩa
D. Môi trường có ý nghĩa lớn
A. VNTR B. STR C. CFLP D. Chuỗi nu dài từ 100 đến 200 cặp base
Câu 8: nhờ VK sản xuất protein như insulin điều trị bệnh cho con người giải thích cho tính nào của mã
di truyền?
A. Tính đặc thù C. Tính phô biến
B. Tính thoái hóa D. tính suy thoái
Câu 10. Cho một đoạn trình tự mARN là 5’ AUUACGCACA 3’, chọn ra trình tự gen tương ứng trên
mạch chiều 5’ đến 3’
A. 5’ TGTGCGTAAT B. 5’ TAATGCGTGT 3’
C. 5’ ATTACGCACA 5’ D. 5’ ACACGCATTA 3’
Câu 11. Cho đoạn trình tự gen 5’ ATG.ACG.CAT.GAT 3’, hãy xác định trình tự acid amin tương ứng,
biết mã di truyền AUG-met; CUA-Leu; ACG-Thr; GUA-Val; CAU-His; UGC-Cys; GAU-Asp; UAC-
Tyr; AUC-Ile; CGU-Arg
A. Met-Thr-His-Asp B. Ile-Met-Arg-His
C. Tyr-Cys-Val-Leu D. Tất cả sai
Câu 12. Trình tự nuc của 3 mã kết thúc trên mạch 5’ đến 3’ của gen:
A. TAA, TAG,TGA B. UAA, UAG, UGA
C. AGT, GAT, AAT D. AAU, GAU, AGU
Câu 13. Người mang karyotype nào thường gợi ý bệnh chỉ biểu hiện ở mức độ nhẹ, sống lâu hơn những
người mang karyotype còn lại:
A. 47, XX, +13 B. 46, XY, 5p- C. 47, XXX D. 47, XY, +18
Câu 14. Sự bât hoạt 1 NST X trong tế bào người 46, XX:
1. Có tính thuận nghịch
2. Tạo một dị nhiễm sắc chất nhất thời
3. Do gen Txist hoạt động mạnh trên NST X bất hoạt
4. Có tính ngẫu nhiên giữa X bố và X mẹ
5. Giúp cân bằng di truyền giữa cả người nam và nữ bình thường
6. Xảy ra ở thời điểm phân chia mitose của chu kì tế bào
A. 1, 2 và 6 B. 2, 3 và 4 C. 3, 5 và 6 D. 2, 4 và 5
Câu 15. Một bênh nhân 36 tuổi có bộ phận sinh dục ngoài bị nam hóa. Xét nghiệm karyotype 45 XX,
VT barr: (+) lượng kích thích tố nam trong cơ thể luôn cao hơn mức bình thường. siêu âm thấy có buồng
trứng và tử cung nhưng không phát triển. người này thuộc:
A. Hội chứng nữ hóa tinh hoàn B. Lưỡng tính giả nữ
C. Lưỡng tính giả nam D. Lưỡng tính thật
Câu 16. Trong quá trình gây bât hoạt X ở người nữa 46, XX
A. Xi: ↓RNA xist; ↓RNA Txist Xa:↑RNA xist; ↑RNA Txist
B. Xa: ↑RNA xist; ↓RNA Txist Xi:↓RNA xist; ↑RNA Txist
C. Xi: ↑RNA xist; ↓RNA Txist Xa:↑RNA xist; ↑RNA Txist
D. Xa: ↓RNA xist; ↓RNA Txist Xi:↑RNA xist; ↑RNA Txist
Câu 17: trong kĩ thuật EliSA ( trường hợp kháng nguyên được cố định) kháng thể thứ cấp có đặc điểm:
A. Gắn với kháng nguyên B. Mang cơ chất tạo màu
C. Gắn với kháng thể sơ cấp D. Cầu nối giữa kháng thể sơ cấp và kháng nguyên
Câu 18: kĩ thuật nào sau đây có thể Sd để phát hiện đột biến mất đoạn NST lớn hơn 5Mb
A. FISH C. FISH, nhuộm band G
B. Nhuộm band G D. nhuộm band G và NOR
Hình 1 Hình 2
Hình 3 Hình 4
Câu 20: Trong số 4 hình trên hình nào cho kết quả là trình tự GTGATCA
a. Hình 1 c. Hình 3
b. Hình 2 d. Hình 4
Câu 21: Tủy xương có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
a. Là nơi cư ngụ của nhiều tế bào gốc máu
b. Là một trong các mô có chứa nguồn tế bào gốc trung mô
c. Là nguồn lấy tế bào gốc ung thư biểu bì mô phôi
d. Là nguồn lấy tế bào gốc trưởng thành
Câu 22: thường sử dụng loại tế bào gốc nào làm mô hình để kiểm nghiệm các chất gây vô sinh
a. Tế bào gốc trưởng thành c. Tế bào gốc phôi
b. Tế bào gốc ung thư biểu mô phôi d. Tế bào mầm phôi
Câu 23: Tế bào gốc trung mô sẽ biệt hóa thành những tế bào nào sau đây, ngoại trừ:
a. Tế bào của mô liên kết c. Tế bào của mô xương
b. Tế bào của mô sụn d. Tế bào thần kinh
Câu 26: Ở người tính trạng bệnh nào sau đây di truyền tuân theo quy luật di truyền của Menden
(1)Hội chứng NST X dễ bị gãy, (2) Bạch tạng, (3) Mù màu, (4) Phenylceton niệu
a. (1) và (3) c. (2)
b. (2) và (4) d. (1) và (4)
Câu 27: Trong nghiên cứu phả hệ không cho phép chúng ta xác định
a. Tính trạng là trội hay lặn
b. Tính trạng do 1 gen hay nhiều gen quy định
c. Tính trạng liên kết với giới tính hay không liên kết với giới tính
d. Tính trạng có hệ số di truyền cao hay thấp
II
III
IV
Câu 31. Phát biểu nào sau đây về cấu trúc gen là không đúng:
A. Gen là 1 đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa 1 chuỗi polypeptit hay 1 phân tử RNA.
B. Mỗi gen cấu trúc gồm 3 vùng theo trình tự :vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
C. Trong vùng mã hóa các gen của sinh vật nhân sơ có sự xen kẽ các đoạn intron và exon.
D.vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ mạch mã gốc của gen.
Câu 33. RNA polymerase ở Pro- và Eukaryote đều có tính chất chung :
A. BẮt đầu tổng hợp ARn cần phải có mồi. C.tổng hợp ARN thoe hướng 3’-5’.
B.có hoạt tính exonuclease. D.A và B đúng.
Câu 35 Tại sao AND polymerase III cần phải có mồi ARN trong quá trình tổng hợp AND:
A. Enzym cần một nhóm 3’-PO4 tự do. C.Enzym cần một nhóm 5’-OH tự do.
B. Enzym cần một nhóm 5’-PO4 tự do. D. Enzym cần một nhóm 3’-OH tự do.
Câu 38. Bộ NST ở người nào sau đây có dạng 2n+1 trong tế bào:
Câu 40. Bệnh hoặc hội chứng nào sau đây do đột biến NST
A. bệnh hồng cầu hình liềm B. bệnh thalassemia
C. hội chứng tiếng mèo kêu D. bệnh loạn dưỡng cơ
Câu 41. Các kiểu di truyền học tế bào nào sau đây không phải của hội chứng Down
A. 47, XX (XY), +21 B. 46, XX (XY)/47, XX (XY) +21
C. 46, XX, -14 +t (14q, 21q) D. 45, XX, -14, -21, +t (14q, 21q)
Câu 43. Trong PCR, khi số chu kì càng tăng thì sẽ xảy ra trường hợp
A. giảm khả năng tách mạch B. Giảm hoạt tính enzim polymerase
C. Giảm số lượng bản sao của gen D. Tăng khả năng gắn mồi vào mạch khuôn
44) Sử sụng kính hiển vi huỳnh quang trong trường hợp nào sau đây:
A. Nhuộm band G và band Q. C. Nhuộm FISH và band G.
B. Nhuộm FISH và band Q. D. Nhuộm FISH.
Câu 52 : Ở tế bào prokaryote ,hoạt động nào của quá trình dịch mã diễn ra đầu tiên?
A. tRNA mang f-Met gắn vào tiểu đơn vị nhỏ
B. Đầu 5’ mRNA gắn với tiểu đơn vị nhỏ
C. tRNA mang f-Met gắn vào bộ ba mở đầu của mRNA
D. Đầu 5’ mRNA gắn vào vị trí A trên Rb
Câu 53 : Kết thúc quá trình dịch mã, các thành phần tham gia được phóng thích và đều được sử
dụng lại, ngoại trừ loại nào?
A. mRNA B. Tiểu đơn vị Rb
C. tRNA D. Các IF
Câu 56 : Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các tế bào nhân thực , trong trường hợp
không có đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Các gen trên các NST khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác
nhau
B. Các gen trên các NST khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác
nhau
C. Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau
D. Các gen nằm trên cùng một NST có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác
nhau
Câu 57 : Các trường hợp nào sau đây có thể sinh ra?
A. 45 , X B. 45, Y
C. 47, XX (XY) , +14 D. 45, Y / 47, XXY
Câu 60 : Về mặt đi truyền tế bào , karyotype nào sau đây gây hội chứng Down?
A. 47 ,XX ,+21 B. 45 ,XX ,-21 /47 ,XX ,+21
C. 45 ,XX,-14,-21, +t (14q ,21q) D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 61 : Rối loạn di truyền nào sau đây có thể sinh con mắc hội chứng Turner ?
(1) Cả 2 NST X mất đoạn nhánh ngắn
(2) 1 trong 2 NST X mất đoạn nhánh ngắn
(3) Tinh trùng không có NST giới tính X kết hợp với trứng bình thường
(4) Tinh trùng không có NST giới tính Y kết hợp với trứng bình thường
(5) Trứng không có NST giới tính X kết hợp với tinh trùng bình thường
A. ( 1 ),( 3 ),( 4 ) và ( 5 ) B. ( 2),( 4 ) và ( 5 )
C. ( 1 ),( 2 ) và ( 3 ) D. ( 2 ),(3),(4) và (5)
Câu 62 : Người có karyotype 46 ,Xi(Xq) có bao nhiêu copy về số gen ở nhánh dài của NST X trong tế
bào?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 63 : Chất hóa học nào sau đây không có khả năng thay T.A bằng C.G
A. 5-Bu B. Hydroxylamine C. EMS D. 2AP
Câu 64 : Dưới tác động của nitrous acid , đột biến nào sau đây có thể xảy ra?
A. C.G→ T.G*→ T.A B. T.A →C.A* →C.G
C. C.G→ C*.T→ A.T D. A,B đúng
Câu 65 : Nếu gen có độ thấm hoàn toàn, sự biểu hiện của gen không có đặc điểm ?
A. Biểu hiện mức độ nặng nhẹ khác nhau B. Tùy thuộc môi trường
C. Tùy thuộc tuổi D. Không biểu hiện
Câu 66 : Ở tế bào eukaryote , quá trình dịch mã ở không thể đồng hành với quá trình phiên mã là do:
A. mRNA cần phải loại bỏ các trình tự không mã hóa
B. mRNA cần phải vận chuyển khỏi nhân
C. mRNA tiền thân cần loại bỏ các intron tạo RNA trưởng thành và đi ra ngoài tế bào chất
D. Một lý do khác liên quan tới tín hiệu tế bào
Câu 69 : Karyotype nào sau đây có nguyên nhân do thất lạc NST Y :
(1) 45, X
(2) 45 ,X / 46 , XX
(3) 45 ,X / 46 ,XY
(4) 46 ,XY / 47 ,XXY
A. ( 2 ) Và (3) B. ( 3 ) và ( 4 )
C. ( 1 ) và ( 3 ) D. ( 2 ) và ( 4 )
Câu 70 : Bệnh nào sau đây do đột biến thay thế acid glutamic thành lysine ở vị trí 6 của chuỗi β
A. HbC B. Thalassemia α
C. Thalassemia β D. HbS